B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
TRƯNG ĐI HC KINH T THÀNH PH H CHÍ MINH
------------
TRN THU HNG
MI QUAN HGIA THÂM HT NGÂN SÁCH VÀ
N CÔNG – BNG CHNG THC NGHIM TI
MT S QUC GIA CHÂU ÁTHÁI BÌNH DƯƠNG
Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng
Mã s : 60340201
LUN VĂN THC KINH T
NGƯI HƯNG DN KHOA HC:
GS. TS. S ĐÌNH THÀNH
Thành ph H Chí Minh năm 2016
LI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận văn: Mi quan h gia tm ht ngân sách và n
công Bng chng thc nghim ti mt s quc gia Châu Á Thái Bình
ơnglà công trình nghiên cu do chính tác gi thc hin và theo s hướng dn
ca người hướng dn khoa hc: GS. TS. S Đình Thành.
Ni dung nghiên cu được đúc kết t quá trình hc tp và kết qu nghiên cu
thc tin trong thi gian qua. Các thông tin, d liu nghiên cứu trong đề tài này là
trung thc và chính xác.Các kết qu trình bày trong luận văn chưa được công b ti
bt k công trình nghiên cu khoa hc nào.
Tp. H Chí Minh, ngày tháng năm 2016
Tác gi lun n
Trn Thu Hng
MC LC
TRANG PH BÌA
LỜI CAM ĐOAN
MC LC
DANH MC CÁC KÝ HIU, T VIT TT
DANH MC CÁC BNG BIU
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
DANH MC CÁC HÌNH V
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU NGHIÊN CỨU ......................................................... 1
1.1 Lý do chọn đề tài ............................................................................................... 1
1.2 Mc tiêu nghiên cu .......................................................................................... 3
1.3 Đối tượng và phm vi thu thp d liu ............................................................... 3
1.4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................... 3
1.5 Ý nghĩa của đ tài nghiên cu ............................................................................ 4
1.6 B cc ca lunn ........................................................................................... 4
CHƯƠNG 2. TỔNG QUAN LÝ THUYẾT CÁC NGHIÊN CỨU LIÊN
QUAN VỀ NỢ CÔNG VÀ THÂM HỤT NGÂN SÁCH ...................................... 5
2.1 Cơ sở lý thuyết: ............................................................................................. 5
2.1.1 N công: ................................................................................................. 5
2.1.2 Thâm ht ngân sách ................................................................................ 6
2.1.3 Mi quan h gia n công và thâm ht ngân sách ................................... 7
2.2 Các nghiên cu trước: .................................................................................. 13
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 18
CHƯƠNG 3. HÌNH VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................... 19
3.1 Quy trình nghiên cu ....................................................................................... 19
3.2 Mô hình nghiên cu ......................................................................................... 20
3.3 D liệu và đo lường các biến ........................................................................... 21
3.3.1 Mô t các biến nghiên cu ......................................................................... 21
3.3.2 D liu nghiên cu .................................................................................... 23
3.4 Phương pháp nghiên cứu ................................................................................. 25
3.4.1 Phương pháp kiểm đnh trc tiếp ............................................................... 25
3.4.2 Phương pháp kiểm đnh gián tiếp .............................................................. 25
3.4.3 Th tc kim định và ước lưng ................................................................ 26
3.4.4 Các kim đnh thc hin trong mô hình ..................................................... 27
3.4.5 Phương pháp ước lượng hàm hồi quy ........................................................ 31
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ...................................................................................... 33
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................................................... 34
4.1 Khái quát thực trạng thâm hụt ngân sách và nợ công của 9 nước: .................... 34
4.2 Phân tích thống kê mô tả .................................................................................. 38
4.3 Phân tích sự tương quan giữa các biến trong mô hình bằng ma trận tương quan
đơn tuyến tính giữa các biến .................................................................................. 39
4.4 Kiểm định tính dừng dữ liệu bảng Fisher (2001) .............................................. 40
4.5 Kiểm định tính đồng liên kết trên dữ liệu bảng ................................................ 41
4.6 Phân tích kết quả hồi quy Granger ................................................................... 43
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ...................................................................................... 46
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 47
5.1 Kết luận ........................................................................................................... 47
5.2 Gợi ý chính sách .............................................................................................. 51
5.3 Hạn chế đề tài: ................................................................................................. 52
5.4 Hướng mở rộng đề tài: ................................................................................ 53
DANH MC TÀI LIU THAM KHO
PH LC
DANH MC CÁC KÝ HIU, T VIT TT
ADF: kim đnh Dickey Fuller hiu chnh (Augmented Dickey-Fuller)
AUS: Nước Úc (Ustralia)
DMFAS: h thng thông tin qun lý n (Debt Management and Financial Analysis
System)
DSF: khung phân tích n bn vng (Debt sustainability framework)
ECM: mô hình điều chnh sai s (Error Correction Model)
EU: liên minh Châu Âu (European Union)
FMOLS: Fully Modified Ordinary Least Squares
GDP: tng sn phm quc ni (Gross Domestic Products)
GMM: phương pháp ước lượng theo Moment tng quát (Generalized Mothod of
Moments)
HKG: Hng Kông (Hong Kong)
IDN: Indonesia
IMF: qu tin t thế gii
JPN: Nht Bn (Japan)
MENA: các nước Trung Đông và Bắc Phi (Middle East and North Africa region)
MNG: Mông C (Mongolia)
MYS: Malaysia
NPG: No Ponzi Game
NSNN: ngân sách nhà nước
NZL: New Zealand
PVC: Ràng buc ngân sách liên thi gian (Present Value Budget Constraint)
SGP: Singapore
THA: Thái Lan (Thailand)
UNCTAD: Diễn đàn Thương mại và phát trin Liên Hip Quc (United Nations
Conference on Trade and Development)
VECM: mô hình vector hiu chnh sai s (Vector Error Correction Model)
WB: ngân hàng thế gii (World Bank)