luận văn: một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty xe đạp- xe máy Đống Đa- Hà Nội
lượt xem 59
download
Tham khảo luận văn - đề án 'luận văn: một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty xe đạp- xe máy đống đa- hà nội', luận văn - báo cáo, quản trị kinh doanh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: luận văn: một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác quản trị nhân sự tại công ty xe đạp- xe máy Đống Đa- Hà Nội
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 LU N VĂN T T NGHI P TÀI: “m t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân s t i công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i .” 1
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 M cl c L i nói u 3 Chương 1: khái lu n chung v qu n tr nhân s 5 5 I.Công tác Qu n tr và Qu n tr nhân s trong doanh nghi p 1.Khái ni m và các ch c năng c a qu n tr doanh nghi p 5 2.Công tác qu n tr nhân s 7 3.M t vài h c thuy t v qu n tr nhân s 9 II.N i dung c a qu n tr nhân s 10 1.Phân tích công vi c 10 2.Tuy n d ng nhân s 14 3. ào t o và phát tri n nhân s 18 4. ánh giá và ãi ng nhân s 21 III.Các nhân t nh hư ng và s c n thi t c a vi c hoàn thi n công 26 tác qu n tr nhân s 1.Các nhân t nh hư ng t i qu n tr nhân s 26 2.S c n thi t c a vi c hoàn thi n công tác qu n tr nhân s 30 Chương 2: Phân tích tình hình th c t v công tác qu n tr nhân 32 s t i công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i I.Khái quát chung v doanh nghi p 32 1.L ch s hình thành công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i 32 2.Ch c năng và nhi m v c a công ty 33 3.Cơ c u t ch c c a công ty 34 4.Nghành ngh kinh doanh c a công ty 35 5.Môi trư ng kinh doanh c a công ty 36 II.Phân tích k t qu s n xu t kinh doanh c a công ty(98-99-00) 38 1.Phân tích k t qu s n xu t c a công ty 38 2.Phân tích k t qu tiêu th c a công ty theo k t c u m t hàng kinh 40 2
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 doanh 3.K t qu ho t ng s n xu t kinh doanh c a công ty 41 III.Phân tích tình hình qu n tr nhân s c a công ty(98-99-00) 44 1.Tình hình qu n lý nhân s c a công ty 44 1.1.Cơ c u nhân s c a công ty 44 1.2.Phân b nhân s trong công ty 47 2.Tình hình tuy n d ng nhân s trong công ty 49 3.Tình hình ào t o và phát tri n nhân s trong công ty 53 3.1.Tình hình ào t o nhân s 53 3.2.Tình hình phát tri n nhân s 56 4.Tình hình ãi ng nhân s trong công ty 56 5.Hi u qu s d ng lao ng trong công ty 59 Chương 3: m t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr 63 nhân s t i công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i I.T ng h p ánh giá v công tác qu n tr nhân s c a công ty 63 1.Phân tích công vi c 65 2.Tuy n d ng nhân s 66 3. ào t o và phát tri n nhân s 67 4. ánh giá và ãi ng nhân s 68 II. nh hư ng phát tri n c a công ty trong th i gian t i 70 1.Phương hư ng và m c tiêu ph n u c a công ty trong th i gian 70 t i 2. nh hư ng công tác qu n tr nhân s c a công ty trong th i gian 71 t i III.M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân s t i 73 Công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i K t lu n 81 Tài li u tham kh o 82 3
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 L i nói u Qu n tr nhân s là m t lĩnh v c c bi t quan tr ng, vì “ m i qu n tr suy cho cùng cũng là qu n tr con ngư i”. Th t v y qu n tr nhân s có m t trong b t kỳ m t t ch c hay m t doanh nghi p nào, nó có m t t t c các phòng ban, các ơn v . T m quan tr ng c a y u t con ngư i trong b t c m t doanh nghi p hay m t t ch c nào dù chúng có t m vóc l n n âu, ho t ng trong b t c m t lĩnh v c nào cũng là m t th c t hi n nhiên không ai ph nh n ư c. Trong doanh nghi p m i con ngư i là m t th gi i riêng bi t n u không có ho t ng qu n tr thì ai thích làm gì thì làm, m i vi c s tr nên vô t ch c, vô k lu t, công tác qu n tr nhân s s giúp gi i quy t v n này, nó là m t trong nh ng y u t quy t nh n s thành b i c a m t doanh nghi p. Chính vì c m nh n th y ư c t m quan tr ng và s c n thi t ph i có công tác qu n tr nhân s trong b t c m t doanh nghi p nào cho nên tôi ã l a chon tài: “M t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân s t i công ty xe p- xe máy ng a - Hà N i”. Trong th i gian th c t p t i công ty xe p- xe máy ng a - Hà N i, qua nghiên c u công tác qu n tr nhân s c a công ty tôi th y công tác này ư c công ty th c hi n tương i t t. Tuy nhiên do còn có m t vài khó khăn cho nên công ty v n còn m t s i m h n ch nh t nh trong công tác này. Vì th cho nên tôi ã m nh d n ưa ra m t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân s t i công ty. tài c a tôi g m 3 chương: -Chương 1: Khái lu n chung v qu n tr nhân s . -Chương 2: Phân tích tình hình th c t v công tác qu n tr nhân s t i công ty xe p- xe máy ng a - Hà N i. -Chương 3: M t s bi n pháp nh m hoàn thi n công tác qu n tr nhân s t i công ty xe p-xe máy ng a-Hà N i. 4
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Trong quá trình hoàn thành lu n văn này tôi xin chân thành c m ơn s hư ng d n t n tình c a cô giáo Vũ Thuỳ Dương-Th c s - Trư ng Khoa Qu n tr Doanh Nghi p và s giúp nhi t tình c a các cán b công nhân viên phòng t ng h p c a công ty xe p- xe máy ng a- Hà N i. 5
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Chương 1 khái lu n chung v qu n tr nhân s I.Công tác qu n tr và qu n tr nhân s trong doanh nghi p 1.Khái ni m và các ch c năng c a qu n tr doanh nghi p 1.1.Khái ni m qu n tr doanh nghi p Qu n tr doanh nghi p ư c hi u là t ng h p các ho t ng ư c th c hi n nh m t ư c m c tiêu xác nh thông qua s n l c c a ngư i khác trong cùng m t t ch c. Qu n tr doanh nghi p là m t khoa h c, m t ngh thu t và là m t ngh . Qu n tr doanh nghi p là m t khoa h c: m i ho t ng qu n tr doanh nghi p u có m t n i dung là nh m th c hi n m c tiêu ã ra m t cách có hi u qu nh t. ó là m t môn khoa h c bao g m nh ng ki n th c cơ b n giúp nh ng ngư i trong cương v qu n lý ph i h p nh ng n l c cá nhân nh m t ư c các nhi m v ã ra. Qu n tr doanh nghi p là m t ngh thu t: là khoa h c v qu n lý con ngư i v i các tình hu ng c th mà không ph i ai cũng bi t v n d ng thích h p trong i u ki n doanh nghi p c a mình. S thành công c a nó không ch ph thu c vào tri th c, kinh nghi m, tài năng kinh doanh c a nhà qu n lý mà i khi có c v n may. Qu n tr doanh nghi p là m t ngh : nhà qu n tr ph i ư c ào t o có bài b n, vi c ào t o thông qua trư ng l p, ki n th c b xung c p nh t… 1.2.Các ch c năng c a qu n tr doanh nghi p *Ho ch nh Là quá trình xác nh các m c tiêu c a doanh nghi p và ra các gi i pháp th c hi n m c tiêu ó. Như v y ch c năng ho ch nh là nh m xây 6
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 d ng m c tiêu phát tri n tương lai c a doanh nghi p. T o cơ s ti n cho các ho t ng kinh doanh, ra các nguyên t c ng phó v i tình hình và s bi n i trên th trư ng t o i u ki n rõ ràng cho vi c ki m tra th c hi n. Ho ch nh là ho t ng quan tr ng quy t nh n s thành b i trong ho t ng kinh doanh c a m t doanh nghi p. Ho ch nh là m t quá trình, m t tâm tr ng, m t hành ng hư ng v tương lai. *T ch c Là vi c xác l p mô hình, phân công và giao nhi m v cho m i c p và cho m i nhân viên trong doanh nghi p. T ch c còn bao g m vi c u nhi m cho các c p qu n tr và cho các nhân viên i u hành h có th th c hi n nhi m v c a mình m t cách có hi u qu . ó là vi c xác l p nh ng khuân m u và m i quan h tương tác gi a các ph n mà m i b ph n, m i nhân viên trong doanh nghi p m nh n. B i v y b máy t ch c kinh doanh c a doanh nghi p c n ph i ư c xây d ng trên nh ng nguyên t c và yêu c u nh t nh. *Lãnh o i u hành Bao g m nhi u ho t ng nh m th c hi n ư c m c tiêu c a doanh nghi p và t o l p sinh khí cho t ch c qua vi c t i a hoá hi u su t công vi c. Nó bao g m vi c ra ch th , hu n luy n và duy trì k lu t trong toàn b máy, gây nh hư ng và t o h ng thú v i các nhân viên c p dư i, khuy n khích ng viên t o ra m t b u không khí làm vi c tho i mái. *Ki m soát Bao g m vi c thi t l p các tiêu chu n và lư ng hoá các k t qu t ư c, ti n hành các ho t ng i u ch nh n u k t qu không úng v i m c tiêu n nh. Vi c lư ng hoá các thành qu t ư c bao g m trong nó vi c ánh giá công tác qu n tr , ki m i m chính sách và giao ti p nhân s , xét duy t các báo cáo v chi phí và v các nghi p v tài chính. Ki m soát có vai trò r t quan tr ng, bao trùm toàn b quá trình ho t ng kinh doanh, ư c ti n hành trư c, trong và sau khi th c hi n ho t ng kinh doanh. Các ch c năng c a qu n tr doanh nghi p có m i quan h ch t ch , tác ng qua l i và nh hư ng l n nhau. Trong các ch c năng c a qu n tr doanh 7
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 nghi p thì hai ch c năng ho ch nh và t ch c là quan tr ng nh t không ch vì chúng quy t nh n tương lai và s thành công trong kinh doanh c a doanh nghi p mà cò vì hai ch c năng này r t khó phát hi n ra sai sót, th i gian phát hi n ra sai sót càng dài thì chi phí tr cho s kh c ph c nh ng sai sót y càng l n. 2.Công tác qu n tr nhân s 2.1.Khái ni m qu n tr nhân s Nhân s là m t trong các ngu n l c quan tr ng quy t nh n s t n t i và phát tri n c a b t kỳ m t doanh nghi p nào. Vì v y v n nhân s luôn ư c quan tâm hàng u. Có r t nhi u cách phát bi u khác nhau v qu n tr nhân s : Theo giáo sư ngư i M Dimock “Qu n tr nhân s bao g m toàn b các bi n pháp và th t c áp d ng cho nhân viên c a m t t ch c và gi i quy t t t c các trư ng h p x y ra có liên quan t i m t lo i công vi c nào ó”. Còn giáo sư Felix Migro thì cho r ng: “Qu n tr nhân s là m t ngh thu t ch n l a nhân viên m i và s d ng các nhân viên cũ sao cho năng su t và ch t lư ng công vi c c a m i ngư i u t m c t i a có th ”. V y qu n tr nhân s ư c hi u là m t trong các ch c năng cơ b n c a quá trình qu n tr , gi i quy t t t c các v n liên quan t i con ngư i g n v i công vi c c a h trong b t c t ch c nào. Qu n tr nhân s là m t ho t ng v a mang tính khoa h c v a mang tính ngh thu t vì qu n tr nhân s là m t lĩnh v c g n bó nhi u n văn hoá t ch c và ch a ng nhi u giá tr nhân văn hơn b t c m t lĩnh v c qu n tr nào khác. 2.2.T m quan tr ng c a qu n tr nhân s Y u t giúp ta nh n bi t ư c m t xí nghi p ho t ng t t hay không ho t ng t t, thành công hay không thành công chính là l c lư ng nhân s c a nó- nh ng con ngư i c th v i lòng nhi t tình và óc sáng ki n. M i th còn l i như: máy móc thi t b , c a c i v t ch t, công ngh k thu t u có th mua ư c, h c h i ư c, sao chép ư c, nhưng con ngư i thì không th . Vì v y có th kh ng nh r ng qu n tr nhân s có vai trò thi t y u i v i s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p . 8
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Trong doanh nghi p qu n tr nhân s thu c ch c năng chính c a nhà qu n tr , giúp nhà qu n tr t ư c m c ích thông qua n l c c a ngư i khác. Các nhà qu n tr có vai trò ra các chính sách, ư ng l i, ch trương có tính ch t nh hư ng cho s phát tri n c a doanh nghi p do ó nhà qu n tr ph i là ngư i bi t nhìn xa trông r ng, có trình chuyên môn cao. Ngư i th c hi n các ư ng l i chính sách mà nhà qu n tr ra là các nhân viên th a hành, k t qu công vi c hoàn thành t t hay không ph thu c r t nhi u vào năng l c c a nhân viên, vì v y cho nên có th nói r ng: “m i qu n tr suy cho cùng cũng là qu n tr con ngư i”. Qu n tr nhân s góp ph n vào vi c gi i quy t các m t kinh t xã h i c a v n lao ng. ó là m t v n chung c a xã h i, m i ho t ng kinh t nói chung u i n m t m c ích s m hay mu n là làm sao cho ngư i lao ng hư ng thành qu do h làm ra. Qu n tr nhân s g n li n v i m i t ch c, b t kỳ m t cơ quan t ch c nào cũng c n ph i có b ph n nhân s . Qu n tr nhân s là m t thành t quan tr ng c a ch c năng qu n tr , nó có g c r và các nhánh tr i r ng kh p nơi trong m i t ch c. Qu n tr nhân s hi n di n kh p các phòng ban, b t c c p qu n tr nào cũng có nhân viên dư i quy n vì th u ph i có qu n tr nhân s . Cung cách qu n tr nhân s t o ra b u không khí văn hoá cho m t doanh nghi p . ây cũng là m t trong nh ng y u t quy t nh n s thành b i c a m t doanh nghi p . Qu n tr nhân s có vai trò to l n i v i ho t ng kinh doanh c a m t doanh nghi p, nó là ho t ng b sâu chìm bên trong doanh nghi p nhưng l i quy t nh k t qu ho t ng kinh doanh c a doanh nghi p . 2.3.Các n i dung ch y u c a qu n tr nhân s Qu n tr nhân s là m t ho t ng c a qu n tr doanh nghi p, là quá trình t ch c ngu n lao ng cho doanh nghi p, là phân b s d ng ngu n lao ng m t cách khoa h c và có hi u qu trên cơ s phân tích công vi c, b trí lao ng h p lý, trên cơ s xác nh nhu c u lao ng ti n hành tuy n d ng nhân s , ào t o và phát tri n nhân s , ánh giá nhân s thông qua vi c th c hi n. N i dung c a qu n tr nhân s có th khái quát theo sơ sau Phân tích công vi c: xác nh n i dung c i m c a t ng công vi c, ánh giá t m quan tr ng c a nó, và ưa ra các yêu c u c n thi t i v i ngư i th c hi n.9
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Tuy n d ng nhân s : chiêu m và ch n ra nh ng ngư i có kh năng th c hi n công vi c. ào t o và phát tri n nhân s : giúp ngư i lao ng xác nh ư c m c tiêu hư ng i c a mình, t o môi trư ng thu n l i ngư i lao ng làm vi c t t. ánh giá và ãi ng nhân s : nh m kích thích ngư i lao ng nâng cao hi u qu kinh doanh, th c hi n m c tiêu c a doanh nghi p. 3.M t vài h c thuy t v qu n tr nhân s 3.1.Thuy t X: Thuy t con ngư i kinh t (Taylor, Gant, Ghinbert, Fayol…). Thuy t này cho r ng: b n ch t c a con ngư i là lư i bi ng, máy móc, vô t ch c. Con ngư i ch làm vi c c m ch ng ki m s ng và luôn tránh né công vi c, ch thích v t ch t không c n giao lưu b n bè h i nhóm. Vì v y cách gi i quy t h p lý nh t là phân chia công vi c thành các thao tác l p i l p l i d h c. Ngoài ra các nhà qu n lý ph i thư ng xuyên giám sát, ôn c, ki m tra vi c th c hi n c a các nhân viên th a hành. S d ng h th ng có tôn ty tr t t rõ ràng và m t ch khen thư ng, tr ng ph t nghiêm kh c. V i phong cách qu n lý này s làm cho nhân viên c m th y lo l ng và s hãi. H ch p nh n c các công vi c n ng nh c vì lương cao và ngư i ch hà kh c. Trong i u ki n như th ngư i lao ng s c m th y m t m i, t n h i n s c kho và tinh th n, 10
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 thi u i óc sáng t o trong quá trình hoàn thành công vi c ư c giao. i u này nh hư ng không nh t i k t qu kinh doanh c a doanh nghi p . 3.2.Thuy t Y: Thuy t con ngư i xã h i(Gregor, Maslow, Likest). Thuy t này ánh giá ti m n trong con ngư i là nh ng kh năng r t l n c n ư c khơi g i và khai thác. Con ngư i b t kỳ cương v nào cũng có tinh th n trách nhi m cao và làm vi c h t s c hoàn thành các công vi c ư c giao. Ai cũng th y mình có ích và ư c tôn tr ng, ư c chia s trách nhi m, ư c t kh ng nh mình. T cách nhìn nh n và ánh giá này thì phương pháp qu n lý ư c áp d ng là thông qua s t giác, t o i u ki n thu n l i nhân viên ch ng làm vi c và ki m tra công vi c c a mình. Nhà qu n lý ph i tin tư ng ch ng lôi cu n nhân vào công vi c, có quan h hi u bi t và thông c m l n nhau gi a c p trên và c p dư i. V i phong cách qu n lý này ngư i nhân viên t th y mình quan tr ng và có vai trò trong t p th càng có trách nhi m hơn v i công vi c ư c giao phó. T nguy n t giác làm vi c, t n d ng khai thác tri t ti m năng c a b n thân hoàn thành công vi c m t cách t t nh t. 3.3.Thuy t Z: C a các xí nghi p Nh t B n. Thuy t này cho r ng ngư i lao ng sung sư ng là chìa khoá d n t i năng su t lao ng cao. S tin tư ng tuy t i vào ngư i lao ng, s t nh trong cư x và ph i h p ch t ch trong t p th là các y u t quy t nh n s thành công c a qu n tr nhân s trong doanh nghi p. Theo thuy t này các nhà qu n lý quan tâm n nhân viên c a mình, t o i u ki n cho h ư c h c hành, phân chia quy n l i thích áng công b ng. Phương pháp này làm cho nhân viên c m th y tin tư ng và trung thành v i doanh nghi p, coi doanh nghi p như nhà c a mình. Nhưng ôi khi phong cách qu n lý này l i t o cho nhân viên tr nên l i, th ng trong công vi c ôi khi nh hư ng t i ti n ho t ng c a doanh nghi p. ii.n i dung c a qu n tr nhân s 1.Phân tích công vi c 1.1.Khái ni m và m c ích c a vi c phân tích công vi c *Khái ni m: Phân tích công vi c là vi c tìm hi u và xác nh n i dung, c i m c a t ng công vi c, o lư ng giá tr và t m quan tr ng c a nó ra 11
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 các tiêu chu n v năng l c, ph m ch t mà ngư i th c hi n công vi c c n ph i có. Phân tích công vi c là m t n i dung quan trong c a qu n tr nhân s , nó nh hư ng tr c ti p n các n i dung khác c a qu n tr nhân s . *M c ích: - ưa ra các tiêu chu n c n thi t ti n hành tuy n d ng nhân s sao cho vi c tuy n d ng nhân s t k t qu cao nh t. -Chu n b n i dung ào t o và b i dư ng trình áp ng yêu c u c a công vi c. -Phân tích công vi c làm căn c xây d ng và ánh giá hi u qu công vi c. Ngoài ra nó còn giúp cho vi c nghiên c u và c i thi n i u ki n làm vi c. -Cung c p các tiêu chu n ánh giá ch t lư ng th c hi n công vi c. 1.2.N i dung c a phân tích công vi c Phân tích công vi c ư c th c hi n qua năm bư c sau: Mô t công Xác nh Tiêu ánh giá X p lo i vi c công vi c chu n v công vi c công vi c nhân s *Bư c 1: Mô t công vi c Thi t l p m t b n li t kê v các nhi m v , ch c năng, quy n h n, các ho t ng thư ng xuyên và t xu t, các phương ti n và i u ki n làm vi c, các quan h trong công vi c… mô t công vi c trong th c t có s d ng m t s bi n pháp sau: -Quan sát: Quan sát tr c ti p xem công vi c ư c th c hi n như th nào t i nơi làm vi c. -Ti p xúc trao i: Phương pháp này ư c th c hi n v i chính nh ng ngư i làm công vi c ó, v i c p trên tr c ti p c a h , ôi khi v i ng nghi p c a h . Cu c ti p xúc trao i s cho phép ta thu th p ư c nh ng thông tin c n thi t, t o cơ h i trao i và gi i quy t các v n chưa rõ ràng. Trong khi quan sát có th s d ng m t s d ng c c n thi t như: gi y bút ghi chép, ng h b m gi . 12
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 -B n cân h i: Theo phương pháp này các b n câu h i ư c th o ra phát r ng rãi cho các công nhân viên và nh ng ngư i có liên quan n công vi c h tr l i. Câu h i ưa ra ph i y , rõ ràng, nhưng không nên quá chi ti t, t m . *Bư c 2: Xác nh công vi c Là vi c thi t l p m t văn b n quy nh v nhi m v , ch c năng quy n h n, các ho t ng thư ng xuyên t xu t, các m i quan h trong công tác, các tiêu chu n ánh giá ch t lư ng công vi c. B ng vi c xem xét các thông tin thu th p ư c t th c t trong b n mô t , có th phát hi n ra các i m b t h p lý c n thay i, nh ng n i dung th a c n lo i b và nh ng n i dung thi u c n b xung. T ó xác nh ư c b n mô t công vi c m i theo tiêu chu n c a công vi c. *Bư c 3: ra các tiêu chu n v nhân s Là nh ng yêu c u ch y u v năng l c, ph m ch t, hình th c mà ngư i m nh n công vi c ph i t ư c. i v i các công vi c khác nhau, s lư ng và m c yêu c u cũng khác nhau. Nh ng yêu c u hay ư c c p n: -S c kho ( th l c và trí l c). -Trình h c v n. -Tu i tác, kinh nghi m. -Ngo i hình, s thích cá nhân, hoàn c nh gia ình. Các tiêu chu n ưa ra s ư c xác nh rõ là m c nào: c n thi t, r t c n thi t hay ch là mong mu n. *Bư c 4: ánh giá công vi c Là vi c o lư ng và ánh giá t m quan tr ng c a m i công vi c. Vi c nh giá công vi c ph i chính xác, khách quan, ây là m t nhi m v h t s c quan tr ng, b i vì giá tr và t m quan tr ng c a m i công vi c ư c ánh giá s là căn c xác nh m c lương tương x ng cho công vi c này. Ch t lư ng c a công tác ánh giá ph thu c vào phương pháp ánh giá. Có 2 nhóm phương pháp ánh giá: 13
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Nhóm 1: Các phương pháp t ng quát. -Phương pháp ánh giá t t c các công vi c cùng m t lúc: h i ng ánh giá s h p l i cùng xem xét các b n mô t công vi c và bàn b c i nk t lu n v m c ph c t p và t m quan tr ng c a công vi c. -Phương pháp so sánh t ng c p: vi c ánh giá ư c ti n hành b ng cách so sánh l n lư t m t công vi c này v i công vi c khác. -Ngoài ra còn có m t s phương pháp khác: phương pháp ánh giá theo các công vi c ch ch t, phương pháp ánh giá theo m c c l p t ch khi th c hi n công vi c… *Nhóm 2: Các phương pháp phân tích: xem xét các công vi c theo t ng y u t riêng bi t, sau ó t ng h p l i thành m t ánh giá chung. -Phương pháp cho i m: m i y u t ư c ánh giá nhi u m c khác nhau tương ương v i m t s i m nh t nh. -Phương pháp Corbin: theo sơ v s chu chuy n thông tin trong n i b doanh nghi p. Thu th p X lý thông Phát ra quy t thông tin tin nh Thông tin ph n h i -Phương pháp Hay Metra: H th ng i m ư c trình b y dư i d ng 3 ma tr n. M ng 1: kh năng: là toàn b nh ng năng l c và ph m ch t c n thi t hoàn thành công vi c. M ng 2: óc sáng t o: th hi n m c sáng t o, tư duy c n thi t có th phân tích, ánh giá, d n d t v n . M ng 3: trách nhi m i v i k t qu cu i cùng. Theo phương pháp này k t qu công vi c c n ánh giá là t ng s i m c ng l i t 3 ma tr n trên. *Bư c 5: X p lo i công vi c. 14
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Nh ng công vi c ư c ánh giá tương ương nhau s ư c x p vào thành m t nhóm. Vi c x p lo i công vi c như th này r t ti n l i cho các nhà qu n lý trong công vi c. 2.Tuy n d ng nhân s Trong m t doanh nghi p, công tác tuy n d ng nhân s thành công t c là tìm ư c nh ng ngư i th c s phù h p v i công vi c có ý nghĩa r t to l n. Doanh nghi p nh n ư c m t ngu n nhân s x ng áng, hoàn thành t t công vi c ư c giao góp ph n vào vi c duy trì s t n t i và phát tri n c a doanh nghi p. B n thân nh ng ngư i ư c tuy n vào công vi c phù h p v i năng l c và s trư ng c a mình s r t h ng thú và an tâm v i công vi c. Ngư c l i n u vi c tuy n d ng nhân s không ư c th c hi n úng thì s gây ra nh ng nh hư ng tiêu c c tác ng tr c ti p t i công ty và ngư i lao ng. 2.1.Ngu n tuy n d ng *Ngu n tuy n d ng t trong n i b doanh nghi p . Tuy n d ng nhân s trong n i b doanh nghi p th c ch t là quá trình thuyên chuy n b t, c t nh c t b ph n này sang b ph n khác, t công vi c này sang công vi c khác, t c p này sang c p khác. Hình th c tuy n d ng trong n i b doanh nghi p có nh ng ưu i m sau: -Nhân viên c a doanh nghi p ã ư c th thách v lòng trung thành, thái nghiêm túc, trung th c, tinh th n trách nhi m và ít b vi c. -Nhân viên c a doanh nghi p s d dàng, thu n l i hơn trong vi c th c hi n công vi c, nh t là trong th i gian u cương v trách nhi m m i. H ã làm quen, hi u ư c m c tiêu c a doanh nghi p do ó mau chóng thích nghi v i i u ki n làm vi c m i và bi t cách t ư c m c tiêu ó. -Hình th c tuy n tr c ti p t các nhân viên ang làm vi c cho doanh nghi p cũng s t o ra s thi ua r ng rãi gi a các nhân viên ang làm vi c, kích thích h làm vi c tích c c, sáng t o và t o ra hi u su t cao hơn. Tuy nhiên áp d ng hình th c này cũng có m t s như c i m sau: -Vi c tuy n d ng nhân viên vào ch c v tr ng trong doanh nghi p theo ki u thăng ch c n i b có th gây nên hi n tư ng chai lì, sơ c ng do các nhân 15
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 viên ư c thăng ch c ã quen v i cách làm vi c c a c p trên trư c ây, h s d p khuân vì th m t i s sáng t o, không d y lên ư c không khí thi ua m i. -Trong doanh nghi p d hình thành nên các nhóm “ ng viên không thành công”, h là nh ng ngư i ư c ng c vào các ch c v nhưng không ư c tuy n ch n t ó có tâm lý không ph c lãnh o, chia bè phái gây m t oàn k t. *Ngu n tuy n d ng nhân s t bên ngoài doanh nghi p . Là vi c tuy n d ng nhân viên t th trư ng lao ng bên ngoài doanh nghi p . Ưu i m c a hình th c tuy n d ng nhân s t bên ngoài doanh nghi p : -Giúp doanh nghi p thu hút ư c nhi u chuyên gia, nh ng nhân viên gi i, qua ó tuy n ch n vào các ch c danh phù h p. -Các nhân viên m i thư ng t ra năng n , ch ng minh kh năng làm vi c c a mình b ng công vi c c th cho nên hi u qu s d ng lao ng r t cao. Như c i m t n t i c a hình th c tuy n d ng nhân s t bên ngoài doanh nghi p : ó là ngư i ư c tuy n d ng ph i m t m t th i gian làm quen v i công vi c và doanh nghi p. Do ó h có th chưa hi u rõ ư c m c tiêu, l l i làm vi c c a doanh nghi p, i u này có th d n n nh ng sai l ch và c n tr nh t nh. Các hình th c thu hút ng c viên t bên ngoài: thông qua qu ng cáo, thông qua văn phòng d ch v lao ng, tuy n sinh viên t t nghi p t các trư ng i h c và m t s hình th c khác. 2.2.N i dung c a tuy n d ng nhân s N i dung c a tuy n d ng nhân s g m các bư c sau: Chu n b tuy n d ng Thông báo tuy n d ng 16 Thu nh n nghiên c u h sơ
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 *Bư c 1: Chu n b tuy n d ng. -Thành l p h i ng tuy n d ng, quy nh rõ v s lư ng thành ph n và quy n h n c a h i ng tuy n d ng. -Nghiên c u k các lo i văn b n, tài li u quy nh c a Nhà nư c và t ch c, doanh nghi p liên quan t i tuy n d ng nhân s . -Ph i xác nh rõ tiêu chu n tuy n d ng nhân s c ba khía c nh: tiêu chu n chung i v i t ch c, doanh nghi p, tiêu chu n c a phòng ban ho c b ph n cơ s và tiêu chu n i v i cá nhân th c hi n công vi c. *Bư c 2: Thông báo tuy n d ng. Các doanh nghi p có th áp d ng m t ho c k t h p các hình th c thông báo tuy n d ng sau: -Qu ng cáo trên báo, ài, tivi. -Thông qua các trung tâm d ch v lao ng. -Thông báo t i doanh nghi p. 17
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Các thông báo ưa ra ph i ng n g n, rõ ràng, chi ti t và y nh ng thông tin cơ b n cho ng c viên. Ph i thông báo y v tên doanh nghi p, thông tin v n i dung công vi c, tiêu chu n tuy n d ng, h sơ và gi y t c n thi t, cách th c tuy n d ng và n i dung tuy n d ng. *Bư c 3: Thu nh n và nghiên c u h sơ. -T t c h sơ xin vi c ph i ghi vào s xin vi c. Ngư i xin tuy n d ng ph i n p cho doanh nghi p nh ng h sơ gi y t c n thi t theo yêu c u. -Vi c nghiên c u h sơ nh m ghi l i các thông tin ch y u v các ng c viên và có th lo i b t ư c m t s ng c viên không áp ng ư c tiêu chu n ra không c n ph i làm các th t c ti p theo trong quá trình tuy n d ng do ó có th gi m chi phi tuy n d ng cho doanh nghi p . *Bư c 4: T ch c ph ng v n, tr c nghi m và sát h ch các ng c viên. Trên cơ s nghiên c u h sơ ph i làm rõ thêm m t s thông tin kh ng nh v n . -Ki m tra, tr c nghi m, ph ng v n nh m ch n ra ư c các ng c viên xu t s c nh t. Các bài ki m tra sát h ch thư ng ư c s d ng ánh giá các ng c viên v ki n th c cơ b n, kh năng th c hành. -Ngoài ra có th áp d ng các hình th c tr c nghi m ánh giá m t s năng l c c bi t c a ng c viên như: trí nh , m c khéo léo c a bàn tay… -Ph ng v n ư c s d ng tìm hi u, ánh giá các ng c viên v nhi u phương di n như: kinh nghi m, trình , tính cách, khí ch t, kh năng hoà ng… -Ph i ghi chép t ng c i m c n lưu ý v i t ng ng c viên giúp cho vi c ánh giá ư c th c hi n m t cách chính xác nh t *Bư c 5: Ki m tra s c kho . Dù có áp ng các y u t v trình h c v n, hi u bi t, thông minh, tư cách o c t t, nhưng s c kho không m b o cũng không nên tuy n d ng. Nh n m t ngư i có s c kho không m b o s nh hư ng t i ch t lư ng th c hi n công vi c và hi u qu kinh t , bên c nh ó còn gây ra nhi u phi n ph c v m t pháp lý cho doanh nghi p . *Bư c 6: ánh giá ng c viên và quy t nh. 18
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 Sau khi th c hi n các bư c trên n u hai bên cùng nh t trí s i n bư c ti p theo là doanh nghi p quy t nh tuy n d ng và hai bên s ký k t h p ng lao ng. Trư ng phòng nhân s ngh , giám c ra quy t nh tuy n d ng ho c ký h p ng lao ng. Trong quy t nh tuy n d ng ho c trong h p ng lao ng c n ghi rõ ch c v , lương b ng, th i gian th vi c… Trách nhi m c a nhà qu n tr là làm m m các ng c viên, giúp h mau chóng làm quen v i công vi c m i. 3. ào t o và phát tri n nhân s ào t o và phát tri n nhân s là hai n i dung cơ b n trong v n nâng cao trình tinh thông ngh nghi p cho nhân s . Ngoài ra nó còn bao g m n i dung giáo d c nhân s cho doanh nghi p. Ph i ào t o và phát tri n nhân s vì trong th i i khoa h c k thu t phát tri n như vũ bão, công ngh k thu t luôn ô i m i không ng ng, mu n b t k p v i th i i thì con ngư i c n ph i ư c trang b nh ng ki n th c và k năng nh t nh v ngh nghi p, ó v a là m t nhu c u v a là m t nhi m v . 3.1. ào t o nhân s Trong quá trình ào t o m i ngư i s ư c bù p nh ng thi u h t trong h c v n, ư c truy n t nh ng kh năng và kinh nghi m thi t th c trong lĩnh v c chuyên môn ư c c p nh t hoá ki n th c và m r ng t m hi u bi t không nh ng có th hoàn thành t t công vi c ư c giao mà còn có th ương u v i nh ng bi n i c a môi trư ng xung quanh nh hư ng t i công vi c c a mình. Quá trình ào t o ư c áp d ng cho nh ng ngư i th c hi n m t công vi c m i ho c nh ng ngư i ang th c hi n m t công vi c nào ó nhưng chưa t yêu c u. Ngoài ra còn có quá trình nâng cao trình ó là vi c b i dư ng thêm chuyên môn nghi p v cho ngư i lao ng h có th làm ư c nh ng công vi c ph c t p hơn, v i năng su t cao hơn. Lao ng là m t y u t quý c a quá trình s n xu t, vì v y nh ng lao ng có trình chuyên môn cao là m t y u t quý c a s n xu t xã h i nói chung, nó quy t nh ư c vi c th c hi n m c tiêu c a quá trình s n xu t kinh doanh. Vì v y công tác ào t o nhân s có vai trò r t quan tr ng i v i s phát tri n c a 19
- Lu n văn t t nghi p Nguy n Th Thu Trang-K33A6 m t doanh nghi p. ào t o v tư duy, ki n th c, trình , nh n th c c a con ngư i. ào t o nhân s ư c chia làm 2 lo i: * ào t o nâng cao trình chuyên môn k thu t: Là quá trình gi ng d y và nâng cao chuyên môn k thu t cho ngư i lao ng. ư c áp d ng cho các nhân viên k thu t và ngư i lao ng tr c ti p. Các phương pháp ào t o nâng cao trình chuyên môn k thu t: -Phương pháp ào t o t i nơi làm vi c: công nhân ư c phân công làm vi c chung v i m t ngư i có kinh nghi m hơn h c h i, làm theo. Phương pháp này áp d ng r t ơn gi n, ào t o ư c s lư ng ông, chi phí th p, tính th c ti n cao, nhưng nó l i thi u i s bài b n và ki n th c lý lu n vì v y nhân viên không phát huy ư c tính sáng t o trong công vi c. -Phương pháp ào t o theo ch d n: nh ng ngư i có trách nhi m ào t o li t kê nh ng công vi c, nhi m v , nh ng bư c ph i ti n hành, nh ng i m then ch t, nh ng cách th c hi n công vi c, sau ó ki m tra k t qu công vi c c a h c viên, u n n n hư ng d n, ào t o h c viên làm cho úng. Phương pháp này có ưu th hơn phương pháp trư c, nó òi h i s ch ng sáng t o c a ngư i h c, nh n m nh s sáng d , năng l c năng khi u c a m i ngư i. - ào t o theo phương pháp gi ng bài: các gi ng viên có th t ch c các l p h c, hư ng d n ào t o v m t lý thuy t k t h p v i th c hành, ho c gi ng bài m t cách gián ti p. * ào t o nâng cao năng l c qu n tr Hình th c ào t o này ư c phát tri n áp d ng cho các c p qu n tr t qu n tr viên c p cao n qu n tr viên c p cơ s . ào t o năng l c qu n tr nâng cao kh năng qu n tr b ng cách truy n t các ki n th c làm thay i quan i m hay nâng cao năng l c th c hành c a nhà qu n tr . ào t o nâng cao năng l c qu n tr là r t c n thi t i v i m t doanh nghi p, vì các qu n tr gia gi m t vai trò r t quan tr ng i v i s thành công hay th t b i trong ho t ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Các phương pháp ào t o nâng cao năng l c qu n tr : 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn: " Một số biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng may mặc ở Tổng Công ty Dệt May Việt Nam "
91 p | 546 | 256
-
Luận văn - Một số biện pháp tiết kiệm chi phí và hạ giá thành sản phẩm xây dựng tại Công ty TNHH Xây dựng tại Công ty TNHH Xây dựng và Thương mại Hoàng An
69 p | 458 | 201
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty cổ phần Alo
81 p | 934 | 174
-
Luận văn: " Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu ở công ty VIMEDIMEX "
87 p | 412 | 150
-
Luận văn - Một số biện pháp nhằm tăng cường công tác quản lý tiền lương tại
70 p | 264 | 118
-
Luận văn: " Một số biện pháp quản lý nhằm nâng cao chất lượng thiết kế tại công ty Tư Vấn và Xây Dựng Thuỷ Lợi 1"
59 p | 268 | 72
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng vốn tại Công ty Cổ phần Hoá chất Vật liệu điện Hải Phòng
77 p | 251 | 68
-
Luận văn: Một số biện pháp đẩy mạnh xuất khẩu hàng may mặc ở tổng công ty Dệt may Việt Nam
57 p | 190 | 53
-
Luận văn: " Một số biện pháp mở rộng thị trường xuất khẩu tổng hợp của công ty cung ứng tàu biển Quảng Ninh "
54 p | 219 | 52
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp nâng cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại xí nghiệp nuôi trồng thủy sản Kiến Thụy
77 p | 210 | 51
-
Luận văn: Một số biện pháp hoàn thiện công tác thù lao lao động nhằm tăng năng suất lao động ở Công ty Cơ giới và Xây dựng Thăng Long
79 p | 189 | 51
-
Luận văn: Một số biện pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của sản phẩm sứ vệ sinh Viglacera của Công ty Sứ Thanh Trì
101 p | 206 | 41
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp marketing nhằm nâng cao doanh thu của Công ty Cổ Phần Thép Ngọc Việt
62 p | 156 | 32
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh xuất nhập khẩu ở công ty VIMEDIMEX
61 p | 154 | 27
-
Luận văn: Một số biện pháp mở rộng thị trường xuất khẩu tổng hợp của công ty Cung ứng Tàu biển Quảng Ninh
35 p | 157 | 27
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh tiêu thụ sản phẩm tại Xí nghiệp sản xuất dịch vụ thương mại da giầy Việt Nam
62 p | 127 | 23
-
LUẬN VĂN: Một số biện pháp Marketing nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động xuất khẩu tại Công ty xuất nhập khẩu Hà Tây
47 p | 117 | 20
-
Luận văn: Một số biện pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động xuất nhập khẩu hàng hóa tỉnh Điện Biên của sở Thương mại du lịch Điện Biên
52 p | 136 | 10
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn