Ch ng II:ươ CHÂU ÂU VÀ N C M GI A HAIƯỚ
CU C CHI N TRANH TH GI I (1918 – 1939 )
Ti t: 25-26 Bài 17ếCHÂU ÂU GI A HAI CU C
CHI N TRANH TH GI I (1918- 1939)
A/ M C TIÊU:
1/ Ki n th c: ế Giúp h c sinh n m đ c: ượ
- Nh ng nét khái quát v tình hình châu Âu trong
nh ng năm 1918- 1939.
- S phát tri n c a phong trào cách m ng 1918- 1938
châu Âu và s thành l p Qu c t c ng s n. ế
- Cu c kh ng ho ng kinh t 1929- 1939 và tác đ ng ế
c a nó đ/v châu Âu?
- Vì sao ch nghĩa phát xít th ng l i Đ c nh ng l i ư
th t b i Pháp?
2/ T t ng: ư ưở B i d ng ý th c căm ghét ch đ phát ưỡ ế
xít b o v hoà bình th gi i. ế
3/ Kĩ năng: Rèn luy n t duy lô-gích, s d ng b n đ , ư
bi u đ .
B/ THI T B , TÀI LI U D Y - H C:
B n đ châu Âu sau chi n tranh t/g 1914- 1918: Bi u ế
đ s n l ng gan than và thép c a Á, Phi, Đ c ượ .
C/ HO T Đ NG D Y - H C:
1/ n đ nh, ki m tra: N i dung c a chính sách kinh t ế
m i và tác đ ng c a nó?
2/ Gi i thi u bài m i: Sau Chi n tranh th gi i thế ế
nh t (1914- 1918) tình hình châu Âu gì bi n chuy n, ế
chúng ta s tìm hi u nh ng nét khái quát v tình hình
châu Âu, cao trào cách m ng 1918- 1923 Qu c t C ng ế
s n thành l p. Đ rõ ta vào bài m i.
3/ D y bài m i:
HO T Đ NG C A TH Y VÀ
TRÒ
N I DUNG GHI
*Ho t đ ng 1: Cá nhân
GV: C n nêu h u qu c a Chi n ế
tranh t/g th nh t, b n đ chính tr
c a châu Âu đã thay đ i , m t s qu c
gia m i ra đ i trên c s s tan vơ
c a đ qu c ế Áo - Hung và th t b i c a
Đ c.
GV: Gi i thi u b n đ châu Âu .
Quan sát b n đ em hãy gi i thi u
m t s qu c gia m i thành l p?
HS: Áo, Ba Lan, Ti p Kh c, Nam T , ư
Ph n Lan…
GV: Cho HS đ c đo n ch in nh
sgk. Em hãy nh n xét kinh t các ế
n c t b n châu Âu sau Chi n tranhướ ư ế
th gi i th nh t?ế
HS: C n c th ng tr n b i tr n ư
đ u b suy s p v kinh t . S kh ng ế
ho ng v chính tr qua cao trào cách
m ng Đ c, Áo - Hung GV ch t
ý và ghi b ng
GV: Trong nh ng năm 1924- 1929
tình hình các n c t b n châu Âuướ ư
I/ Châu Âu trong
nh ng m (1918-
1929):
1/ Nh ng nét chung:
- S xu t hi n m t s
qu c gia t b n m i ư
- T năm 1918- 1923,
các n c châu Âu suyướ
s p v kinh t , chính ế
tr không n đ nh
- T 1924 - 1929,
chính tr n đ nh, kinh
t phát tri n.ế
ntn?
HS: Gi i SGK tr l i
GV: S d ng b ng th ng s
l ng than thép c a Anh, Pháp,ượ
Đ c nh ng năm 1920- 1929
- Qua b ng th ng trên em nh n
xét v tình hình s n xu t công
nghi p Anh, Pháp, Đ c
HS: T c đ phát tri n nhanh v kinh
t c a 3 n c này ế ướ
GV: Ch t ý và ghi b ng
* Ho t đ ng 2: C l p
GV: Nguyên nhân d n đ n s bùng ế
n c a cáo trào cách m ng 1918-
1923?
HS: H u qu c a chi n tranh th ế ế
gi i th nh t, c đ ng c a Cách
m ng tháng M i Nga. ườ
GV: Nêu di n bi n cu c Cách m ng ế
Đ c năm 1918?
HS: 9-11-1918, T ng bãi công n ra
Béc-lin sau đó chuy n thành k/n
trang c a CN ND th đô, ch đ ế
qn ch b l t đ
GV: Cho HS quan sát hình 61 sgk (GV
phóng to)
HS: Cao trào cách m ng di n ra sôi
n i, qu n chúng tham gia đông đ o
2/ Cao trào cách
m ng 1918- 1923.
Qu c t c ng s n ế
thành l p:
- Trong nh ng năm
1918- 1923, m t cao
trào cách m ng bùng
n h u h t châu Âu, ế
đ c bi t lên cao
Đ c.
- Tháng 11-1918, Cách
m ng Đ c bùng n ,
ch đ c ng hoà tế ư
s n thi t l p. ế
- Đ ng c ng s n thành
l p nhi u n c ướ
- Ngày 2-3-1919, Qu c
GV: Cách m ng 11-1918 Đ c
nh ng k t qu và h n ch ntn? ế ế
HS: L t đ ch đ quân ch chuyên ế
ch , thành l p ch đ c ng hoà tế ế ư
s n nh ng còn h n ch thành qu ư ế
cách m ng r i vào tay g/c t s n ơ ư
Đ ng c ng s n Đ c thành l p 12-
1918 → GV ch t ý ghi b ng
GV: Qu c t c ng s n đ c thành ế ượ
l p trong hoàn c nh nào?
HS: Phong trào cách m ng dâng cao
nhi u n c, s hình thành l p các ướ
Đ ng C ng s n
GV: Qu c t c ng s n đ c thành ế ượ
l p và ho t đ ng ntn?
HS: Thành l p 2-3-1919 t i Mát-xc - ơ
va. Trong th i gian t n t i ti n hành 7 ế
l n Đ i h i đ c bi t là Đ i h i l n 2
GV: G Liên h đ n Nguy n Ái Qu c ế
tìm th y lu n c ng con đ ng c u ươ ườ
n c, gi i phóng dân t cướ
GV: S k t ýơ ế
* Ho t đ ng 1: Cá nhân (Ti t 2) ế
GV: Nguyên nhân d n đ n s kh ng ế
ho ng kinh t 1929- 1933?ế
HS: S n xu t t ch y theo thu n
l i, hàng h th a, ng i dân ế ườ
không có ti n mua.
t c ng s n đ cế ượ
thành l p Mat-xc - ơ
va
- T 1919 1943,
Qu c t ti n hành 7 ế ế
l n Đ i h i đ ra
đ ng l i cách m ngườ
cho t ng th i kỳ.
II/ Châu âu trong
nh ng năm 1929 -
1939
1/ Cu c kh ng
ho ng kinh t th ế ế
gi i 1929 - 1933
h u qu c a nó:
- T 1929- 1933 kh ng
ho ng kinh t th gi i ế ế
bùng n .
- Kh ng ho ng kinh t ế
tàn phá n ng n n n
kinh t các n c tế ướ ư
b n ch nghĩa.
GV: Cho HS xem s đ so sánh sơ
phát tri n c a s n xu t thép gi a Anh
Liên trong nh ng năm 1921-
1931
HS: S n l ng thép c a Liên tăng ượ
nhanh, còn s n l ng thép c a Anh ượ
t t h n xu ng. Đi u đó cho th y
kh ng ho ng kinh t t/g 1929- 1933 ế
không nh h ng đ n Liên Xô, ưở ế
ng c l i kh ng ho ng kinh t đãượ ế
làm cho ngành SX nói riêng, các
ngành kinh t khác c a Anh b đìnhế
đ n.
GV: Cho HS đ c đo n ch in nh sgk
GV: Nêu tác đ ng c a kh ng ho ng
kinh t đ i v i n c Đ c?ế ướ
HS: Kh ng ho ng kinh t tàn p ế
n c Đ c nghiêm tr ng, b n phát xítư
lên n m quy n bi n Đ c thành l a ế
chi n tranhế
GV: Em hãy nh n xét v h u qu
c a kh ng ho ng kinh t đ i v i các ế
n c TBCN?ướ
HS: S n xu t đình đ n, n n th t
nghi p, ng i lao đ ng đói kh ườ
GV: Chuy n ý
* Ho t đ ng 2: Nhóm
GV: sao phong trào đ u tranh
- Ch nghĩa phát xít lên
n m quy n m t s
n c.ướ
2/ Phong trào M t
tr n nhân dân ch ng
ch nghĩa pháp xít
ch ng chi n tranh ế
1929 - 1933:
- M t tr n nhân dân
ch ng ch nghĩa phát
xít đã lan r ng nhi u
n c t b n châu Âu.ư ư
- M t tr n Nhân dân
giành đ c th ng l i:ượ
Pháp (5/1936), Tây
Ban Nha (2/1936).