intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

41
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn Thạc sĩ "Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang" nhằm phân tích thực trạng Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019, đề xuất các giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI --------------------------------------- TRẦN MINH HỌC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA TỈNH TUYÊN QUANG LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ HÀ NỘI, NĂM 2021
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI --------------------------------------- TRẦN MINH HỌC QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA TỈNH TUYÊN QUANG Chuyên ngành: Quản lý kinh tế Mã số: 834.04.10 Luận văn thạc sĩ kinh tế Người hướng dẫn khoa học: PGS. Tiến sĩ Nguyễn Hoàng HÀ NỘI, NĂM 2021
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi đã học hiểu quy định về sự trung thực khách quan trong nghiên cứu học thuật của Trường Đại học Thương Mại Hà Nội. Tôi xin cam đoan, công trình về “Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang” là nghiên cứu khoa học của riêng tôi. Các tài liệu được sử dụng trong công trình đều có nguồn gốc rõ ràng. Những đánh giá, nhận định trong công trình đều do cá nhân tôi nghiên cứu và thực hiện. Hà Nội, ngày tháng 03 năm 2021 Tác giả luận văn Trần Minh Học
  4. ii LỜI CẢM ƠN Trong quá trình thực tập và thực hiện luận văn này, tôi đã nhận được rất nhiều sự giúp đỡ của nhiều Tổ chức, Cá nhân. Trước tiên, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn tới thầy giáo PGS.TS Nguyễn Hoàng đã tận tâm hướng dẫn tôi hoàn thành luận văn tốt nghiệp Thạc sĩ, đề tài: “Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang”. Tôi xin trân trọng cảm ơn Ban Giám hiệu cùng toàn thể Thầy, Cô giáo của Trường Đại học Thương Mại Hà Nội đã truyền đạt, trang bị cho tôi những kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong suốt hai năm học vừa qua. Tôi gửi lời cảm ơn tới các cơ quan, tổ chức trên địa bàn Tỉnh Tuyên Quang: Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục Thống kê, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Ban Dân tộc, Kho bạc nhà nước Tuyên Quang, Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố, Phòng Tài chính – Kế hoạch các huyện, thành phố, Uỷ ban nhân dân các xã, thị trấn và các cơ quan liên quan đã tạo điều kiện giúp đỡ tôi trong thời gian nghiên cứu, điều tra, thu thập các số liệu cần thiết để hoàn thành luận văn. Cuối cùng, tôi xin chân thành cảm ơn bạn bè, đồng nghiệp những người đã luôn tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp đỡ, cổ vũ và động viên tôi trong suốt thời gian thực hiện luận văn. Xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng 03 năm 2021 Tác giả luận văn Trần Minh Học
  5. iii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... i LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ii MỤC LỤC ................................................................................................................ iii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................vii DANH MỤC BẢNG BIỂU ................................................................................... viii PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CẤP TỈNH .................................................................................................... 8 1.1. Khái quát về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp .....................................................8 1.1.1. Khái quát về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững ..... 8 1.1.2. Kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững................................................................................... 9 1.1.3. Khái niệm, phân loại và vai trò của vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững ................................................................................................................. 10 1.2. Nội dung và tiêu chí đánh giá quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững ở cấp tỉnh ...................................................................................................................... 12 1.2.1. Khái niệm, mục tiêu quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia cấp tỉnh .................. 12 1.2.2. Nội dung cơ bản của quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững........ 14 1.2.3. Tiêu chí đánh giá quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững cấp tỉnh ...................................................................................................26
  6. iv 1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững cấp tỉnh .............................................................................................................................26 1.3.1. Cơ chế chính sách phát triển kinh tế và quản lý vốn đầu tư của nhà nước ................................................................................................................. 26 1.3.2. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội nói chung và sản xuất nông nghiệp nói riêng của địa phương .................................................................................. 27 1.3.3. Những thuận lợi và khó khăn chủ yếu trong triển khai Chương trình giảm nghèo bền vững của địa phương.............................................................. 28 1.4. Kinh nghiệm quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của một số tỉnh trong nước và bài học cho tỉnh Tuyên Quang ........................................................... 30 1.4.1. Kinh nghiệm quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của một số tỉnh ........................................................................................................ 30 1.4.2. Bài học kinh nghiệm rút ra cho tỉnh Tuyên Quang ................................ 32 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG TỈNH TUYÊN QUANG .......................................................................................... 34 2.1. Khái quát về tỉnh Tuyên Quang và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang ..................................... 34 2.1.1. Khái quát về tỉnh Tuyên Quang và tình hình vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang............................................................ 34 2.1.2. Tình hình vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang .. 39
  7. v 2.1.3. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang ..................................................................42 2.2. Thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 .................................................................................................. 45 2.2.1. Lập kế hoạch và thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ........................................................................................ 45 2.2.2. Thực trạng chấp hành dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp .............................................................................................. 49 2.2.3. Thực trạng quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ...................................................................................................... 55 2.2.4. Kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp .58 2.3. Đánh giá chung về công tác quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang ...................................................................................................... 62 2.3.1. Kết quả đạt được.....................................................................................62 2.3.2. Hạn chế và nguyên nhân hạn chế ........................................................... 63 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CỦA TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2025 ........................................................................ 68 3.1. Mục tiêu, phương hướng hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 .............................................................. 68 3.1.1. Định hướng và mục tiêu phát triển kinh tế- xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020 .......................................................................................................... 68 3.1.2. Định hướng và mục tiêu phát triển nông nghiệp tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 .......................................................................................................... 72
  8. vi 3.1.3. Định hướng hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025 ...............................................................74 3.2. Giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang .............................................................................................................76 3.2.1. Hoàn thiện lập kế hoạch và thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp .....................................................................76 3.2.2. Hoàn thiện chấp hành dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ..............................................................................................78 3.2.3. Hoàn thiện quyết toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ......................................................................................................79 3.2.4. Hoàn thiện kiểm soát vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ...................................................................................................... 80 3.2.5. Nâng cao năng lực đội ngũ cán bộ, nhân viên làm công tác quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp ...................................82 3.2.6. Những giải pháp khác.............................................................................85 3.3. Một số kiến nghị................................................................................................. 86 3.3.1. Kiến nghị Quốc hội và Chính phủ .......................................................... 86 3.3.2. Kiến nghị với Bộ Tài chính .................................................................... 87 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 88 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................... 90 PHỤ LỤC
  9. vii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT TỪ VIẾT TẮT NỘI DUNG 1 BTC Bộ Tài chính 2 CP Chính phủ 3 CTMTQG Chương trình mục tiêu quốc gia 4 HĐND Hội đồng nhân dân 5 KBNN Kho bạc nhà nước 6 KCHTSXNN Kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp 7 NS Ngân sách 8 NSNN Ngân sách nhà nước 9 TT Thông tư 10 UBND Ủy ban nhân dân
  10. viii DANH MỤC BẢNG BIỂU Hình 1.1. Sơ đồ quy trình lập kế hoạch vốn đầu tư phát triển KCHT sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững ..................... 15 Bảng 2.1. GRDP của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 .................................35 Bảng 2.2. Tình hình đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 .....................................................................39 Bảng 2.3. Cơ cấu vốn và dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 ..................................................40 Bảng 24: Tình hình phân bổ vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang theo lĩnh vực giai đoạn năm 2017 – 2019 ...........................................................................................411 Bảng 2.5: Kết quả lập và thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang theo lĩnh vực giai đoạn năm 2017 – 2019 ......................................................................47 Bảng 2.6. Đánh giá về thực trạng lập kế hoạch và thẩm định dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang .........................48 Bảng 2.7: Tình hình thực hiện thanh toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017- 2020 ..........................................................................................................52 Bảng 2.8 Đánh giá về thực trạng chấp hành phân bổ dự toán vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang ..................................53 Bảng 2.9: Tình hình quyết toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 .............56
  11. ix Bảng 2.10. Đánh giá về thực trạng quyết toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 ................................................................................................57 Bảng 2.11: Kết quả kiểm tra, giám sát các dự án có vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019 ................................................................................60 Bảng 2.12. Đánh giá về thực trạng thanh tra, kiểm soát dự án có vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang ..61
  12. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Chương trình mục tiêu quốc gia (CTMTQG) Giảm nghèo bền vững là chương trình trọng điểm của Chính phủ nhằm thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững, hạn chế tái nghèo; góp phần thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội, cải thiện đời sống, tăng thu nhập của người dân, tạo điều kiện cho người nghèo, hộ nghèo tiếp cận thuận lợi các dịch vụ xã hội cơ bản (y tế, giáo dục, nhà ở, nước sinh hoạt và vệ sinh, tiếp cận thông tin), chương trình mục tiêu Giảm nghèo bền vững được thực hiện sẽ góp phần hoàn thành mục tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo xã, địa phương nghèo theo Nghị quyết Quốc hội đề ra nhất là với các tỉnh miền núi; Trong cơ cấu ngân sách phục vụ CTMTQG Giảm nghèo bền vững, nguồn vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp (KCHTSXNN) là khoản kinh phí quan trọng sử dụng để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế nông nghiệp, gia tăng thu nhập cho người nông dân phát triển ổn định, bền vững kinh tế - xã hội ở nông thôn. Do đó đòi hỏi phải được sử dụng tiết kiệm, quản lý hiệu quả tránh mọi thất thoát, lãng phí; Hiện nay, tỉnh Tuyên Quang đang đẩy mạnh thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững, trong đó đang đẩy mạnh phát triển cơ sở hạ tầng sản xuất nông nghiệp là giải pháp then chốt. Quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang là quản lý toàn bộ các khoản đầu tư bao gồm: Đầu tư đầu tư phát triển xây dựng hạ tầng nông nghiệp; đầu tư cho dự án liên quan đến nông nghiệp...đáp ứng các yêu cầu trong sản xuất nông nghiệp và giảm nghèo bền vững, đảm bảo công khai, minh bạch, sử dụng đúng mục đích và hiệu quả. Trong những năm qua, công tác quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang hiện nay đã có nhiều chuyển biến tích cực, cơ cấu đầu tư tương đối hợp lý đảm bảo cho sự phát triển đồng bộ cơ bản đã phục vụ tốt yêu cầu phát triển kinh tế nông nghiệp trên địa
  13. 2 bàn góp phần tăng trưởng sản lượng sản xuất, đáp ứng yêu cầu cơ bản của công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp nông thôn. Tuy nhiên thực trạng về quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN trên địa bàn tỉnh còn những hạn chế điển hình như: Mức đầu tư phân bổ chưa đồng đều, đầu tư hạ tầng nông nghiệp còn dàn trải dẫn đến một số dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp chậm tiến độ vì thiếu vốn; định mức phân bổ vốn nhìn chung còn thấp so với yêu cầu thực tế phục vụ nhiệm vụ phát triển sản xuất nông nghiệp của địa phương, công tác quản lý còn tồn tại bất cập, hiệu quả chưa cao và thấp… vì vậy yêu cầu quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững bảo đảm đúng mục tiêu, tiết kiệm, hiệu quả đáp ứng được các nhu cầu phát triển kinh tế- xã hội của tỉnh Tuyên Quang đang là vấn đề rất cấp thiết hiện nay và một số năm tiếp theo; Xuất phát từ lý do trên, học viên chọn đề tài: “Quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang” làm đề tài nghiên cứu luận văn tốt nghiệp thạc sĩ. 2. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan Quản lý vốn ngân sách nhà nước nói chung và quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững nói riêng đã có một số nghiên cứu khoa học, với kết quả được ứng dụng trong thực tiễn như: Một số bài viết, các luận án Tiến sĩ, luận văn Thạc sĩ, một số công trình nghiên cứu điển hình mà tác giả biết: Lê Toàn Thắng (2016) “Quản lý chi ngân sách phát triển KCHTSXNN ở Việt Nam hiện nay”, Luận án tiến sĩ, Học viện Hành chính Quốc gia. Luận án làm rõ các vấn đề liên quan đến quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN như: khái niệm ngân sách nhà nước, ngân sách phát triển KCHTSXNN, nguyên tắc và nội dung quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN. Phân tích cơ sở lý luận của phân cấp quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN, nội dung phân cấp quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN và các yếu tố ảnh hưởng. Phân tích đánh giá về thực trạng phân cấp quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN ở Việt Nam, nêu lên những
  14. 3 đánh giá về ưu điểm và tồn tại cũng như nguyên nhân của những tồn tại trong phân cấp quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN ở Việt Nam hiện nay. Dự báo những định hướng và đề xuất một số giải pháp về phân cấp quản lý ngân sách phát triển KCHTSXNN ở Việt Nam. Trần Thị Thu (2017),“Hoàn thiện công tác quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN tại tỉnh Quảng Nam”, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Đà Nẵng. Tác giả đã nêu các vấn đề lý luận về khái niệm, nội dung, vai trò, nguyên tắc quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN, các nhân tố ảnh hưởng đến quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN; nêu thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN tại tỉnh Quảng Nam, từ đó đưa ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện phân cấp quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN trong thời gian tới. Đặng Hữu Nghĩa (2018), “Nâng cao hiệu quả quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc”, Luận văn thạc sỹ, Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh Thái Nguyên. Tác giả đã hệ thống hóa những vấn đề lý luận về quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN từ NSNN cấp tỉnh. Làm rõ vai trò, nội dung, các nhân tố tác động đến hiệu quả quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN. Phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN từ NSNN trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Từ đó đưa ra các giải pháp chủ yếu nhằm nâng cao hiệu quả quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN từ ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc. Hồ Thị Hương Mai (2018), “Quản lý vốn đầu tư trong phát triển kết cấu hạ tầng nông nghiệp tỉnh Thái Bình”, Luận văn thạc sĩ Kinh tế, Đại học Thương Mại, Hà Hội. Trong luận văn, tác giả đã xây dựng cơ sở lý luận về vốn NSNN và quản lý vốn đầu tư trong phát triển kết cấu hạ tầng nông nghiệp; phân tích đánh giá thực trạng vốn NSNN và quản lý vốn đầu tư phát triển hạ tầng nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình và đề xuất quan điểm, giải pháp cơ bản hoàn thiện quản lý Nhà nước với nguồn vốn đầu tư này trong những năm tới thực hiện CNH, HĐH, hội nhập và phát triển của tỉnh Thái Bình. Lê Xuân Hùng (2017), “Quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản hạ tầng nông
  15. 4 thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An”. Luận văn thạc sĩ Kinh tế, Đại học Thương Mại, Hà Hội. Công trình đã đề cập đến những vấn đề cơ bản nhất về lý luận, thực tiễn và giải pháp nhằm hoàn thiện, nâng cao hiệu quả trong quản lý vốn đầu tư xây dựng cơ bản hạ tầng nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An. Tuy nhiên công trình chưa nghiên cứu sâu về vốn đầu tư phát triển cũng như chỉ nghiên cứu về cơ sợ hạ thâng nông thôn nói chung và không sâu về cơ sở hạ tầng nông nghiệp. Các công trình nghiên cứu của các tác giả đều đã nêu rõ được những nội dung cơ bản về quản lý vốn ngân sách nhà nước nói chung và quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN nói riêng. Các đề tài trên đã nghiên cứu khá đầy đủ về công tác quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN trên các địa phương khác nhau và thời gian nghiên cứu khác nhau. Tuy nhiên kết quả nghiên cứu trên khi vận dụng vào tỉnh Tuyên Quang sẽ có một số bất cập do điều kiện của tỉnh có những điểm khác biệt so với các địa phương khác. Hơn nữa, hiện tại cơ chế, chính sách đã có nhiều thay đổi nên một số tồn tại và giải pháp không còn phù hợp về công tác quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN trong giai đoạn hiện nay và không áp dụng được trong một địa phương cụ thể. Do đó việc nghiên cứu là cần thiết, phục vụ cho công tác quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang và không bị trùng lặp với các đề tài khác. Đề tài tập trung nghiên cứu tìm kiếm các giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang trong thời gian tới. 3. Mục tiêu nghiên cứu * Mục tiêu chung Trên cơ sở hạn chế và nguyên nhân rút ra từ đánh giá, phân tích thực trạng Quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019, đề xuất các giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025. * Mục tiêu cụ thể - Hệ thống hoá một số vấn đề lý luận cơ bản về quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững trên địa bàn cấp tỉnh.
  16. 5 - Nghiên cứu, đánh giá thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2017-2019. - Đề xuất các giải pháp chủ yếu góp phần tăng cường quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu * Đối tượng nghiên cứu: Là lý thuyết về quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của cấp tỉnh nói chung và thực tiễn tại tỉnh Tuyên Quang. * Phạm vi nghiên cứu a. Về nội dung: Luận văn tập trung nghiên cứu quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang với các nội dung cơ bản: Lập dự toán vốn đầu tư, phân bổ và chấp hành dự toán vốn đầu tư, quyết toán vốn đầu tư và kiểm soát quản lý vốn đầu tư. b. Về không gian: Quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang. c. Về thời gian: Nghiên cứu thực trạng giai đoạn 3 năm từ 2017-2019, giải pháp đến năm 2025. 5. Phương pháp nghiên cứu 5.1. Phương pháp thu thập dữ liệu - Đối với dữ liệu thứ cấp: Để phân tích thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, luận văn sẽ dựa trên việc thu thập các số liệu liên quan đến vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc Chương trình nục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững tỉnh Tuyên Quang như: Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh, Quyết định của UBND tỉnh về giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế nông nghiệp, dự toán và quyết toán vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững; các báo cáo của UBND tỉnh về tình hình đầu tư ngân sách nhà nước phát triển nông nghiệp.
  17. 6 Luận văn khai thác cơ sở lý luận từ các sách chuyên khảo, các bài báo khoa học, các luận văn tham khảo, các bài báo, dự án đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp nghiên cứu liên quan đến đề tài để làm cơ sở lý luận cho luận văn. Bên cạnh đó là các quy định, chính sách pháp luật của nhà nước về quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững thông qua các văn bản quy phạm pháp luật của Trung ương như: Luật Đầu tư công năm 2014, Luật Ngân sách nhà nước năm 2015, Nghị định của Chính phủ hướng dẫn Luật Ngân sách nhà nước, Luật Đầu tư công và các văn bản khác có liên quan. - Đối với dữ liệu sơ cấp: Nội dung phiếu điều tra (ở Phụ lục số 1) để điều tra xin ý kiến 05 cán bộ lãnh đạo thuộc Ban chỉ đạo thực hiện CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang và 18 cán bộ quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang, tổng số là 23 đối tượng. Nội dung khảo sát đi sâu vào thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển KCHTSXNN thuộc CTMTQG Giảm nghèo bền vững của tỉnh giai đoạn 2017- 2019 với kết quả đạt được, các hạn chế được nhận xét khách quan. Do tình hình dịch covid 19 nên tác giả sử dụng phương pháp gửi phiếu khảo sát qua Email và nhận trả lời trong vòng 1 tuần. Thời gian khảo sát: Tháng 9/2020. Phiếu điều tra sau khi được thu về sau đó tổng hợp với kết quả (ở Phụ lục số 2). 5.2. Phương pháp xử lý dữ liệu Trên cơ sở phương pháp luận của chủ nghĩa duy vật biện chứng và duy vật lịch sử, luận văn sử dụng các phương pháp nghiên cứu cụ thể như phương pháp phân tích, tổng hợp; quy nạp, diễn dịch; thống kê; so sánh để xử lý các nguồn dữ liệu thứ cấp và dữ liệu sơ cấp thu thập được từ đó rút ra những nhận định, kết luận có tính khách quan và có cơ sở khoa học về các vấn đề liên quan đến quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững nói chung và quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang nói riêng.
  18. 7 6. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết cấu, phụ lục, danh mục các tài liệu tham khảo, luận văn được kết cấu thành 3 nội dung chính: Chương 1. Cơ sở lý luận và thực tiễn về quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững cấp tỉnh. Chương 2. Phân tích thực trạng quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang. Chương 3. Phương hướng và giải pháp hoàn thiện quản lý vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững của tỉnh Tuyên Quang đến năm 2025.
  19. 8 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ VỐN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG CẤP TỈNH 1.1. Khái quát về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững và vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng sản xuất nông nghiệp 1.1.1. Khái quát về Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững Quốc hội (2014) định nghĩa: “CTMTQG là chương trình đầu tư công nhằm thực hiện các mục tiêu kinh tế - xã hội của từng giai đoạn cụ thể trong phạm vi cả nước” CTMTQG giảm nghèo bền vững là một chương trình tổng thể về phát triển kinh tế - xã hội, chính trị và quốc phòng, an ninh do Chính phủ Việt Nam xây dựng và triển khai trên phạm vi nông thôn toàn quốc. Mục tiêu tổng quát của Chương trình: Thực hiện mục tiêu giảm nghèo bền vững, hạn chế tái nghèo; góp phần thực hiện mục tiêu tăng trưởng kinh tế, đảm bảo an sinh xã hội, cải thiện đời sống, tăng thu nhập của người dân, đặc biệt là ở các địa bàn nghèo, tạo điều kiện cho người nghèo, hộ nghèo tiếp cận thuận lợi các dịch vụ xã hội cơ bản (y tế, giáo dục, nhà ở, nước sinh hoạt và vệ sinh, tiếp cận thông tin), góp phần hoàn thành mục tiêu giảm tỷ lệ hộ nghèo theo Nghị quyết Quốc hội đề ra. Mục tiêu cụ thể: - Góp phần giảm tỷ lệ hộ nghèo cả nước; - Cải thiện sinh kế và nâng cao chất lượng cuộc sống của người nghèo, bảo đảm thu nhập bình quân đầu người; - Thực hiện đồng bộ, có hiệu quả cơ chế, chính sách giảm nghèo để cải thiện điều kiện sống và tăng khả năng tiếp cận các dịch vụ xã hội cơ bản của người nghèo; - Cơ sở hạ tầng kinh tế - xã hội ở các tỉnh nghèo, xã nghèo, thôn, bản đặc biệt khó khăn được tập trung đầu tư đồng bộ theo tiêu chí nông thôn mới, trước hết là hạ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2