YOMEDIA
ADSENSE
Kỹ thuật đặt và lưu Catheter động mạch - đo huyết áp động mạch xâm lấn
558
lượt xem 35
download
lượt xem 35
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Vai trò của huyết áp động mạch xâm lấn, chỉ định của huyết áp động mạch xâm lấn, chống chỉ định của huyết áp động mạch xâm lấn, kỹ thuật đặt và lưu Catheter động mạch... là những nội dung chính của tài liệu "Kỹ thuật đặt và lưu Catheter động mạch - đo huyết áp động mạch xâm lấn". Mời các bạn cùng tham khảo.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Kỹ thuật đặt và lưu Catheter động mạch - đo huyết áp động mạch xâm lấn
- 07/03/2015 ĐẶT VẤN ĐỀ KỸ THUẬT ĐẶT VÀ LƯU CATHETER ĐỘNG MẠCH - Lấy dấu hiệu sinh tồn và lấy máu xét nghiệm là ĐO HUYẾT ÁP ĐỘNG công việc hằng ngày của điều dưỡng. MẠCH XÂM LẤN Đo huyết áp ở những trẻ béo phì, trẻ nhũ nhi…có thể đánh giá không chính xác. 07/03/2015 07/03/2015 VAI TRÒ CỦA HUYẾT ÁP ĐỘNG MẠCH XÂM LẤN CHỈ ĐỊNH BN nặng cần theo dõi huyết áp liên tục Huyết áp động mạch xâm lấn là tiêu chuẩn vàng để Sốc kéo dài/ hạ huyết áp nặng xác định huyết áp. Nguy cơ rối loạn huyết động trong và sau phẫu Theo dõi huyết áp liên tục, chính xác. thuật (đặc biệt là PT tim và mạch máu lớn). Trường hợp bệnh sốt xuất huyết (SXH có dấu Điều chỉnh lượng dịch chống sốc thích hợp. hiệu cảnh báo, SXH nặng) Lấy máu động mạch để xét nghiệm khí máu nhiều Tay chân miệng (độ III,IV), viêm cơ tim nặng… lần. Khi huyết áp đo bằng tay không tin cậy được Cần xét nghiệm khí máu nhiều lần 07/03/2015 07/03/2015 VỊ TRÍ CHỐNG CHỈ ĐỊNH Sơ sinh: động mạch quay, động mạch chày sau, động mạch rốn. Rối loạn chức năng đông máu nặng. Trẻ > 3 tháng: động mạch quay, động mạch mu Nơi chích động mạch bị sưng phù bàn chân. Test Allen dương tính. 07/03/2015 07/03/2015 1
- 07/03/2015 Nhận y lệnh: BN Nguyễn Thị A, 3 tháng, phòng Hồi sức, giường số 1. Chẩn đoán: Tay chân miệng độ III Y lệnh BS: Đặt động mạch và đo huyết áp động mạch xâm lấn Pha heparin 500UI vào Natrichlorua 9‰ 500ml để giữ catheter. 07/03/2015 07/03/2015 Sau đó, ĐD đến giường BN, đối chiếu lại tên , tuổi, số giường Rửa tay nhanh, thực hiệnTest Allen + Cho BN nắm chặt bàn tay để đuổi máu ra khỏi bàn tay. Đồng thời ép ĐM quay và ĐM trụ + Sau đó, mở lòng bàn tay BN ra, lòng bàn tay trở nên xanh xao + Tiếp tục ép ĐM quay, ngừng ép ĐM trụ →Ta thấy bàn tay hồng trở lại dưới 5 giây → Kết luận: Test Allen âm tính. Ta có thể chích được động mạch quay - ĐD về phòng, mang khẩu trang - Rửa tay thường qui. - Soạn dụng cụ 07/03/2015 07/03/2015 ◦ Kim luồn 24G ◦ Ống tiêm 3ml: 2cái ◦ Bộ dây đo huyết áp động mạch xâm lấn ◦ Ống tiêm 5ml: 1 cái ◦ Bộ dụng cụ vô khuẩn: bồn hạt đậu, chén chun, ◦ Ống tiêm 10ml: 1 cái ◦ Kim pha: 02 cái kềm, khăn có lổ xẻ, gòn gạc ◦ Dây nối 15cm: 1 cái ◦ Brassa, thước thợ, nẹp cố định, trụ treo, giá đỡ ◦ Heparin 5000UI/ml: 1 lọ ◦ Dung dịch sát khuẩn tay nhanh ◦ Natriclorua 9 ‰ 100ml : 1 chai ◦ Thùng đựng vật sắc nhọn, thùng đựng rác sinh ◦ Natriclorua 9 ‰ 500ml : 1 chai hoạt, thùng đựng rác lây nhiễm. ◦ Povidin 10% Máy monitor có cáp đo huyết áp động mạch xâm ◦ Cồn 700 ◦ Opsite lấn ◦ Găng vô khuẩn ◦ Mâm sạch ◦ Hộp gòn 07/03/2015 07/03/2015 2
- 07/03/2015 - Sát khuẩn nút chai NaCl 9‰ 100ml - Dùng ống tiêm 10ml rút 9ml NaCl 9‰ - Sát khuẩn nắp lọ Heparin Sau đó, ĐD đến phòng đối chiếu BN lại lần nữa. - Dùng ống tiêm 3ml rút 1ml heparin (5000UI) bơm vào ống Chuẩn bị tư thế bệnh nhân: cho BN nằm ngửa tiêm có chứa 9ml NaCl 9‰ Chêm lót để ngửa cổ tay BN và cố định → Ta được ddA có nồng độ Heparin 1ml=500UI Xác định vị trí tiêm động mạch quay: ¼ ngoài nếp + Sát khuẩn nút chai NaCl 9‰ 500ml gấp cổ tay. + Dùng ống tiêm 3ml rút 1ml dd A (500UI) Rửa tay nhanh + Sau đó, bơm vào chai NaCl 9‰ 500ml để được nồng độ Heparin là 1ml = 1UI. + Ghi nhãn: Họ tên BN, tuổi, giường, phòng; tên DT, thuốc pha vào, hàm lượng, tên ĐD thực hiện + Dán nhãn lên chai NaCl 9‰ 500ml - Bảo quản thuốc đúng qui định 07/03/2015 07/03/2015 Mở bộ dụng cụ vô khuẩn Sát khuẩn vị trí tiêm bằng povidin 10% rộng ra Rót povidin 10% vào chén chun 5cm đến khi sạch. Tiếp dụng cụ vào mâm: Chờ Povidin khô Kim luồn, dây nối 15cm, ống tiêm 5ml, kim pha, Trải khăn lổ, bắt mạch, chọn nơi mạch đập rõ Mang găng vô khuẩn, sắp xếp dụng cụ trong mâm nhất ĐD phụ: rửa tay nhanh. - Tay thuận cầm kim luồn ngửa mặt vát lên, đâm Lấy ống tiêm 5ml rút Natrchlorua 9‰ , đuổi khí qua da một góc 30-45 độ, thấy có máu đỏ tươi dây nối 15cm phụt ra ở chuôi kim, lùi nòng kim ra, nhẹ nhàng luồn vào động mạch. Tiến hành đặt catheter ĐM: 07/03/2015 07/03/2015 Ấn đường đi của động mạch, rút bỏ nòng kim luồn, gắn dây nối 15cm vào, lưu ý gắn chặt. Rút nhẹ ống tiêm thấy có máu chảy ra, thấy máu Mở bộ dây của bộ đo huyết áp động mạch xâm lấn, nhịp theo nhịp mạch đập. kiểm tra kỹ các mối nối, khóa dây lai Bơm Natrichlorua 9‰ vào Sát khuẩn nút chai Natrichlorua 9‰ 500ml đã pha Khóa lại, dán opsite cố định. Heparin Ghi ngày, giờ, tên ĐD, chữ “Động mạch” Cắm bầu của bộ dây đo huyết áp động mạch vào chai Cố định lại tay bệnh nhân Gắn chai vào túi Brassa, treo lên trụ, bơm Brassa đạt áp lực 300mmHg Mở khóa hệ thống dây 07/03/2015 07/03/2015 3
- 07/03/2015 Xác định mức Zero: Giao điểm liên sườn IV và đường nách giữa, Bóp bộ cảm biến (màu xanh dương) để đuổi khí dùng thước thợ để xác định sao cho giọt nước ở ra khỏi dây. 3 vị trí nằm giữa thước thợ Sát khuẩn đầu nối dây 15 cm, gắn đầu dây Đồng thời chỉnh giá đỡ vào đúng mức Zero đã HAĐMXL vào, mở khóa dây nối xác định. Tháo bỏ găng, rửa tay Gắn bộ cảm biến vào giá đỡ Nối cáp của bộ dây HAĐM váo cáp của monitor Calibre máy: Khoá đường vào động mạch và mở nút màu cam → trên monitor chọn MENU → chọn PRESS → chọn P1SCALE/ZERO CAL → chọn ZERO CALIBRATOIN → ấn CAL?? → mở thông đường vào động mạch. 07/03/2015 07/03/2015 Kiểm tra lại bệnh nhân: các đầu ngón tay: hồng hào? lòng bàn tay ấm? chổ tiêm sưng phù? Và đường biểu diễn trên monitor Dọn dẹp dụng cụ, rửa tay, ghi hồ sơ. 07/03/2015 07/03/2015 TAI BIẾN DẤU HIỆU NGUYÊN TRIỆU TAI BIẾN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA NHÂN CHỨNG - Tím da Hoại tử, - Tắc mạch - Báo bác sĩ - Theo dõi màu xung thiếu máu do huyết - Rút bỏ sắc, nhiệt độ, quanh mô khối, do catheter các vận động, nơi đặt khí cảm giác của catheter - Chích đầu chi đặt - Tím các động catheter động đầu chi mạch tại mạch cùng một - Theo dõi vị trí vị trí nhiều đặt catheter lần - Test Allen trước khi đặt động mạch 07/03/2015 07/03/2015 4
- 07/03/2015 TAI BIẾN TAI BIẾN DẤU HIỆU DẤU HIỆU TAI BIẾN NGUYÊN NHÂN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA NGUYÊN TRIỆU TRIỆU TAI BIẾN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA CHỨNG NHÂN CHỨNG - Nơi Nhiễm - Kỹ thuật - Báo bác - Thực hiện đúng Tại nơi Thoát dịch Do kim - Rút bỏ - Kiểm tra vị trí đặt đặt động không nằm catheter catheter thường tiêm trùng không sĩ qui trình kỹ thuật mạch: trong lòng - Tiêm lại vị xuyên sưng, đảm bảo - Rút bỏ - Thay băng nơi - Sưng, động mạch trí khác - Cố định chi nơi nóng vô khuẩn catheter đặt catheter khi phù đặt catheter đỏ, - Thời gian - Tiêm lại ướt, dơ - Rỉ dịch - Theo dõi các dấu đau lưu vị trí khác - Rút bỏ catheter - Bệnh hiệu: sưng, phù, - BN catheter khi không còn sử nhân đỏ… tại vị trí đặt sốt quá lâu dụng than catheter đau - Không che phủ vị trí đặt catheter động 07/03/2015 mạch 07/03/2015 TAI BIẾN TAI BIẾN DẤU HIỆU TAI TRIỆU NGUYÊN NHÂN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA BIẾN DẤU HIỆU CHỨNG NGUYÊN TRIỆU TAI BIẾN NHÂN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA - Sóng Nghẹt - Bộ tạo áp lực - Kiểm tra lại bộ - Theo dõi hệ CHỨNG huyết kim bị xì tạo áp lực thống dây - Nơi Chảy - BN bị rối - Kiểm tra - Kiểm tra các áp - Dòng chảy - Kiểm tra lại sự thường xuyên, tiêm máu loạn đông lại các chỗ nối trên hệ không không lưu lưu thông của dịch truyền chảy máu chỗ nối thống đo trước đúng thông → tạo catheter động phải chảy liên - Chỉ số cục máu mạch tục máu - Tuột các - Kiểm tra khi gắn vào huyết đông trong - Rút bỏ catheter, - Kiểm tra túi áp - Máu chỗ nối lại chỉ số chai dịch truyền áp lòng catheter chích lại vị trí lực, chai dd chảy của hệ áp lực - Không che đậy không - Gấp góc kim khác khi catheter NaCl 9‰ chứa ra từ thống đo trên bộ nơi tiêm động dao luồn bị nghẹt hoặc Heparin hệ tạo áp lực mạch và hệ động - Do tư thế không nằm trong - Sử dụng kim - Cathete bệnh nhân lòng động mạch tiêm đúng cỡ thống thống dây r rút không đúng ----------->. - Calibre mỗi khi dây không nhận ca hoặc 07/03/2015 07/03/2015 ra máu mỗi 8 giờ TAI BIẾN TAI BIẾN DẤU HIỆU TAI NGUYÊN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA DẤU HIỆU TRIỆU CHỨNG BIẾN NHÂN NGUYÊN TRIỆU TAI BIẾN XỬ TRÍ PHÒNG NGỪA NHÂN - Catheter rút CHỨNG không ra máu - Tím Tiêm - Thuốc vào - Báo BS - Ghi chú rõ ràng - Điều chỉnh lại đầu chi nhầm ĐM → gây - Thực hiện y vào nơi đặt tư thế của thuốc vào co thắt ĐM lệnh catheter động bệnh nhân động → thiếu mạch - Xác định lại mạch máu ở đầu - Bàn giao giữa các mức zero chi tua trực vị trí động - Calibre lại mạch máy 07/03/2015 07/03/2015 5
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn