intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản trong hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:102

13
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Ngân hàng thương mại (NHTM) là định chế trung gian đóng vai trò rất quan trọng trong nền kinh tế thị trường. Những lợi ích mà hệ thống NHTM đem đến cho nền kinh tế nói chưng cũng như mức lợi nhuận mang lại cho những người chủ sở hữu nói riêng là vô cùng to lớn. Tuy nhiên, trong quá trình hoạt động kinh doanh, NHTM có thể gặp rủi ro bất cứ lức nào khi nền kinh tế biến động từ các yếu tố kinh tế hay chính trị bất thường.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản trong hoạt động của các ngân hàng thương mại Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  Đ NG T N NGU T CÁC YẾU TỐ ẢN ƯỞNG ĐẾN T N OẢN TRONG OẠT ĐỘNG CỦ C C NGÂN HÀNG T ƯƠNG MẠI VI T NAM LUẬN VĂN T ẠC S N TẾ
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH  Đ NG T N NGU T CÁC YẾU TỐ ẢN ƯỞNG ĐẾN T N OẢN TRONG OẠT ĐỘNG CỦ C C NG N ÀNG T ƯƠNG MẠI VI T NAM Chuyên ngành : Tài chính Ngân hàng M số 60340201 LUẬN VĂN T ẠC S N TẾ Người hướng dẫn khoa học: TS. TRẦN P ƯƠNG T ẢO
  3. LỜ C M ĐO N ôi xin cam đoan luận v n cy ut nh h ng đ n thanh ho n trong ho t đ ng c a c c g n h ng th ng m i iệt am’’ l công trình nghiên cứu c a chính cá nhân tôi. N i dung đ ợc đúc t từ quá trình học tập và các k t qu nghiên cứu thực tiễn trong thời gian qua. S liệu sử dụng là trung thực và có nguồn g c trích dẫn rõ ràng. Luận v n đ ợc thực hiện d ới sự h ớng dẫn khoa học c a TS. r n h ng h o – Gi ng viên r ờng Đ i Học Kinh T Thành Ph Hồ Chí Minh. Tp.Hồ hí inh, ng y 9 th ng n m Học viên Đ g Th h Ngu t
  4. MỤC ỤC TR NG P Ụ Ờ C M ĐO N MỤC ỤC DANH MỤC CÁC KÝ HI U, CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC HÌNH VẼ, ĐỒ TH C ƯƠNG GỚ T U ...................................................................................... 1 1.1.Lý do chọn đề tài: .............................................................................................. 1 1.2.Mục tiêu nghiên cứu:......................................................................................... 2 1.2.1.Mục tiêu chung: ........................................................................................... 2 1.2.2.Mục tiêu cụ thể: ........................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu: ......................................................................................... 3 .4. Đ i t ợng và ph m vi nghiên cứu:................................................................... 3 . . h ng ph p nghiên cứu.................................................................................. 4 1. . t c u đề t i ................................................................................................... 4 . . ngh a hoa học c a đề t i ............................................................................ 5 C ƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ T N OẢN VÀ C C ẾU TỐ ẢN ƯỞNG ĐẾN T N OẢN .................................................................. 6 . . ền t ng l thuy t về thanh ho n: .................................................................. 6 h i i h h h ................................................................................ 6 g h g h h h ................................................................ 7 2.1.3.Cung và cầu thanh kho n: ........................................................................... 8 4 h gi rạng thái thanh kho n: .............................................................. 9 2.2. Các y u t nh h ng đ n thanh kho n ngân hàng: ...................................... 10 i ....................................................................................... 10 ĩ ....................................................................................... 14
  5. 2.4. M t s nghiên cứu tr ớc đ y về c cy u t nh h ng đ n thanh kho n trong ho t đ ng c a ng n h ng th ng m i .................................................................. 15 C ƯƠNG 3 T ỰC TRẠNG THANH KHOẢN CỦ C C N TM V T NAM VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH ƯỞNG .............................................................. 22 . . h i qu t qu trình hình th nhhệ th ng ng n h ng th ng m i Việt Nam .... 22 . . hực tr ng thanh ho n c a c c iệt am nh ng n m g n đ y ....... 24 . . cy ut nh h ng đ n thanh ho n trong ho t đ ng iệt am . 29 g h g .................................................................................. 30 3. h h ............................................................................... 32 i h .......................................................................................... 35 4 ............................................................................................. 37 h r h g g hạ .................................................... 40 g r g i h ạ h ..................................................... 44 Chư g 4 ỰNG M N ỂM Đ NH CÁC YẾU TỐ ẢNH ƯỞNG ĐẾN T N OẢN TRONG OẠT ĐỘNG CỦA CÁC NGÂN ÀNG T ƯƠNG MẠI VI T NAM ..................................................................... 49 4. . y dựng gi thi t nghiên cứu ...................................................................... 49 4. . ô hình nghiên cứu ...................................................................................... 52 4. . Đo l ờng c c i n nghiên cứu ...................................................................... 53 4 i hụ h ......................................................................................... 53 4 i ............................................................................................. 53 4.4. liệu v ph ng ph p nghiên cứu .............................................................. 56 44 i ghi .................................................................................. 56 44 h g h ghi ........................................................................ 57 4. . t qu nghiên cứu ....................................................................................... 58 4 h g i ................................................................................. 58 4 r g ................................................................................ 60 4 h i ........................................................................................ 60 4. . h o luận t qu nghiên cứu ....................................................................... 66
  6. 4 g h g ................................................................................... 66 4 h h ................................................................................ 67 4 i h ......................................................................................... 68 4 4 ............................................................................................. 69 4.6. h r h g g hạ ..................................................... 69 4 g r g i h ................................................................................. 70 4 ạ h ............................................................................................ 70 C ƯƠNG 5 ẾT UẬN VÀ ẾN NG ......................................................... 72 . t qu đ t đ ợc từ nghiên cứu ..................................................................... 72 . . c i n ngh ................................................................................................ 74 i gh h h ........................................................ 74 i gh h r h g .............................................. 75 i gh .................................................................. 76 4 i gh ĩ .................................................................. 77 . . n ch c a đề t i v đề xu t h ớng nghiên cứu mới: .................................. 78 TÀ UT M ẢO P Ụ ỤC
  7. DANH MỤC CÁC KÝ HI U, CHỮ VIẾT TẮT y an asel về i m s t ng n h ng FEM: Fixed Effects Model ross omestic roduct ng s n ph m qu c n i g n h ng h n ớc g n h ng th ng m i g n h ng rung ng REM: Random Effects Model chức tín dụng VAMC (Vietnam Asset Management Company ): Công ty Qu n lý tài s n c a các chức tín dụng Việt Nam n ch s h u
  8. DANH MỤC BẢNG BIỂU ả g 4 . ô t c c i n đ ợc sử dụng trong mô hình hồi quy v c ch đo l ờng ... 57 ả g42 t qu th ng ê mô t c c i n nghiên cứu trong mô hình ................... 58 ả g43 a trận tự t ng quan gi a c c i n trong mô hình ................................ 60 ả g 4 4. t qu hồi quy mô hình 4. theo v .................................. 61 ả g45 t qu i m đ nh ausman-test c a mô hình (4.1) ............................... 63 ả g 4 6. t qu hồi quy mô hình 4. theo v .................................. 63 ả g47 t qu i m đ nh ausman-test c a mô hình (4.2). .............................. 65 ả g48 mt t t qu hồi quy mô hình 4.1) và (4.2) ....................................... 66
  9. N MỤC N VẼ, ĐỒ T h3 lệ t i s n thanh ho n trên t ng t i s n v t lệ cho vay trên t ng t i s nc am ts iệt am từ 2009-2014 ....................................................... 24 h 3 2: ng quan c a t ng t i s n đ n thanh ho n c a c c iệt am giai đo n 9-2014 .................................................................................................. 29 h 3 3: lệ v n ch s h u trên t ng t i s n c a m t s giai đo n 9- 2014 ........................................................................................................................... 33 h 3 4: ng quan gi a v c c t s thanh ho n , c a m t s iệt am giai đo n 9-2014 .................................................................... 36 h 3 5: lệ nợ x u ình qu n c a m t s iệt am từ 9-2014 ...... 38 h 3 6: lệ cho vay trên huy đ ng v n ình qu n c a m t s giai đo n 2009-2014.................................................................................................................. 41 h37 i u đồ th hiện t c đ t ng tr ng v l m ph t c a iệt am từ 2009-2014.................................................................................................................. 45
  10. 1 C ƯƠNG GỚ T U i dung ch ng n y trình y l do chọn đề t i, mục tiêu nghiên cứu, đ i t ợng v ph m vi nghiên cứu c ng nh ph ng ph p nghiên cứu. ên c nh đ , luận v n c ng giới thiệu t c u đề t i theo từng ch ng v nêu ngh a hoa học c a đề t i. 1.1. ý do chọ đề tài g n h ng th ng m i l đ nh ch trung gian đ ng vai trò r t quan trọng trong nền kinh t th tr ờng. Nh ng lợi ích mà hệ th ng đem đ n cho nền kinh t n i chung c ng nh mức lợi nhuận mang l i cho nh ng ng ời ch s h u nói riêng là vô cùng to lớn. Tuy nhiên, trong quá trình ho t đ ng kinh doanh, NHTM có th gặp r i ro b t cứ lúc nào khi nền kinh t bi n đ ng từ các y u t kinh t hay chính tr b t th ờng. hực t cho th y, cu c kh ng ho ng từ việc cho vay d ới chu n c a Mỹ x y ra v o th ng n m đ nh n chìm to n nền inh t Mỹ c ng nh hệ th ng tài chính toàn c u. y ban Basel về i ms t g n h ng (BCBS2004) chỉ ra rằng m t trong nh ng nguyên nhân g c rễ c a cu c kh ng ho ng l v n đề thanh ho n, đ ph n lớn b bỏ qua trong quá khứ. Cu c kh ng ho ng chỉ ra rằng nh ng ngân hàng dựa nhiều v o th tr ờng tiền tệ ng n h n tài trợ cho các tài s n ho t đ ng c a họ c xu h ớng gặp v n đề thanh ho n r t lớn. ừ cu c kh ng ho ng trên, đa s các NHTM đ quan t m h n đ n v n đề thanh ho n vì n chính l v n đề s ng còn c a các ngân hàng trong thời hiện nay. ì vậy, việc nghiên cứu v n đề thanh ho n trong hệ th ng ng n h ng l vô c ng c n thi t, n u các ngân hàng có kh n ng thanh ho n t t thì hông nh ng có th giúp cho th tr ờng tài chính n đ nh m nền inh t đ t n ớc sẽ vận hành t t. rên th giới, đ c r t nhiều nghiên cứu thực nghiệm về c c y u t nh h ng đ n thanh ho n đ ợc thực hiện nh quy mô ngân hàng (Vodova, 2013b; Short, 1979), l i nhu n (Bunda và Desquilbet, 2008), v n ch h u orvath v c ng sự, 2012; Berger,1995), t (Lucchetta, 2007; Vong và Chan, 2009), t g r g i h (Aspach, Nier và Tiesset, 2005; Dinger, 2009), t ạm phát (Bunda & Desquibet, 2003; Vadova, 2011),...
  11. 2 iêng iệt am, h n hai thập k qua, k từ hi hệ th ng ng n h ng iệt am thực hiện qu trình c i cách, các NHTM đ c ớc phát tri n mới c về l ợng và ch t, nh ng v n đề thanh ho n d ờng nh ch a đ ợc quan t m đúng mức. ụ th l “thanh ho n hệ th ng luôn p ênh, c ng th ng, ch a đ n sự m t c n đ i h n gi a huy đ ng v cho vay v việc tiền gửi rút tr ớc h n gia t ng, t lệ cho vay huy đ ng c a c c chức tín dụng t i iệt am n i chung luôn mức trên 90%, th tr ờng liên ng n h ng ch t c, m t s r i v o tình tr ng m t thanh ho n liên tục, t lệ an to n v n t i thi u c ac c đang cho chiều h ớng sụt gi m nhanh ch ng oc oc a y an i m s t i chính u c gia, 2012). M t trong nh ng nhiệm vụ quan trọng mà các nhà qu n lý ngân hàng c n thực hiện l đ m b o kh n ng thanh ho n hợp l cho ng n h ng vì n u ngân h ng hông c đ nguồn v n c n thi t đ đ p ứng mọi nhu c u c a th tr ờng sẽ có th m t h n ng thanh to n, m t uy tín v dẫn đ n sự đ vỡ c a to n hệ th ng. Xu t phát từ thực t nêu trên, việc tìm hi u cách ti p cận hiện đ i về thanh kho n và các y u t nh h ng đ n tính thanh kho n, ứng dụng n đ phân tích tình hình thanh kho n trong hệ th ng NHTM Việt Nam là c n thi t, góp ph n hoàn thiện và nâng cao ch t l ợng qu n lý thanh kho n trong l nh vực ngân hàng. Vì vậy, đề tài “Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh khoản trong hoạt động của các Ngân hàng thương mại Việt Nam” đ ợc lựa chọn nhằm đ p ứng nhu c u trên. 1.2 Mục tiêu ghiê cứu 2 Mục tiêu chu g Nghiên cứu nh ng lý luận c n về thanh kho n và các y u t nh h ng đ n thanh kho n. 2 2 Mục tiêu cụ thể rên c s lý luận về thanh kho n và các y u t nh h ng đ n tính thanh kho n trong ho t đ ng ngân hàng cùng với việc nghiên cứu mô hình c a các nhà kinh t học trên th giới, luận v n mong mu n đ t đ ợc c c mục tiêu cụ th sau:  h n tích, đ nh gi thực tr ng thanh ho n c a c c iệt am đ xác đ nh và làm rõ nh h ng c a các y u t đ n thanh kho n.
  12. 3  ghiên cứu nh h ng c a c c y u t vi mô v v mô đ n thanh ho n c a c c iệt am.  Sau khi đ x c đ nh đ ợc các y u t nh h ng đ n thanh kho n sẽ ki m đ nh mức đ t c đ ng c a các y u t thông qua mô hình nghiên cứu đ nh l ợng.  Đề xu t các ki n ngh đ n đ nh và nâng cao thanh kho n trên c s k t qu nghiên cứu các y u t nh h ng đ n thanh kho n. 3 Câu hỏi ghiê cứu  Thanh kho n là gì và nh ng y u t nào nh h ng đ n thanh kho n?  Tình hình thanh kho n và mức đ t c đ ng c a các y u t vi mô v v mô đ n thanh kho n c a các NHTM Việt am nh th nào? 1.4 Đối tượ g và phạm vi ghiê cứu Luận v n tập trung nghiên cứu về v n đề thanh ho n v c c y u t ao gồm nh ng y u t vi mô v y u t v mô nh h ng đ n thanh ho n c a c c iệt am. ựa v o c c nghiên cứu tr ớc đ y nh ucchetta, ong v han, 2009; Vodova, 2013b; ehmed, 4 , c c y u t vi mô v v mô đ ợc lựa chọn sử dụng trong luận v n ao gồm quy mô ng n h ng, t lệ v n ch s h u, t lệ lợi nhuận, t lệ nợ x u, t lệ cho vay trên huy đ ng, t lệ nợ x u, t lệ t ng tr ng, t lệ l m ph t. Ph m vi nghiên cứu gồm ng n h ng đ ợc lựa chọn trong s các NHTM c ph n Việt am đ ợc niêm y t trên sàn chứng khoán có báo cáo tài chính minh b ch, rõ ràng. Bên c nh đ , c c ng n h ng n y chi m th ph n t ng đ i lớn trong hệ th ng ng n h ng th ng m i Việt Nam. anh s ch c c ng n h ng xem hụ lục 1. c d liệu ng n h ng đ ợc thu thập từ o c o t i chính hợp nh t v oc o th ờng niên c a 20 ngân hàng TMCP Việt Nam trên we site c a c c ng n h ng. S liệu v mô nh t ng tr ng GDP, t lệ l m ph t đ ợc thu thập từ website T ng cục th ng kê Việt Nam. S liệu đ ợc thu thập đ xử lý và phân tích tập trung giai đo n từ n m 9– 2014. Đ y là giai đo n mà ho t đ ng c a các ngân hàng th ng m i Việt Nam có
  13. 4 nh ng thay đ i rõ rệt do ch u sự tác đ ng c a kh ng ho ng kinh t với hàng lo t các v n đề nh lợi nhuận sụt gi m, t lệ nợ x u t ng cao, c c y u t v mô c nhiều i n đ ng nh l i su t, l m ph t, t ng tr ng inh t ,.. 1.5 Phư g pháp ghiê cứu h ng ph p nghiên cứu sử dụng l ph ng ph p nghiên cứu đ nh tính v đ nh l ợng. h ng ph p đ nh tính đ ợc sử dụng trong việc ph n tích, đ nh gi thực tr ng thanh ho n c a c c iệt am. h n tích đ nh l ợng sử dụng ỹ thuật hồi quy ng đ i m đ nh mức đ tác đ ng c a c c y u t vi mô v v mô đ n h n ng thanh ho n c a c c NHTM iệt am. Đồng thời, nghiên cứu sử dụng 2 mô hình hồi quy t ng ứng với i n phụ thu c v , m i mô hình ch y hiệu ứng ixed ffects v andom ffects . ên c nh đ , nghiên cứu còn sử dụng i m đ nh ausman-test đ i m tra xem mô hình với hiệu ứng ixed ffects hay andom ffects l ph hợp h n. go i ra, luận v n còn sử dụng ph ng ph p i m đ nh hiện t ợng đa c ng tuy n v hiện t ợng ph ng sai thay đ i đ đ m o sự ph hợp c a mô hình. 1.6 t c u đề tài Ngoài ph n tóm t t, ph n m đ u, danh mục các ch vi t t t, danh mục b ng i u, danh mục hình vẽ,tài liệu tham kh o, phụ lục, đề tài bao gồm ch ng nh sau: Chư g iới thiệu Chư g 2: s lý thuy t về thanh ho n v c c y u t nh h ng đ n thanh ho n. Chư g3 hực tr ng thanh ho n c a c c iệt am và các y u t nh h ng. Chư g 4 y dựng mô hình i m đ nh c c y u t nh h ng đ n thanh ho n trong ho t đ ng c a c c iệt am. Chư g5 t luận v i n ngh .
  14. 5 1.7 gh ho học củ đề tài ề mặt l luận, luận v n đ l ợc h o nh ng nền t ng l thuy t về thanh ho n v c cy ut nh h ng đ n thanh ho n. rên c s ti p cận c c i nghiên cứu trên th giới c ng nh trong n ớc, luận v n đ tập trung đi s u ph n tích m t s y u t đ ợc xem l c m i quan hệ h r r ng với thanh ho n v x y dựng mô hình i m đ nh đ đ nh gi sự t ng quan gi a c c y u t n y với thanh ho n c a c c iệt am. ề mặt thực tiễn, t qu nghiên cứu c a luận v n l m t đ ng g p h u ích cho c c nh qu n tr ng n h ng trong việc x c đ nh, dự o mức nh h ng c a c c y u t vi mô v v mô đ n thanh ho n ng n h ng, từ đ c chính s ch qu n l thanh ho n hiệu qu v hợp l , giúp c i thiện v duy trì n đ nh thanh ho n c a ng n h ng n i riêng v c hệ th ng n i chung.
  15. 6 C ƯƠNG 2 CƠ SỞ T U ẾT VỀ T N OẢN VÀ C C ẾU TỐ ẢN ƯỞNG ĐẾN T N OẢN h ng n y luận v n trình y s l ợc l thuy t nền t ng về thanh ho n v c c y ut nh h ng đ n thanh ho n. ên c nh đ , luận v n đ a ra c ch đo l ờng thanh ho n ng n h ng, đồng thời, trên c s ti p cận c c i nghiên cứu trong v ngo i n ớc đ lựa chọn c c y u t chính sẽ đi s u ph n tích v i m đ nh sự nh h ng c a c c y u t n y đ n thanh ho n c a c c iệt am trong ch ng 4. 2.1.Nề tả g ý thu t về th h hoả : 2.1.1. hái i m th h hoả heo guyễn n i n 9 , “ hanh ho n là kh n ng ti p cận các kho n tài s n hoặc nguồn v n có th d ng đ chi tr với chi phí hợp lý ngay khi nhu c u v n phát sinh. M t nguồn v n đ ợc gọi là tính thanh kho n cao khi chi phí chuy n hóa thành tiền th p và thời gian huy đ ng nhanh. M t tài s n đ ợc gọi là có tính thanh kho n cao khi chi phí chuy n hóa thành tiền th p và có kh n ng chuy n hóa ra tiền nhanh. ới g c đ tài s n “ hanh ho n là kh n ng chuy n hóa thành tiền c a tài s n v ng ợc l i. M t tài s n đ ợc xem là thanh kho n hi đ p ứng các tiêu chí sau: Có sẵn s l ợng đ mua hoặc bán, có sẵn th tr ờng đ giao d ch, có sẵn thời gian đ giao d ch, giá c hợp lý. Trong thực t nh ng tài s n có tính thanh kho n cao gồm các gi y tờ có giá nh Tín phi u kho b c, chứng chỉ tiền gửi, lệnh phi u, h i phi u…nh ng tài s n có tính thanh kho n th p nh t đ ng s n, dây chuyền s n xu t, máy móc thi t b … ới g c đ ngân hàng: “ hanh kho n là kh n ng ng n h ng đ p ứng đ y đ và k p thời c c ngh a vụ tài chính phát sinh trong quá trình ho t đ ng giao d ch nh chi tr tiền gửi, cho vay, thanh toán và các ho t đ ng giao d ch tài chính khác. o đ , thanh ho n không ph i là m t s tiền n o đ , c ng hông ph i là m t t lệ. hay v o đ , n th hiện ph m vi kh n ng thực hiện ngh a vụ thanh toán c a
  16. 7 m t ng n h ng. r i ng ợc với n l “thi u kh n ng thanh ho n , ngh a l ng n hàng thi u kh n ng thực hiện ngh a vụ thanh to n. heo ngh a n y thì thanh ho n đ i diện cho y u t đ nh tính về sức m nh t i chính c a m t ngân hàng (Duttweiler, 2010, trang 30) M t đặc tính c a thanh kho n là nó ph i luôn có mặt vào mọi lúc. Các kho n thanh kho n ph i đ ợc chi tr v o ng y đ n h n, hoặc n u không th tr đ ợc, ngân hàng sẽ b xem nh hông c h n ng thanh ho n. Theo th ng kê thì kh n ng này x y ra r t th p. h ng n u điều này x y ra, nh h ng c a nó sẽ r t nghiêm trọng và có th dẫn đ n ph s n. Có hai nguyên nhân gi i thích t i sao thanh kho n l i c ngh a đặc biệt quan trọng đ i với ngân hàng. Thứ nh t, c n ph i có thanh kho n đ đ p ứng yêu c u vay mới mà không c n ph i thu hồi nh ng kho n cho vay đang trong h n hoặc thanh lý các kho n đ u t c h n. Thứ hai, c n có thanh kho n đ đ p ứng t t c các bi n đ ng hàng ngày hay theo mùa vụ về thu hút tiền m t cách k p thời và có trật tự. Do ngân hàng th ờng xuyên huy đ ng tiền gửi ng n h n (với lãi su t th p) và cho vay s tiền đ với thời h n dài h n (lãi su t cao h n nên ng n h ng về c n luôn có nhu c u thanh kho n r t lớn. iệp h i ng n h ng iệt am, 2.1.2. Đo ườ g hả g th h hoả Nghiên cứu về tính thanh ho n r t quan trọng đ i với th tr ờng tài chính và các ng n h ng, đặc iệt l từ sau h ng ho ng kinh t 2008. Theo Aspachs (2005) và Nikolau (2009), tính thanh kho n hông đ n gi n phụ thu c vào các y u t khách quan bên ngoài (ch ng h n nh th tr ờng hiệu qu , c s h t ng, chi phí giao d ch th p, s l ợng lớn ng ời mua v ng ời n, đặc tính minh b ch c a tài s n giao d ch) mà quan trọng là nó còn ch u nh h ng i c c y u t bên trong, đặc iệt l các ph n ứng c a ng ời tham gia th tr ờng hi đ i mặt với sự không ch c ch n và thay đ i giá tr tài s n. Cho tới nay nghiên cứu c a m t s tác gi nh spachs v c ng sự , ycht ri 9 , raet v erz erg đ tập trung vào 4 t s thanh kho n nh sau
  17. 8 i s n thanh ho n L1= ng t i s n T s n y cung c p m t thông tin chung về h n ng thanh ho n c a ngân hàng. Tức là trong t ng tài s n c a ngân hàng, t trọng tài s n thanh kho n là bao nhiêu. T s này cao tức là kh n ng thanh ho n c a ng n h ng r t t t. ho n cho vay L2= ng t i s n T s này cho bi t có bao nhiêu ph n tr m ho n cho vay trên t ng tài s n ngân h ng. o đ t lệ n y cao tức là kh n ng thanh ho n c a ngân hàng y u. L3 = ề đ T s thanh kho n L3 sử dụng tài s n thanh kho n đ đo l ờng kh n ng thanh kho n l r t t t. T s n y c ng gi ng L1, tức là t s n y cao c ng th hiện thanh kho n c a ngân hàng là t t. ho n cho vay 4 ề đ T s n y cho bi t có bao nhiêu ph n tr m ho n cho vay trên nguồn v n huy đ ng ng n h n từ h ch h ng v c c h c. C ng gi ng L2, tức là n u cao thì kh n ng thanh ho n c a ngân hàng y u. h vậy, c nhiều hệ s đ ợc d ng đ đo l ờng thanh ho n c a ng n h ng. uy nhiên, do h n ch về d liệu v thời gian thu thập,luận v n tập trung ph n tích t s i s n thanh ho n ng t i s n v ng cho vay ng t i s n vì thuận lợi cho việc thu thập v xử l d liệu. Đồng thời, c c t s n y đ đ ợc nhiều nghiên cứu tr ớc đ y sử dụng spachs v c ng sự, Lucchetta, 2007; Vodova, 2011) 2 3 Cu g và cầu th h hoả Yêu c u thanh kho n c a m t ngân hàng có th đ ợc xem xét bằng mô hình cung - c u về thanh kho n.
  18. 9 2.1.3.1.Cung thanh khoản: Cung thanh kho n là các kho n v n l m t ng h n ng chi tr c a ngân hàng, là nguồn cung c p thanh kho n cho ngân hàng, bao gồm: - Các kho n tiền gửi đang đ n. - Doanh thu từ việc bán các d ch vụ phi tiền gửi. - Thu hồi các kho n tín dụng đ c p. - Bán các tài s n đang inh doanh v sử dụng . - ay m ợn trên th tr ờng tiền tệ. 2.1.3.2.Cầu thanh khoản: C u thanh kho n là nhu c u v n cho các mục đích ho t đ ng c a ngân hàng, các kho n làm gi m quỹ c a ng n h ng. hông th ờng, trong l nh vực kinh doanh c a ngân hàng, nh ng ho t đ ng t o ra c u về thanh kho n bao gồm: - Khách hàng rút tiền từ tài kho n. - Yêu c u vay v n từ nh ng khách hàng có ch t l ợng tín dụng cao. - Thanh toán các kho n vay phi tiền gửi. - Chi phí phát sinh khi kinh doanh các s n ph m, d ch vụ. - Thanh toán c tức bằng tiền. 2 4 Đá h giá trạ g thái th h hoả Tr ng thái thanh kho n ròng NPL (net liquidity position) c a m t ngân hàng đ ợc x c đ nh nh sau NPL = T ng cung về thanh kho n - T ng c u về thanh kho n Có ba kh n ng c th x y ra sau đ y  Thặng dư thanh khoản: Khi cung thanh kho n v ợt quá c u thanh kho n > , ng n h ng đang tr ng thái thặng d thanh ho n. Nhà qu n tr ngân hàng ph i cân nh c đ u t s v n thặng d n y v o đ u đ mang l i hiệu qu cho tới khi chúng c n đ ợc sử dụng đ p ứng nhu c u thanh kho n trong t ng lai.  Thâm hụt thanh khoản: Khi c u thanh kho n lớn h n cung thanh ho n (NPL
  19. 10 ph i xem xét, quy t đ nh nguồn tài trợ thanh kho n l y từ đ u, ao giờ thì có và chi phí bao nhiêu.  Cân bằng thanh khoản: Khi cung thanh kho n cân bằng với c u thanh kho n (NPL=0), tình tr ng n y đ ợc gọi là cân bằng thanh kho n. uy nhiên, đ y l tình tr ng r t khó x y ra trên thực t . 2.2. Các u tố ả h hưở g đ th h hoả gâ hà g ừ lúc thanh ho n tr th nh v n đề đ ng đ ợc quan tâm c a các NHTM thì đ c r t nhiều t c gi đề cập đ n nh ng y u t có th nh h ng đ n kh n ng thanh kho n. Tuy nhiên, k t qu đ ng tin cậy nh t đa s tập trung vào các nghiên cứu về ng n h ng h u uv c Mỹ. Nh ng nghiên cứu n y tập trung vào hai nhóm y u t chính có th nh h ng đ n kh n ng thanh ho n c a c c ng n h ng th ng m i: Nhóm thứ nh t l nh ng y u t n i t i c a chính b n th n c c ng n h ng đ nh quy mô ngân hàng, lợi nhuận, v n ch s h u, t lệ nợ x u, t lệ cho vay trên huy đ ng, t lệ dự phòng r i ro tín dụng, sự phụ thu c c c nguồn t i trợ ên ngo i,... Nhóm thứ hai đề cập đ n các y u t v mô nh t ng tr ng inh t , t lệ th t nghiệp, t lệ l m ph t, l i su t cho vay, l i su t c nc a , l i su t ình quân liên ngân hàng,... Tuy nhiên, luận v n chỉ tập trung ch y u v o m t s y u t đ ợc cho l c m i quan hệ h r r ng với thanh ho n ng n h ng v đ ợc nhiều t c gi trên th giới c ng nh trong n ớc sử dụng đ nghiên cứu. c y u t n y đ ợc trình y cụ th nh sau 2.2.1.Các u tố vi mô: 2.2.1.1. uy m ng n h ng: ề mặt l thuy t inh t , ng n h ng c t ng t i s n c ng lớn thì sẽ ít gặp r i ro thanh ho n h n. g n h ng lớn c th dựa v o th tr ờng liên ng n h ng hay sự h trợ thanh ho n từ phía “ g ời cho vay cu i c ng odova, . h nh ng, nh ng lập luận g n đ y i u nh “qu lớn nên h sụp đ l i cho rằng, c c ng n h ng lớn, do h ng dụng nh ng đ m o v lợi th mang tính ng m đ nh, c th
  20. 11 gi m thi u chi phí huy đ ng v n v điều đ cho phép họ m nh d n đ u t v o nh ng t i s n nhiều r i ro h n, ch ng h n nh ng ho n cho vay. o đ , ng n h ng lớn c h n ng đ u t nhiều h n v o c c ho n cho vay, v từ đ , gia t ng he h t i trợ. Theo hort 9 9 lập luận, quy mô c liên quan chặt chẽ đ n sự an to n v n c a m t ng n h ng do c c ng n h ng t ng đ i lớn c xu h ớng t ng v n ít t n ém chi phí v do đ đ t nhiều lợi nhuận h n. Giannotti, Gibilaro v attarocci , trong m t nghiên cứu trên m t mẫu c a ng n h ng , c ng cho rằng c c ng n h ng lớn c danh ti ng t t h n thì ít gặp ph i r i ro thanh ho n. guyen, ully v Perera (2012), trong m t nghiên cứu trên m t mẫu 4 , 4 ng n h ng t i qu c gia h c nhau, ph n tích m i quan hệ gi a r i ro thanh ho n v sức m nh th tr ờng ng n h ng, cho th y rằng c c ng n h ng lớn, thông qua v n h a v chi phí hiệu qu th p h n, ch u đựng m t r i ro thanh ho n th p. ọ c ng tìm th y rằng c c ng n h ng niêm y t th ờng n m gi t i s n lỏng nhiều h n c c ng n h ng hông đ ợc niêm y t. ên c nh đ , c ng c i n cho rằng h n ng t o thanh ho n tỉ lệ ngh ch với quy mô ngân hàng (Cucinelli, 2013), k t qu này dựa trên thực t rằng các ngân hàng lớn thì c n ít thanh kho n h n trong d i h n. 2.2.1.2.Tỷ lệ vốn chủ sở h u trên tổng t i sản: T lệ v n ch s h u đ ợc đo l ờng bằng v n ch s h u chia cho t ng tài s n, t s này th hiện tình tr ng đ v n và sự an toàn, lành m nh về t i chính c a m t ngân hàng. T s n y th p chứng tỏ ngân hàng sử dụng đòn y t i chính cao, điều này chứa đựng r t nhiều r i ro và có th làm cho lợi nhuận c a ngân hàng gi m khi chi phí v n vay cao. Đ y c th xem nh i n thay th cho t lệ an to n v n c a asel , trong huôn h c c quy đ nh an to n v n odova, a. n tự c chính l t m đệm, l phòng tuy n cu i c ng đ ch ng đỡ c c r i ro h c nhau c a ng n h ng. c ng n h ng c t lệ v n trên t ng t i s n cao đ ợc xem l t ng đ i an to n h n trong tr ờng hợp t n th t hay thanh l nợ. ên c nh đ , t ng v n c th t ng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0