intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối A-B

Chia sẻ: Tien Thanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

82
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhận định đúng về chất béo là A. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 Môn thi: HOÁ HỌC; Khối A-B

  1. TRƯỜNG THPT CHUYÊN KỲ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013 CHU VĂN AN Môn thi: HOÁ HỌC; Khối A-B Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề ĐỀ THI CHÍNH THỨC Đề thi gồm có 6 trang, có 60 câu. Mã đề: 135 Cho biết khối lượng nguyên tử (theo u) của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; Au = 197; I = 127; Ni = 59. I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Nhận định đúng về chất béo là A. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố. B. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường. C. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước. D. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no. Câu 2: Thủy phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X m ạch hở thu đ ược 2 mol glyxin (Gly), 1 mol Alanin (Ala), 2 mol Valin( Val). Mặt khác, nếu thủy phân không hoàn toàn X th ấy thu đ ược s ản ph ẩm có ch ứa Gly-Ala và Ala-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 4. B. 8. C. 6. D. 2. Câu 3: Cho các chất sau: etan, etilen, propan, xiclopropan, xiclobutan, propilen, buta-1,3-đien, fomanđehit, anđehit acrylic. Số chất có thể làm mất màu dung dịch Br2 /CCl4 là A. 6. B. 5. C. 4. D. 7. Câu 4: Trong số các phát biểu sau, phát biểu đúng là A. Trong phản ứng este hóa giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ H trong nhóm -COOH của axit và -OH của ancol. B. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng ph ương pháp hóa h ọc, ch ỉ c ần dùng thuốc thử là nước brom. C. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất t ạo h ương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm. D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol isoamylic (ở điều kiện thích h ợp), tạo thành este isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín. − Câu 5: Cho một dung dịch chứa a mol Ca 2+, b mol Mg2+, c mol Na+, d mol HCO 3 , e mol Cl-. Có thể dùng Ca(OH)2 để làm mất hoàn toàn tính cứng trong trường hợp: A. d ≥ 2(a + b). B. 2a + 2b +c = d +e. C. d ≥ a + b. D. a = d. Câu 6: Hỗn hợp A gồm một ankan X và một anken Y. Biết 1 mol A có kh ối l ượng b ằng kh ối l ượng c ủa 71,4 lít khí oxi (đo ở 273 oC, 1 atm). Đốt cháy hoàn toàn 2,55 gam A rồi hấp th ụ h ết sản ph ẩm cháy vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 35,46 gam kết tủa. Công thức phân tử của X và Y lần lượt là: A. C5H12 và C3H6. B. C2H6 và C5H10. C. C3H8 và C5H10. D. C3H8 và C4H8. Câu 7: Tổng số liên kết σ trong phân tử anken CnH2n là A. 3n-1. B. 3n – 2. C. 3n. D. 3n + 1. Câu 8: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Mg, Zn trong bình đ ựng a mol HNO 3 thu được hỗn hợp khí Y (gồm b mol NO và c mol N 2O) và dung dịch Z (không chứa muối amoni). Thêm V lít dung d ịch NaOH 1M vào dung dịch Z thì thu được lượng kết tủa lớn nhất. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b và c là A. V = a + 3b + 8c B. V = a + 4b + 10c C. V = a – b – 2c D. V = a – b – c Câu 9: Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử C 3H6O2. Cho X tác dụng với H2 (xt: Ni, t0) sinh ra ancol Y có khả năng hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số chất bền phù hợp của X là A. 3. B. 4. C. 5 D. 2. Câu 10: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100 %) thu đ ược m kg Al ở catot và 67,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít ( ở đktc) h ỗn h ợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là: A. 54,0 kg. B. 75,6 kg. C. 67,5 kg. D. 108,0 kg . Trang 1/6 - Mã đề thi 135
  2. Câu 11: Cho 3 chất: C2H4, C2H5Cl, C2H5OH (Mỗi kí hiệu X, Y, Z ứng với 1 trong 3 chất trên). Có thể lập được bao nhiêu dãy chuyển hóa thực hiện được có dạng: C2H6 → X → Y → Z ? A. 5 B. 4 C. 2 D. 3. Câu 12: Phát biểu không đúng là: A. Liên kết σ bền hơn liên kết π do vùng xen phủ c ủa liên k ết σ lớn hơn B. Liên kết π hình thành do sự xen ph ủ bên các obitan nguyên t ử C. Nguyên tử có thể quay tự do xung quanh tr ục liên k ết σ và liên kết π D. Liên kết σ hình thành do sự xen ph ủ tr ục các obitan nguyên t ử Câu 13: Cho từ từ 2,192 gam Ba vào 10 ml dung dịch AlCl 3 nồng độ 0,1 mol/lít. Hiện tượng xảy ra và các chất trong dung dịch thu được là: A. Trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : Ba(AlO2)2, BaCl2. B. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan hoàn toàn. Dung dịch chứa : Ba(AlO2)2, BaCl2 , Ba(OH)2. C. Có khí thoát ra, trong dung dịch xuất hiện kết tủa, sau đó kết tủa tan một phần. Dung dịch chứa : Ba(AlO2)2, BaCl2 D. Có khí thoát ra, dung dịch trong suốt. Dung dịch chứa : Ba(AlO2)2, BaCl2 . Câu 14: Cho 672 ml khí clo (đktc) đi qua 200 ml dung dịch KOH a mol/l ở 1000C. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X có pH = 13 (Coi th ể tích dung d ịch không đ ổi so v ới tr ước thí nghi ệm). Lượng chất rắn thu được khi cô cạn dung dịch X là (giả sử chỉ làm bay hơi H2O) A. 3,09 gam. B. 4,95 gam. C. 1,97 gam. D. 6,07 gam. Câu 15: Hòa tan hết m gam Al trong dung dịch hỗn hợp NaOH, NaNO 3 thu được 6,048 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NH3 và H2 có tỉ lệ mol tương ứng là 4:5. Giá trị của m là: A. 11,34 gam. B. 12,96 gam. C. 13,5 gam. D. 10,8 gam. Câu 16: Chất X không tác dụng với Na, tham gia phản ứng tráng bạc, tác d ụng v ới dung d ịch Br 2 (dung môi nước) theo tỉ lệ mol 1:2. Công thức cấu tạo thu gọn của X có thể là A. HCOO-C≡CH. B. HCOOCH2CHO. C. CH2=CH-O-COOH. D. HOCH2CH=CHCHO. Câu 17: Amin X có phân tử khối nhỏ hơn 80. Trong phân tử X, nitơ chiếm 19,18% về khối lượng. Cho X tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm KNO 2 và HCl thu được ancol Y. Oxi hóa không hoàn toàn Y thu được xeton Z. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Tách nước Y chỉ thu được một anken duy nhất. B. Trong phân tử X có một liên kết π. C. X và Y đều có cùng bậc là 2. D. Chỉ có một công thức cấu tạo của X thỏa mãn dữ kiện. + HCl Câu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau: S  → X H2S. X là: A. PbS. B. CuS. C. ZnS. D. Ag2S. Câu 19: Đốt hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit thuần chức (t ỉ l ệ mol 1:1) c ần dùng v ừa h ết 0,375 mol O2 sinh ra 0,3 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Mặt khác, nếu cho m/2 (gam) hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì lượng kết tủa Ag thu được tối đa là A. 48,6 gam. B. 24,3 gam. C. 64,8 gam. D. 32,4 gam. Câu 20: Trong các chuỗi phản ứng hóa học sau, chuỗi có phản ứng hóa học không thể thực hiện được là A. P → P2O5 → H3PO4 → CaHPO4 → Ca3(PO4)2 → CaCl2 → Ca(OH)2 → CaOCl2 B. Cl2 → KCl → KOH → KClO3 → O2 → O3 → KOH → CaCO3 → CaO → CaCl2 → Ca C. NH3 → N2→ NO → NO2 → NaNO3 → NaNO2 → N2 → Na3N → NH3 → NH4Cl → HCl D. S → H2S → SO2 → HBr → HCl → Cl2 → H2SO4 → H2S → PbS → H2S → NaHS → Na2S Câu 21: Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) từ anđehit axetic là: A. CH3COONH4, C2H5OH, CH3COONa. B. HCOOCH=CH2, C2H2, CH3COOH. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOCH=CH2. D. CH3COOH, C2H2, C2H4. Câu 22: Nhận định đúng về cacbohiđrat là A. Phân tử saccarozơ do 1 gốc α–glucozơ và 1 gốc α–fructozơ liên kết với nhau qua nguyên tử oxi. B. Amilopectin được tạo thành từ các gốc α–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–[1,6]–glicozit. C. Amilozơ được tạo thành từ các gốc α–glucozơ liên kết với nhau bằng liên kết α–[1,4]–glicozit. Trang 2/6 - Mã đề thi 135
  3. D. Phân tử xenlulozơ gồm nhiều gốc α–glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch dài không nhánh, không xoắn. Câu 23: Dung dịch X gồm NaOH x M và Ca(OH)2 y M. Dung dịch Y gồm NaOH y M và Ca(OH)2 x M. Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X thu được 4 gam kết tủa Hấp thụ 3,136 lít khí CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Y thu được 7 gam kết tủa Giá trị thích hợp của x và y lần lượt là : A. 0,50 và 0,30. B. 0,50 và 0,25. C. 0,40 và 0,25. D. 0,40 và 0,30. Câu 24: Cho các phản ứng: 1. MnO2 + 4 HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. 3Cu + 2NaNO3 + 8HCl → 3CuCl2 + 2NO + 2NaCl + 4H2O 3. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 4. NaAlO2 + HCl +H2O → Al(OH)3 + NaCl 5. 2Cu + 4HCl + O2 → 2CuCl2 + 2H2O 6. O2 + 4HCl → Cl2 + 2H2O HCl đóng vai trò là chất khử trong các phản ứng A. 1,6. B. 3,5. C. 2,5,6. D. 3,4,6. Câu 25: Cho các nguyên tố A, B, C, D, E có số hiệu nguyên tử tương ứng là 8; 14; 16; 28; 32. Nh ững nguyên tố cùng thuộc một nhóm là A. (E; C) và (D; A). B. (A; E) và (B; D). C. (C; A) và (D; E). D. (A; C) và (B; E). Câu 26: Điện tích dương của hạt nhân nguyên tử nguyên tố R là 4,16.10 Culông. Số electron độc thân -18 của nguyên tử nguyên tố R ở trạng thái cơ bản là (cho 1e = -1,6.10-19 Culông) A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 27: Trong các đặc điểm sau (1) Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng đường mía. (2) Bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to). (3) Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. (4) Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng brom trong CCl4. (5) Oxi hóa Cu(OH)2 thành Cu2O trong môi trường kiềm (to). Những đặc điểm không phải là của fructozơ là A. (1), (2), (5) B. (2), (4) C. (2), (4), (5) D. (1), (2), (4), (5) Câu 28: Phản ứng A + 2B →C + 2D được thực hiện ở 30 C thì mất 64 phút, ở 50 oC thì mất 4 phút. Khi o phản ứng được thực hiện ở 80oC thì cần thời gian là A. 0,25 phút. B. 0,125 phút. C. 0,75 phút. D. 0,0625 phút. Câu 29: Trong các khẳng định sau về anilin: (1) Không làm đổi màu phenolphtalein. (2) Tan được trong dung dịch HCl. (3) Phản ứng với nước brom tạo ra kết tủa trắng. (4) Chuyển sang màu nâu đen khi để lâu trong không khí. (5) Phản ứng với HNO2 trong HCl ở 0oC-5oC tạo ra muối benzenđiazoni clorua. (6) Benzenamin, phenyl amin và anilin đều có công thức là C6H5NH2. Số khẳng định đúng là A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 Câu 30: Số đồng phân thuộc loại ankin và ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 lần lượt là A. 3 và 7. B. 2 và 6. C. 3 và 5. D. 3 và 6. Câu 31: Dung dịch X chứa a mol Ba ; b mol Na và OH . Dung dịch B chứa c mol Cl-; d mol NO-3 và 2+ + - Zn2+. Để khi trộn 2 dung dịch với nhau thu được kết tủa có khối lượng lớn nhất thì biểu thức liên hệ giữa a, b, c, d là A. a +2b = 4c + 4d. B. 2a + b = c + d. C. 2a + b = 2c + 2d. D. 2a + b = 4c +4d. Câu 32: Hợp chất thơm X có phần trăm khối lượng các nguyên tố là: 67,742 % C; 6,451 % H còn l ại là Oxi. Tỉ khối hơi của X đối với hidro nhỏ hơn 100. Cho 18,6 gam X phản ứng v ừa hết v ới dung d ịch ch ứa 0,15 mol NaOH. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là A. 6 B. 7 C. 5 D. 3 Trang 3/6 - Mã đề thi 135
  4. Câu 33: Dung dịch X chứa 14,6 gam HCl và 22,56 gam Cu(NO 3)2. Thêm m (gam) bột sắt vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp kim lo ại có kh ối l ượng là 0,5m (gam) và ch ỉ t ạo khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5). Giá trị của m là A. 9,28 gam. B. 20,48 gam. C. 14,88 gam. D. 1,92 gam. Câu 34: Cho 2,07 gam chất hữu cơ A có công thức phân tử C7H6O3 tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, sau đó làm khô, phần bay hơi chỉ có nước, phần rắn khan còn lại chứa hỗn hợp 2 mu ối. Nung 2 mu ối này trong oxi dư, thu được 2,385 gam Na2CO3 và m gam hỗn hợp khí và hơi. Số đồng phân cấu tạo của A là A. 3. B. 5. C. 4. D. 2. Câu 35: Cho phương trình hóa học : a FeCuS2 + b KMnO4 + c KHSO4 → d Fe2(SO4)3 + e CuSO4 + f MnSO4 + g K2SO4 + h H2O với các hệ số a,b,c,d,e,f,g,h là những số nguyên tối giản, tổng (a +b+c) là A. 117. B. 156. C. 151. D. 163. Câu 36: Nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là A. KNO3 B. AgNO3 C. KMnO4 D. KClO3 Câu 37: Khẳng định đúng về vật liệu polime là A. Trùng hợp buta-1,3-đien luôn chỉ thu được (–CH2-CH=CH-CH2-)n. B. Khi hấp nóng cao su buna thô với lưu huỳnh, ta thu được cao su buna-S có cấu trúc mạng không gian. C. Các hợp chất: etilen, axit caproic, axit acrylic, đều không tham gia phản ứng trùng ngưng. D. Các vật liệu polietilen, poli(vinyl clorua), policloropren, poli(phenol-fomanđehit) đều thuộc nhóm chất dẻo. Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn 17,6 gam FeS và 12 gam FeS 2 cho toàn bộ khí thu được vào Vml dung dịch NaOH 25% (D=1,28 g/ml) Giá trị tối thiểu của V cần dùng là. A. 100. B. 200. C. 50 D. 150. Câu 39: Quá trình phân tích để phát hiện các ion trong hỗn hợp M gồm: Al3+, Cu2+, Fe3+ và Zn2+ như sau Fe(OH)3↓ nâu đỏ: có Fe3+ NH kết tủa Y 3 dư dd X dư dd [Cu(NH3)4]2+ xanh đậm: có Cu2+ M Al(OH)3↓ trắng keo: có Al3+ dd T, 0 t dd Z dd [Zn(NH3)4]2+ + H2S → ZnS↓ trắng: có Zn2+  Dung dịch X và dung dịch T lần lượt là A. NaOH, HCl B. NaOH, NH4Cl C. NH3, NH4Cl D. NaOH, NH3 Câu 40: Cho các cặp chất sau: (1). Khí Cl2 và khí O2. (6). Dung dịch KMnO4 và khí SO2. (2). Khí H2S và khí O2. (7). Khí SO2 và khí H2S (3). Khí H2S và dung dịch Zn(NO3)2. (8). Khí CO2 và dung dịch NaClO. (4). Khí Cl2 và dung dịch NaOH. (9). CuS và dung dịch HCl. (5). Khí NH3 và dung dịch AlCl3. (10). Dung dịch AgNO3 và dung dịch FeCl3. Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học ở nhiệt độ thường là A. 7. B. 8. C. 9. D. 6. ----------------------------------------------- II. PHẦN RIÊNG [10 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B) A. Phần dành riêng cho chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Cho a mol Mg và b mol Zn vào dung dịch chứa c mol Cu 2+ và d mol Ag+ . Để thu được dung dịch chứa 3 ion kim loại thì điều kiện của b là (biết rằng a< c + 0,5b): A. b > c – a +d. B. b < c – a- d. C. b < c +a + 0,5d D. b < c - a + 0,5d. Câu 42: Cho các phát biểu sau đây : (1) Enzim mantaza xúc tác cho phản ứng thuỷ phân mantozơ thành glucozơ. (2) Anđehit axetic làm mất màu dung dịch brom trong CCl4. Trang 4/6 - Mã đề thi 135
  5. (3) Các dung dịch peptit đều hoà tan Cu(OH)2 thu được phức chất có màu tím đặc trưng. (4) Khi thuỷ phân đến cùng protein phức tạp chỉ tạo ra hỗn hợp các amino axit. (5) Bột ngọt là muối đinatri của axit glutamic. (6) Axit oleic có công thức phân tử là C18H34O2. Số phát biểu đúng là A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 43: Cho các chất sau: đietyl ete, vinyl axetat, saccarozơ, tinh bột, vinyl clorua, nilon -6,6, benzyl bromua, glyxylalanylvalin. Số chất trong dãy bị thuỷ phân trong môi trường kiềm loãng, nóng là A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 44: X có công thức C4H14O3N2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH thì thu đươc hỗn hơp Y gồm 2 khí ở điều kiện thường và đều có khả năng làm xanh quỳ tím ẩm. Mặt khác khi cho 6,9 gam X tác dụng hoàn toàn với 200ml dung dịch NaOH 0,75M rồi cô cạn dung dịch thu được sau ph ản ứng, ta thu đ ược m gam chất rắn. Giá trị của m là A. 7,3. B. 5,3. C. 8,25. D. 4,25. Câu 45: Trong các polime sau: (1) poli(metyl metacrylat) ; (2) Poliisopren ; (3) nilon-6,6 ; (4) poli(etylen- terephtalat) ; (5) poli(vinyl clorua) ; (6) poli(vinyl xianua); . Các polime có th ể t ổng h ợp b ằng ph ản ứng trùng hợp là: A. (1), (2), (4), (5), (6). B. (1), (5). C. (1), (5), (6). D. (1), (2), (5), (6). Câu 46: Cho các chất sau: etan, m-xilen, benzen, toluen lần lượt tác d ụng v ới Cl 2(as). Số chất tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng lần lượt là A. 3 và 0. B. 3 và 2. C. 3 và 1. D. 1 và 3. Câu 47: Cho các phản ứng sau: 1. N2 (k) + O2(k) ↔ 2NO(k) 2. 2CO (k) +O2 (k) ↔ 2CO2 (k) 3. Cl2(k) + H2O(l) ↔HCl(dd) +HClO(dd) 4. H2 (k) + Cl2 (k) ↔ 2HCl(k) 5. 2SO 2 (k) + O2 (k) ↔ 2SO3 (k) 6. CaCO 3 (r) ↔ CaO(r) + CO2(k) Khi tăng áp suất, phản ứng có cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận là A. 2,3,5. B. 1,2,5. C. 2,4,6. D. 1,3,4,6. Câu 48: Dung dịch A chứa Na , NH4 , CO3 , SO4 . Chỉ có dung dịch HCl và dung dịch Ba(OH) 2 (không + + 2- 2- được dùng bất cứ phương pháp khác kể cả phương pháp vật lí) có thể nhận biết đ ược các ion có m ặt trong dung dịch A là: A. NH4+, CO32-, SO42-. B. Na+, NH4+, CO32-. C. Na+, NH4+, CO32-, SO42-. D. NH4+, SO42-. Câu 49: Hỗn hợp chất rắn không bị hòa tan hết (giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn) trong tr ường hợp A. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Fe2O3 và 0,10 mol Cu vào dung dịch HCl dư. B. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Cu và dung dịch chứa 0,1 mol NaNO3 và 0,2 mol HCl . C. Cho hỗn hợp chứa 0,10 mol Mg và 0,10 mol Zn vào dung dịch chứa 0,5 mol HCl. D. Cho hỗn hợp chứa 0,15 mol K và 0,10 mol Al vào nước. Câu 50: Để thu được dung dịch CuSO 4 16% cần lấy m1 g tinh thể CuSO4.5H2O cho vào m2 g dung dịch CuSO4 8%. Tỉ lệ m1/m2 là : A. 1: 3. B. 1: 4. C. 1: 5. D. 1: 6. ----------------------------------------------- B. Phần dành riêng cho chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) 1 Câu 51: Cho phản ứng: H2(k) + O2(k) ↔ H2O(k) (H < 0) và các tác động sau: 2 (1) tăng áp suất (2) giảm áp suất (3) thêm H2 (4) giảm nhiệt độ (5) giảm thể tích hệ phản ứng; (6) tăng nhiệt độ (7) lấy H2O(k) ra khỏi hệ (8) dùng chất xúc tác (9) giảm O2 Những tác động làm cân bằng hóa học chuyển dịch theo chiều phản ứng thuận là A. 1,3,6,7,9 . B. 1, 3,4, 7, 8. C. 2,5,6,8. D. 1,3,4,5,7. Câu 52: Trong bình điện phân với (điện cực trơ) có xảy ra quá trình: 2H 2O → 4H+ + O2 + 4e ở cực dương (anot) khi tiến hành điện phân A. dung dịch NaCl. B. dung dịch KNO3. C. dung dịch NaOH. D. dung dịch CuCl2. Trang 5/6 - Mã đề thi 135
  6. Câu 53: Quá trình sản xuất Cu từ quặng pirit đồng CuFeS 2 qua 3 giai đoạn sau (các phương trình hóa học ở các giai đoạn đã được cân bằng): 2CuFeS2 + 4O2 → X + FeO + 3SO2 ; 2X + 3O2 → 2Y + 2SO2 ; 2Y + X → 6Cu + SO2 Các chất X, Y lần lượt là A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO C. CuS và Cu2O D. Cu2S và CuO Câu 54: Số cặp đồng phân anken ở thể khí (điều kiện thường) thoả mãn đi ều kiện: khi hiđrat hoá t ạo ra hỗn hợp gồm ba ancol là: A. 6. B. 9. C. 7. D. 5. Câu 55: Cho m gam hỗn hợp bột các kim loại Ni và Cu vào dung dịch AgNO 3 dư. Khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thu được 54 gam kim loại. Mặt khác cũng cho m gam h ỗn h ợp b ột các kim lo ại trên vào dung dịch CuSO4 dư, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc, thu được kim lo ại có khối lượng bằng (m + 0,5) gam. Giá trị của m là: A. 18,5 gam. B. 15,5 gam. C. 16 gam. D. 12,5 gam. Câu 56: Etanol có thể phản ứng (trong điều kiện thích hợp) với A. Br2/H2O. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. NaOH. Câu 57: Thủy phân 8,37 gam hỗn hợp X gồm mantozơ và fructozơ trong dung dịch H 2SO4 đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa dung dịch thu được rồi cho phản ứng với Cu(OH) 2/OH- vừa đủ thu được 6,48 gam kết tủa. Biết hiệu suất thủy phân mantozơ là 80%. Phần trăm theo khối lượng c ủa mantoz ơ trong hỗn hợp X là A. 79,57% B. 61,29% C. 20,43% D. 38,71% Câu 58: Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là: A. CH3COOH, C2H5OH, C6H5OH, H2O, CH3CHO. B. H2O, CH3COOH, C6H5OH, C2H5OH, CH3CHO. C. CH3COOH, C6H5OH, H2O, C2H5OH, CH3CHO. D. C6H5OH, CH3COOH, H2O, C2H5OH, CH3CHO. Câu 59: Có 3 dung dịch NH4HCO3, Na[Al(OH)4] (hay NaAlO2), C6H5ONa và 3 chất lỏng C 2H5OH, C6H6, C6H5NH2. Chỉ dùng hoá chất nào sau đây để nhận biết các chất trên? A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch Ca(OH)2. Câu 60: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C 7H6O3, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Hoà tan 16,56 gam X trong 2 lít dung dịch NaOH 0,2M, cô c ạn dung d ịch sau ph ản ứng thu đ ược m gam chất rắn khan. Giá trị của m là: A. 28,24 gam. B. 26,64 gam. C. 30,96 gam. D. 32,56 gam. ----------------------------------------------- ----------------------------------------------- ......................................HẾT...................................... Học sinh không được sử dụng Bảng tuần hoàn Trang 6/6 - Mã đề thi 135
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0