Luận văn:Nghiên cứu kiến trúc hướng dịch vụ ứng dụng quản lý cung cấp internet ADSL
lượt xem 14
download
ADSL là từ viết tắt của Tiếng Anh: Asymmetric Digital Subscriber Line dịch sang tiếng Việt là đường dây thuê bao số bất đối xứng, là một dạng của DSL.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Nghiên cứu kiến trúc hướng dịch vụ ứng dụng quản lý cung cấp internet ADSL
- -1- B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O Đ I H C ĐÀ N NG HUỲNH XUÂN TUY NGHIÊN C U KI N TRÚC HƯ NG D CH V NG D NG QU N LÝ CUNG C P INTERNET ADSL Chuyên ngành: KHOA H C MÁY TÍNH Mã s : 60.48.01 TÓM T T LU N VĂN TH C SĨ K THU T Đà N ng - Năm 2011
- -2- Công trình ñư c hoàn thành t i Đ I H C ĐÀ N NG Ngư i hư ng d n khoa h c: PGS. TS. Lê Văn Sơn Ph n bi n 1: TS. Nguy n T n Khôi Ph n bi n 2: PGS.TS. Đoàn Văn Ban Lu n văn ñư c b o v trư c H i ñ ng ch m Lu n văn t t nghi p th c sĩ k thu t h p t i Đ i h c Đà N ng vào ngày 10 tháng 9 năm 2011. * Có th tìm hi u lu n văn t i: - Trung tâm Thông tin - H c li u, Đ i h c Đà N ng. - Trung tâm H c li u, Đ i h c Đà N ng.
- -1- M Đ U 1. Lý do ch n ñ tài Ngày nay, th i ñ i phát tri n c a thông tin và truy n thông, vi c c nh tranh gi a các nhà cung c p d ch v vi n thông v ch t lư ng d ch v (ch t lư ng m ng và ch t lư ng ph c v ) ngày càng ph c t p hơn. Đ th c hi n t t nhi m v s n xu t kinh doanh, công ngh thông tin ñóng m t vai trò h t s c quan tr ng, vì nó t o ra m t môi trư ng khai thác, qu n lý t t, làm cho kho ng cách không gian, th i gian b thu h p, ngư i s d ng d ch v và nhà cung c p d ch v g n nhau hơn. Trong xu th h i nh p, phát tri n và c nh tranh trong lĩnh v c Vi n thông, nhu c u ñ t ra là c n có h th ng ph n m m t o nên môi trư ng khép kín các qui trình nghi p v cung c p d ch v và qu n lý khách hàng s d ng ña d ch v , v i kho d li u ñư c qu n lý t p trung và ñ ng nh t. H th ng ph n m m ph i có nhi u tính năng ưu vi c ñáp ng ñư c nh ng yêu c u th c t . Linh ho t cao kh năng thay ñ i quy trình, m c ñ tương tác gi a các công ño n nghi p v và chia s thông tin v i ñ i tác. Ki n trúc hư ng d ch v (Service-oriented architecture, vi t t t là SOA) là mô hình ph n m m ñang ñư c các nhà chuyên môn quan tâm phát tri n hi n nay và ñư c th hi n tài li u[11]. V i ưu ñi m linh ho t khi m r ng, k t n i và có th tái s d ng d ch v . Đây cũng ñư c xem là gi i pháp ưu vi t cho các v n ñ ñã ñ c p trên. V i mô hình SOA h th ng ph n m m ki m soát toàn b thông tin ñang di n ra trong quy trình doanh nghi p. Đó có th là thông tin v nhà cung ng, khách hàng, ñ i tác, tài chính, ngân hàng, tài s n,... th i ñi m b t kỳ.
- -2- M c khác, t i Vi n thông Đà N ng v i s lư ng thuê bao các d ch v vi n thông ngày m t l n và ña d ng, khách hàng ñòi h i ch t lư ng ph c v ngày m t cao. Bên c nh ñó, môi trư ng CNTT không ñ ng nh t, không có thi t k t ng th . Các ph n m m ñơn l , ch y trên nhi u h ñi u hành, s d ng nhi u h qu n tr cơ s d li u khác nhau. Xu t phát t nh ng lý do trên, tôi ch n ñ tài “Nghiên c u Ki n trúc hư ng d ch v ng d ng qu n lý cung c p Internet ADSL” v i m c tiêu t p trung vào vi c nghiên c u lý thuy t SOA ñ làm cơ s , n n t ng cho vi c xây d ng h th ng qu n lý cung c p d ch v Internet ADSL nói riêng và các d ch v vi n thông nói chung linh ho t, chính xác, s n sàng thay ñ i ñ phù v i th c t , và có kh năng giám sát theo dõi toàn b thông tin di n ra trong quá trình thi t l p d ch v các b ph n trong doanh nghi p và chia s thông tin v i ñ i tác. Góp ph n gi i quy t bài toán khó hi n nay, ñó là nhân viên khai thác g p r t nhi u khó khăn khi khách hàng yêu c u cung c p thông tin nhanh chóng và chính xác. Lãnh ñ o không giám sát ñư c các ti n trình tác nghi p c a nhân viên và không n m b t ñư c tình hình s n xu t kinh doanh c a các ñơn v tr c thu c t c th i. 2. M c ñích nghiên c u M c ñích nghiên c u c a ñ tài là nghiên c u ki n trúc hư ng d ch v , cách th c th c hi n cũng như là nh ng ñích ñ t ñư c c a ki n trúc này. ng d ng ki n trúc SOA ñ xây d ng h th ng qu n lý cung c p d ch v vi n thông t i VNPT Đà N ng. 3. Đ i tư ng và ph m vi nghiêm c u Nghiên c u lý thuy t ki n trúc hư ng d ch v Nghiên c u công ngh Web Services Nghiên c u công ngh XML
- -3- S d ng ngôn ng l p trình Visual Basic, Java, Jsp, cơ s d li u Oracle ñ xây d ng ng d ng. Đ tài t p trung vào nghiên c u n m v ng lý thuy t c a ki n trúc hư ng d ch v , cách gi i quy t v n ñ trong ki n trúc hư ng d ch v . V n d ng vào h th ng qu n lý cung c p internet ADSL t i Vi n thông Đà N ng. 4. Phương pháp nghiên c u Nghiên c u lý thuy t: Các tài li u lý thuy t v SOA, các báo cáo k t qu công trình nghiên c u khoa h c v SOA trên Internet, các bài báo trên các t p chí khoa h c trong và ngoài nư c. Các tài li u nghi p v v cung c p d ch v vi n thông t i VNPT Đà N ng. Nghiên c u th c nghi m: Xây d ng mô hình gi i pháp cung c p d ch v vi n thông. Xây d ng chương trình qu n lý cung c p d ch v vi n thông b ng ngôn ng Visual Basic, Java và cơ s d li u Oracle. So sánh k t qu thu ñư c v i th c t và ñánh giá tính hi u qu c a ñ tài. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n Xây d ng mô hình gi i pháp cung c p d ch v vi n thông. Xây d ng chương trình ñ mô trên cơ s mô hình gi i pháp ñ qu n lý cung c p d ch v internet ADSL, nâng cao tính linh ho t trong vi c cung c p d ch v ñ n ngư i tiêu dùng. Đ xu t áp d ng mô hình cho các d án xây d ng các h th ng ph n m m qu n lý cung c p d ch v vi n thông t i các Vi n thông t nh thành. 6. C u trúc lu n văn Lu n văn có c u trúc g m 3 chương Chương 1 - T ng quan v ki n trúc hư ng d ch v (Service Oriented Architecture): Trình bày v cơ s lý thuy t c a mô hình
- -4- ki n trúc hư ng d ch v (SOA), bao g m: khái ni m v ki n trúc hư ng d ch v , nh ng ñ c ñi m và tính ch t c a mô hình ki n trúc này. Ngoài ra, chương này cũng tìm hi u các t ng bên trong c a ki n trúc hư ng d ch v , và n n t ng trao ñ i thông tin gi a các thành ph n trong ki n trúc hư ng d ch v Chương 2 - Nghiên c u xây d ng mô hình th c hi n ki n trúc hư ng d ch v : Chương này t p trung vào tìm hi u các nguyên t c và cách th c SOA ñư c th c hi n. Tìm hi u công ngh d ch v web, tìm hi u v ngôn ng mô t Web Services - WSDL, tìm hi u v giao th c truy c p SOAP, tìm hi u XML. Xây d ng mô hình d ch v , xây d ng các thông ñi p và xây d ng giao di n trao ñ i thông ñi p gi a các d ch v . Chương 3 - Xây d ng ng d ng qu n lý cung c p Internet ADSL: Trong chương này trình bày xây d ng h th ng cung c p ña d ch v vi n thông áp d ng gi i pháp SOA. Xây d ng ng d ng tương tác v i h th ng c a nhà cung c p d ch v , ng d ng c a nhà cung c p d ch v ñã ñư c xây d ng giao di n (interface) và public. Ch y th nghi m chương trình ñ minh h a quá trình trao ñ i thông ñi p gi a hai ng d ng và th hi n k t qu b ng ch c năng giám sát c a h th ng.
- -5- Chương 1 T NG QUAN V KI N TRÚC HƯ NG D CH V (SERVICE-ORIENTED ARCHITECTURE) 1.1. Gi i thi u chương 1.2. Các khái ni m ki n trúc hư ng d ch v (Service-oriented architecture) Ki n trúc hư ng d ch v là m t hư ng ti p c n v i vi c thi t k và tích h p các ph n m m, ch c năng, h th ng theo d ng module, trong ñó m i module ñóng vai trò là m t “d ch v ”, và có kh năng truy c p thông qua môi trư ng m ng. Hi u m t cách ñơn gi n thì m t h th ng SOA là m t t p h p các d ch v ñư c chu n hoá trao ñ i v i nhau trong ng c nh m t ti n trình nghi p v [13]. D ch v là y u t then ch t trong SOA[9]. Có th hi u d ch v như là m t module th c hi n m t nghi p v nào ñó. M t trong nh ng m c ñích c a SOA là giúp các ng d ng có th nói chuy n v i nhau mà không c n bi t các chi ti t k thu t bên trong. Đ th c hi n ñi u ñó SOA ñ nh ra m t chu n giao ti p (dùng ñ g i hàm d ch v ) ñư c ñ nh nghĩa rõ ràng và ñ c l p v i n n t ng h th ng, và có th tái s d ng. Các thành ph n c a ki n trúc hư ng d ch v • Nhà cung c p d ch v (Service Provider): Cung c p d ch v (service) ph c v cho m t nhu c u nào ñó. Ngư i dùng (service consumer) không c n quan tâm ñ n v trí th c s mà d ch v h c n s d ng ñang ho t ñ ng.
- -6- Hình 1-1 – Mô hình t ng quan SOA • Ngư i s d ng d ch v (Service Consumer): S d ng d ch v ñư c cung c p b i các nhà cung c p d ch v . • Đăng ký d ch v (Service Registry): Nơi lưu tr thông tin v các d ch v c a các nhà cung c p d ch v khác nhau, Ngư i s d ng d ch v d a trên nh ng thông tin này ñ tìm ki m và l a ch n d ch v phù h p. 1.3. Các ñ c ñi m ki n trúc hư ng d ch v 1.3.1. S phân ñ nh ranh gi i gi a các d ch v 1.3.2. Các d ch v ho t ñ ng t tr 1.3.3. Các d ch v chia s lư c ñ 1.3.4. Tính tương thích c a d ch v d a trên chính sách 1.4. Các tính ch t ki n trúc hư ng d ch v 1.4.1. K t n i l ng l o (Loose coupling) 1.4.2. S d ng l i d ch v 1.4.3. Qu n lý các chính sách 1.4.4. T dò tìm và ràng bu c ñ ng 1.4.5. Kh năng t ph c h i 1.5. C u trúc phân t ng c a h th ng hư ng d ch v 1.5.1. T ng k t n i
- -7- t ng th p nh t này m c ñích là k t n i ñ n các ng d ng ho c tài nguyên bên dư i và cung c p chúng thành d ng nh ng d ch v . T ng này là t ng chuyên giao ti p v i các nhà cung c p, ho t ñ ng như m t b chuy n ñ i gi a các ng d ng phi d ch v và các d ch v khác. 1.5.2. T ng k t h p N m phía bên trên t ng k t n i là các thành ph n ñóng vai trò v a là nh ng d ch v s d ng v a là nh ng d ch v cung c p. Nh ng d ch v này s d ng nh ng d ch v c a t ng k t n i và các d ch v khác ñ k t h p nh ng ch c năng c p th p hơn thành nh ng d ch v ho t ñ ng c p cao hơn, có hành vi g n v i nh ng ch c năng nghi p v th c hơn. 1.5.3. T ng ng d ng t ng h p T ng trên cùng là các ng d ng t ng h p s d ng các d ch v và cung c p giao di n ng d ng c th cho ngư i dùng cu i. Nh tính linh ho t c a SOA và ñ c tính c a các d ch v ñư c t ng h p t t ng k t h p, các ng d ng t ng h p có kh năng bi u di n m i lo i thông tin t m i ngu n thông tin, th m chí còn cho phép ngư i s d ng g i thông tin t ng h p mà thông tin ñó s ñư c phân ph i l i cho các h th ng bên dư i. 1.6. N n t ng cơ b n ki n trúc hư ng d ch v 1.6.1. D ch v ñư c ñóng gói logic Đ gi ñư c s ñ c l p d ch v ñư c ñóng gói logic trong b i c nh khác nhau[9]. B i c nh này có th ñư c c th cho m t công vi c kinh doanh, m t t ch c m t doanh nghi p, ho c m t s nhóm khác.
- -8- Hình 1-3 D ch v có th ñóng gói logic khác nhau 1.6.2. D ch v có quan h Trong ki n trúc hư ng d ch v , các d ch v có th ñư c s d ng b i các d ch v khác ho c các chương trình khác. M i quan h gi a các d ch v ñư c d a trên s hi u bi t ñ tương tác nhau, d ch v ph i ñư c nh n th c t các d ch v khác. Nh n th c này ñ t ñư c thông qua vi c s d ng các mô t d ch v . Hình 1-4 D ch v nh n bi t nhau 1.6.3. D ch v trao ñ i thông ñi p Sau khi m t d ch v g i thông ñi p trên ñư ng ñi c a nó, nó m t ki m soát nh ng gì s x y ra v i thông ñi p sau ñó. Đó là lý do
- -9- t i sao yêu c u thông ñi p t n t i như là "ñơn v truy n thông ñ c l p"[9] Đi u này có nghĩa là thông ñi p, cũng như d ch v , c n ñư c t tr . Đ hi u qu , các thông ñi p có th ñư c trang b ñ thông minh ñ t ñi u ch nh b ph n c a nó trong nh ng x lý logic. Hinh 1-5 Trao ñ i thông ñi p gi a hai d ch v 1.7. V n ñ b o m t trong SOA 1.7.1. Đ t v n ñ b o m t 1.7.2. Các v n ñ b o m t c n quan tâm trong SOA 1.8. K t lu n chương
- - 10 - Chương 2 NGHIÊN C U XÂY D NG TH C HI N MÔ HÌNH KI N TRÚC HƯ NG D CH V 2.1. Gi i thi u chương 2.2. Tìm hi u mô hình tri n khai SOA 2.2.1. Các chi n lư c xây d ng h th ng 2.2.1.1. Chi n lư cxây d ng t trên xu ng (top-down) 2.2.1.2. Chi n lư cxây d ng t dư i lên(down-top) 2.2.2. Nh n th c khi xây d ng mô hình SOA 2.3. Xây d ng h th ng theo mô hình SOA Xây d ng d án theo gi i pháp hư ng d ch v , nhìn ph n ngoài gi ng như các d án phát tri n khác theo hư ng ng d ng phân tán. D ch v ñư c thi t k , phát tri n, và tri n khai cùng v i các thành ph n tiêu chu n và các h tr thông thư ng v giao di n ngư i dùng và các công ngh th c thi bên trong. Hình 2 -3 Các bư c xây d ng h th ng SOA[9] 2.3.1. Phân tích hư ng d ch v Phân tích theo ñ nh hư ng d ch v có th ñư c áp d ng các c p ñ khác nhau, tùy thu c vào các chi n lư c cung c p SOA ñư c s d ng ñ xây d ng d ch v . Qui trình phân tích hư ng d ch v là m t qui trình con c a vòng ñ i t ng th SOA. Các bư c th hi n
- - 11 - trong hình dư i ñây là nhi m v thư ng g n li n v i giai ño n này. Hình 2 -4 Các bư c phân tích hư ng d ch v [9] 2.3.2. Xây d ng mô hình d ch v bư c 3 trong quá trình phân tích trên ñã gi i thi u khái ni m v mô hình d ch v . Trong ph n này trình bày vi c t ch c các thông tin thu th p ñư c trong bư c 1 và 2 c a quá trình phân tích hư ng d ch v . Ngu n thông tin c n thi t có th ñư c ña d ng, t các tài li u mô hình kinh doanh khác nhau th hi n b ng l i ph ng v n nhân s ch ch t có th có các ki n th c c n thi t c a m t lĩnh v c kinh doanh có liên quan. Quá trình này có th ñư c c u trúc theo nhi u cách khác nhau. Quá trình ñư c mô t trong ph n này ñư c xem là m t ñi m kh i ñ u[9] t ñó b n có th thi t k phù h p trong n n t ng c a t ch c doanh nghi p. 2.3.3. Thi t k hư ng d ch v Thi t k hư ng d ch v là quá trình mà c th có ngu n g c t d ch v ñ xu t h p lý ban ñ u trong quá trình phân tích, và sau ñó l p ráp thành các thành ph n tr u tư ng ñ th c hi n m t quá trình kinh doanh. Gi ng như phân tích hư ng d ch v , trư c h t thi t l p quá trình b t ñ u v i m t s công vi c chu n b . Đi u này d n ñ n m t lo t các quy trình l p ñi l p l i chi ph i vi c t o ra các lo i khác nhau c a d ch v thi t k , và cu i cùng thi t k các công vi c gi i pháp t ng th .
- - 12 - Hình 2 - 5 Các bư c thi t k hư ng d ch v [9] 2.4. Ki n trúc hư ng d ch v (SOA) và Web Services V cơ b n, SOA là ki n trúc ph n m m phát xu t t ñ nh nghĩa giao ti p và xây d ng toàn b mô hình ng d ng như là mô hình các giao ti p, th c hi n giao ti p và phương th c g i giao ti p. Giao ti p là trung tâm c a toàn b tri t lý ki n trúc này. D ch v ñư c truy c p thông qua giao ti p, thư ng theo cách th c yêu c u - ñáp tr . Ngay c v i yêu c u d ch v m t chi u thì nó v n là yêu c u tr c ti p có ch ñích t m t ph n m m này ñ n m t ph n m m khác. M t tương tác ñ nh hư ng d ch v luôn bao hàm m t c p ñ i tác: ngu n cung c p d ch v và khách hàng s d ng d ch v . Đ c ñi m chính c a SOA là tách r i ph n giao ti p v i ph n th c hi n d ch v [8]. Đi u này cho phép chúng ta liên tư ng ñ n m t công ngh ñ c p nhi u hi n nay Web Services. M c dù Web Services không ph i là phương pháp duy nh t ñ th c hi n m t SOA, nhưng có s khác bi t gi a phương pháp ti p c n Web Services và cách ti p c n truy n th ng. 2.4.1. Khái ni m Web Services Web Services là m t công ngh tri u g i t xa có tính kh chuy n cao nh t hi n nay[9], mang tính ñ c l p n n, ñ c l p ngôn ng . V i Web Services, các chương trình vi t b ng các ngôn ng l p
- - 13 - trình khác nhau, ch y trên các n n t ng (ph n c ng & H ñi u hành) khác nhau ñ u có th trao ñ i v i nhau thông qua công ngh này. T ng transport c a Web Services thư ng dùng nh ng công ngh truy n t i ph d ng nh t như HTTP, SMTP... nên kh năng phân tán trên di n r ng như Internet là r t thu n ti n 2.4.2. Các chu n công ngh và k thu t th c hi n Web Services 2.4.2.1. Ngôn ng ñánh d u m r ng – XML XML là m t chu n m do W3C ñưa ra[13] và ñư c phát tri n t SGML. V hình th c, XML hoàn toàn có c u trúc th gi ng như ngôn ng HTML, nhưng không tuân theo m t ñ c t quy ư c như HTML, ngư i s d ng hay các chương trình có th quy ư c ñ nh d ng các th XML ñ giao ti p v i nhau. V i XML, các th có th ñư c l p trình viên t t o ra trên m i trang web và ñư c ch n là ñ nh d ng thông ñi p chu n b i tính ph bi n và hi u qu mã ngu n m . 2.4.2.2. Giao th c truy c p ñ i tư ng ñơn gi n – SOAP Là m t giao th c d a trên XML[8] cho phép các ng d ng trao ñ i thông tin qua HTTP, ñư c thi t k ñơn gi n và d m r ng. Hi u ñơn gi n, SOAP là m t giao th c ñ truy c p Web Services, m t giao th c truy n thông hay m t ñ nh d ng ñ g i thông ñi p. T t c các thông ñi p SOAP ñ u ñư c mã hóa s d ng XML, cho nên không b ràng bu c b i b t kỳ ngôn ng l p trình nào ho c công ngh nào. Nh nh ng ñ c trưng này, nó không quan tâm ñ n công ngh gì ñư c s d ng ñ th c hi n mi n là ngư i dùng s d ng các thông ñi p theo ñ nh d ng XML. 2.4.2.3. Ngôn ng mô t d ch v web – WSDL WSDL là m t ngôn ng d a trên XML[8] dùng ñ mô t giao di n c a Web Services. Nó cung c p m t cách th c chu n ñ mô t các ki u d li u ñư c truy n trong các thông ñi p thông qua
- - 14 - Web Services, các thao tác ñư c th c hi n trên các thông ñi p và ánh x các ho t ñ ng này ñ n giao th c v n chuy n. M t WSDL h p l g m hai ph n • Ph n giao di n: mô t giao di n và giao th c k t n i • Ph n thi hành: mô t thông tin ñ truy xu t service 2.4.2.4. Đ c t th ng nh t và giao di n khám phá – UDDI UDDI là m t d ch v thư m c[14] nơi mà các t ch c, doanh nghi p có th ñăng ký và tìm ki m các Web Services. UDDI cung c p m t khung ng d ng v các nghi p v ñ xu t b n m t Web Services, khám phá các Web Services hi n h u và xây d ng các ñăng ký d ch v chung. Đ có th s d ng các d ch v , trư c tiên client ph i tìm d ch v , ghi nh n thông tin v cách s d ng và bi t ñư c ñ i tư ng nào cung c p d ch v . UDDI ñ nh nghĩa m t s thành ph n cho bi t các thông tin này, cho phép các client truy tìm và nh n nh ng thông tin ñư c yêu c u khi s d ng Web Services. 2.5. Xây d ng giao di n trao ñ i thông tin gi a các d ch v 2.5.1. Xây d ng Message-Oriented Web Services 2.5.2. Xây d ng giao di n Service-Oriented Web Services 2.6. K t lu n chương
- - 15 - Chương 3 XÂY D NG NG D NG QU N LÝ CUNG C P INTERNET ADSL 3.1. Gi i thi u chương 3.2. Nêu v n ñ bài toán 3.2.1. Sơ lư c yêu c u VNPT Đà N ng là ñơn v cung c p d ch v vi n thông trên ñ a bàn Thành ph Đà N ng. Trong th i gian qua s ra ñ i và phát tri n c a Internet là m t trong nh ng n n t ng ra ñ i nhi u d ch v vi n thông m i. Bên c nh ñó, s h i nh p c a n n kinh t th trư ng yêu c u các doanh nghi p nói chung và các doanh nghi p ho t ñ ng trong lĩnh v c Vi n thông nói riêng trong ñó có VNPT Đà N ng, ph i thư ng xuyên ñ i m i, linh ho t trong vi c cung c p d ch v ñ n ngư i tiêu dùng. S linh ho t ñó th hi n nhi u khía c nh, không ch là cung c p ña d ch v mà còn ph i nhanh chóng, k p th i, ñ m b o ch t lư ng d ch v ñ n v i ngư i tiêu dùng. Đ ñáp ng nhu c u chính sách ñ t ra, bên c nh vi c t ch c th c hi n c n có s h tr c a Công ngh thông tin. Vai trò c a các h th ng ph n m m là góp ph n không nh trong vi c h tr qu n lý, thúc ñ y s ph i h p gi a các b ph n thu c doanh nghi p ñ rút ng n th i gian thi t l p l p d ch v . Các h th ng ph n m m cũng ñóng m t vai trò thi t th c trong s h p tác gi a các doanh nghi p trong th i kỳ phát tri n và h i nh p hi n nay. 3.2.2. Cơ c u t ch c cung c p d ch v 3.2.3. Cơ s h t ng cung c p d ch v 3.2.4. Các công ño n c n thi t ñ thi t l p d ch v Các công ño n thi t l p d ch v Đi n tho i C ñ nh • (CĐ.1) Yêu c u d ch v
- - 16 - • (CĐ.2) Thi t l p thông s m ng ngo i vi • (CĐ.3) Thi t l p tín hi u t ng ñài C ñ nh • (CĐ.4) Thi t l p chuy n m ch khu v c • (CĐ.5) Cài ñ t d ch v Các công ño n thi t l p d ch v ADSL • (ADSL.1) Yêu c u d ch v • (ADSL.2) Thi t l p thông s m ng ngo i vi • (ADSL.3) Thi t l p tín hi u t ng ñài ADSL • (ADSL.4) Thi t l p thông tin xác th c VISA • (ADSL.5) Thi t l p chuy n m ch khu v c • (ADSL.6) Cài ñ t d ch v Các công ño n thi t l p ña d ch v cùng ñư ng truy n • (CĐ+AD.1) Yêu c u d ch v • (CĐ+AD.2) Thi t l p thông s m ng ngo i vi • (CĐ+AD.3) Thi t l p tín hi u t ng ñài C ñ nh • (CĐ+AD.4) Thi t l p tín hi u t ng ñài ADSL • (CĐ+AD.5) Thi t l p thông tin xác th c VISA • (CĐ+AD.6) Thi t l p chuy n m ch khu v c • (CĐ+AD.7) Cài ñ t d ch v 3.3. Phân tích các thành ph n h th ng Trong ph n 3.2 ñã trình bày mô hình t ch c cung c p d ch v và các công ño n c n thi t ñ thi t l p m t lo i hình d ch v c a nhà cung c p d ch v vi n thông VNPT Đà N ng. Trong ph n này s phân tích xây d ng các mô hình thi t l p d ch v phù h p v i mô hình t ch c c a nhà cung c p d ch v và linh ho t trong vi c m r ng khi có d ch v m i, … Xây d ng mô hình cung c p ñơn d ch v Đi n tho i C ñ nh Xây d ng mô hình cung c p ñơn d ch v Internet ADSL
- - 17 - Hình 3 - 3 Mô hình cung c p Internet ADSL Xây d ng mô hình cung c p ña d ch v T hai mô hình cung c p d ch v Đi n tho i C ñ nh và d ch v Internet ADSL riêng bi t ñã trình bày. Xây d ng mô hình t ng th cung c p ña d ch v , ñáp ng s linh ho t m r ng khi nhà cung c p d ch v có thêm d ch v m i. Mô hình t ng th cũng th hi n ñư c kh năng k t n i v i các ñ i tác trong quá trình cung c p d ch v d ch v ñ n ngư i tiêu dùng.
- - 18 - Hình 3 - 4 Mô hình cung c p ña d ch v vi n thông 3.4. Thi t k h th ng qu n lý cung c p internet ADSL Xây d ng gi i pháp SOA cung c p d ch v Vi n thông Hình 3 - 5 bên dư i ñư ng bao nét g ch ñ i di n cho l p nghi p v là l p n m gi a l p ng d ng và l p d li u. Thành ph n giao di n d ch v (Service Interface) s d ng trong gi i pháp SOA là quan tr ng, nó ho t ñ ng gi ng như m t c a ng (gateways) ñ ñi ñ n thành ph n nghi p v ho c thành ph n công vi c bên trong.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
LUẬN VĂN:ỨNG DỤNG KIẾN TRÚC HƯỚNG DỊCH VỤ TRONG BÀI TOÁN THANH TOÁN TẬP TRUNG
106 p | 258 | 79
-
Luận văn: Nghiên cứu ứng dụng và phát triển căn hộ thông minh ở VN - Nguyễn Trí Hiếu
144 p | 222 | 63
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Kiến trúc trường Trung học phổ thông tại thành phố Hồ Chí Minh phù hợp với xu hướng phát triển mới trong giáo dục
26 p | 263 | 50
-
Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Nghiên cứu xu hướng thiết kế hình thức kiến trúc theo hướng hữu cơ của các công trình trưng bày triển lãm
92 p | 94 | 26
-
Khóa luận Cử nhân Tin học: Nghiên cứu kiến trúc hướng dịch vụ (Service-Oriented Architecture) và ứng dụng
266 p | 147 | 25
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Làng du lịch sinh thái Vạn Phúc
34 p | 63 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Bảo tồn và phát huy giá trị các di tích đình làng khu vực Cổ Loa, Đông Anh
35 p | 77 | 12
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Hành trình sáng tạo của kiến trúc sư Daniel Libeskind
29 p | 46 | 9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Mối quan hệ con người – kiến trúc – môi trường trong nhà ở truyền thống Huế
31 p | 54 | 9
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Tổ chức không gian kiến trúc các khu công nghiệp ở Nghệ An theo hướng phát triển bền vững
43 p | 28 | 6
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Định hướng thiết kế nhà ở ven đô thành phố Thủ Dầu Một- Bình Dương theo xu hướng bền vững ( lấy ví dụ điển hình phường Chánh Nghĩa )
24 p | 40 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Nghiên cứu giải pháp không gian kiến trúc chung cư cao tầng tại Hà Nội theo hướng kiến trúc xanh
24 p | 21 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Khai thác giá trị kiến trúc mặt đứng công trình trong khu phố cổ Hà Nội
22 p | 29 | 5
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Đánh giá thực trạng kiến trúc nhà ở nông thôn ven biển tỉnh Phú Yên. - Đề xuất mô hình kiến trúc nhà ở nông thôn ven biển theo hướng bền vững tại Phú Yên
35 p | 57 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Định hướng thiết kế kiến trúc cơ sở giáo dục đại học tại khu vực Tây Nam Bộ theo hệ thống chứng nhận Công trình Xanh
32 p | 29 | 4
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Ngôn ngữ điêu khắc trong tạo hình kiến trúc
16 p | 30 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu cấu trúc tài chính của các công ty cổ phần ngành xi măng tại Việt Nam
85 p | 15 | 3
-
Tóm tắt Luận văn Thạc sĩ Kiến trúc: Chuyển tải nét đặc trưng của kiến trúc dân gian vào thiết kế kiến trúc khu nhà ở cao tầng tại thành phố Hồ Chí Minh
32 p | 20 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn