
1
2/24/2012
1
Chương3
NGÔN NGỮLẬP TRÌNH JAVA
Th.SNguyễnThịMai Trang
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
2
NỘI DUNG
l
lC
Cấ
ấu
utr
trú
úc
cm
mộ
ột
tchương
chương tr
trì
ình
nh Java
Java
l
lD
Dị
ịch
ch v
và
àth
thự
ực
cthi
thi chương
chương tr
trì
ình
nh Java
Java
l
lC
Cú
úph
phá
áp
pv
và
àng
ngữ
ữngh
nghĩ
ĩa
a
lHằng, biếnvàcáckiểudữliệucơbản
lToántửvàbiểuthức
lNhậpxuấtdữliệu
lCấutrúc điềukhiển
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
3
CấutrúcmộtchươngtrìnhJava
lPhầnđầucủamộtchươngtrìnhJava xác địnhthôngtin
môitrường.
–Chươngtrình đượcchiathànhcáclớphoặccácgóiriêngbiệt.
Nhữnggóinàysẽđượcchỉdẫntrongchươngtrìnhqua phátbiểu
“import”. Vídụ:
import java. awt.*;
lTấtcảcácbiến, phươngthứcđượckhaibáotrongphạm
vi mộtlớp.
lMỗiphátbiểuđềuđượckếtthúcbởidấuchấmphảy“;”.
lChươngtrìnhcòncóthểbao gồmcácghichú, chỉdẫn.
Khidịch, chươngtrìnhdịchsẽtựloạibỏcácghichúnày.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
4
Dịchvàthựcthi chươngtrìnhJava
lViếtmãnguồn: Dùngmộtchươngtrình
soạnthảođể viếtmãnguồn, lưulạivớifile
têncó đuôi“.java”. Têncủafile phảiđặt
giốngtêncủalớpchínhtrongchươngtrình.
lBiêndịchramãmáy ảo: Dùngtrìnhbiên
dịchjavac để biêndịchmãnguồn“.java”
thànhmãcủamáy ảo(java bytecode) có
đuôi“.class”
lThôngdịchvàthựcthi: Việcthôngdịchvà
thựcthi dùnglệnh“java”.

2
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
5
Dịchvàthựcthi chươngtrìnhJava(tt)
lVídụminh họa: Tạochươngtrìnhnguồn
/*ChươngtrìnhxuấtdòngHelloWorldraConsole*/
import java.util.*;
class HelloWorldApp{
public static void main(String[] args){
//Xuatdong chu“HelloWorld”
System.out.println(“HelloWorld”);
}
}
lLưulạivớitênHelloWorldApp.java
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
6
lDòng đầutiênkhaibáonạpcáclớpsửdụng.
lKhaibáolớpHelloWordApp phạmvi toàncục
lPhươngthứcmain() là điểmbắtđầuthựcthi một
ứngdụng.
lLờichúthích: NgônngữJava hỗtrợbakiểuchú
thíchsau:
–/* text */: Viếtchúthíchtrênnhiềudòng
–// text: Viếtchúthíchtrênmộtdòng
–/** documentation */: Tựđộngphátsinhtàiliệu.
lDấu“{“và“}”: bắtđầuvàkếtthúcmộtkhốilệnh.
lDấuchấmphẩy“;” để kếtthúcmộtlệnh.
Dịchvàthựcthi chươngtrìnhJava(tt)
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
7
Cúphápvàngữnghĩa
lCúpháp: tậpcácluậtxác địnhchínhxác
cáchkếthợpcủacácchữcái, cácchữsố,
vàcáckýhiệu.
–Cácluậtcúpháp đượcviếtởdạng đơngiản,
xác địnhngônngữhìnhthức, gọilàsiêungôn
ngữ(metalanguage).
lNgữnghĩa: tậpcácluậtxác địnhý nghĩa
cáclệnhviếttrongmộtngônngữlậptrình.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
8
NỘI DUNG
lCấutrúcmộtchươngtrìnhJava
lDịchvàthựcthi chươngtrìnhJava
lCúphápvàngữnghĩa
lHằng, biếnvàcáckiểudữliệucơbản
lNhậpxuấtdữliệu
lCấutrúc điềukhiển

3
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
9
Biến
lBiếnlàvùngnhớdùng để lưutrữcácgiátrịcủa
chươngtrình. Mỗibiếngắnliềnvớimộtkiểudữ
liệuvàmộtđịnhdanhduynhấtgọilàtênbiến.
lTênbiếnthôngthườnglàmộtchuỗicáckýtự
(Unicode), kýsố
–Bắtđầubằngmộtchữcái, mộtdấugạchdướihay dấu
dollar.
–Không đượctrùngvớicáctừkhóa
–Khôngcókhoảngtrắng ởgiữa
–Cóphânbiệtchữhoa, chữthường
lTrongjava, biếncóthểđượckhaibáo ởbấtkỳ
nơiđâutrongchươngtrình.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
10
Biến(tt)
lKhaibáobiến
–<kiểudữliệu> <tênbiến>;
–<kiểudữliệu> <tênbiến> = <giátrị>;
lBiếncôngcộng(toàncục): làbiếncóthểtruy
xuấtởkhắpnơitrongchươngtrình, thường
đượckhaibáodùngtừkhóapublic, hoặcđặt
chúngtrongmộtclass
lBiếncụcbộ: làbiếnchỉcóthểtruyxuấttrong
khốilệnhnó đượckhaibáo.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
11
CáctừkhóacủaJava
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
12
Cáckiểudữliệucơbản

4
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
13
Cáckiểudữliệucơbản(tt)
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
14
Cáckiểudữliệucơbản(tt)
lKiểusốnguyên: byte, short, int, long. Mặcđịnhlà int.
lLưuý đốivớicácphéptoántrênsốnguyên:
–Nếuhaitoánhạngkiểulong →kếtquảkiểulong.
–Mộttronghaitoánhạngkhôngphảilong thì đượcchuyển
thành long trướckhithựchiệnphéptoán.
–Nếuhaitoánhạng đầukhôngphảikiểulong thìphéptính
sẽthựchiệnvớikiểuint.
–Cáctoánhạngkiểubyte, short sẽđượcchuyểnsang
kiểuint trướckhithựchiệnphéptoán.
–Khôngthểchuyểnbiếnkiểuint vàkiểuboolean
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
15
Cáckiểudữliệucơbản(tt)
lKiểusốthực: float và double
lKhôngcógiátrịnhỏnhấtvàlớnnhất. Chúngcóthể
âm, dương, vôcựcâm, vôcựcdương.
lLưuý đốivớicácphéptoán:
–Mỗitoánhạng đềucókiểuchấmđộngthìphéptoán
chuyểnthànhphéptoándấuchấmđộng.
–Nếucómộttoánhạnglà double thìcáctoánhạngcònlại
→double trướckhithựchiệnphéptoán.
–Biếnkiểufloat và double cóthểépchuyểnsang kiểudữ
liệukháctrừkiểuboolean.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
16
Cáckiểudữliệucơbản(tt)
lKiểukýtự(char):
–Cókíchthướclàhaibytes
–Chỉdùng để biểudiễncáckýtựtrongbộmã
Unicode.
–Nhưvậykiểuchar trongjava cóthểbiểudiễntất
cả2
16 = 65536 kýtựkhácnhau.
–Giátrịmặcđịnhchomộtbiếnkiểuchar lànull.

5
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
17
Cáckiểudữliệucơbản(tt)
lKiểuluậnlý(boolean):
–Kiểubooleanchỉnhậnmộttronghaigiátrị: true
hoặcfalse.
–Trongjava kiểubooleankhôngthểchuyểnthành
kiểusốnguyênvàngượclại.
–Giátrịmặcđịnhcủakiểubooleanlàfalse.
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
18
Chuyểnđổikiểudữliệu
lCáchàmthuộcgóijava.lang
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
19
Hằng
lHằnglàmộtgiátrịbấtbiếntrongchươngtrình
lTênhằng đượcđặttheoqui ướcgiốngnhưtên
biến.
–Hằngsốnguyên: trườnghợpgiátrịhằng ởdạnglong
tathêmvàocuốichuỗisốchữ“l”hay “L”. (vídụ: 1L)
–Hằngsốthực: truờnghợpgiátrịhằngcókiểufloat ta
thêmtiếpvĩngữ“f”hay “F”, cònkiểusốdouble thìta
thêmtiếpvĩngữ“d”hay “D”.
–HằngBoolean: java có2 hằngbooleanlà true, false.
–Hằngkýtự: làmộtkýtựđơnnằmgiữanằmgiữa2
dấunháy đơn.
lVídụ: ‘a’: hằngkýtựa
Chương 3: NgônngữlậptrìnhJava
20
Hằng
lKhaibáohằng:
Cúpháp: final kiểu_dữ_liệutên_hằng= giátrị;
lVídụ:
final char CH = ‘a’;// KhaibáohằngCH kiểuchar, cógiá
trịlà‘a’
public final intID = 6;// KhaibáohằngID kiểuint, có
phạmvi toàncục

