Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách đối với khu du lịch Côn Đảo
lượt xem 7
download
Mục tiêu nghiên cứu của đề tài nhằm xác định các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách du lịch đối với khu du lịch Côn Đảo; Đề xuất một số kiến nghị rút ra từ nghiên cứu cho việc hoạch đinh các giải pháp thu hút khách du lịch đến khu du lịch Côn Đảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách đối với khu du lịch Côn Đảo
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k GIÁO D C VÀ ÀO T O TR NG I H C KINH T TP. HCM ------------------ NG THANH TH O CÁC Y U T NH H NG N HÀI LÒNG C A DU KHÁCH I V I KHU DU L CH CÔN O LU N V N TH C S KINH T TP. H Chí Minh - N m 2012
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k GIÁO D C VÀ ÀO T O TR NG I H C KINH T TP. HCM ------------------ NG THANH TH O CÁC Y U T NH H NG N HÀI LÒNG C A DU KHÁCH I V I KHU DU L CH CÔN O Chuyên ngành: Qu n tr Kinh doanh Mã s : 60.34.0102 LU N V N TH C S KINH T NG IH NG D N KHOA H C: TS. BÙI TH THANH TP. H Chí Minh - N m 2012
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k IC M N Tr c tiên, tôi xin chân thành g i l i c m n n Quý Th y Cô trong khoa Qu n Tr Kinh Doanh c a tr ng i H c Kinh T Thành ph H Chí Minh ã trang b cho tôi nhi u ki n th c quý báu trong th i gian qua. Tôi xin chân thành g i l i c m n TS. Bùi Th Thanh, ng ih ng d n khoa h c a lu n v n, ã giúp tôi ti p c n th c ti n, phát hi n tài và ã t n tình h ng d n tôi hoàn thành lu n v n này. Sau cùng tôi xin chân thành c m n n nh ng ng i b n, nh ng ng nghi p và ng i thân ã t n tình h tr , góp ý và giúp tôi trong su t th i gian h c t p và nghiên c u. Xin g i l i c m n chân thành n t t c m i ng i. Tác gi NG THANH TH O
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k I CAM OAN Tôi xin cam oan lu n v n th c s “Các y u t nh h ng n s hài lòng c a du khách i v i khu du l ch Côn o” là k t qu c a quá trình h c t p, nghiên c u khoa h c c l p và nghiêm túc. Các s li u trong lu n v n c thu th p t th c t có ngu n g c rõ ràng, áng tin c y, c x lý trung th c và khách quan. Tác gi NG THANH TH O
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k CL C TRANG PH BÌA Trang I CÁM N I CAM OAN CL C DANH M C CÁC B NG, BI U DANH M C CÁC HÌNH V , BI U DANH M C CH VI T T T DANH SÁCH CHUYÊN GIA CH NG 1: T NG QUAN V TÀI NGHIÊN C U.................................1 1.1 C s hình thành tài ..............................................................................1 1.2 M c tiêu nghiên c u................................................................................... 3 1.3 it ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u ..........................................3 1.4 Ph ng pháp nghiên c u ...........................................................................4 1.5 Nh ng óng góp c a nghiên c u ...............................................................4 1.6 K t c u báo cáo c a nghiên c u: ...............................................................5 CH NG 2: C S KHOA H C C A NGHIÊN C U .................................6 2.1 D ch v du l ch và khu du l ch ...................................................................6 2.1.1 Các khái ni m liên quan n du l ch và c m c a d ch v du l ch .... 6 2.1.1.1 Các khái ni m .................................................................................6 2.1.1.2 c m c a d ch v du l ch: .........................................................8 2.1.2 Các khái ni m liên quan n khu du l ch.............................................. 12 2.2 S hài lòng c a khách hàng và khách du l ch ......................................... 13 2.2.1 Khái ni m s hài lòng c a khách hàng ................................................. 13 2.2.2 S hài lòng c a khách du l ch .............................................................. 14
