intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco

Chia sẻ: Hoang Thuy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:33

286
lượt xem
90
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quá trình phát triển của doanh nghiệp "Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco" được thành lập tháng 9 năm 2004 sau khi chuyển đổi từ công ty nhà nước sang hình thức công ty TNHH là một đơn vị đang trên đà phát triển được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao. Nước khoáng Cúc Phương được khai thác từ nguồn nước khoáng nóng ở độ sâu trên 10 mét có tên khoa học Bicacbonmagiê có hiệu quả to lớn cho hệ tiêu hoá được Bộ công nghệ cấp giấy phép khai thác số 1221/QĐ-ĐKKS ngày 11 tháng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn: Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC ..... KHOA .... Luận văn Kế toán tiền lương và các khoản trích theo lương tại Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco
  2. Chuyên đề thực tập CHƯƠN G II THỰC TẾ CÔN G TÁC KẾ TOÁN TIỀN LƯƠ NG VÀ CÁC K HOẢN TRÍCH THEO LƯƠN G TẠI CÔNG TY NƯỚC K HOÁNG CÚC PHƯƠNG ELMACO 1. Đặc điểm chung 1.1. Quá trình phát triển của doanh nghiệp "Công ty nước kho áng Cúc Phương Elmaco" được thành lập tháng 9 năm 2004 sau khi chuyển đổ i từ công ty nhà nước sang hình thức công ty TNHH là một đơn vị đang trên đà phát triển được sản xuất với dây chuyền công nghệ cao. N ước kho áng Cúc Phương được khai thác từ nguồn nước khoáng nóng ở độ sâu trên 10 mét có tên khoa học Bicacbonmagiê có hiệu quả to lớn cho hệ tiêu ho á được Bộ cô ng nghệ cấp giấy phép khai thác số 1221/QĐ-ĐKKS ngày 11 tháng 08 năm 1997 và đóng chai trực tiếp trên d ây chuyền thiết bị công nghệ tiên tiến của hãng B.C Maerivictorio - Italya. Nước khoáng Cú c Phương là sản phẩm nước khoáng thiên nhiên đầu tiên tại Việt N am được tổ chức Quacert Bộ K hoa học Công nghệ và m ôi trường cấp chứng chỉ theo tiêu chuẩn của châu  u Codexstand 108-1981, rew 1 - 1997 sau khi đã kiểm soát nghiêm ngặt hệ thống quản lý chất lượng sản xuất theo quy định 1626-1997/QĐ-BKHCNMT của Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường. Vì vậy đội ngũ CNV được chọn rất phù hợp với yêu cầu của công nghệ. 1.2. Cơ cấu tổ chức phòng kế toán và hình thức kế toán 7 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  3. Chuyên đề thực tập 1.1.1. Cơ cấ u tổ chức phòng kế toán KÕ to¸n tr­ëng KÕ to¸n KÕ to¸n KÕ to¸n KÕ to¸n Thñ quü tæng hîp thanh to¸n tiÒn l­¬ng NVL-TSC§ Thèng kª Thñ kho PX Bộ máy kế toán của cô ng ty được tổ chức theo hình thức tập trung thành từng phòng. Kế to án thố ng kê chịu sự chỉ đạo trực tiếp của kế toán trưởng, phòng kế toán của công ty có chức năng chủ yếu là đảm b ảo cân đố i về tài chính phục vụ công tác sản xuất kinh doanh đồ ng thời đảm bảo việc cung cấp thô ng tin kịp thời cho yêu cầu kế toán. + Kế to án trưởng: là người đứng đầu bộ máy kế to án chịu trách nhiệm trước Cục Quản lý vố n cũng như cơ quan chức năng về hạch toán phản ánh đú ng đắn các số liệu tài liệu về việc sử dụng vốn tài sản hiện có của công ty, là người chịu trách nhiệm trực tiếp chỉ đạo công tác kế toán tại đơn vị. + K ế toán tổng hợp: tổng hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm lập báo cáo theo quy đ ịnh hiện hành. + Kế toán thanh toán:Theo dõi công nợ giám đốc kịp thời tình hình thu chi theo dõ i chi tiết và tổng hợp tình hình hạch toán với nhà nước. + Kế toán tiền lương: Tập hợp tài liệu liên quan đến việc tính tiền lương và các khoản bảo hiểm cho cán bộ công nhân viên trong công ty. + Kế toán nguyên vật liệu - TSCĐ: Phản ánh và giám đốc kịp thời tình hình xuất NVL tình hình tăng giảm TSCĐ trong kỳ. 8 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  4. Chuyên đề thực tập + Thủ quỹ chịu trách nhiệm quản lý thu chi tiền mặt theo các phiếu thu chi hợp lệ đ ã được duyệt có trách nhiệm trước công ty về số tiền mặt tại quỹ. + Thủ kho: có nhiệm vụ theo dõi tình hình nhập - x uất - tồ n kho cho các loại nguyên liệu, phụ tùng… tại kho và xuất kho cho các phân x ưởng khi có chứng từ hợp lệ. + Thống kê p hân xưởng: có nhiệm vụ theo dõi diễn biến sản xuất và việc thực hiện hàng ngày của phân xưởng. Hình thức kế toán: Cô ng ty "Nước khoáng Cúc Phương Elmaco" áp dụng hình thức kế to án "Chứng từ ghi sổ" trình tự luân chuyển của chứng từ và sổ kế toán được thực hiện qua sơ đồ sau: Chøng tõ gèc B¶ng hîp ®ång Sæ (thÎ) kho kÕ Chøng tõ Sæ quü chøng tõ gèc (b¶ng to¸n chi tiÕt ghi sæ kª chøng tõ) Sæ ®¨ng ký B¶ng tæng hîp Sæ C¸i chøng tõ ghi sæ chi tiÕt B¶ng c©n ®èi sè ph¸t sinh B¸o c¸o tµi chÝnh 9 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  5. Chuyên đề thực tập Ghi chú: G hi hàng ngày Đối chiếu kiểm tra G hi cuối tháng 2. Thực tế công tác quản lý lao động ở doanh nghiệp 2.1. Công tác tổ chức quản lý lao động ở doanh nghiệp Hiện nay doanh nghiệp có 78 CNV được chia thành hai khối sau: + Khối lao động gián tiếp gồm có 20 lao động: - Ban lãnh đạo - Phòng tổ chức hành chính - Phòng kế hoạch - kinh doanh - Phòng kỹ thuật - Phòng kế toán nghiệp vụ - Phòng tài vụ + Khối lao động trực tiếp (khối sản xuất) gồm có 57 người. 2.2. Nộ i dung quỹ tiền lương và thực tế công tác quản lý q uỹ tiền lương của doanh nghiệp a) Nộ i dung quỹ tiền lương của doanh nghiệp là toàn bộ các khoản tiền lương mà doanh nghiệp phải trả cho người lao độ ng làm việc phục vụ cho quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. Là một đơn vị trả lương theo hình thức kho án sản phẩm nên quỹ tiền lương dựa vào số lượng sản xuất (khối sản xuất) và doanh số bán hàng (khố i kinh doanh). Đơn giá tiền lương của doanh nghiệp được xây dựng trên đơn vị sản phẩm, doanh thu từ đi tổng chi phí = lợi nhuận. * Quỹ lương hàng tháng được xác định: Quỹ lương sản xuất là (LSX) LSX = 1n (Đ x S) Trong đó: Đ : Đơn giá sản phẩm S: Số lượng sản phẩm 10 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  6. Chuyên đề thực tập n: Loại sản phẩm làm ra + Ban lãnh đ ạo: Giám đốc, phó giám đố c và kế toán trưởng. Llđ = (HSL + PCKV + PCTN) x 290.000/26 x NCTT x HSCD x HST Trong đó: - HSL: H ệ số lương - PCKV: Phụ cấp khu vực - HST: H ệ số thưởng - PCTN: Phụ cấp tai nạn - NCTT: Nhân công trực tiếp sản xuất - HSCD: H ệ số chức danh. + Khối kỹ thuật: Quỹ lương kỹ thuật = 27% quỹ lương sản xuất 3. H ình thức tiền lương á p dụng tại Công ty nước khoáng C úc Phương Elmaco Hiện tại Công ty nước kho áng Cúc Phương Elmaco đang áp dụng 2 hình thức trả lương cho CBCNV. Hình thức trả lương theo thời gian được áp d ụng để thanh toán tiền lương cho những nhân viên gián tiếp sản xuất như: giám đốc, kế toán, nhân viên văn phòng… Hình thức trả lương theo 1 sản phẩm đ ược áp dụng với cô ng nhân sản xuất các phân xưởng sản xuất. Phương pháp xác đ ịnh tiền lương của các hình thức trên như sau: 11 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  7. Chuyên đề thực tập Đơn vị: Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco Bộ phận: Quản lý + Kỹ thuật BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 4 năm 2005 Số H ọ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Q uy ra công TT Lương Lương Nghỉ Phụ Phụ hưởng cấp cấp theo theo A B C 1 2 CN 4 5 6 7 8 9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31 th ờ i sả n lương chức giữa gian phẩm 100% vụ ca Bùi Anh D ũng 1 Giám xx xxxxxx xxxxxx xxxxxx xxxxxx 25 đốc P.GĐ 2 Hoàng Thanh x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 25 Liêm Đinh Xuâ n Thu 3 KT trưởng Nguyễ n Chiến 4 TPTC- x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 24 Anh HC Hoàng Tuấ n Khoa TB V ệ 5 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 25 Phạm Thu Thuỷ 6 KT x x / x x x x x x x x x x 0 x x x x x x 0 x x x x x 22,5 Nguyễ n T.Cẩm 7 HC x x 1/2 x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x 0 23,5 Bình C ộng Người duyệt Phụ trách phòng ban Người chấm cô ng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký hiệu bảng chấm cô ng: 12 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  8. Chuyên đề thực tập - Lương sản phẩm - Nghỉ phép - Tai nạn: :K :P T - Lương thời gian - Hội nghị học tập - Lao động nghĩa vụ: LĐ :+ :H - ốm, điều dưỡng - Nghỉ bù :Ô : BN - Con ốm - Nghỉ không hưởng : CÔ : Ro - Thai sản - Ngừng việc : TS :N 13 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  9. Chuyên đề thực tập 3.1. Lương theo thời gian Sau khi x ác đ ịnh được số ngày công làm việc thực tế của CNV trong tháng, kế toán trưởng xác định tiền lương tháng bằng cách: TiÒn l­¬ng;mét th¸ng = Error! x Hệ số lương x Error! Bậc lương = Mức lương tối thiểu x H ệ số lương cấp b ậc = 290.000 x 2,02 VD: Trong bảng thanh toán lương tháng 04 năm 2005 của khối văn phòng công ty. Ô ng Nguyễn Chiến An phòng hành chính Bậc lương: 588,302 Hệ số lương gián tiếp: 3,89 Thời gian làm việc thực tế: 24 ngày Tiền lương một tháng = Error! x 3,89 x 24 = 2.160.456,72 Tại Công ty nước khoáng Cú c Phương Elmaco phần lương này được trả thố ng nhất từ khố i văn phòng công ty đến khối sản xuất (khối lao động gián tiếp của bộ phận sản xuất). Trong tiền lương có thêm các khoản phụ cấp như: phụ cấp khu vực, chức vụ, làm thêm lương cơ bản. Trường hợp CBCNV được nghỉ lễ, tết, nghỉ phép theo chế độ đ ược hưởng 100% lương cơ bản. Lương cơ bản = Error! x Công hưởng 100% Ví dụ: Ông Đào Duy Hoan - phò ng Kỹ thuật Lương cơ bản = Error! x 1 = 9.159,769 - Phụ cấp khu vực = Error! x H ệ số phụ cấp x Công thực tế = Error! x 0,6 x 24 = 160.615,384 - Phụ cấp chức vụ: Theo quy định những người giữ chức vụ giám đốc, trưởng các phò ng ban, trưởng các đội thi công đều có phụ cấp chức vụ công ty áp d ụng hệ số này là 0,4. Mức phụ cấp chức vụ được tính như sau: Phụ cấp 1 tháng = Error! x 0,4 x 25 = 40.384 13 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  10. Chuyên đề thực tập Sau khi căn cứ vào chứng từ gốc làm cơ sở để tính lương bảng chấm công kế toán tiến hành lập bảng thanh toán lương cho toàn bộ các phòng ban làm căn cứ để trả lương cho công nhân. Đ ồng thời kế to án ra ngân hàng rút tiền mặt để chi trả lương, lên danh sách công nhân nợ lương chưa lĩnh để thuận tiện cho công tác kiểm tra đối chiếu. VD: Ông Bùi Anh Dũng - G iám đốc Cô ng ty Tiền lương cơ bản: 290.000 Ngày công: 25 Phụ cấp 1 tháng = Error! x 0,4 x 0,25 = 111288,5 14 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  11. Chuyên đề thực tập 15 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  12. Chuyên đề thực tập Như vậy sau khi kế toán lương đã lập bảng thanh toán lương thì p hải lập phiếu chi với đầyđủ chữ ký của thủ trưởng đơn vị, kế toán trưởng, người lập phiếu rồi tính kèm với bảng thanh toán lương. Đơn vị: Cô ng ty nước Mẫu số 02-TT PHIẾU C HI Phương kho áng Cúc QĐ số : 1141- Ngµy 30 th¸ng 4 n¨m 2005 Elmaco TC/QĐ/CĐKT Địa chỉ: Cú c Phương - Nho ngày 2/11/1996 Quan - Ninh Bì nh của BTC Số: 1226 Nợ 334 Có 111 Hä vµ tªn ng­êi nhËn: Ph¹m Thu Thuû - Phßng KÕ to¸n Lý do chi: t¹m øng l­¬ng cho CNV Sè tiÒn: 4.000.000 ® (viÕt b»ng ch÷: Bèn triÖu ®ång ch½n) KÌm theo: 1 chøng tõ gèc §· nhËn ®ñ sè tiÒn: 4.000.000 (viÕt b»ng ch÷: Bèn triÖu ®ång ch½n) Thñ tr­ëng ®¬n vÞ KÕ to¸n tr­ëng Thñ quü Ng­êi nhËn tiÒn (Ký tªn, ®ãng dÊu) (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) (Ký, hä tªn) 16 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  13. Chuyên đề thực tập 3.2. Lương sản phẩm Với lao động trực tiếp được hạch toán lương theo hình thức khoán sản phẩm. Để xác định đ ược phần lương này thì hàng tháng các đơn vị trực thuộc công ty phải dựa trên các chỉ tiêu: + Bảng chấm công + Bảng khối lượng thanh toán (phiếu xác nhận sản phẩm) - Chỉ tiêu 1: Bảng chấm công Cô ng việc của bảng chấm công là do từng tổ đội tiến hành, chấm công hàng tháng cho mỗi người để từ đó x ác định ngày cô ng của mỗi công nhân trong tổ, cuối tháng chuyển cho kế toán làm căn cứ tính lương. - Chỉ tiêu 2: Bảng khối lượng (phiếu xác nhận sản phẩm ho àn thành) Bảng thanh toán khố i lượng được tiến hành qua 3 b ước: - Bước 1: Bảng thanh toán khố i lượng được duyệt thông qua các phòng có chức năng quản lý của công ty, phòng KH-KT, phòng TCHC, phò ng Giám đố c duyệt tổng hợp. - Bước 2: Tính toán bảng khối lượng Xác định đơn vị tính Như vậy sau khi thực hiện song các bước trên kế toán lương đưa ra đội trưởng duyệt sau đó chuyển lên giám đốc duyệt. - Bước 3: Cuối cùng kế toán lập bảng thanh toán khối lượng sẽ tính thành tiền tất cả các hạng mục công việc trong bảng khối lượng theo công thức: Khố i lượng thanh toán = Công tiêu chuẩn x Đ ơn giá tiền lương Cô ng tiêu chuẩn = 26 x Sản phẩm hoàn thành định mức Khi x ác định được hai chỉ tiêu này (Bảng chấm công, khối lượng thanh toán) thì kế toán tiến hành tính lương khoán sản phẩm. Lương khoán sản phẩm gồm hai phần: Lương cấp bậc = Error! x Error! 17 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  14. Chuyên đề thực tập Tæng l­¬ng n¨ng; suÊt c¶ tæ = Tæng khèi l­îng;thanh to¸n c¶ tæ - Tæng tiÒn l­¬ng;bËc l­¬ng c¶ tæ + Lương năng suất đ ược tính cho công nhân theo các b ước sau: TiÒn l­¬ng n¨ng; suÊt 1 c«ng = Error! TiÒn l­¬ng n¨ng suÊt;mçi c«ng nh©n = TiÒn l­¬ng n¨ng suÊt;1 c«ng x Ngµy c«ng kho¸n;thùc tÕ mçi c«ng nh©n L­¬ng kho¸n s¶n phÈm;mçi c«ng nh©n = TiÒn l­¬ng;cÊp bËc + TiÒn l­¬ng n¨ng suÊt;mçi c«ng nh©n VD: Bà Vũ Thị H ằng ở PXI  lương năng suất PXI: 500.000  lương khoán thực hiện cả tổ: 32 cô ng TiÒn l­¬ng n¨ng; suÊt 1 c«ng = Error! = 15.625 (đ ) TiÒn l­¬ng n¨ng; suÊt mçi c«ng = 15625 - 26 = 15609 TiÒn l­¬ng kho¸n;s¶n phÈm mçi c«ng nh©n = 1,74 + 15.609 = 15610,74 Trình tự thanh toán lương tháng 4 năm 2005 của phân xưởng sản xuất của Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco. 18 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  15. Chuyên đề thực tập Đơn vị: Công ty nước khoáng Cúc Phương Elmaco Bộ phận: Xưởng sản xuất BẢNG CHẤM CÔNG Tháng 4 năm 2005 Số H ọ và tên Chức vụ Ngày trong tháng Q uy ra công TT Lương Lương Nghỉ Phụ Phụ hưởng cấp cấp theo theo A B C 1 2 CN 4 5 6 7 8 9 CN 11 12 13 14 15 16 CN 18 19 20 21 22 23 CN 25 26 27 28 29 30 31 th ờ i sả n lương chức giữa gian phẩm 100% vụ ca Nguyễ n Q.Tr ị Q.Đốc 1 x x x x x x x x xx xx x x x x x xxxxxx x xx xx x xx x 25 Đinh V. Nghị PGĐ 2 x x x x x x x x xx xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25 Quách văn Hoàng 3 CNSX x 0 0 x x x x x 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 6 Quách văn B ôn 4 CNSX x x x x x x x x xx x x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25 Lương. D. Liên 5 CN x x x x x x x x xx x x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 26 Nguyễ n T. Vân 6 CN x x x x x x 0 0 0 xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 23 Đinh Thị Tám 7 CN x x x x x x x x xx xx x x x x x x x x x x x x xx xx x xx x 25 Đinh Thị Ngọc 8 CN Vũ Thị Hằng 9 CN x x x x x x 0 x x 0 xx x x x x x x x x x x 0 xx xx x xx x 24 C ộng 153 Người duyệt Phụ trách phòng ban Người chấm cô ng (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) Ký hiệu bảng chấm cô ng: - Lương sản phẩm - Nghỉ phép - Tai nạn: :K :P T - Lương thời gian - Hội nghị học tập - Lao động nghĩa vụ: LĐ :+ :H - ốm, điều dưỡng - Nghỉ bù :Ô : BN - Con ốm - Nghỉ không hưởng : CÔ : Ro - Thai sản - Ngừng việc : TS :N 19 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  16. Chuyên đề thực tập PHIẾU XÁC NHẬN SẢN PHẨM HOẶC CÔNG VIỆC HOÀN THÀNH N gày 30 tháng 4 năm 2005 Tên đ ơn vị (hoặc cá nhân): bộ phận phân xưởng Theo hợp đồng số: Số Tên sản phẩm Đ ơn giá ĐVT Số lượng Thành tiền G hi chú (công việc) TT bán A B C 1 2 3 4 1 Loại 03/033 Hộp 512,702 1,000 512,702 2 Loại 05 Hộp 755,021 720 543615,12 3 Loại 1,5 Hộp 842 700 589400 4 Bình tròn Bình 150 300 450000 5 Bình dài Bình 4 200 800 6 Bình gallon Bình 13,740 550 7557 Cộ ng 1186884,882 Tổng số tiền (viết bằng chữ): Một triệu mộ t trăm tám sáu nghìn tám trăm tám mươi tư đồng. Người giao việc N gười nhận việc Người kiểm tra chất lượng N gười duyệt (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) 20 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  17. Chuyên đề thực tập CÔNG TY NƯỚC KHOÁNG CÚC PHƯƠNG ELMACO BẢNG THANH TOÁN LƯƠNG KHỐI SẢN XUẤT Th¸ng 4 n¨m 2005 Số Tiền Hệ Tiền PC công Chức Hệ số Lương cơ Hệ số Hệ số Tiền lương lương BHXH, Kí Họ tên số KPCĐ lương STT khu trong vụ lương b ản thực trả cô ng việc nhận CV trong BHYT vực giờ thực lĩnh HT giờ QĐ QĐ 6=(4+5) 13=(4+5) 15=12- 1 2 3 4 5 7 8 9 10=7x8x9 11=10x14359 12=6+11 14=13x1% 16 x100000/26 x290000x6 (13+14) Nguyễn QĐ 1 Q. 2,5 05 288.462 1.2 1 25 30 430.770 719.232 52.200 7.192 659.839 Tr ị Đinh Văn PQĐ 2 2,09 05 249.038 1.1 1 25 27.5 394.873 643.911 45.066 6.439 592.406 Nghị 3 Qu ách V. CN 2,09 04 57.462 1 1 6 6 86.154 143.616 43.326 1.436 98.853 Ho àng 4 Qu ách V. CN 1,74 04 205.769 1 1 25 25 358.975 564.744 37.236 5.647 521.861 Bổn Lương 5 D. CN 2,09 04 239.423 1 1 25 25 358.975 598.398 43.326 5.984 549.088 Liên Nguyễn 6 T. CN 2,09 04 220.269 1 1 23 23 330.257 550.526 43.326 5.505 501.695 Vân Đinh T. Tám 7 CN 2,09 04 239.423 1 1 25 25 358.975 598.398 43.236 5.984 549.088 21 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  18. Chuyên đề thực tập Vũ T. Hằng 8 CN 1,74 04 197.538 1 1 24 24 344.616 542.154 37.236 5.422 499.497 9 … Cộ ng 460929.692 178 361269 4360979 453660.012 43.609 3972.327 Người lập bảng TP Tổ chức hành ch ính TP Kế toán tài vụ 22 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
  19. Chuyên đề thực tập Đến kỳ trả lương cho lao động kế toán tập hợp các chứng từ gố c về lương bao gồm: "Bảng tổng hợp thanh toán lương, giấy đề nghị tạm ứng" do hạch toán nghiệp vụ các độ i sản xuất dưới gửi lên, kế toán tổng hợp tiến hành lập "bảng phân bổ lương và các khoản trích theo lương". BẢNG TỔNG HỢP THANH TOÁN LƯƠN G TOÀN CÔNG TY STT Tên đơn vị Tổ ng thu nhập I Khối vă n phòng 1 Hành chính 6.626.016 2 Phòng kinh doanh 3.770.582 Phòng kỹ thuật 3 3.050.005 9.243.315 II Khối sản xuấ t Bộ phận quản lý 1.240.150 1 PX1 500.000 2 PX2 740.000 Bộ phận CNSXTT 80.03.005 1 PX1 3.500.000 2 PX2 4.503.005 Tổng cộng 41.176.068 Căn cứ vào tài liệu đã trích như trên kế toán tổ chức hạch to án để tính toán phân bổ tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ vào chi phí sản xuất kinh doanh. 24 NguyÔn ThÞ HiÒn - KT03A- 04/02/1985
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2