Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp gia tăng nguồn huy động đối với hệ thống ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
lượt xem 84
download
Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp gia tăng nguồn huy động đối với hệ thống ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam trình bày ngân hàng thương mại và nguồn vốn huy động trong hoạt động kinh doanh của ngân hàng thương mại, nguồn huy động đối với hệ thống ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn thạc sĩ kinh tế: Giải pháp gia tăng nguồn huy động đối với hệ thống ngân hàng đầu tư và phát triển Việt Nam
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH ---------------------- HUỲNH TH KIM PHƯ NG GI I PHÁP GIA TĂNG NGU N V N HUY NG I V I H TH NG NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM LU N VĂN TH C SĨ KINH T TP. H Chí Minh – Năm 2009
- B GIÁO D C VÀ ÀO T O TRƯ NG I H C KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH ---------------------- HUỲNH TH KIM PHƯ NG GI I PHÁP GIA TĂNG NGU N V N HUY NG I V I H TH NG NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM Chuyên ngành : Kinh t tài chính – Ngân hàng Mã s : 60.31.12 LU N VĂN TH C SĨ KINH T NGƯ I HƯ NG D N KHOA H C: PGS.TS LINH HI P TP. H Chí Minh – Năm 2009
- M CL C Trang M cl c Danh m c các ch vi t t t Danh m c các b ng bi u Danh m c các hình v , th Ph n m u 1 Chương 1: NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ NGU N V N HUY NG 3 TRONG HO T NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1 Ngân hàng thương m i – Ch c năng và vai trò c a Ngân hàng 3 thương m i trong n n kinh t th trư ng 1.1.1 Khái ni m v Ngân hàng thương m i 3 1.1.2 Ch c năng c a Ngân hàng thương m i 4 1.1.3 Vai trò c a Ngân hàng thương m i 5 1.2 Các ngu n v n trong ho t ng kinh doanh c a Ngân hàng thương m i 5 1.2.1 V n i u l và các qu 6 1.2.2 V n huy ng 8 1.2.3 V n i vay 8 1.2.4 Ngu n v n khác 9 1.3 T m quan tr ng c a ngu n v n huy ng 9 1.3.1 i v i n n kinh t 9 1.3.2 i v i NHTM 9 1.3.3 i v i khách hàng 10 1.4 Các hình th c huy ng v n c a Ngân hàng thương m i 10 1.4.1 Ti n g i không kỳ h n 10 1.4.2 Ti n g i có kỳ h n 11 1.4.3 Ti n g i ti t ki m 11 1.4.4 Phát hành gi y t có giá 12 1.5 Chi phí và r i ro trong công tác huy ng v n 13 1.5.1 Chi phí cho ngu n v n huy ng 13 1.5.2 R i ro trong công tác huy ng v n 16 1.6 Các y u t nh hư ng n ngu n v n huy ng 18 1.6.1 Y u t ch quan 18 1.6.2 Y u t khách quan 22
- K t lu n chương 1 22 Chương 2: TH C TR NG CÔNG TÁC HUY NG V N 24 T I H TH NG NH T&PT VN (BIDV) 2.1 Gi i thi u h th ng BIDV 24 2.1.1 L ch s hình thành và phát tri n 24 2.1.2 K t qu ho t ng chính c a BIDV năm 2008 27 2.2 Th c tr ng công tác huy ng v n t i BIDV 29 2.2.1 Các hình th c huy ng v n ư c tri n khai t i BIDV 29 2.2.1.1 Ti n g i thanh toán 29 2.2.1.2 Ti n g i có kỳ h n 30 2.2.1.3 Ti n g i ti t ki m 30 2.2.1.3.1 Ti n g i ti t ki m không kỳ h n 30 2.2.1.3.2 Ti n g i ti t ki m có kỳ h n 31 2.2.1.3.3 Ti n g i ti t ki m b c thang 31 2.2.1.3.4 Ti n g i ti t ki m “ tr ng vàng” 32 2.2.1.3.5 Ti n g i ti t ki m d thư ng 32 2.2.1.4 Phát hành gi y t có giá 33 2.2.2 Các d ch v h tr cho công tác huy ng v n 33 2.2.3 Quy mô ngu n v n huy ng t i BIDV 34 2.2.4 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV 39 2.2.5 Qu n tr ngu n v n t i BIDV 48 2.3 ánh giá k t qu t ư c và các t n t i trong công tác 50 huy ng v n t i BIDV 2.3.1 K t qu t ư c 50 2.3.2 Nh ng t n t i 52 2.3.3 Nguyên nhân nh ng t n t i 53 K t lu n chương 2 54 Chương 3: GI I PHÁP GIA TĂNG NGU N V N HUY NG 55 I V I H TH NG NH T&PT VN 3.1 nh hư ng công tác huy ng v n c a BIDV 55 3.1.1 Cơ h i và thách th c trong công tác huy ng v n c a BIDV 55 3.1.2 nh hư ng công tác huy ng v n t i BIDV trong th i gian t i 56
- 3.2 Nh ng ki n ngh t m vĩ mô nh m gia tăng huy ng v n 57 t i BIDV 3.2.1 Ki n ngh i v i Chính ph 57 3.2.2 Ki n ngh i v i NHNN Vi t Nam 59 3.3 Gi i pháp gia tăng ngu n v n huy ng i v i h th ng BIDV 61 3.3.1 Áp d ng chính sách lãi su t huy ng h p lý 61 3.3.2 Gi i pháp v chính sách quan h khách hàng 61 3.3.3 Gi i pháp v a d ng hóa các s n ph m huy ng v n 62 3.3.4 Gi i pháp phát tri n các d ch v ngân hàng h tr huy ng v n 64 3.3.5 Gi i pháp tăng tính n nh cho ngu n v n huy ng 65 3.3.6 Gi i pháp v phát tri n công ngh 66 3.3.7 Gi i pháp v quy trình th c hi n các nghi p v 67 3.3.8 Gi i pháp v chính sách nhân s 68 3.3.9 Gi i pháp v công tác marketing, phát tri n thương hi u 69 K t lu n Chương 3 71 K t lu n 72 Tài li u tham kh o Ph l c
- DANH M C CÁC CH VI T T T ADB : Asian Development Bank – Ngân hàng phát tri n Châu Á AFD : Agence Francaise de Development – Cơ quan phát tri n Pháp ATM : Auto Teller Machine – Máy rút ti n t ng AUD : ôla Úc BIDV : Bank for Investment and Development of Vietnam - Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam CAD : ôla Canada CSTT : Chính sách ti n t DTBB : D tr b t bu c EUR : ng Euro GBP : ng B ng Anh GDP : T ng s n ph m qu c n i IMF : International Monetary Fund – Qu ti n t qu c t JBIC : Japan Bank for International Cooperation – Ngân hàng h p tác qu c t Nh t B n NHNN : Ngân hàng Nhà nư c NHTM : Ngân hàng thương m i NHTW : Ngân hàng Trung ương ODA : Official Development Assistance – H tr phát tri n chính th c TCTD : T ch c tín d ng USD : ôla M VND : ng Vi t Nam WB : World Bank – Ngân hàng th gi i WTO : World Trade Organization - T ch c thương m i th gi i
- DANH M C CÁC B NG, BI U STT Tên b ng bi u Trang B ng 2.1 Quy mô ho t ng kinh doanh c a BIDV giai o n 28 2005-2008 B ng 2.2 Hi u qu ho t ng kinh doanh c a BIDV giai o n 28 2005-2008 B ng 2.3 T c tăng trư ng quy mô và hi u qu ho t ng 28 kinh doanh c a BIDV giai o n 2005-2008 B ng 2.4 M t s ch tiêu an toàn trong ho t ng c a BIDV 28 giai o n 2005-2008 B ng 2.5 Cơ c u ngu n v n BIDV giai o n 2005-2008 39 B ng 2.6 So sánh t c tăng trư ng ngu n v n huy ng c a 40 BIDV B ng 2.7 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo s n 41 ph m B ng 2.8 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo vùng 43 kinh t B ng 2.9 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo lo i ti n 44 t B ng 2.10 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo i 45 tư ng khách hàng B ng 2.11 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo kỳ h n 47 B ng 2.12 Xu hư ng an toàn v n c a BIDV theo th i gian 48 B ng 2.13 Kh năng thanh kho n c a BIDV 49 B ng 2.14 Chênh l ch lãi su t u vào – u ra bình quân c a 50 BIDV
- DANH M C CÁC HÌNH V , TH STT Tên th Trang th 1.1 Tương quan l a ch n gi a chi phí và r i ro 17 th 2.1 T c tăng trư ng ngu n v n huy ng c a BIDV 40 theo th i gian th 2.2 So sánh t c tăng trư ng ngu n v n huy ng c a 41 BIDV th 2.3 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo s n 42 ph m th 2.4 Cơ c u ngu n v n BIDV theo vùng kinh t 43 th 2.5 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo lo i ti n 45 t th 2.6 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo i 46 tư ng khách hàng th 2.7 Cơ c u ngu n v n huy ng c a BIDV theo kỳ h n 47
- PH N M U 1. Lý do l a ch n tài: H th ng ngân hàng ngày nay ang phát tri n m nh m và ư c xem như xương s ng c a n n kinh t . Trong i u ki n th trư ng ch ng khoán và th trư ng ti n t chưa phát tri n như Vi t Nam, h th ng ngân hàng gi vai trò ch l c trong vi c làm trung gian gi a ti t ki m và u tư, gi a tác nhân th a v n và tác nhân thi u v n. Tuy nhiên, ngu n v n huy ng c a h th ng NHTM còn chi m t tr ng khá nh so v i t ng ngu n v n nhàn r i c a toàn xã h i. Hi n nay, h u h t các NHTM u tình tr ng thi u v n trung dài h n, g p nhi u khó khăn trong vi c tìm ki m các ngu n v n n nh v i chi phí h p lý và phù h p v i nhu c u s d ng v n. Do v y, yêu c u v tăng trư ng v n huy ng v i quy mô và ch t lư ng cao là h t s c c n thi t cho các NHTM. ng trư c xu th h i nh p kinh t c a khu v c và toàn c u c ng v i s c nh tranh khá gay g t v i các ngân hàng khác, BIDV ã và ang c g ng tìm m i hình th c và bi n pháp nh m khai thác t i a nh ng ngu n v n hi n còn ti m tàng trong các t ch c kinh t và dân cư có m t ngu n v n n nh và phong phú hơn, phù h p v i nhu c u u tư. Xu t phát t v trí quan tr ng c a ngu n v n i v i s phát tri n kinh t nói chung và ho t ng c a BIDV nói riêng, tôi l a ch n tài “ Gi i pháp gia tăng ngu n v n huy ng v n i v i h th ng Ngân hàng u tư và Phát tri n Vi t Nam” 2. M c ích nghiên c u: M c ích chính c a lu n văn là t nh ng v n nghiên c u ư c trong lý thuy t, phân tích th c tr ng huy ng v n c a BIDV ưa ra ư c các gi i pháp nh m tăng cư ng huy ng v n, t o s n nh cho ngu n v n kinh doanh c a BIDV. 3. i tư ng và ph m vi nghiên c u: − Nh ng v n cơ b n v huy ng v n c a các NHTM. − ánh giá th c tr ng huy ng v n c a BIDV trong 4 năm 2005-2008 trên các m t: phân tích và qu n tr ngu n v n huy ng t i BIDV tìm ra các ưu, như c i m và nguyên nhân nh ng t n t i trong công tác huy ng v n t i BIDV. 4. Phương pháp nghiên c u
- Trong quá trình nghiên c u, tác gi d a vào quan i m duy v t bi n ch ng, duy v t l ch s ng th i k t h p v i phương pháp phân tích t ng h p gi i quy t v n nêu ra. S li u trong lu n văn ư c thu th p và x lý qua 2 ngu n: D li u n i b trong h th ng BIDV. D li u ngo i vi thu th p t các ngu n: sách báo, các phương ti n truy n thông, báo cáo thư ng niên c a Ngân hàng Nhà nư c và m t s NHTM trên a bàn. 5. Ý nghĩa khoa h c và th c ti n c a tài nghiên c u − H th ng hóa các phương th c huy ng v n c a NHTM trong n n kinh t th trư ng. − Phân tích th c tr ng huy ng v n, cơ c u huy ng v n t i BIDV tìm ra nh ng như c i m c n kh c ph c. − xu t các gi i pháp tăng cư ng huy ng v n cho BIDV. 6. K t c u c a lu n văn Lu n văn có dài 72 trang, ư c b c c như sau: Ph n m u CHƯƠNG I: NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ NGU N V N HUY NG TRONG HO T NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I CHƯƠNG II: TH C TR NG CÔNG TÁC HUY NG V N T I H TH NG NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM CHƯƠNG III: GI I PHÁP GIA TĂNG NGU N V N HUY NG I V I H TH NG NGÂN HÀNG U TƯ VÀ PHÁT TRI N VI T NAM K t lu n
- CHƯƠNG 1 NGÂN HÀNG THƯƠNG M I VÀ NGU N V N HUY NG TRONG HO T NG KINH DOANH C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I 1.1 NGÂN HÀNG THƯƠNG M I – CH C NĂNG VÀ VAI TRÒ C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I TRONG N N KINH T TH TRƯ NG 1.1.1 Khái ni m v Ngân hàng thương m i Trong n n kinh t th trư ng, h th ng ngân hàng ư c t ch c theo mô hình hai c p, trong ó: − C p 1: Ngân hàng Trung ương là cơ quan qu n lý vĩ mô iv im i ho t ng ti n t ngân hàng. − C p 2: Ngân hàng trung gian v i ch c năng kinh doanh ti n t , không th c hi n ch c năng qu n lý Nhà nư c. Trong h th ng ngân hàng trung gian bao g m nhi u lo i hình ngân hàng như: ngân hàng thương m i, ngân hàng u tư, ngân hàng phát tri n, ngân hàng vì m c ích xã h i…. trong ó ngân hàng thương m i gi v trí ch y u. Trên th gi i, NHTM ã xu t hi n t lâu i trên cơ s ho t ng thư ng xuyên là nh n b o qu n ti n, v t có giá tr c a các ch th trong xã h i và s d ng chúng cho vay, cung ng các d ch v khác có liên quan. Vi t Nam, h th ng ngân hàng hai c p cũng m i hình thành và phát tri n kho ng g n 20 năm, trên cơ s n n t ng pháp lý ban u g m 2 Pháp l nh: Pháp l nh Ngân hàng Nhà nư c Vi t Nam và Pháp l nh ngân hàng, h p tác xã tín d ng và công ty tài chính (có hi u l c t 01/10/1990) và t năm 1997 n nay là các b lu t v Ngân hàng. Lu t các t ch c tín d ng Vi t Nam s 07/1997/QHX ngày 12/12/1997 và Lu t s a i b sung m t s i u c a Lu t các T ch c tín d ng s 20/2004/QHXI ngày 15/06/2004 ã xác nh: “Ngân hàng là lo i hình t ch c tín d ng ư c th c hi n toàn b ho t ng ngân hàng và các ho t ng kinh doanh khác có liên quan”. Thu t ng “ngân hàng thương m i” ã ư c ch rõ t i Ngh nh s 49/2000/N -CP c a Chính ph ngày 12/09/2000 như sau: “Ngân hàng thương m i là ngân hàng ư c th c hi n toàn b ho t ng ngân hàng và các ho t ng kinh doanh khác có liên quan vì m c tiêu l i nhu n, góp ph n th c hi n các m c tiêu kinh t c a nhà nư c”.
- Trong ó, ho t ng ngân hàng cũng ã ư c phân nh m t cách c th , ó là ho t ng kinh doanh ti n t và d ch v ngân hàng v i n i dung thư ng xuyên là nh n ti n g i, s d ng s ti n này c p tín d ng và cung ng các d ch v thanh toán. 1.1.2 Ch c năng c a Ngân hàng thương m i Trong i u ki n c a n n kinh t th trư ng, NHTM th c hi n các ch c năng sau ây: - Ch c năng th nh t, NHTM là m t trung gian tín d ng. ây là ch c năng c trưng và cơ b n nh t c a ngân hàng và có ý nghĩa c bi t quan tr ng trong vi c thúc y n n kinh t hàng hóa phát tri n. Th c hi n ch c năng này, m t m t NHTM huy ng và t p trung các ngu n v n ti n t t m th i nhàn r i trong n n kinh t như v n t m th i nhàn r i trong các t ch c kinh t , cơ quan, oàn th , ti n ti t ki m c a dân cư…. hình thành ngu n v n cho vay. M t khác trên cơ s ngu n v n ã huy ng ư c, ngân hàng s d ng cho vay áp ng nhu c u v n c a n n kinh t . Khi th c hi n ch c năng làm trung gian tín d ng, NHTM ã huy ng tri t ư c các kho n v n nhàn r i, i u hòa v n t nơi th a n nơi thi u, kích thích quá trình luân chuy n v n c a toàn xã h i và thúc y quá trình tái s n xu t c a các doanh nghi p. − Ch c năng th hai c a NHTM là làm trung gian thanh toán và qu n lý các phương ti n thanh toán. Khi các khách hàng g i ti n vào ngân hàng, h s ư c ngân hàng m b o an toàn trong vi c c t gi ti n và th c hi n thu chi m t cách nhanh chóng, ti n l i, nh t là i v i nh ng kho n thanh toán có giá tr l n, cùng kh p a phương, mà n u khách hàng t th c hi n s r t t n kém và khó khăn. Trong khi làm trung gian thanh toán, ngân hàng t o ra nh ng công c lưu thông như séc, th thanh toán … ã ti t ki m ư c cho xã h i r t nhi u v chi phí lưu thông. − Ch c năng th ba là NHTM cung c p d ch v tài chính – ngân hàng. Trong quá trình th c hi n nghi p v tín d ng và ngân qu , ngân hàng có nh ng i u ki n thu n l i v kho qu , thông tin quan h r ng rãi v i các doanh nghi p. Qua ó, ngân hàng có th làm tư v n tài chính, u tư, gi h tài s n quý giá, làm i lý phát hành ch ng khoán cho các doanh nghi p … nh n ư c kho n hoa h ng, phí… s v a ti t ki m chi phí v a t hiêu qu cao.
- 1.1.3 Vai trò c a Ngân hàng thương m i − NHTM giúp cho các doanh nghi p có v n u tư m r ng s n xu t kinh doanh, nâng cao hi u qu kinh doanh. Trong n n kinh t th trư ng, m r ng ư c quy mô s n xu t òi h i doanh nghi p ph i có m t lư ng v n nh t nh i m i thi t b và công ngh . Trong i u ki n ó, NHTM m t m t áp ng y và k p th i nhu c u v n thi u h t, cung c p d ch v thanh toán và các d ch v khác nh m h tr các doanh nghi p th c hi n t t ho t ng s n xu t kinh doanh. − NHTM làm c u n i gi a NHTW v i n n kinh t th c hi n các chính sách ti n t . th c thi chính sách ti n t , NHTW s d ng các công c như lãi su t, t l d tr b t bu c, các nghi p v trên th trư ng m . Chính các NHTM là ch th ch u s tác ng tr c ti p c a nh ng công c này ng th i óng vai trò c u n i trong vi c chuy n ti p các tác ng c a chính sách ti n t n n n kinh t Chính ph và NHTW có nh ng chính sách i u ti t thích h p. − NHTM góp ph n thúc y kinh t i ngo i gi a các qu c gia. V i xu hư ng phát tri n kinh t theo hư ng h i nh p vào c ng ng kinh t qu c t , vi c m r ng và giao lưu kinh t là m t v n t t y u. Thông qua các nghi p v tài tr xu t nh p kh u, quan h thanh toán v i các t ch c tài chính qu c t , NHTM giúp cho vi c thanh toán trao i mua bán ư c di n ra nhanh chóng, thu n ti n, an toàn và hi u qu . 1.2 CÁC NGU N V N TRONG HO T NG KINH DOANH C A NHTM i v i b t kỳ doanh nghi p nào, ti n hành ho t ng s n xu t kinh doanh u ph i có v n. NHTM ư c coi là m t lo i hình doanh nghi p c bi t, kinh doanh trên lĩnh v c ti n t , do v y vi c ti n hành các bi n pháp nghi p v t ol p ngu n v n t ch c ho t ng kinh doanh là v n vô cùng quan tr ng iv i m i NHTM. Thông qua các nghi p v a d ng và phong phú trong lĩnh v c ngu n v n và tài s n N , m i NHTM ã t o l p cho mình m t kh i lư ng v n c n thi t, áp ng nhu c u ho t ng kinh doanh. Thành ph n ngu n v n c a NHTM bao g m: − V n i u l và các qu − V n huy ng − V n i vay − V n khác
- 1.2.1 V n i u l và các qu V n i ul V n i u l ban u ư c hình thành t các ngu n v n khác nhau, tùy thu c vào hình th c s h u c a ngân hàng ó. C th là: − NHTM nhà nư c: v n i u l do ngân sách nhà nư c c p. − NHTM c ph n: v n i u l ư c hình thành thông qua ho t ng phát hành c phi u trên th trư ng. − NHTM liên doanh: v n i u l do phía Vi t Nam và phía nư c ngoài óng góp theo t l tham gia ã th a thu n trong i u l . − Chi nhánh Ngân hàng nư c ngoài: v n do ngân hàng m chính qu c chuy n qua. − Ngân hàng 100 % v n nư c ngoài: v n i u l do t ch c thành l p t áp ng. V n i u l ph i t m c t i thi u theo quy nh c a pháp lu t ( ư c g i là v n pháp nh). Vi t Nam cũng như t i các qu c gia trên th gi i u có quy nh m c v n pháp nh cho m i lo i hình ngân hàng. M c v n pháp nh có th ư c quy nh thay i tùy m i th i kỳ, phù h p v i yêu c u qu n lý và phát tri n kinh t c a m i qu c gia. V n i u l c a m i NHTM không ph i là m t con s b t bi n mà có th thay i theo xu hư ng tăng lên nh ư c c p b sung, ho c phát hành c phi u b sung, ho c ư c k t chuy n t qu d tr b sung v n i u l theo quy nh c a lu t pháp. Tuy v n i u l không ph i là ngu n v n ch l c tr c ti p ph c v cho nhu c u kinh doanh ti n t i v i NHTM. Song, v n i u l l i có ý nghĩa c bi t quan tr ng xu t phát t m c ích s d ng nó. Trư c h t, v n i u l ư c s d ng xây d ng, mua s m tài s n c nh, trang thi t b chuyên dùng … t c là t o nên cơ s v t ch t ban u ph c v cho ho t ng kinh doanh c a ngân hàng. Ngoài ra các NHTM còn ư c phép s d ng v n i u l góp v n, liên doanh, u tư, c p v n cho các công ty tr c thu c và th c hi n các ho t ng kinh doanh khác. i u này cũng có nghĩa là m i NHTM có v n i u l l n s có kh năng a d ng hóa ho t ng kinh doanh c a mình. V n i u l cũng là y u t làm cơ s xác inh các m c kh ng ch cho vay t i a i v i m t khách hàng, m c v n có th huy ng ….
- ư c quy nh b i pháp lu t. V n i u l cũng là y u t quan tr ng t o ni m tin, uy tín ban u c a khách hàng i v i ngân hàng. Các qu c a ngân hàng: ư c hình thành khi ngân hàng ã i vào ho t ng bao g m các qu như: qu d tr b sung v n i u l , các qu d phòng , qu u tư phát tri n, qu khen thư ng phúc l i và các qu khác. Vi t Nam, theo quy t nh s 457/2005/Q -NHNN ngày 19/04/2005, v n t có c a NHTM g m: − V n t có cơ b n (V n c p 1): v n i u l th c có (v n ã ư c c p, v n ã góp), qu d tr b sung v n i u l , qu d phòng tài chính, qu u tư phát tri n nghi p v , l i nhu n không chia. − V n t có b sung (V n c p2): ph n giá tr tăng thêm c a tài s n c nh và ch ng khoán u tư ư c nh giá l i. Trái phi u chuy n i ho c c phi u ưu ãi do t ch c tín d ng phát hành có th i h n dài. m b o an toàn trong ho t ng c a t ch c tín d ng, i u 4Q 457/2005/Q -NHNN quy nh ph i duy trì t l t i thi u 8% gi a v n t có so v i tài s n Có r i ro. T l an toàn v n t i thi u V n t có = x 100% CAR T ng tài s n Có r i ro quy i Trong ó: - CAR: Capital Adequacy Ratio – T l an toàn v n t i thi u - T ng tài s n Có r i ro quy i = ∑(Tài s n Có n i b ng x H s r i ro) + ∑(Tài s n ngo i b ng x H s chuy n i x H s r i ro) 1.2.2 V n huy ng ây là ngu n v n ch y u s d ng trong ho t ng kinh doanh c a NHTM, th c ch t là tài s n b ng ti n c a các ch s h u mà ngân hàng t m th i qu n lý và s d ng nhưng v i nghĩa v hoàn tr k p th i, y theo th a thu n gi a ngân hàng và khách hàng. Ngu n v n huy ng chi m t tr ng r t l n trong t ng ngu n v n kinh doanh c a NHTM, bao g m: − Ti n g i không kỳ h n c a khách hàng, còn ư c g i là ti n g i thanh toán, ti n g i giao d ch. − Ti n g i có kỳ h n c a các t ch c, oàn th .
- − Ngu n v n huy ng qua phát hành các gi y t có giá như kỳ phi u, trái phi u ngân hàng, ch ng ch ti n g i … 1.2.3 V n i vay Trong trư ng h p v n t có và v n huy ng không áp ng nhu c u kinh doanh, NHTM có th vay v n c a các ch th sau: − Vay c a Ngân hàng Nhà nư c dư i hình th c ư c tái c p v n như chi t kh u, tái chi t kh u các ch ng t có giá; c m c các gi y t có giá; vay l i theo h p ng tín d ng … − Vay c a các NHTM khác qua th trư ng liên ngân hàng − Vay c a các t ch c tài chính, tín d ng qu c t . 1.2.4 Ngu n v n khác Bao g m: V n ti p nh n t các t ch c tài chính, các qu , Ngân sách Nhà nư c th c hi n các chương trình, d án v phát tri n kinh t xã h i, c i t o môi sinh; v n ti p nh n cho vay y thác; v n chi m d ng c a khách hàng trong quá trình ho t ng c a ngân hàng ( i lý, chuy n ti n, các d ch v ngân hàng …) 1.3 T M QUAN TR NG C A NGU N V N HUY NG 1.3.1 i v i n n kinh t H th ng NHTM óng vai trò r t quan tr ng trong s phát tri n c a n n kinh t . Thông qua nghi p v huy ng v n mà h th ng ngân hàng t p trung h u h t các ngu n v n ti n t t m th i nhàn r i c a xã h i, bi n ti n nhàn r i t ch là phương ti n tích lũy tr thành ngu n v n l n c a n n kinh t . ây là ngu n v n r t quan tr ng u tư phát tri n n n kinh t vì nó không nh ng l n v s ti n tuy t i mà vì tính ch t “luân chuy n” không ng ng c a nó. c bi t trong chi n lư c phát tri n c a nư c ta là xây d ng n n kinh t theo hư ng công nghi p hóa hi n i hóa nhưng i m xu t phát th p, ngân sách còn h n h p, h u như không có tích lũy t trư c, do ó v n u tư cho các ngành kinh t ph i trông i r t nhi u vào ngu n v n n i l c trong ó ngu n t các ngân hàng huy ng ư c là r t quan tr ng vì nó t o nên s n nh v ng ch c cho s phát tri n nhanh n nh và b n v ng lâu dài. Ngoài vi c thu hút ti n nhàn r i trong xã h i s d ng cho u tư phát tri n bên c nh ó thông qua nghi p v huy ng v n giúp NHNN ki m soát kh i lư ng ti n t trong lưu thông qua vi c s d ng chính sách ti n t ( t l d tr b t bu c, lãi su t cơ b n, lãi su t tái c p v n, lãi su t chi t kh u, t giá….). Ch ng h n mu n thu hút b t lư ng
- ti n trong lưu thông, NHNN tăng lãi su t cơ b n, lãi su t chi t kh u, t l d tr b t bu c, kh ng ch dư n tín d ng, và ngư c l i…. nh m i u hòa lưu thông ti n t , ki m ch l m phát, bình n giá c . 1.3.2 i v i NHTM Nghi p v huy ng v n tuy không mang l i l i nhu n tr c ti p cho ngân hàng nhưng nó là nghi p v r t quan tr ng. Không có nghi p v huy ng v n xem như không có ho t ng c a ngân hàng thương m i. NHTM khi ư c c p phép thành l p ph i có v n i u l theo quy nh, tuy nhiên v n i u l ch tài tr cho tài s n c nh, máy móc, thi t b …. c n thi t cho ho t ng ch chưa v n ngân hàng có th th c hi n các ho t ng kinh doanh như c p tín d ng và các d ch v ngân hàng khác. có v n ph c v cho các ho t ng này ngân hàng ph i huy ng v n t khách hàng. Nghi p v huy ng v n, do v y, có ý nghĩa r t quan tr ng iv i ngân hàng cũng như i v i khách hàng. i v i NHTM, nghi p v huy ng v n góp ph n mang l i ngu n v n cho ngân hàng th c hi n các nghi p v kinh doanh khác. Không có nghi p v huy ng v n, NHTM s không có v n tài tr cho ho t ng c a mình. M t khác, thông qua nghi p v huy ng v n, NHTM có th o lư ng ư c uy tín cũng như s tín nhi m c a khách hàng i v i ngân hàng. T ó, NHTM có các bi n pháp không ng ng hoàn thi n ho t ng huy ng v n gi v ng và m r ng quan h v i khách hàng. Có th nói, nghi p v huy ng v n góp ph n gi i quy t u vào c a ngân hàng. 1.3.3 i v i khách hàng Nghi p v huy ng v n cung c p cho khách hàng m t kênh ti t ki m và u tư nh m làm cho ti n c a h sinh l i, t o cơ h i cho h có th gia tăng tiêu dùng trong tương lai. M t khác, nghi p v huy ng v n còn cung c p cho khách hàng m t nơi an toàn h c t tr và tích lũy v n t m th i nhàn r i. Cu i cùng nghi p v huy ng giúp cho khách hàng có cơ h i ti p c n v i các d ch v khác c a ngân hàng, c bi t là d ch v thanh toán qua ngân hàng và d ch v tín d ng khi khách hàng c n v n cho s n xu t, kinh doanh ho c c n ti n cho tiêu dùng. 1.4 CÁC HÌNH TH C HUY NG V N C A NGÂN HÀNG THƯƠNG M I V n huy ng t n t i dư i nhi u hình th c, hay nói cách khác là ngân hàng huy ng v n t nhi u ngu n khác nhau, ph bi n nh t là các ngu n sau ây:
- 1.4.1 Ti n g i không kỳ h n s d ng các d ch v thanh toán không dùng ti n m t qua ngân hàng, các khách hàng ph i m tài kho n ti n g i thanh toán t i ngân hàng và có s dư nh t nh s n sàng áp ng nhu c u chi tiêu c a mình. Như v y, xét v b n ch t, khi m và g i ti n vào tài kho n này, m c tiêu c a khách hàng không ph i là tìm ki m các kho n lãi t s dư tài kho n. Do ch tài kho n có quy n chi tiêu b t kỳ khi nào trong th i gian làm vi c c a ngân hàng trong ph m vi s dư có trên tài kho n c a minh, cho nên vi c “t n d ng” s dư ti n kho n ti n g i thanh toán c a khách hàng làm ngu n v n cho ngân hàng là r t h n ch . Ngân hàng ch có th s d ng m t t l th p trên s dư tài kho n c a khách hàng làm ngu n v n kinh doanh c a mình. Do v y, lãi su t ti n g i áp d ng i v i lo i tài kho n này r t th p, hay nói cách khác, chi phí cho ngu n v n huy ng theo hình th c này là r t r (th m chí nhi u nư c trên th gi i, s dư tài kho n lo i này ngân hàng không ph i tr lãi cho khách hàng). Ngoài ra, vi c thanh toán qua tài kho n ti n g i không kỳ h n còn giúp tăng ngu n thu phí d ch v cho các NHTM, gi m thi u r i ro trong ho t ng thanh toán c a n n kinh t . 1.4.2 Ti n g i có kỳ h n − ây là lo i ti n g i mà i tư ng ch y u là các doanh nghi p g i có kỳ h n, v tính ch t ho t ng thì gi ng ti n g i ti t ki m có kỳ h n nhưng v m c ích và i tư ng g i cũng khác nhau. − Ti n g i có kỳ h n có th ư c phân thành nhi u lo i theo kỳ h n ngày, tu n, tháng. − Ti n g i có kỳ h n thư ng có quy mô s dư trung bình l n hơn so v i các kho n ti n g i ti t ki m, t o ngu n v n tương i l n cho ho t ng ngân hàng. Tuy nhiên, ngu n v n này thư ng không n nh và t o s c ép cho ngân hàng n u khách hàng rút ti n v i s lư ng l n. 1.4.3 Ti n g i ti t ki m − Ti n g i ti t ki m là kho n ti n c a cá nhân ư c g i vào tài kho n ti n g i ti t ki m, ư c xác nh n trên th ti t ki m, ư c hư ng lãi theo quy nh c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m và ư c b o hi m theo quy nh c a pháp lu t v b o hi m ti n g i.
- − Tài kho n ti n g i ti t ki m không ư c s d ng phát hành séc và th c hi n các giao d ch thanh toán, tr trư ng h p chuy n kho n sang tài kho n ti n vay ho c tài kho n khác c a chính ch s h u ti n g i ti t ki m t i t ch c nh n ti n g i ti t ki m ó. − Nhìn chung, ti n g i ti t ki m là ngu n v n tương i n nh, cho phép ngân hàng ch ng trong vi c s d ng v n c p tín d ng, u tư. Tuy nhiên, lãi su t áp d ng cho các kho n ti n g i ti t ki m thư ng cao hơn và quy mô s dư trung bình c a c a nh ng kho n ti n g i này thư ng có giá tr không l n. Thông qua các hình th c ti n g i ti t ki m khác nhau, ngân hàng có th áp ng nhu c u a d ng c a khách hàng. Thông thư ng có 2 lo i cơ b n: Ti n g i ti t ki m không kỳ h n: − Ti n g i ti t ki m không kỳ h n là ti n g i ti t ki m mà ngư i g i ti n có th rút ti n theo yêu c u mà không c n báo trư c vào b t kỳ ngày gi làm vi c nào c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m. − Lo i ti n g i ti t ki m không kỳ h n lãi su t th p nguyên nhân gi ng như ti n g i không kỳ h n. Khi khách hàng có nhu c u chi tiêu có th rút m t ph n trên s ti n ti t ki m, sau khi xu t trình các gi y t h p l . Ti n g i ti t ki m có kỳ h n: − Ti n g i ti t ki m có kỳ h n là ti n g i ti t ki m, trong ó ngư i g i ti n th a thu n v i t ch c nh n ti n g i ti t ki m v kỳ h n g i nh t nh. − Ti n g i ti t ki m có kỳ h n có th ư c phân thành nhi u lo i theo kỳ h n ngày, tu n, tháng. − Khách hàng ư c rút ti n g i ti t ki m trư c h n n u có tho thu n v i t ch c nh n ti n g i ti t ki m khi g i ti n và ư c hư ng lãi theo quy nh c a t ch c nh n ti n g i ti t ki m. 1.4.4 Phát hành gi y t có giá Gi y t có giá là ch ng nh n c a ngân hàng phát hành huy ng v n trong ó xác nh n nghĩa v tr n m t kho n ti n trong m t th i h n nh t nh, i u ki n tr lãi và các i u kho n cam k t khác gi a ngân hàng và khách hàng. Căn c vào th i h n, gi y t có giá ư c chia thành hai lo i:
- − Gi y t có giá ng n h n là gi y t có giá có th i h n dư i m t năm bao g m kỳ phi u, ch ng ch ti n g i ng n h n, tín phi u và các gi y t có giá ng n h n khác. − Gi y t có giá dài h n là gi y t có giá có th i h n t m t năm tr lên, bao g m trái phi u, ch ng ch ti n g i dài h n và các gi y t có giá dài h n khác. Huy ng v n qua phát hành gi y t có giá c a NHTM ư c th c hi n t p trung theo t ng t, ph c v nhu c u v n theo m c tiêu c a ngân hàng, n nh hơn so v i ngu n v n huy ng dư i các hình th c ti n g i. Tuy nhiên hình th c huy ng v n này thư ng có lãi su t và chi phí phát hành cao. Ngoài ra, vi c phát hành gi y t có giá dài h n ph i ư c s ch p thu n c a Th ng c Ngân hàng Nhà nư c căn c trên các i u ki n v th i gian ho t ng, l i nhu n và phương án s d ng v n thu ư c t phát hành gi y t có giá dài h n. 1.5 CHI PHÍ VÀ R I RO TRONG CÔNG TÁC HUY NG V N i v i m i m t ngu n v n huy ng, các ngân hàng u luôn quan tâm hai v n quan tr ng sau ây: M t là, chi phí có ngu n v n là bao nhiêu? Hai là m i quan h ph thu c và r i ro c a m i ngu n v n. Trong i u ki n môi trư ng c nh tranh ngày càng kh c li t, ngân hàng c n ph i bi t m i kho n m c chi phí bao g m nh ng gì? i u này c bi t úng i v i chi phí huy ng v n vì ây là chi phí cao nh t trên c chi phí nhân l c, chi phí qu n lý và các chi phí khác. 1.5.1 Chi phí cho ngu n v n huy ng Chi phí huy ng v n là kho n chi phí ư c c u thành b i chi phí lãi ph i tr cho các kho n ti n g i c a khách hàng và các chi phí phi lãi phát sinh khác trong quá trình huy ng v n. ây là kho n chi phí tr ng y u trong t ng chi phí c a m i ngân hàng, cho nên v i h u h t các ngân hàng mu n tăng thu nh p thì vi c h th p chi phí ti n g i c a mình là nhu c u b c thi t. Tuy nhiên, các ngân hàng không th d dàng h th p chi phí ti n g i c a mình b i nó ph thu c vào nhi u y u t như m c cung ti n g i, kh năng c nh tranh c a ngân hàng, lãi su t cho vay, quy mô c a kho n ti n g i không ph i tr lãi và quan tr ng nh t là s chênh l ch gi a lãi su t ti n g i và lãi su t i vay. Nh ng lo i ti n g i khác nhau tương ng v i nh ng m c r i ro khác nhau s quy t nh nh ng lãi su t huy ng khác nhau, ví d như ti n g i có kỳ h n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 15 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 17 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn