intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn kế toán doanh nghiệp: Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Thoại Sơn

Chia sẻ: Nguyen Khanh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:52

298
lượt xem
90
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn kế toán doanh nghiệp: Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Thoại Sơn, có cấu trúc nội dung gồm 5 chương. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung cụ thể trong từng chương và vận dụng kiến thức vào làm bài luận cùng chủ đề của mình thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn kế toán doanh nghiệp: Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn huyện Thoại Sơn

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH LƯƠNG THỊ THANH TUYỀN PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN THOẠI SƠN Chuyên ngành: Kế Toán Doanh Nghiệp KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Long Xuyên, 06/2008
  2. TRƯỜNG ĐẠI HỌC AN GIANG KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH -------- KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN THOẠI SƠN CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP Sinh viên thực hiện: Lương Thị Thanh Tuyền Lớp DH5KT – MSSV: DKT041730 Người hướng dẫn: TS. Nguyễn Trí Tâm Tháng 06 - 2008
  3. CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH TẠI KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH ĐẠI HỌC AN GIANG Người hướng dẫn: ………………………….……….. ………………………………………………………… Người chấm, nhận xét 1 …………….………………….. ……………………………………………………………. Người chấm, nhận xét 2 : ………………………….. ……………………………………………………….. Luận văn được bảo vệ tại Hội đồng chấm thi Khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh ngày 27/06/2008
  4. LỜI CẢM ƠN  Em xin chân thành cảm ơn sự dìu dắt tận tình của tất cả quý th ầy cô Trường ĐHAG, nhất là các thầy cô khoa Kinh Tế - Quản Trị Kinh Doanh đã trang bị cho chúng em những kiến thức cơ bản làm hành trang bước vào đời, không chỉ có thế các thầy cô đã đem lại cho em một môi tr ường h ọc t ập th ật tốt, tạo điều kiện thuận lợi để em phát huy hết khả năng của mình và hoàn thành tốt các chương trình học. Qua thời gian thực tập tại chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp và phát tri ển nông thôn ( NHN0 )huyện Thoại Sơn, đây là dịp giúp em tiếp xúc với thực tế để so sánh với những lý thuyết mà mình đã được học ở trường và cũng là n ơi để em hoàn thiện hơn nữa kiến thức của mình. Trong thời gian đó em đã thu được nhiều kiến thức rất bổ ích. Có được điều đó là nhờ vào sự giúp đ ỡ hướng dẫn tận tình của Ban giám đốc và các anh ch ị đang công tác t ại ngân hàng. Đặc biệt em xin cảm ơn giáo viên hướng dẫn luận văn là th ầy Nguy ễn Trí Tâm đã tận tình hướng dẫn em, kết hợp giữa lý luận với thực ti ễn để em hoàn thành tốt luận văn này. Mặc dù bản thân đã cố gắng trong quá trình thực hi ện đ ề tài nhưng đây là lần đầu viết bài và do trình độ nhận thức của bản thân còn hạn chế chắc rằng sẽ có những sai sót về nội dung và hình thức; r ất mong đ ược s ự đóng góp, giúp đỡ của giáo viên hướng dẫn và các thầy cô khoa Kinh Tế - Quản tr ị Kinh Doanh trường ĐHAG, các anh chị trong ngân hàng. Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn và kính chúc quý thầy cô cùng các anh chị tại NHN0 huyện Thoại Sơn dồi dào sức khoẻ và luôn hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Trân trọng kính chào!
  5. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 1 ----------o0o---------- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày……..tháng…….năm 2008 Giáo viên phản biện
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN 2 ----------o0o---------- .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Ngày……..tháng…….năm 2008 Giáo viên phản biện
  7. M ỤC LỤC Trang Chương 1: PHẦN MỞ ĐẦU................................................................................1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI...............................................................................1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.......................................................................1 1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................1 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................2 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN..............................................................................3 2.1 KHÁI NIỆN VỀ TÍN DỤNG.....................................................................3 2.1.1 Khái niệm.........................................................................................3 2.1.2 Chức năng và vai trò của tín dụng...................................................3 2.1.2.1 Chức năng của tín dụng.........................................................3 2.1.2.2 Vai trò của tín dụng................................................................3 2.1.3 Các hình thức tín dụng.....................................................................4 2.1.3.1Căn cứ vào thời hạn.................................................................4 2.1.3.2 Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng................5 2.1.3.3 Căn cứ vào đối tượng.............................................................5 2.1.3.4 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn.........................................5 2.1.3.5 Căn cứ vào chủ thể.................................................................5 2.2 NGUYÊN TẮC CHUNG CỦA TÍN DỤNG NGẮN HẠN...................6 2.2.1 Nguyên tắc cho vay..........................................................................6 2.2.1.1 Nguyên tắc thứ nhất................................................................6 2.2.1.2 Nguyên tắc thứ hai..................................................................6 2.2.2 Điều kiện cho vay............................................................................6 2.2.2.1 Đối với cá nhân và pháp nhân Việt Nam...............................6 2.2.2.2 Đối với cá nhân và pháp nhân nước ngoài............................7 2.2.3 Hồ sơ cho vay...................................................................................7 2.2.3.1 Đối với pháp nhân, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp hợp doanh......................................................................................................................7 2.2.3.2 Đối với hộ gia đình, cá nhân, tổ hợp tác...............................8 2.2.3.3 Khách hàng vay nhu cầu đời sống..........................................8 2.2.4 Đối tượng cho vay...........................................................................8 2.2.5 Thời hạn cho vay..............................................................................9
  8. 2.2.6 Đảm bảo tiền vay............................................................................9 2.2.6.1 Mục đích của đảm bảo tiền vay.............................................9 2.2.6.2 Nguyên tắc đảm bảo tiền vay.................................................9 2.2.6.3 Điều kiện đối với tài sản bảo đảm........................................10 2.3 QUY TRÌNH XÉT DUYỆT CHO VAY..................................................10 2.4 MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG...........11 2.4.1 Dư nợ tín dụng trên vốn huy động.................................................11 2.4.2 Hệ số thu nợ....................................................................................11 2.4.3 Tỷ lệ nợ xấu...................................................................................11 2.4.4 Vòng quay vốn tín dụng..................................................................11 Chương 3:GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN THOẠI SƠN.13 3.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA NHN0 HUYỆN THOẠI SƠN............................................................................................................13 3.1.1 Giai đoạn từ 8/1988 đến 1992.........................................................13 3.1.2 Giai đoạn từ năm 1993 đến nay......................................................13 3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC..................................................................................14 3.2.1 Ban Giám đốc..................................................................................14 3.2.2 Phòng Tín dụng...............................................................................14 3.2.3 Phòng Kế toán - ngân quỹ...............................................................15 3.2.4 Phòng Hành chính - nhân sự............................................................15 3.2.5 Các chi nhánh cấp 3 ( Phú Hoà, Vọng Thê)...................................15 3.3 CHỨC NĂNG VÀ VAI TRÒ CỦA NHN0 HUYỆN THOẠI SƠN.....15 3.3.1 Chức năng.........................................................................................15 3.3.2 Vai trò..............................................................................................16 3.4 TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH QUA 3 NĂM ( 2005 – 2007)...............................................................................................16 3.4.1 Tình hình huy động vốn...................................................................16 3.4.2 Kết quả hoạt động kinh doanh........................................................18 3.5 ĐỊNH HƯỚNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH NĂM 2008...............20 Chương 4:PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN HUYỆN THOẠI SƠN………................................................................................21 4.1 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN TẠI CHI NHÁNH NHN0 HUYỆN THOẠI SƠN................................................................21 4.1.1 Phân tích doanh số cho vay..............................................................21
  9. 4.1.2 Phân tích doanh số thu nợ................................................................23 4.1.3 Phân tích tình hình dư nợ.................................................................25 4.1.4 Phân tích tình hình nợ xấu...............................................................27 4.1.4.1 Phân tích tình hình nợ xấu .....................................................27 4.1.4.2 Một số nguyên nhân dẫn đến nợ xấu....................................29 4.2 MỘT SỐ CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG NGẮN HẠN..........................................................................................................................30 4.2.1 Dư nợ cho vay ngắn hạn trên vốn huy động ngắn hạn.................30 4.2.2 Hệ số thu nợ.....................................................................................30 4.2.3 Tỷ lệ nợ xấu....................................................................................31 4.2.4 Vòng quay vốn.................................................................................31 4.3 NHỮNG KHÓ KHĂN, VƯỚNG MẮC TRONG QUÁ TRÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH...........................................................................................32 4.4 NGUYÊN NHÂN ĐẠT ĐƯỢC KẾT QUẢ VÀ NHỮNG TỒN TẠI CẦN KHẮC PHỤC..........................................................................................................32 4.4.1 Nguyên nhân đạt được kết quả.........................................................32 4.4.2 Nguyên nhân của những tồn tại........................................................32 4.5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP CHỦ YẾU ĐỂ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG.................................................................................................33 CHƯƠNG 5:KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................35 5.1 KẾT LUẬN.................................................................................................35 5.2 KIẾN NGHỊ................................................................................................35 5.2.1 Đối với Nhà nước...........................................................................35 5.2.2. Đối với NHN0 huyện Thoại Sơn....................................................36 5.5.3. Đối với khách hàng.........................................................................36 TÀI LIỆU THAM KHẢO......................................................................................37
  10. DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng số Tên Trang 3.1 Tình hình huy động vốn qua 3 năm (2005 – 2007) 16 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2005 – 2007) 18 4.1 Doanh số cho vay qua 3 năm ( 2005 - 2007 ) 21 4.2 Doanh số thu nợ qua 3 năm ( 2005 - 2007) 24 4.3 Tình hình dư nợ qua 3 năm ( 2005 – 2007) 25 4.4 Tình hình nợ xấu qua 3 năm ( 2005 – 2007 ) 28 Dư nợ cho vay ngắn hạn trên vốn huy động ngắn hạn 4.5 từ năm 2005 – 2007 30 4.6 Hệ số thu nợ từ năm 2005 – 2007 30 4.7 Tỷ lệ nợ xấu từ năm 2005 – 2007 31 4.8 Vòng quay vốn từ năm 2005 – 2007 31 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình số Tên Trang 2.1 Quy trình xét duyệt cho vay 10 3.1 Cơ cấu tổ chức của NHN0 huyện Thoại Sơn 14
  11. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ số Tên Trang 3.1 Tình hình huy động vốn qua 3 năm ( 2005 – 2007 ) 17 Kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm ( 2005 – 2007 3.2 ) 18 4.1 Doanh số cho vay qua 3 năm ( 2005 - 2007 ) 22 4.2 Doanh số thu nợ qua 3 năm ( 2005 – 2007 ) 24 4.3 Tình hình dư nợ qua 3 năm ( 2005 – 2007 ) 25 4.4 Tình hình nợ xấu qua 3 năm ( 2005 – 2007 ) 28
  12. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nguyên văn 1) CBCNV Cán bộ công nhân viên 2) CBTD Cán bộ tín dụng 3) CNH Công nghiệp hoá 4) ĐBSCL Đồng bằng sông Cửu Long 5) ĐVT Đơn vị tính 6) HĐH Hiện đại hoá 7) NHN0 Ngân hàng nông nghiệp và phát triền nông thôn 8) NHTM Ngân hàng thương mại 9) TCTD Tổ chức tín dụng 10) TGTK Tiền gửi tiết kiệm 11) XHCN Xã hội chủ nghĩa
  13. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn CHƯƠNG 1: PHẦN MỞ ĐẦU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI. Trong quá trình chuyển đổi từ cơ chế tập trung quan liêu bao cấp sang nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa (XHCN). Đ ất nước ta đã chuyển mình và đạt được những thành tựu đáng k ể trong lĩnh v ực kinh tế, tài chính, khoa học kỹ thuật, văn hoá xã hội... Sự phát triển nông nghiệp và kinh tế nông thôn theo hướng công nghi ệp hoá (CNH) hiện đại hoá (HĐH) có vai trò cực kỳ quan trọng c ả tr ước m ắt và lâu dài. Đó là cơ sở để ổn định và phát triển kinh tế xã hội. An Giang là một trong những tỉnh của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long (ĐBSCL) có thế mạnh về nông nghiệp. Với một diện tích trồng trọt khá lớn và màu mỡ, nguồn nước ngọt dồi dào hợp cùng với kinh nghiệm sản xuất lâu năm của người dân đã tạo nên thế mạnh riêng của tỉnh. Sản lượng lương th ực l ớn nhất nước, khối lượng thực phẩm khá lớn với thị trường ngày càng mở rộng, góp phần đáng kể vào ngân sách nhà nước, đồng thời cũng làm tăng kim ngạch xu ất khẩu cho tỉnh nhà. Tuy nhiên, đây lại là tỉnh phải thường xuyên bị lũ lụt đe dọa, có năm gây thiệt hại khá lớn về người và của, ảnh hưởng nghiêm tr ọng đ ến sản xuất, kinh doanh của người dân làm cho đời sống nhân dân trong t ỉnh gặp không ít khó khăn nên thu nhập ở nông thôn thấp do vậy nhà ở còn t ạm b ợ, l ắp ghép. Để khơi dậy tiềm năng to lớn đó, thời gian qua Đảng bộ và nhân dân An Giang đã thực hiện nhiều chính sách phù hợp, kích thích nền nông nghiệp phát tri ển. Trước tình hình đó vần đề đặt ra là đồng vốn đầu tư, đây là yếu t ố không th ể thi ếu đ ể hỗ trợ cho sản xuất nông nghiệp và giúp người dân vay vốn xây dựng, sửa chữa nhà ở . Là một trong những đơn vị trực thuộc sự lãnh đ ạo tr ực ti ếp c ủa Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn (NHN 0) An Giang, chi nhánh NHN 0 huyện Thoại Sơn trong những năm qua đã hoạt động tích cực để thực hiện tốt vi ệc gi ải quyết vốn cho các cơ sở sản xuất kinh doanh và người nông dân trên đ ịa bàn huyện giúp cho nhân dân cải thiện một bước về đời sống vật chất góp ph ần c ải tạo dần bộ mặt nông thôn, đưa nông thôn ngày càng giàu đẹp . Trong các mặt hoạt động kinh doanh của ngân hàng thì tín dụng ngắn h ạn đóng vai trò ch ủ đ ạo, luôn chiếm tỉ trọng cao, đây cũng là một trong những công cụ có hiệu qu ả trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn. Xuất phát từ đó em quyết định chọn đề tài “ Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn”. 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU. Như trên đã trình bày cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng cao trong t ổng doanh số cho vay của NHN0 Thoại Sơn và đây cũng là hoạt động gặp nhiều rủi ro, do đó cần phải nghiên cứu, đánh giá xác thực. Cụ thể là phân tích doanh số cho vay, thu nợ, tình hình dư nợ và nợ xấu qua đó nêu ra những thu ận l ợi, khó khăn trong quá trình cho vay ngắn hạn. Trên cơ sở đó đưa ra m ột số gi ải pháp ch ủ yếu nh ằm nâng cao chất lượng của hoạt động này trong thời gian sắp tới. SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 1
  14. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn 1.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU. Để hoàn thành tốt nội dung luận văn, từ những kiến thức đ ược ti ếp thu ở trường tác giả còn sử dụng một số phương pháp sau: + Phương pháp thu thập số liệu từ báo cáo ho ạt động kinh doanh c ủa ngân hàng. + Phương pháp phân tích số liệu. + Tham khảo sách báo, tạp chí chuyên ngành kinh t ế, internet, đ ề tài khoá trước. + Phương pháp so sánh sự biến động của các dãy số qua các năm. 1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU. Đề tài chủ yếu tập trung nghiên cứu hoạt động tín d ụng ngắn h ạn t ại chi nhánh NHN0 huyện Thọai Sơn trong 3 năm 2005-2006-2007. SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 2
  15. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN 2.1 KHÁI NIỆM VỀ TÍN DỤNG. 2.1.1 Khái niệm. Tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời m ột lượng giá tr ị d ưới hình th ức hiện vật hay tiền tệ từ người sở hữu sang người sử dụng, sau một thời gian nhất định trả lại với một lượng lớn hơn. Khái niệm trên thể hiện ở 3 đặc điểm cơ bản, nếu thi ếu m ột trong 3 đặc điểm đó thì sẽ không là phạm trù tín dụng: - Có sự chuyển giao quyền sử dụng m ột lượng giá tr ị t ừ người này sang người khác. - Sự chuyển giao này mang tính chất tạm thời. - Khi hoàn lại lượng giá trị đã chuyển giao cho người s ở h ữu ph ải kèm theo một lượng giá trị tăng thêm gọi là lợi tức. 2.1.2 Chức năng và vai trò của tín dụng: . 2.1.2.1 Chức năng của tín dụng: Tín dụng có 3 chức năng - Phân phối lại vốn tiền tệ theo nguyên tắc hoàn tr ả đây là ch ức năng quan trọng nhất của tín dụng. Hoạt động của tín dụng trong n ền kinh t ế cho phép nó huy động và tập trung các nguồn vốn ti ền tệ tạm th ời nhàn r ỗi bi ến nó thành nguồn vốn và phân phối lại dưới hình thức cho vay để đáp ứng các nhu c ầu khác nhau của nền kinh tế. - Tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông. + Khi hoạt động tín dụng m ở rộng thì n ền kinh t ế - xã h ội có nhi ều công cụ lưu thông. Ví dụ: hối phiếu, kỳ phiếu, séc… + Khuyến khích nhiều người m ở tài khoản và giao d ịch qua ngân hàng. + Mở rộng thanh toán bằng chuyển khoản. - Phản ánh và kiểm soát các ho ạt động kinh t ế: vì v ận đ ộng c ủa v ốn tín dụng luôn gắn liền với vận động của vật tư, hàng hoá. Do đó, m ột m ặt có kh ả năng phản ánh các hoạt động kinh tế, mặt khác thông qua đó ki ểm soát các ho ạt động này để phát hiện và ngăn chặn các hiện tượng tiêu cực trong ho ạt đ ộng kinh tế. 2.1.2.2 Vai trò của tín dụng. Khi nói đến vai trò của tín dụng tức nói đến sự tác đ ộng c ủa nó đ ối với nền kinh tế - xã hội. Vai trò của tín dụng bao gồm hai m ặt: tích c ực và tiêu cực. SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 3
  16. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn Mặt tích cực của tín dụng: + Cung ứng vốn để phát triển kinh tế. Quá trình sản xuất, kinh doanh để duy trì sự hoạt động liên tục đòi hỏi vốn của các doanh nghiệp phải đồng thời tồn tại ở ba giai đo ạn: d ự tr ữ, s ản xuất và lưu thông, nên việc thừa thiều vốn xảy ra thường xuyên. Đ ể sản xu ất được liên tục thì nhu cầu vốn tín dụng với tư cách là m ột trong nh ững ngu ồn hình thành vốn lưu động và vốn cố định cho doanh nghi ệp, góp phần luân chuy ển v ật tư, hàng hoá, thúc đẩy tiến bộ khoa học, kỹ thuật, đẩy nhanh quá trình tái sản xuất xã hội. Trong điều kiện nền kinh tế còn nhiều mặt mất cân đối, thu nhập bình quân đầu người thấp, thất nghiệp… thông qua hoạt động tín d ụng góp phần sắp xếp, tổ chức lại sản xuất, sử dụng tốt nguồn lao động và nguyên li ệu, thúc đẩy quá trình tăng trưởng kinh tế, đồng thời giải quyết các vấn đề xã hội. + Tạo điều kiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế nhằm tạo sự phát tri ển đồng đều giữa các ngành, đặc biệt là trong lĩnh vực nông nghiệp. Hoạt động tín dụng ngân hàng là huy động vốn tiền tệ tạm thời chưa sử dụng ở các doanh nghiệp và cá nhân, trên cơ sở đó cho vay các thành phần kinh tế, nhưng trong cho vay không phải phân bổ đều cho các ch ủ th ể có nhu c ầu, nó được bố trí một cách tập trung cho các chủ th ể sản xu ất, kinh doanh có hi ệu quả phù hợp với quy hoạch, kế hoạch, định hướng của Nhà nước, nhất là đ ối v ới các Ngân hàng thương mại ( NHTM) để tăng cường quản lý r ủi ro, thúc đ ẩy quá trình tăng trưởng kinh tế. + Tín dụng góp phần làm lành mạnh và ổn định tình hình tiền tệ, giá cả. Với chức năng tập trung và tận dụng những nguồn vốn nhàn rỗi, tín dụng ngân hàng đã tr ực ti ếp làm gi ảm kh ối l ượng tiền mặt tồn đọng trong lưu thông. Lượng ti ền thừa này n ếu không đ ược huy động và sử dụng kịp thời, có hiệu quả thì có thể gây ảnh hưởng xấu đến cân đ ối hàng - tiền và khi đó hệ thống giá cả bị biến động là đi ều không th ể tránh kh ỏi. Trong điều kiện nền kinh tế bị lạm phát, tín dụng được xem như là một trong những biện pháp hữu hiệu góp phần làm giảm lạm phát. + Góp phần ổn định đời sống, trật tự xã hội và tạo công ăn việc làm. Hoạt động tín dụng ngân hàng không chỉ đáp ứng cho nhu cầu của các doanh nghiệp mà còn phục vụ cho các tầng lớp dân c ư để phát triển kinh tế, mua sắm tư liệu sinh hoạt, xây dựng và sửa chữa nhà. T ừ đó góp phần tích cực cải thiện từng bước đời sống nhân dân, tạo công ăn vi ệc làm, gi ảm tỷ lệ thất nghiệp, qua đó góp phần ổn định trật tự, xã hội. + Ngoài ra tín dụng còn có vai trò quan trọng trong vi ệc m ở rộng và phát triển các mối quan hệ kinh tế đối ngoại, thúc đẩy sự phát tri ển c ủa mỗi nước và các nước có điều kiện xích lại gần nhau hơn. Bên cạnh những mặt tích c ực, n ếu tín d ụng tăng trưởng quá mức, không kiểm soát chặt chẽ sẽ gây hậu quả nghiêm trọng, làm cho hệ thống tín dụng yếu đi, điều đó không những có thể đưa đ ến kh ả năng phá SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 4
  17. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn sản đối với khách hàng vay vốn mà còn cả ngân hàng và gây ra tình trạng phân hoá giàu nghèo. 2.1.3 Các hình thức tín dụng. Tín dụng có nhiều hình thức do dựa trên tiêu th ức khác nhau, đó cũng là c ơ sở khoa học để thiết lập quy trình và hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng. 2.1.3.1 Căn cứ vào thời hạn. Tín dụng có 3 loại: - Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn đ ến m ột năm, thường được sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời v ề v ốn l ưu đ ộng của các doanh nghiệp và cho vay phục vụ sinh hoạt tiêu dùng cá nhân. - Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ 1 năm đ ến 5 năm. Loại này dùng để cho vay phục vụ yêu cầu mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu h ồi vốn nhanh. - Tín dụng dài hạn: là loại tín dụng có thời hạn trên 5 năm, lo ại này được sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, c ải ti ến và m ở r ộng s ản xuất với qui mô lớn, chẳng hạn như đầu tư xây dựng các xí nghi ệp m ới, các công trình thuộc cơ sở hạ tầng, ... Tín dụng trung, dài hạn được đầu tư để hình thành vốn c ố định và một phần vốn tối thiểu cho hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 2.1.3.2. Căn cứ vào mức độ tín nhiệm đối với khách hàng. Tín dụng có 2 loại: - Tín dụng không có bảo đảm: là tín dụng không có tài sản th ế chấp, chỉ cho vay đối với những khách hàng quen thuộc, được tín nhiệm, có ngu ồn v ốn mạnh, hoạt động kinh doanh ổn định, có lãi hoặc những đ ối t ượng do Chính ph ủ qui định. - Tín dụng có bảo đảm: là tín dụng có tài sản thế chấp, c ầm cố hoặc được bảo lãnh bởi người thứ ba. 2.1.3.3. Căn cứ vào đối tượng. Tín dụng có 2 loại: - Tín dụng vốn lưu động: là loại tín dụng được cung cấp để hình thành vốn lưu động của doanh nghiệp hay cho vay để bù đắp mức v ốn l ưu đ ộng thiếu hụt tạm thời. Loại này thường được thể hi ện dưới các hình th ức nh ư: cho vay để dự trữ hàng hóa, cho vay để trang trải chi phí sản xu ất và cho vay đ ể thu mua để thanh toán các khoản nợ dưới hình thức chiết khấu, các chứng từ có giá…. - Tín dụng vốn cố định: là loại tín dụng được cung c ấp nhằm hình thành vốn cố định của doanh nghiệp. Loại này thường dùng đ ể đầu t ư mua s ắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng sản xu ất, xây d ựng các xí nghiệp, các công trình mới, … 2.1.3.4. Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn. Tín dụng: có 2 loại: SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 5
  18. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn - Tín dụng sản xuất và lưu thông hàng hóa: là lo ại tín d ụng th ường được cung cấp cho các nhà doanh nghiệp để họ tiến hành ho ạt động sản xu ất kinh doanh. - Tín dụng tiêu dùng: là loại tín dụng cấp phát cho cá nhân đ ể đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. Loại này thường được cung cấp cho việc mua sắm xe c ộ, các thiết bị gia đình (tủ lạnh, máy giặt, máy lạnh, …), vốn vay được cấp phát bằng tiền hoặc hàng hóa. Việc cấp bằng tiền thường do ngân hàng và các t ổ ch ức tín dụng cung cấp. 2.1.3.5. Căn cứ vào chủ thể. Tín dụng có 3 loại: - Tín dụng thương mại: là mối quan hệ tín dụng giữa các doanh nghiệp, được biểu hiện dưới hình thức mua bán chịu hàng hóa. Nó đóng vai trò quan trọng trong việc đáp ứng các nhu cầu về vốn cho những doanh nghi ệp đang tạm thời thiếu hụt vốn; đồng thời giúp cho các doanh nghi ệp tiêu th ụ đ ược hàng hóa của mình. Mặc dù tín dụng thương mại đóng vai trò tích c ực trong n ền kinh tế, song nó vẫn có các mặt hạn chế như: qui mô tín d ụng, th ời h ạn cho vay và phương thức hoạt động. - Tín dụng ngân hàng: là quan hệ tín dụng gi ữa ngân hàng, các t ổ chức tín dụng với doanh nghiệp và cá nhân. - Tín dụng Nhà nước: là quan hệ tín dụng mà trong đó Nhà n ước là người đi vay để đảm bảo các khoản chi tiêu cho ngân sách nhà nước; đồng th ời Nhà nước là người cho vay để thực hiện các chức năng, nhi ệm v ụ c ủa mình trong quản lý kinh tế - xã hội và phát triển quan hệ đối ngoại. Hình thức biểu hi ện bên ngoài của tín dụng nhà nước là sự vay mượn tạm th ời m ột số hi ện v ật hay ti ền, nhưng bản chất bên trong chứa đựng nhiều m ối quan hệ gi ữa Nhà n ước v ới các chủ thể khác. 2.2 NGUYÊN TẮC CHUNG CỦA TÍN DỤNG NGẮN HẠN. 2.2.1 Nguyên tắc cho vay. 2.2.1.1 Nguyên tắc thứ nhất. Vốn vay phải được sử dụng đúng mục đích đã thỏa thuận trong hợp đồng tín dụng và có hiệu quả. Tín dụng đúng mục đích và có hiệu quả không những là nguyên t ắc mà còn là phương châm hoạt động của tín dụng. Hi ệu qu ả, tr ước h ết là đ ẩy nhanh nhịp độ phát triển của nền kinh tế hàng hoá, tạo ra nhiều khối lượng sản phẩm, dịch vụ; đồng thời có tích lũy để tái sản xuất mở rộng. 2.1.1.2 Nguyên tắc thứ hai. Vốn vay phải được hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi theo đúng thời hạn đã cam kết trong hợp đồng tín dụng. Nguyên tắc này nhằm đảm bảo cho các NHTM tồn tại và hoạt động một cách bình thường. Bởi vì nguồn vốn cho vay của ngân hàng chủ y ếu là ngu ồn vốn huy động. Đó là một bộ phận tài sản của những ch ủ sở h ữu mà ngân hàng tạm thời giữ, sử dụng và ngân hàng phải có nghĩa v ụ đáp ứng các nhu c ầu rút ti ền của khách hàng khi họ yêu cầu. SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 6
  19. Phân tích hoạt động tín dụng ngắn hạn tại chi nhánh NHN0 huyện Thoại Sơn Nếu những khoản vay không được hoàn trả đúng hạn nhất định sẽ ảnh hưởng đến khả năng hoàn trả của ngân hàng đối với các khoản tiền gửi. 2.2.2 Điều kiện cho vay. 2.2.2.1 Đối với cá nhân và pháp nhân Việt Nam. AGRIBANK xem xét và quyết định cho vay khi khách hàng có đ ủ các điều kiện sau: - Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật - Mục đích sử dụng vốn vay hợp pháp. - Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết: + Có vốn tự có tham gia vào dự án, phương án sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, đời sống theo quy định. + Kinh doanh có hiệu quả: có lãi; trường hợp lỗ thì ph ải có phương án khả thi khắc phục lỗ đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam kết. + Không có nợ khó đòi hoặc nợ quá hạn trên 6 tháng t ại AGRIBANK. - Có dự án đầu tư, phương án sản xuất, kinh doanh, d ịch v ụ kh ả thi và có hiệu quả; hoặc có dự án đầu tư, phương án phục vụ đời sống khả thi. - Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định c ủa Chính phủ, NHNN Việt Nam và hướng dẫn của AGRIBANK 2.2.2.2 Đối với cá nhân và pháp nhân nước ngoài. Khách hàng là cá nhân và pháp nhân nước ngoài phải có năng l ực pháp luật dân sự và năng lực hành vi dân sự theo quy định pháp luật c ủa n ước mà pháp nhân đó có quốc tịch hoặc cá nhân đó là công dân. Nếu pháp luật nước ngoài đó được Bộ luật dân sự của nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Vi ệt Nam, các văn bản khác của pháp luật Việt Nam quy định hoặc được đi ều ước quốc t ế mà n ước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam ký kết hoặc tham gia quy định. 2.2.3 Hồ sơ vay vốn. Tùy theo loại khách hàng, phương thức cho vay, bộ hồ sơ vay vốn bao gồm các 3 loại chính: Hồ sơ pháp lý, Hồ sơ kinh tế, Hồ sơ vay vốn. Cụ thể: 2.2.3.1 Đối với pháp nhân, doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp danh. - Hồ sơ pháp lý. Tùy theo loại hình doanh nghiệp, nếu thiết lập quan hệ tín dụng lần đầu phải gửi đến AGRIBANK các giấy tờ (bản sao có công chứng) sau: - Quyết định thành lập doanh nghiệp; - Điều lệ doanh nghiệp (trừ doanh nghiệp tư nhân); - Quyết định bổ nhiệm Chủ tịch Hội đồng quản trị (nếu có), Tổng giám đốc (giám đốc), kế toán trưởng; quyết định công nh ận ban qu ản tr ị, ch ủ nhiệm hợp tác xã; - Đăng ký kinh doanh; - Giấy phép hành nghề (nếu có); - Giấy phép đầu tư (đối với doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài); SVTH: Lương Thị Thanh Tuyền 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0