Ờ Ả Ơ
L I C M N
ả ơ ệ ọ Tôi xin chân thành c m n Ban giám hi u, Khoa Sinh H cTr ườ ng
ự ế ạ ạ ọ ọ ố ộ ạ ọ Đ i H c Khoa H c T NhiênĐ i H c Qu c Gia Hà N i, đã h t lòng t o
ể ọ ậ ố ệ ề ể ạ ượ ữ đi u ki n đ chúng tôi có th h c t p t t và đ t đ c nh ng thành qu ả
ư nh ngày hôm nay.
ệ ớ ế ơ ử ơ ắ ̉ ơ ơ ặ Đ c bi t, v i lòng bi t n sâu s c, tôi xin g i l ̀ i cam n t ́ ầ i th y
̃ ướ ẫ ạ ọ ̣ h ng d n TS. Đo àn Tr ng Tuyên và GS.TS. Ph m Văn Ty đa tân tâm
̀ ̃ ́ ̀ ̣ ợ ̃ ơ ̣ ̣ ̉ ̣ h ́ ươ ng dân, giup đ , tao điêu kiên thuân l ́ ̀ i đê tôi hoan thanh luân văn tôt
̣ nghiêp.
́ ̀ ́ ̃ ̉ ơ ̣ Tôi cung xin g i l ̀ ́ ̉ ử ơ i cam n chân thanh nhât đên can bô nhân viên cua
̀ ̃ ậ ự ộ ỉ ̣ ̣ khoa Vi sinh V t viên Y h ệ ọc D phòng Quân đ i va Lanh đao ch huy vi n
̃ ́ ̀ ̀ ậ ố ệ ự ứ ệ ̃ ơ ̣ ̣ ̉ đa giup đ va tao điêu kiên đê tôi thu th p s li u, th c hi n nghiên c u và
̀ ̀ ́ ậ ̣ hoan thanh lu n văn tôt nghiêp.
ử ớ ộ ờ ả ơ ệ ệ ạ ổ Xin g i t i Ban lãnh đ o B nh vi n Ph i Hà N i l ắ i c m n sâu s c
ề ờ ề ệ ể ể ạ ọ đã t o đi u ki n v th i gian đ tôi có th hoàn thành khóa h c này.
ộ ầ ử ờ ả ơ ớ ữ ầ ạ M t l n n a, tôi xin g i l i c m n t i các th y cô, b n bè và toàn
ườ ỡ ệ ộ ữ ộ b nh ng ng i thân trong gia đình đã luôn giúp đ nhi t tình và đ ng viên
ọ ậ ố tôi trong su t quá trình h c t p.
ọ H c Viên
ị Vũ Th Xuân Thu
ươ
ị
ể
ễ ọ ệ
h c b nh viêm màng não do Neisseria meningitidis
ệ
ệ
ầ
ộ ố ặ ị 1.1.1.D ch t ị 1.1.2.D ch t
h c c a b nh viêm màng não h c ng
i mang m m b nh không tri u ch ng
ặ
ườ ọ ủ
ể
1.2. Đ c đi m sinh h c c a N. meningitidis ầ
ạ
1.2.1.Danh pháp và phân lo i Não mô c u [32] ừ ị
ủ
ả
ộ Hình 1.1: Hình nh nhu m Gram N. meningitidis t
ấ
1.2.2. Tính ch t nuôi c y
ạ ạ
Hình 1.2:Khu n l c N. meningitidis trên th ch chocolate. [63]. Hình 1.3: Khu n l c N. meningitidis trên th ch máu. [63]
bào N. meningitidis c t ngang.[18]
ẩ ạ ẩ ạ ứ ề 1.2.3. S c đ kháng ả Hình 1.4: Hình nh màng t ỹ
ậ
ẩ
ườ
ả
ạ
ng th ch chocolate có kháng sinh
ị
ị
ệ
ẩ ọ
ử
ệ
ẩ
ộ ậ 1.3.5. K thu t sinh h c phân t
phát hi n vi khu n gây viêm màng não
ả ả ỹ ể
ệ
ặ
1.4. Đ c đi m gene đích phát hi n N. meningitidis
ể
ặ
Ụ Ụ ........................................................................2 M C L C Ụ ................................................................................................................6 DANH M C HÌNH Ắ .........................................................................................1 Ừ Ế Ụ DANH M C CÁC T VI T T T NMC: Não mô c uầ ................................................................................................................1 VMN: Viêm màng não...........................................................................................................1 PS: Polysaccharide................................................................................................................1 LOS: Lipo – oligosaccharide..................................................................................................1 LPS: Lipopolysaccharide.......................................................................................................1 M Đ UỞ Ầ ................................................................................................................................1 ................................................................................................................................3 ng 1 Ch Ổ .........................................................................................................................3 T NG QUAN 1.1. M t s đ c đi m d ch t .......3 ễ ọ ủ ệ ................................................................4 ứ ....................................5 ễ ọ ....................................................................6 ............................................................6 ...................................7 d ch não t y[63]. ấ ...............................................................................................7 ..............................................8 ......................................................9 .......................................................................................................9 ắ ế ............................................9 ệ ..............................................................11 1.3. Các k thu t ch n đoán phòng thí nghi m ấ Hình 1.5: Hình nh nuôi c y N. meningitidis trên môi tr ..............................................................................................................................................12 .........................12 Hình1.6: Hình nh đ nh danh N. meningitidis trên thanh đ nh danh API NH .................................14 Hình 1.7 : Hình nh b sinh ph m Pastorex phát hi n N. meningitidis ...........14 ......................................................15 ....................................16
Hình 1.8: Đ c đi m gene mã hóa kháng nguyên c a N. meningitidis
ặ
ặ
ế
ể
ủ
ủ ị
ả ồ
ủ
ẻ
ạ
ọ
ế
ợ
ổ ế ợ
ế
ế
ớ ượ c bi
ư t nh
ứ
ễ
ị
ệ 1.5. Đ c đi m gene đích (gen đ c hi u) xác đ nh nhóm huy t thanh c a N. meningitidis......................................................................................................................17 Hình 1.9 : B n đ gene capsule (CPS) c a Nmen (14), ctrABCD operon mã hóa ATPprotein ấ (khung k ô). SynABC(màu ghi), D/E/F/G (ch m), sacABCD (s c ngang), xcbABC (g ch ế chéo), mã hóa nhóm huy t thanhspecific enzymes cho t ng h p capsule . oatC (nhóm huy t thanh C) và oatWY (nhóm huy t thanh W135 và Y), k t h p sao chép cùng v i syn operons và mã hóa Oacetyltransferases. lipA và lipB mã hóa protein. ctrE and ctrF đ LipA và LipB........................................................................................................................20 ...................................................................................................20
1.6. Đáp ng mi n d ch
Ụ Ụ M C L C
ủ
B ng 1.3 . Protein màng ngoài c a N. meningitidis
ề
ự
ị
ẩ
ặ
ễ
ề
ể
Ệ
ƯƠ
ả ị 1.7. Đi u tr và d phòng ả B ng 1.4. Đ c đi m lâm sàng, ch n đoán, đi u tr nhi m N. meningitidis ươ ng 2 Ch Ố ƯỢ Đ I T 2.1. Đ i t 2.2. V t li u nghiên c u
ươ
2.3. Ph
ả ắ
h c mô t
c t ngang.
ị ự
ễ ọ ệ
ể
ươ ươ ế ế
ng pháp nghiên c u ng pháp d ch t ng pháp th c nghi m trong phòng thí nghi m: t k nghiên c u đ c đi m sinh h c c a N. meningitidis
ủ
...............................................................21 .................................................................................................22 ...........................22 ..............................................................................................................................25 Ậ Ứ ......................................25 NG PHÁP NGHIÊN C U NG, V T LI U VÀ PH ố ượ ................................................................................................................25 ng ứ ..................................................................................................25 ậ ệ t bế ị................................................................................................................25 2.2.1.Thi 2.2.2. Sinh ph mẩ ..........................................................................................................25 ứ .........................................................................................26 ......................................................26 ệ .......................................26 .............................27 ....................................27
ả ả
ế ệ
ấ ắ ả
ọ ủ ẻ ị ủ m i kh o sát phát hi n gene đích c a N. meningitidis và các nhóm
ế
ằ
ệ
ế
ả
ướ
ẫ ủ
ứ
ệ
ẩ
ệ
ơ ấ
ủ
ể
Ứ ọ ị
2.3.1. Ph 2.3.2. Ph ứ ặ Hình 2.1 : Thi B ng 2. 1. Các hóa ch t g n trong các gi ng c a th đ nh danh NH ự ồ B ng 2.2: Trình t ...........................................................................................................32 huy t thanh (A; B; C) Hình 2.2. Thanh E test...........................................................................................................35 ả ử Hình 2.3. K t qu th nghi m MIC b ng E test ...................................................................35 ẩ B ng 2.3:Tiêu chu n đánh giá MIC theo h phòng thí nghi m (CLSI) năm 2013[] ươ Ch Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N 3.1. Đ c đi m sinh h c và c c u nhóm huy t thanh c a Neisseria meningitidis phân ậ ạ l p t
ng d n c a Vi n lâm sàng và chu n th c ...................................................................................35 ..............................................................................................................................37 ng 3 Ả Ậ ........................................................................37 ế ặ i m t s đ n v tân binh trong quân đ i
ộ ố ơ ể ặ
ọ ủ
ậ ạ
ủ
ể
ả
ườ
ủ
ể
ả
ng c a N.meningitidis
ặ ồ ố ặ ồ ố
ẻ ị
ế
ườ
ủ
ả
ặ
ẻ ị ng c a N.meningitidis ẻ ị
ế ơ ấ
ễ
ế
ủ ộ ằ
ủ ươ
ậ ạ
ị
i các đ n v tân binh trong quân đ i b ng ph
ế
ạ
ễ ỷ ệ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh ơ ị i 03 đ n v giám sát. ấ ầ
ễ
ế
ươ
ế
ủ
ễ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo đ a ph ả ể ế
ậ
ộ ................................................................37 ị ơ 3.1.1. Đ c đi m sinh h c c a ch ng Neisseria meningitidis phân l p t i các đ n v tân binh trong quân đ i ộ ...............................................................................................37 ủ ể ............................................37 B ng 3.1. Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a N.meningitidis ủ ẻ ị ......................................................................37 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ể B ng 3.2. Đ c đi m chuy n hóa đ ...............................................38 ủ ......................................................................38 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ..........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH ể ể ...............................................39 B ng 3.4. Đ c đi m chuy n hóa đ .........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH 3.1.2. C c u nhi m Neisseria meningitidis và các nhóm huy t thanh c a các ch ng ơ Neisseria meningitidis phân l p t ng pháp PCR......................................................................................................................40 ả ..............................................40 B ng 3.5: T l ư ............................................................................................40 l u hành t ả B ng 3.6: T n su t nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh .........................................41 theo trung đoàn......................................................................................................................41 ả ậ ị ỷ ệ ....43 ng nh p ngũ B ng 3.7: T l ế ả B ng 3.8. K t qu ki m tra ch ng N. meningitidis trên thanh NH và ...................................45 ỹ ằ ơ ấ .....................................................45 c c u nhóm huy t thanh b ng k thu t MultiplexPCR
ả
ủ
ặ ặ
ọ ệ
ể ồ ặ
ậ ả ứ
ổ
ả
ế
ủ
ậ ượ ở
c
trên ti n hành kh o sát
ọ
ặ
ệ
ọ ể
ồ ặ
b ng các c p m i đ c hi u cho loài và nhóm
ủ ủ
ả
ự ấ ệ ủ
ả ả ế ụ
ặ ủ
ả ả
ự c
ủ
ủ
ồ
ệ
ả ả
ằ ự
ả ặ ặ ủ
ủ
ệ
ế
ả ả
ặ ủ
ự
ủ
ệ
ế
ả
ệ
ả
ự ậ ả
ủ
ủ
ế
ủ
ị
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
ủ
ả
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
Ế
ử ủ 3.1.3. Kh o sát đ c đi m sinh h c phân t c a các ch ng N.meningitidis phân l p ượ ằ c b ng các c p m i đ c hi u loài và nhóm N.meningitidis thông qua ph n ng đ PCR..............................................................................................................................47 ố ự L a ch n 32 trong t ng s 61 ch ng đã phân l p đ ử ằ ặ đ c đi m sinh h c phân t N.meningitidis .............................................................................................................47 ................................................48 Hình 3.1: Kh o sát gene CtrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ................................................49 Hình 3.2: Kh o sát gene ctrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ủ ................................50 Hình 3.3: Ti p t c kh o sát s xu t hi n c a gen ctrA trên 32 ch ng N. meningitidis......................................................................................................................50 ủ ................................51 ế Hình 3.4: K t qu kh o sát s có m t c a gene Por A trên 32 ch ng ậ ượ ..............................................................................................51 N. meningitidis phân l p đ ả ..............................52 Hình 3.5: Kh o sát gene CrgA mã hóa LysR c a N. meningitidis trên 32 Hình 3.6: Kh o sát gene SodC trên 32 ch ng N. meningitidis ..................................53 ...............................................54 Kh o sát b ng các c p m i phát hi n nhóm N. Meningitidis .................54 Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm A c a N. meningitidis [31]. ệ Hình 3.7 : Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm huy t thanh A, ..................55 ệ Hình 3.8: Kh o sát gene siaDb phát hi n N. meningitidis nhóm B ........................................56 Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm huy t thanh C c a N. meningitidis [31]. ..............................................................................................................................................56 Hình 3.9: Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm C ........................................57 ớ 3.2. Đánh giá s nh y c m v i kháng sinh c a các ch ng N. meningitidis nhóm huy t thanh B và C.....................................................................................................................57 ả ................................................57 ..................................................................................................57 ễ ..................................................59 ...................................................................................59 ủ ...............................59 ...................................................................................................59 ễ ..................................................60 ...................................................................................60 Ậ ...........................................................................................................................62 Ụ Ụ .............................................................................................................................76
ủ B ng 3.9: Xác đ nh MIC c a ch ng Neisseria meningitidis, nhóm huy t thanh B (n=23) ế B ng 3.10: K t qu th nghi m in vivo trên ng N. meningitidis, nhóm huy t thanh B ị B ng 3.11 : Xác đ nh MIC (in vitro) c a ch ng Neisseria meningitidis, nhóm huy t thanh C (n=4) ế B ng 3.12: K t qu th nghi m in vivo trên ng N. meningitidis, nhóm huy t thanh C K T LU N PH L C
ươ
ừ ị
d ch não t y[63].
ạ ạ
ắ
bào N. meningitidis c t ngang.[18]
ườ
ng th ch chocolate có kháng sinh
ị
ị
ộ
ẩ
ệ
ủ
ả ả ặ ể ả ồ
ủ
ẻ
ạ
ọ
ế
ợ
ổ ế ợ
ế
ế
ớ ượ c bi
ư t nh
ủ
ể
ề
ễ
ặ
ẩ
Ệ
Ậ ế ế t k nghiên c u đ c đi m sinh h c c a N. meningitidis
ủ
ấ ắ ả
ế ệ
ả ả
ế
ế
ệ
ằ
ẫ ủ
ướ
ứ
ệ
ả
ẩ
ệ
Ứ
ể
ặ ồ ố ặ
ườ
ủ
ể
ả
Ụ Ụ ........................................................................2 M C L C Ụ ................................................................................................................6 DANH M C HÌNH Ắ .........................................................................................1 Ừ Ế Ụ DANH M C CÁC T VI T T T NMC: Não mô c uầ ................................................................................................................1 VMN: Viêm màng não...........................................................................................................1 PS: Polysaccharide................................................................................................................1 LOS: Lipo – oligosaccharide..................................................................................................1 LPS: Lipopolysaccharide.......................................................................................................1 M Đ UỞ Ầ ................................................................................................................................1 ................................................................................................................................3 Ch ng 1 Ổ .........................................................................................................................3 T NG QUAN ủ ả ộ Hình 1.1: Hình nh nhu m Gram N. meningitidis t ...................................7 ẩ ạ ..............................................8 Hình 1.2:Khu n l c N. meningitidis trên th ch chocolate. [63]. ẩ ạ ......................................................9 Hình 1.3: Khu n l c N. meningitidis trên th ch máu. [63] ả ế ............................................9 Hình 1.4: Hình nh màng t ạ ấ ả Hình 1.5: Hình nh nuôi c y N. meningitidis trên môi tr ..............................................................................................................................................12 .........................12 Hình1.6: Hình nh đ nh danh N. meningitidis trên thanh đ nh danh API NH .................................14 Hình 1.7 : Hình nh b sinh ph m Pastorex phát hi n N. meningitidis Hình 1.8: Đ c đi m gene mã hóa kháng nguyên c a N. meningitidis ....................................16 Hình 1.9 : B n đ gene capsule (CPS) c a Nmen (14), ctrABCD operon mã hóa ATPprotein ấ (khung k ô). SynABC(màu ghi), D/E/F/G (ch m), sacABCD (s c ngang), xcbABC (g ch ế chéo), mã hóa nhóm huy t thanhspecific enzymes cho t ng h p capsule . oatC (nhóm huy t thanh C) và oatWY (nhóm huy t thanh W135 và Y), k t h p sao chép cùng v i syn operons và mã hóa Oacetyltransferases. lipA và lipB mã hóa protein. ctrE and ctrF đ LipA và LipB........................................................................................................................20 ả ...............................................................21 B ng 1.3 . Protein màng ngoài c a N. meningitidis ị ả ...........................22 B ng 1.4. Đ c đi m lâm sàng, ch n đoán, đi u tr nhi m N. meningitidis ươ ..............................................................................................................................25 ng 2 Ch Ứ ......................................25 ƯƠ Ố ƯỢ NG PHÁP NGHIÊN C U NG, V T LI U VÀ PH Đ I T ọ ủ ể ứ ặ .............................27 Hình 2.1 : Thi ẻ ị B ng 2. 1. Các hóa ch t g n trong các gi ng c a th đ nh danh NH ....................................27 ủ ự ồ B ng 2.2: Trình t m i kh o sát phát hi n gene đích c a N. meningitidis và các nhóm huy t thanh (A; B; C) ...........................................................................................................32 Hình 2.2. Thanh E test...........................................................................................................35 ả ử Hình 2.3. K t qu th nghi m MIC b ng E test ...................................................................35 ẩ ng d n c a Vi n lâm sàng và chu n th c B ng 2.3:Tiêu chu n đánh giá MIC theo h ...................................................................................35 phòng thí nghi m (CLSI) năm 2013[] ươ ..............................................................................................................................37 ng 3 Ch Ậ ........................................................................37 Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N ủ ả ể B ng 3.1. Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a N.meningitidis ............................................37 ẻ ị ủ ......................................................................37 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ể ...............................................38 B ng 3.2. Đ c đi m chuy n hóa đ
ng c a N.meningitidis
Ả Ụ DANH M C B NG
ủ
ẻ ị
ồ ố
ế
ặ
ả
ủ
ườ
ạ
ế
ễ
ẻ ị ng c a N.meningitidis ế ẻ ị ỷ ệ ễ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh ơ ị i 03 đ n v giám sát. ấ ầ
ế
ươ
ủ
ậ
ễ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo đ a ph ả ể ế
ủ ủ
ả
ự ấ ệ ủ
ả ả ế ụ
ặ ủ
ả ả
ự c
ủ
ủ
ệ
ồ
ả ặ ặ ủ
ằ ự
ả ả
ủ
ệ
ế
ả ả
ặ ủ
ự
ủ
ệ
ế
ả
ệ
ả
ả
ị
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
ủ
ả
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
Ế
......................................................................38 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ..........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH ể ể ...............................................39 B ng 3.4. Đ c đi m chuy n hóa đ .........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH ế ả B ng 3.5: T l ..............................................40 ư ............................................................................................40 l u hành t ả B ng 3.6: T n su t nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh .........................................41 theo trung đoàn......................................................................................................................41 ả ị ỷ ệ ậ ....43 B ng 3.7: T l ng nh p ngũ ế ả B ng 3.8. K t qu ki m tra ch ng N. meningitidis trên thanh NH và ...................................45 ỹ ằ ơ ấ .....................................................45 c c u nhóm huy t thanh b ng k thu t MultiplexPCR ................................................48 Hình 3.1: Kh o sát gene CtrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ................................................49 Hình 3.2: Kh o sát gene ctrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ủ ................................50 Hình 3.3: Ti p t c kh o sát s xu t hi n c a gen ctrA trên 32 ch ng N. meningitidis......................................................................................................................50 ủ ................................51 ế Hình 3.4: K t qu kh o sát s có m t c a gene Por A trên 32 ch ng ậ ượ ..............................................................................................51 N. meningitidis phân l p đ ả ..............................52 Hình 3.5: Kh o sát gene CrgA mã hóa LysR c a N. meningitidis trên 32 Hình 3.6: Kh o sát gene SodC trên 32 ch ng N. meningitidis ..................................53 ...............................................54 Kh o sát b ng các c p m i phát hi n nhóm N. Meningitidis .................54 Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm A c a N. meningitidis [31]. ệ Hình 3.7 : Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm huy t thanh A, ..................55 ệ ........................................56 Hình 3.8: Kh o sát gene siaDb phát hi n N. meningitidis nhóm B Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm huy t thanh C c a N. meningitidis [31]. ..............................................................................................................................................56 Hình 3.9: Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm C ........................................57 ủ ủ ................................................57 B ng 3.9: Xác đ nh MIC c a ch ng Neisseria meningitidis, ..................................................................................................57 nhóm huy t thanh B (n=23) ễ ..................................................59 ế B ng 3.10: K t qu th nghi m in vivo trên ng ...................................................................................59 N. meningitidis, nhóm huy t thanh B ủ ị B ng 3.11 : Xác đ nh MIC (in vitro) c a ch ng Neisseria meningitidis, ...............................59 ...................................................................................................59 nhóm huy t thanh C (n=4) ễ ..................................................60 ế B ng 3.12: K t qu th nghi m in vivo trên ng ...................................................................................60 N. meningitidis, nhóm huy t thanh C Ậ ...........................................................................................................................62 K T LU N Ụ Ụ .............................................................................................................................76 PH L C
Ụ Ụ ........................................................................2 M C L C Ụ ................................................................................................................6 DANH M C HÌNH Ắ .........................................................................................1 Ừ Ế Ụ DANH M C CÁC T VI T T T NMC: Não mô c uầ ................................................................................................................1 VMN: Viêm màng não...........................................................................................................1 PS: Polysaccharide................................................................................................................1
Ụ DANH M C HÌNH
ươ
ừ ị
d ch não t y[63].
ạ ạ
ắ
bào N. meningitidis c t ngang.[18]
ườ
ng th ch chocolate có kháng sinh
ị
ị
ộ
ẩ
ệ
ủ
ủ
ả ả ặ ể ả ồ
ọ
ạ
ẻ
ợ
ế
ế
ổ ế ợ
ế
ớ ượ c bi
ư t nh
ủ
ặ
ể
ề
ễ
ẩ
Ệ
Ậ ế ế t k nghiên c u đ c đi m sinh h c c a N. meningitidis
ủ
ấ ắ ả
ế ệ
ả ả
ế
ế
ệ
ằ
ẫ ủ
ướ
ứ
ệ
ả
ẩ
ệ
Ứ
ể
ườ
ủ
ể
ả
ng c a N.meningitidis
ặ ồ ố ặ ồ ố
ẻ ị
ế
ườ
ủ
ả
ặ
ạ
ẻ ị ng c a N.meningitidis ẻ ị ế ỷ ệ ễ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh ơ ị i 03 đ n v giám sát. ấ ầ
ễ
ế
LOS: Lipo – oligosaccharide..................................................................................................1 LPS: Lipopolysaccharide.......................................................................................................1 M Đ UỞ Ầ ................................................................................................................................1 ................................................................................................................................3 Ch ng 1 Ổ .........................................................................................................................3 T NG QUAN ủ ộ ả ...................................7 Hình 1.1: Hình nh nhu m Gram N. meningitidis t ẩ ạ ..............................................8 Hình 1.2:Khu n l c N. meningitidis trên th ch chocolate. [63]. ẩ ạ ......................................................9 Hình 1.3: Khu n l c N. meningitidis trên th ch máu. [63] ế ả ............................................9 Hình 1.4: Hình nh màng t ạ ấ ả Hình 1.5: Hình nh nuôi c y N. meningitidis trên môi tr ..............................................................................................................................................12 .........................12 Hình1.6: Hình nh đ nh danh N. meningitidis trên thanh đ nh danh API NH .................................14 Hình 1.7 : Hình nh b sinh ph m Pastorex phát hi n N. meningitidis Hình 1.8: Đ c đi m gene mã hóa kháng nguyên c a N. meningitidis ....................................16 Hình 1.9 : B n đ gene capsule (CPS) c a Nmen (14), ctrABCD operon mã hóa ATPprotein ấ (khung k ô). SynABC(màu ghi), D/E/F/G (ch m), sacABCD (s c ngang), xcbABC (g ch ế chéo), mã hóa nhóm huy t thanhspecific enzymes cho t ng h p capsule . oatC (nhóm huy t thanh C) và oatWY (nhóm huy t thanh W135 và Y), k t h p sao chép cùng v i syn operons và mã hóa Oacetyltransferases. lipA và lipB mã hóa protein. ctrE and ctrF đ LipA và LipB........................................................................................................................20 ả ...............................................................21 B ng 1.3 . Protein màng ngoài c a N. meningitidis ả ị B ng 1.4. Đ c đi m lâm sàng, ch n đoán, đi u tr nhi m N. meningitidis ...........................22 ươ ..............................................................................................................................25 Ch ng 2 Ứ ......................................25 ƯƠ Ố ƯỢ NG PHÁP NGHIÊN C U NG, V T LI U VÀ PH Đ I T ọ ủ ể ứ ặ .............................27 Hình 2.1 : Thi ẻ ị B ng 2. 1. Các hóa ch t g n trong các gi ng c a th đ nh danh NH ....................................27 ủ ự ồ m i kh o sát phát hi n gene đích c a N. meningitidis và các nhóm B ng 2.2: Trình t huy t thanh (A; B; C) ...........................................................................................................32 Hình 2.2. Thanh E test...........................................................................................................35 ả ử ...................................................................35 Hình 2.3. K t qu th nghi m MIC b ng E test ẩ ng d n c a Vi n lâm sàng và chu n th c B ng 2.3:Tiêu chu n đánh giá MIC theo h ...................................................................................35 phòng thí nghi m (CLSI) năm 2013[] ươ ..............................................................................................................................37 ng 3 Ch Ậ ........................................................................37 Ả Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N ủ ả ể B ng 3.1. Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a N.meningitidis ............................................37 ủ ẻ ị ......................................................................37 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ể ...............................................38 B ng 3.2. Đ c đi m chuy n hóa đ ủ ......................................................................38 theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH ..........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH ể ể B ng 3.4. Đ c đi m chuy n hóa đ ...............................................39 .........................................................39 theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH ế ả B ng 3.5: T l ..............................................40 ư ............................................................................................40 l u hành t ả .........................................41 B ng 3.6: T n su t nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo trung đoàn......................................................................................................................41
ế
ươ
ủ
ậ
ễ nhi m N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo đ a ph ả ể ế
ủ ủ
ả
ự ấ ệ ủ
ả ả ế ụ
ặ ủ
ả ả
ự c
ủ
ủ
ồ
ệ
ả ả
ằ ự
ả ặ ặ ủ
ủ
ệ
ế
ả ả
ặ ủ
ự
ủ
ệ
ế
ả
ệ
ả
ả
ị
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
ủ
ả
ế
ả ử
ườ
ệ
ả
i nhi m
ế
Ế
ả ị ỷ ệ ậ B ng 3.7: T l ....43 ng nh p ngũ ế ả B ng 3.8. K t qu ki m tra ch ng N. meningitidis trên thanh NH và ...................................45 ỹ ằ ơ ấ c c u nhóm huy t thanh b ng k thu t MultiplexPCR .....................................................45 Hình 3.1: Kh o sát gene CtrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ................................................48 Hình 3.2: Kh o sát gene ctrA trên 32 ch ng N. Meningitidis ................................................49 ủ ................................50 Hình 3.3: Ti p t c kh o sát s xu t hi n c a gen ctrA trên 32 ch ng N. meningitidis......................................................................................................................50 ủ ................................51 ế Hình 3.4: K t qu kh o sát s có m t c a gene Por A trên 32 ch ng ậ ượ ..............................................................................................51 N. meningitidis phân l p đ ả ..............................52 Hình 3.5: Kh o sát gene CrgA mã hóa LysR c a N. meningitidis trên 32 Hình 3.6: Kh o sát gene SodC trên 32 ch ng N. meningitidis ..................................53 ...............................................54 Kh o sát b ng các c p m i phát hi n nhóm N. Meningitidis .................54 Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm A c a N. meningitidis [31]. ệ Hình 3.7 : Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm huy t thanh A, ..................55 ệ Hình 3.8: Kh o sát gene siaDb phát hi n N. meningitidis nhóm B ........................................56 Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm huy t thanh C c a N. meningitidis [31]. ..............................................................................................................................................56 Hình 3.9: Kh o sát gene siaDc phát hi n N. meningitidis nhóm C ........................................57 ủ ủ B ng 3.9: Xác đ nh MIC c a ch ng Neisseria meningitidis, ................................................57 ..................................................................................................57 nhóm huy t thanh B (n=23) ễ ..................................................59 ế B ng 3.10: K t qu th nghi m in vivo trên ng ...................................................................................59 N. meningitidis, nhóm huy t thanh B ủ ị ...............................59 B ng 3.11 : Xác đ nh MIC (in vitro) c a ch ng Neisseria meningitidis, ...................................................................................................59 nhóm huy t thanh C (n=4) ễ ..................................................60 ế B ng 3.12: K t qu th nghi m in vivo trên ng N. meningitidis, nhóm huy t thanh C ...................................................................................60 Ậ ...........................................................................................................................62 K T LU N Ụ Ụ .............................................................................................................................76 PH L C
Ừ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC T VI T T T
NMC: Não mô c uầ
VMN: Viêm màng não
PS: Polysaccharide
LOS: Lipo – oligosaccharide
LPS: Lipopolysaccharide
OMP: OuRer membrase protein
PCR: Polymerase chain reaction
MIC Minimum inhibition concentration
VSV: Vi sinh v tậ
M Đ UỞ Ầ
ộ ệ ễ ọ Viêm màng não là m t b nh lý nhi m trùng nghiêm tr ng, t ỷ ệ ử t l
ượ ế ề ẩ ị ị ế vong cao n u không đ ờ c nghĩ đ n, không ch n đoán và đi u tr k p th i.
ự ể ế ề ệ ườ ẽ ỗ ợ ặ S hi u bi t v các tác nhân gây b nh th ng g p, s h tr cho công tác
ự ề ị ươ ệ ố ậ ạ ừ đi u tr và xây d ng các ch ng trình phòng ch ng b nh t ố i t ng Qu c t t
ữ ệ ề ị ữ ế ầ ễ ủ ủ ở gia. H u h t nh ng d li u v d ch t c a viêm màng não m ng ườ ớ i l n
ừ ữ ể ố ấ ề đ u xu t phát t ệ nh ng qu c gia đã phát tri n, trong đó 4 tác nhân gây b nh
ườ ặ ấ th ng g p nh t là: Streptococcus pneumoniae (30%60%), Neisseria
meningitidis (1337%), Listeria monocytogenes và Haemophilus influenzae.
Neisseria meningitidis, Haemophilus influenzae type b (Hib) và
ạ ẩ ỏ Streptococcus pneumoniae là lo i vi khu n có v (polysaccharide
ệ ọ ử encapsuleated) là nguyên nhân quan tr ng gây b nh và t vong trên th gi ế ớ i
ừ ườ ế [23] Hàng năm có t 400.000 – 500.000 ng i ch t do viêm màng não
(WHO, 2006).
ế ỷ ế ỷ ự ể ờ ố ổ ầ Trong th i gian cu i th k 20 và đ u th k 21, đã có s chuy n đ i
ế ợ ệ ể ẩ ọ ế trong vi c ch n đoán các tác nhân sinh h c, k t h p ki u hình và huy t
ằ ậ ọ ớ ọ ị ệ thanh h c v i vi c xác đ nh ki u ỹ ể gene b ng các k thu t sinh h c phân t ử
ề ổ ợ ạ ự ề [39]. Phân tích tính đa d ng v t h p trình t nhi u vùng gene (MLST) là
ủ ể ệ ẩ ặ ẩ N. ị tiêu chu n vàng cho vi c xác đ nh các đ c đi m c a vi khu n
ụ ụ ị ễ ọ ự ủ ể meningitidis ph c v công tác giám sát d ch t h c. S phát tri n c a các
ử ẩ ừ ậ ỹ k thu t phân t cho phép phân tích vi khu n gây viêm màng não t ẫ m u
ể ấ ậ ậ ẩ ị ượ nuôi c y phân l p và không phân l p đ ch n đoán xác đ nh đ ệ c ca b nh
ụ ữ ấ ượ ở và nó tr thành công c h u ích cho nâng cao ch t l ệ ng giám sát, phát hi n
ượ ế ượ ị ừ ở ướ và tiên l ng d ch, đây là chi n l c phòng ng a chính các n c Châu âu
1
.
ấ ượ ằ ả ủ ệ ệ ệ Nh m nâng cao ch t l c, hi u qu c a vi c phát hi n tác nhân trên
ề ả ể ể ặ ị ơ ở c s xác đ nh đ c đi m v c ki u hình và ki u ể gene c a ủ Neisseria
ế ứ ọ ượ ự ề meningitidis là h t s c quan tr ng giúp tiên l ấ ị ng, d báo d ch và đ xu t
ồ ự ế ượ ằ ạ ị N. ề phác đ d phòng, đi u tr nh m h n ch đ c t ỷ ệ l ễ nhi m
ớ ề ứ ệ ắ ộ ồ meningitidis, m c b nh trong c ng đ ng. V i đ tài nghiên c u: “ Nghiên
ể ặ ọ ủ Neisseria meningitidis ứ c u đ c đi m sinh h c và tính kháng kháng sinh c a
ạ ổ ị ụ ư ộ ớ t i các d ch l u hành trong quân đ i. V i m c tiêu:
ể ặ ọ ị ế 1. Xác đ nh đ c đi m sinh h c và c c u ủ ơ ấ nhóm huy t thanh c a
ậ ạ ộ ố ơ ộ ị Neisseria meningitidis phân l p t i m t s đ n v tân binh trong quân đ i.
ủ ủ ạ ả ị Neisseria 2. Xác đ nh tính nh y c m kháng sinh c a các ch ng
2
ậ ừ ườ ứ ệ ệ ầ meningitidis phân l p t ng i mang m m b nh không tri u ch ng
ươ Ch ng 1
Ổ T NG QUAN
ộ ố ặ ể ị ễ ọ ệ 1.1. M t s đ c đi m d ch t h c b nh viêm màng não do
Neisseria meningitidis
ầ ầ Năm 1884 Ettore Marchiafava và Angelo Celli l n đ u tiên quan sát
ế ở ủ ị ượ đ ẩ c vi khu n trong t bào d ch não t y. Năm 1887 Anton
ậ ượ ẩ ừ ị ủ ủ ệ Weichselbaum phân l p đ c vi khu n t d ch não t y c a b nh nhân viêm
ẩ ặ màng não do vi khu n và đ t tên là: Diplococcus intracellularis meningitidis.
ổ Sau đó, năm 1901 Albrecht và Ghon đã đ i thành Neisseria meningitidis đ ghiể
ọ ườ ứ công Albert neisser nhà khoa h c ng i Đ c.
ư ấ ủ N. meningitidis c trú ở ườ đ ng hô h p c a ng ườ ỷ ệ i, t l ệ gây b nh
ế ườ ườ ầ ườ chi m 1/100.000 ng i và t ỷ ệ l ng ệ i mang m m b nh là 1/10 ng i. Não
ồ ạ ườ ầ ọ ờ mô c u ầ t n t i trong đ ụ ể ủ ắ ng h u h ng nh pili g n vào các th th c a
ệ ả ầ ỉ ượ ườ ng i ườ [11]. B nh x y ra ch khi não mô c u v ể t qua bi u mô đ ng hô
ễ ế ể ẩ ễ ấ h p đ vào máu. Chúng là nguyên nhân gây nhi m khu n huy t (nhi m
ế ẩ ượ trùng máu) và n u vi khu n v t qua hàng rào máu não gây viêm màng não,
ị ệ ề ỷ ệ ử viêm não. Khi đi u tr b nh t t l vong do viêm màng não chung là: 11%
ế ầ ầ ườ ơ [28], trong đó viêm màng não đ n thu n là 5%. H u h t các tr ế ợ ng h p ch t
ừ ễ ệ ẩ do viêm màng não có nguyên nhân t ễ ế nhi m khu n huy t. B nh nhân nhi m
ứ ư ế ẩ ộ ỷ ệ ử khu n huy t nh ng không có h i ch ng màng não có t l t vong là 20%,
ư ế ố ỷ ệ ử ế ế nh ng n u kèm theo s c thì t t l vong chi m đ n 50%.
ế ể ễ ẩ ể ầ Trong nhi m khu n não mô c u 15% th viêm màng não ti n tri n
ừ ế ệ ệ ấ ầ ử nhanh t ứ khi xu t hi n tri u ch ng đ u tiên đ n khi t ủ ở vong. Kh i phát c a
ế ợ ủ ơ ơ ố ầ ọ ớ viêm màng não k t h p v i đau h ng, đau đ u, ng l m , s t, kích thích,
3
ộ ố ủ ủ ẩ ị ứ c ng gáy. Đ c t c a vi khu n trong d ch não t y gây viêm và gây hôn mê.
ư ễ ế ể ệ ế ể ẩ ấ Th nhi m khu n huy t bi u hi n lâm sàng nh : ban xu t huy t ngoài
ệ ấ ắ ờ ố ệ da và không m đi khi làm d u hi u dây th t. Theo th ng kê có 35% b nh
ụ ư ễ ế ệ ẩ ặ ở ề nhân nhi m khu n huy t có bi u hi n n ng nh đông c c máu ạ tĩnh m nh
ớ ộ ộ ố ố ệ ầ ậ ạ ngo i vi, ng p h tu n hoàn cùng v i n i đ c t ầ ệ , s c và bí ni u. Trong h u
ườ ể ả ế ế ợ ượ ế h t các tr ấ ng h p có th x y ra xu t huy t não và tuy n th ng th n ậ [13].
ự ề ẩ ầ ả ị ằ N. meningitidis là vi khu n Gram (), c n ph i đi u tr tích c c ngay b ng
ề ế ặ kháng sinh penicillin, ampicillin ho c chloramphenicol. N u không đi u tr t ị ỷ
ạ ấ ủ ệ ệ ử l t vong do b nh viêm màng não 100%. Sau giai đo n c p c a viêm màng
ệ ượ ị ằ ề ể ạ não b nh nhân đ c đi u tr b ng rifampin đ làm s ch vi khu n ẩ ở ầ ọ h u h ng
ườ ế ầ ượ ị ự ề và ng ớ ệ i ti p xúc g n v i b nh nhân cũng đ ằ c đi u tr d phòng b ng
rifampin [13].
ị ễ ọ ủ ệ 1.1.1.D ch t h c c a b nh viêm màng não
ự ư ự ủ ệ S l u hành c a b nh viêm màng não có s khác nhau trên toàn
ệ ậ ắ ổ ị ễ ọ ủ ệ ầ c u, theo mùa khí h u, và tu i m c b nh, qui mô d ch t h c c a b nh là
ớ ủ ự ầ ố ệ ị ranh gi i c a các qu c gia g n nhau thì không có s khác bi t d ch t ễ ọ h c
ử ủ ệ ề ị ế ủ ệ c a b nh, cho đ n nay xét v l ch s c a b nh viêm màng não đã có 7 v ụ
ầ ả ớ ưở ớ ộ ố ướ ấ ị d ch l n mang tính ch t toàn c u và nh h ng t i m t s n ộ c trong m t
ả ờ kho ng th i gian.
ườ ở ậ Viêm màng não th ng xuyên bùng phát C n Saharan – Châu Phi,
ổ ườ ắ ệ ị ứ l a tu i th ng m c là 812, t ỷ ệ l 500 ca b nh/100.000 dân [67]. D ch bùng
ở ướ ể ở ạ ế ớ ầ ứ ồ phát các n c phát tri n ế đ i chi n th gi i l n th II, g m các n ướ c
ắ ỹ ị ở ữ Châu Âu, B c M . Trong nh ng năm 1970 d ch bùng phát ớ Na Uy v i
ộ ấ ệ ề ọ ườ c ng đ t n công là 10 ca b nh/100.000 dân, sau đó lan truy n d c Châu
ướ ồ ươ ướ ư ơ Âu bao g m: N c Anh và v n ra các n c xa h n nh : Cuba, Chile và
ụ ị ế ề ế ườ ễ ươ Brazil. Năm 1987 v d ch gi t ch t nhi u ng i trong các l hành h ng t ừ
4
ế ầ ọ ộ ị ề ấ thánh đ a HaJ đ n Mecca và lan r ng trên toàn c u, khi h quay v đ t
ướ ệ ọ ở ướ ể n c h [67]. B nh viêm màng não các n c phát tri n nhìn chung có
ể ả ườ ớ ườ ặ đ c đi m: x y ra lác đác, không th ng xuyên cùng v i c ộ ấ ng đ t n công
1/100.000 dân .
ệ ả ị ưở ủ ệ ổ B nh d ch bùng phát do nh h ng c a vi c thay đ i khí h u: ậ Ở
ư ặ ậ ờ ị Châu Phi d ch bùng phát vào mùa khô, trong th i gian khí h u đ c tr ng này
ổ ề ộ ẩ ư ụ ệ ế ể ẫ ổ bi u hi n: đ m, b i, m a rào và gió thay đ i, d n đ n thay đ i v hành
ạ ộ ủ ườ ụ ở ợ ậ vi ho t đ ng c a con ng i, sau các đ t gió khô, b i vùng c n Saharan là
ư ượ ậ ớ ở ắ ỹ ế đ n mùa m a. Ng c v i khí h u này Châu Âu và B c M thì t ỷ ệ ắ m c l
ấ ở ấ ệ b nh cao trong các tháng mùa đông và th p ề các tháng mùa thu . R t nhi u
ư ứ ễ ẩ ổ ẩ các tác nhân vi khu n và nhi m virus x y ra trong cùng mùa, nh ng l a tu i là
ỷ ệ ắ ệ ệ ế ố y u t quan trong t m c b nh viêm màng não. B nh viêm màng não tác l
ủ ế ẻ ướ ế ổ ỉ ở ẻ ộ đ ng ch y u đ n tr d i 5 tu i: đ nh cao ổ tr 6 tháng tu i và suy gi m ả ở
ụ ệ ứ ổ ơ ổ nhóm l a tu i cao h n . Ví d : B nh viêm màng não ở ỹ ở M , nhóm 1 tu i ch ỉ
ế ớ ổ chi m ½ so v i nhóm 4 tu i (Centers for Disease Control and Prevention
ỷ ệ ử ạ ả ể ở ẻ ị ở ỹ 2000), và t t l vong l i x y ra đáng k tr v thành niên M và Anh là
ươ ươ t ng đ ng.
ị ễ ọ ườ ứ ệ ệ ầ 1.1.2.D ch t h c ng i mang m m b nh không tri u ch ng
ườ ứ ệ ệ ệ ầ Ng i mang m m b nh không tri u ch ng cao h n t ơ ỷ ệ ắ l m c b nh.
ỷ ệ ườ ở ỹ ấ ả T l ng i mang M và Châu Âu kho ng 10% 7],[10], cao g p 10.000
ộ ộ ặ ồ ầ ỷ ệ ắ ệ l n t m c b nh. Tuy nhiên trong nhà khép kín ho c m t c ng đ ng sinh l
ạ ệ ầ ơ ơ ị ho t khép kín thì t ỷ ệ l ộ mang m m b nh còn cao h n: các đ n v quân đ i,
ườ ọ ườ ể ạ ệ ầ tr ng h c, nhà tù thì t ỷ ệ l ng i mang m m b nh có th đ t 50% . Mô
ườ ầ ộ ệ ị hình ng ệ i mang m m b nh liên quan t ớ ườ i c ng đ b nh, phân vùng đ a lý,
ả ưở ổ ả ứ ủ ễ ậ nh h ng c a khí h u và l a tu i c m nhi m. Mùa viêm màng não ở
ườ ấ ớ ự Châu Á và Châu Phi th ệ ng xu t hi n liên quan t ổ i s thay đ i mùa khí
5
ượ ở ươ ự ậ h u đã đ c báo cáo Nigeria và India . T ng t ư ậ nh v y, t ỷ ệ l ng ườ i
ệ ầ ậ ớ ườ ệ mang m m b nh trong vùng khí h u ôn đ i th ấ ng không xu t hi n theo
ượ ứ ở ỉ ỹ ổ ự s thay đ i mùa đã đ c nghiên c u B và M ; Hà Lan, t ỷ ệ l ng ườ i
ơ ị ệ ể ầ ả ớ ớ mang m m b nh cao ph n ánh nguy c d ch l n, có th lên t i 70% trong
ộ ố ệ ị m t s b nh gây d ch.
ệ ắ ầ ổ ở ự ệ Tu i m c mang m m b nh Anh, năm 1986 có s khác bi ữ t gi a các
ấ ở ứ ẻ ị ế ỏ ổ ổ nhóm tu i : th p l a tu i nh và tr v thành niên và cao đ n 25% ở ứ l a
ổ ừ ổ ừ ự ươ ổ ả ầ tu i t 1319 tu i và t 2029 tu i. S t ấ ng ph n đ u tiên quan sát th y
ỷ ệ ử ở ẻ ướ ấ ổ ơ N. là t l t vong cao tr d i 5 tu i và th p h n là t ỷ ệ l mang
ở ổ ẵ ử lactamica cao tu i m ng a [14].
ể ặ ọ ủ N. meningitidis 1.2. Đ c đi m sinh h c c a
ạ ầ 1.2.1.Danh pháp và phân lo i Não mô c u [32]
Danh pháp khoa h cọ
ớ ọ Neisseriaceae Gi i (Kingdom): Bacteria H (Family):
Ngành (Phylum): Proteobacteria Chi (Genus): Nesseria
ớ L p (Class): Beta Proteobacteria Loài (Species): N. meningitidis
ộ ế eisseriales B (Ordo): N Nhóm huy t thanh: A, B, C, D, 29E,
H, I,L,W135,X,Y,Z
ầ ọ ố ế Neisseria meningitidis. Tên g i não mô c u theo danh pháp qu c t :
ả ể ặ ọ ủ Neisseria meningitidis Đ c đi m sinh h c c a B ng 1.1.
ư
ặ
Chi Loài đ c tr ng
Nhu mộ
Hình thể T oạ
S pắ
Di
Hô
Môi
Trong/ ngoài
Gram
vỏ
x pế
đ ngộ
h pấ
tr
ngườ
t
bàoế
phát
tri nể
6
Neiss
N. gonorrhoeae
Gram () Hình h t ạ
T o vạ
ỏ
Phế
Không
Hi uế
Thayer
Gonococcus:
ế
eria
cà phê, hai
ho cặ
c uầ
di
khí
Martin
trong t
bào
N. meningitidis
ặ ẹ m t d t
không
khu nẩ
đ ngộ
N.meningitidis:
ố ứ đ i x ng
ạ ngo i bào
nhau
ầ ầ ẩ ướ ổ Não mô c u là c u khu n Gram âm, kích th c thay đ i, có th th y ể ấ ở
ặ ẹ ố ệ ầ ặ ộ ơ ớ ạ ạ d ng đ n đ c ho c song c u hình h t cà phê v i hai m t d t đ i di n nhau
ể ằ ặ ạ ầ và có th n m trong ho c ngoài b ch c u đa nhân, không lông, không sinh
ử ề ố bào t ỏ ủ , đa s các ch ng đ u có v .
ộ ừ ị ủ N. meningitidis t d ch não t y[63]. ả Hình 1.1: Hình nh nhu m Gram
ấ ấ 1.2.2. Tính ch t nuôi c y
ấ ấ Tính ch t nuôi c y
ể ở ế ầ ườ ẩ Não mô c u là vi khu n hi u khí, phát tri n môi tr ng có 5%
ế ạ ạ ả ặ ườ th ch máu, th ch ThayerMartin c i ti n ho c môi tr ng chocolate, ở
0C, khí tr
7
ệ ộ ườ ẩ ạ ạ nhi t đ 3537 ng 57% CO ỏ 2. Trên th ch máu, khu n l c nh ,
ờ ụ ồ ơ ắ ườ tròn, m đ c, l i, màu h i tr ng xám, không tan máu, đ ng kính 1 3 mm.
ẩ ạ ấ ẩ ượ ễ ặ ạ Khi dùng que c y đ y, khu n l c tr t d dàng trên m t th ch.
ệ ẩ ầ ườ ượ ứ Phân bi t vi khu n não mô c u thông th ng đ c căn c trên hình
ả ứ ử ế ệ ả ộ ạ d ng, k t qu nhu m Gram, các th nghi m sinh hoá: ph n ng oxidase và
ươ ườ ư catalase d ng tính, lên men đ ng glucose, maltose nh ng không lên men
ườ đ ng sucrose hay lactose .
8
ạ ẩ ạ N. meningitidis trên th ch chocolate. Hình 1.2:Khu n l c [63].
ạ ẩ ạ N. meningitidis trên th ch máu. Hình 1.3: Khu n l c [63]
ứ ề 1.2.3. S c đ kháng
ỉ ố ứ ế ề ầ ượ Não mô c u có s c đ kháng y u: ch s ng đ ẩ ệ c trong b nh ph m
ủ ả ờ ỏ ơ ể ị ệ ị d ch não t y kho ng 3 – 4 gi sau khi ra kh i c th . B tiêu di ở t ngay b i
0.
ự ặ ồ ị tia c c tím, dung d ch Cloramin B 0,5 – 1% ho c c n 70 Ở ệ ộ nhi t đ
0C/10 phút Não mô c u cũng b tiêu di
ặ ở ầ ị ệ 550C/30 phút ho c 60 t. Não mô
ứ ề ễ ị ệ ề ế ớ ầ c u có s c đ kháng y u v i đi u ki n khô và ánh sáng, d b tiêu di ệ ở t b i
ố ườ các thu c sát trùng thông th ng.
ữ ủ ọ ầ [2], [5], 1.2.4. Nh ng kháng nguyên quan tr ng c a Não mô c u
ế
ấ bào ch t
ế
Protein màng t
ấ bào ch t
ả
Màng t Kho ng gian màng bàoế Màng ngoài t
Por A
Lipooligosaccharide
Por B
Pili
Vỏ
Protein màng ngoài
Phospholipid
[9], [62].
ả ế ắ bào N. meningitidis c t ngang .[18] Hình 1.4: Hình nh màng t
ụ ớ ỏ ạ L p polysaccharide (PS) nang: là kháng nguyên v , có tác d ng t o
9
ạ ừ ể ả ứ ệ ồ kháng th b o v (ngo i tr nhóm B). Căn c vào tính không đ ng nh t v ấ ề
ủ ườ ượ ấ c u trúc và tính kháng nguyên c a PS ng i ta đã tìm đ ế c 13 nhóm huy t
ủ ầ ẩ ồ thanh c a c u khu n màng não bao g m: A, B, C, D, 29E, H, I, K, L, W135,
ứ ế X, Y, Z. Nhóm huy t thanh A ch a mannosamine phosphate, trong khi đó
ế ấ ứ nhóm huy t thanh B, C, Y, W135 ch a acid sialic ch t đóng vai trò quan
ự ồ ạ ọ ỏ ủ ế ộ tr ng trong s t n t i và đ c tính. Polysaccharide v c a nhóm huy t thanh
ủ ồ ế ớ B và C bao g m homopolymer c a acid N acetyl neuraminic liên k t v i
α α ự ế ặ ẫ ấ ỏ 2,8 và 2,9. S khác nhau nh trong c u trúc d n đ n các đ c tính
α ễ ấ ộ ị mi n d ch khác nhau m t cách rõ ràng: trong khi c u trúc 2,9 là kháng
α ố ớ ơ ể ể ả ệ ạ ạ nguyên m nh đ i v i c th và sinh ra kháng th b o v thì 2,8 l i có
ấ ế tính kháng nguyên r t y u.
ớ L p lipo oligosaccharide (LOS) Endotoxin
ư ủ ạ ấ ồ ớ C u t o c a LOS g m 1 glycolipid màng ngoài nh ng khác v i
ế ỗ ặ lipopolysaccharide (LPS) c a ủ Enterobacteriaceae vì thi u các chu i O đ c
ư ươ ự ư ủ ồ tr ng và hình thái “xù xì” (ráp) t ng t nh c a LPS. Nó bao g m 3 thành
ỵ ướ ph n ầ chính: oligosaccharide nhân; lipid A k n ộ ầ c (thành ph n gây đ c);
ể ộ ỗ ổ ị m t chu i oligosaccharide nhánh có th thay đ i (thành ph n t o ầ ạ mi nễ d ch).
ể ả ệ ệ ắ ổ ễ gene glycosytranspherase (lgt) trên nhi m s c th đ m nhi m vi c sinh t ng
ủ ỗ ợ h p c a các chu i oligosaccharide khác nhau. 4 glycosyltranspherase (lgtA,
ử ụ ủ ễ ể ạ ị lgtC, lgtD và lgtG), s d ng đ phân lo i các ch ng thành 12 type mi n d ch
ố ầ ế ị ớ khác nhau. Type mi n d ch L1 L8 liên quan chi ph i đ u tiên t i não mô
ễ ế ị ầ c u nhóm huy t thanh B, C, trong khi đó type mi n d ch L9 L12 liên quan
ủ ầ ề ế đ n các ch ng não mô c u nhóm A. Gene truy n ngang c a ủ các Neisseria
ủ ị ạ ạ ố ho i sinh chi ph i tính đa d ng v ề gene c a v trí lgt.[]
ứ ơ ươ ự ư Màng ngoài ch a h n 50% LOS, nó t ng t ủ nh polysaccharide c a
ứ ẩ vi khu n Gram âm và ch a lipid A
10
ủ ệ ặ ớ ế L p protein c a màng ngoài (PorA và PorB): đ c hi u type huy t
ộ ố ứ ế ầ thanh và phân type huy t thanh Màng ngoài não mô c u ch a m t s protein
ủ ứ ướ màng ngoài chính (OMPs): ch c năng c a PorB (tên tr ớ c đây là protein l p
ấ ớ ưỡ ư 2/3) và PorA (protein l p 1) nh porin, cho phép các ch t dinh d ng đi vào.
ư ầ ộ ộ ế ố ề ặ ầ Gi ng nh h u h t các kháng nguyên b c l trên b m t não mô c u, đ ộ
ủ ữ ủ ể ử ụ ớ l n c a kháng nguyên gi a các ch ng là khác nhau, do đó có th s d ng
ế ể ạ ầ chúng đ phân lo i não mô c u thành các nhóm huy t thanh và phân nhóm
ủ ế ượ huy t thanh. Các ch ng N. meningitidis đ c phân chia thành trên 20 nhóm
ủ ế ở ế ế huy t thanh và phân nhóm huy t thanh khác nhau ch y u ế nhóm huy t
ạ ượ ủ ề ể ậ thanh B, C. Nhi u ch ng phân l p không th phân lo i đ ế c là nhóm huy t
ể ơ ệ ạ ế ằ thanh hay phân nhóm huy t thanh b ng kháng th đ n dòng hi n t i.
ủ ế ấ ế C u trúc kháng nguyên c a nhóm huy t thanh và phân nhóm huy t
ế ộ ộ ườ thanh thay đ i ổ in vivo m t cách nhanh chóng trên m t cá th ng i và trong
ề ặ ộ ệ ể ạ ồ ổ ộ c ng đ ng. Các vòng ( m ch) có th thay đ i trên b m t l di n c a c ủ ả
ổ ề ặ ể ằ ặ hai porins, có th thay đ i v m t kháng nguyên b ng cách thêm vào ho c
ặ ằ ụ ủ ề ả gene ớ b t đi aminoacid ho c b ng cách truy n ngang các m nh ph c a các
ự ể ệ ắ ổ ớ ế ứ ệ ạ đ i di n. S thay đ i này làm cho vi c phát tri n v c xin m i là h t s c
khó khăn.
ẩ ậ ớ ầ ầ Kháng nguyên X: kháng nguyên này chung v i c u khu n l u, c u
ẩ ổ ượ ẩ ậ khu n ph i. Kháng nguyên này đ ộ ố ỹ c dùng trong m t s k thu t ch n đoán
ế huy t thanh.
ệ ẩ ậ ỹ 1.3. Các k thu t ch n đoán phòng thí nghi m
ộ ỹ ậ 1.3.1. K thu t nhu m soi
ể ươ ử ệ ệ ấ ơ ở Các th nghi m nhanh ph t hi n NMC có th d ng tính, là c s cho
ử ụ ệ ướ ộ ố ượ ỏ ẫ ị li u pháp s d ng kháng sinh tr c đó. M t s l ng nh m u d ch não
ử ế ệ ớ ố ể ế ủ t y g i đ n phòng thí nghi m càng s m các t ả ẩ t đ phân tích. K t qu ch n
11
ủ ấ ờ ộ ị ẫ đoán nghi ng khi: Nhu m gram m u d ch não t y ly tâm cho th y, hình
ả ế ầ ẩ ặ ằ ế ầ ạ nh ph c u khu n; gram (), n m trong ho c ngoài t ế bào b ch c u, k t
ả ị ừ ờ ẫ ẩ ượ ế ể qu này xác đ nh t 12 gi ệ khi m u b nh ph m đ c chuy n đ n phòng
thí nghi mệ
ỹ ậ ậ 1.3.2.K thu t phân l p
ể ẩ ấ ừ ị Tiêu chu n vàng đ ch n đoán là phân l p ậ N. meningitidis t d ch ti ế t
ơ ể ư ị ủ ẩ ị ủ vô trùng c a c th nh : d ch não t y, máu. Ch n đoán xác đ nh khi vi
ẩ ườ ự ạ ệ ớ khu n phát tri n ể trên môi tr ng th ch chocolate. S khác bi t v i các vi
ẩ ạ ẩ ộ ượ ử ệ khu n thu c loài khác là khu n l c đ c th nghi m oxidase, catalase
ươ ử ệ ề ố d ế ng tính và th nghi m sinh hóa lên men. Cu i cùng là xác đinh v huy t
ị ướ ề ấ thanh xác đ nh d i nhóm c a ọ ủ N. meningitidis, đây là v n đ quan tr ng
ị ễ ọ ệ ạ ự ầ ỉ trong giám sát d ch t h c, ph n này ch có th c hi n t i các phòng thí
ụ ệ nghi m chuyên d ng.
ệ ẩ ấ ỷ ị ướ B nh ph m là d ch não tu , máu (l y tr c khi dùng kháng sinh) đ ượ c
ườ ả ế ạ ặ ấ c y trên môi tr ng th ch máu, thayer Martin c i ti n ho c chocolate và
0C, 10% khí CO2. Ch n khu n l c, th các tính ch t sinh v t ậ ẩ ạ
ử ấ ọ đ ượ ủ ở c 37
ế ớ ư ể ế ọ ị hoá h c và ng ng k t v i kháng huy t thanh đ xác đ nh nhóm
ả ị ấ N. N. Hình 1.5: Hình nh nuôi c y ả Hình1.6: Hình nh đ nh danh
ị meningitidis trên môi tr ngườ meningitidis trên thanh đ nh danh API NH
12
ạ th ch chocolate có kháng sinh
ễ ậ ỹ ị ệ ệ 1.3.3.K thu t đi n di mi n d ch: ặ Phát hi n polysaccharide đ c
ỷ ị ướ ể ậ hi u c a ệ ủ N. meningitidis trong d ch não tu , máu và n ỹ c ti u. K thu t này
ệ ượ ể ở ứ có th phát hi n đ c polysaccharide m c 0,1µg/ml
ư ỹ ắ ồ ậ 1.3.4.K thu t ng ng k t: ầ ế G n antipolysaccaride lên h ng c u
ặ ạ ệ ể ủ N. meningitidis ho c h t latex đ phát hi n kháng nguyên polysaccaride c a
ủ ệ ẩ ị ướ ể ộ ộ ừ trong b nh ph m máu, d ch não t y, n ạ c ti u, đ nh y giao đ ng t 2,5
ỉ 62,5 ng/ml (62,5ng/ml đ i v i ố ớ N. meningitidis nhóm B) và ch dùng trong
ệ ệ ể ệ ậ ế phát hi n ca b nh. Do đó trung tâm ki m soát b nh t t CDC khuy n cáo
ử ụ ậ ườ ệ ẩ ỹ không s d ng k thu t này trong th ễ ng qui xét nghi m ch n đoán nhi m
13
não mô c u.ầ
ả ẩ ộ ệ N. meningitidis Hình 1.7 : Hình nh b sinh ph m Pastorex phát hi n
ỹ ử ệ 1.3.5. K thu t ọ ậ sinh h c phân t ẩ phát hi n vi khu n gây viêm màng
não
Ở ướ ế ử ụ ứ ể ệ ể ẩ ầ các n ặ c phát tri n, h u h t s d ng chu n th c đ phát hi n đ c
ủ ể ậ ấ ồ ộ đi m c a tác nhân vi sinh v t gây viêm màng não, bao g m: nuôi c y, nhu m
ế ạ ư ấ ậ ượ ư gram và ng ng k t h t latex. Th m chí nuôi c y đ ẩ c coi nh tiêu chu n
ể ệ ằ ị ươ vàng đ kh ng đ nh ca b nh trong lâm sàng, t ỷ ệ ươ d l ng tính là t ố ng đ i
ự ể ệ ề ả ả ấ ậ ậ ấ ỹ th p do b o qu n và đi u ki n v n chuy n, th c hành k thu t nuôi c y và
ử ụ ạ ướ ậ ẫ ờ tình tr ng s d ng kháng sinh tr c khi thu th p m u. Th i gian trong k ỹ
ư ẻ ậ ộ ọ ị ỉ thu t nhu m gram là quan tr ng, giá thành r nh ng ch cho phép xác đ nh
ầ ủ ấ ắ ể ị ượ hình th , tính ch t b t m u c a tác nhân, không xác đ nh đ ọ ế c loài. Đ c k t
ả ủ ỹ ế ạ ậ ị ủ ụ ư ậ ộ ủ qu c a k thu t ng ng k t h t latex ph thu c vào nh n đ nh ch quan c a
ườ ọ ể ấ ế ả ậ ấ ồ ị ng ộ i đ c k t qu và có th r t khó nh n đ nh, nh t là khi n ng đ vi
ẩ ấ ấ ượ ư ẩ ị khu n th p trong máu. Nuôi c y đ c coi nh tiêu chu n vàng xác đ nh
ề ả ậ ồ ố ị ượ đ c ngu n g c các thông tin v tính nh y c m kháng sinh, đ nh nhóm
ệ ả ấ ắ ơ ở ế ể ệ huy t thanh, bi u hi n kháng nguyên là c s cho vi c s n xu t v c xin.
ử ụ ể ượ ẫ ậ ằ ậ ỹ M u không s d ng trong phân l p có th đ c phân tích b ng k thu t sinh
ử ơ ở ứ ế ừ ẫ ệ ẩ ọ h c phân t ụ trên c s ng d ng DNA tách chi m u b nh ph m lâm t t
ị ế ủ ị sàng (d ch ti t, máu và d ch não t y…).
ươ ầ ầ ế ẩ ố Ph ng pháp PCR không yêu c u c n thi ẫ t vi khu n s ng trong m u
ụ ố ẩ ệ ệ b nh ph m và là công c t t cho phát hi n tác nhân vi sinh v t t ậ ừ ẫ m u
ế ẩ ặ ẩ ị ả ề ệ ệ b nh ph m lâm sàng (vi khu n ch t, ho c đang b ly gi ả i do đi u ki n b o
ặ ả ướ ử ụ ế ượ qu n ho c tr c khi s d ng kháng sinh), cho đ n nay PCR đã đ c x ử
ẩ ậ ộ ụ d ng r ng rãi trong ch n đoán và giám sát tác nhân vi sinh v t vì có đ ộ
14
ụ ổ ộ ặ ệ ậ ươ ị nh y và đ đ c hi u cao, là công c b xung cho các ph ng pháp xác đ nh
ế ạ ư ư ề ể ấ ộ ki u hình khác nh : nuôi c y, nhu m gram, và ng ng k t h t latex đ nâng
ế ậ ả ị ị ẳ cao nh n đ nh kh ng đ nh k t qu .
ể ặ ệ N. meningitidis 1.4. Đ c đi m gene đích phát hi n
ộ ồ M t vài vùng gene bao g m: ctrA, porA, crgA và 16 SrRNA đã đ cượ
ơ ả ử ệ ặ ộ ử ụ s d ng r ng rãi trong các th nghi m PCR c b n [9], [22], [41]. Đ c thù
ử ụ ừ ầ ữ ơ h n n a gene sacB và siaD đã s d ng t ế genogroup cho h u h t :
ế ằ A,B,C,W135 và Y [4], [5], [9], [16]. Tuy nhiên chúng ta bi t r ng không có
ươ ử ế ủ N. ph ng pháp phân t nào phân bi ệ ượ t đ c 12 nhóm huy t thanh c a
ỉ ằ ế ệ meningitidis mà phát hi n ch b ng kháng huy t thanh.
ự ổ S thay đ i vùng gene mã hóa capsule trong choromosome đã t o raạ
ế CPS khác nhau trong nhóm huy t thanh. Gene mã hóa capsule bao g mồ
các vùng A, B, C, D và E:
ữ Vùng A và C gi a gene galE và tex trong chromosome [38]. Gene A mã
ổ ợ hóa t ng h p polysaccharide.
ề ượ ủ ủ ặ gene Vùng B là chi u ng c c a vùng A ho c xuôi c a vùng C [43],
ể ể ậ ệ ề ặ ủ trong vùng B là: LipA và LipB liên quan v n chuy n và bi u hi n b m t c a
capsule.
ồ ầ ế Vùng C bao g m 4 gene ( ctrA, B ,C và –D), c n thi ậ t cho v n
ể ớ chuy n capsule t i màng [43].
ạ ộ ồ Vùng D g m có m t lo t các gene (rmlA, B, và –C, galE), không liên
ớ ư ệ ệ ể ổ ợ ị quan t i bi u hi n capsule, nh ng ch u trách nhi m t ng h p LOS (lipo
oligosaccharide) [19].
ỉ ề ợ ỉ Vùng E ch có 01 gene, ổ tex: đi u ch nh t ng h p CPS [25].
ự ệ ủ ừ Trình t ự gene trong vùng A cho s khác bi ế t riêng c a t ng nhóm huy t
ự ả ủ ế thanh, và vùng B, C, D và E có s b o th cao gi a ữ Nhóm huy t thanh (A; B;
15
C; Y; W135; X; Z; 29E) [40].
ớ Polysascharide capsule PorA (l p 1OMP)
ế Phân nhóm huy t thanh (VR1;VR2;VR3)
Phenotype (B:NT:NT/P1.4/NT)
ệ PCR phát hi n Nm
(CtrA;CrgA).
ế Nhóm huy t thanh:
SiaD (B;C;Y;W135)
mynB (A) ặ ớ PorB (l p 2 ho c 3 OMP)
ễ ọ ử: ị D ch t h c phân t
ế MLST; PorA;fetA Nhóm huy t thanh
ặ ể gene mã hóa kháng nguyên c a ủ N. meningitidis Hình 1.8: Đ c đi m
ệ ặ Hai gene đích đ c hi u cho loài N. meningitidis (CtrA và sodC) đây là
ề ặ ế ế ể ậ ủ ả gene v n chuy n capsule đ n b m t t bào. Gene CtrA có tính b o th cao
ườ ượ ử ụ ả ứ và th ng đ c s d ng trong các ph n ng PCR [43] nó là gene trong
ướ vùng mã hóa capsule (Hình 2), Tuy nhiên không d i 16% m t ấ CtrA ở
ườ ử ứ ệ ệ ầ ng ệ i mang m m b nh không tri u ch ng [16], [20], [50] Th nghi m
ế ố ổ gene đích không làm bi n đ i Cu, Zn và mu i Ca, đó là gene SodC, không
ộ ử ự ế ệ thu c vùng gene mã hóa capsule, th nghi m ệ SodC tr c ti p phát hi n v ỏ
ư ẩ ượ ử ụ ủ ầ c a c u khu n (encapsuleated), nh ng nó hoàn toàn đ c s d ng cho phát
ệ ầ ở ườ ở ẩ hi n c u khu n màng não ng i mang mà đó không có gene CtrA, đó là
16
ổ ệ N. meningitidis ầ lý do c n thi ế gene SodC b xung trong phát hi n t
ớ Gene PorA: N. meningitidis l p 1 OMP (protein màng) là kháng
ệ ự ể ế ắ nguyên phân bi t phân nhóm huy t thanh (KN d tuy n v c xin) [30], [58].
ị ự ủ ầ ự Xác đ nh trình t nucleotide c a các ph n trong ổ gene porA có s thay đ i
vùng (VRs), VR1 và VR2.
ế ặ ị ặ 1.5. Đ c đi m ệ ể gene đích (gen đ c hi u) xác đ nh nhóm huy t
thanh c a ủ N. meningitidis
ượ ế N. meningitidis đ c phân chia thành 12 nhóm huy t thanh trên c s ơ ở
ủ ạ ọ ơ ị ủ ế ấ c u trúc hóa h c và d ng liên k t c a các đ n v saccharide c a
ề ặ ể ẩ ệ polysaccharide capsule mà nó bi u hi n trên b m t vi khu n. Các nhóm
ệ ế ồ huy t thanh là nguyên nhân gây b nh chính bao g m: A, B, C, Y và W135,
ấ ế ố có c u trúc là poly α16 k t n i Nacetylmannosamine 6 phosphate capsule
ế [38]. Các v d ch ụ ị N. meningitidis bùng phát do nhóm huy t thanh X, chúng
ệ ể ố bi u hi n capsule là poly α14 n i Nacetylglucosamine 1phosphate [8] đã
ượ ứ ế đ c nghiên c u và thông báo [3], [26]. Nhóm huy t thanh D là không đ ượ c
ế ế ắ s p x p vào nhóm huy t thanh c a ủ N. meningitidis.
ợ ổ ượ Gene sia t ng h p sialic axit [22], [29], đ ọ c g i là ợ ổ Syn t ng h p
ượ ử ụ ế (synD), capsule [27], [61], đ c s d ng cho genotype và nhóm huy t thanh B
C (synE), Y (synF) và w135 (syn G). Gene sacB là gene đích cho nhóm huy tế
thanh A và gene xcbA mã hóa capsule polymerase là gene đích cho nhóm huy tế
ượ ả ấ ợ thanh X [3], [43]. Các gene đích đ c miêu t ổ trong c u trúc t ng h p capsule
ầ ế ơ ồ ế ồ cho nhóm huy t thanh A, B, C, Y, w135 và X (S đ 1). H u h t các m i phù
ử ụ ả ự ế ị ợ h p s d ng trong gi i trình t ằ , cho xác đ nh nhóm huy t thanh b ng
ả ể ượ multiplexPCR, realtime PCR (b ng 1.2). Các ệ gene bi u hi n capsule đ c xác
ổ ợ ượ ọ gene ố ị đ nh trong 4 operon: 01 trong s đó mã hóa t ng h p capsule (đ c g i là
17
ệ ố ử ụ ụ ộ syn ho c ặ sia, ph thu c vào h th ng danh pháp s d ng) và 03 trong 4
ề ặ ế ể ế ậ operon mã hóa capsule v n chuy n đ n protein b m t t bào ( ẩ ả ctr). S n ph m
ươ ự ể ậ c a ủ gene Ctr t ng t ả ATP v n chuy n trong ABC loài [25] và có tính b o
ử ủ ệ ế ệ th cao trong nhóm huy t thanh là nguyên nhân gây b nh. Các th nghi m
ể ậ ầ PCR đ i v i ố ớ gene đích ctr là gene đ u tiên trong operon v n chuy n capsule đã
ể ể ố ượ đ c phát tri n đ phát hi n ệ N. meningitidis encapsule và 1 s nonencapsule
ậ ặ ệ ậ ặ (nongroupable) [18], [43] , m c dù v y thêm 01 gene đ c hi u và nh y trong
ử ệ ự ệ th nghi m PCR đó là gene sodC. S khác bi t trong h ệ gene mã hóa t ngổ
ơ ở ễ ế ợ h p capsule c a ủ N. meningitidis, thì nhóm huy t thanh là c s d ràng xác
ệ ổ ủ ặ ợ ị ị đ nh các gene đ c hi u t ng h p capsule và xác đ nh genotype c a Nm [43].
ộ ố ệ ố ệ ặ Hi n nay có m t s h th ng khác nhau đ t tên cho gene mã hóa t ngổ
ọ ợ h p capsule cho ộ ố N. meningitidis. M t s nhóm g i operon ợ ổ Syn cho t ng h p
ử ụ ặ ợ capsule [27], [61] , nhóm khác s d ng ổ sia đ t tên cho t ng h p sialic axit
ộ ố ọ ơ ở ươ [22], [29], m t s khác g i là nu gene trên c s t ồ ng đ ng gene E. coli
ố ớ ổ ợ K1 đ i v i t ng h p acetylneuraminic axit [27]. Trong khi gene siaD cho
ự ươ ế ầ ứ Gene nhóm huy t thanh B, C, w135 và Y đ u tiên có s t ng ng cao.
ệ ế ệ synD và synF cho phép phát hi n nhóm huy t thanh B và C, tách bi t và
ươ ư ự ứ ệ t ng ng mã hóa capsule, nh ng có s khác bi ự ế ố ủ t trong s k t n i c a
ế ố ế ế ế sialic axit (α2 đ n 8 k t n i là cho nhóm huy t thanhB và α2 đ n 9 k t n i ế ố
ế ấ ầ cho nhóm huy t thanhC). Tuy nhiên gene Y và w135 là g p 02 l n kích
ả th ướ ủ gene cho B,C trong phân tích gi c c a i trình t ự gene [17], [60], do đó
ươ ồ ơ ế 02 nhóm huy t thanh này có t ng đ ng cao v ữ ề gene. H n n a Y và w135
ấ ồ ộ ặ ế ố k t n i không đ ng nh t trong sialic axit và có c ng thêm glucose ho c
18
galactose.
ả ạ ế D ng nhóm huy t thanh capsule và gene đích cho genotype B ng 1.2 :
c aủ N. meningitidis
ạ D ng capsule Tên gene Danh pháp Nhóm
khác huy tế đích
thanh
sacB Myn A α ( 16)NacetylD
SynD siaDB B
SynE siaDC C glucosamine 1phosphate α ( 18)Nacetyneuraminic acid α ( 19)Nacetyneuraminic acid
SynG siaDw W135 α 6DGal( 14)N
α
xcbB X acetyneuraminic acid( 26) α ( 14)NacetylD
mannosamine1phosphate
SynF siaDy Y α 6DGal( 14)N
α acetyneuraminic acid( 26)
ố ớ ế Đ i v i nhóm huy t thanh B, C và W135, 03 gene syn mã hóa ch cứ
ổ ợ ứ ấ ả năng t ng h p capsule polysaccharide [40], [58], [61] gene th 4 s n xu t là
ế ố ạ ế polymerase đó là catalyze hình thành polymer k t n i t o nhóm huy t thanh
ủ ệ ế ẩ ả ặ đ c hi u. Trong nhóm huy t thanh B, C s n ph m c a 04 gene operon
ộ ứ ổ (synABC) c ng thêm ợ gene SynD (Nm B) ho c ặ SynE (Nm C), đáp ng t ng h p
19
sialic axit
ủ ả ồ Hình 1.9 : B n đ gene capsule (CPS) c a Nmen (14), ctrABCD
ẻ operon mã hóa ATPprotein (khung k ô). SynABC(màu ghi), D/E/F/G
ấ ạ ọ (ch m), sacABCD (s c ngang), xcbABC (g ch chéo) , mã hóa nhóm huy tế
ợ ổ ế thanhspecific enzymes cho t ng h p capsule . oatC (nhóm huy t thanh C)
ế ợ ế ớ syn và oatWY (nhóm huy t thanh W135 và Y), k t h p sao chép cùng v i
operons và mã hóa Oacetyltransferases. lipA và lipB mã hóa protein. ctrE
ượ ế and ctrF đ c bi t nh ư LipA và LipB.
ủ ể ệ Bi u hi n c a poly NacetylDmannosamine1phosphate capsule
ụ ế ộ ướ ủ c a nhóm huy t thanh A ph thu c vào sacABCD operon (tr c đây đ ượ c
ể ệ ọ g i là mynABCD [59]. Bi u hi n poly NacetylDglucosamine1phosphate
ụ ủ ế ộ capsule c a nhóm huy t thanh X ph thu c vào xcbABC opreron.
ứ ễ ị 1.6. Đáp ng mi n d ch
ự ầ ệ ề ứ ề ượ Não mô c u có s khác bi ễ ị t v đáp ng mi n d ch, đi u này đã đ c xác
ớ ị đ nh liên quan t i capsulear polysaccharide (CP) và protein và phospholipid màng
ữ ế ấ ớ ngoài. Gi a màng ngoài và màng t ỗ ồ bào ch t là các l p peptoglycan. Ch ph ng
20
ễ ị ứ ủ c a protein màng ngoài (OMPs) và lipopolysaccharide có đáp ng mi n d ch.
ả Protein màng ngoài c a ủ N. meningitidis B ng 1.3 .
ớ ứ ụ L p OMP Protein Ch c năng M c đích xác
đ nhị
1 PorA Porin Serosubtyping
2 và 3 PorB Porin Serotyping
ử ụ 4 Rmp protein Không s d ng
ử ụ 5 Opa/Opc Protein Không s d ng
ị ớ ớ ượ
ứ
ị ầ ạ ế ễ ạ ị
ở ế ượ
ạ ứ
ế ề ậ ấ ủ ự
ấ ầ ư ỏ ệ ệ ể ầ
ợ ổ ị
ể ế ị
ồ ả ừ ế A đ n E. Capsule c a nhóm huy t thanh B,C,Y và W135 b n
ủ ở ủ gene siaD [58], [6]. Capsule c a Nhóm
ấ
ộ ế ượ c mã hóa b i
ượ ế ế
ủ ở ặ ở ở ộ ể ệ
ườ ấ ợ ầ ử ụ ng h p này c n s d ng
ả
ổ ủ ở ự ượ ị Năm l p OMP ( c xác đ nh và cùng v i OuRer membrase protein) đã đ ị ễ ơ ở capsulear polysaccharide là c s cho các d ng đáp ng mi n d ch [67]. ượ ứ c xác đ nh Nhóm huy t thanh là d ng đáp ng mi n d ch đ u tiên và đ ị b i polysaccharide capsule , có 13 nhóm huy t thanh đã đ c xác đ nh (A, ế B, C, 29E, H, I, K, L, W135, X, Y, Z). Nhóm huy t thanh A, B và ế ủ ệ ự ư C đáp ng cho 90% s l u hành c a b nh, còn l i nhóm huy t thanh Y và ệ ấ ế W135 là hi m. V capsule là đi u ki n t t y u cho s xâm nh p l n c a ề não mô c u gây b nh; nh ng r t nhi u não mô c u không bi u hi n ở ế capsule và không xác đ nh ki u huy t thanh. T ng h p Capsule (cps) b i ủ N. meningitidis và bao g m 5 vùng gene xác đ nh nhóm huy t thanh c a ế vùng t ấ ch t là axit sialic, mã hóa b i vùng huy t thanh A không có axít sialic, có c u trúc là manosaminephosphate, ở gene myn. Gene siaD và myn thu c vùng A c a capsule. đ ả N. meningitidis không x p đ c vào nhóm huy t thanh nào b i lý do x y ế ẫ ế gene d n đ n không bi u hi n caopsul ho c b i vì vùng ra b i đ t bi n ị ế gene mã hóa capsule b bi n m t [73]. Trong tr ự gene mã hóa capsule [73]. ỹ k thu t gi ậ i trình t ế Nhóm huy t thanh đ c xác đ nh b i s thay đ i c a PorB OMP, là
ạ ộ ượ ế m t lo i protein đ c mã hóa b i ở gene PorB, và phân nhóm huy t thanh xác
ổ ủ ở ự ấ ả ượ ị đ nh b i s thay đ i c a porA OMP, b n ch t là porin (protein) đ c mã
ướ ở hóa b i vùng gene porA . PorB và PorA là protein d i capsule cho phép
ể ỉ ậ v n chuy n ion qua màng phospholipid. PorB và PorA ch ra cation và anion
21
ượ ọ ọ ứ ự ấ ị đ c ch n l c theo th t ổ nh t đ nh. Protein PorA có hai vùng thay đ i
ạ ầ ủ ề ỗ ổ ạ ự VR1 và VR2 và m i vùng đ u có s thay đ i. Phân lo i đ y đ các d ng
ụ ế ể ị ế ư ki u huy t thanh có giá tr , ví d nh : B:4:P1.16,7 nghĩa là: nhóm huy t
ế ế ớ thanh B, nhóm huy t thanh 4, phân nhóm huy t thanh 1 cùng v i VR1 16 và
VR2 7.
ự ề ị 1.7. Đi u tr và d phòng
ả ề ể ặ ị ễ N. meningitidis ẩ . Đ c đi m lâm sàng, ch n đoán, đi u tr nhi m B ng 1.4
ệ
ẩ
Loài
B nhệ
ị Đi u trề
Ch n đoán phòng thí nghi m
Lây truy nề
Ngăn ng aừ
ầ
ể
ặ
ế
ứ
N c ướ b tọ
N e i s s e r i a
Penicillin G Cefotaxime Ceftriaxone
Viêm màng não ộ H i ch ng Waterhouse Friderichsen
ắ V c xin NmVac4 A/C/Y/W 135 Rifampin
ẩ Kính hi n vi: song c u khu n; gram (), trong ho c ngoài t bào. ạ chocolate agar, ấ Nuôi c y th ch oxidase (+) lên men glucose và maltose trong 5% CO2.
ữ ẽ ượ ẳ Nh ng ng ườ ượ i đ ị c kh ng đ nh nhi m ễ N. meningitidis s đ ậ c nh p
ể ề ệ ệ ị ể ễ ở vi n ngay đ đi u tr kháng sinh. B i vì b nh viêm màng não có th di n
ế ấ ộ ề ử ụ ắ ấ ể bi n r t nhanh, s d ng m t li u kháng sinh tiêm b p nhanh nh t có th ,
ậ ướ ủ ệ ế ệ ậ ầ ộ th m trí tr ứ c khi nh p vi n, n u h i ch ng b nh đ y đ . Kháng sinh
ế ệ ượ ử ụ cephalosporin th h 3 ( cefotaxime, ceftriaxone) đ c s d ng khi nghi ng ờ
ứ ễ ấ ặ ướ ế ả ả ậ ho c nuôi c y ch ng minh là nhi m tr ả c c khi có k t qu nh y c m
ị ầ ệ ề ậ ẩ ọ ố ố kháng sinh. Trên kinh nghi m đi u tr c n xem xét c n th n ch c đ t s ng
ắ ư ử ớ ủ ể ị ệ ậ th t l ng đ thu th p d ch não t y g i t i phòng thí nghi m (không đ ượ c
ọ ố ố ướ ệ ệ ế ậ ờ ch c ng s ng tr ả ề c th i gian b nh nhân nh p vi n 30 phút). K t qu đi u
ả ử ư ự ế ệ ề ẩ ọ ị ẩ tr kháng sinh d a vào k t qu th nghi m v vi khu n h c, nh ng ch n
ơ ở ự ề ể ặ ấ đoán d a trên c s nuôi c y máu và ki m tra v m t lâm sàng. Các
ươ ả ạ ị ự ậ ph ng pháp xác đ nh tính nh y c m kháng sinh ỹ , d a trên k thu t pha
22
ị ượ ặ ị ượ ạ loãng đ nh l ế ng ho c khu ch tán đ nh l ng trên đĩa th ch. Các ph ươ ng
ủ ự ạ ấ ộ ồ ộ pháp d a trên m t lo t các n ng đ pha loãng g p đôi c a các kháng sinh
ặ ạ ị ươ ạ trong dung d ch ho c trên đĩa th ch. Các ph ng pháp này t o các giá tr ị
ồ ạ ị ộ MIC. Giá tr MIC không t n t ự ự ằ i m t cách chính xác và MIC “th c s ” n m
ể ủ ữ ồ ộ ấ ế ự ứ ấ ồ ộ ấ gi a n ng đ th p nh t mà c ch s phát tri n c a VSV và n ng đ th p
ệ ể ề ậ ộ ồ ố ấ ộ ơ h n n ng đ đó. Th m trí, trong đi u ki n ki m soát t t nh t, m t th ử
ị ể ố ạ ư ệ ộ nghi m pha loãng không đ a ra cùng m t giá tr đi m cu i t ờ ỗ i m i th i
ể ự đi m th c hi n ệ []
ậ ị ượ ủ ả ạ ị ỹ Etest là k thu t đ nh l ng xác đ nh tính nh y c m kháng sinh c a vi
ẩ ẩ ọ khu n Gram () và Gram (+). Các vi khu n khó m c
ự * D phòng
(cid:0) Kháng sinh:
ữ ộ ườ ế ớ ệ ướ Toàn b nh ng ng i ti p xúc v i b nh nhân trên 7 ngày tr c khi
ẽ ế ự ừ ể ệ ậ ở ố ơ ệ b nh kh i phát s ti p nh n thu c d phòng đ ngăn ng a vi c ph i
ố ượ ễ ở ẻ ị ặ ườ ế nhi m do ti p xúc. Đ i t ng đây là tr v thành niên ho c ng i chăm
ẻ ệ ỏ ườ ấ ỳ ẫ ườ ặ sóc b nh nhân ho c tr nh trong tr ng m u giáo, b t k ng i nào ng ủ
ặ ở ớ ệ ướ ệ ho c v i b nh nhân cùng nhà trong 7 ngày tr ệ c khi b nh nhân có tri u
ứ ệ ặ ở ườ ằ ệ ộ ch ng kh i phát b nh ho c ng ế i n m sát b nh nhân trong m t chuy n
ặ ọ ờ ế ậ bay ho c phòng h p kéo dài trong th i gian 8 gi ờ ẽ ượ , s đ c ti p nh n d ự
ằ ố ườ ượ ự ọ phòng b ng kháng sinh, thu c th ng đ ờ c l a ch n là rifamicin trong th i
gian vài ngày.
(cid:0) ắ V c xin
ỹ ử ụ ự ề ắ Năm 2008; M s d ng 03 li u v c xin d phòng cho toàn b tr ộ ẻ
ướ ệ ượ ề ệ ả ả ổ em d i 2 tu i, hi u qu 03 li u tiêm b o v đ ế c nhóm huy t thanh: A,
ắ ượ ấ ư C, Y và W135. V c xin conjugate (MCV4) tiêm đã đ c c p phép l u hành
ở ỹ ử ụ ắ M năm 2005, và năm 2010. V c xin này s d ng cho ng ườ ở ứ i ổ l a tu i
23
ừ ứ ể ệ ễ ắ ổ ị t 255 tu i và nó có bi u hi n đáp ng mi n d ch kém. V c xin
ượ ử ụ ừ ố ượ Polysacchride (MPSV4) đã đ c s d ng t năm 1970, đ i t ng là ng ườ i
ừ ế ắ ổ ượ ặ ấ t 255 tu i, n u MCV4 v c xin không mua đ c ho c c m dùng. Năm
ế ợ ắ ố ỹ ạ ẩ 2012; FDA – M , phê chu n v c xin k t h p ch ng l ầ i não mô c u và Hib
ẻ ế ầ ắ cho tr em và tr ẻ ừ t ổ 6 tu n đ n 18 tháng tu i. V c xin Menhibrix đ ượ c
ế ế ừ ế thi ấ t k ngăn ng a nhóm huy t thanh C và Y và Hib. Năm 2014; FDA c p
ố ạ ế ắ phép cho v c xin ch ng l ử ụ i nhóm huy t thanh B tên là Trumenba, s d ng
ẻ ừ ổ cho tr t 1025 tu i.
ự ự ắ ầ ớ ệ Khu v c châu Phi, d án v c xin não mô c u gi ạ ắ ộ i thi u m t lo i v c
ở ọ ủ Ấ ế ệ ộ xin có tên MenAfriVac Châu Phi do Vi n huy t thanh h c c a n Đ giá
ử ụ 50 USD/ mũi tiêm, b t đ u ệ ắ ầ ở Burkina Faso năm 2010, s d ng 215 tri u
ườ ọ ng i d c theo Bê nanh; Camaron, Benin, Cameroon, Chad, IvoryCoast,
Ethiopia, Ghana, Mali, Niger, Mauritania, Nigeria, Senegal, Sudan, Togo và
ệ ậ Gambia. Năm 2015 không ghi nh n ca b nh viêm màng não ở ườ ng i đã tiêm
ổ ứ ắ v c xin. Tháng 8 năm 2015 T ch c y t ế ề ớ th gi i cho phép menAfriVac s ử
24
ườ ươ ễ ị ở ụ d ng th ng qui cho ch ng trình mi n d ch Châu Phi.
ươ Ch ng 2
Ố ƯỢ Ậ Ệ ƯƠ Ứ Đ I T NG, V T LI U VÀ PH NG PHÁP NGHIÊN C U
ố ượ 2.1. Đ i t ng
ậ ẫ ẫ ầ ọ ỗ ấ Thu th p 209 m u nh y h ng (l y ng u nhiên m i trung đoàn 30
ườ ư ẩ ớ ổ ườ ng i, v i tiêu chu n: tu i quân trên 6 tháng, u tiên ng ứ ộ i có h i ch ng
ườ ạ ừ ấ ấ ườ ợ viêm đ ng hô h p c p, lo i tr các tr ng h p đã dùng kháng sinh trong
ể ế ờ ờ th i gian 01 tháng, tính đ n th i đi m giám sát).
ậ ệ ứ 2.2. V t li u nghiên c u
2.2.1.Thi t bế ị
ề ệ + Máy đi u nhi t Techne (UK)
ệ ố ệ + H th ng đi n di và soi gel – Bio rad
ẩ ị + Máy đ nh danh vi khu n Vitek (Pháp)
2.2.2. Sinh ph mẩ
ườ ậ Môi tr ng phân l p:
ạ + Th ch chocolate có kháng sinh VCN
ạ + Th ch máu
ộ ố ộ + B thu c nhu m gram.
ẩ ẩ ị + Sinh ph m đ nh danh vi khu n Gram () NH Biomerius ( Pháp)
ủ ẩ ị + Thanh Etest xác đ nh MIC c a vi khu n ( Pháp)
ả ẩ Sinh ph m kh o sát gene đích:
+ Taq PCR mastermix (Qiagen)
a. Tris HCl buffer (10 mM,pH : 8,0) f. TrisHCL
b. Lysis buffer (4% SDS, 10 mM EDTA, pH: 8,0) g. EDTA
c. Mutanolysin enzyme
ừ ẩ ạ ẩ + Sinh ph m tách ADN t khu n l c:
25
h. Triton X100
d. Hyaluronidase enzyme
e. HCl pure g. Guanidinium isothiocyanate
i. silicon dioxide
ươ 2.3. Ph ứ ng pháp nghiên c u
ươ ị ễ ọ ả ắ 2.3.1. Ph ng pháp d ch t h c mô t c t ngang.
ỡ ẫ ứ Công th c tính c m u:
(cid:0) (cid:0)
p
p
)
(cid:0)
Zn
2 (cid:0) (cid:0) 1
2/
1( 2 d
1 –
α ế ả Trong đó, = 0,05 thì Z ứ /2α = 1,96, p = 16,42 (theo k t qu nghiên c u
ố ẫ ố ẫ ự ế ế năm 2012)[3]. S m u lý thuy t: n = 206, s m u th c t : N = 209.
ơ ồ S đ nghiên c uứ
26
ươ ự ệ 2.3.2. Ph ệ : ng pháp th c nghi m trong phòng thí nghi m
ế ế ứ ặ ể ọ ủ N. meningitidis t k nghiên c u đ c đi m sinh h c c a Hình 2.1 : Thi
ậ ẩ ỹ ị ậ 2.3.2.1. K thu t phân l p, đ nh danh vi khu n
ề ẫ ậ ầ ằ ọ (1) Thu th p m u nh y h ng b ng tăm bông cán m m.
ấ ầ ọ ườ (2) C y nh y h ng trên môi tr ng chocolate có kháng sinh VCN
(3) V n chuy n các đĩa th ch t
ể ậ ạ ừ ự ệ ề ị ằ th c đ a v phòng thí nghi m b ng
2
ủ ế ở chuông th y tinh có n n, sau đó đ ể ở ủ ấ t m có 5% khí CO nhi ệ ộ t đ
370C.
(4) Quan sát hình th khu n l c, l a ch n khu n l c
ẩ ạ ự ẹ ể ọ ồ ẩ ạ tròn v ng nh , xám
(5)
ặ ạ ệ ế ườ ấ nh t, không có mùi đ c bi t, không gây tan huy t môi tr ng nuôi c y.
ộ Ở ạ ế ạ ầ Nhu m gram: ạ ậ d ng song c u hình h t đ u hay h t cà phê x p úp
ắ vào nhau, b t màu Gram ().
(6) K t h p v i đ nh danh vi khu n:
ế ợ ớ ị ẻ ị ằ ẩ b ng th đ nh danh NH trên máy
Vitek®2
®2 (Bao
ế ấ ố ị Th ng kê các tính ch t sinh hóa trên phi u đ nh danh máy Vitek
ấ ổ ẻ ấ ầ ồ g m 30 tính ch t sinh hóa trong th ) và các tính ch t b sung theo yêu c u.
ả ấ ắ ẻ ị ủ ế Các hóa ch t g n trong các gi ng c a th đ nh danh NH B ng 2. 1.
ượ Gi nế Tính ch tấ Tên vi tế Hàm l ng/
tắ t gi ngế g
Arginine ARYLAMIDASE ArgA 0,0324 mg 1
GAMMAGLUTAMYL GGT 0,0228 mg 2
TRANSFERASE
LLysineARYLAMIDASE LysA 0,0228 mg 3
DGALACTOSE dGAL 0,3 mg 4
Leucine ARYLAMIDASE LeuA 0,023 mg 5
ELLMAN ELLM 0,03 mg 6
27
Phenylalanine ARYLAMIDASE PheA 0,026 mg 7
8 LProline ARYLAMIDASE ProA 0,023 mg
10 LPyrrolidonylARYLAMIDASE PryA 0,018 mg
13 Tyrosine ARYLAMIDASE TryA 0,0279 mg
15 AlaPheProARYLAMIDASE APPA 0,038 mg
18 DGLUCOSE dGLU 0,3 mg
19 GLYCOGENE GLYG 0,18 mg
20 DMANNOSE dMNE 0,3 mg
22 DMALTOSE dMAL 0,3 mg
28 SACCHAROSE/SUCROSE SAC 0,3 mg
33 NACETYLDGLUCOSAMINE NAG 0,3 mg
36 UREASE URE 0,15 mg
39 BETAGALACTOPYRANOSIDASE BGALi 0,006 mg
Indoxyl
40 ORNITHINE DECARBOXYLASE ODC 0,15 mg
41 ALPHAARABINOSIDASE AARA 0,0324 mg
45 PYRUVATE PVATE 0,15 mg
46 PHOSPHORYL CHOLINE PHC 0,0366 mg
47 DMALATE dMLT 0,15 mg
51 MALTOTRIOSE MTE 0,3 mg
52 LGLUTAMINE IGLM 0,15 mg
59 PHOSPHATASE PHOS 0,05 mg
61 DRIBOSE dRIB 0,3 mg
62 Phenylphosphonate OPS 0,024 mg
64 DXYLOSE dXYL 0,3mg
K thu t đ nh danh vi khu n trên máy Vitek:
28
ậ ị ẩ ỹ
ỹ ị ự ộ ệ ố ả ậ Nguyên lý k thu t: Máy đ nh danh t đ ng là h th ng có kh năng
ụ ủ ự ế ể ậ ẵ theo dõi s phát tri n liên t c c a vi sinh v t trong các gi ng có s n trong
ẻ ị ươ ể ậ ế ấ th đ nh danh; dùng ph ng pháp đo màu đ nh n bi t các tính ch t sinh
ọ ủ ự ủ ế ậ ổ ậ v t hoá h c c a vi sinh v t thông qua s thay đ i màu c a các gi ng môi
ườ ử ủ ề ầ ấ tr ủ ng. Máy có ph n m m x lí và phân tích tính ch t sinh hóa c a ch ng
ẩ ấ ự ộ ả vi khu n nuôi c y và t ọ ế đ ng đ c k t qu .
ươ ủ ự ả Ph ng pháp đo màu c a máy d a trên nguyên lí ự s suy gi m c ườ ng
ọ ử ụ ệ ố ể ấ ự ộ đ sáng: H th ng quang h c s d ng ánh sáng nhìn th y đ theo dõi tr c
ể ủ ế ự ệ ậ ườ ộ ti p s phát tri n c a vi sinh v t thông qua vi c đo c ng đ ánh sáng b ị
ặ ạ ự ả ườ ế ộ ch n l i (hay s suy gi m c ng đ ánh sáng) khi ánh sáng đi qua gi ng.
ủ ầ ả ị ướ ấ Ch ng đ nh danh c n ph i qua b ầ ậ c nuôi c y phân l p và làm thu n
ướ ướ ự ệ ặ ả ẫ tr c đó. Tr ầ c khi đ t m u vào máy c n ph i th c hi n các b ướ ơ ả c c b n
ẩ ạ ứ ồ ướ ố bao g m: 1) Pha khu n l c vào tube ch a n ạ c mu i NaCl 0,45%, t o
ề ẩ ị huy n d ch vi khu n;
ặ ỡ ẻ ị 2) Đ t tube và th đ nh danh lên giá đ ;
ặ ồ ướ ẽ ự ế ệ 3) Đ t giá vào bu ng hút, các b c ti p theo máy s th c hi n trong
ả ờ ế ẩ ạ ả chu trình khép kín và tr l i k t qu sau 4 6h, tùy lo i vi khu n.
Ư ể ủ ị ự ộ ế ả ộ u đi m c a máy đ nh danh t ậ đ ng là cho k t qu nhanh, đ nh y
ố ớ ầ ạ đ t 96 – 99%, đ i v i não mô c u là 96,8%.
ậ ỹ ị ế ủ 2.3.2.2.K thu t xác đ nh ằ c a N. meningitidis b ng nhóm huy t thanh
ậ ỹ k thu t MultiplexPCR.
Qui trình tách DNA t
ừ ớ ẩ ạ khu n l c đ ẩ i ố v i vi khu n Gram ()
ự ấ ạ ị 1. L y 1,0 ml dung d ch NMSL vào tube nh a lo i 1,5 ml.
2. S d ng pipette pasteur ho c tăm
ử ụ ặ ấ ẩ ượ bông l y vi khu n đã đ c nuôi
29
ờ ấ c y sau 1824 gi ị cho vào dung d ch NMSL, votex .
3. R a khu n vi khu n 2 l n b ng NMSL (0,8%), t o dung d ch treo,
ử ẩ ầ ẩ ằ ạ ị
ỏ ướ ổ ặ ly tâm 10.000 rpm/5 phút, ly tâm b n c n i và thu c n.
ồ ị ấ ệ 4. Cho vào tube 1 ml dung d ch đ m 10mM tris (pH:8,0), đ ng nh t
ằ ẫ ẩ ồ ươ ươ m u b ng votex. ộ Đo n ng đ vi khu n (t ng đ ng 3,0
McFaland).
5. S d ng gi y paraphin qu n quanh đ u tube, đánh s th t
ử ụ ấ ấ ầ ố ứ ự
oC/10 phút (th iờ
ầ ẫ ị ở (không nh m m u), đun sôi dung d ch treo 100
oC).
ừ gian tính t lúc n ướ ở c 100
ướ ổ ể 6. Ly tâm 12.000 rpm/ 5 phút, thu n c n i chuy n sang tube khác.
7. Th c hi n ph n ng PCR ngay ho c b o qu n
oC.
ặ ả ả ứ ả ở ự ệ 20
Th c hi n ph n ng Multiplex PCR phát hi n nhóm huy t thanh
ả ứ ự ế ệ ệ
ừ ủ ẩ ượ ị c a ủ N. meningitidis t ch ng vi khu n đ c đ nh danh
Trình t
ự ặ ồ ế ế ồ ự ặ các c p m i cho multiplex PCR: t k các c p m i d a trên Thi
ự ị trình t đã bi ồ ế ủ gene orf2 (A) và siaD (xác đ nh B, C, W135, Y). M i t c a
ả ấ ự ư do hãng Invitrogen s n xu t có trình t nh sau:
Vùng gen Kích th cướ ế ạ Trình tự khu ch đ i (loài, Tm (bp) nhóm)
orf2 (A) 5’cgcaataggtgtatatattcttcc3’ 53,1
5’cgtaatagtttcgtatgccttctt3’ 55 400
5’ggatcatttcagtgttttccacca3’ siaD (B) 60,9
5’gcatgctggaggaataagcattaa3’ 60,4 450
5’tcaaatgagtttgcgaatagaaggt3’ siaD (C) 59,2
5’ca atcacgatttgcccaattgac3’ 62,2 250
30
5’cagaaagtgagggatttccata3’ 54,7 siaD (W135) 5’cacaaccattttcattatagttactgt3’ 54,1 120
5’ctcaaagcgaaggctttggtta3’ 59,5 siaD (Y) 5’ctgaagcgttttcattataattgctaa3’ 58,2 120
ả ứ ầ - Thành ph n tham gia ph n ng Multiplex PCR
ả ứ ầ ể ồ Thành ph n ph n ng multiplexPCR Th tích (µl)
ộ ố N ng đ cu i cùng 1x 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 0,2 µM 1x
N cướ 5x Qsolution Primer orf2 (Ar) (20 µM) Primer orf2 (Af) (20 µM) Primer siaD (Br) (20 µM) Primer siaD (Bf) (20 µM) Primer siaD (Cr) (20 µM) Primer siaD (Cf) (20 µM) Primer siaD (W135r) (20 µM) Primer siaD (W135f) (20 µM) Primer siaD (Yr) (20 µM) Primer siaD (Yf) (20 µM) Multiplex Master mix, 2x AND đích T ng ổ 2,5 2,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25 12,5 5 25
ả ứ ạ ượ ế ế Chu trình nhi t:ệ cho ph n ng khuy ch đ i đ ề c ti n hành trên máy đi u
0C/ 10’ v i 1chu k ; Giai đo n 2: 94 ỳ
0C/
ệ ạ ạ ớ nhi t Techne (Anh).Giai đo n 1: 94
0C/ 10’; 40C ∞;
ạ ỳ 30” ; 600C/ 45”; 720C/ 30” v i 35 chu k ; Giai đo n 3: 72 ớ
31
ả ượ ọ ọ ướ ẩ S n ph m PCR đ c đ c trên máy đ c UV, b c sóng 320 nm
ế ả Kh o sát gene đích phát hi n ệ N. meningitidis và nhóm huy t thanh :
ệ ấ ầ ấ ị ệ ả Xác đ nh t n su t xu t hi n các vùng ủ ặ gene b o th đ c hi u phát
ự ụ ậ ỹ hi n ệ N. meningitidis. Các thông tin và qui trình k thu t áp d ng d a trên
ượ ạ ặ các bài báo đã đ ồ ử ụ c đăng trên t p chí chuyên ngành. Các c p m i s d ng
ượ ể ể ị ị đã đ c ki m tra và so sánh trên ngân hàng gene NCBI đ xác đ nh v trí,
ướ ử ụ ứ ẩ ả ẩ kích th c s n ph m. Sinh ph m s d ng trong nghiên c u là TaqPCR
ứ master Mix (Qiagen Đ c). Các vùng gene: CtrA; PorA; CrgA; sodC đ cượ
ả ọ ượ ử ụ ể ể ự l a ch n đ kh o sát N.meningitidis và gene Osurf đ ả c s d ng đ kh o
ượ ử ụ ể ả ế sát nhóm huy t thanhA; gene siaD đ c s d ng đ kh o sát nhóm huy tế
thanh B và C.
ơ ở ủ ệ ả ớ ậ ặ Trên c s kh o sát vùng gene đ c hi u v i các ch ng vi sinh v t
ọ ượ ừ ẫ ệ ủ ệ ể ẩ ằ ỹ tuy n ch n đ ậ m u b nh ph m lâm sàng c a b nh nhân b ng k thu t c t
ơ ở ủ ươ ứ ả ọ ệ ự ị đ nh danh là c s cho vi c l a ch n vùng gene b o th t ng ng ph c v ụ ụ
ủ ư ự ệ ẩ ớ ợ ở cho vi c xây d ng sinh ph m mPCR phù h p v i ch ng l u hành Vi ệ t
Nam.
ả ự ồ ả m i kh o sát phát hi n ệ gene đích c a ủ N. meningitidis và B ng 2. 2: Trình t
Oligolucleotids sequencing
Tên
STT
S nả ph mẩ
Tác vàả
gi
Tên vi khu n ẩ
primers
( 5’ 3’)
(bp)
bài báo
110 bp
306bp
CtrA (1F) CtrA (1R) CtrA (2f)
gct gcg gta ggt ggt tca a ttg tcg cgg att tgc aac ta tag ggt gtt caa cgg caa at aat ggc gta tag cgg aac ac
1
393 bp
230
cgt aat cgc cag tcc tga at ttg ttt ccc agt tcc tcc ac gct ggc gcc gct ggc aac aaa att c ctt ctg cag att gcg gcg tgc cgt
CtrA (2r) CrgA (1f) CrgA (1r) CrgA (2F) CrgA (2R)
32
ế các nhóm huy t thanh (A; B; C)
127
N.
sodC (f 351) gca cac tta ggt gat tta cct gca t sodC (r 478) cca ccc gtg tgg atc ata ata ga
menin
gitidis Sero A
400
Sero B
450
2
Sero C
250
Orf2 (1F) Orf2 (1R) siaDb (1F) siaDb (1R) SiaDc (1F) SiaDc (1R)
cgc aat agg tgt ata tat tct tcc cgt aat agt tcc gta tgc ctt ctt gga tca ttt cag tgt ttt cca cca gca tgc tgg agg aat aag cat taa tca aat gag ttt gcg aat aga agg t caa tca cga ttt gcc caa ttg ac
ệ ố ư ề ả ứ ẽ ượ ỗ i u cho m i ph n ng PCR s đ c trình bày ở ế k t Ghi chú: Đi u ki n t
ứ ả qu nghiên c u.
ủ ậ ỹ ạ 2.3.2.3. K thu t đánh giá tình tr ng kháng kháng sinh c a các nhóm
ế huy t thanh
Th nghi m
ộ ứ ế ố ử ậ ồ ỹ ị ể i thi u ệ invitro: K thu t xác đ nh n ng đ c ch t
ấ ẩ ằ kháng sinh (MIC) b ng thanh gi y t m kháng sinh – E test (Epsilonmeter
test).
ộ ứ ồ ế ố ể N ng đ c ch t i thi u kháng sinh (Minimun Inhibitor
ấ ủ ụ ồ ộ ứ ỏ Concentration –MIC) là n ng đ nh nh t c a kháng sinh có tác d ng c
ế ự ộ ứ ế ố ủ ể ể ẩ ồ ị ch s phát tri n c a vi khu n. Đ xác đ nh n ng đ c ch t ể i thi u
ướ ườ ườ ươ kháng sinh invitro, tr c đây ng i ta th ử ụ ng s d ng ph ng pháp pha
ị ượ ườ ấ loãng đ nh l ng kháng sinh trên môi tr ớ ng nuôi c y v i nguyên lí: Cho
ầ ộ ườ ạ ế ấ ồ n ng đ kháng sinh tăng d n trong môi tr ộ ng nuôi c y, khi đ t đ n m t
ấ ị ẽ ứ ế ượ ự ể ủ ẩ ộ ồ n ng đ nh t đ nh nó s c ch đ ằ c s phát tri n c a vi khu n và b ng
ườ ể ấ ượ ề ượ ể ắ m t th ng có th quan sát th y đ c đi u này. Nh ủ c đi m c a các kĩ
ụ ế ề ả ậ ộ ị ế ự ổ thu t này là cho k t qu lâu, thi u s n đ nh, ph thu c nhi u vào kinh
ườ ờ ủ ự ự ệ ằ ậ ị ệ nghi m ng i th c hi n. S ra đ i c a kĩ thu t xác đ nh MIC b ng E test
33
ộ ướ ộ ọ là m t b c đ t phá trong y h c.
ậ ị ỹ ượ ị Nguyên lý k thu t ậ : E test là kĩ thu t đ nh l ạ ng xác đ nh tính nh y
ự ế ợ ủ ủ ả c m c a kháng sinh và MIC (µg/ml); là s k t h p c a các nguyên lí pha
ử ệ ế ạ ả loãng và khu ch tán trong th nghi m tính nh y c m kháng sinh. Thay vì
ạ ồ ộ công đo n pha loãng các n ng đ kháng sinh khác nhau trong môi tr ườ ng
ư ướ ườ ạ ấ ẵ ẩ ộ nh tr c đây, ng i ta đã t o ra m t thanh gi y E test t m s n kháng
ử ệ ầ ộ ồ sinh, kháng sinh c n th nghi m theo các gradien n ng đ (µg/ml) khác
ượ ặ ề ặ ạ nhau (hình 2.2). Khi thanh E test đ ệ c đ t trên b m t đĩa th ch đã ria b nh
ẩ ạ ấ ồ ph m, kháng sinh trên thanh ng m nhanh vào đĩa th ch (theo Gradien n ng
ị ướ ủ ộ ệ ờ ộ đ đã xác đ nh tr c). Sau khi ấ ủ ề m t th i gian, theo đi u ki n nuôi c y c a
ể ủ ấ ự ể ạ ẩ ẩ ộ ừ t ng lo i vi khu n, có th quan sát th y s phát tri n c a vi khu n là m t
ế ố ứ ở ứ ớ ọ ị hình elip v i vùng c ch đ i x ng trung tâm d c theo thanh. Giá tr MIC
Đi m ể giao hình elip v i ớ thanh E test
34
ượ ọ ừ ỷ ệ ủ đ c đ c t t l µg/ml là giao c a hình elip và thanh Etest ( Hình 2.3).
ả ử ệ ế ằ Hình 2.2. Thanh E test Hình 2.3. K t qu th nghi m MIC b ng E
test
ả ẩ ướ ẫ ủ Tiêu chu n đánh giá MIC theo h ệ ng d n c a Vi n lâm sàng và B ng 2.3:
ứ ệ ẩ chu n th c phòng thí nghi m (CLSI) năm 2013 []
ướ
ậ
ị
Kháng sinh
Ký hi u ệ
N nồ
Kích th
c vòng
Nh n đ nh MIC (µg/ml)
g độ
ẩ vô khu n (mm)
S
I
R
≥ 34
S ≤ 0,06 ≤ 0,12 ≤ 0,12
I 0,120,25 0,251
R ≥ 0,5 ≥ 2
30 µg
Penicillin Ampicillin Ceftriaxone
PG AM CRO
ho c TXặ CI
Ciprofloxacin *
5 µg
≥35
3334
≤ 32
≤ 0,03
0,06
≥
Chloramphenicol Rifamicin*
CL RI
30 µg 5 µg
≥26 ≥25
2025 2024
≤ 19 ≤ 19
≤ 2 ≤ 0,5
4 1
0,12 ≥ 8 ≥ 2
ự ỉ ườ ế i ti p xúc, không dùng trong ụ Ghi chú: (*) Ch áp d ng cho d phòng ng
ị đi u trề
Th nghi m kháng kháng sinh trên
ử ệ ố ượ ượ ng đ c xác Invivo: Các đ i t
ễ ế ượ ị đ nh nhi m nhóm huy t thanh khác nhau đ c chia làm 02 nhóm.
ồ ự ượ ụ ộ + Nhóm 1: Phác đ d phòng đã đ ữ c áp d ng trong quân đ i trong nh ng
năm qua: Amoxicilllin 2g/ ngày x 5 ngày.
ướ ẫ ộ ế ồ ự + Nhóm 2: Phác đ d phòng NMC theo h ủ ng d n c a B y t Vi ệ t
ề ấ ố Nam: Ciprofloxacin 0,5g (u ng 01 li u duy nh t).
ẩ ườ ố ượ ạ Đánh giá s ch vi khu n đ ng hô h p ( ấ In vivo): Các đ i t ễ ng nhi m
ố ồ ượ ấ ầ ẫ ọ NMC sau u ng kháng sinh theo phác đ trên đ c l y m u nh y h ng,
ậ ằ ậ ỹ ị phân l p và phát hi n ệ N. meningitidis b ng k thu t PCR (xác đ nh loài trên
ừ ẩ ạ ặ gene đ c hi u ệ ctrA mã hóa CPS c a ủ N. meningitidis) t khu n l c.
35
ố ệ ử ề ằ ầ 2.4. X lý s li u b ng ph n m m Epi–info 3.2
ố ộ ề ể ế ế ở Trung Tâm Ki m Soát và
t k b i ỹ Atlanta, Georgia (M ).
ậ ữ ệ Phân tích bao g m t
ồ ướ ể ớ
ồ ố ả ề ề
ứ
ệ ả ậ ữ ệ ộ ả ọ ỏ
ữ ệ ả ỏ
ư ề ễ ọ ổ ị ể d ch, có th nhanh chóng t o ra ạ h c, ch ng h n nh đi u tra
ữ ệ ờ
36
ệ ử ụ ộ ớ ầ Epi Info là c ng ph n m m th ng kê thi ở ừ Phòng Ng a (CDC) ạ Epi Info cho phép t o ra nh p d li u, và phân tích. ố ố ệ c tính test, ANOVA, s li u th ng kê không tham s , b ng bi u v i các ố ệ v tề ỷ, h i quy logistic (có đi u ki n và không đi u ki n), và phân tích s ấ ủ li uệ .các ch c năng quan tr ng nh t c a Epi Info là kh năng nhanh chóng ể ỉ phát tri n m t b ng câu h i, tùy ch nh quá trình nh p d li u, nhanh chóng ể ử ậ ữ ệ nh p d li u vào b ng câu h i đó, và sau đó phân tích các d li u. Đ s ẳ ụ ạ ị d ng d ch t ậ ứ ậ ữ ệ ộ ệ ử và sau đó làm phân tích ngay l p t c m t màn hình nh p d li u đi n t ộ ượ ể ế ậ ượ ng th i gian đáng t ki m m t l trên các d li u thu th p đ c có th ti ấ ằ ề ể k so v i các cu c đi u tra b ng cách s d ng gi y.
ươ Ch ng 3
Ứ Ả Ậ Ế K T QU NGHIÊN C U VÀ BÀN LU N
ể ặ ơ ấ ọ ế 3.1. Đ c đi m ủ sinh h c và c c u nhóm huy t thanh c a
ậ ạ ộ ố ơ ị Neisseria meningitidis phân l p t i m t s đ n v tân binh trong quân
đ iộ
ủ ặ ể 3.1.1. Đ c đi m sinh h c c ọ ủa ch ng Neisseria meningitidis phân
ơ ị ộ ậ ạ l p t i các đ n v tân binh trong quân đ i
ố ẫ ậ ạ ổ ẫ ơ ị T ng s m u thu th p t i 3 đ n v tân binh là 209 m u, quá trình
ấ ậ ị ị ượ Neisseria nuôi c y, phân l p và đ nh danh xác đ nh đ ủ c 61 ch ng là
ộ ố ế ả ề ặ ướ ể ể meningitidis. D i đây là m t s k t qu v đ c đi m chuy n hóa 30 lo iạ
ậ ượ ủ ủ ườ axit amin c a các ch ng phân l p đ đ ng, c.
ả ể ể ặ Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a ủ N.meningitidis B ng 3.1.
ẻ ị ủ ồ ố theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH
ấ
TT Nguồ
Số
ể Tính ch t chuy n hóa axit amin
ArgA
GGT
LysA
LeuA
ELLM
PheA
ProA
PryA
TryA(
APPA
n g cố
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
ch ngủ
g (n)
1
B nhệ
04
1/3
4/0
0/4
4/0
4/0
0/4
4/4
0/4
3/1
4/0
nhân
2 Ng
iườ
57
26/31
54/3
0/57
57/0
57/0
0/57
42/15
5/52
26/31
51/6
mang
m mầ
b nhệ
T ngổ
61
27/61
58/3
0/61
61/0
29/32
61/0
55/12 0/61
46/19
5/56
37
Ghi chú: ArgA: Arginine ARYLAMIDASE ; GGT: GAMMAGLUTAMYL
TRANSFERASE; LysA: LLysinehARYLAMIDASE
ề ự ự ế ể ả ủ B ng 3.1 hàu h t không có s khác nhau v s chuy n hóa acid c a
ườ ệ ườ ệ ầ NMC trên ng i b nh và ng i lành mang m m b nh tuy nhiên ở ệ b nh
ủ ề ể ở ườ nhân 4 ch ng đ u chuy n hóa LProline Arylamidase, ng ầ i mang m m
ủ ể ệ b nh có 6/57 ch ng không chuy n hóa axit amin LProline Arylamidase.
ả ể ể ặ ườ ng c a ủ N.meningitidis B ng 3. 2. Đ c đi m chuy n hóa đ
ẻ ị ủ ồ ố theo ngu n g c ch ng trên th đ nh danh NH
ể
ấ
ườ
TT Nguồ
Số
Tính ch t chuy n hóa đ
ng
dGAL
dGLU
GLYG
dMNE
dMAL
SAC
DRIBOSE
DXYLOSE
n g cố
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
ch ngủ
g
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
1
B nhệ
0/4
4/0
0/4
0/4
4/0
0/4
04
0/4
0/4
nhân
2 Ng
iườ
57
0/57
57/0
0/57
0/57
0/57
0/57
0/57
55/2
mang
m mầ
b nhệ
61
0/61
61/0
0/61
0/61
0/61
0/61
0/61
T ngổ
59/2
Ghi chú: dGAL: DGALACTOSE; dGLU: DGLUCOSE;GLYG: GLYCOGENE
; dMNE: DMANNOSE ; dMAL: DMALTOSE; SAC: ACCHAROSE/SUCROSE
ả ặ ữ ể ể ẩ ọ B ng 3.2 : Đ ệ c đi m sinh h c ch n đoán theo ki u hình gi a b nh
ườ ệ ệ ề ầ ầ ố nhân và ng ấ ế i lành mang m m b nh h u h t gi ng h t nhau v tính ch t
ườ ẫ ẩ ằ ị ể chuy n hóa đ ng, ư ộ nh b y t ế ướ h ng d n, ch n đoán NMC b ng xác đ nh 4
ấ ườ tính ch t lên men đ ng: glucose (+), maltose (+), lactose (), schaccarose ()
ộ ố ủ ử ụ ủ ả tuy nhiên m t s ch ng kho ng 10% ch ng NMC không s d ng Glocose và
38
ử ụ ấ ọ ệ ớ ậ ầ 13% không s d ng maltose (tính ch t quan tr ng phân bi t v i l u c u). Nh ư
ươ ả ỉ ệ ỏ ể ế ế ế ử ụ ậ v y n u s d ng ph ơ ng pháp đ n gi n t l b sót có th chi m đ n 10%.
ủ ứ ấ Ở nghiên c u này cho th y ch ỉ có 2 ch ng NMC không lên men đ ườ ng
ả
Maltose.
ể
ể
ặ
Đ c đi m chuy n hóa axit amin c a
B ng 3.3.
ủ N.meningitidis
ẻ ị ế theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH
ấ
TT
Nhóm
Số
ể Tính ch t chuy n hóa axit amin
ArgA
GGT
LysA
LeuA
ELLM
PheA
ProA
PryA
TryA
APPA
huy tế
ch nủ
thanh
g (n)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
29/27
54/2
0/56
28/28
56/0
0/56
43/13
4/52
56/0
1
Nhóm B
56
49/7
2
Nhóm C
05
2/3
4/1
0/5
5/0
2/3
5/0
0/5
4/1
5/0
5/0
T ngổ
61
31/30
8/3
0/61
61/0
30/31
61/0
54/7
0/61
47/14
9/52
Ghi chú: ArgA: Arginine ARYLAMIDASE ; GGT: GAMMAGLUTAMYL
TRANSFERASE; LysA: LLysineARYLAMIDASE
ấ ự ữ ể ế ả B ng 3.3 cho th y s chuy n hóa acid amin gi a nhóm huy t thanh B
ế ự ể và nhóm huy t thanh C cũng có s khác nhau chuy n hóa axit amin. Không
ể ậ chuy n hóa axit amin LProline ARYLAMIDASE t p chung ch y u ủ ế ở
ế nhóm huy t thanh B
ả ể ể ặ ườ Đ c đi m chuy n hóa đ ng c a ủ N.meningitidis B ng 3.4.
ẻ ị ế theo nhóm huy t thanh B và C trên th đ nh danh NH
ể
ấ
ườ
TT
Nhóm
Số
Tính ch t chuy n hóa đ
ng
DXYLOSE
dGAL
dGLU
GLYG
dMNE
dMAL
SAC
DRIBOSE
huy tế
ch nủ
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
(+/)
thanh
g
(+/)
(+/)
(+/)
Nhóm B
1
56
0/56
56/0
0/56
0/56
54/2
0/56
0/56
0/56
Nhóm C
2
05
0/5
5/0
0/5
0/5
5/0
0/5
0/5
0/5
61
0/61
61/0
0/61
0/61
59/2
0/61
0/61
0/61
T ngổ
39
Ghi chú: dGAL: DGALACTOSE; dGLU: DGLUCOSE;GLYG:
GLYCOGENE ; dMNE: DMANNOSE ; dMAL: DMALTOSE; SAC:
SACCHAROSE/SUCROSE
ả ấ ườ ủ B ng 3.4 cho th y có 2 ch ng NMC không lên men đ ng Maltose (tính
ấ ệ ớ ậ ủ ế ở ầ ọ ch t quan tr ng phân bi ậ t v i l u c u) t p chung ch y u ế nhóm huy t
ủ ế ế ễ ạ ơ ị ộ thanh B, (nhóm huy t thanh ch y u gây nhi m t i 3 đ n v quân đ i). Đây là
ề ấ ể ế ọ ọ ị ấ v n đ r t quan tr ng đ xác đ nh nhóm huy t thanh và ch n kháng sinh d ự
phòng.
ơ ấ ế ễ 3.1.2. C c u nhi m Neisseria meningitidis và các nhóm huy t
ậ ạ ủ ủ thanh c a các ch ng Neisseria meningitidis phân l p t ơ ị i các đ n v tân
ộ ằ ươ binh trong quân đ i b ng ph ng pháp PCR
ả ỷ ệ ế T l nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh B ng 3.5:
ạ ơ ư l u hành t ị i 03 đ n v giám sát.
ơ ấ
ế
Đ nơ
Số
NMC (+)
C c u nhóm huy t thanh
B
C
A/W135/Y
Khác
vị
m uẫ
(%)
XN
89
5 (11,90%)
42 (47,19 %)
34 (80,95%)
0
3 (11,90%)
X (1)
90
0
29 (32,22 %)
29 (100%)
0
0 (0%)
Y (3)
30
0
7 (23,33 % )
4 (57,14%)
0
3 (42,85%)
Z (2)
T ngổ
209
78 (37,32 %)
67 (85,90%) 05 (6,41%)
0
6 (7,69%)
p (1;2) < 0,05; p (1;3) ≥ 0,05; p (1;3) < 0,01; p (1b;1c) < 0,01
ả ấ B ng 3.5. cho th y:
ỷ ệ ở ơ ị T l nhi m ễ N. meningitidis ấ 3 đ n v là: 37,32 %, trong đó th p
ự ấ ệ ấ nh t là Z (23,33%) và cao nh t là X (47,19%). S khác bi t này có ý nghĩa
40
ỷ ệ ớ ố ợ th ng kê v i p (1;2) < 0,01. T l nhi m ễ N. meningitidis trong đ t giám sát
ơ ợ ớ ướ ữ này cao h n so v i các đ t giám sát tr c đây: Năm 2012, vào gi a mùa
ố ượ ệ ấ hu n luy n là 16,42%; Năm 2013, trên đ i t ng tân binh là 13,73% [4].T ỷ
ườ ễ ệ ầ ạ ả ơ ệ l ng i mang m m b nh ph n ánh tình tr ng nhi m và nguy c bùng phát
ế ờ ị ị ế ổ ả ứ ụ ị d ch, liên quan đ n v trí đ a lý, th i ti t theo mùa, l a tu i c m th và
ạ ị ễ ủ ể ầ ồ ộ tr ng thái d ch t c a qu n th . Trong c ng đ ng t ỷ ệ l ả ế này chi m kho ng
ở ậ ộ ỷ ệ ậ ụ ị 515%, ể các t p th ch t tr i, t l này tăng lên 30 – 50 %, trong v d ch
ớ ỷ ệ ế ệ ồ ể có th lên t i 70% [2]. T l nhóm huy t thanh gây b nh (g m B và C) ở
ấ ấ ấ ơ ị 3 đ n v là 80,76%. Th p nh t là Y (57,14%), cao nh t là X (88,10%). S ự
(1;2) < 0,01). C c u nhi m nhóm
ệ ố ơ ấ ễ khác bi t này có ý nghĩa th ng kê (P
ế ạ ế ơ huy t thanh B t p ậ chung t ị i 3 đ n v chi m t ỷ ệ l cao (74,35%), trong đó
ấ ở ấ ơ ở th p nh t Y (57,14%) và cao h n X (75,86%) và Z (76,19%) . Nhóm
ấ ở ơ ế ệ ế ị ỉ huy t thanh C ch phát hi n th y đ n v Z (11,90%). Nhóm huy t thanh B
ở ơ ớ ợ ế ơ ị đ n v X và Y cao h n so v i đ t giám sát năm 2012: nhóm huy t thanh B
ế ệ (64,40%), nhóm huy t thanh C (8,47%). Năm 2013 chúng tôi phát hi n 01
ườ ễ ế ệ ồ ợ tr ng h p b nh nhân đ ng nhi m nhóm huy t thanh: B, W135 [4], trong
ệ ở ả ư ế ấ ấ ợ đ t giám sát này nhóm huy t thanh W135 ch a th y xu t hi n ơ c 3 đ n
v .ị
ả ế ầ ấ T n su t nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh B ng 3.6:
theo trung đoàn
ế
ơ ị Đ n v
M u ẫ
NMC
Nhóm huy t thanh
B
A/W13
Khác
C
(%)
(n)
5 /Y
30
13 (43,33%)
13 (100%)
0
0
0
e141 (1)
30
11 (36,66%)
6 (54,55%)
5(45,45%
0 (0%)
0
e165 (2)
X
)
0
0
29
18 (62,06%)
15(83,33%)
3 (16,67%)
e209 (3)
41
30
13 (43,33%)
13(100%)
0
0 (0%)
0
e101(4)
30
8 (26,66%)
8(100%)
0
0
0
e18 (5)
Y
30
8 (26,66%)
8(100%)
0
0
0
e95 (6)
30
0
0
7(23,33%)
4 (57,14%)
3 (42,86%)
d11 (7)
Z
P(3;1) ≥ 0,05; P (3;2) < 0,05;
P (1b;3b) ≥ 0,05;
P (1b;3bvà 2b;4b;5b;6b;7b) < 0,05
P (2;1) ≥ 0,05 ; P (4,5,6,7) ≥ 0,05. B ng 3.6 cho th y:
ả ấ
ỷ ệ ườ ệ ầ ở ơ ộ ị T l ng i mang m m b nh cao các trung đoàn thu c đ n v X
ấ ở ấ ấ ỷ ệ ườ (th p nh t là e 165: 36,66%, cao nh t e 209: 62,06%). T l ng i mang
ủ ệ ầ ấ ấ ấ ộ m m b nh c a các trung đoàn thu c Y (th p nh t là e18: 26,66%, cao nh t là
ấ ạ e101: 43,33%).Tuy nhiên, chúng tôi th y t i e141 (f312) và e18, e95 (f325)
ữ ủ ề ế ệ ậ ơ 100% các ch ng đ u là nhóm huy t thanh B gây b nh, do v y, nh ng đ n v ị
ả ế ứ ề ơ ị ầ ả ạ này c n ph i h t s c đ phòng nguy c d ch x y ra. T i e209 và e101 t ỷ ệ l
ầ ượ ơ ơ ị nhi m ễ N. meningitidis cao h n các đ n v khác, l n l t là: 62,06 % và
ẫ ỏ 43,33%. Tuy nhiên, v n còn t ỷ ệ l không nh 53,84% (e101) và 28,57%
ự ư ủ ế (e209) có s l u hành c a nhóm huy t thanh khác. Trong giám sát này
ử ụ ế ậ ỹ ị chúng tôi s d ng k thu t multiplex PCR xác đ nh 5 nhóm huy t thanh gây
ạ ừ ượ ủ ế ả ệ b nh ch y u, do đó không lo i tr đ ự ư c kh năng có s l u hành các nhóm
ứ ế ế ấ ớ huy t thanh khác. Nghiên c u m i đây cho th y, nhóm huy t thanh X, K, Z
ư ề ệ ả ợ ớ cũng có kh gây b nh nh ng v i t ớ ỷ ệ ấ l ậ th p [8]. Đi u này phù h p v i nh n
ướ ệ ẩ ươ đ nhị tr c đây khi ch n đoán ca b nh d ng tính v i ớ N. meningitidis trong
ủ ư ị ượ ế ằ ị d ch não t y, nh ng không xác đ nh đ c nhóm huy t thanh b ng multiplex
ủ ế ơ ấ ế ế PCR. C c u nhóm huy t thanh theo trung đoàn ch y u là nhóm huy t
ế ề thanh B, riêng e165 có thêm nhóm huy t thanh C. Sau nhi u năm, nhóm
ộ ừ ụ ị ế ệ ầ ầ ạ huy t thanh C l n đ u tiên phát hi n trong quân đ i t v d ch t i d11 f363
42
ệ ườ ợ ạ năm 2012. Năm 2013 phát hi n thêm 01 tr ng h p t i e 165 f312 [4].
ợ ạ ị ườ ợ Trong đ t giám sát này, t i e 165 đã xác đ nh 5 tr ng h p mang nhóm
ế huy t thanh C.
ả
ế
ươ
ị đ a ph
ậ ng nh p
B ng 3.
7: T lỷ ệ nhi m ễ N. meningitidis và nhóm huy t thanh theo
ngũ
ế Nhóm huy t thanh
B C W135/Y Khác Quê quán Số NMC
m uẫ ( %)
(n)
ư H ng Yên 59 20 (33,89%) 20 0 0 0
Nam Đ nhị 54 28 (51,85%) 25 1 0 2
Ninh Bình 22 8 (36,36%) 5 2 0 1
Hà Nam 14 7 (50,00%) 4 2 0 1
ả ươ H i D ng 14 3 (21,42%) 3 0 0 0
ả H i Phòng 10 2 (50,00%) 1 0 0 1
Khác 36 10 (27,77%) 9 0 0 1
T ngổ 209 78 67 5 0 6
ắ ộ ồ ỉ ệ ắ Ghi chú: Các t nh khác bao g m B c Giang, B c Ninh, Hà N i, Ngh
ả An, Qu ng Ninh, Thái Bình, Thanh Hoá và Vĩnh Phúc
ỷ ệ ậ ừ ươ ộ ồ T l quân nhân nh p ngũ t ị các đ a ph ằ ỉ ng thu c các t nh đ ng b ng
ộ ừ ắ ơ ấ ế ạ B c B t 27,77% 51,85%. C c u nhóm huy t thanh B l i khá ph bi n ổ ế ở
43
ố ừ ồ ư ị quân nhân có ngu n g c t Nam Đ nh và H ng Yên (42,59% và 65,00%).
ế ả ả ủ ễ K t qu này không ph n ánh chính xác t ỷ ệ l nhi m c a thanh niên t ạ ị i đ a
ươ ự ư ư ế ầ ợ ph ng, nh ng ph n nào g i ý đ n s l u hành c a ủ N. meningitidis v iớ
ấ ị ế ươ ể ả ờ ỏ nhóm huy t thanh mang tính ch t đ a ph ng. Đ tr l ầ i câu h i này c n
44
ướ giám sát thanh niên tr ậ c nh p ngũ.
ả ả ể ế K t qu ki m tra ch ng ủ N. meningitidis trên thanh NH và B ng 3.8.
TT
Đ nhị
PCR phát hi nệ
TT
Đ nhị
PCR phát hi nệ
Serogroups
serogroups
Ký hi uệ ch ngủ
Ký hi uệ ch nủ
danh, đ tinộ c yậ
g
ế ậ ỹ ằ ơ ấ c c u nhóm huy t thanh b ng k thu t MultiplexPCR
danh, đ tinộ ậ c y (%)
(%)
N. meningitidis A
N. meningitidis B
1 Nm A
QT
35
14153
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis C
2 Nm B
QT
36
14156
95%
N. meningitidis C
N. meningitidis C
3 Nm C
QT
37
14157
97%
N. meningitidis Y
N. meningitidis B
4 Nm Y
QT
38
14031
97%
N. meningitidis B
5 NmW
QT
39
14072
99%
N. meningitidis W 135
135
N. meningitidis X
N. meningitidis B
6 Nm X
QT
40
14075
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
7
14000
97%
41
14062
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
8
14001
95%
42
14196
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
9
14002
97%
43
14089
98%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
10
14003
97%
44
14120
98%
11
1004
95,0% N. meningitidis B
45
N. meningitidis B
N. meningitidis B
12
14006
99%
46
14064
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
13
14007
99%
47
14175
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
14
14008
99%
48
14102
98%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
15
14020
99%
49
14207
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
16
14022
99%
50
14197
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis C
17
14044
97%
51
14155
98%
N. meningitidis B
N. meningitidis C
18
14127
99%
52
14173
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis C
19
14142
99%
53
14152
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
20
14021
95%
54
14072
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
21
14039
93%
55
14144
95%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
22
14113
96%
56
14046
93%
45
N. meningitidis B
N. meningitidis B
23
14138
95%
57
14128
98%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
24
14208
97%
58
14167
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
25
14124
97%
59
14207
99%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
26
14158
97%
60
14160
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
27
14206
97%
61
14184
93%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
28
14145
95%
62
14153
97%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
29
14143
95%
63
14076
95%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
30
14193
97%
64
14039
95%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
31
14188
95%
65
14201
95%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
32
14200
97%
66
14208
96%
N. meningitidis B
N. meningitidis B
33
14198
97%
67
14184
93%
Không xác đ nhị
34
14192
95%
ủ ừ ệ ố ế ủ b nh nhân, QT: ch ng qu c t Ghi chú: *ch ng t
ả ả ế ấ K t qu b ng trên cho th y:
ả ị ế ẩ ớ K t qu đ nh danh vi khu n gram (), v i Oxidase (+) trên thanh NH
ấ ườ ẩ ể ớ v i 30 tính ch t chuy n hóa axit amin và đ ng cho phép ch n đoán
ớ ộ ậ ừ ỹ N.meningitidis v i đ tin c y t ậ ị 95% 99%. K thu t đ nh danh trên thanh
ố ớ ụ ễ ẩ ườ ấ NH áp d ng đ i v i vi khu n lây nhi m đ ng hô h p trên máy Vitex 2 có
ể ậ ơ ỹ ướ ị ộ đ chính xác cao h n các k thu t kinh đi n tr c đây là xác đ nh 4 tính
ấ ườ ch t lên men đ ng: glucose (+), maltose (+), lactose và schaccarose () và
ế ớ ư ế ủ N. meningitidis ng ng k t v i kháng huy t thanh kháng polysacchride c a
ơ ộ ả ươ ế ẩ ậ ớ ị m i cho phép ch n đoán s b . Nh n đ nh k t qu d ng tính hay âm tính
ấ ượ ụ ề ủ ế ộ ấ ớ v i loài ph thu c r t nhi u vào ch t l ng c a kháng huy t thanh do các
ấ ớ ộ ả ứ ư ả ạ ế công ty s n xu t v i đ tinh s ch khác nhau, đôi khi ph n ng ng ng k t
ệ ặ ẫ ả không đ c hi u v n x y ra do:
ấ ượ ệ ủ ỹ ộ ặ ủ ế ậ Ch t l ng c a kháng huy t thanh, đ đ c hi u c a k thu t.
46
ủ ủ ậ ị ườ ọ ế ậ ỹ Do nh n đ nh ch quan c a ng ả i làm k thu t và đ c k t qu .
ơ ấ ứ ệ ị ủ N. meningitidis Trong nghiên c u này vi c xác đ nh c c u nhóm c a
ậ ừ ệ ủ ậ ấ ỹ ằ b ng k thu t mPCR cho th y các ch ng phân l p t ẫ b nh nhân (m u:
ạ ử ủ ầ ọ ườ ệ ầ DNT, máu, ban ho i t …) và nh y h ng c a ng i mang m m b nh không
ủ ế ự ư ủ ứ ệ ấ ơ tri u ch ng ch y u là nhóm B và th p h n là s l u hành c a nhóm C,
ệ ở ư ấ ế ủ N. ch a th y phát hi n các nhóm khác trong 12 nhóm huy t thanh c a
ụ ụ ế ầ ị meningitidis. (Phi u đ nh danh N. meningitidis trong ph n ph l c).
ả ể ủ 3.1.3. Kh o sát ặ đ c đi m sinh h c ọ phân t ủ ử c a các ch ng
ượ ằ ệ ặ N.meningitidis phân l p ậ đ ồ ặ c b ng các c p m i đ c hi u loài và nhóm
ả ứ N.meningitidis thông qua ph n ng PCR
ự ọ ủ ậ ổ ố L a ch n 3 2 trong t ng s 61 ch ng đã phân l p đ ượ ở c ế trên ti n
ả ể ặ ọ ử ằ ồ ặ ệ ặ hành kh o sát đ c đi m sinh h c phân t b ng các c p m i đ c hi u cho
loài và nhóm N.meningitidis
ả ệ ặ N. meningitidis Kh o sát b ồ ngằ các c p m i phát hi n loài
ủ ả ườ ng đ ượ ử c s Vùng gene ctrA là vùng gene có tính b o th cao và th
ả ứ ể ị ụ d ng trong các ph n ng PCR và realtimePCR đ xác đ nh N.meningitidis,
ỏ ở ườ đây là vùng gene mã hóa v capsule, tuy nhiên ng ệ ầ i mang m m b nh
ứ ế ệ không tri u ch ng, t ỷ ệ l không có gene này lên đ n 16%.
ộ ố ướ ặ ồ ề D i đây là m t s thông tin v các c p m i, quy trình PCR đ ượ c
ư ộ ố ế ự ứ ả ấ ả ọ ệ ự l a ch n trong nghiên c u cũng nh m t s k t qu kh o sát s xu t hi n
c a ủ gene ctrA trên các ch ngủ N.meningitidis đã phân l p đ ậ ượ c
ồ ặ + C p m i W135663/W139969 [31]
ế ả ụ ụ K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c 1]
ế ả K t qu Blast trên NCBI ( http://blast.ncbi.nlm.nih. gov/Blast.cgi) gi aữ
ề ố AF315863.1 (Query ) GU391296.1 (Sbjct) thì có 1 s khác nhau v trình t ự ,
47
ắ ặ ủ ị đúng vào v trí b t c p c a m i ồ Neisseria meningitidis strain M4440 CtrA
ặ ồ ớ gene. C p m i Wl35663/ Wl38969, không trùng 100% v i trình t ự ủ c a
Neisseria meningitidis.
ả ứ ế + Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
l pậ
ự ồ
Trình t
m i (5’3’) trên acce.no GU391296
GTCGCGGTGATGTGGTTA
AATCTCTGCCTCACTGCCAT
18 19 20 21 22 23 24 25 M 26 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 1314151617 18
257bp
ế ả + K t qu PCR
ả gene CtrA trên 32 ch ng ủ N. Meningitidis Hình 3.1: Kh o sát
ủ ế ả ấ ề ậ K t qu cho th y 32 ch ng k tế N. meningitidis đã phân l p đ u cho
ả ươ ư ế ấ ctrA qu d ng tính. Ch a tìm th y ch ng ủ N. meningitidis thi u gene
ặ ồ + C p m i (1F/1R)
ế ả ụ ụ K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c 2]
ế ả K t qu Blast trên NCBI ( http://blast.ncbi.nlm.nih.gov/Blast.cgi ) gi aữ
ề ố AF315863.1 (Query ) GU391296.1 (Sbjct) thì có 1 s khác nhau v trình t ự ơ , r i
ắ ặ ủ ị đúng vào v trí b t c p c a m i ồ Neisseria meningitidis strain M4440 (ctrA)
gene
ả ứ ế + Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
48
l pậ
GCTGCGGTAGGTGGTTCAA
TGTCGCGGATTTGCAACTA
ự ồ AF315863.1 GU391296.1 Trình t m i (5’3’) trên acce.no
2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 13 1415 16 17 18
19 20 21 22 23 24 M 25 26 27 28 29 30 31
110bp
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả gene ctrA trên 32 ch ng ủ N. Meningitidis Hình 3.2: Kh o sát
ủ ế ả ậ ấ K t qu cho th y 31/32 ch ng k tế N. meningitidis đã phân l p cho
ả ươ ủ ượ ị qu d ng tính. Có 1 ch ng đ c xác đ nh là không có gene ctrA.
ặ + C p m i ồ CtrA (2F/2R): [41]
ế ả ụ ụ K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c 3]
ế ả K t qu Blast trên NCBI ( http://blast.ncbi.nlm.nih.gov/Blast.cgi) gi aữ
ề ố AF315863.1 (Query ) GU391296.1 (Sbjct) thì có 1 s khác nhau v trình t ự ,
ắ ặ ủ ồ ị ơ r i đúng vào v trí b t c p c a m i.
ả ứ ế +Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
l pậ
ự ồ
Trình t
m i (5’3’) trên acc.no
Taggtggttcaacggcaaat
aatggcgtatagcggaacac
49
15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, M 22 23 24 25 26 27 28 29 30 3 31
1 2 3 4 5 6 7 8 M 9 10 11 12 13 14
306bp
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả ế ụ kh o sát ự ấ s xu t hi n c a ệ ủ gen ctrA trên 32 ch ng ủ Hình 3.3: Ti p t c
N. meningitidis
ủ ế ả ậ ấ K t qu cho th y 31/32 ch ng k tế N. meningitidis đã phân l p cho
ả ươ ủ ượ ị qu d ng tính. Có 1 ch ng đ c xác đ nh là không có gen e ctrA.
Vùng gene PorA là m t lo i
ộ ệ ạ kháng nguyên phân bi ế t phân nhóm huy t
ượ ứ ề thanh. Là vùng gene cũng đ c nhi u nhà nghiên c u trên th gi ế ớ ự i l a
ể ọ ch n đ xác đ nh ị N. meningitidis
ặ ồ wl40218 / Wl40170: [31] + C p m i
ế ả ụ ụ K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c 4]
50
ả ứ ế + Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân l pậ
CTCATAGCCGCCCGTCA
GCGGTTTTGCCGGGAACTAT
ự ồ AY319969 Trình t m i (5’3’) trên acce.no
19,20,21,22,23,24,25, 26 M 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 13 14 15 16 1718
158bp
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ự ế ả ặ ủ gene Por A trên 32 ch ng ủ ả Hình 3.4: K t qu kh o sát s có m t c a
ậ ượ N. meningitidis phân l p đ c
Vùng gene CrgA c a N. meningitidis
ủ ề ượ mã hóa LysR đi u hòa, nó ng ớ c v i
ữ ỉ ứ gene mdaB. Nghiên c u sao chép gi a hai gene CrgA và mdaB ch ra có s ự
ớ ướ ủ ự ể . trùng kh p nhau và có h ng phân tách, ki m soát s sao chép c a nhau
ự ế ự ẫ S bi n m t c a ế ấ ủ gene CrgA d n đ n làm tăng s sao chép t ừ PcrgA [43]
51
ế ả ụ ụ + K t qu so sánh trên ngân hàng gene [ph l c 5]
ả ứ ế +Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân l pậ
ự ồ AY319969 Trình t m i (5’3’) trên acce.no
Gctggcgccgctggcaacaaaattc
cttctgcagattgcggcgtgccgt
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M 11 12 13 14 15 16 17 18
19 20 21 22 23 24 25 26 27 M 28 29 30 31 32 ()
230bp
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả gene CrgA mã hóa LysR c a ủ N. meningitidis trên 32 Hình 3.5: Kh o sát
ổ ố ề Vùng gene SodC: đây là gene đi u hòa thay đ i ion Cu, Zn và mu i
ộ ử ệ Ca, nó không thu c vùng gene mã hóa capsule, th nghi m trên gene SodC
ỏ ủ ầ ệ ả ẩ ư ể đ phát hi n kh năng hình thành v c a c u khu n (encapsuleated), nh ng
ệ ặ ầ ườ ệ ấ ở nó có vùng đ c hi u cho não mô c u trên ng i b nh và nh t là ng ườ i
ứ ệ ệ ầ ở mang m m b nh không tri u ch ng mà đó không có gene CtrA, đó là lý
52
ệ ổ ệ N. meningitidis. ầ do c n thi ế gene SodC b xung trong vi c phát hi n t
ặ ả ồ + C p m i kh o sát theo tác gi : ả [21]
ụ ụ ế ả K t qu so sánh [ph l c 6]
ả ứ ế + Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân l pậ
GCA CAC TTA GGT GAT TTA CCT GCA T
CCA CCC GTG TGG ATC ATA ATA GA
ự ồ Trình t m i (5’3’) trên acce.no
19 20 21 22 23 24 M 25 26 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 13 14 15 16 17 18
127bp
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả gene SodC trên 32 ch ngủ N. meningitidis Hình 3.6: Kh o sát
ự ấ ủ ế ả ả K t qu kh o sát s xu t hi n c a ệ ủ gene Sod C trên 32 ch ng N.
ủ ệ ậ ấ ấ ấ meningitidis đã phân l p cho th y có 4/32 ch ng không th y xu t hi n band
53
ở ị ứ ệ ề ặ ỏ v trí đ c hi u, đi u này ch ng t ủ co 4/32 ch ng không có gene Sod C
ồ ệ ả ằ ặ N. Meningitidis Kh o sát b ng các c p m i phát hi n nhóm
ặ ủ ủ ự ệ ả Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm A c a N.
meningitidis [31].
ả ứ ế +Ti n hành ph n ng PCR trên 32 ch ng ủ N. meningitidis đã phân
l pậ
TTTTATTCTTAGATGTTGACGTTTT
ATGCCAGAAATGTTTAGGAGTT
ự ồ Trình t m i (5’3’) trên acce.no
19 20 21 22 23 24 25 26 M 27 28 29 30 31 32
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M 11 12 13 14 15 1617 18
470bp
54
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả ế gene siaDc phát hi n ệ N. meningitidis nhóm huy t thanh A, Hình 3.7 : Kh o sát
ớ ặ ệ ằ ạ ồ ệ N. meningitidis nhóm A B ng vi c ch y PCR v i c p m i phát hi n
ủ ậ ấ ẫ ươ ớ trên 32 ch ng đã phân l p cho th y không có m u não d ng tính v i N.
meningitidis nhóm A
ả ự ủ ủ ệ ặ Kh o sát s có m t c a gene siaDb phát hi n nhóm B c a N.
meningitidis
ế ả gene [ph l cụ ụ 7] + K t qu so sánh trên ngân hàng
ả ứ ự ệ : + Th c hi n ph n ng PCR
TTTTTAGCATATTCAGGAAAGG
TTCAATGTGGTTGACAAC ATC
ự ồ NC_003112 Trình t m i (5’3’) trên acce.no
1 2 3 4 5 6 7 8 9 M 10 11 12 13 14 15 16 17
18 19 20 21 22 2324 M 25 26 27 28 29 30 31
555bp
55
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
ả gene siaDb phát hi n ệ N. meningitidis nhóm B Hình 3.8: Kh o sát
ả ả ế ệ ấ ả K t qu b ng trên cho th y ự ấ : kh o sát s xu t hi n c a ủ gene siaDb
ủ ổ ươ ố trên t ng s 32 ch ng ng tính v i N. meningitidis 10 d ớ N. meningitidis
nhóm B
ặ ủ ự ệ ế ả Kh o sát c có m t c a gene siaDc phát hi n nhóm huy t thanh C
ủ c a N. meningitidis [31].
ự + Th c hi n ả ứ ệ ph n ng PCR
ự ồ
ả
Thành ph nầ
Trình t
m i (5’3’) trên
Th tíchể
N ng đồ
ộ
ẩ S n ph m
ố
acce.no NC_008767
cu i cùng
(bp)
(µl)
ướ ấ
ử
6,5
N c c t kh ion
TGTGCTAATCCCGCCTGA
0,2µM
0,5
wl37469
381bp
AGAAAGCCGGGAATCGTT
0,2µM
0,5
Wl37470
12,5
Taq PCRMaster
5 µl
Template
25 µl
T ngổ
ỳ
ỳ
ệ
ỳ Chu k nhi
t:
t:
ệ Chu k nhi
ệ Chu k nhi
t: 95
0C/5 phút; 30 chu k (95ỳ
0C/30 giây, 560C/
45 giây ;720C/1 phút), 720C/5 phút,40C∞
56
ả ứ ả ủ ế + K t qu c a ph n ng PCR
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 M 11 12 13 14 15 16 17 18
ả gene siaDc phát hi n ệ N. meningitidis nhóm C Hình 3.9: Kh o sát
ạ ừ ữ ủ ươ Lo i tr nh ng ch ng đã d ng tính v i ớ N.meningitidis nhóm B, t tấ
ữ ủ ạ ượ ử ụ ự ể ả ặ ủ gene ả c nh ng ch ng còn l c s d ng đ kh o sát s có m t c a i đ
ế ệ ả ấ siaDc phát hi n nhóm C c a ủ ủ N.meningitidis, k t qu cho th y có 5 ch ng
ươ d ng tính v i ớ N.meningitidis nhóm B
ự ậ ả ủ ủ N. ớ 3.2. Đánh giá s nh y c m v i kháng sinh c a các ch ng
ế meningitidis nhóm huy t thanh B và C
ả ủ ị ủ Neisseria meningitidis, B ng 3. 9: Xác đ nh MIC c a ch ng
ế nhóm huy t thanh B (n=23)
ạ ả
Kháng sinh
Nh y c m (S)
Trung gian (I)
Kháng (R)
ố ủ S ch ng
%
Số
Số
%
%
ch ngủ
ch ngủ
Ampicillin
03
13%
20
87%
0
0
Ciprofloxacin
23
100 %
0
0
0
0
Ceftriaxone
23
100 %
0
0
0
0
Rifampin
22*
100 %
0
0
0
0
Benzyl Penicillin
0
0
12
52,17%
47,83%
11
Chloramphenicol
10
43,47 %
0
0
56,52%
13
Ghi chú: MIC: minimum inhibator concentration
57
ả ả ố ớ ử ệ ế K t qu b ng 3.13 cho th y: ấ Th nghi m MIC đ i v i Ampicillin và
ộ ớ Benzyl penicillin thu c nhóm ß Lactam (cùng nhóm v i Amoxicllin đang
ượ ử ụ ự ấ ị đ ơ c s d ng d phòng cho đ n v ) trên invitro cho th y:
ế ể + Ampicillin: Ch ng ủ N. meningitidis, nhóm huy t thanh B đã có bi u
ậ ả ệ ớ ạ ậ ượ ủ hi n kém nh y c m (gi i h n trung gianI) 87% các ch ng phân l p đ c.
ế + Benzyl Penicillin: nhóm huy t thanh B trung gian 52,17% và kháng
là: 47,83%
ế ệ ử ệ ớ Th nghi m MIC v i nhóm quinolon th h II (Ciprofloxacin) và
ế ệ ộ Rifampin (Rifamicin) và Ceftriaxon thu c nhóm Cephalosporin th h III:
ậ ả ủ ế 100% ch ng NMC nhóm huy t thanh B còn nh y c m.
ố ớ ủ ử ệ ậ Th nghi m MIC đ i v i Chloramphenicol: 10/23 ch ng còn nh y
ủ ả c m (43,47%) và 13/23 ch ng đã kháng (56,52%).
ủ ứ ể ạ ả ậ ộ ớ Đ đánh giá m c đ nh y c m v i kháng sinh c a vi sinh v t, trên
ế ớ ụ ươ th gi i áp d ng 02 ph ng pháp chính:
ự ế ể ạ ả ả ậ ộ ị ị 1) Xác đ nh nh y c m theo ki u hình (tr c ti p xác đ nh đ nh y c m trên
ậ ằ ủ ươ ậ ấ ạ ỹ các ch ng vi sinh v t b ng ph ng k thu t khoanh gi y trên th ch dinh
ưỡ ặ ả ấ d ng, ho c thanh kháng sinh do các hãng s n xu t);
ế ố ộ ị ị 2) Xác đ nh kháng thu c ki u ể gene (xác đ nh codon đ t bi n kháng kháng
ươ ứ sinh t ng ng).
ủ ử ệ Năm 2008; Vi n VSPDQĐ đã g i 02 ch ng N. meningitidis, nhóm
ặ ạ ủ ệ ế huy t thanh B sang phòng thí nghi m c a WHO đ t t ộ i PHARO C ng
ả ử ế ệ ế ủ ả ậ Hòa Pháp, k t qu th nghi m MIC cho bi ớ t các ch ng còn nh y c m v i
ớ ß Lactam và kháng v i Choloramphenicol và Cotrimoxazonle [].
ử ệ Năm 2013, Vi n VSPDQĐ đã g i 03 ch ng ủ N. meningitidis, nhóm
ụ ị ế ậ ạ ệ ệ ệ ệ huy t thanh B phân l p trong v d ch t i e 209 sang B nh Vi n b nh nhi t
ươ ả ử ủ ệ ế ằ ấ ớ đ i Trung ng, k t qu th nghi m b ng Etest cho th y: Các ch ng đã
58
ậ ả ớ ớ gi m nh y v i Ampicillin, Penicillin và kháng v i Chloramphenicol,
Cotrimoxazonle.
ả ả ử ệ ế ườ ễ i nhi m B ng 3. 10: K t qu th nghi m in vivo trên ng
ế N. meningitidis, nhóm huy t thanh B
ế
ả
Phác đ ồ
Số
ệ K t qu xét nghi m
ng
iườ
(%)
P(1;2)
ề
ị ự đi u tr d phòng
ẩ
ạ
Còn khu nẩ
S ch khu n
ị
đi u trề 15
7 (46,66%)
8 (53,33%)
Amoxicillin (1)
≥ 0,05
18
5 (27,77 %)
13 (72,22%)
(2g/ ngày x 5 ngày) Ciprofloxacin (2)
ề
(0,5 g/ngày, 1 li u duy
nh t)ấ
T ngổ
33
12 (36,36%)
21 (63,63%)
ả ấ B ng 3.14 cho th y:
ế ễ ượ ề Các quân nhân nhi m NMC, nhóm huy t thanh B đ ị ự c đi u tr d phòng
ồ ớ v i 02 phác đ
ự ụ ườ ế ạ ơ ị ộ 1) Đang áp d ng d phòng cho ng i ti p xúc t i các đ n v quân đ i,
ồ ướ ự ẫ ườ ế ủ ộ ế 2) Phác đ h ng d n d phòng cho ng i ti p xúc c a B Y t Vi ệ t
Nam.
ế ả ấ ồ ỷ ệ ạ K t qu giám sát cho th y 02 phác đ trên t ỉ ạ ẩ s ch khu n ch đ t l
ố ớ ồ ớ 72,22% đ i v i Ciprofloxacin và 53,33% v i nhóm dung phác đ Amoxicillin.
ả ủ in vitro) c a ch ng ủ Neisseria meningitidis, B ng 3. ị 11 : Xác đ nh MIC (
ế nhóm huy t thanh C (n=4)
ạ ả
Kháng sinh
Kháng (R)
Nh y c m (S) Số
%
Trung gian (I) Số
%
Số
%
Ampicillin
ch ngủ 0
0
ch ngủ 4
100
ch ngủ 0
0
59
0 100 100 0,00 100
0 0 0 0,00 0
4 0 0 4 0
0 4 4 0 4
Ciprofloxacin Ceftriaxone Rifampin Benzyl Penicillin Chloramphenicol ớ
0 0 0 0 0 ủ
100 0 0 100 0 ủ Đ i v i Benzyl Penicillin, các ch ng NMC đã kháng 4/4 ch ng
ố
ố ớ ộ ở ả ủ (100%). Đ i v i Ciprofloxacin, các ch ng đã kháng toàn b ủ c 4 ch ng,
ớ ế ả ủ ệ ệ ệ ả ợ ệ ớ ế k t qu này phù h p v i k t qu c a B nh vi n B nh nhi t đ i Trung
ươ ậ ừ ệ ủ ng năm 2012, trên ch ng phân l p t ễ b nh nhân nhi m NMC, nhóm
ế ạ huy t thanh C t ủ i d11/f363. Kháng sinh Rifampin và Ceftriaxon các ch ng
ậ ả ế NMC, nhóm huy t thanh C hoàn toàn còn nh y c m
ả ế ườ ễ ệ in vivo trên ng i nhi m B ng 3. ả ử 12: K t qu th nghi m
ế N. meningitidis, nhóm huy t thanh C
ả
ế
ệ
Phác đ ồ
S ng
ố ườ i
P (1;2)
ạ
K t qu xét nghi m (%) ẩ Còn khu nẩ
S ch khu n
ị đi u trề
ề
ị ự đi u tr d phòng
2
1
1
Amoxicillin (1)
≥ 0,05
2
0
2
(2g/ ngày x 5 ngày) Ciprofloxacin (2)
ề
ấ
(0,5 g/ngày, 1 li u duy nh t)
T ngổ
4
1
3
ệ ặ ấ ử M c dù th ngi m trên ế ủ in vitro cho th y 4 ch ng NMC, nhóm huy t
ư ự ậ ả ẫ ớ ệ in vivo thanh C v n còn nh y c m v i Ampicillin, nh ng trên th c nghi m
ệ ẫ ượ ể ả ề ầ ọ thì v n phát hi n đ c NMC trong h u h ng, đi u này có th gi i thích
ớ ạ ồ ụ ủ ể ấ liên quan t i chuy n hóa, h p ph c a Amoxicillin không đ t n ng đ t ộ ố i
ư ườ ố ố ự ặ u, ho c ng ồ i u ng thu c d phòng không dùng đúng phác đ .
ố ớ ườ ự ử ệ ằ ợ Đ i v i các tr ng h p d phòng b ng Ciprofloxacin, th nghi m in
60
ư ử ệ ế ộ vitro thì toàn b nhóm huy t thanh C đã kháng, nh ng trên th nghi m in
ạ ạ ể ả ẩ ỡ ẫ vivo thì l ề i s ch khu n, đi u này có th gi ố ớ i thích là kích c m u đ i v i
ử ụ ử ệ ấ ặ ỏ ồ th nghi m r t nh (n=2), ho c không s d ng hoàn toàn đúng phác đ ,
ươ ử ệ ừ ệ ẩ ạ ắ ữ ơ h n n a ph ng pháp đánh giá th nghi m là t vi c b t khu n l c nghi
ụ ế ạ ả ờ ộ ng trên th ch chocolate có kháng sinh VCN, k t qu còn ph thu c vào
ủ ậ ị ườ ậ ỹ ướ ủ nh n đ nh ch quan c a ng i làm k thu t vi sinh. Theo h ủ ẫ ng d n c a
ườ ờ ợ Meningitis Research Foundation 2005, các tr ễ ng h p nghi ng nhi m
ị ớ ề ầ ằ ặ NMC c n đ u tr s m b ng Penicillin, Ampicillin ho c Chloramphenicol,
ơ ử ỹ ử ụ ố ớ ộ ế n u không nguy c t ế vong là 100%. Đ i v i quân đ i M s d ng chi n
ị ố ớ ế ề ậ ướ ằ ồ thu t đi u tr đ i v i tuy n tr c b ng phác đ Benzyl Penicillin sau đó
ị ở ệ ề ệ ằ ồ đi u tr b nh vi n b ng phác đ Ceftriaxon, không dùng nhóm
ẩ ẽ ả ớ ộ ộ ố ố Cephalosphorin s m vì vi khu n s gi i phóng n i đ c t ệ gây s c cho b nh
nhân.
ự ế ử ệ ợ Th c t ấ th nghi m in vitro và in vivo trong giám sát đ t 2014 cho th y
ủ ệ ả hi u qu c a nhóm ß lactam (Ampicillin, Bezyl Penicillin) và
ị ớ ề ệ ả ậ ả ớ Chloramphenicol v i NMC đã gi m nh y c m, do đó vi c đi u tr s m não
ị ự ự ề ầ ầ ổ ị ế ồ ề mô c u c n có s thay đ i phác đ đi u tr và đi u tr d phòng cho tuy n
ữ ệ ả ơ ị ị ị ễ ơ đ n v . H n n a khi bùng phát d ch, ngay c khi xác đ nh b nh nhân nhi m
ư ị ượ ệ ớ ế ả NMC, ch a xác đ nh đ c nhóm huy t thanh đã ph i can thi p s m, d ự
ồ ướ ế ằ ử ụ phòng b ng kháng sinh, n u theo phác đ tr c đây s d ng Amoxiclin thì
ế ế ạ ẩ ớ có đ n 46,66% không s ch khu n v i nhóm huy t thanh B (in vivo) và có
ử ủ ệ ả ậ ớ ế đ n 100% ch ng NMC gi m nh y trên th nghi m in vitro v i kháng sinh
ươ ươ t ng đ ố ớ ng, cùng nhóm là Ampicillin. Đ i v i kháng sinh Ciprofloxacin thì
ư ủ ế ậ ả ộ ế các ch ng thu c nhóm huy t thanh B còn nh y c m, nh ng nhóm huy t
ạ ầ ậ thanh C l ồ ề i kháng (in vitro). Vì v y, theo chúng tôi c n xem xét phác đ đi u
61
ế ơ ị ự ụ ệ ị tr d phòng đang áp d ng hi n nay cho tuy n đ n v .
ề ệ ầ ạ ạ ị ấ Ca b nh sau đi u tr giai đo n c p tính thì c n làm s ch vi khu n ẩ ở
ườ ụ ằ ấ ả ồ ườ ế đ ng hô h p b ng Rifampin, phác đ áp d ng cho c ng ớ i ti p xúc v i
ườ ườ ệ ắ ệ ca b nh, ng i trong cùng gia đình có ng i m c b nh [13]. Trong nghiên
ở ệ ệ ễ ố ứ c u khác Hàn Qu c sau khi phát hi n ca b nh nhi m NMC, các tr ườ ng
ầ ử ụ ồ ự ế ằ ợ h p ti p xúc g n s d ng phác đ d phòng b ng Rifampin. /.
Ậ Ế K T LU N
ể ặ ọ ế 1. Đ c đi m sinh h c và c c u ơ ấ nhóm huy t thanh c a ủ NMC phân l p ậ
ạ ộ ố ơ ị t i m t s đ n v tân binh trong quân đ i ộ :
ủ ườ ậ ở 02 ch ng NMC không lên men đ ng Maltose t p chung nhóm
ế huy t thanh B
ủ 100% NMC nhóm C có gene SiaDc. 01 ch ng không có Gene CtrA
ơ ấ ế C c u nhóm huy t thanh: t ỷ ệ l nhi m ễ NMC chung 37,32 %, nhóm
ế ế huy t thanh B chi m 85,90%.
ạ ả ậ ừ ườ ủ 2. Tính nh y c m kháng sinh c a các ch ng ủ NMC phân l p t ng i
ệ ệ ầ ứ : mang m m b nh không tri u ch ng
Amoxicilin: in vitro trên nhóm hy t thanh B,C kém nh y c m gi
ạ ả ế ớ i
ạ h n trung gian l n l ầ ượ 87%100%) t (
ỉ ệ ạ ế in vivo trên nhóm huy t thanh B,C t l ẩ ầ s ch khu n l n
62
ượ l t(53,33%50%)
Ciprofloxacin: in vitro trên nhóm huy t thanh B nh y c m 100%,trên
ạ ả ế
ế nhóm huy t thanh C kháng 100%
ế ẩ ạ in vivo trên nhóm huy t thanh B s ch khu n 72,22%,
ế ẩ ạ trên nhóm huy t thanh C s ch khu n 100% .
Ị Ế KHUY N NGH
63
ế ầ ươ ộ B Y t c n có ch ầ . ng trình giám sát Não mô c u
64
[1].Achtman M. (1995), "Epidemic spread and antigenic variability of Neisseria
meningitidis", Trends in Microbiology. 3 (5), pp. 186192.
[2]. Bentley, S. D., G. S. Vernikos, L. A. Snyder, C. Churcher, C. Arrowsmith, T.
Chillingworth, A. Cronin, P. H. Davis, N. E. Holroyd, K. Jagels, M. Maddison, S.
Moule, E. Rabbinowitsch, S. Sharp, L. Unwin, S. Whitehead, M. A. Quail, M.
Achtman, B. Barrell, N. J. Saunders, and J. Parkhill (2007), “Meningococcal
genetic variation mechanisms viewed through comparative analysis of serogroup C
strain FAM18”, PLoS Genetics 3, pp. 23.
[3]. Boisier, P., P. Nicolas, S. Djibo, M. K. Taha, I. Jeanne, H. B. Mainassara, B.
Tenebray, K. K. Kairo, D. Giorgini, and S. Chanteau (2007), “Meningococcal
meningitis: unprecedented incidence of serogroup Xrelated cases in 2006 in
Niger”, Clinical Infectious Diseases 44, pp. 657663.
[4]. Borel, T., A. M. Rose, M. Guillerm, F. Sidikou, S. Gerstl, A. Djibo, N. Nathan,
S. Chanteau, and P. J. Guerin (2006), “High sensitivity and specificity of the
Pastorex latex agglutination test for Neisseria meningitidis serogroup A during a
clinical trial in Niger”, Transactions of the Royal Society of Tropical Medicine and
Hygiene 100, pp. 964969.
[5]. Borrow, R., H. Claus, U. Chaudhry, M. Guiver, E. B. Kaczmarski, M. Frosch,
and A. J. Fox (1998), “siaD PCR ELISA for confirmation and identification of
serogroup Y and W135 meningococcal infections”, FEMS Microbiology Letters
159, pp. 209214.
[6]. Borrow, R., H. Claus, M. Guiver, L. Smart, D. M. Jones, E. B. Kaczmarski, M.
Frosch, and A. J. Fox (1997), “Nonculture diagnosis and serogroup determination
of meningococcal B and C infection by a sialyltransferase (siaD) PCR ELISA”,
Epidemiology and Infection 118, pp.111117.
65
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
[7]. Broome CV (1986),“The carrier state: Neisseria meningitidis” , J Antimicrob
Chemother 18 (Suppl. A), pp. 25–34.
[8]. Bundle, D. R., H. J. Jennings, and C. P. Kenney (1974), “Studies on the group
specific polysaccharide of Neisseria meningitidis serogroup X and an improved
procedure for its isolation”, Journal of Biological Chemistry 249, pp. 47974801.
[9]. Bustin, S. A (2004), “The PCR Revolution. Basic technologies and
Applications”, Cambridge University Press.
[10]. Caugant DA, Høiby EA, Magnus P, Scheel O, Hoel T, Bjune G, Wedege E,
Eng J & Frøholm LO (1994), “Asymptomatic carriage of Neisseria meningitidis in a
randomly sampled population”. J Clin Microbiol 32, pp. 323–330.
[11]. Cartwright K (1995), “Meningococcal carriage and disease. Meningococcal
Disease” (CartwrightK, ed), pp. 115–146.
[12]. Carvalho, M. G., M. L. Tondella, K. McCaustland, L. Weidlich, L. McGee, L.
W. Mayer, A. Steigerwalt, M. Whaley, R. R. Facklam, B. Fields, G. Carlone, E. W.
Ades, R. Dagan, and J. S. Sampson (2007), “Evaluation and improvement of real
time PCR assays targeting lytA, ply, and psaA genes for detection of pneumococcal
DNA”. Journal of Clinical Microbiology 45, pp. 24602466.
[13]. Cedric Mims (1996), “The Pathogenesis of the Acute Exanthemst”. Review
in Medical Virology. Vol 6, pp. 18.
[14]. Clare L. Bennett, Erwin van Rijn, Steffen Jung, Kayo Inaba, Ralph M.
Steinman, Martien L. Kapsenberg, and Björn E. Clausen (2005), “Inducible ablation
of mouse langerhans cells diminishes but fails to abrogate contact hypersensitivity”,
The Journal of Cell Biology, Vol 169, No 4,pp. 569576.
[15]. Claus, H., R. Borrow, M. Achtman, G. Morelli, C. Kantelberg, E. Longworth,
M. Frosch, and U. Vogel (2004), “Genetics of capsule Oacetylation in serogroup
C, W135, and Y meningococci”, Molecular Microbiology 51, pp. 227239.
66
[16]. Claus, H., M. C. Maiden, R. Maag, M. Frosch, and U. Vogel (2002), “Many
carried meningococci lack the genes required for capsule synthesis and transport”,
Microbiology 148, pp. 18131819.
[17]. Claus, H., U. Vogel, M. Muhlenhoff, R. GerardySchahn, and M. Frosch (1997),
“Molecular divergence of the sia locus in different serogroups of Neisseria
meningitidisexpressing polysialic acid capsules”, Molecular and General Genetics 257,
pp. 2834.
[18]. Corless, C. E., M. Guiver, R. Borrow, V. EdwardsJones, A. J. Fox, and E. B.
Kaczmarski (2001), “Simultaneous detection of Neisseria meningitidis,
Haemophilus influenzae, and Streptococcus pneumoniae in suspected cases of
meningitis and septicemia using realtime PCR”, Journal of Clinical Microbiology
39, pp. 15531558.
[19]. Csako, G. (2006) “Present and future of rapid and/or highthroughput methods
for nucleic acid testing”, Clinica Chimica Acta 363, pp. 631.
[20]. DolanLivengood, J. M., Y. K. Miller, L. E. Martin, R. Urwin, and D. S.
Stephens (2003), “Genetic basis for nongroupable Neisseria meningitidis”. Journal
of Infectious Diseases 187, pp. 16161628.
[21]. Dolan Thomas, J., C.P. Hatcher, D.A. Satterfield, M.J. Theodore, M.C. Bach,
K.B. Linscott, X. Zhao, X. Wang, R. Mair, S. Schmink, K.E. Arnold, D.S. Stephens,
L.H. Harrison, R.A. Hollick, A.L. Andrade, J. LamaroCardoso, A.P.S. de Lemos, J.
Gritzfeld, S. Gordon, A. Soysal, M. Bakir, D. Sharma, S. Jain, S.W. Satola, N.E.
Messonnier, and L.W. Mayer (2011), “sodCBased RealTime PCR for Detection of
Neisseria meningitidis”, PLoS One 6, e19361.
[22]. Edwards, U., A. Muller, S. Hammerschmidt, R. GerardySchahn, and M.
Frosch (1994), “Molecular analysis of the biosynthesis pathway of the alpha2,8
polysialic acid capsule by Neisseria meningitidis serogroup B”, Molecular
Microbiology 14, pp.141149.
67
[23]. Falla, T. J., D. W. Crook, L. N. Brophy, D. Maskell, J. S. Kroll, and E. R.
Moxon (1994), “PCR for capsular typing of Haemophilus influenzae”. Journal of
Clinical Microbiology 32, pp. 23822386.
[24]. Frosch, M., U. Edwards, K. Bousset, B. Krausse, and C. Weisgerber (1991),
“Evidence for a common molecular origin of the capsule gene loci in gramnegative
bacteria expressing group II capsular polysaccharides”, Molecular Microbiology 5,
pp. 12511263.
[25]. Frosch, M., and A. Muller (1993), “Phospholipid substitution of capsular
polysaccharides and mechanisms of capsule formation in Neisseria meningitidis”.
Molecular Microbiology 8, pp. 483493.
[26]. Gagneux, S. P., A. Hodgson, T. A. Smith, T. Wirth, I. Ehrhard, G. Morelli, B.
Genton, F. N. Binka, M. Achtman, and G. Pluschke (2002), “Prospective study of a
serogroup X Neisseria meningitidis outbreak in northern Ghana”, Journal of
Infectious Diseases 185, pp. 618626.
[27]. Ganguli, S., G. Zapata, T. Wallis, C. Reid, G. Boulnois, W. F. Vann, and I. S.
Roberts (1994), “Molecular cloning and analysis of genes for sialic acid synthesis in
Neisseria meningitidis group B and purification of the meningococcal CMP
NeuNAc synthetase enzyme”, Journal of Bacteriology 176, pp. 45834589.
[28]. Goldacre M J, Trevor Lambert, Julie Evans, Gill Turner. “Preregistrantion
house officers’ views on whether their experience at medical school prepared them
well for their jobs: national questionnaise survey”. BMJ Volume 326, pp. 1011
1012.
[29]. Hammerschmidt, S., C. Birkholz, U. Zahringer, B. D. Robertson, J. van
Putten, O. Ebeling, and M. Frosch (1994), “Contribution of genes from the capsule
gene complex 53(cps) to lipooligosaccharide biosynthesis and serum resistance in
Neisseria meningitidis”. Molecular Microbiology 11, pp. 885896.
68
[30]. Hammerschmidt, S., A. Muller, H. Sillmann, M. Muhlenhoff, R. Borrow, A. Fox,
J. van Putten, W. D. Zollinger, R. GerardySchahn, and M. Frosch ( 1996), “Capsule
phase variation in Neisseria meningitidis serogroup B by slippedstrand mispairing
in the polysialyltransferase gene (siaD): correlation with bacterial invasion and the
outbreak of meningococcal disease”, Molecular Microbiology 20, pp. 12111220.
[31]. Hongfei Zhu, Quan Wang, Liuqing Wen ,Jianguo Xu,Zhujun Shao, Min Chen,
Mingliang Chen, Peter R. Reeves ,Boyang Cao,và Lei Wang “Development of a
Multiplex PCR Assay for Detection and Genogrouping of Neisseria meningitidis” J Clin
Microbiol.
2012 January; 50(1): 46–51.:
10.1128/JCM.0091811PMCID:
PMC3256684”.
[31]. Janson, H., M. Ruan, and A. Forsgren (1993), “Limited diversity of the protein
D gene (hpd) among encapsulated and nonencapsulated Haemophilus influenzae
strains”, Infection and Immunity 61, pp. 45464552.
[32]. Kroll, J. S. (1992), “The genetics of encapsulation in Haemophilus
influenzae”. Journal of Infectious Diseases 165 Suppl 1, pp. 9396.
[33]. Kroll, J. S., B. M. Loynds, and E. R. Moxon (1991), “The Haemophilus
influenzae capsulation gene cluster: a compound transposon”,
Molecular
Microbiology 5, pp. 15491560.
[34]. Kroll, J. S., and E. R. Moxon (1988), “Capsulation and gene copy number at the
cap locus of Haemophilus influenzae type b”, Journal of Bacteriology 170, pp. 859864.
[35]. Kroll, J. S., S. Zamze, B. Loynds, and E. R. Moxon (1989), “Common
organization of chromosomal loci for production of different capsular polysaccharides
in Haemophilus influenzae”, Journal of Bacteriology 171, pp. 33433347.
[36]. LaClaire, L. L., M. L. Tondella, D. S. Beall, C. A. Noble, P. L. Raghunathan,
N. E. Rosenstein, and T. Popovic (2003), “Identification of Haemophilus influenzae
serotypesby standard slide agglutination serotyping and PCRbased capsule typing”,
Journal of Clinical Microbiology 41, pp.393396.
69
[37]. Lee, L. G., C. R. Connell, and W. Bloch (1993), “Allelic discrimination by
nicktranslation PCR with fluorogenic probes”, Nucleic Acids Research 21, pp.
37613766.
[38]. Liu, T. Y., E. C. Gotschlich, E. K. Jonssen, and J. R. Wysocki (1971),
“Studies on the meningococcal polysaccharides. I. Composition and chemical
properties of the group A polysaccharide”, Journal of Biological Chemistry 246, pp.
28492858.
[39]. Martin C.J. Maiden and Mathias Frosch (2001), “Molecular Techniques for
the Investigation of Meningococcal Disease Epidemiology”,
Molecular
Biotechnology, Volume 18, pp. 119134.
[40]. Masson, L., and B. E. Holbein (1983), “Physiology of sialic acid capsular
polysaccharide synthesis in serogroup B Neisseria meningitidis”, Journal of
Bacteriology 154, pp. 728736.
[41N]. Marcelo Reyes, Juan Pablo Torres, Valeria Prado, Roberto Vidal. “Multiplex
PCR assay in spinal fluid to identify simultaneously bacterial pathogens associated to
acute bacterial meningitis in Chilean children”, Rev Méd Chile 2008; 136, pp. 338
346.
[41]. Messmer, T. O., J. S. Sampson, A. Stinson, B. Wong, G. M. Carlone, and R.
R. Facklam (2004), “Comparison of four polymerase chain reaction assays for
specificity in the identification of Streptococcus pneumoniae”,
Diagnostic
Microbiology and Infectious Disease 49, pp. 249254.
[42]. Moore, C. E., A. Sengduangphachanh, T. Thaojaikong, J. Sirisouk, D. Foster,
R. Phetsouvanh, L. McGee, D. W. Crook, P. N. Newton, and S. J. Peacock (2010),
“Enhanced determination of Streptococcus pneumoniae serotypes associated with
invasive disease in Laos by using a realtime polymerase chain reaction serotyping
assay with cerebrospinal fluid”, American Journal of Tropical Medicine and
Hygiene 83, pp. 451457.
70
[43]. Mothershed, E. A., C. T. Sacchi, A. M. Whitney, G. A. Barnett, G. W. Ajello,
S. Schmink, L. W. Mayer, M. Phelan, T. H. Taylor, Jr., S. A. Bernhardt, N. E.
Rosenstein, and T. Popovic (2004), “Use of realtime PCR to resolve slide
agglutination discrepancies in serogroup identification of Neisseria meningitidis”.
Journal of Clinical Microbiology 42, pp. 320328.
[43] Muhamedkheir TaHa “Simultaneous approach for nonculture PCR base
indentification and serogroup prediction of N”. meningitidis journal of clinical
[44]. Mullis, K. B., and F. A. Faloona (1987), “Specific synthesis of DNA in vitro via a
polymerasecatalyzed chain reaction”, Methods In Enzymology 155, pp. 335350
[45]. Murdoch, D. R., T. P. Anderson, K. A. Beynon, A. Chua, A. M. Fleming, R.
T. Laing, G. I. Town, G. D. Mills, S. T. Chambers, and L. C. Jennings (2003),
“Evaluation of a PCR assay for detection of Streptococcus pneumoniae in
respiratory and nonrespiratory samples from adults with communityacquired
pneumonia”. Journal of Clinical Microbiology 41, pp. 6366.
[46]. Pai, R., R. E. Gertz, and B. Beall (2006), “Sequential multiplex PCR approach
for determining capsular serotypes of Streptococcus pneumoniae isolates”, Journal
of Clinical Microbiology 44, pp. 124131.
[47]. Parkhill, J., M. Achtman, K. D. James, S. D. Bentley, C. Churcher, S. R. Klee,
G. Morelli, D. Basham, D. Brown, T. Chillingworth, R. M. Davies, P. Davis, K.
Devlin, T. Feltwell, N. Hamlin, S. Holroyd, K. Jagels, S. Leather, S. Moule, K.
Mungall, M. A. Quail, M. A. Rajandream, K. M. Rutherford, M. Simmonds, J.
Skelton, S.
Whitehead, B. G. Spratt, and B. G. Barrell (2000), “Complete DNA sequence of a
serogroup A strain of Neisseria meningitidis Z2491”, Nature 404, pp. 502506.
[48]. Robert K. Selander, Dominique A. Caugant, Howard Ochaman, James M.
Musser, Marion N. Gilmour, and Thomas Whittam (1986), “Methods of Multilocus
71
microbiology.Feb, 2000, pp. 855857 .
Enzyme Electrophoresis for Bacterial Population Genetics and Systematics”,
Applied and Enviromental Microbiology, pp. 873884.
[49]. Resti, M., M. Moriondo, M. Cortimiglia, G. Indolfi, C. Canessa, L. Becciolini,
E. Bartolini, F. M. de Benedictis, M. de Martino, and C. Azzari (2010),
“Communityacquired bacteremic pneumococcal pneumonia in children: diagnosis
and serotyping by realtime polymerase chain reaction using blood samples”,
Clinical Infectious Diseases 51, pp. 10421049.
[50]. Sadler, F., A. Fox, K. Neal, M. Dawson, K. Cartwright, and R. Borrow
( 2003), “Genetic analysis of capsular status of meningococcal carrier isolates”,
Epidemiology and Infection 130, pp. 5970.
[51]. Saiki, R. K., S. Scharf, F. Faloona, K. B. Mullis, G. T. Horn, H. A. Erlich, and
N. Arnheim (1985), “Enzymatic amplification of betaglobin genomic sequences
and restriction site analysis for diagnosis of sickle cell anemia”, Science 230, pp.
13501354.
[52]. Satola, S. W., P. L. Schirmer, and M. M. Farley (2003), “Complete sequence of
the cap locus of Haemophilus influenzae serotype b and nonencapsulated b capsule
negative variants”, Infection and Immunity 71, pp. 36393644.
[53]. Satola, S. W., P. L. Schirmer, and M. M. Farley (2003), “Genetic analysis of
the capsule locus of Haemophilus influenzae serotype f”, Infection and Immunity
71, pp. 72027207.
[54]. Song, X. M., A. Forsgren, and H. Janson (1995), “The gene encoding protein
D (hpd) is highly conserved among Haemophilus influenzae type b and nontypeable
strains”. 63, pp. 696699.
[55]. Steven M. Pollard, Koichi Yoshikawa, Ian D. Clarke, Davide Danovi, Stefan
Strieker, Roslin Russell, Jane Bayani, Renee Head, Marco Lee, Mark Bernstein,
Jeremy A. Squire, Austin Smith, and Peter Dirks (2009), “Glioma Stem Cell Lines
Expanded in Adherent Culture Have Tumor Specific Phenotypes and Are Suiable
for Chemical and Genetic Screens”, Cell stem cell 4, pp. 568580.
72
[56]. Stratagene (2006),
“Introduction to Quantitative PCR: Methods and
Application Guide”.
[57]. Suzuki, N., M. Yuyama, S. Maeda, H. Ogawa, K. Mashiko, and Y. Kiyoura
(2006), “Genotypic identification of presumptive Streptococcus pneumoniae by
PCR using four genes highly specific for S. Pneumoniae”, Journal of Medical
Microbiology 55, pp. 709714.
[58]. Swartley, J. S., J. H. Ahn, L. J. Liu, C. M. Kahler, and D. S. Stephens (1996),
“Expression of sialic acid and polysialic acid in serogroup B Neisseria meningitidis:
divergent transcription of biosynthesis and transport operons through a common
promoter region”, Journal of Bacteriology 178, pp. 40524059.
[59]. Swartley, J. S., L. J. Liu, Y. K. Miller, L. E. Martin, S. Edupuganti, and D. S.
Stephens (1998), “Characterization of the gene cassette required for biosynthesis of
the (alpha1>6)linked NacetylDmannosamine1phosphate capsule of
serogroup A Neisseria meningitidis”, Journal of Bacteriology 180, pp. 15331539.
55
[60]. Swartley, J. S., A. A. Marfin, S. Edupuganti, L. J. Liu, P. Cieslak, B. A.
Perkins, J. D. Wenger, and D. S. Stephens (1997), “Capsule switching of Neisseria
meningitidis”, Proceedings of the National Academy of Sciences of the United
States of America 94, pp. 271276.
[61]. Swartley, J. S., and D. S. Stephens (1994), “Identification of a genetic locus
involved in the biosynthesis of NacetylDmannosamine, a precursor of the (alpha
2>8)linked polysialic acid capsule of serogroup B Neisseria meningitidis”,
Journal of Bacteriology 176, pp. 15301534.
[62].Taha, M.K (2000), “Simultaneous approach for nonculture PCRbased
identification and serogroup prediction of Neisseria meningitidis”, Journal of
Clinical Microbiology 38, pp. 855857.
[63]. Taha, M. K., J. M. Alonso, M. Cafferkey, D. A. Caugant, S. C. Clarke, M. A.
Diggle, A. Fox, M. Frosch, S. J. Gray, M. Guiver, S. Heuberger, J. Kalmusova, K.
73
Kesanopoulos, A. M. Klem, P. Kriz, J. Marsh, P. Mölling, K. Murphy, P. Olcén, O.
Sanou, G. Tzanakaki, and U. Vogel (2005), “Interlaboratory comparison of PCR
based identification and genogrouping of Neisseria meningitidis”, Journal of
Clinical Microbiology 43, pp. 144149.
[64]. Tarrago, D., A. Fenoll, D. SanchezTatay, L. A. Arroyo, C. MunozAlmagro,
C. Esteva, W. P. Hausdorff, J. Casal, and I. Obando (2008), “Identification of
pneumococcal serotypes from culturenegative clinical specimens by novel real
time PCR”, Clinical Microbiology and Infection 14, pp. 828834.
[65]. Tettelin, H., N. J. Saunders, J. Heidelberg, A. C. Jeffries, K. E. Nelson, J. A.
Eisen, K. A. Ketchum, D. W. Hood, J. F. Peden, R. J. Dodson, W. C. Nelson, M. L.
Gwinn, R. DeBoy, J. D. Peterson, E. K. Hickey, D. H. Haft, S. L. Salzberg, O.
White, R. D. Fleischmann, B. A. Dougherty, T. Mason, A. Ciecko, D. S. Parksey,
E. Blair, H. Cittone, E. B. Clark, M. D. Cotton, T. R. Utterback, H. Khouri, H. Qin,
J. Vamathevan, J. Gill, V. Scarlato, V. Masignani, M. Pizza, G. Grandi, L. Sun, H.
O. Smith, C. M. Fraser, E. R. Moxon, R. Rappuoli, and J. C. Venter (2000),
“Complete genome sequence of Neisseria meningitidis serogroup B strain MC58”,
Science 287, pp. 18091815.
[66]. Tzeng, Y.L., C. Noble, and D. S. Stephens (2003), “Genetic basis for
biosynthesis of the (alpha 1>4)linked NacetylDglucosamine 1phosphate capsule
of Neisseria meningitidis serogroup X”, Infection and Immunity 71, pp. 67126720.
[67]. Tzeng, Y. L., A. K. Datta, C. A. Strole, M. A. Lobritz, R. W. Carlson, and D.
S. Stephens (2005), “Translocation and surface expression of lipidated serogroup B
capsular Polysaccharide in Neisseria meningitidis”, Infection and Immunity 73, pp.
14911505.
[68]. Vogel, U., H. Claus, and M. Frosch (2000), “Rapid serogroup switching in
Neisseria meningitidis”, New England Journal of Medicine 342, pp. 219220.
74
[69]. WaggonerFountain, L. A., J. O. Hendley, E. J. Cody, V. A. Perriello, and L.
G. Donowitz (1995), “The emergence of Haemophilus influenzae types e and f as
significant pathogens”. 21, pp. 13221324.56.
[70]. Wang, X., R. Mair, C. Hatcher, M. J. Theodore, K. Edmond, H. M. Wu, B. H.
Harcourt, G. Carvalho Mda, F. Pimenta, P. Nymadawa, D. Altantsetseg, M. Kirsch,
S. W. Satola, A. Cohn, N. E. Messonnier, and L. W. Mayer (2011), “Detection of
bacterial pathogens in Mongolia meningitis surveillance with a new realtime PCR
assay to detect Haemophilus influenzae”, International Journal of Medical
Microbiology 301, pp. 303309.
[71]. Weber, M. V., H. Claus, M. C. Maiden, M. Frosch, and U. Vogel (2006),
“Genetic mechanisms for loss of encapsulation in polysialyltransferasegene
positive meningococci isolated from healthy carriers”, International Journal of
Medical Microbiology 296, pp. 475484.
[72]. Whatmore, A. M., A. Efstratiou, A. P. Pickerill, K. Broughton, G. Woodard,
D. Sturgeon, R. George, and C. G. Dowson (2000), “Genetic relationships between
clinical isolates of Streptococcus pneumoniae, Streptococcus oralis, and
Streptococcus mitis: Characterization of “atypical” pneumococci and organisms
allied to S. mitis harboring S. pneumoniae virulence factorencoding genes”,
Infection and Immu.
[73]Claus, H., M. C. Maiden, R. Maag, M. Frosch, and U. Vogel (2002), “Many carried
meningococci lack the genes required for capsule synthesis and transport”, Microbiology
148, pp. 18131819.
75
Ụ Ụ PH L C
[1]Query 541
TTGGAAGATTTAGTTGCAAATCCGCGACAAAATATTTTGCTGCGTCGCGGTGATGTGGTT
600
Sbjct 583
TTGGAAGATTTGGTGGCCAATCCGCGGCAAAATATTTTGTTGCGCCGTGGTGATGTGGTG
642
Query 601
ACCATGATTACCAATCCCTATACCTTTACGTCTATGGGTGCGGTGGGGAGAACACAAGAA
660
Sbjct 643
ACGATGATTACCAATCCCTACACTTTTACGTCTATGGGTGCGGTGGGGAGAACACAAGAA
702
Query 661
ATCGGTTTTTCAGCCAGAGGCTTATCGCTTTCTGAAGCCATTGGCCGTATGGGCGGTTTG
720
Sbjct 703
ATCGGTTTTTCAGCCAGAGGCTTATCGCTTTCTGAAGCCATTGGCCGTATGGGCGGTTTG
762
Query 721
CAAGATCGCCGTTCTGATGCGCGTGGTGTGTTTGTGTTCCGCTATACGCCATTGGTGGAA
780
Sbjct 763
CAAGATCGCCGTTCTGATGCGCGTGGTGTGTTTGTGTTCCGTTACACGCCTTTGGTGGAA
822
Query 781
TTGCCGGCAGAACGTCAGGATAAATGGATTGCTCAAGGTTATGGCAGTGAGGCAGAGATT
840
Sbjct 823
TTGCCGGCAGAACGTCAGGATAAATGGATTGCGCAAGGCTATGGCAGTGAGGCGGAGATT
882
[2]Query 421 CCGCTGACGGCAGCCGGTGAGCGTGTGTTGGATGCGGTGGCTGCGGTAGGTGGTTCAACG
480
Sbjct 463 CCGCTGACGGCAGCCGGTGAGCGTGTGTTGGATGCGGTGGCTGCGGTAGGTGGTTCAACG
522
Query 481 GCAAATGTGCAGGATACGAATGTGCAGCTGACACGTGGCAATGTAGTACGAACTGTTGCC
540
Sbjct 523 GCAAATGTGCAGGATACCAATGTGCAGCTAACACGTGGCAATGTGGTGCGCACGGTGGCT
582
Query 541 TTGGAAGATTTAGTTGCAAATCCGCGACAAAATATTTTGCTGCGTCGCGGTGATGTGGTT
600
Sbjct 583 TTGGAAGATTTGGTGGCCAATCCGCGGCAAAATATTTTGTTGCGCCGTGGTGATGTGGTG
642
76
ự ế ả (Trình t Nucleotide các vùng gene và k t qu so sánh trên ngân hàng gene )
[3]Query 766 GATGCGGTGGCTGCGGTAGGTGGTTCAACGGCAAATGTGCAGGATACGAATGTGCAGCTG
825
Sbjct 601 GATGCGGTGGCTGCGGTAGGTGGTTCAACGGCAAATGTGCAGGATACGAATGTGCAGCTG
660
Query 826 ACACGTGGCAATGTAGTACGAACTGTTGCCTTGGAAGATTTAGTTGCAAATCCGCGACAA
885
Sbjct 661 ACACGTGGCAATGTAGTACGAACTGTTGCCTTGGAAGATTTAGTTGCAAATCCGCGACAA
720
Query 886 AATATTTTGCTGCGTCGCGGTGATGTGGTTACCATGATTACCAATCCCTATACCTTTACG
945
Sbjct 721 AATATTTTGCTGCGTCGCGGTGATGTGGTTACCATGATTACCAATCCCTATACCTTTACG
780
Query 946 TCTATGGGTGCGGTGGGGAGAACACAAGAAATCGGTTTTTCAGCCAGAGGCTTATCGCTT
1005
Sbjct 781 TCTATGGGTGCGGTGGGGAGAACACAAGAAATCGGTTTTTCAGCCAGAGGCTTATCGCTT
840
Query 1006 TCTGAAGCCATTGGCCGTATGGGCGGTTTGCAAGATCGCCGTTCTGATGCGCGTGGTGTG
1065
Sbjct 841 TCTGAAGCCATTGGCCGTATGGGCGGTTTGCAAGATCGCCGTTCTGATGCGCGTGGTGTG
900
Query 1066 TTTGTGTTCCGCTATACGCCATTGGTGGAATTGCCGGCAGAACGTCAGGATAAATGGATT
1125
Sbjct 901 TTTGTGTTCCGCTATACGCCATTGGTGGAATTGCCGGCAGAACGTCAGGATAAATGGATT
960
Query 1126 GCTCAAGGTTATGGCAGTGAGGCAGAGATTCCAACGGTATATCGTGTGAATATGGCTGAT
1185
Sbjct 961 GCTCAAGGTTATGGCAGTGAGGCAGAGATTCCAACGGTATATCGTGTGAATATGGCTGAT
1020
[4]Query 661 AAAAATGGCGGTTTTGCCGGGAACTATGCCTTTAAATACGCGAAACACGCCAATGTGGGC
720
Sbjct 661 AAAAATGGCGGTTTTGCCGGGAACTATGCCTTTAAATACGCGAAACACGCCAATGTGGGC
720
Query 721 CGTGATGCTTTTGAGTTGTTCTTGCTCGGCAGCGGGAGTGATGAAGCCAAAGGTACCGAT
780
Sbjct 721 CGTGATGCTTTTGAGTTGTTCTTGCTCGGCAGCGGGAGTGATGAAGCCAAAGGTACCGAT
780
Query 781 CCCTTGAAAAACCATCAGGTACACCGCCTGACGGGCGGCTATGAGGAAGGCGGCTTGAAT
840
Sbjct 781 CCCTTGAAAAACCATCAGGTACACCGCCTGACGGGCGGCTATGAGGAAGGCGGCTTGAAT
840
Query 841 CTCGCCTTGGCGGCTCAGTTGGATTTGTCTGAAAATGGCGACAAAACCAAAAACAGTACG
900
[5]Query 497 CTGCTGGCGCCGCTGGCAACAAAATTCAACGAACGCTATCCGCATATCCGACTTTCGCTC
556
Sbjct 1930503CTGCTGGCGCCGCTGGCAACAAAATTCAACGAACGCTATCCGCATATCCGACTTTCGCTC
1930444
Query 557 GTTTCTTCCGAAGGCTATATCAATCTGATTGAACGCAAAGTCGATATTGCCTTACGGGCC
616
Sbjct 1930443GTTTCTTCCGAAGGCTATATCAATCTGATTGAACGCAAAGTCGATATTGCCTTACGGGCC
1930384
Query 617 GGAGAATTGGACGATTCCGGGCTGCGTGCACGCCATCTGTTTGACAGCCGCTTCCGCGTA
676
Sbjct 1930383 GGAGAATTGGACGATTCCGGGCTGCGTGCACGCCATCTGTTTGACAGCCGCTTCCGCGTA
1930324
Sbjct 1930323 ATCGCCAGTCCTGAATACCTGGCAAAACACGGCACGCCGCAATCTACAGAAGAGCTTGCC
1930264
[6]Query 1427411 TGCAAAACAACATGGTTACCCATGGCAAGATGATGCACACTTAGGTGATTTACCTGCATT
1427470
Sbjct 904201 TGCAAAACAACATGGTTACCCATGGCAAGATGATGCACACTTAGGTGATTTACCTGCATT
904142
Query 1427471 AACTGTATTGCATGATGGCACAGCAACAAATCCTGTTTTAGCACCACGTCTTAAACATTT
1427530
Sbjct 904141 AACTGTATTGCATGATGGCACAGCAACAAATCCTGTTTTAGCACCACGTCTTAAACATTT
904082
Query 1427531 AGATGATGTTCGCGGTCACTCTATTATGATCCACACGGGTGGTGATAATCACTCCGATCA
1427590
Sbjct 904081 AGATGATGTTCGCGGTCACTCTATTATGATCCACACGGGTGGTGATAATCACTCCGATCA
904022
[7]Query
76681
tttttttAGCATATTCAGGAAAGGGGACATGCAATATGTCAAAATGATCTATATATCCTT
76740
Sbjct
76681
TTTTTTTAGCATATTCAGGAAAGGGGACATGCAATATGTCAAAATGATCTATATATCCTT
76740
Query
76741
TAATATTAAGATTATTTCCAATCAAATAACGTTCTAATTTTGTTGGATGATATGAAAATG
76800
Sbjct
76741
TAATATTAAGATTATTTCCAATCAAATAACGTTCTAATTTTGTTGGATGATATGAAAATG
76800
77
Query
76801
ATTCTAATAAAGGAGCATATGTTCCAGTCCCTTCATCAATTAAATGAGTCGTAATATTCt
76860
Sbjct
76801
ATTCTAATAAAGGAGCATATGTTCCAGTCCCTTCATCAATTAAATGAGTCGTAATATTCT
76860
Query
76861
ttttttttGCAATACTAATCAGATAGGAGTAGTGGCCTGTAAAAGACAGCATATAGAGAT
76920
Sbjct
76861
TTTTTTTTGCAATACTAATCAGATAGGAGTAGTGGCCTGTAAAAGACAGCATATAGAGAT
76920
Query
76921
GAGCAGGCTGTATAATATTAAGGAtttttttGTAACTTCTATAAATATAAAGTAATTTTT
76980
Sbjct
76921
GAGCAGGCTGTATAATATTAAGGATTTTTTTGTAACTTCTATAAATATAAAGTAATTTTT
76980
Query 76981
TAGGAGTTATATTATTAGGGCTTCTAGGAAGCTCAAATAGATAAATAGATTCAAATAGAT
77040
Sbjct
76981
TAGGAGTTATATTATTAGGGCTTCTAGGAAGCTCAAATAGATAAATAGATTCAAATAGAT
77040
Query 77041
TCTTGTTAGCTGATTGATGAACTAACTTAGGCATTTTTAAGTTTTTAGAAGTATATAAAA
77100
Sbjct
77041
TCTTGTTAGCTGATTGATGAACTAACTTAGGCATTTTTAAGTTTTTAGAAGTATATAAAA
77100
Query 77101
TTACTAGTAAATTATTGGTTAATTTTTGTATTTTAATTAGGCTTTGGACTTGGTTAAGCT
77160
Sbjct
77101
TTACTAGTAAATTATTGGTTAATTTTTGTATTTTAATTAGGCTTTGGACTTGGTTAAGCT
77160
Sbjct
77161
GACCTAAATTAGATATGACAAATAAATTGTTACGTGGGGGGGTAAGATAAAATGGAGATG
77220
Query
7221
TTGTCAACCACATTGAATCTTGAAAAAACTTTTTAGGCTGAAAAAGAGCtttttttATTT
77280
Sbjct
77221
TTGTCAACCACATTGAATCTTGAAAAAACTTTTTAGGCTGAAAAAGAGCTTTTTTTATTT
77280
78