intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lịch sử lớp 6 - Ôn tập chương I và II

Chia sẻ: Uyen Nguyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

488
lượt xem
19
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc từ khi có con người đến thời đại Văn Lang - Âu Lạc. 2. Củng cố ý thức và tình cảm đối với dân tộc; tự hào với nền văn hoá của quê hương, đất nước. 3. Rèn luyện kĩ năng khái quát các sự kiện, tìm ra những điểm chính, biết thống kê các sự kiện lịch sử có hệ thống.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lịch sử lớp 6 - Ôn tập chương I và II

  1. Ôn tập chương I và II I – Mục tiêu HS cần đạt: 1. Củng cố những kiến thức cơ bản về lịch sử dân tộc từ khi có con người đến thời đại Văn Lang - Âu Lạc. 2. Củng cố ý thức và tình cảm đối với dân tộc; tự hào với nền văn hoá của quê hương, đất nước. 3. Rèn luyện kĩ năng khái quát các sự kiện, tìm ra những điểm chính, biết thống kê các sự kiện lịch sử có hệ thống. II – phương tiện - Lược đồ Nước Văn Lang, Âu Lạc; - Tranh ảnh, cổ vật phục chế; - Tư liệu lịch sử, văn học có liên quan. III – Tổ chức các hoạt động * Giới thiệu bài (Giới thiệu chung – theo SGK). * Hoạt động dạy học
  2. 1. Sự xuất hiện của người đầu tiên trên đất nước ta - Dáu tích: răng của Người tối cổ, than, xương động vật cổ, công cụ đá ghè đẽo thô sơ. - Thời gian: 40 – 30 vạn năm. - Địa điểm: Thẩm Khuyên, Thẩm Hai (Lạng Sơn); núi Đọ, Quan Yên (Thanh Hoá); Xuân Lộc (Đồng Nai). 2. Các giai đoạn phát triển của xã hội nguyên thuỷ trên đất nước ta Các giai Địa điểm Thời gian Tư liệu chính đoạn Đá đẽo sơ kì Thẩm Khuyên, Thẩm Hai, 40 – 30 vạn Công cụ đá ghè đẽo Núi Đọ, Quan Yên, Xuân năm thô sơ Lộc Đá đẽo phát Sơn Vi, Ngườm 3 – 4 vạn năm Công cụ đá ghè đẽo triển thô sơ, có hình thù rõ ràng Đá mài nhẵn Hoà Bình, Bắc Sơn, Hạ 10.000 – 4.000 Công cụ đá được mài Long năm lưỡi, công cụ bằng xương, bằng sừng, đồ gốm Kim loại đầu Phùng Nguyên, Hoa Lộc, 4.000 – 5.500 Công cụ đá được mài
  3. tiên Lung Leng năm nhẵn toàn bộ; đồ trang sức, đồ gốm; dùi đồng, dây đồng 3. Những điều kiện dẫn đến sự ra đời của Nhà nước Văn Lang và Nhà nước Âu Lạc Nhà Vùng cư trú Cơ sở kinh tế Quan hệ xã hội nước Vùng đồng bằng - Sản xuất phát triển; - Sự phân hoá giàu ven các con sông - Phát minh ra thuật nghèo; Văn lớn thuộc Bắc bộ luyện kim và nghề - Hoạt động phòng Lang và Bắc Trung Bộ nông trồng lúa nước. chống lũ lụt, bảo vệ sản xuất và ý thức chống ngoại xâm. nông nghiệp và các - Mâu thuẫn giữa vua nghề thủ công phát Hùng với nhân dân; Âu Lạc triển. - Cuộc kháng chiến chống quân xâm lược Tần.
  4. 4. Các công trình văn hoá tiêu biểu thời Văn Lang - Âu Lạc - Trống đồng Đông Sơn; - Thành Cổ Loa. * Củng cố và hướng dẫn học ở nhà 1. Tổng kết - HD Ghi nhớ: đọc phần đóng khung trong SGK. - Lưu ý: Cơ sở của lòng tự hoà dân tộc và ý chí độc lập, tự chủ. 2. Câu hỏi, bài tập - Câu hỏi ôn bài (SGK). - Bài tập (Vở bài tập. NXBGD) 3. Chuẩn bị bài sau - Đọc SGK, quan sát lược đồ; tranh ảnh,... để trả lời các câu hỏi trong mỗi mục của bài học. - Vẽ lược đồ, tranh minh hoạ. - Sưu tầm tư liệu. * Đánh giá, rút kinh nghiệm giờ dạy ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ..........................
  5. ........................................................................................................................... .............
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0