Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tối ưu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K
lượt xem 7
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận văn nhằm phân tích, đánh giá các chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong quá trình thực hiện Quy tắc EICC, đưa ra đề xuất giải pháp giúp tối ưu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp nhằm giải quyết các vấn đề còn tồn đọng, đồng thời sẽ có hướng khắc phục giúp bộ Quy tắc EICC được áp dụng, vận hành được tốt hơn trong tương lai. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp tối ưu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO GIẢI PHÁP TỐI ƢU HOÁ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP KHI ÁP DỤNG QUY TẮC EICC CỦA CÔNG TY TNHH Y2K. LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2019
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO GIẢI PHÁP TỐI ƢU HOÁ CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP KHI ÁP DỤNG QUY TẮC EICC CỦA CÔNG TY TNHH Y2K. Chuyên ngành: Kinh doanh thƣơng mại (hƣớng ứng dụng) Mã số: 8340121 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN THỊ HỒNG THU TP. HỒ CHÍ MINH - NĂM 2019
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn đƣợc viết với đề tài " Giải pháp tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K" đƣợc viết bởi cá nhân tôi. Các số liệu đƣợc cung cấp trong suốt luận văn là hoàn tòan trung thực, nội dung chƣa đƣợc công bố bởi bất kì công trình nghiên cứu khác. Ngƣời thực hiện Nguyễn Thị Phƣơng Thảo
- TÓM TẮT Cùng với ISO thì Quy tắc ứng xử EICC (đƣợc gọi tắt là Quy tắc EICC) là một trong những quy tắc không thể thiếu đối với các Doanh nghiệp trong chuỗi cung ứng điện tử trên toàn thế giới, việc tham gia Quy tắc EICC đƣợc xem là xu thế tất yếu của các Công ty gia công linh kiện, điện tử nhƣ Công ty TNHH Y2K. Khi tham gia Quy tắc EICC Công ty bắt buộc phải tuân theo các tiêu chuẩn mà Quy tắc đƣa ra đồng nghĩa với sẽ phát sinh chi phí, vậy chi phí quản lý doanh nghiệp sẽ tác động nhƣ thế nào, giải pháp nào để tối ƣu hóa chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC. Mục đích thực hiện đề tài này, tác giả mong muốn phân tích, đánh giá để tìm ra các yếu tố chi phí đã ảnh hƣởng cao nhất trong tổng chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC để đƣa ra các giải pháp tối ƣu hóa chi phí. Tác giả đã phải vận dụng việc phân tích, đánh giá để có thể chỉ ra các yếu tố nào đang chiếm tỷ trọng cao nhất. Qua việc vận dụng tất cả các phƣơng pháp, kết hợp với những thế mạnh và hạn chế hiện có của Công ty TNHH Y2K các yếu tố về chi phí nhân viên, chi phí khác, chi phí giảm giá hàng vật tƣ đang khiến cho Công ty có sự biến động khá lớn về chi phí quản lý doanh nghiệp hàng năm. Cuối cùng, kết quả nghiên cứu đã kết luận đƣợc các yếu tố chi phí nào trong chi phí quản lý doanh nghiệp, Công ty TNHH Y2K cần có sự kiểm soát, xây dựng giải pháp nhằm giảm thiểu, tối ƣu hóa chi phí nhƣng vẫn đảm bảo đúng tiêu chí Quy tắc EICC đƣa ra, đồng thời vẫn thực hiện đƣợc mục tiêu định hƣớng của Công ty. Từ khóa: Quy tắc EICC, chi phí quản lý doanh nghiệp, tối ƣu hóa chi phí.
- ABSTRACT Beside ISO, EICC (Electronic Industry Citizenship Coalition) is one of the indispensable rules for enterprises in the electronic supply chain worldwide, participation in EICC is considered like an indispensable trend of components and electronics processing companies like Y2K Co,. Ltd. When participating in EICC, the Company is required to follow the standards set out by the Code, which means that costs will be incurred, so how will corporate management costs impact, which solutions to optimize chemical costs. The purpose of implementing this topic, the author wishes to analyze and evaluate to find the cost factors that have the highest impact on the total cost of enterprise management to provide cost optimization solutions but still fulfill EICC. The author had to use both descriptive statistíc and quantitative research, using cost optimization analysis to be able to show which factors accounted for the highest proportion. By using all the methods, combined with the strengths and weaknesses of Y2K Co., Ltd. elements of staff costs, other costs, costs of reducing goods are making has a large fluctuation in annual general and administrative expenses. Finally, the topic results have concluded which cost factors in enterprise management costs, Y2K Co., Ltd. needs control, make solutions to minimize and optimize costs but still ensure EICC, and at the same time fulfill the objectives of the Company. Keywords: EICC, general and administrative expenses, cost optimization.
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN TÓM TẮT ABSTRACT MỤC LỤC DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC HÌNH VẼ DANH MỤC BẢNG PHẦN MỞ ĐẦU .......................................................................................................1 1. Tính cấp thiết của đề tài. ........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu. ............................................................................................. 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. ........................................................................2 4. Phƣơng pháp nghiên cứu ......................................................................................2 4.1 Nghiên cứu định tính .......................................................................................2 4.2 Nghiên cứu định lƣợng ......................................................................................3 4.2.1. Dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp theo mô hình lƣợng tăng tuyệt đối bình quân ............................................................................................................3 4.2.2 Mẫu nghiên cứu .........................................................................................4 4.2.3 Phƣơng pháp thu thập số liệu ...................................................................4 4.2.4 Phƣơng pháp xử lý số liệu ........................................................................4 5. Sự đóng góp của đề tài. .........................................................................................4 6. Kết cấu bố cục của đề tài. ......................................................................................5 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ QUY TẮC EICC. ......................................................................................................7 1.1 Chi phí quản lý doanh nghiệp. ..........................................................................7 1.1.1 Khái niệm chi phí Quản lý doanh nghiệp: .................................................7 1.1.2 Phân loại chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................7
- 1.1.3 Vai trò của chi phí quản lý doanh nghiệp đối với quá trình hoạt động của Doanh nghiệp. .....................................................................................................8 1.1.4 Ý nghĩa của phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC tại Công ty TNHH Y2K. ..........................................................................9 1.1.5 Phƣơng pháp phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp ............................ 10 1.1.6 Nguồn số liệu phân tích ...........................................................................11 1.2 Tổng quan về quy tắc ứng xử EICC. .............................................................. 11 1.2.1 Lịch sử hình thành của Quy tắc ứng xử EICC: .......................................11 1.2.2 Lý do cần áp dụng Quy tắc EICC ............................................................ 11 1.2.3 Đối tƣợng áp dụng quy tắc EICC: ........................................................... 11 1.2.4 Giới thiệu về các tiêu chuẩn của EICC: ..................................................11 CHƢƠNG 2: THỰC TRẠNG ÁP DỤNG QUY TẮC EICC CỦA CÔNG TY TNHH Y2K .............................................................................................................22 2.1 Tổng quan về Công ty TNHH Y2K. ............................................................... 22 2.1.1 Thông tin chung. ......................................................................................22 2.1.2 Sứ mệnh - tầm nhìn - Giá trị cốt lõi........................................................26 2.1.3 Kết quả hoạt động từ năm 2014-2018 ....................................................27 2.2. Thực trạng áp dụng Quy tắc EICC tại Công ty TNHH Y2K......................... 28 2.2.1 Các tiêu chuẩn đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH Y2K......................... 28 2.2.2 Các tồn tại khi áp dụng Quy tắc EICC tại Công ty TNHH Y2K ............36 2.3 Bài học kinh nghiệm khi áp dụng Quy tắc EICC tại Công ty TNHH Y2K....46 2.3.1. Những lợi ích mang lại ...........................................................................46 2.3.2 Những khó khăn gặp phải ........................................................................47 2.4 Định hƣớng phát triển chung của Quy tắc EICC ............................................49 CHƢƠNG 3: PHÂN TÍCH CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP TỐI ƢU HOÁ CHI PHÍ TẠI CÔNG TY TNHH Y2K ..........52 3.1 Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp giai đoạn 2014-2018 tại Công ty TNHH Y2K...........................................................................................................52 3.1.1 Khái niệm Chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Y2K ........52
- 3.1.2 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Y2K giai đoạn 2014-2018 ................................................................................................ 53 3.2. Đánh giá tình hình chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Y2K ..62 3.3 Định hƣớng phát triển và phân tích ma trận SWOT nhân lực của Công ty TNHH Y2K...........................................................................................................64 3.3.1 Định hƣớng phát triển..............................................................................64 3.3.2 Phân tích ma trận SWOT nguồn nhân lực của Công ty TNHH Y2K. ....66 3.3.3 Dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp theo mô hình lƣợng tăng tuyệt đối bình quân. .........................................................................................................70 3.4 Đặt giả thuyết để tối ƣu hóa quản lý doanh nghiệp ........................................70 3.4.1 Cơ sở đề ra giả thuyết ..............................................................................70 3.4.2 Mục tiêu của giả thuyết. ..........................................................................71 3.5 Đề xuất các giải pháp tối ƣu hóa chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty TNHH Y2K...........................................................................................................74 3.5.1 Giải pháp tuyển dụng lao động thời vụ nhằm giảm chi phí nhân viên chính thức tại Công ty TNHH Y2K. ................................................................ 74 3.5.2 Giải pháp nâng cấp, đầu tƣ cho hệ thống phần mềm để kiểm soát chi phí khác tại Công ty TNHH Y2K. ..........................................................................78 3.5.3 Giải pháp xây dựng nhận thức EICC trong phạm vi đáp ứng tiêu chuẩn của Quy tắc EICC. ............................................................................................ 82 3.5.4 Giải pháp xây dựng ban kiểm soát chi phí quản lý doanh nghiệp trong phạm vi đáp ứng tiêu chuẩn của Quy tắc EICC. ..............................................86 3.6 Một số kiến nghị ............................................................................................. 89 3.6.1 Ban lãnh đạo Công ty TNHH Y2K tại Hồng Kông ................................ 90 3.6.2 Tăng cƣờng việc đánh giá từ chuyên gia bên ngoài ............................... 90 KẾT LUẬN .............................................................................................................91 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................92 PHỤ LỤC 1: HỆ THỐNG TÀI LIỆU TẠI CÔNG TY TNHH Y2K
- PHỤ LỤC 2: BẢNG CÂU HỎI PHỎNG VẤN VỀ TÌNH HÌNH THỰC HIỆN QUY TẮC EICC CỦA CÔNG TY TNHH Y2K PHỤ LỤC 3: DANH SÁCH ĐÁP VIÊN THAM GIA PHỎNG VẤN PHỤ LỤC 4: PHÂN TÍCH CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIAI ĐOẠN 2014-2018 PHỤ LỤC 5: BÁO CÁO TÀI CHÍNH CÔNG TY TNHH Y2K GIAI ĐOẠN 2014- 2018 PHỤ LỤC 6: CÁC BƢỚC CHẠY TỐI ƢU HÓA
- DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT - ATLĐ : An toàn lao động - CF : Chi phí - CSR : Trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp (Corporate social responsibility) - DN : Doanh nghiệp - ĐĐKD : Đạo đức kinh doanh. - ĐP : Định phí - EICC : Liên minh phi lợi nhuận của các Công ty điện tử ( Electronic Industry Citizenship Coalition) - HTQL : Hệ thống quản lý - QLDN : Quản lý doanh nghiệp - RBA : Liên minh kinh doanh có trách nhiệm ( Responsible Business Alliance) - TNHH : Trách nhiệm hữu hạn - TSCĐ : Tài sản cố định - XNK : Xuất nhập khẩu - Y2K : Công ty TNHH Year 2000
- DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1.1 Cấu trúc của Quy tắc ứng xử EICC ........................................................... 12 Hình 2.1: Sơ đồ tổ chức của Công ty TNHH Y2K ...................................................23 Hình 2.2: Mô hình chính sách về lao động áp dụng theo Quy tắc EICC tại Công ty TNHH Y2K. ..............................................................................................................29 Hình 2.3: Quy trình kiểm tra hồ sơ công nhân viên của Công ty TNHH Y2K ........30 Hình 2.4: Quy trình xử lý kỷ luật áp dụng theo Quy tắc ứng xử EICC tại Công ty TNHH Y2K. ..............................................................................................................31 Hình 2.5 Nội dung chính sách về an toàn - sức khoẻ - bệnh nghề nghiệp tại Công ty TNHH Y2K ...............................................................................................................32 Hình 2.6: Quy trình xử lý tình huống khẩn cấp tại Công ty TNHH Year 2000. ......33 Hình 2.7: Nội dung chính sách về môi trƣờng tại Công ty TNHH Y2K ..................35 Hình 2.8: Sự chuyển đổi từ EICC thành RBA .......................................................... 50
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2014-2018................................ 28 Bảng 2.2: Mục tiêu và chỉ tiêu về lao động và đạo đức kinh doanh giai đoạn 2017- 2019 ........................................................................................................................... 29 Bảng 2.3 Mục tiêu và chỉ tiêu về An toàn và Sức khoẻ nghề nghiệp năm 2019. .....33 Bảng 2.4 Mục tiêu hàng năm về vi phạm đạo đức kinh doanh .................................36 Bảng 2.5: Thống kê than phiền nội bộ giai đoạn 2016 - 2018 ..................................37 Bảng 2.6: Nguyên nhân các than phiền nội bộ về hệ thống quản lý năm 2017. .......38 Bảng 2.7: Các quy định thƣờng xuyên đƣợc cập nhật thay đổi ................................ 40 Bảng 2.8: Thống kê các trƣờng hợp chồng chéo quy trình, quy định nội bộ ...........41 Bảng 2.9: Các biểu mẫu trùng lặp trong thực tế sử dụng ..........................................42 Bảng 2.10: Nội dung phát hiện trong phần đánh giá ................................................44 Bảng 2.11: Bảng lợi ích của Quy tắc EICC .............................................................. 47 Bảng 3.1: Hệ số doanh lợi của doanh thu giai đoạn 2014 – 2016 ............................ 53 Bảng 3.2: Các yếu tố chi phí chiếm tỷ trọng cao năm 2014, 2015 .......................... 56 Bảng 3.3: Các yếu tố chi phí chiếm tỷ trọng cao năm 2015, 2016 .......................... 56 Bảng 3.4: Hệ số doanh lợi của doanh thu năm 2017-2018 .......................................59 Bảng 3.5: Các yếu tố chi phí chiếm tỷ trọng cao trong giai đoạn 2017-2018 thực hiện Quy tắc EICC ....................................................................................................61 Bảng 3.6: Bảng chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2014, 2015, 2016, 2017 và 2018).......................................................................................................................... 70 Bảng 3.7: Dự báo chi phí quản trị doanh nghiệp từ năm 2019-2023 tại công ty TNHH Y2K theo mô hình lƣợng tăng tuyệt đối. ......................................................70 Bảng 3.8: Các chi phí tối ƣu hóa trong chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2018 ....72 Bảng 3.9: Các chi phí tối ƣu hóa trong chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2019 ....72 Bảng 3.10: So sánh chi phí tối ƣu hóa trong chi phí quản lý doanh nghiệp .............73 Bảng 3.11: Bảng kế hoạch dự kiến tuyển dụng. .....................................................76 Bảng 3.12: Bảng chi phí dự kiến tiết kiệm khi thực hiện giải pháp. .......................77
- Bảng 3.13: Bảng kế hoạch dự kiến thực hiện giải pháp đầu tƣ công nghệ. ............80 Bảng 3.14: Bảng kế hoạch thời gian dự kiến thực hiện giải pháp đầu tƣ công nghệ. ...................................................................................................................................80 Bảng 3.15: Bảng kế hoạch thời gian dự kiến thực hiện xây dựng nhận thức EICC. ...................................................................................................................................84 Bảng 3.16: Bảng kế hoạch phân bổ nhân lực dự kiến thực hiện nhận thức EICC. .84 Bảng 3.17: Bảng đề xuất Ban kiểm soát dự kiến. ....................................................87
- 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài. Trong xu hƣớng phát triển nhƣ hiện nay, bản thân mỗi doanh nghiệp phải luôn không ngừng hoàn thiện, cải tiến để tạo ra một vị thế cạnh tranh đối với các đối thủ cùng ngành trong và ngoài nƣớc. Quy tắc EICC đƣợc nhiều Công ty sản xuất, gia công trong lĩnh vực điện tử áp dụng nhƣ một công cụ để khách hàng có thể có sự tin tƣởng vào năng lực sản xuất, đồng thời góp phần trong việc đánh giá của khách hàng đối với doanh nghiệp để thúc đẩy các hợp đồng mới, mang lại lợi ích thiết thực cho doanh nghiệp. Ngoài ra, Quy tắc EICC cũng là một điều kiện trong việc lựa chọn nhà thầu phụ hay nhà cung cấp liên quan đến các dịch vụ hiện tại doanh nghiệp đang hợp tác hay trong quá trình tham gia sản xuất, gia công. Công ty TNHH Y2K bắt đầu áp dụng Quy tắc EICC trên tòan hệ thống từ năm 2017, trong quá trình áp dụng Quy tắc giúp doanh nghiệp nhận ra chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty luôn biến động không ngừng do phụ thuộc bởi nhiều yếu tố chi phí. Trong quá trình vận hành chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh ngày càng tăng lên, để có thể cân bằng chi phí phát sinh khi thực hiện 4 tiêu chuẩn đã cam kết trong Quy tắc EICC khiến Ban lãnh đạo Công ty phải cân nhắc, tìm ra phƣơng án tối ƣu để cân bằng tổng quỹ lƣơng hiện có. Ban lãnh đạo của Công ty tại Việt Nam cũng nhƣ Công ty mẹ ở nƣớc ngoài tìm hƣớng áp dụng sáng tạo nhƣng đúng với bản chất vốn có của Quy tắc EICC, đồng thời có thể tiết kiệm đƣợc chi phí, tối ƣu hoá các phƣơng án có các chi phí phát sinh. Có thể thấy đối với Công ty mang tính đặc thù là một Công ty sản xuất nhƣ Y2K thì việc phát sinh chi phí doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC là điều tất yếu và bản thân Công ty phải lƣờng trƣớc đƣợc các chi phí phát sinh hiện hữu và trong tƣơng lai khi kết hợp 4 tiêu chuẩn mà Quy tắc đƣa ra trong một tổ chức. Trên cơ sở này, tác giả thực hiện đề tài nghiên cứu “ Giải pháp tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K" để tìm hiểu, phân tích chi phí và đƣa ra các hƣớng giải pháp tối ƣu hoá chi
- 2 phí quản lý doanh nghiệp giúp việc thực hiện Quy tắc của Công ty đƣợc hoạt động tốt hơn, đạt đƣợc mục tiêu đề ra. 2. Mục tiêu nghiên cứu. Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện với các mục tiêu sau: Chỉ ra các khuyểt điểm, khó khăn khi doanh nghiệp áp dụng Quy tắc EICC trên qui mô toàn bộ hệ thống của Công ty. Phân tích, đánh giá các chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh trong quá trình thực hiện Quy tắc EICC, đƣa ra đề xuất giải pháp giúp tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp nhằm giải quyết các vấn đề còn tồn đọng, đồng thời sẽ có hƣớng khắc phục giúp bộ Quy tắc EICC đƣợc áp dụng, vận hành đƣợc tốt hơn trong tƣơng lai. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu. Đối tƣợng Nghiên cứu tập trung vào đối tƣợng là các yêu cầu tiêu chuẩn mà Quy tắc ứng xử EICC đƣa ra: tiêu chuẩn về Lao động, tiêu chuẩn về Sức khoẻ và An toàn, tiêu chuẩn về Môi trƣờng, tiêu chuẩn Đạo đức trong kinh doanh và hệ thống quản lý, chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC. Phạm vi nghiên cứu Do thời gian và nguồn lực có hạn nên đề tài nghiên cứu chỉ đƣợc thực hiện trong phạm vi Quy tắc EICC đƣa ra: tiêu chuẩn về Lao động, tiêu chuẩn về sức khoẻ và An toàn, tiêu chuẩn về Môi trƣờng, tiêu chuẩn liên quan đến Đạo đức trong kinh doanh và hệ thống quản lý đƣợc Công ty TNHH Y2K, chi phí quản lý doanh nghiệp trƣớc và sau khi áp dụng Quy tắc EICC từ năm 2014 đến năm 2018. Các khảo sát, việc lấy ý kiến đƣợc thực hiện bởi các nhân viên đang làm việc tại các phòng ban liên quan tại Công ty TNHH Y2K. Thời gian thực hiện lấy ý kiến: 14/02/2019-21/02/2019. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu 4.1 Nghiên cứu định tính
- 3 Ở giai đoạn này, tác giả thực hiện phƣơng pháp thảp luận tay đôi với các chuyên gia để khám phá và tiến hành điều chỉnh các nhân tố ảnh hƣởng đến việc tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp. Tác giả đã thực hiện trao đổi tay đôi với các nhân viên thuộc các phòng ban, ngoài ra, tác giả còn phỏng vấn ban giám đốc, các nhân viên với chức vụ Trƣởng phó phòng tại Công ty, đang trực tiếp thực hiện các tiêu chuẩn của Quy tắc EICC, am hiểu về việc chi phí quản lý doanh nghiệp. Trình tự tiến hành thảo luận: Thảo luận tay đôi giữa tác giả với từng đối tƣợng đƣợc chọn tham gia nghiên cứu định tính. Sau khi thảo luận, dựa trên kết quả thu thập đƣợc tiến hành điều chỉnh bảng câu hỏi. Sau khi điều chỉnh bảng câu hỏi, sẽ tiến hành thảo luận lại một lần nữa cho đến khi các kết quả thu thập đƣợc không có sự thay đổi nào so với kết quả liền trƣớc. 4.2 Nghiên cứu định lƣợng Tác giả sử dụng phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng trong mô hình nghiên cứu thông qua khảo sát kết hợp với việc dự báo theo mô hình lƣợng tăng tuyệt đối bình quân. 4.2.1. Dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp theo mô hình lượng tăng tuyệt đối bình quân Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng trong trƣờng hợp lƣợng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau qua các năm (dãy số thời gian có dạng gần giống nhƣ cấp số cộng): Mô hình dự báo theo phƣơng trình: Y nL = yn + y .L Trong đó : Yn L : Mức độ dự đoán ở thời gian (n+L) yn : Mức độ cuối cùng của dãy số thời gian
- 4 y : Lƣợng tăng, giảm tuyệt đối bình quân L: Tầm xa của dự đoán ( L=1,2,3,…năm) Tác giả sử dụng công thức nhƣ trên để tiến hành dự báo chi phí quản lý doanh nghiệp trong 5 năm từ năm 2019 đến năm 2023. 4.2.2 Mẫu nghiên cứu Đối tƣợng khảo sát là các nhân viên thuộc các phòng ban trong Công ty. 4.2.3 Phương pháp thu thập số liệu Trong quá trình phỏng thu thập dữ liệu các phỏng vấn viên phỏng vấn sơ bộ và khám phá, tác giả tiến hành loại bỏ những đối tƣợng không đủ tiêu chuẩn của phỏng vấn để làm cơ sở dữ liệu dùng cho phân tích sau này. Ngoài ra, tác giả vận dụng kết hợp các phương pháp thu thập số liệu từ tham khảo tài liệu: từ nguồn thông tin sơ cấp và thứ cấp đƣợc thu thập từ những tài liệu nghiên cứu của những luận văn trƣớc đây, các sách tham khảo, các trang website, các thông tin từ các phòng ban trong công ty để tìm ra vấn để cần nghiên cứu. 4.2.4 Phương pháp xử lý số liệu Tác giả áp dụng phƣơng pháp phân tích, luận giải, đối chiều so sánh để tiến hành phân tích thực trạng của doanh nghiệp, đƣa ra giải thích các nguyên nhân đã thực hiện và chƣa thực hiện đƣợc tại Công ty, đồng thời kết hợp với việc so sánh đối chiều tình hình hoạt động kinh doanh trƣớc và sau khi gia nhập Quy tắc EICC để phân tích, đánh giá chi phí quản lý doanh nghiệp. Dựa vào điều kiện lựa chọn đầu vào vốn và lao động tác giả tiến hành phân tích tối ƣu mà Công ty nên sử dụng tối thiểu hoá chi phí. Thông qua việc áp dụng mô hình xây dựng đƣợc có thể tính đƣợc các chỉ tiêu để áp dụng điều kiện tối ƣu. 5. Sự đóng góp của đề tài. 5.1 Về mặt lý luận Đề tài xây dựng đƣợc quy trình phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp dựa trên mô hình áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K. Trong quá trình áp dụng thực tế tại doanh nghiệp, các lý luận có sẵn trong Quy tắc sẽ đƣợc áp dụng triệt để, song đồng thời phát hiện ra các điểm bất hợp lý,
- 5 là cơ sở để phát triển Quy tắc theo một định hƣớng mới. 5.2 Về mặt thực tiễn 5.2.1 Đối với xã hội Vấn đề tối ƣu hoá chi phí luôn là vấn đề cốt lõi trong các doanh nghiệp trong các lĩnh vực nói chung và các doanh nghiệp điện tử nói riêng. Doanh nghiệp có thể tìm ra các giải pháp tối ƣu nhất để giảm chi phí và mang lại lợi nhuận cao nhất. Đây là đề tài đầu tiên về giải pháp tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp khi ứng dụng Quy tắc EICC đối với một Công ty gia công linh, kiện điện tử nhƣ Công ty TNHH Y2K, tìm hiểu, đánh giá, tổng hợp thực trạng chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty và đề ra giải pháp góp phần tối ƣu hoá chi phí. 5.2.2 Đối với Công ty Khi tiến hành phân tích các yếu tố chi phí của chi phí quản lý doanh nghiệp khi áp dụng Quy tắc EICC, Công ty sẽ tìm ra các cơ hội và thách thức khi tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp giúp Công ty có thể tiết kiệm đƣợc các chi phí không đáng có, kiểm soát đƣợc các chi phí hiện tại, mang lại các lợi nhuận cao nhất, đồng thời vẫn có thể áp dụng đúng các cam kết ban đầu. 6. Kết cấu bố cục của đề tài. Bài giải pháp tối ƣu hoá chi phí QLDN khi áp dụng Quy tắc EICC của Công ty TNHH Y2K bao gồm phần mở đầu, phần kết luận và 3 chƣơng nội dung nhƣ sau: Phần mở đầu: Giới thiệu về các vấn đề cần nghiên cứu của đề tài Đây là phần tác giả đặt vấn đề tại sao lựa chọn đề tài, sự cần thiết của đề tài này khi tác giả tiến hành phân tích Quy tắc EICC và tối ƣu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp. Theo đó, tác giả trình bày các nội dung về mục tiêu đề tài, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của Quy tắc EICC để phân tích, dự kiến những đóng góp của đề tài cũng đƣợc tác giả trình bày cụ thể trong phần này. Chương 1: Cơ sở lý thuyết về chi phí quản lý doanh nghiệp và Quy tắc EICC Chƣơng này tác giả trình bày những kiến thức, lý thuyết sơ lƣợc về nội dung của chi phí quản lý doanh nghiệp và Quy tắc EICC bao gồm các tiêu chuẩn liên
- 6 quan mà Quy tắc đƣa ra bắt buộc Công ty thực hiện khi tham gia: tiêu chuẩn về Lao động, tiêu chuẩn về Sức khoẻ và An toàn, tiêu chuẩn về Môi trƣờng, tiêu chuẩn liên quan đến Đạo đức trong kinh doanh và hệ thống quản lý, tác giả đƣa ra các thuật ngữ và định nghĩa, các yêu cầu, các diễn giải liên quan, những lợi ích mang lại cho công ty khi áp dụng theo các tiêu chuẩn của Quy tắc EICC. Bên cạnh đó, tác giả cũng trình bày những chia sẻ của Công ty TNHH Y2K trong quá trình công ty áp dụng Quy tắc EICC với những trở ngại gặp phải, những chi phí quản lý doanh nghiệp phát sinh mà công ty đang nỗ lực tối ƣu để có chi phí thấp nhất nhƣng vẫn đáp ứng thực hiện tốt các yêu cầu đã đặt ra. Chương 2: Thực trạng áp dụng quy tắc ứng xử EICC tại Công ty TNHH Y2K. Trong chƣơng này, tác giả sẽ giới thiệu sơ lƣợc về Công ty TNHH Y2K, cùng với các mục tiêu, kết quả hoạt động kinh doanh, các đặc điểm của Quy tắc đã đƣợc công ty áp dụng linh hoạt, sáng tạo trong thực tế. Ngoài ra, tác giả cũng chỉ ra các tồn tại khó khăn mà công ty đang gặp phải trong suốt quá trình tham gia Quy tắc ứng xử, từ sự chồng chéo của các công việc giấy tờ, các tiêu chuẩn đang đƣợc áp dụng đến các phòng ban liên quan, những lợi thế và thách thức trong tƣơng lai. Chương 3: Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp và giải pháp tối ưu hoá chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Y2K Trong chƣơng 3, tác giả giới thiệu định nghĩa chi phí quản lý doanh nghiệp tại Công ty TNHH Y2K, phƣơng pháp chạy dự báo để thực hiện đề tài phân tích này, đánh giá các yếu tố chi phí chiếm tỷ trọng cao trong chi phí quản lý doanh nghiệp cho toàn hệ thống khi áp dụng Quy tắc EICC. Theo đó, dựa vào dự báo kết quả tối ƣu của hoạt động kinh doanh dựa trên số liệu 5 năm của công ty để đƣa ra các các giải pháp tối ƣu các chi phí quản lý doanh nghiệp có thể phát sinh trong quá trình thực hiện Quy tắc EICC. Đối với chƣơng này tác giả sẽ đƣa ra các giải pháp nhằm tối ƣu hoá chi phí cho doanh nghiệp, đồng thời đƣa ra kết luận.
- 7 CHƢƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP VÀ QUY TẮC EICC. Dựa trên vấn đề đã đặt ra và mục tiêu, đối tƣợng nghiên cứu ở chƣơng 1, tác giả sẽ đƣa ra cơ sở lý thuyết về các tiêu chuẩn của Quy tắc ứng xử EICC : tiêu chuẩn về Lao động, tiêu chuẩn về Sức khoẻ và An toàn, tiêu chuẩn về Môi trƣờng, tiêu chuẩn liên quan đến Đạo đức trong kinh doanh và hệ thống quản lý, cùng với đó là các khái niệm, phân loại và vai trò của chi phí quản lý doanh nghiệp. 1.1 Chi phí quản lý doanh nghiệp. 1.1.1 Khái niệm chi phí Quản lý doanh nghiệp: Là những khoản chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng đƣợc cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm: chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ, chi phí khấu hao tài sản cố định (TSCĐ), chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng tiền khác. Các chi phí này phát sinh hàng ngày trong suốt quá trình hoạt động của Công ty, sự đa dạng, phức tạp và tuỳ thuộc vào mỗi công ty khác nhau. 1.1.2 Phân loại chi phí quản lý doanh nghiệp Phân loại chi phí của doanh nghiệp: Phân loại chi phí theo nội dung kinh tế ( theo yếu tố) Theo cách phân loại này, chi phí của doanh nghiệp bao gồm: chi phí vật tƣ mua ngoài; chi phí tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng; chi phí khấu hao TSCĐ; chi phí dịch vụ mua ngoài; chi phí bằng tiền khác... Phân loại chi phí theo công dụng kinh tế ( theo khoản mục) Theo cách phân loại này, chi phí của doanh nghiệp bao gồm: - Chi phí vật tư trực tiếp bao gồm chi phí về nguyên liệu, nhiên liệu sử dụng trực tiếp tạo ra sản phẩm, dịch vụ.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 346 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 17 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 18 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 17 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 5 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 9 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 3 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 7 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn