intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

Chia sẻ: Thanh Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

34
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của đề tài là nghiên cứu những vấn đề cơ bản về thẻ tín dụng từ đó hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng thẻ tín dụng trong hoạt động kinh tế hiện nay; những lợi ích thẻ tín dụng mang lại cho ngân hàng, khách hàng, nền kinh tế. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM HOÀN THIỆN QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP Hồ Chí Minh - Năm 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH ------------ NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM HOÀN THIỆN QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Mã số: 8340201 (Công cụ và TTTC) LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: PGS.TS. HOÀNG ĐỨC TP Hồ Chí Minh – Năm 2019
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi tên là: NGUYỄN THỊ HỒNG THẮM Là học viên Cao học K26 Ngành Ngân Hàng Mã số học viên: 7701261004A Cam đoan đề tài: “HOÀN THIỆN QUẢN LÝ RỦI RO ĐỐI VỚI THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM” Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS. Hoàng Đức Luận văn được thực hiện tại trường Đại học kinh tế TP.HCM Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, không sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa được công bố nội dung này bất kỳ ở đâu, các số liệu được chú thích có nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về lời cam đoan của tôi TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm 2019 Tác giả
  4. TRANG PHỤ BÌA MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC BẢNG BIỂU DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI: ............................................................................... 1 1.1. Lý do chọn đề tài: .................................................................................................. 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: ............................................................................................. 2 1.2.1. Mục tiêu tổng quát:.......................................................................................... 2 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: ............................................................................................... 2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu: ............................................................................................... 2 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ........................................................................ 2 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu:..................................................................................... 2 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu: ........................................................................................ 2 1.4.2.1. Về không gian: .......................................................................................... 3 1.4.2.2. Về thời gian:.............................................................................................. 3 1.5. Khảo lược các nghiên cứu liên quan: .................................................................... 3 1.6. Phương pháp nghiên cứu: ...................................................................................... 3 1.6.1. Sử dụng phương pháp định tính: ..................................................................... 3 1.6.2. Sử dụng phương pháp thống kê: ..................................................................... 3 1.6.3. Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp: ..................................................... 4 1.7. Ý nghĩa khoa học thực tiễn của đề tài: .................................................................. 4 1.7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài: ........................................................................... 4 1.7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: ............................................................................ 4 1.8. Kết cấu luận văn dự kiến: ...................................................................................... 4 TÓM TẮT CHƯƠNG I ................................................................................................... 4
  5. CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THẺ TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO THẺ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI:................................................................ 5 2.1. Các khái niệm: ....................................................................................................... 5 2.1.1. Thẻ tín dụng: ................................................................................................... 5 2.1.2. Các loại thẻ tín dụng (có nhiều cách phân loại thẻ tín dụng): ......................... 5 2.1.2.1. Phân loại theo hạng thẻ: ............................................................................ 5 2.1.2.2. Phân loại theo chủ thể sử dụng: ................................................................ 6 2.1.2.3. Theo phạm vi sử dụng: ............................................................................. 6 2.2. Các chủ thể của thẻ tín dụng: ................................................................................. 6 2.2.1. Tổ chức thẻ quốc tế: ........................................................................................ 6 2.2.2. Ngân hàng phát hành: ...................................................................................... 7 2.2.3. Chủ thẻ: ........................................................................................................... 7 2.2.4. Ngân hàng thanh toán: ..................................................................................... 7 2.2.5. Đơn vị chấp nhận thẻ:...................................................................................... 8 2.3. Vai trò của thẻ tín dụng trong nền kinh tế: ............................................................ 8 2.3.1. Lợi ích của thẻ đối với chủ thẻ: ....................................................................... 8 2.3.2. Lợi ích của thẻ đối với ngân hàng phát hành thẻ: ........................................... 8 2.3.3. Lợi ích của thẻ đối với đơn vị chấp nhận thẻ: ................................................. 9 2.3.4. Lợi ích của thẻ đối với nền kinh tế: ................................................................. 9 2.4. Rủi ro trong hoạt động thẻ: .................................................................................... 9 2.4.1. Khái niệm rủi ro trong hoạt động thẻ: ............................................................. 9 2.4.2. Các loại rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ: ............................................ 10 2.4.2.1. Rủi ro trong phát hành thẻ: ..................................................................... 10 2.4.2.2. Rủi ro trong quá trình sử dụng thẻ: ......................................................... 10 2.4.2.3. Rủi ro trong thanh toán thẻ: .................................................................... 11 2.4.3. Các loại rủi ro đối với thẻ tín dụng: .............................................................. 11 2.4.4. Khảo sát về rủi ro trong hoạt động thẻ: ......................................................... 11 2.4.4.1. Hình thức thực hiện: ............................................................................... 12 2.4.4.2. Kết quả sau khi phát phiếu điều tra: ....................................................... 12
  6. 2.5. Quản trị rủi ro trong dịch vụ thẻ tín dụng: ........................................................... 12 2.5.1. Khái niệm: ..................................................................................................... 12 2.5.2. Sự cần thiết của quản trị rủi ro trong dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng thương mại:.............................................................................................................. 13 2.6. Kinh nghiệm xử lý rủi ro thẻ trên thế giới: .......................................................... 13 2.6.1. Châu Âu: ........................................................................................................ 13 2.6.2. Châu Á Thái Bình Dương: ............................................................................ 16 2.6.3. Việt Nam: ...................................................................................................... 18 TÓM TẮT CHƯƠNG 2: ................................................................................................ 19 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM: ........................................... 20 3.1. Tổng quan về Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: ...................... 20 3.1.1. Quá trình thành lập: ....................................................................................... 20 3.1.1.1. Giai đoạn 1957 – 1981: ........................................................................... 20 3.1.1.2. Giai đoạn 1981 – 1990: ........................................................................... 20 3.1.1.3. Giai đoạn 1990 – 2012: ........................................................................... 20 3.1.1.4. Giai đoạn 2012 – nay: ............................................................................. 20 3.1.2. Ngành nghề và địa bàn kinh doanh: .............................................................. 20 3.1.2.1. Ngành nghề: ............................................................................................ 20 3.1.1.1. Địa bàn kinh doanh: .......................................................................... 20 3.1.3. Cơ cấu tổ chức và bộ máy quản lý: ............................................................... 22 3.1.3.1. Cơ cấu tổ chức: ....................................................................................... 22 3.1.3.2. Bộ máy quản lý: ...................................................................................... 23 3.1.3.3. Cơ cấu tổ chức chi nhánh:....................................................................... 23 3.1.4. Khái quát các chỉ tiêu quy mô, chất lượng, hiệu quả giai đoạn năm 2013 – 2017: ........................................................................................................................ 24 3.1.4.1. Tổng tài sản, huy động vốn và dư nợ:..................................................... 24 3.1.4.2. Hoạt động đầu tư:.................................................................................... 26 3.1.4.3. Hoạt động dịch vụ: .................................................................................. 26
  7. 3.1.4.4. Hiệu quả kinh doanh đã đạt được: .......................................................... 27 3.1.5. Tầm nhìn và định hướng đến năm 2020: ...................................................... 27 3.2. Quá trình tác nghiệp thẻ và kết quả hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: ...................................................................... 28 3.2.1. Các loại thẻ tín dụng do BIDV phát hành: .................................................... 28 3.2.1.1. Hạng Infinite: .......................................................................................... 28 3.2.1.2. Hạng bạch kim: ....................................................................................... 29 3.2.1.3. Hạng vàng: .............................................................................................. 31 3.2.1.4. Hạng chuẩn: ............................................................................................ 31 3.2.2. Lưu đồ phát hành thẻ tín dụng: ..................................................................... 34 3.2.3. Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam giai đoạn năm 2015 – 2018: ................................................... 35 3.2.3.1. Số lượng thẻ tín dụng: ............................................................................. 35 3.2.3.2. Thu nhập thuần hoạt động thẻ:................................................................ 36 3.2.3.3. Dư nợ thẻ tín dụng cuối kỳ và tỷ lệ nợ xấu: ........................................... 37 3.2.4. Đã thực hiện công tác quản lý rủi ro nghiệp vụ thẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: ....................................................................................... 37 3.2.5. Các hạn chế và nguyên nhân (khó khăn vướng mắc): .................................. 38 3.2.5.1. Hạn chế, tồn tại: ...................................................................................... 38 3.2.5.2. Nguyên nhân, khó khăn vướng mắc: ...................................................... 38 3.3. Tình hình rủi ro gian lận thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: .................................................................................................................... 41 3.3.1. Về loại hình, thủ đoạn rủi ro gian lận:........................................................... 42 3.3.2. Tỷ lệ rủi ro gian lận/tổng doanh số (FSV- Fraud to Sales Volume): ............ 43 3.4. Thực trạng quản lý rủi ro gian lận thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: ................................................................................................... 44 TÓM TẮT CHƯƠNG 3: ................................................................................................ 46 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ RỦI RO THẺ TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM: ............................... 47
  8. 4.1. Mục tiêu và định hướng của Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trong hoạt động thẻ: .................................................................................................... 47 4.1.1. Đánh giá chung về xu hướng phát triển của thị trường thẻ tại Việt Nam: .... 47 4.1.2. Định hướng và mục tiêu hoạt động kinh doanh 5 năm tiếp theo của tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: .......................................................... 48 4.1.2.1. Định hướng: ............................................................................................ 48 4.1.2.2. Một số mục tiêu lớn: ............................................................................... 49 4.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam: .................................................................................. 52 4.2.1. Nhóm giải pháp về quản trị điều hành, nhân lực: ......................................... 52 4.2.2. Nhóm giải pháp về nghiệp vụ thẻ và các cơ chế: .......................................... 53 4.2.2.1. Về nghiệp vụ phát hành thẻ: ................................................................... 53 4.2.2.2. Thanh toán thẻ qua ATM: ....................................................................... 55 4.2.2.3. Thanh toán thẻ qua POS: ........................................................................ 56 4.2.2.4. Bảo mật dữ liệu, thông tin thẻ:................................................................ 58 4.2.2.5. Cơ chế động lực: ..................................................................................... 58 4.2.3. Nhóm giải pháp về công nghệ thông tin: ...................................................... 59 4.2.4. Nhóm giải pháp về truyền thông: .................................................................. 59 4.2.4.1. Trung tâm chăm sóc khách hàng: ........................................................... 59 4.2.4.2. Anh Cố Vấn trên mạng xã hội theo kênh Facebook: .............................. 59 4.2.4.3. Chương trình điện tử BIDV Smartbanking: ........................................... 60 4.2.4.4. Chương trình Workplace: ....................................................................... 60 4.3. Kiến nghị: ............................................................................................................ 60 4.3.1. Kiến nghị với Ngân hàng nhà nước: ............................................................. 60 4.3.2. Kiến nghị với Hiệp hội thẻ Việt Nam: .......................................................... 60 TÓM TẮT CHƯƠNG 4: ................................................................................................ 61 KẾT LUẬN ĐỀ TÀI ...................................................................................................... 62 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU STT BẢNG 1 Bảng 2.1: Tổng hợp phiếu điều tra 2 Bảng 3.1: Thu dịch vụ ròng 3 Bảng 3.2: Một số chỉ tiêu lợi nhuận 4 Bảng 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh thẻ BIDV giai đoạn năm 2015 - 2018
  10. DANH MỤC BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH STT BIỂU ĐỒ VÀ HÌNH 1 Hình 3.1: Cơ cấu tổ chức 2 Hình 3.2: Bộ máy quản lý 3 Hình 3.3: Cơ cấu tổ chức chi nhánh 4 Hình 3.4: Tổng tài sản 5 Hình 3.5: Tiền gửi khách hàng 6 Hình 3.6: Cho vay khách hàng 7 Hình 3.7 Tỷ lệ FSV trong phát hành thẻ 8 Hình 3.8 Tỷ lệ FSV trong thanh toán thẻ 9 Biểu đồ 3.1 Số lượng thẻ tín dụng 10 Biểu đồ 3.2 Thu nhập thuần hoạt động thẻ
  11. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Tên viết tắt Diễn giải BIDV Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam NHTM Ngân hàng thương mại TMCP Thương mại cổ phần SeABank Ngân hàng Thương mại cổ phần Đông Nam Á Sacombank Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương Tín ACB Ngân hàng TMCP Á Châu ĐVCNT Đơn vị chấp nhận thẻ POS Máy thanh toán quẹt thẻ ATM Máy rút tiền tự động IBMB Dịch vụ ngân hàng điện tử BSMS Dịch vụ nhắn tin báo biến động số dư tự động TTT Trung tâm thẻ TTCSKH Trung tâm chăm sóc khách hàng KH Khách hàng TTXLN Trung tâm xử lý nợ GNNĐ Ghi nợ nội địa
  12. 1 CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI: 1.1. Lý do chọn đề tài: Thị trường thẻ ngân hàng của Việt Nam được hình thành từ những năm 90 của thế kỷ trước. Tuy nhiên, đến năm 2002 khi Vietcombank triển khai hệ thống giao dịch thẻ trên máy ATM đầu tiên thị trường thẻ Việt Nam có những bước phát triển đáng kể. Theo khảo sát của Ngân hàng Thế giới (WB), thanh toán không dùng tiền mặt đã trở thành phương thức thanh toán phổ biến tại nhiều quốc gia phát triển trên thế giới với giá trị chi tiêu của người dân chiếm tới hơn 90% tổng số giao dịch hằng ngày. Hòa cùng xu hướng thế giới, với sự phát triển mạnh mẽ của công nghệ, sự hội nhập nhanh chóng của nền kinh tế, những hình thức thanh toán không dùng tiền mặt đang dần phổ biến hơn tại Việt Nam. Xã hội không tiền mặt là xu hướng mang tính toàn cầu. Mục tiêu của Việt Nam là trong những năm tới, nước ta sẽ điều chỉnh để tiền mặt chỉ xuất hiện ở mức thấp hơn 10% trên tổng phương diện thanh toán. Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – ngân hàng được vinh danh “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam”, do Tạp chí The Asian Banker bình chọn và trao tặng liên tiếp 4 năm từ năm 2015 đến năm 2018 - càng không đứng ngoài xu hướng phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt cụ thể là thẻ tín dụng. Đây là một phương tiện thanh toán tiện dụng và phổ biến, tuy nhiên vẫn còn tiềm ẩn nhiều rủi ro trong việc sử dụng. Hệ thống ngân hàng Việt Nam nói chung và BIDV nói riêng cần hiểu rõ các biểu hiện và các dạng rủi ro về thẻ tín dụng để thúc đẩy phát triển sản phẩm, dịch vụ thẻ tín dụng tốt nhất. Xuất phát từ nhu cầu đó, tôi chọn đề tài “Hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam” với mong muốn nghiên cứu xu hướng phát triển thẻ tín dụng và những biểu hiện rủi ro đối với thẻ tín dụng trong thời gian tới để góp một phần nhỏ bé của mình vào sự phát triển của thẻ tín dụng của BIDV và hệ thống thẻ nói chung của Ngân hàng Việt Nam.
  13. 2 1.2. Mục tiêu nghiên cứu: 1.2.1. Mục tiêu tổng quát: Nghiên cứu những vấn đề cơ bản về thẻ tín dụng từ đó hiểu được tầm quan trọng của việc sử dụng thẻ tín dụng trong hoạt động kinh tế hiện nay; những lợi ích thẻ tín dụng mang lại cho ngân hàng, khách hàng, nền kinh tế. 1.2.2. Mục tiêu cụ thể: Phân tích tình hình phát hành và sử dụng thẻ trong thời gian qua của ngân hàng để thấy những mặt tích cực cũng như mặt hạn chế trong việc quản lý rủi ro thẻ tín dụng. Qua đó, việc nghiên cứu đề tài nhằm tìm ra Giải pháp hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam ngày càng hiệu quả, cạnh tranh với các ngân hàng thương mại trong và ngoài nước Việt Nam. 1.3. Câu hỏi nghiên cứu: Những rủi ro nào gây ảnh hưởng đến hoạt động thẻ tín dụng, đến khách hàng, đến ngân hàng? Những kinh nghiệm của các nước trên thế giới về quản lý rủi ro thẻ tín dụng là gì? Giải pháp nào hoàn thiện quản lý rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam? 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: 1.4.1. Đối tượng nghiên cứu: Hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng của NHTM. 1.4.2. Phạm vi nghiên cứu: Đề tài tập trung nghiên cứu thẻ tín dụng của BIDV, nhưng để đạt được mục tiêu đề ra của đề tài phải tìm hiểu những rủi ro trong việc sử dụng thẻ tín dụng của các ngân hàng thương mại cổ phần khác để có cơ sở đánh giá thiệt hại từ đó tìm ra giải pháp hữu hiệu. Tuy nhiên, do hạn chế về thời gian, hơn nữa trong khuôn khổ có hạn của luận văn, việc nghiên cứu được giới hạn trong phạm vi:
  14. 3 1.4.2.1. Về không gian: Nghiên cứu tại ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 1.4.2.2. Về thời gian: Sử dụng số liệu báo cáo tài chính, báo cáo hoạt động kinh doanh thẻ,… của ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển VN trong giai đoạn năm 2015 – 2018. 1.5. Khảo lược các nghiên cứu liên quan: Đề tài: “Giải pháp hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại Ngân hàng Công thương VN - Hà Thị Anh Đào – Luận văn thạc sỹ kinh tế. Các phương pháp nghiên cứu được sử dụng trong luận văn gồm: phương pháp hệ thống hóa, so sánh, thống kê, phân tích, tổng hợp và luận giải nhằm làm sáng tỏ những vấn đề đặt ra trong quá trình nghiên cứu.” Đề tài: “Giải pháp hoàn thiện quản trị rủi ro đối với dịch vụ thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam - Trần Xuân Trưởng – Luận văn thạc sỹ kinh tế. Phương pháp nghiên cứu là áp dụng các phương pháp tiếp cận thực tế, thu thập thông tin, phân tích và luận giải nhằm làm sáng tỏ những vấn đề về dịch vụ thẻ ngân hàng trong quá trình nghiên cứu.” 1.6. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu là áp dụng các phương pháp tiếp cận thực tế, thu thập thông tin, phân tích và luận giải nhằm làm sáng tỏ những vấn đề về dịch vụ thẻ ngân hàng trong quá trình nghiên cứu: 1.6.1. Sử dụng phương pháp định tính: Phân tích, đánh giá mức độ nghiêm trọng của các dấu hiệu rủi ro đã được xác định có thể ảnh hưởng đến hoạt động của ngân hàng. 1.6.2. Sử dụng phương pháp thống kê: Với phương pháp này tác giả đi thu thập, tổng hợp và trình bày số liệu về kết quả kinh doanh dịch vụ thẻ cũng như tình hình rủi ro thẻ qua các năm tại BIDV, từ đó đưa ra các giải pháp, kiến nghị nhằm hạn chế rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ tại đơn vị.
  15. 4 1.6.3. Sử dụng phương pháp phân tích tổng hợp: Dựa trên những thông tin đã thu thập được tiến hành phân tích, tổng hợp để tìm ra nguyên nhân, bản chất, quy luật của các loại hình rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ, từ đó đưa ra các biện pháp phòng ngừa, khắc phục thích hợp cho mỗi nhóm nguyên nhân. 1.7. Ý nghĩa khoa học thực tiễn của đề tài: 1.7.1. Ý nghĩa khoa học của đề tài: Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại các ngân hàng thương mại. 1.7.2. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài: Tìm ra các giải pháp hoàn thiện quản lý rủi ro đối với thẻ tín dụng tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam. 1.8. Kết cấu luận văn dự kiến: Chương 1: Giới thiệu đề tài. Chương 2: Tổng quan về thẻ tín dụng và quản lý rủi ro thẻ tín dụng của ngân hàng thương mại. Chương 3: Thực trạng quản lý rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. Chương 4: Giải pháp hoàn thiện quản lý rủi ro thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam. TÓM TẮT CHƯƠNG I Trong phần Chương 1, tác giả khái quát về đề tài, thông qua việc nghiên cứu các nghiên cứu liên quan từ đó xác định nội dung, mục tiêu cần nghiên cứu. Ngoài ra, tác giả xác định đối tượng nghiên cứu phạm vi nghiên cứu, thời gian nghiên cứu, phương pháp nghiên cứu cho đề tài. Đồng thời tác giả cũng đưa ra kết cấu luận văn dự kiến để tiếp tục thực hiện vào các chương sau.
  16. 5 CHƯƠNG 2: TỔNG QUAN VỀ THẺ TÍN DỤNG VÀ QUẢN LÝ RỦI RO THẺ TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI: 2.1. Các khái niệm: 2.1.1. Thẻ tín dụng: “Thẻ tín dụng (Credit Card) là một loại thẻ ngân hàng có tính năng thanh toán mà không cần tiền có sẵn trong thẻ. Nói cách khác là chủ thẻ sẽ mượn tiền của ngân hàng để thanh toán và tới cuối kỳ sẽ cần trả lại đầy đủ cho ngân hàng. Số tiền trong thẻ tín dụng được ngân hàng cấp gọi là hạn mức thẻ tín dụng. Tùy vào hồ sơ mở thẻ cũng như điều kiện mà chủ thẻ đáp ứng với ngân hàng mà hạn mức này sẽ cao hoặc thấp khác nhau. Khi đã được ngân hàng duyệt và chấp nhận mở thẻ tín dụng thì chủ thẻ có thể sử dụng để thanh toán các dịch vụ tiện ích như mua sắm, giải trí, du lịch… rất tiện ích, ...” (Trích nguồn từ: https://timo.vn) 2.1.2. Các loại thẻ tín dụng (có nhiều cách phân loại thẻ tín dụng): 2.1.2.1. Phân loại theo hạng thẻ: Thẻ tín dụng thường bao gồm: Hạng chuẩn, hạng vàng và hạng bạch kim. Nếu chủ thẻ đủ điều kiện phát hành hạng thẻ càng cao càng có nhiều ưu đãi lớn hơn. - Đối với hạng thẻ chuẩn: Hạn mức tín dụng cho loại thẻ này khoảng 10 - 50 triệu đồng. Mức thu nhập tối thiểu của chủ thẻ do ngân hàng yêu cầu để mở thẻ thông thường từ 7 triệu đồng trở lên. Phí thường niên sẽ dao động từ 100.000 - 300.000 đồng. Đối tượng khách hàng là người có thu nhập khá, trung bình. - Đối với hạng thẻ vàng: Hạn mức 100 – 500 triệu đồng tùy vào năng lực tài chính của khách hàng. Đối tượng khách hàng mở thẻ là người có thu nhập tối thiểu khoảng 15 triệu đồng. - Đối với hạng bạch kim: Hạn mức thường rất cao đến hàng tỷ đồng. Thu nhập cũng được đòi hỏi cao hơn, chủ thẻ thường có thu nhập tối thiểu từ khoảng 30 triệu đồng/ tháng.
  17. 6 2.1.2.2. Phân loại theo chủ thể sử dụng: - Đối với thẻ tín dụng cá nhân: ngân hàng cấp cho các cá nhân thẻ tín dụng đẻ sử dụng. Định kỳ các chủ thẻ phải thanh toán dư nợ đúng hạn, ít nhất phải là số tối thiểu do ngân hàng quy định để không bị chuyển nợ quá hạn. Một cá nhân làm thẻ chính có thể phát hành thẻ thêm thẻ phụ, số lượng tùy thuộc quy định từng ngân hàng. - Thẻ tín dụng doanh nghiệp: ngân hàng cấp thẻ tín dụng cho doanh nghiệp hoặc công ty. Người sử dụng được ủy quyền bởi chủ doanh nghiệp hoặc đại diện theo pháp luật của công ty quyết định. Thẻ tín dụng được sử dụng cho mục đích thiếu hụt vốn tạm thời hay nhu cầu vốn lưu động của doanh nghiệp, công ty. Đồng thời giảm thiểu sử dụng tiền mặt. 2.1.2.3. Theo phạm vi sử dụng: - Đối với thẻ tín dụng nội địa: thẻ được phát hành được sử dụng giao dịch trong phạm vi quốc gia phát hành thẻ. - Thẻ tín dụng quốc tế: - Thẻ có thẻ sử dụng, giao dịch thanh toán, rút tiền trong nước và quốc tế và có thể sử dụng đa dạng tất cả các loại tiền tệ. Một số tổ chức thẻ quốc tế gồm: MasterCard, Visa, JCB, … - Thẻ tín dụng mang đến rất nhiều tiện ích cho người sử dụng, đặc biệt là thẻ tín dụng quốc tế: giao dịch thuận lợi, nhanh chóng; tích điểm thưởng; hưởng nhiều chương trình khuyến mãi; … 2.2. Các chủ thể của thẻ tín dụng: 2.2.1. Tổ chức thẻ quốc tế: Là tổ chức thẻ quốc tế mà các ngân hàng và các tổ chức tài chính là các thành viên. Là đơn vị trung tâm quản lý và xử lý tập trung các hoạt động thẻ quốc tế. Tổ chức thẻ quốc tế là đơn vị đưa ra các quy định để các đơn vị thành viên thực hiện theo, là đơn vị quản lý việc tuân thủ quy định của các đơn vị thành viên, kiểm soát các giao dịch thanh toán qua thẻ, là trung tâm xử lý các rủi ro các khiếu nại khiếu kiện của chủ thẻ, ngân hàng thanh toán, ngân hàng phát hành, …
  18. 7 Hiện tại có các tổ chức thẻ Visa, tổ chức thẻ MasterCard, công ty thẻ American Epress, công ty thẻ JCB, công ty Diners Club, công ty Mondex… 2.2.2. Ngân hàng phát hành: Ngân hàng phát hành thẻ là các ngân hàng, các tổ chức tín dụng được Ngân hàng Nhà nước Việt Nam cho phép thực hiện nghiệp vụ phát hành thẻ và chịu trách nhiệm về những thẻ do ngân hàng mình phát hành ra. Đồng thời, để phát hành các thẻ quốc tế các ngân hàng, tổ chức phải được sự đồng ý của các tổ chức thẻ hoặc của các công ty thẻ đồng ý phát hành thẻ quốc tế mang thương hiệu của họ. Ví dụ BIDV hiện tại đang liên kết phát hành thẻ tín dụng của các tổ chức thẻ như Visa, MasterCard; phát hành thẻ ghi nợ quốc tế của tổ chức thẻ MasterCard. 2.2.3. Chủ thẻ: Chủ thẻ là những cá nhân hoặc người được ủy quyền đề nghị ngân hàng, tổ chức phát hành thẻ. Mỗi chủ thẻ chính được phát hành thêm thẻ phụ tùy theo quy định của từng ngân hàng, tổ chức. Chủ thẻ chính và chủ thẻ phụ cùng chịu trách nhiệm thực hiện nghĩa vụ phát sinh từ hợp đồng phát hành và sử dụng thẻ với ngân hàng, tổ chức. Nghĩa vụ thanh toán nợ nếu chủ thẻ chính không có khả năng thanh toán nợ, chủ thẻ phụ không tránh được trách nhiệm liên quan. Chủ thẻ có thể sử dụng thẻ quốc tế trong phạm vi trong nước và quốc tế. Sử dụng thẻ tín dụng tiện ích là sử dụng hạn mức ngân hàng cấp trước và thanh toán sau (tối đa 45 ngày kể từ ngày sử dụng). Chủ thẻ sử dụng thẻ tín dụng quốc tế để thanh toán hàng hóa, dịch vụ; ứng/ rút tiền mặt tại các ĐVCNT; rút tiền mặt tại các ATM, các ngân hàng (nếu ngân hàng có cung cấp). 2.2.4. Ngân hàng thanh toán: Ngân hàng thanh toán là ngân hàng trung gian thanh toán. Ngân hàng thanh toán cung cấp mạng lưới thiết bị chấp nhận thẻ: máy ATM để giao dịch rút tiền, máy POS giao dịch thanh toán và hưởng phí xử lý giao dịch thẻ từ đơn vị chấp nhận thẻ và Ngân hàng phát hành thẻ.
  19. 8 2.2.5. Đơn vị chấp nhận thẻ: Là tổ chức, cá nhân thực hiện dịch vụ chấp nhận thẻ để thanh toán hàng hóa, dịch vụ, ứng/ rút tiền mặt theo hợp đồng đã ký kết với ngân hàng. Các ngành nghề kinh doanh thông thường được các ngân hàng chấp nhận là đơn vị chấp nhận thẻ gồm: ăn uống, dịch vụ du lịch, nhà hàng, khách sạn, siêu thị hay địa điểm bán lẻ, tiệm vàng, … Để được các ngân hàng đồng ý là địa điểm ĐVCNT của ngân hàng, thông thường ngân hàng khảo sát địa điểm kinh doanh, giấy phép đăng ký kinh doanh, … Đối với các ĐVCNT đăng ký giao dịch ứng/ rút tiền mặt hay giao dịch thanh toán không cần thẻ ngân hàng sẽ yêu cầu là những cá nhân, tổ chức uy tín, hoạt động kinh doanh lâu đời và có tiềm lực tài chính mạnh. 2.3. Vai trò của thẻ tín dụng trong nền kinh tế: 2.3.1. Lợi ích của thẻ đối với chủ thẻ: - Đươc ngân hàng cung cấp tín dụng, nguồn tài chính dự phòng, sử dụng trong tương lai. - Việc thanh toán dư nợ cũng linh hoạt. Tối đa 45 ngày mới phải thanh toán, chủ thẻ cũng chỉ cần thanh toán số tối thiểu để đảm bảo không bị nợ xấu ở các ngân hàng, tổ chức. - Chủ thẻ sẽ được hưởng các chương trình ưu đãi, khuyến mãi, các chương trình tích lũy điểm thưởng từ tổ chức thẻ hoặc từ ngân hàng phát hành thẻ. 2.3.2. Lợi ích của thẻ đối với ngân hàng phát hành thẻ: Trong thời đại công nghệ 4.0 thì thẻ tín dụng đang được người dân ngày càng tin dùng và là lựa chọn ưu tiên hàng đầu để sử dụng, do đó ngân hàng phát hành thẻ hiện nay tập trung đẩy mạnh phát triển cả về số lượng lẫn chất lượng thông qua giao dịch thanh toán qua thẻ nhằm đạt được các lợi ích: - Phát triển mới, thu hút thêm nguồn khách hàng. - Làm mới, đa dạng các sản phẩm tại ngân hàng. - Tăng thêm thu nhập, nguồn thu từ: thu phí từ chủ thẻ (phí phát hành, phí thường niên,…); thu phí từ các tổ chức thẻ; thu phí từ các ngân hàng thanh toán.
  20. 9 - Đẩy mạnh việc tiếp thị, đưa thương hiệu ngân hàng vượt ra khỏi lãnh thổ Việt Nam. 2.3.3. Lợi ích của thẻ đối với đơn vị chấp nhận thẻ: - Không mất thời gian kiểm đếm tiền mặt, không lo ngại về vấn đề tiền giả, tiền rách, không lo lắng về vấn đề an toàn khi bảo quản giữ tiền mặt tại đơn vị. - ĐVCNT tăng doanh số bán hàng hóa, dịch vụ. - Giúp ĐVCNT giảm được số lượng nhân viên thu ngân dẫn đến giảm chi phí cho ĐVCNT. - Việc thanh toán thẻ của người mua sẽ dẫn đến tiền trong tài khoản của người bán được ghi có nhanh chóng. Giúp tài khoản được hưởng lãi suất hoặc ĐVCNT có thể sử dụng tiền nhanh chóng cho mục đích quay vòng vốn hoặc các mục đích thanh toán khác. 2.3.4. Lợi ích của thẻ đối với nền kinh tế: - Giảm mạnh khối lượng tiền trong lưu thông, giúp giảm chi phí trong vấn đề in tiền là nỗi lo của Ngân hàng Nhà Nước hàng năm, tránh việc phát hành tiền nhiều có thể gây lạm phát. - Tăng khối lượng chu chuyển, thanh toán trong nền kinh tế. - Thu hút khách du lịch, đầu tư nước ngoài. 2.4. Rủi ro trong hoạt động thẻ: 2.4.1. Khái niệm rủi ro trong hoạt động thẻ: “Rủi ro trong hoạt động kinh doanh thẻ là các tổn hại vật chất hoặc phi vật chất có liên quan tơi hoạt động kinh doanh thẻ bao gồm : phát hành thẻ, sử dụng thẻ, thanh toán thẻ. Rủi ro thẻ là một loại rủi ro trong hoạt động tác nghiệp của mỗi NHTM mà đối tƣơng phải chịu rủi ro là Ngân hàng, chủ thẻ và đơn vị chấp nhận thẻ.” (Trích nguồn: Luận văn thạc sỹ của Đinh Thị Định)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2