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k 2.3 Các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch ...................... 16 2.3.1 Mô hình nghiên c u c a Pizam et al (1978) ......................................... 16 2.3.2 Mô hình nghiên c u c a Poon & Low (2005) ...................................... 17 2.3.3 Mô hình nghiên c u c a Bindu Narayan và c ng s (Indian Institue of Technology Madras Chennal, India), 2008 ................................................... 18 2.4 Mô hình các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch iv i KDL Côn o................................................................................................. 20 2.4.1 ôi nét v KDL Côn o .................................................................... 20 2.4.2 Mô hình nghiên c u ngh ................................................................ 26 2.5 Tóm t t ch ng ........................................................................................ 33 CH NG 3 : PH NG PHÁP NGHIÊN C U ............................................. 33 3.1 Quy trình nghiên c u:.............................................................................. 33 3.2 Nghiên c u nh tính: .............................................................................. 34 3.3.1 Thi t k nghiên c u nh tính ………………………………………….34 3.3.2 K t qu nghiên c u nh tính ………………………………………… 35 3.3.2.1 K t qu th o lu n nhóm t p trung ................................................. 35 3.3.2.2 K t qu phát tri n thang o ........................................................... 37 3.3.2.3 K t qu ph ng v n sâu ................................................................. 39 3.3 Nghiên c u nh l ng: ........................................................................... 39 3.3.1 Thi t k m u nghiên c u: .................................................................... 40 3.3.2 Thi t k b ng câu h i:.......................................................................... 41 3.3.3 Thu th p thông tin m u nghiên c u:..................................................... 41 3.3.4 Ph ng pháp phân tích d li u: ........................................................... 41 3.4 Tóm t t ch ng: ....................................................................................... 46 CH NG 4: K T QU NGHIÊN C U ......................................................... 47 4.1 Th ng kê mô t m u ................................................................................ 47 4.2 Ki m nh thang o b ng h s tin c y Cronbach Alpha....................... 48
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k 4.3 Ki m nh thang o b ng phân tích nhân t khám phá EFA ................ 50 4.4 Mô hình ã c hi u ch nh: ................................................................... 55 4.5 Phân tích h i quy .................................................................................... 55 4.5.1 Ki m tra h s t ng quan ................................................................... 55 4.5.2 Xây d ng mô hình h i quy .................................................................. 56 4.5.3 Ki m tra s vi ph m các gi nh c a mô hình h i qui ……………….58 4.6 Phân tích s khác bi t .............................................................................. 60 4.7 Tóm t t ..................................................................................................... 63 CH NG 5: TH O LU N K T QU NGHIÊN C U VÀ KI N NGH .... 64 5.1 Th o lu n k t qu nghiên c u ................................................................. 64 5.2 M t s ki n ngh rút ra t nghiên c u .................................................... 64 T LU N TÀI LI U THAM KH O PH L C
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k DANH M C CÁC B NG BI U ng 4.1 : Th ng kê m u ............... 49 t qu phân tích Cronbach Alpha l n 1 cho thang o các ng 4.2 : ............... 51 ut nh h ng n s hài lòng c a du khách ng 4.3 : K t qu phân tích Cronbach Alpha cho thang o s hài lòng ............... 52 EFA l n 1 thang o các y u t tác ng n s hài lòng c a ng 4.4 : ............... 53 du khách và thang o s hài lòng c a du khách EFA l n 2 thang o các y u t tác ng n s hài lòng c a ng 4.5 : ............... 54 du khách và thang o s hài lòng c a du khách EFA l n 3 thang o các y u t tác ng n s hài lòng c a ng 4.6 : ............... 55 du khách và thang o s hài lòng c a du khách ng 4.7 : Ma tr n h s t ng quan gi a các khái ni m nghiên c u ............... 58 ng 4.8 : K t qu ki m nh phù h p c a mô hình h i qui ............... 59 ng 4.9 : Tóm t t mô hình h i qui ............... 59 ng 4.10 : Các thông s th ng kê c a mô hình h i qui ............... 59 ng 4.11 : ng quan gi a tr tuy t i c a ph n d và các bi n cl p ............... 61
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k DANH M C CÁC HÌNH V , BI U Hình 2.1 : Mô hình c tr ng c a d ch v ......... 9 Hình 2.2 Mô hình s hài lòng c a khách du l ch – Pizam et al., 1978 ......... 17 Hình 2.3 : Mô hình nghiên c u s hài lòng c a khách du l ch – Poon&Low, ......... 18 2005 Hình 2.4 : Mô hình th nh t c a Bindu Narayan & ctg ......... 19 Hình 2.5 : Mô hình th hai c a Bindu Narayan & ctg ......... 20 Hình 2.6 : Mô hình nghiên c u ki n ngh ......... 33 Hình 3.1 : Quy trình nghiên c u ......... 34 Mô hình lý thuy t các y u t nh h ng n s hài lòng c a du Hình 3.2 : ......... 38 khách i v i KDL Côn o( u ch nh l n 1) Hình 4.1 : Mô hình nghiên c u ã c u ch nh l n 2 ......... 57 Hình 4.2 : c nh h ng c a các nhân t n s hài lòng c a du khách ......... 60 Hình 4.3 : th Histogram ki m tra gi nh ph n d có phân ph i chu n ......... 61 Hình 4.4 : th giá tr d oán và ph n d ......... 62
- Đóng góp của nghiên cứu - Góp phần xác định và đo lường các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của du khách đối với KDL Côn Đảo. - Qua kết quả khảo sát và phân tích, nghiên cứu đã đề xuất một số kiến nghị chính nhằm nâng cao chất lượng phục vụ của KDL Côn Đảo đối với du khách, đó là kiến nghị về cải thiện cơ sở hạ tầng KDL (cảnh quan, nhà hàng, khách sạn), chính sách điều tiết giá cả trong khu vực, tăng cường việc quảng bá hình ảnh du lịch địa phương đến với du khách, nâng cao trình độ của đội ngũ hướng dẫn viên du lịch nói riêng và nhân viên trong ngành du lịch nói chung, quan tâm đến yếu tố cộng đồng trong du lịch, tăng cường tuyên truyền cho người dân địa phương hiểu được vai trò của việc phát triển du lịch.
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 1 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k CH NG 1: T NG QUAN V TÀI NGHIÊN C U 1.1 s hình thành tài Du l ch là m t trong nh ng ngành công nghi p c m nh danh là ngành công nghi p không khói nh ng l i ích c a nó mang l i vô cùng to l n. Du l ch óng góp vào doanh thu c a tn c, mang l i vi c làm cho ng i dân, du l ch còn là m t ph ng ti n qu ng bá hình nh tn c m nh m nh t. i ti m n ng s n có, t n m 2001, Du l ch Vi t Nam ã c chính ph quy ho ch, nh h ng u t và phát tri n tr thành ngành kinh t m i nh n trong nh h ng phát tri n c a tn c. Vi t Nam tr thành tâm m thu hút nhi u khách du l ch trong và ngoài n c là u hoàn toàn d oán c. Theo h i ng hành và du l ch th gi i (WTTC), trong t ng s 181 qu c gia, vùng lãnh th thì du l ch Vi t Nam ng th 47 trên th gi i v phát tri n t ng th , ng th 54 vì nh ng óng góp cho n n kinh t qu c gia và ng th 12 v s t ng tr ng dài h n trong vòng 10 n m t i (CafeF, 2010). Trong khu v c ông Nam Á, du l ch Vi t Nam ng th 2 v t c t ng tr ng, ng th 4 v t tr ng óng góp vào n n kinh t qu c dân và th 5 v k t qu tuy t i ã kh ng nh s c h p d n, v th c a du l ch Vi t Nam trên b n du ch khu v c và th gi i (Nguy n H ng, 2011). Tuy nhiên, c ng nh nhi u ngành kinh t khác, ngành du l ch Vi t Nam ang ng tr c s c nh tranh quy t li t v thu hút khách hàng h n bao gi h t. ó là s nh tranh không ch di n ra trong n i b ngành gi a các doanh nghi p kinh doanh du l ch hay các a ph ng du l ch trong n c, mà quan tr ng h n là có s tham gia a các công ty du l ch l hành qu c t sau khi Vi t Nam hoàn toàn m c a th tr ng d ch v . Chính vì v y, có th nói r ng nâng cao s hài lòng c a khách du ch tr thành v n quy t nh tính s ng còn c a các công ty du l ch trong giai n hi n nay. Khi nói n lo i hình du l ch sinh thái bi n o, ch c ch n khách du l ch nào ng ph i nh c n Côn o–n i c ánh giá s tr thành m t ô th du l ch hi n i v i nh ng c tr ng b n s c mà không ph i n i nào (k c trên th gi i) có
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 2 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k c. Khu du l ch (KDL) Côn o k t h p “nhu n nhuy n” c hai lo i hình du l ch n hóa – l ch s và du l ch sinh thái bi n o, d a vào c nh quan hùng v c ng nh nh ng giá tr di s n v n hóa vô giá ây. Kh n ng phát tri n c a Côn o là r t n b i Côn o c th a h ng c di s n v n hóa (c di s n v n hóa v t th và phi v t th ) và di s n thiên nhiên giàu ti m n ng. V di s n thiên nhiên, Côn o là t trong hai v n qu c gia Vi t Nam v a có r ng và bi n còn hoang s , ch a b can thi p nhi u. S hòa quy n có m t không hai này ã t o nên m t di n m o di s n Côn o có tính ch t r t riêng. Côn o – " a ng c tr n gian”, m t m nh t nh bé nh ng th m m máu ng c a bao l p ng i anh d ng qu c m, b n gan v ng trí kiên c ng tr c òn roi, b o tàn c a th c dân, qu c. Bây gi , khi n v i Côn o, khách du l ch Vi t Nam và qu c t s có c nh ng c m nh n m i m v s c s ng phi th ng a m t hòn o, t n i ch có n ng b i, xà lim nay ã bi n thành "Thiên ng ngh d ng” chào ón du khách kh p n m châu b n b . Côn o là hòn o du l ch có r ng nguyên sinh và bi n c b o t n a d ng sinh h c, c t p chí du l ch n i ti ng th gi i Lonely Planet (Anh) b u ch n là 1 trong 10 hòn o bí n và t t nh t th gi i (n m 2011). Hi n nay Côn o là 1 trong 21 KDL qu c gia c a Vi t Nam, c ánh giá là thiên ng c a ngh d ng và khám phá thiên nhiên (r ng và bi n); trong 6 tháng u n m nay, ã có h n 46.500 t du khách n Côn o tham quan và ngh d ng, t ng h n 76% so v i cùng k m tr c, trong ó khách qu c t chi m kho ng 20%. Theo Quy t nh 1518 n m 2011 c a Chính ph phê duy t u ch nh Quy ho ch chung xây d ng Côn o, t nh Bà R a – V ng Tàu n n m 2030; Côn o là khu kinh t du l ch hi n i trong khu v c và qu c t , là khu v c b o t n di tích ch s có giá tr tôn vinh và giáo d c truy n th ng l ch s . Xây d ng Côn o m o m i quan h hài hòa gi a phát tri n kinh t v i b o t n di tích l ch s , v n hóa, o v h sinh thái r ng-bi n… th c hi n c m c tiêu trên, Côn o c n ph i gi i bài toán liên quan n nhi u v n nh b o t n và phát tri n c s h t ng, thu hút u t , ngu n nhân
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 3 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k c… Theo PGS. TS Hà Minh H ng (Tr ng i h c KHXH&NV TP.HCM), bên nh vi c phát tri n c s h t ng, c n chú tr ng phát tri n du l ch và d ch v g n i b o t n, tôn t o khu di tích cách m ng là x ng s ng c a kinh t - xã h i huy n Côn o. ng th i, c n có c ch chính sách c thù và u t c a Trung ng làm c s t nh Bà R a – V ng Tàu huy ng các ti m n ng khác. Trong th i gian v a qua, thu hút khách du l ch n v i Côn o, Ban qu n lý du l ch t nh Bà R a – V ng Tàu nói chung và Côn o nói riêng ã áp d ng nhi u bi n pháp nh y m nh công tác tuyên truy n, qu ng bá trên các ph ng ti n thông tin i chúng (h i ch , tri n lãm du l ch), nâng cao ch t l ng i ng h ng n viên du l ch, … Tuy nhiên, các gi i pháp này ch a mang l i k t qu nh mong mu n, mà nguyên nhân là do thi u các c s khoa h c, ó là vi c ho ch nh các gi i pháp ch a xu t phát t các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch. Vì v y, tác gi cho r ng tài nghiên c u: “Các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch i v i KDL Côn o” là có tính c p thi t trong giai n hi n nay. 1.2 c tiêu nghiên c u - Xác nh các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch i v i KDL Côn o và phát tri n thang o nh ng y u t này. - ol ng m c tác ng c a các nhân t này n s hài lòng c a khách du ch i v i KDL Côn o. - xu t m t s ki n ngh rút ra t nghiên c u cho vi c ho ch nh các gi i pháp thu hút khách du l ch n v i KDL Côn o. 1.3 it ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u - it ng nghiên c u: S hài lòng, các y u t nh h ng n s hài lòng c a du khách và các v n khác có liên quan. - it ng kh o sát: Là khách du l ch ã t ng n KDL Côn o. - Ph m vi nghiên c u: S hài lòng i v i KDL sinh thái – l ch s Côn oc a du khách khu v c TPHCM.
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 4 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k 1.4 Ph ng pháp nghiên c u Nghiên c u này c th c hi n thông qua hai giai n là nghiên c u nh tính và nghiên c u nh l ng: Nghiên c u nh tính: c th c hi n thông qua k thu t th o lu n nhóm t p trung bao g m 10 du khách ã t ng n KDL Côn o và 4 cán b , nhân viên marketing c a công ty du ch B n Thành (ph trách tour Sài Gòn – Côn o). M c ích c a nghiên c u nh tính nh m v a khám phá v a kh ng nh các y u t nh h ng n s hài lòng c a khách du l ch i v i KDL Côn o, ng th i phát tri n thang o nh ng y u t này. Nghiên c u nh l ng: Nh m ánh giá, ki m nh thang o và mô hình nghiên c u các y u t nh ng n s hài lòng c a du khách i v i KDL Côn o. Nghiên c u c th c hi n thông qua kh o sát b ng b ng câu h i. Thông tin thu th p s c x lý b ng ph n m m SPSS 16 trong ó h s tin c y Cronbach alpha và phân tích nhân t khám phá EFA (exploratory factor analysis) c s d ng ánh giá tin c y, giá tr h i t và phân bi t c a các thang o các khái ni m nghiên c u, trên c s ó sang l c thang o các khái ni m t yêu c u. Các thang o các khái ni m t yêu u c a vào phân tích h i quy b i ki m nh m c phù h p và m c gi i thích c a mô hình h i quy. 1.5 Nh ng óng góp c a nghiên c u m t lý thuy t: ng k t lý thuy t và b sung vào h th ng thang o các y u t nh h ng ns hài lòng c a khách hàng trong l nh v c du l ch. Vì th , k t qu c a nghiên c u này là tài li u tham kh o và t c s cho các nghiên c u ng d ng khác. m t th c ti n: Các thông tin v s hài lòng c a khách du l ch là c s c i thi n c s h ng du l ch hi n t i, ng th i giúp các nhà qu n lý du l ch hi u thêm v hành vi
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 5 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k khách hàng c a mình, t ó có th a các s n ph m du l ch áp ng t t h n nhu u khách du l ch. ng th i, xây d ng chi n l c ti p th phù h p h n, t p trung i thi n nh ng d ch v mà khách du l ch c n và nh ng y u t c n thi t t o ra t tour du l ch h p d n, t ng tính c nh tranh c a KDL Côn o. Các công ty du l ch có th s d ng k t qu c a nghiên c u này làm c s th c hi n nh ng nghiên c u t ng t cho các it ng khách hàng m c tiêu n các KDL khác nhau, t o ra các tour du l ch m i áp ng c nhu c u ngày càng a ng c a du khách, thu hút thêm nhi u it ng khách hàng ti m n ng trong n c và qu c t . 1.6 t c u báo cáo c a nghiên c u: Ch ng 1: T ng quan v tài nghiên c u. Ch ng 2: C s khoa h c c a nghiên c u. Ch ng 3: Thi t k nghiên c u. Ch ng 4: Ki m nh mô hình nghiên c u Ch ng 5: Th o lu n k t qu nghiên c u và ki n ngh
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 6 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k CH NG 2: C S KHOA H C C A NGHIÊN C U 2.1 D ch v du l ch và KDL 2.1.1 Các khái ni m liên quan n du l ch và c m c a d ch v du l ch 2.1.1.1 Các khái ni m Du l ch Theo u 4 Lu t Du L ch Vi t Nam, có hi u l c t ngày 01 tháng 01 n m 2006: “Du l ch là các ho t ng có liên quan n chuy n i c a con ng i ngoài n i trú th ng xuyên c a mình nh m áp ng nhu c u tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh d ng trong m t kho ng th i gian nh t nh”. Theo IUOTO (International Union of Official Travel Organisation): “Du l ch c hi u là ho t ng du hành n n i khác v i a m c trú c a mình nh m c ích không ph i làm n, t c không ph i là làm m t ngh hay m t vi c ki m ti n sinh s ng”. i H i ngh Liên Hi p Qu c v du l ch h p Roma – Italia (1963), các chuyên gia a ra nh ngh a: Du l ch là t ng hòa các m i quan h , hi n t ng và các ho t ng kinh t b t ngu n t các cu c hành trình và l u trú c a cá nhân hay p th bên ngoài n i th ng xuyên c a h hay ngoài n c h v i m c ích hòa bình. N i h n l u trú không ph i là n i làm vi c c a h . Nhìn chung thì du l ch là ho t ng du hành n n i khác v i a m c trú a con ng i nh m m c ích tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh d ng trong m t kho ng th i gian nh t nh. Khách du l ch Theo u 4 Lu t Du L ch Vi t Nam: “Khách du l ch là ng i i du l ch ho c t h p i du l ch, tr tr ng h p i h c, làm vi c ho c hành ngh nh n thu nh p n i n”. Các T ch c Du l ch Th gi i nh ngh a “Khách du l ch là nh ng ng i i du ch n và l i nh ng n i bên ngoài n i c trú th ng xuyên c a h trong h n 24 gi và không quá m t n m liên ti p cho gi i trí, kinh doanh và các m c ích
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 7 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k khác không liên quan n nh ng nhân viên h ng d n viên du l ch c a t ch c th c hi n vi c du l ch ó". Theo nhà kinh t h c ng i Áo Josep Stander nhìn t góc du khách thì: “Khách du l ch là lo i khách i theo ý thích ngoài n i c trú th ng xuyên th a mãn sinh ho t cao c p mà không theo i m c ích kinh t ”. Tóm l i, khách du l ch là ng i i du l ch n và l i nh ng n i bên ngoài n i trú th ng xuyên c a mình nh m m c ích tham quan, tìm hi u, gi i trí, ngh ng trong m t kho ng th i gian nh t nh. ch v du l ch Theo u 4 Lu t Du L ch Vi t Nam: “ ch v du l ch là vi c cung c p các ch v v l hành, v n chuy n, l u trú, n u ng, vui ch i gi i trí, thông tin, h ng n và nh ng d ch v khác nh m áp ng nhu c u c a khách du l ch. D ch v du ch là k t qu mang l i nh các ho t ng t ng tác gi a nh ng t ch c cung ng du l ch và khách du l ch và thông qua các ho t ng t ng tác ó áp ng nhu u c a khách du l ch và mang l i l i ích cho t ch c cung ng du l ch”. Ch t l ng d ch v du l ch Theo u 4 Lu t Du L ch Vi t Nam: “Ch t l ng d ch v du l ch là m c phù p c a d ch v c a các nhà cung ng du l ch th a mãn các yêu c u c a khách du ch thu c th tr ng m c tiêu”. Du l ch sinh thái (DLST) Theo T ch c b o t n thiên nhiên qu c t (IUCN): “DLST là lo i hình du l ch và tham quan có trách nhi m v i môi tr ng t i nh ng vùng còn t ng i nguyên th ng th c và hi u bi t thiên nhiên (có kèm các c tr ng v n hóa – quá kh ng nh hi n t i) có h tr i v i b o t n, gi m thi u các tác ng t du khách, óng góp tích c c cho s phát tri n kinh t - xã h i c a nhân dân a ph ng”. Theo Hi p h i Du l ch Sinh Thái (The Internatonal Ecotourism society) thì “DLST là du l ch có trách nhi m v i các khu thiên nhiên là n i b o t n môi tr ng và c i thi n phúc l i cho nhân dân a ph ng”.
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 8 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k Vi t Nam vào n m 1999 trong khuôn kh h i th o xây d ng chi n l c qu c gia v phát tri n du l ch sinh thái ã a ra nh ngh a nh sau: “DLST là hình th c du l ch thiên nhiên có m c giáo d c cao v sinh thái và môi tr ng có tác ng tích c c n vi c b o v môi tr ng và v n hóa, m b o mang l i các l i ích tài chính cho c ng ng a ph ng và có óng góp cho các n l c b o t n”. Trong Lu t du l ch Vi t Nam n m 2005, có m t nh ngh a khá ng n g n “DLST là hình th c du l ch d a vào thiên nhiên, g n v i b n s c v n hoá a ph ng v i s tham gia c a c ng ng nh m phát tri n b n v ng”. Tóm l i, có nhi u khái ni m v DLST c phát bi u d i nh ng góc khác nhau nh ng nhìn chung DLST là hình th c du l ch thiên nhiên t i nh ng vùng còn ng i nguyên s , có kèm các c tr ng v n hóa – quá kh c ng nh hi n t i, có tr óng góp tích c c cho s phát tri n kinh t - xã h i c a nhân dân a ph ng. Du l ch v n hóa – l ch s (DLVH-LS): Theo Lu t du l ch Vi t Nam: “DLVH-LS là hình th c du l ch d a vào b n s c n hóa dân t c v i s tham gia c a c ng ng nh m b o t n và phát huy các giá tr n hóa truy n th ng”. Theo Công c qu c t v du l ch v n hóa (1999): “DLVH-LS là hình th c du ch d a trên các c nh quan, các t ng th l ch s , các di ch t nhiên c a m t qu c gia, n i ghi nh n và th hi n quá trình phát tri n l ch s lâu dài v n ã t o nên b n ch t c a các th c th qu c gia, khu v c, b n a và a ph ng và là m t b ph n uc c a i s ng hi n i”. Nhìn chung, DLVH-LS là hình th c du l ch d a vào b n s c v n hóa dân t c, các c nh quan, các t ng th l ch s và các di ch t nhiên c a m t qu c gia. 2.1.1.2 c m c a d ch v du l ch: Du l ch là m t lo i hình d ch v , vì v y c ng gi ng nh d ch v nói chung, ch v du l ch c ng ch a ng trong nó 4 c m c b n: Vô hình (Intangible); Không ng nh t (Heterogeneity); Không th l u tr (Hinghly perishable) và Không th tách r i (Inseparability) (xem hình 2.1).
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 9 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k Tính không ng nh t Tính vô hình - Ch t l ng không l p l i - Không hi n h u - Khi tiêu dùng m i c m - Không nh n th c m t nh n c cách t ng minh. - Khó l ng hóa - Tìm ki m ch t l ng thông qua c m nh n v a m, ng i ph c v , trang thi t b , thông tin, th ng hi u, giá c . CH V Tính không tách r i Tính không th d tr , - Không gian, th i gian n kho n xu t và tiêu dùng - Không th d tr không trùng nhau. - Không l u kho, l u bãi - Không th tách r i - Cung th ng, khó áp ngu n g c t o ra d ch v . ng khi c u bi n ng. - Không chuy n giao s u, chuy n giao s d ng. Hình 2.1: Mô hình c tr ng c a d ch v (Ngu n Philip Kotler (2003), d n theo T. Hòa, Marketing khách s n và du l ch) a. Tính không ng nh t i khách hàng có s thích, thói quen không gi ng nhau do s khác nhau v khu v c a lý, s nh h ng c a các n n v n hoá khác nhau t i l i s ng, s khác nhau v tâm sinh lý, kinh nghi m tr i qua vi c s d ng nhi u l n ... nên h có nh ng yêu c u, ánh giá v ch t l ng d ch v khác nhau. T ó ta có th th y c r ng th t khó có th a ra tiêu chu n chung cho m t s n ph m d ch v (d ch th ng b cá nhân hoá). u này bu c ng i cung c p d ch v du l ch ph i a
- F -X C h a n ge F -X C h a n ge PD PD ! ! W W O O N N y y bu bu 10 to to k k lic lic C C w w m m w w w w o o .d o .c .d o .c c u -tr a c k c u -tr a c k ra cách ph c v thích h p v i t ng it ng khách nh m áp ng m t cách cao nh t nhu c u c a khách hàng. b. Tính vô hình Tính vô hình c a d ch v gây khó kh n cho khách hàng khi quy t nh mua t s n ph m là d ch v . Khách hàng không th th y, dùng th hay ki m tra t ó ánh giá c ch t l ng c a nó mà ph i s d ng d ch v thì m i ánh giá c ch t l ng. D ch v không th c ánh giá b ng cách s d ng b t kì m t c m giác t nhiên nào, nó là m t s tr u t ng mà không th kh o sát c tr c khi mua bán. có th ánh giá chính xác ch t l ng d ch v , khách hàng th ng d a vào ch tín c a nhà cung c p và c ng do ó vi c tiêu chu n hóa quá trình cung c p ch v và nâng cao trình thành th o c a i ng nhân viên ph c v h n ch sai bi t gi a các l n cung c p là v n có ý ngh a c bi t quan tr ng em n hài lòng cho khách hàng c a bên cung c p d ch v . c. Tính không th tách r i n xu t và tiêu dùng d ch v trùng nhau c v m t th i gian và không gian. Vi c tiêu dùng d ch v du l ch x y ra cùng m t th i gian và a m n i s n xu t ra chúng. Nh v y khách du l ch không th th y d ch v du l ch tr c khi mua. Thêm vào ó, chúng ta không th v n chuy n d ch v du l ch t i cho khách hàng mà khách hàng ph i t n n i s n xu t ra d ch v du l ch. Vì th , các ch ng trình marketing qu ng bá trong ngành d ch v du l ch là r t quan tr ng, giúp khách hàng có c nh ng thông tin c n thi t nh t v d ch v , có th l a ch n d ch v phù p v i nhu c u c a mình và mang n s hài lòng cao nh t. d. Tính không th l u kho c t tr Do s n ph m d ch v c t o ra và tiêu dùng ng th i nên b t k d ch v nào trong KDL u không th c t gi hay làm l i, làm th , sai sót trong quá trình o ra s n ph m d ch v có th d n n h u qu nghiêm tr ng là làm cho khách hàng m t lòng tin vào h th ng d ch v trong KDL. Vì v y, bên cung c p d ch v du ch ph i luôn m b o mang n nh ng d ch v t t nh t cho khách hàng h c m th y hài lòng và ti p t c s d ng d ch v trong nh ng l n sau.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự thỏa mãn công việc của nhân viên khối văn phòng ở TP.HCM
138 p | 1459 | 548
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong hoạt động kinh doanh xuất nhập khẩu của các doanh nghiệp Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
123 p | 834 | 193
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Thực trạng và giải pháp chủ yếu nhằm phát triển kinh tế trang trại tại địa bàn huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
148 p | 597 | 171
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Marketing dịch vụ trong phát triển thương mại dịch vụ ở Việt Nam trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
135 p | 556 | 156
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Một số giải pháp phát triển khu chế xuất và khu công nghiệp Tp.HCM đến năm 2020
53 p | 404 | 141
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Nâng cao chất lượng dịch vụ tín dụng của ngân hàng TMCP các doanh nghiệp ngoài quốc doanh Việt Nam (VPBank)
98 p | 450 | 128
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Tác động của hoạt động tín dụng trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp - nông thôn huyện Đại Từ tỉnh Thái Nguyên
116 p | 511 | 128
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển du lịch biển Đà Nẵng
13 p | 399 | 70
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển dịch vụ bảo hiểm xã hội tự nguyện cho nông dân trên địa bàn tỉnh Bình Định
26 p | 399 | 64
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Đánh giá ảnh hưởng của việc sử dụng các nguồn lực tự nhiên trong hộ gia đình tới thu nhập và an toàn lương thực của hộ nông dân huyện Định Hoá tỉnh Thái Nguyên
110 p | 342 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 347 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao khả năng cạnh tranh của Công Công ty cổ phần Tư vấn xây dựng Ninh Bình trong thời kỳ hội nhập kinh tế quốc tế
143 p | 224 | 25
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu một số giải pháp quản lý và khai thác hệ thống công trình thủy lợi trên địa bàn thành phố Hà Nội trong điều kiện biến đổi khí hậu
83 p | 236 | 21
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển nông nghiệp trên địa bàn huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
26 p | 231 | 19
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế trang trại trên địa bàn huyện Lệ Thủy, tỉnh Quảng Bình
26 p | 224 | 16
-
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Những giải pháp chủ yếu nhằm chuyển tổng công ty xây dựng số 1 thành tập đoàn kinh tế mạnh trong tiến trình hội nhập quốc tế
12 p | 185 | 13
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển công nghiệp huyện Núi Thành, tỉnh Quảng Nam
26 p | 254 | 13
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn