Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình Thẻ điểm cân bằng trong đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Khu công nghiệp Sóng Thần
lượt xem 3
download
Mục tiêu của đề tài là đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của Chi nhánh tìm ra nguyên nhân Chi nhánh hoạt động có hiệu quả chưa cao; kiến nghị giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Ứng dụng mô hình Thẻ điểm cân bằng trong đánh giá hiệu quả hoạt động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Khu công nghiệp Sóng Thần
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TRẦN THANH TÂM ỨNG DỤNG MÔ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH TRẦN THANH TÂM ỨNG DỤNG MÔ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH KHU CÔNG NGHIỆP SÓNG THẦN Chuyên ngành: Quản Trị Kinh Doanh (Hướng nghề nghiệp) Mã số: 60340102 LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. NGÔ QUANG HUÂN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2015
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn thạc sĩ kinh tế “Ứng dụng mô hình Thẻ điểm cân bằng trong đánh giá hiệu quả hoạt động Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Khu công nghiệp Sóng Thần” là kết quả nghiên cứu của cá nhân tôi, dưới sự hướng dẫn của TS. Ngô Quang Huân. Các số liệu trong bài là trung thực, tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về tính trung thực của đề tài nghiên cứu này. Bình Dương, ngày … tháng … năm … Tác giả luận văn Trần Thanh Tâm
- MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN MỤC LỤC DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC CÁC BẢNG DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ MỞ ĐẦU .................................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài. ............................................................................................... 1 2. Mục tiêu nghiên cứu. ......................................................................................... 3 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. ................................................................... 3 4. Phương pháp nghiên cứu. ................................................................................. 4 5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài. ............................................................................. 4 6. Kết cấu đề tài. ..................................................................................................... 4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐO LƯỜNG, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THEO MÔ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG. ......................................................................................... 6 1.1 Khái niệm hiệu quả hoạt động. .................................................................. 6 1.2 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh của ngân hàng theo mô hình BSC. ....................................................................................................................... 7 1.2.1 Tổng quan về BSC. ..................................................................................... 7 1.2.1.1 Cấu trúc Thẻ điểm cân bằng. ................................................................ 8 1.2.1.2 Sự cân bằng và mối quan hệ nhân quả giữa các phương diện của BSC.................................................................................................................... 9 1.2.1.3 Vai trò của BSC. ................................................................................. 10 1.2.2 Các chỉ tiêu và thước đo đánh giá hiệu quả hoạt động ngân hàng. ...... 12 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của ngân hàng. ............. 15 1.3.1 Các yếu tố thuộc môi trường bên trong. .................................................. 16 1.3.1.1 Nguồn nhân lực. .................................................................................. 16
- 1.3.1.2 Năng lực tài chính. .............................................................................. 16 1.3.1.3 Khả năng nghiên cứu và phát triển..................................................... 17 1.3.1.4 Văn hóa và cơ cấu tổ chức. ................................................................. 18 1.3.2 Các yếu tố vi mô trong môi trường ngành. ............................................. 18 1.3.2.1 Khách hàng. ........................................................................................ 18 1.3.2.2 Những người cung ứng. ...................................................................... 18 1.3.2.3 Các đối thủ cạnh tranh. ...................................................................... 19 1.3.2.4 Các sản phẩm thay thế. ....................................................................... 19 1.3.3 Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài. ................................................. 20 1.3.3.1 Môi trường kinh tế, chính trị và xã hội trong và ngoài nước. ............ 20 1.3.3.2 Môi trường pháp lý và chính sách của Nhà nước............................... 21 1.3.3.3 Môi trường văn hóa xã hội. ................................................................ 21 1.3.3.4 Môi trường dân số............................................................................... 21 1.3.3.5 Môi trường tự nhiên. ........................................................................... 21 1.3.3.6 Môi trường công nghệ......................................................................... 22 1.4 Một số kinh nghiệm trong nước và quốc tế vận dụng BSC đánh giá hiệu quả kinh doanh. ................................................................................................... 22 1.4.1 Sự cam kết và hiểu biết về BSC của lãnh đạo. ........................................ 22 1.4.2 Bắt đầu từ chiến lược kinh doanh. .......................................................... 22 1.4.3 Phát triển kế hoạch/biện pháp, ngân sách thực hiện các mục tiêu. ...... 23 1.4.4 Tập trung như tia lade. ............................................................................ 23 1.4.5 Hệ thống theo dõi kết quả thực hiện. ...................................................... 23 CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA AGRIBANK CHI NHÁNH KCN SÓNG THẦN THEO MÔ HÌNH THẺ ĐIỂM CÂN BẰNG TRONG GIAI ĐOẠN 2010 – 2014. ................................................. 25 2.1 Tổng quan về Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần. ............................... 25 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển. ............................................................ 25 2.1.2 Đặc điểm hoạt động kinh doanh của Chi nhánh. ................................... 26 2.1.2.1 Địa bàn hoạt động. ............................................................................. 26
- 2.1.2.2 Chức năng của Chi nhánh. ................................................................. 26 2.1.2.3 Nhiệm vụ của Chi nhánh. .................................................................... 26 2.1.3 Cơ cấu tổ chức. ............................................................................................ 27 2.2 Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. ............... 28 2.2.1 Các yếu tố thuộc môi trường bên trong. .................................................. 28 2.2.1.1 Nguồn nhân lực. .................................................................................. 28 2.2.1.2 Năng lực tài chính. .............................................................................. 29 2.2.1.3 Khả năng nghiên cứu và phát triển..................................................... 29 2.2.1.4 Văn hóa và cơ cấu tổ chức. ................................................................. 29 2.2.2 Các yếu tố vi mô trong ngành. ................................................................. 30 2.2.2.1 Khách hàng. ........................................................................................ 30 2.2.2.2 Những người cung ứng. ...................................................................... 30 2.2.2.3 Các đối thủ cạnh tranh. ...................................................................... 31 2.2.2.4 Các sản phẩm thay thế. ....................................................................... 33 2.2.3 Các yếu tố thuộc môi trường bên ngoài. ................................................. 33 2.2.3.1 Môi trường kinh tế, chính trị. .............................................................. 33 2.2.3.2 Môi trường pháp lý và chính sách của Nhà nước............................... 34 2.2.3.3 Môi trường văn hóa xã hội. ................................................................ 35 2.2.3.4 Môi trường dân số............................................................................... 35 2.2.3.5 Môi trường tự nhiên. ........................................................................... 36 2.2.3.6 Môi trường công nghệ......................................................................... 36 2.3 Đánh giá hiệu quả hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần giai đoạn 2010 – 2014. .......................................................................................... 37 2.3.1 Đánh giá hiệu quả hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần trong giai đoạn 2010 – 2014 theo mô hình BSC. ................................... 37 2.3.1.1 Về phương diện tài chính. ................................................................... 39 2.3.2.2 Về phương diện khách hàng................................................................ 49 2.3.2.3 Về phương diện quy trình nội bộ. ....................................................... 54 2.3.2.4 Về phương diện học hỏi và phát triển. ................................................ 56
- 2.3.2.5 Đánh giá chung về hiệu quả kinh doanh của Chi nhánh .................... 62 2.3.3 Nguyên nhân dẫn đến hiệu quả hoạt động của Chi nhánh chưa cao. .. 63 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA AGRIBANK CHI NHÁNH KCN SÓNG THẦN TRONG ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ĐẾN 2019........................................................................................ 67 3.1 Định hướng và mục tiêu phát triển của Chi nhánh. ................................... 67 3.1.1 Sứ mệnh của Agribank Việt Nam. ........................................................... 67 3.1.2 Tầm nhìn của Agribank Việt Nam. ......................................................... 67 3.1.3 Triết lý kinh doanh của Agribank Việt Nam. .......................................... 67 3.1.4 Định hướng của Chi nhánh đến năm 2019. ........................................... 67 3.1.5 Mục tiêu chiến lược của Chi nhánh trong giai đoạn 2015 – 2019. ....... 68 3.1.5.1 Phương diện tài chính: ....................................................................... 68 3.1.5.2 Phương diện khách hàng: ................................................................... 69 3.1.5.3 Phương diện quy trình nội bộ: ............................................................ 69 3.1.5.4 Phương diện học hỏi và phát triển: .................................................... 69 3.2 Giải pháp và kiến nghị để nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. 69 3.2.1 Căn cứ đề xuất giải pháp. ........................................................................ 69 3.2.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. ...................... 70 3.2.2.1 Về phương diện tài chính. ................................................................... 70 3.2.2.2 Về phương diện khách hàng................................................................ 73 3.2.2.3 Về phương diện quy trình nội bộ. ....................................................... 78 3.2.2.4 Về phương diện học hỏi, đào tạo và phát triển................................... 79 3.2.3 Các kiến nghị để nâng cao hiệu quả hoạt động. ..................................... 82 3.2.3.1 Kiến nghị với Trụ sở chính: ................................................................ 82 3.2.3.2 Kiến nghị với Ủy ban Nhân dân tỉnh Bình Dương. ............................ 84 3.2.3.3 Kiến nghị với Nhà nước. ..................................................................... 84 KẾT LUẬN .............................................................................................................. 86 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC
- DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT ACB NHTMCP Á Châu Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ATM Máy giao dịch tự động (Automatic Teller Machine) BIDV NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam BSC Thẻ điểm cân bằng (Balanced Score Card) CIC Trung tâm tổ chức thông tin tín dụng CIR Tỷ lệ chi phí hoạt động trên thu nhập DPRR Dự phòng rủi ro DTT Doanh thu thuần FDI Đầu tư trực tiếp nước ngoài (Foreign Direct Investment) GDP Tốc độ tăng trưởng của nền kinh tế KCN Khu công nghiệp KPI Chỉ số đo lường hiệu suất cốt yếu (Key performance Indicator) LDR Tỷ lệ dư nợ cho vay so với tổng tiền gửi LNTT Lợi nhuận trước thuế NHNN Ngân hàng Nhà nước NHTM Ngân hàng thương mại NHTMCP Ngân hàng thương mại cổ phần NII Thu nhập ròng ngoài lãi NIM Thu nhập từ lãi biên NOI Thu nhập ròng từ lãi NPM Hệ số biên lợi nhuận ròng PGD Phòng giao dịch POS Máy chấp nhận thanh toán thẻ (Point of Sale) ROA Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản TSC Trụ sở chính
- TX Thị xã VCB NHTMCP Ngoại thương Việt Nam Vietinbank NHTMCP Công thương Việt Nam
- DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Các chỉ tiêu và thước đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng.......... 13 Bảng 2.1: Cơ cấu nhân viên tại Chi nhánh tính đến 31/12/2014 .............................. 28 Bảng 2.2: Thống kê một số chỉ tiêu Chi nhánh với một số đối thủ cạnh tranh trên địa bàn ............................................................................................................................. 32 Bảng 2.3: Kết quả Chi nhánh đạt được so với kế hoạch Trụ sở chính giao trong giai đoạn 2010 – 2014 ...................................................................................... 38 Bảng 2.4: Tỷ lệ tăng trưởng doanh thu của Chi nhánh trong giai đoạn 2010 – 2014 ................................................................................................................. 39 Bảng 2.5: Tỷ lệ NOI/DTT của một số ngân hàng lớn và trung bình ngành từ năm 2010 – 2014...................................................................................................... 41 Bảng 2.6: LNTT, NPM và NIM của Chi nhánh trong giai đoạn 2010 – 2014 ... 41 Bảng 2.7: Tỷ lệ NIM của một số ngân hàng lớn và trung bình ngành giai đoạn 2010 – 2014...................................................................................................... 42 Bảng 2.8: Tỷ lệ hiệu quả sử dụng nguồn vốn và ROA của Chi nhánh trong giai đoạn 2010 – 2014 ............................................................................................. 42 Bảng 2.9: Tỷ lệ ROA của một số ngân hàng lớn từ năm 2010 – 2014 .............. 44 Bảng 2.10: Năng suất nhân viên và tỷ lệ CIR của Chi nhánh trong giai đoạn 2010 – 2014...................................................................................................... 44 Bảng 2.11: Kết quả các chỉ tiêu về khả năng thanh toán và an toàn của Chi nhánh trong giai đoạn 2010 – 2014 .................................................................. 45 Bảng 2.12: Kết quả các chỉ tiêu về khả năng kiểm soát rủi ro tín dụng của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ............................................................................ 46 Bảng 2.13: Thu nhập trung bình của nhân viên Chi nhánh mỗi năm giai đoạn 2010 – 2014...................................................................................................... 47 Bảng 2.14: Tỷ lệ thị phần cho vay và huy động của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ................................................................................................................. 49 Bảng 2.15: Kết quả các chỉ tiêu về tỷ lệ duy trì và gia tăng khách hàng của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ............................................................................ 50
- Bảng 2.16: Kết quả tổng hợp mức độ thỏa mãn của khách hàng khi sử dụng dịch vụ Chi nhánh .................................................................................................................. 52 Bảng 2.17: Kết quả các chỉ tiêu về mức độ sinh lời của khách hàng giai đoạn 2010 – 2014 ........................................................................................................................... 53 Bảng 2.18: Kết quả các chỉ tiêu về nâng cao nhận diện thương hiệu của Chi nhánh giai đoạn 2010- 2014 ................................................................................................. 54 Bảng 2.19: Kết quả các chỉ tiêu về giảm chi phí chu trình hoạt động và tăng chất lượng dịch vụ của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ............................................... 55 Bảng 2.20: Thời gian trung bình cho một giao dịch tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 .......................................................................................................................... 56 Bảng 2.21: Kết quả các chỉ tiêu về nâng cao năng lực nhân viên tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ...................................................................................................... 57 Bảng 2.22: Kết quả tổng hợp về mức độ thỏa mãn của nhân viên tại Chi nhánh ..... 59 Bảng 2.23: Số lượng các vụ sai phạm liên quan đến đạo đức nghề nghiệp tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 .................................................................................... 60 Bảng 2.24: Chi phí bảo trì, nâng cấp phần mềm của Chi nhánh từ 2010 – 2014 ..... 60
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1: Cấu trúc Thẻ điểm cân bằng ............................................................... 8 Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần ...... 27 Hình 2.2: Tốc độ tăng trưởng dư nợ của Chi nhánh và trung bình ngành giai đoạn 2010 - 2014 .............................................................................................. 43 Hình 2.3: Biểu đồ tỷ lệ nợ xấu/dư nợ cho vay của trung bình Ngành ngân hàng .. ......................................................................................................................... 47 Hình 2.4: Tốc độ tăng trưởng GDP và thu nhập mỗi nhân viên Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ............................................................................................. 48 Hình 2.5: Biểu đồ tỷ lệ thị phần cho vay và huy động của Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014...................................................................................................... 50 Hình 2.6: Biểu đồ về chi phí hoạt động trung bình mỗi giao dịch tại Chi nhánh từ năm 2010 – 2014 .......................................................................................... 55 Hình 2.7: Biểu đồ về tỷ lệ người ký hợp đồng lao động trên số người đăng ký tại Chi nhánh giai đoạn 2010 – 2014 ..................................................................... 56
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài. Trải qua một thời gian dài, nền kinh tế trên thế giới cũng như Việt Nam hiện nay đã có những sự thay đổi rõ rệt theo hướng phát triển và vẫn tiếp diễn thay đổi không ngừng. Điều này tạo áp lực cho tất cả các công ty, tổ chức kinh tế phải liên tục cải thiện và cải tiến tổ chức của mình nhằm cạnh tranh với các tổ chức khác, tồn tại được trong cuộc chiến quyết liệt của nền kinh tế. Vì vậy mỗi một tổ chức đều đề ra những mục tiêu ngắn hạn, mục tiêu dài hạn và đưa ra các chiến lược, hành động cụ thể nhằm đạt được các mục tiêu đó. Việc đo lường, đánh giá hiệu quả hoạt động trở nên quan trọng vì nó giúp cho tổ chức biết họ đang thực hiện được những gì để đạt được các mục tiêu đề ra. Và không thể quên rằng, việc đo lường, đánh giá là nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức. Xuất phát từ thực tế hiện tại, tác giả đang làm việc tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam (Agribank) Chi nhánh Khu công nghiệp (KCN) Sóng Thần có trụ sở tại địa bàn tỉnh Bình Dương – trung tâm kinh tế sôi động với hàng chục khu công nghiệp đang hoạt động. Nền kinh tế đang phát triển của Bình Dương với tốc độ tăng trưởng cao, ổn định, chính sách thông thoáng và môi trường thuận lợi cho các nhà đầu tư đã tạo nên sức thu hút mạnh mẽ các thành phần kinh tế trong nước và ngoài nước đến hoạt động sản xuất - kinh doanh. Chính vì vậy hàng loạt ngân hàng, trong thời gian gần đây, đã tăng tốc mở rộng thị phần, mạng lưới giao dịch đáp ứng kịp thời nhu cầu đang tăng cao của dân cư và các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Dương. Theo Báo cáo tổng kết của Ngân hàng Nhà nước (NHNN) tỉnh Bình Dương năm 2014, tính đến cuối năm 2014, trên địa bàn tỉnh có 55 chi nhánh tổ chức tín dụng, 10 quỹ tín dụng nhân dân và 144 phòng giao dịch (PGD). Điều này tất yếu tạo nên sự cạnh tranh gay gắt giữa các đơn vị ngân hàng, và mục tiêu dài hạn của Chi nhánh1 không chỉ là tồn tại trong cuộc chiến cạnh tranh này mà còn là tăng trưởng và phát triển, cho nên việc nâng cao hiệu quả hoạt động trở thành vấn đề mấu chốt và quan trọng hơn nữa. 1 Chi nhánh trong bài luận văn này là Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần.
- 2 Hiện nay, việc đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của Chi nhánh được sử dụng bằng phương pháp truyền thống – phân tích các chỉ số tài chính. Tuy nhiên, phương pháp này chưa thể hiện hết hiệu quả hoạt động của một ngân hàng vì: - Các báo cáo tài chính sử dụng để phân tích chỉ số tài chính có thể đã bị bóp méo bởi việc hạch toán kế toán nhằm đạt các mục đích tài chính ngắn hạn. - Các chỉ số tài chính chỉ có thể phản ánh hiệu quả hoạt động ở quá khứ, không có khả năng dự báo được cho tương lai và nó thường sử dụng đánh giá thành quả của nhà quản lý cấp cao, không sử dụng đánh giá thành quả hoạt động của nhân viên cấp thấp hơn. - Phớt lờ đi tầm quan trọng của các tài sản vô hình khác. Số liệu ở báo cáo tài chính không phản ánh hết tình hình hoạt động của tổ chức vì với thực tế kinh doanh ngày nay, các hoạt động không chỉ gắn liền với các tài sản hữu hình mà thay vào đó là sự gia tăng của các tài sản hữu hình, đặc biệt là đối với ngành dịch vụ như ngân hàng. - Không phân tích về các yếu tố tác động từ môi trường bên ngoài lên hoạt động của ngân hàng trong khi môi trường kinh doanh ngày nay luôn thay đổi nhanh chóng và phức tạp, các ngân hàng đều đang phải chịu tác động và đối mặt với những thách thức từ môi trường bên ngoài. Vậy nên áp dụng phương pháp đo lường, đánh giá nào khác để khắc phục các nhược điểm trên của phương pháp phân tích các chỉ số tài chính?. Có rất nhiều phương pháp khác để đo lường và đánh giá hiệu quả hoạt động của một ngân hàng như mô hình Camels, mô hình phi tham số DEA, phương pháp Delphi, phương pháp phân tích hồi quy, phương pháp phân tích thứ bậc AHP, mô hình Thẻ điểm cân bằng (BSC)… Tuy nhiên, chỉ có mô hình BSC là có thể đo lường, đánh giá hiệu quả hoạt động của ngân hàng một cách toàn diện bao gồm cả khía cạnh tài chính và phi tài chính. Với những lý do đã nêu ở trên cùng với mong muốn đóng góp một phần sức lực của mình trong sự phát triển của Chi nhánh đã đưa tác giả đến đề tài nghiên cứu: “Ứng dụng mô hình Thẻ điểm cân bằng trong đánh giá hiệu quả hoạt động của
- 3 Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Chi nhánh Khu công nghiệp Sóng Thần” để làm luận văn cao học chuyên ngành Quản trị kinh doanh tại trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh. 2. Mục tiêu nghiên cứu. Mục tiêu nghiên cứu tổng quát của đề tài là tìm một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần, thông qua các mục tiêu cụ thể sau: - Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của Chi nhánh tìm ra nguyên nhân Chi nhánh hoạt động có hiệu quả chưa cao. - Kiến nghị giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu. Đối tượng nghiên cứu: Hiệu quả hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần. Phạm vi nghiên cứu: - Về thời gian: + Đối với phần đánh giá hiệu quả hoạt động của Chi nhánh: từ năm 2010 đến năm 2014. + Đối với phần đề xuất giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động của Chi nhánh: đến năm 2019. - Về không gian: Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần. - Giới hạn của đề tài: Việc thực hiện đo lường hiệu quả hoạt động của Chi nhánh ở các khía cạnh phi tài chính trở nên phức tạp bởi vì sự khó khăn trong việc đo lường các tài sản vô hình, tồn tại những mối tương quan giữa các chỉ số đo lường. Việc đánh giá hiệu quả hoạt động của Chi nhánh bằng mô hình BSC, nhưng với thời gian có hạn tác giả không xây dựng bộ chỉ số đo lường hiệu suất cốt yếu (KPI) riêng cho Chi nhánh để đo lường, đánh giá mà chấp nhận sử dụng các KPI có sẵn thường sử dụng trong ngành Ngân hàng. Tác giả không tiến hành đánh giá lại tầm nhìn – chiến lược, các mục tiêu
- 4 chiến lược, cũng như không xem xét cơ sở để xây dựng các mục tiêu chiến lược của Chi nhánh. Trong vấn đề đánh giá, tác giả chỉ dừng lại ở việc giới thiệu hệ thống kỹ thuật đo lường, đánh giá trên 04 phương diện tài chính, khách hàng, quy trình kinh doanh nội bộ, học hỏi và phát triển mà chưa cụ thể ra trọng số, điểm trong kỹ thuật đo lường, đánh giá. 4. Phương pháp nghiên cứu. Dữ liệu sử dụng: Đề tài sử dụng nguồn đa dữ liệu gồm: - Dữ liệu thứ cấp: bao gồm các báo cáo tổng kết hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần cung cấp từ năm 2010 đến năm 2014 dùng để đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của Chi nhánh. - Dữ liệu sơ cấp: bao gồm các kết quả khảo sát nhân viên làm việc tại Chi nhánh để đo lường sự thỏa mãn của nhân viên, kết quả khảo sát các khách hàng giao dịch với Chi nhánh để đo lường sự hài lòng đối với Chi nhánh. Phương pháp nghiên cứu: Đề tài sử dụng đa phương pháp gồm: - Phương pháp định lượng: phân tích, so sánh các dữ liệu và diễn giải các kết quả. - Phương pháp định tính: thống kê mô tả các kết quả khảo sát. 5. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài. Đề tài có thể được vận dụng trong việc xây dựng các giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho Chi nhánh, hỗ trợ Chi nhánh đạt được kết quả hoạt động bền vững trong tương lai. 6. Kết cấu đề tài. Kết cấu đề tài bao gồm các phần và các chương sau: - Phần mở đầu gồm: Lý do chọn đề tài Mục tiêu nghiên cứu Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Phương pháp nghiên cứu Ý nghĩa thực tiễn
- 5 - Chương 1: Cơ sở lý thuyết về hiệu quả hoạt động và phương pháp đo lường, đánh giá hiệu quả theo mô hình Thẻ điểm cân bằng. - Chương 2: Đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động của Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần theo mô hình Thẻ điểm cân bằng trong giai đoạn 2010 – 2014. - Chương 3: Giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động Agribank Chi nhánh KCN Sóng Thần trong định hướng phát triển đến năm 2019. - Phần kết luận - Tài liệu tham khảo - Phụ lục
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế hộ và những tác động đến môi trường khu vực nông thôn huyện Định Hóa tỉnh Thái Nguyên
148 p | 620 | 164
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Quản lý rủi ro trong kinh doanh của hệ thống Ngân hàng thương mại Việt Nam đáp ứng yêu cầu hội nhập kinh tế quốc tế
115 p | 350 | 62
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Highlands Coffee Việt Nam
106 p | 36 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Viễn thông FPT
87 p | 9 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing cho sản phẩm Sữa Mộc Châu của Công ty Cổ phần Giống bò sữa Mộc Châu
119 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện hoạt động marketing điện tử với sản phẩm của Công ty cổ phần mỹ phẩm thiên nhiên Cỏ mềm
121 p | 20 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển xúc tiến thương mại đối với sản phẩm nhãn của các hộ sản xuất ở tỉnh Hưng Yên
155 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing mix cho sản phẩm đồ uống của Tổng công ty Cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội
101 p | 19 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nâng cao giá trị cảm nhận khách hàng với thương hiệu Mai Linh của Công ty Taxi Mai Linh trên thị trường Hà Nội
121 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện chiến lược marketing của Công ty Cổ phần bánh mứt kẹo Bảo Minh
108 p | 6 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hành vi của khách hàng cá nhân về việc sử dụng hình thức thanh toán không dùng tiền mặt trong mua xăng dầu tại các cửa hàng bán lẻ của Công ty xăng dầu Khu vực I tại miền Bắc
125 p | 7 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao giá trị thương hiệu cho Công ty cổ phần dược liệu và thực phẩm Việt Nam
95 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển truyền thông thương hiệu công ty của Công ty Cổ phần Đầu tư Sản xuất và Thương mại Tiến Trường
96 p | 8 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Phát triển thương hiệu “Bưởi Đoan Hùng” của tỉnh Phú Thọ
107 p | 11 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến truyền thông marketing điện tử của Trường Cao đẳng FPT Polytechnic
117 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Giải pháp Marketing nhằm nâng cao mức độ hài lòng của khách hàng với dịch vụ du lịch biển của Công ty Cổ phần Du lịch và Tiếp thị Giao thông vận tải Việt Nam - Vietravel
120 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Hoàn thiện quản trị quan hệ khách hàng trong kinh doanh sợi của Tổng công ty Dệt may Hà Nội
103 p | 8 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Kiểm toán khoản mục chi phí hoạt động trong kiểm toán báo cáo tài chính do Công ty TNHH Hãng Kiểm toán và Định giá ATC thực hiện - Thực trạng và giải pháp
124 p | 11 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn