luận văn:Một số biện pháp về tổ chức nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Tổng Công ty Dệt May Hà Nội
lượt xem 35
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn:một số biện pháp về tổ chức nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại tổng công ty dệt may hà nội', luận văn - báo cáo, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn:Một số biện pháp về tổ chức nhằm đẩy mạnh hoạt động tiêu thụ sản phẩm tại Tổng Công ty Dệt May Hà Nội
- LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “M t s bi n pháp v t ch c nh m y m nh ho t ng tiêu th s n ph m t i T ng Công ty D t May Hà N i.” 1
- L IM U V i b dày hơn 20 năm, T ng Công ty D t May Hà N i tr c thu c T p oàn D t May Vi t Nam là m t trong nh ng Doanh nghi p hàng u c a ngành D t May Vi t Nam. T ng Công ty ã không ng ng l n m nh và phát tri n trong su t nh ng ch ng ư ng nhi u th thách, c bi t là trong th i kỳ t nư c m c a h i nh p v i n n kinh t th gi i. V i quy mô l n như T ng Công ty, li u có c n ph i nghiên c u thêm v ho t ng tiêu th s n ph m và các bi n pháp nh m nâng cao ho t ng này trong n n kinh t th trư ng th i m c a. Ch có m t câu tr l i duy nh t, ho t ng tiêu th s n ph m luôn luôn óng vai trò quan tr ng trong m i chi n lư c c a T ng Công ty. Dù chi n lư c ó có là nâng cao s c m nh c nh tranh b ng ch t lư ng, nâng cao th ph n, thu l i nhi u nh t l i nhu n hay doanh thu cho doanh nghi p,… thì cu i cùng t t c v n xoay quay v n làm sao thúc y ho t ng tiêu th c a doanh nghi p. Tiêu th s n ph m b n thân không ph i là m t v n tr m tr ng c a T ng Công ty D t May Hà N i. Nhưng do nh ng vai trò quan tr ng c a ho t ng tiêu th s n ph m i v i s s ng còn, m r ng hay phát tri n m t doanh nghi p nên ho t ng này v n luôn c n ư c chú ý nghiên c u y m nh nó không ng ng phát tri n ý th c sâu s c ư c v n ó nên trong quá trình th c t p cùng v i nh ng ki n th c, lý lu n ã h c ư c trên trư ng, tìm hi u v tình hình ho t ng c a T ng Công ty em ã m nh d n nghiên c u và hoàn thành tài th c t p v i n i dung: “M t s bi n pháp v t ch c nh m y m nh ho t ng tiêu th s n ph m t i T ng Công ty D t May Hà N i” 2
- M c ích c a em khi nghiên c u tài này là: _ em lý thuy t áp d ng vào th c ti n, làm sáng t th c ti n tình hình m i m t ho t ng, qu n lý c a T ng Công ty. _ Phân tích ho t ng th c ti n c a T ng Công ty, t ó ành giá nh ng v n còn t n t i và ra các gi i pháp v măt t ch c nh m y m nh ho t ng tiêu th s n ph m c a T ng Công ty D t May Hà N i. Gi i h n nghiên c u: T ch c là m t thu t ng có r t nhi u cách hi u khác nhau và quy mô nghiên c u khá r ng. Do i u ki n th i gian nghiên c u, th c t p và năng l c có h n nên nh ng bi n pháp t ch c mà em ưa ra trong chuyên th c t p có gi i h n ý nghĩa ch d ng l i như m t ch c năng c a quá trình qu n lý. K t c u c a chuyên th c t p bao g m ba chương: Chương I : Nh ng lý lu n cơ b n v công tác t ch c trong doanh nghi p. Chương II : Th c tr ng tiêu th s n ph m c a T ng Công ty D t May Hà N i. Chương III : M t s gi i pháp v t ch c nh m y m nh ho t ng tiêu th s n ph m c a T ng Công ty. 3
- CHƯƠNG I : NH NG LÝ LU N CƠ B N V T CH C VÀ HO T NG TIÊU TH S N PH M TRONG DOANH NGHI P I.NH NG LÝ LU N CƠ B N V T CH C TRONG DOANH NGHI P. 1.Khái ni m v t ch c. T ch c là m t h th ng kinh t - xã h i g m nhi u ngư i ư c t p h p v i nhau cùng ho t ng vì m t m c ích chung, cùng t n t i trong nh ng hình thái cơ c u nh t nh và cùng ư c phân cho nh ng ch c năng, nhi m v , quy n h n nh t nh, có vai trò và m nhi m nh ng trách nhi m cũng như nh n ư c nh ng l i ích nh t nh. T ch c cũng có th hi u theo m t hư ng khác khi xét t ch c như là m t ch c năng c a quá trình qu n lý. Theo ó, t ch c ư c hi u như là m t ho t ng bao g m vi c phân b , s p x p ngu n l c con ngư i và g n li n v i con ngư i là nh ng ngu n l c khác nh m th c hi n thành công công tác k ho ch c a t ch c. Như v y v b n ch t, t ch c là vi c th c hi n phân công lao ng m t cách khoa h c. Khi ti n hành t ch c, ngư i ta không ch chú ý n thi t k c u trúc mà còn chú ý n phương th c ho t ng và c bi t chú ý n b trí nhân l c, lao ng ư c g n cho nh ng ch c năng, nhi m v , quy n h n nh t nh v n hành b máy t ch c ó. 2.Nh ng n i dung cơ b n trong công tác t ch c. 2.1. Xác nh và phân lo i các ho t ng c n thi t. M i t ch c ư c thi t k và l p nên u có nh ng m c tiêu ho t ng nh t nh c n hư ng t i như là cơ s t n t i c a t ch c ó. K t qu c a giai o n này là danh m c các ch c năng nhi m v , công vi c ho t ng c n 4
- thi t th c hi n m c tiêu chi n lư c c a m i t ch c. Quá trình phân chia các công vi c ho t ng ư c th c hi n theo như sơ 1.1: Phân tích các Phân tích ch c Phân tích công m c tiêu chi n năng ho t ng vi c lư c Sơ 1: Sơ phân chia công vi c ti n hành xác nh và phân lo i các ho t ng c n thi t c n d a trên nh ng câu h i cơ b n sau: _ th c hi n m c tiêu c a t ch c c n ti n hành nh ng nhóm ho t ng ( ch c năng ) nào và m i quan h gi a chúng. _ M i ch c năng bao g m nh ng nhi m v nào và m i quan h gi a chúng. _ th c hi n m i nhi m v c n ti n hành nh ng công vi c nào và m i quan h gi a chúng. _ M i công vi c ư c ti n hành âu? th i gian ti n hành và nh ng ph m ch t, năng l c c n thi t ti n hành công vi c. 2.2. Xác nh, phân chia t ch c thành các b ph n, xác nh cơ s và quy mô c a các b ph n. Khi s công vi c ư c chuyên môn hoá tăng lên s d n nm t i m không th ph i h p ư c hi u qu b i m t nhà qu n lý duy nh t n a bu c ph i ghép l i thành nh ng nhóm nh . Chúng ta c n h p nhóm các công vi c có m i quan h g n gũi theo cách h p lý nh t t o nên các b ph n. Sau ó xác nh ra ch c năng, nhi m v , vai trò chung và quy mô c a m i b ph n. Quy mô c a m i b ph n cũng g n v i óng góp tương ng c a b ph n ó trong vi c th c hi n các m c tiêu chi n lư c c a công ty. V n quan tr ng là s d ng cơ s nào phân chia t ch c thành các b ph n, phòng ban tr c thu c. 5
- * Cơ s ư c s d ng r ng rãi nh t là t ch c theo ch c năng. Nh ng ch c năng c n thi t i n hình như là s n xu t, marketing, tài chính, k toán, và nhân s … * M t cơ s ư c s d ng ph bi n n a là phân chia các phòng ban theo s n ph m. T t c nh ng công vi c g n v i vi c s n xu t và bán m t s n ph m hay m t ch ng lo i s n ph m s ư c t dư i s ch o c a m t nhà qu n lý. *Các lo i hình khách hàng mà cơ s hư ng t i cũng có th ư c s d ng như m t cơ s phân chia t ch c thành các phòng ban b ph n. * M t cơ s n a là t p h p các phòng ban theo a bàn ho t ng. M i ho t ng trong m t khu v c nh t nh s ư c giao cho m t nhà qu n lý. * Cũng nhi u khi, các t ch c xây d ng mô hình cơ c u t ch c d a trên các quá trình c a công vi c. Các quá trình ây ch nh ng công o n k thu t c n thi t làm ra s n ph m. * Ngoài ra chúng ta cũng có th s d ng nhi u cơ s cùng m t lúc phân chia t ch c thành các b ph n, phòng ban. Như v y chúng ta s các b ph n, phòng ban ư c t ch c theo mô hình ma tr n h n h p. 2.3. Phân chia lao ng, xác nh v trí c a t ng cá nhân. Vi c phân chia lao ng c p nm c chuyên môn hoá các công vi c cao hơn n a sau khi ã phân chia t ch c thành các phân h , các b ph n. Quá trình này là s quy nh c th trách nhi m c a m i cá nhân m i ngư i có cơ s rõ ràng trong vi c th c hi n các công vi c c a mình. T t c các t ch c u bao g m nh ng công vi c ư c chuyên môn hoá và xác nh nh ng nhi m v rõ ràng n t ng cá nhân. Tuy nhiên có th có nh ng công vi c ư c chuyên môn hóa nhi u hơn hay ít hơn công vi c kia. S khác bi t v m c chuyên môn hoá gi a các công vi c d a trên nh ng khía c nh sau: _ D a trên nh p làm vi c. 6
- _ D a trên tính l p l i c a công vi c. _ D a trên nh ng yêu c u v k năng. _ D a trên vi c xác nh rõ các phương pháp. _ D a trên s chú ý c n thi t. 2.4. Trao quy n h n. Trao quy n h n t c trao quy n ra quy t nh cho m t ngư i nào ó ho c m t c p qu n lý nào ó, mang tính ơn phương và bu c nh ng ngư i khác ph i tuân theo nh ng quy t nh thu c th m quy n c a ngư i ư c trao quy n h n. Vi c trao quy n h n là h t s c c n thi t cho nh ng ngư i ng u các nhóm ti n hành qu n lý các ho t ng, làm tăng tính c nh tranh trong n i b t ch c t ó giúp cho m i ngư i làm vi c t t hơn, c ng hi n nhi u hơn cho t ch c. Tuy nhiên vi c trao quy n h n cũng có nh ng h n ch riêng c a nó như làm tăng các chi phí v hành chính, v t ch c, gây ra tình tr ng trùng l p các ch c năng… Ngư c l i v i trao quy n h n là s t p trung hoá. Càng trao nhi u quy n h n cho các c p bên dư i thì t ch c ó càng ít t p trung hơn. Ngư c l i, càng trao ít quy n h n, thì t ch c ó càng t p trung hơn.. M t t ch c gi ư c cân b ng t t nh t n u có kh năng t p trung c p cao quy n ra các quy t nh chi n lư c và chính sách nh m t o khuôn kh th ng nh t cho ho t ng c a toàn t ch c. M t khi các quy t nh chi n lư c và chính sách ã ư c ra c p cao nh t, các quy t nh tác nghi p s ư c trao quy n cho các b ph n. 2.5. m b o ngu n l c cho ho t ng c a t ch c. m b o ngu n l c, cung c p các ngu n l c th c ch t là m t ti n quan tr ng th c hi n có hi u qu quá trình t ch c. M i n l c c a các quá trình trên s không th giúp gì n u t ch c không m b o ư c nh ng ngu n l c tài chính, nhân s và th i gian c n thi t ti n hành công vi c. Ngu n l c 7
- ây bao g m nhân l c, tài l c, thông tin, ki n th c, kinh nghi m và cơ s v t ch t …. Trong ó ngu n l c chính và quan tr ng nh t là con ngư i. Vi c thu hút và phân b ngu n l c gi a các b ph n, phân h trong t ch c là h t s c quan tr ng. Chúng ta có th d dàng nh n th y ngu n l c luôn luôn là có h n, dù t ch c có m nh n âu. Vì v y tuỳ theo m c ưu tiên, ngu n l c c n ph i ư c phân b m t cách h p lý có th t o ra s khác bi t th c s v vi c chú tr ng vào t ng lĩnh v c c n c i ti n. 3.Các thu c tính c a cơ c u t ch c. 3.1. Chuyên môn hoá và phân chia t ch c thành các b ph n. * Chuyên môn hoá s x y ra khi m t ngư i, m t b ph n, m t phân h s th c hi n m t ho c m t s ch c năng, nhi m v , công vi c có m i quan h tương ng. Cơ c u t ch c qu n lý ư c phân công, phân nhi m các phân h trong h th ng theo các nhóm chuyên ngành, v i nh ng con ngư i ư c ào luy n tương ng và có quy n h n. Thông qua chuyên môn hoá năng su t lao ng c a t ch c s tăng lên, t o nên nh ng nhi m v ơn gi n d ào t o, vi c qu n lý cũng d dàng hơn. Tuy nhiên nó cũng t o ra m t cách làm vi c th ng t ó kh năng thích nghi c a con ngư i trư c òi h i c a môi trư ng là th p, t o c m giác xa l , i ch gi a nh ng ngư i lao ng. * S chuyên môn hoá theo chi u ngang t t y u d n t i vi c hình thành các b ph n và phân h c a t ch c. Vi c hình thành các b ph n, phân h c a t ch c ư c th c hi n theo nhi u tiêu chí khác nhau làm xu t hi n các mô hình t ch c khác nhau. Ưu i m c a mô hình t ch c theo ch c năng ó là phát huy tính tích c c nh ng ưu i m c a chuyên môn hoá. Tuy nhiên nó cũng có nh ng như c i m c a chuyên môn hoá mà ta ã v a c p trên. Ngoài ra nó cũng có như c i m ó là nhóm khách hàng có tính ơn th trư ng. 8
- Ưu i m chính c a mô hình t ch c theo s n ph m là giúp vi c quy nh trách nhi m i v i các m c tiêu cu i cùng tương i d dàng, tăng cư ng vi c ph i h p gi a các phòng ban ch c năng. Như c i m là s tranh giành ngu n l c gi a các tuy n s n ph m, nó cũng c n nhi u cán b qu n lý chung. Ưu i m c a mô hình t ch c theo a dư ó là chú ý n nhu c u th trư ng và v n a phương, có th ph i h p hành ng c a các b ph n và hư ng các ho t ng này vào các th trư ng c th . Như c i m là khó duy trì ho t ng trên di n r ng m t cách nh t quán và òi h i nhi u cán b qu n lý. Mô hình t ch c theo khách hàng có ưu i m là t o ra s hi u bi t khách hàng t t hơn, m b o ch c ch n hơn khi so n th o quy t nh. Các như c i m là t o ra s tranh giành quy n l c ph n hi u qu , thi u chuyên môn hoá, khó thích h p v i ho t ng nào khác ngoài marketing. Mô hình t ch c ma tr n có ưu i m c bi t là tính linh ho t cao, giúp t ch c t p trung ngu n l c vào nh ng khâu xung y u. Tuy nhiên mô hình cũng có nh ng như c i m như là ph c t p, tính n nh c a cơ c u là th p. Mô hình cơ c u t ch c này cũng có th d n t i tình tr ng lãng phí. 3.2. Quy n h n và trách nhi m. Quy n h n ó là quy n t ch trong quá trình quy t nh và quy n òi h i s tuân th quy t nh g n li n v i m t v trí (hay ch c v ) qu n lý nh t nh trong cơ c u t ch c. i li n v i quy n h n ó là trách nhi m. Trách nhi m ó là b n ph n ph i hoàn thành nh ng ho t ng ư c phân công. Quy n h n và trách nhi m ó là cơ s ti n hành m i ho t ng trong t ch c và ó cũng là s i dây liên k t các b ph n v i nhau. Ch y u thư ng hay có ba lo i quy n h n sau, ó là quy n h n tr c tuy n, quy n h n tham mưu và quy n h n ch c năng. Quy n h n tr c tuy n ó là quy n h n cho phép ngư i qu n lý ra quy t nh và giám sát tr c ti p i v i c p dư i. 9
- Quy n h n tham mưu ó là quy n ưa ra l i khuyên. Ch c năng c a nó là i u tra, kh o sát, nghiên c u, phân tích, ưa ra nh ng ý ki n tư v n Quy n h n ch c năng ó là quy n trao cho m t cá nhân hay b ph n ư c ra quy t nh và ki m soát nh ng ho t ng nh t nh c a các b ph n khác theo ch phi t p trung hóa. 3.3. C p qu n lý và ph m vi ki m soát. T m ki m soát hay ph m vi ki m soát ó là s h u h n ngư i và b ph n mà m t nhà qu n lý có th qu n lý hi u qu . Nguyên nhân có các c p qu n lý trong t ch c là b i gi i h n c a t m qu n lý (hay t m ki m soát). Mu n xác nh t m qu n lý phù h p, c n ph i d a trên các m i quan h cơ b n sau ây: _ T m qu n lý và trình c a các cán b qu n lý có quan h t l thu n. _ Tính ph c t p c a ho t ng qu n lý và t m qu n lý có quan h t l ngh ch. _ Trình và ý th c tôn tr ng tuân th m nh l nh c a c p dư i v i t m qu n lý có quan h t l thu n. _ T m qu n lý và s rõ ràng trong xác nh nhi m v , quy n h n, trách nhi m có quan h t l thu n. _ Năng l c c a h th ng thông tin có nh hư ng n t m qu n lý. 3.5. Ph i h p các b ph n. Ph i h p là quá trình liên k t ho t ng c a nh ng con ngư i, b ph n, phân h và h th ng riêng r nh m th c hi n có k t qu và hi u qu các m c tiêu chung c a t ch c. Ph i h p s c bi t t ra có hi u qu i v i nh ng môi trư ng công vi c luôn thay i, các công vi c thư ng không thư ng nh t và d g p ph i các tình hu ng khó d oán. Ph i h p ư c th c hi n nh c các công c chính th c và phi chính th c. 10
- _ Các công c chính th c bao g m các k ho ch, các công c cơ c u, mô hình t p trung, s giám sát và ra quy t nh tr c ti p c a các nhà qu n lý, các công c h th ng thông tin và truy n thông. _ Các công c phi chính th c có th k n văn hoá và các m i quan h cá nhân, văn hoá v i h th ng nh n th c, nh ng giá tr , nh ng chu n m c, nh ng l nghi hàng ngày, các m i quan h cá nhân. II. NH NG LÝ LU N CƠ B N V HO T NG TIÊU TH S N PH M. 1.Khái ni m tiêu th s n ph m. hi u ư c khái ni m c a tiêu th s n ph m trư c h t ta c n hi u ư c th nào là phân ph i lưu thông hàng hoá. Phân ph i th c ch t là ưa hàng hoá vào các kênh phân ph i, là m t h th ng t ch c và công ngh i u hoà, cân i ti p c n và khai thác h p lý nhu c u c a th trư ng ưa hàng hoá t nơi s n xu t n các khách hàng cu i cùng m t cách ti n l i nh t, nhanh nh t nh m t l i nhu n cao. Bây gi chúng ta m i c p n khái ni m c a tiêu th s n ph m. Như ta ã bi t, hàng hoá ưa n ngư i tiêu dùng chưa ph i là tiêu th xong n u như khách hàng chưa tr ti n, ch khi nào ngư i s n xu t (ho c ngư i nh p kh u) ã nh n ư c ti n y (có th là ti n m t, ti n chuy n kho n, ngân phi u ho c hàng hoá trao i…) m i xem là hàng hoá ã tiêu th xong. V y tiêu th s n ph m là quá trình th c hi n giá tr và giá tr s d ng c a các s n ph m, hàng hóa, d ch v thông qua tiêu th s n ph m hàng hoá, d ch v … chuy n t hình thái hi n v t sang hình thái ti n t và vòng chu chuy n v n c a doanh nghi p ư c hoàn thành. 2.Vai trò c a tiêu th s n ph m i v i các doanh nghi p. 11
- * Tiêu th s n ph m là giai o n cu i cùng c a quá trình s n xu t kinh doanh, là y u t quy t nh s t n t i và phát tri n c a m i doanh nghi p trên th trư ng. Tiêu th s n ph m là nơi duy nh t th c hi n m c ích c a s n xu t hàng hoá, là nơi ưa s n ph m t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng và thu h i v n cũng như l i nhu n, doanh thu cho doanh nghi p. * Tiêu th s n ph m ch ng t kh năng c nh tranh c a doanh nghi p. Khi s n ph m c a doanh nghi p ư c tiêu th , t c là nó ã ư c ngư i tiêu dùng ch p nh n tho mãn m t nhu c u nào ó. S c tiêu th s n ph m c a doanh nghi p th hi n m c bán ra, uy tín c a doanh nghi p, ch t lư ng s n ph m, s thích ng v i nhu c u ngư i tiêu dùng và s hoàn thi n c a các ho t ng d ch v . * Công tác tiêu th s n ph m cũng g n ngư i s n xu t v i ngư i tiêu dùng. T ó có nh ng nh hư ng chi n lư c cho t ch c mình trong quá trình s n xu t, kinh doanh. Tiêu th s n ph m không th t ra khi ã s n xu t xong s n ph m, mà c n nghiên c u và gi i quy t trư c khi tính toán s n xu t. *V phương di n xã h i thì tiêu th s n ph m có vai trò trong vi c cân i gi a cung và c u. S n ph m s n xu t ra ư c tiêu th t c là s n xu t ang di n ra m t cách bình thư ng trôi ch y, tránh ư c s m t cân i, gi ư c bình n trong xã h i. Thông qua tiêu th s n ph m d oán ư c nhu c u tiêu dùng chung trong xã h i và t ng khu v c nói riêng i v i t ng lo i s n ph m. Trên cơ s ó các doanh nghi p xây d ng ư c các k ho ch m t cách phù h p s lư ng s n ph m ư c truy n t i nhi u hơn và thư ng xuyên hơn cũng như gi i quy t hi u qu các nhu c u tiêu dùng c a r ng rãi dân chúng trong xã h i. Tiêu th s n ph m cũng góp ph n tăng trư ng kinh t , chi m lĩnh th trư ng cho doanh nghi p và nhi u m c ích khác. Tiêu th s n ph m t t s thúc y s n xu t phát tri n, ti p t c m r ng quy mô s n xu t c a các doanh nghi p. Nó góp ph n thu hút lao ng, t o thêm 12
- vi c làm, tăng thu nh p cho ngư i lao ng, gi m ư c t n n xã h i, ti p t c m r ng quy mô phát tri n s n xu t c a các doanh nghi p cũng như quy mô s n xu t c a toàn xã h i. 3.Khái ni m, c i m, ch c năng, cơ c u c a kênh tiêu th . 3.1.Khái ni m. Theo Philipe Cotler, kênh tiêu th ó là các cơ c u có quan h v i nhau, cùng d a vào nhau trong quá trình ưa s n ph m ho c d ch v t ngư i cung c p n ngư i tiêu dùng ho c n nh ng h kinh doanh thương m i. Hi p h i th trư ng tiêu dùng M cho r ng kênh tiêu th là cơ c u t ch c c a các nhà i lý và các nhà buôn bán trong và ngoài doanh nghi p. H c gi kinh doanh tiêu th Streen và Er.Ansirie l i cho r ng kênh tiêu th là m t h th ng g m các t ch c có liên quan v i nhau, cùng d a vào nhau làm cho s n ph m ho c d ch v ư c s d ng ho c tiêu th thu n l i. Tuy cách bi u t c a các nh nghĩa trên có khác nhau nhưng u chung m t b n ch t. T c kênh tiêu th là con ư ng lưu thông c a hàng hoá t tay ngư i s n xu t n tay ngư i tiêu dùng, ây cũng là con ư ng hoàn ch nh, thông su t t u n cu i. Con ư ng này tuỳ theo doanh nghi p c th , hàng hoá c th có th là con u ng tr c ti p ho c con ư ng gián ti p, có th dài, có th ng n, có th r ng, có th h p. 3.2. c i m. Kênh tiêu th có ba c i m quan tr ng sau: _ Các kênh tiêu th u có kh i i m b t u t nhà s n xu t và k t thúc nh ng nơi tiêu th . c trưng này có ý nghĩa vô cùng quan tr ng, vì nó ch rõ ai là ngư i phát ra ng l c, tác ng lên kênh tiêu th và ai là ngư i ch u l c. _ Kênh tiêu th là m t trong nh ng y u t t h p t o nên th trư ng tiêu th . T h p sách lư c th trư ng tiêu th bao g m b n y u t cơ b n, thư ng 13
- ư c g i là “4P”, t c là s n ph m (product), giá c (price), các kênh (place), xúc ti n (promotion). _ Trong quá trình lưu thông thông có ít nh t m t l n ph i chuy n giao quy n s h u, n u ngư i s n xu t tr c tiêp ưa hàng n tay ngư i tiêu dùng. Nhưng ph n l n thì s tham gia c a các cơ c u trung gian là không th thi u Trong trư ng h p này thì quy n s h u ư c chuy n giao nhi u l n. 3.3.Ch c năng c a kênh tiêu th . Ch c năng c a kênh tiêu th thư ng bao g m: tiêu th , mua, v n chuy n, t n tr hàng, thu gom v n, tiêu chu n hoá, ch u các r i ro và x lý các thông tin th trư ng… Tác d ng c a các thành viên thu c kênh tiêu th là làm cho vi c chuy n giao quy n s h u s n ph m t ngư i s n xu t n ngư i tiêu dùng tr nên có hi u qu và ti n l i hơn. i v i ngư i qu n lý, thì s qu n lý kênh tiêu th là xúc ti n và thúc y nh ng ch c năng lưu thông trong quá trình t s n xu t n tiêu dùng. B ng dư i ây là m t cách phân lo i ch c năng c a kênh tiêu th Lo i ho t ng Ch c năng Trao i Tiêu th , mua V n chuy n V n t i, tr hàng Các ho t ng ph tr Thu gom v n, tiêu chu n hoá, thông tin th trư ng B ng1. Nh ng ch c năng thông thư ng c a kênh tiêu th 3.4.Cơ c u các thành viên trong kênh tiêu th . Các thành viên cơ b n trong kênh bao g m các nhà s n xu t, nhà bán buôn, nhà bán l và ngư i tiêu dùng. * Nhà s n xu t là nh ng doanh nghi p trong chu i giá tr làm nhi m v chuy n hoá nh ng nguyên li u u vào, các tư li u s n xu t thành công ngh ph m và hàng tiêu dùng. 14
- * Nhà bán buôn là nh ng công ty chuyên làm nghi p v bán buôn. Bán buôn là tiêu th hàng hoá ho c d ch v t i nh ng ngư i chuyên làm nghi p v bán l ho c mua s n ph m th c hi n thương nghi p. * Nhà bán l là nh ng doanh nghi p mà lư ng tiêu th c a h ch y u là do bán l . Bán l là tiêu th hàng ho c d ch v t i nh ng cá nhân ngư i tiêu dùng ho c nh ng h ho t ng không th c hi n m c ích thương m i. * Ngư i tiêu dùng là i m cu i cùng c a toàn b kênh tiêu th . Các s n ph m c a nhà s n xu t ch khi nào ưa n tay ngư i tiêu dùng ho c n h s d ng thì m i th c hi n ư c y giá tr 4.N i dung c a ho t ng tiêu th s n ph m trong các doanh nghi p. N i dung c a ho t ng tiêu th s n ph m các doanh nghi p bao g m nh ng v n cơ b n sau ây: 4.1. Nghiên c u th trư ng. Nghiên c u th trư ng nh m tr l i các câu h i: S n xu t cái gì? S n xu t như th nào? Và cho ai? T c th trư ng ang c n nh ng lo i s n ph m gì? c i m kinh t k thu t c a nó ra sao? Dung lư ng th trư ng v s n ph m ó như th nào? Ai là ngư i tiêu th nh ng s n ph m ó. _ Nghiên c u th trư ng trư c h t ph i nghiên c u quy mô, cơ c u và s v n ng c a th trư ng n m b t ư c th trư ng hi n t i, th trư ng ti m năng. Sau ó là nghiên c u t ng quan k t c u a lý, m t hàng, phân b dân cư và s c mua, v trí và s c hút. Ti p theo là nghiên c u ng thái và xu th v n ng c a th trư ng ngành, nhóm hàng, lĩnh v c kinh doanh (tăng trư ng, bão hoà, ình tr hay suy thoái). _ Trong n i dung nghiên c u th trư ng, doanh nghi p cũng ph i r t chú ý n công tác nghiên c u khách hàng. nghiên c u khách hàng, doanh nghi p c n xác nh các thông s khái quát và phân lo i khách hàng ti m 15
- năng, nghiên c u t p tính và thói quen, c u trúc logic l a ch n khách hàng và nh hư ng c a trao i thông tin mua bán n ti n trình mua hàng, nghiên c u ng cơ mua s m và hành vi ng x c a khách hàng ti m năng, nghiên c u tâm lý khách hàng các tu i khác nhau, các v trí khu v c và các v th xã h i khác nhau. 4.2. Chi n lư c s n ph m. N i dung c a chi n lư c s n ph m là nh m tr l i câu h i: Doanh nghi p s n xu t s n ph m hay cung c p d ch v gì, bao nhiêu và cho ai? C th hơn, n i dung c a chi n lư c s n ph m g m: _ L a ch n s n ph m thích ng, th c hi n ơn t hàng và ti n hành t ch c s n xu t. L a ch n s n ph m thích ng có nghĩa ph i t ch c s n xu t nh ng s n ph m th trư ng òi h i. S n ph m thích ng bao hàm v lương, ch t lư ng và giá c . _ Xác nh kích thư c c a t p h p s n ph m trong chi n lư c. Kích thư c c a t p h p s n ph m là s lo i s n ph m cùng v i s lư ng ch ng lo i m i lo i và s m u mã c a m i ch ng lo i doanh nghi p chu n b ưa ra th trư ng. _ Nghiên c u và thi t k s n ph m m i. Phát tri n s n ph m m i tr thành yêu c u t t y u khách quan trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a m i doanh nghi p. 4.3. T ch c các ho t ng h tr xúc ti n thương m i, t hàng cho s n ph m, t hàng cho s n xu t. Xúc ti n thương m i là m t lĩnh v c marketing c bi t và có ch ích ư c nh hư ng vào vi c chào hàng, thông tin v hàng hoá, tác ng vào ngư i mua, lôi kéo ngư i mua v phía mình, xác l p m i quan h thu n l i nh t gi a công ty v i khách hàng và các bi n pháp h tr cho vi c bán hàng. 16
- Ho t ng xúc ti n thương m i h tr xúc ti n bán s n ph m bao g m nh ng n i dung sau: _ Qu ng cáo: Qu ng cáo là vi c s d ng các phương ti n thông tin truy n tin v s n ph m n các ph n t trung gian và các khách hàng cu i cùng trong kho ng không gian và th i gian nh t nh. _ Marketing tr c ti p: là hình th c ti p c n ngư i mua qua các phương ti n nh m liên k t, tác ng tr c ti p gi a ngư i mua và ngư i bán như i n tho i, thư t , tin nh n... hay qua nh ng công c liên l c gián ti p khác. _ Xúc ti n bán hàng: Là ho t ng c a ngư i bán hàng ti p t c tác ng vào tâm lý ngư i mua, ti p c n v i ngư i mua, hi u c th hơn nhu c u c a khách hàng v s n ph m c a doanh nghi p. _ Quan h công chúng và tuyên truy n: ó là các chương trình khác nhau ư c thi t k nh m cao và b o v hình nh c a m t công ty. _ Chào bán tr c ti p: Giao ti p v i khách hàng tri n v ng v i m c ích bán hàng. 4.4. Chính sách giá, xác nh giá bán s n ph m. Trong th c t c nh tranh b ng vi c s d ng chi n lư c giá c s g p khó khăn khi g p i th có ti m l c l n. Tuy nhiên nó s phát huy tác d ng trong trư ng h p m i thâm nh p vào th trư ng m i. Chính sách giá trong tiêu th s n ph m bao g m: _ Chính sách giá cao: Thông thư ng chính sách giá này s d ng khi doanh nghi p ki m soát ư c th trư ng, lúc này doanh nghi p bán v i giá cao thu ư c l i nhu n c quy n. Bán m c giá tương i cao so v i giá th trư ng có th coi là m t th pháp t m th i trong m t s i u ki n nh t nh. _ Chính sách giá th p: Trong m t s trư ng h p, chính sách giá th p có th là cách th c t m th i tương i h u hi u phù h p v i các i u 17
- ki n trong th trư ng thư ng xuyên bi n ng. Chính sách giá th p có xu hư ng m r ng th trư ng, thu hút s c c u l n và t o cho ngư i bán cơ h i s d ng h t năng l c s n xu t kinh doanh. M t khác, trong trư ng h p s n ph m ang giai o n cu i c a chu kỳ s ng thì doanh nghi p có th bán phá giá thu h i v n chuy n sang kinh doanh các m t hàng khác. 4.5. Xây d ng h th ng kênh phân ph i, tiêu th . Doanh nghi p c n xây d ng và l a ch n ư c kênh phân ph i phù h p v i c i m c a s n ph m và c i m khách hàng c a doanh nghi p. Căn c vào c p b c c a kênh tiêu th có th chia thành 4 lo i kênh tiêu th như sau: _ Kênh c p 0: Là trư ng h p s n ph m ư c tiêu th tr c ti p t nhà s n xu t n tay ngư i tiêu dùng, mà không ph i qua b t kỳ m t kênh tiêu th trung gian nào. _ Kênh c p I: Là kênh trong ó ch có m t c p trung gian tiêu th . Ơ th trư ng hàng tiêu dùng, c p trung gian này thư ng là các c a hàng bán l . _ Kênh c p II: Là trong h th ng tiêu th có bao g m hai cơ c u tiêu th trung gian. Hai cơ c u trung gian thư ng là nhà bán buôn và nhà bán l . _ Kênh c p III: Kênh c p III là kênh g m có 3 cơ c u tiêu dùng trung gian. Kênh c p 0 còn ư c g i là kênh tiêu th tr c ti p, các kênh tiêu th còn l i, kênh c p I, kênh c p II, kênh c p III u ư c g i chung là kênh tiêu th gián ti p. 4.6. T ch c ho t ng bán hàng. Bán hàng là hành ng nhà s n xu t chuy n giao quy n s h u cho khách hàng và th c hi n nghi p v thu ti n. Kinh nghi m th c t cho th y, bán ư c nhi u hàng doanh nghi p ph i t o i u ki n thu n l i cho ngư i mua hàng. Ch ng h n như tăng cư ng các qu y hàng, c a hàng t nh ng v trí thu n ti n nh t, m c a bán trư c gi , kéo dài th i gian bán hàng và b o 18
- m s liên t c, a d ng hóa các hình th c bán, kéo dài th i gian b o hành mi n phí, cung c p các b ph n, s n ph m kèm theo c n thi t… Ngoài ra khuy n khích s n ph m c a mình trôi ch y trong các kênh tiêu th , doanh nghi p c n ph i khuy n khích khách hàng mua nhi u hàng, thông qua vi c k t h p th c hi n nhi u bi n pháp như ưu ãi gi m giá d a trên s lư ng tiêu th c a ngư i mua, bán có kèm theo t ng ph m, bán ch u tr góp, kèm theo các d ch v chuyên ch hay l p t s n ph m mi n phí, cho xem, cho ch n, cho th s n ph m. Có d ch v g i tr l i khi khách chưa hài lòng… Trong công tác bán hàng, nghi p v thu ti n là quan tr ng nh t. Ch khi ti n bán hàng ư c thu t tay ngư i tiêu dùng cu i cùng thì ho t ng bán hàng m i thành công. 4.7. T ch c d ch v sau bán hàng. Các d ch v sau mua bán cũng có vai trò h t s c quan tr ng nh m kéo khách hàng tr l i v i doanh nghi p và t o ra các khách hàng lâu năm, áng tin c y i v i công ty. Các d ch v này bao g m gi i quy t các phàn nàn c a khách hàng, c v n thông tin khách hàng th c hi n quy t nh mua, thăm h i khách hàng sau khi bán… Các d ch v này ph i th c hi n ư c ch c năng quan tr ng c a nó là m b o v ch t lư ng s n ph m c a nhà s n xu t trong m t th i gian nào ó. Trong th i gian này, m i s h ng hóc do ch t lư ng s ư c nhà s n xu t s a ch a b o hành mi n phí. B o hành có th dài hay ng n, nhưng c n thi t ph i t o ra cho khách hàng m t tâm lý an toàn khi mua s n ph m c a doanh nghi p. Trong n i dung này, ngoài vi c b o hành, doanh nghi p c n thi t ph i hư ng n vi c ti p t c duy trì thông tin, m i liên h v i khách hàng như 19
- thư ng xuyên cung c p các thông tin m i v s n ph m, các chương trình khuy n m i, ưu ãi t phía công ty n khách hàng… III.M I QUAN H GI A CÔNG TÁC T CH C VÀ HO T NG TIÊU TH S N PH M. 1.T ch c là m t công tác t t y u, tao n n t ng cơ b n ti n hành ho t ng tiêu th s n ph m. Ho t ng tiêu th s n ph m mu n ti n hành ư c thì ph i có ư c y các ngu n l c, các b ph n c n thi t và các m i quan h v quy n h n, ch c năng, nhi m v g n bó các ho t ng r i r c l i v i nhau, t o thành m t kh i th ng nh t cùng th c hi n nh ng m c tiêu chung c a công tác tiêu th s n ph m. T t c các cơ s ti n ó u ph i thông qua công tác t ch c m i có ư c. Mu n t o cơ s cho ho t ng tiêu th s n ph m, v n u tiên ta ph i gi quy t ó là ai s ti n hành các ho t ng trong khâu tiêu th s n ph m. Như v y ta ph i xác nh b ph n ch c năng , các cá nhân trong các b ph n ó t c ta ph i t ch c thì ho t ng tiêu th s n ph m m i ư c ti n hành. Không thông qua t ch c ta s không có con ngư i và b ph n th c hi n ho t ng quan tr ng này. Tiêu th s n ph m t b n thân nó là m t lĩnh v c ho t ng có r t nhi u quy mô. Trong tiêu th s n ph m có th ch là vài công vi c, nghi p v r t ơn gi n n u t chưc ó là nh , tuy nhiên kh i lư ng công vi c cũng như cách th c th c hi n công vi c tiêu th s n ph m s ph c t p lên r t nhi u n u t ch c có quy mô tương i l n. Như v y v n t ra không ph i là chúng ta c mu n tiêu th s n ph m là chúng ta làm luôn ư c. Chúng ta c n ph i t xác nh công vi c mà mình c n th c hi n trong công tác tiêu th s n ph m. Các công vi c ó có c n thi t hay không hay công vi c nào còn thi u sót mà chúng ta ph i b sung. Tóm l i ti n hành ho t ng tiêu th s n 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vốn cố định tại nhà khách Tổng liên đoàn lao động Việt Nam
33 p | 458 | 169
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm tăng cường công tác giải quyết khiếu nại tố cáo trong tình hình hiện nay
19 p | 399 | 136
-
Luận văn: Một số biện pháp làm giảm chi phí sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh tại nhà máy da giầy Thái Bình
52 p | 361 | 106
-
Luận văn “ Một số biện pháp nhằm phát triển thị trường tiêu thụ sản phẩm của Công ty Cao Su Sao Vàng”
52 p | 238 | 96
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn nhân lực tại Xí nghiệp xếp dỡ Chùa Vẽ
86 p | 260 | 78
-
Luận văn: Một số biện pháp đổi mới công tác quản lý thu thuế trên địa bàn tỉnh Hà Giang
64 p | 221 | 66
-
Luận văn: Một số biện pháp hoàn thiện công tác quản trị nhân lực tại Công ty Cổ phần Tư vấn xây dựng nông nghiệp và cơ sở hạ tầng Hải Phòng - Ngụy Tiến Hà
86 p | 212 | 66
-
luận văn: một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty xe đạp- xe máy Đống Đa- Hà Nội
78 p | 184 | 59
-
Luận văn: Một số biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng may mặc ở tổng công ty Dệt may Việt Nam
57 p | 189 | 53
-
Luận văn “Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh công tác tiêu thụ sản phẩm ở xí nghiệp 22''
89 p | 162 | 45
-
Luận văn: Một số biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm sứ vệ sinh Viglacera của Công ty Sứ Thanh Trì
101 p | 206 | 41
-
luận văn "Một số biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh ở Công ty TNHH Thái Dương"
69 p | 131 | 37
-
Luận văn: Một số biện pháp mở rộng thị trường xuất khẩu tổng hợp của công ty Cung ứng Tàu biển Quảng Ninh
35 p | 157 | 27
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu ở công ty VIMEDIMEX
61 p | 154 | 27
-
Luận văn tốt nghiệp: Vốn lưu động và một sô biện pháp sử dụng
46 p | 145 | 26
-
Luận văn “ Một Số Biện Pháp Thúc Đẩy Xuất Khẩu Hàng Thủ Công Mỹ Nghệ ở Công Ty ARTEXPORT”
86 p | 115 | 26
-
Luận văn Thạc sĩ Giáo dục học: Một số biện pháp tích cực hóa hoạt động nhận thức của học sinh khi dạy bài luyện tập, ôn tập phần Hữu cơ lớp 11 trung học phổ thông
144 p | 141 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn