Ộ Ụ Ạ B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ Ạ Ọ Ạ ƯƠ TR NG Đ I H C NGO I TH NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ệ
HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ổ Ầ
Ơ
CÔNG TY C PH N XI MĂNG VICEM BÚT S N
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Ọ Ọ Ỳ Ễ H VÀ TÊN H C VIÊN: NGUY N THU LINH
ộ Hà N i 2017
Ộ
Ụ
Ạ
B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
ƯỜ
Ạ Ọ
Ạ
ƯƠ
TR
NG Đ I H C NGO I TH
NG
Ậ
Ạ
LU N VĂN TH C SĨ
Ệ
HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ổ Ầ
Ơ
CÔNG TY C PH N XI MĂNG VICEM BÚT S N
ể
ả
Ngành: Tài chính – Ngân hàng – B o hi m
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
ố
Mã s : 60340201
Ọ
Ọ
Ỳ
Ễ
H VÀ TÊN H C VIÊN
: NGUY N THU LINH
Ẫ
NG
ƯỜ ƯỚ I H
NG D N
Ạ : TS. PH M LONG
ộ Hà N i 2017
4
Ờ L I CAM ĐOAN
ứ ủ ạ ậ Tôi xin cam đo n lu n văn này là công trình nghiên c u c a riêng tôi. Các s ố
ự ệ ế ậ ả ồ ố li u, k t qu nêu trong lu n văn là hoàn toàn trung th c và có ngu n g c rõ ràng.
ọ ủ ư ừ ế ậ ậ ượ ố Các đánh giá, k t lu n khoa h c c a Lu n văn ch a t ng đ c ai công b trong
ấ ỳ b t k công trình nào.
ả ậ Tác gi lu n văn
ễ ỳ Nguy n Thu Linh
5
Ụ Ụ M C L C
6
Ờ Ả Ơ L I C M N
ả ơ ườ ạ ọ ạ ươ Tôi xin chân thành c m n Tr ng đ i h c Ngo i th ầ ng, các Th y, Cô đã
ứ ạ ạ ỗ ị ườ ề ệ ậ t n tình d y d , giúp tôi trang b tri th c, t o môi tr ng và đi u ki n thu n l ậ ợ i
ọ ậ ự ệ ậ ấ ố nh t trong su t quá trình h c t p và th c hi n lu n văn này.
ỏ ế ề ạ ờ Tôi xin bày t lòng bi ế ơ ớ t n t i Ti n sĩ Ph m Long đã dành nhi u th i gian
ự ế ướ ẫ ậ ỉ ả ế và tâm huy t, tr c ti p h ng d n t n tình và ch b o cho tôi trong quá trình hoàn
ậ ạ thành lu n văn th c sĩ.
ượ ả ơ ủ ạ ộ Tôi cũng xin đ c c m n gia đình và b n bè đã ng h tôi trong quá trình
ậ hoàn thành lu n văn này.
7
Ữ Ế Ụ Ắ DANH M C CÁC CH VI T T T
Chữ viết tắt Chữ đầy đủ
BTCT Báo cáo tài chính
LNST Lợi nhuận sau thuế
HTK Hàng tồn kho
ROA Tỉ suất sinh lợi trên tổng tài sản
ROE Tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu
AOE Hệ số tài sản so với vốn chủ sở hữu
ROS Tỷ suất sinh lời của doanh thu
SOA Số vòng quay của tài sản
EPS Lợi nhuận trên cổ phiếu
EBIT Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
TSCĐ Tài sản cố định
TSNH Tài sản ngắn hạn
TSDH Tài sản dài hạn
VCSH Vốn chủ sở hữu
TNDN Thu nhập doanh nghiệp
HĐKD Hoạt động kinh doanh
8
Ụ Ả DANH M C CÁC B NG
9
Ẽ Ụ Ơ Ồ DANH M C S Đ , HÌNH V
ơ ồ ộ ơ ồ ổ ứ ủ S đ 2.1. S đ b máy t ch c c a Công ty
ồ ơ ấ ể ả ạ ồ ố Hình 3.1. Bi u đ C c u Tài s n và Ngu n v n giai đo n 20142016
10
Ứ Ắ Ả Ậ Ế TÓM T T K T QU NGHIÊN C U LU N VĂN
1. Các thông tin chung
ậ ệ ầ ổ
1.1. Tên lu n văn: Hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S nơ
ả ễ ỳ 1.2. Tác gi : Nguy n Thu Linh
1.3. Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
ả ệ 1.4. B o v năm: 2017
ướ ạ ẫ 1.5. Giáo viên h ng d n: TS. Ph m Long
ụ ụ ứ ệ 2. M c đích và nhi m v nghiên c u
ụ ứ M c đích nghiên c u
ơ ở ệ ố ề ậ Trên c s h th ng hoá các lý lu n v Phân tích báo cáo tài chính và tìm
ự ể ạ ạ ổ hi u th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t ầ i Công ty c ph n xi măng Vicem
ề ề ấ ơ ả ệ ằ Bút S n, đ tài đ xu t gi i pháp nh m hoàn thi n công tác phân tích tài chính
ầ ổ ơ ạ t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n.
ụ ệ ứ Nhi m v nghiên c u
ứ ề ệ ậ Nghiên c u lý lu n v tài chính doanh nghi p và phân tích tài chính doanh
nghi p.ệ
ự ạ ạ ầ ổ Phân tích th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi
ạ ơ măng Vicem Bút S n giai đo n 20142106.
ề ả ệ ạ ấ Đ xu t các gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ổ
ầ ơ ph n xi măng Vicem Bút S n.
ớ ủ ữ ậ 3. Nh ng đóng góp m i c a lu n văn
ữ ể ế ạ ậ Lu n văn phân tích và tìm ra nh ng đi m còn h n ch trong công tác phân
ạ ầ ổ ơ tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n.
11
ậ ấ ả ệ ằ ề Lu n văn đ xu t các gi i pháp nh m hoàn thi n công tác phân tích báo
ạ ầ ổ ơ cáo tài chính t i công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n.
12
Ở Ầ M Đ U
ấ ế ủ ề 1. Tính c p thi t c a đ tài
ề ế ể ầ ộ ở N n kinh t ngày m t phát tri n, nhu c u thông tin ngày càng tr nên đa
ứ ế ườ ử ụ ữ ầ ạ d ng và b c thi ữ t. Nh ng ng ố ệ i s d ng thông tin không nh ng c n các s li u
ố ệ ấ ầ ự ữ ầ ớ ơ đ n thu n mà c n s đánh giá, phân tích các s li u y. V i nh ng ng ườ ử i s
ừ ả ượ ầ ọ ế ề ứ ụ d ng thông tin t các Báo cáo tài chính, h còn c n ph i đ c bi ạ t v s c m nh
ể ủ ể ư ế ị ệ ể ả tài chính, kh năng phát tri n c a doanh nghi p đ có th đ a ra các quy t đ nh.
ạ ộ ế ở ọ Vì th , ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính càng tr nên quan tr ng không ch ỉ
ệ ặ ả ệ ọ ớ ố ớ đ i v i các nhà qu n lý doanh nghi p mà còn đ c bi t quan tr ng v i các nhà
ủ ợ ấ ầ ư đ u t , nhà cung c p và các ch n . Phân tích báo cáo tài chính giúp cho doanh
ệ ậ ế ượ ị ế ư ự ạ ộ ả ả ấ nghi p nh n bi ạ c v th , kh năng ho t đ ng s n xu t cũng nh th c tr ng t đ
ầ ư ư ủ tài chính c a mình. Phân tích báo cáo tài chính giúp cho các nhà đ u t đ a ra
ế ụ ầ ư ế ị ắ ệ quy t đ nh đúng đ n: nên hay không nên ti p t c đ u t ớ vào doanh nghi p. V i
ả ừ ạ ộ ư ẽ ủ ợ ế các ch n , k t qu t ế ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính s giúp đ a ra quy t
ố ớ ạ ộ ấ ạ ị đ nh cho vay hay không. Đ i v i các nhà cung c p, ho t đ ng này l i giúp đánh
ủ ể ế ị ố ợ giá đ i th đ ra các quy t đ nh h p tác.
ệ ả ầ ạ ấ ộ ệ Là m t doanh nghi p s n xu t xi măng hàng đ u t i Vi t Nam, báo cáo tài
ự ự ượ ủ ầ ổ ơ chính c a Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n th c s đ ố ề c nhi u đ i
ạ ầ ổ ơ ượ t ng quan tâm. Tuy nhiên, t ạ i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, ho t
ầ ớ ộ ễ ộ đ ng phân tích báo cáo tài chính m i di n ra trong m t vài năm g n đây và còn
ư ầ ủ ề ươ ả ơ ặ n ng v tính khái quát, ch a đ y đ , ph ệ ng pháp phân tích còn đ n gi n, vi c
ử ụ ố ượ ế ả ớ ứ ư khai thác, s d ng k t qu phân tích v i các đ i t ng quan tâm ch a đúng m c,
ệ ể ụ ủ ệ ư … do đó ch a phát huy tri t đ tác d ng c a vi c phân tích báo cáo tài chính
ạ ộ ệ ệ ả ả ả ấ ề trong vi c nâng cao hi u qu qu n lý, đi u hành ho t đ ng s n xu t kinh doanh
ủ ệ ả ạ ộ và hi u qu ho t đ ng c a công ty.
ể ầ ả ồ ạ ế Đ góp ph n gi ữ i quy t nh ng t n t i trong công tác phân tích báo cáo tài chính
ọ ề ổ ầ ế ị ơ ạ t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, tôi quy t đ nh ch n đ tài: “Hoàn thi nệ
ổ ầ ơ phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n.”
13
14
ứ ổ ớ ậ 2. T ng quan tình hình nghiên c u liên quan t i lu n văn
ủ ề ượ ả Phân tích báo cáo tài chính là ch đ đ ề c nhi u tác gi trong và ngoài n ướ c
ứ ề ộ quan tâm nghiên c u trên nhi u góc đ chuyên sâu khác nhau.
ứ ướ ả Các công trình nghiên c u n c ngoài: Tác gi Clyde P.Sticdney (2003),
ữ ứ ắ ề ệ “Finance Reporting and Statement Analysis” có nh ng nghiên c u sâu s c v vi c
ẩ trình bày báo cáo tài chính và phân tích báo cáo tài chính. Tác ph m này trình bày
ủ ệ ả ề v phân tích báo cáo tài chính c a các doanh nghi p nói chung. Tác gi Charles
H.Gibson (2012), “Finance Reporting Analysis – Using Finance Accounting
ả ươ information”, tác gi đã đi sâu vào phân tích các ph ng pháp phân tích báo cáo
ậ ố ệ ế ủ ữ ư ệ ệ ạ ấ tài chính cũng nh nh ng h n ch c a vi c thu th p s li u. Tài li u cũng nh n
ủ ạ ườ ử ụ ụ m nh các m c tiêu c a ng i s d ng thông tin là khác nhau và trình bày các
ươ ạ ượ ằ ụ ụ công c và ph ng pháp phân tích nh m đ t đ c m c tiêu đó.
ứ ướ ả ạ Các công trình nghiên c u trong n c: Tác gi Ph m Thành Long (2008)
ế ậ ể ệ ệ ớ “Hoàn thi n, ki m tra, phân tích BCTC v i vi c tăng c ườ ng ớ v i lu n án ti n sĩ
ệ ừ ả ị qu n tr tài chính trong các doanh nghi p v a và nh ỏ ở ệ Vi t Nam” đã nghiên c uứ
ư ự ạ ả ệ ể ằ các th c tr ng và đ a ra các gi ộ i pháp nh m hoàn thi n quy trình ki m tra, n i
ư ể ộ ệ dung ki m tra BCTC cũng nh hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính
ỏ ạ ừ ệ ệ ả ễ ồ trong các doanh nghi p v a và nh t i Vi t Nam. Tác gi Nguy n H ng Anh
ế ớ ệ ệ ả “Hoàn thi n phân tích BCTC các doanh nghi p s n ậ (2016) v i lu n án ti n sĩ
ớ ướ ấ ữ ế ạ xu t liên doanh v i n c ngoài ở ệ Vi t Nam” đã nêu ra nh ng h n ch và t n t ồ ạ i
ở ệ trong công tác phân tích báo cáo tài chính các doanh nghi p liên doanh v i n ớ ướ c
ở ệ ồ ạ ữ ữ ụ ắ ngoài Vi t Nam qua đó nêu nh ng cách kh c ph c nh ng t n t i đó.
ứ ứ ố ả ậ Sau khi nghiên c u các công trình nghiên c u đã công b , tác gi ấ nh n th y
ư ứ ề ề ch a có đ tài nào đi sâu nghiên c u v công tác phân tích báo cáo tài chính t ạ i
ấ ậ ệ ụ ể ự ệ ộ ụ ể ả m t doanh nghi p c th trong ngành s n xu t v t li u xây d ng mà c th là
ứ ế ầ ổ ề ệ ơ Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n. Vì th công trình nghiên c u v vi c
15
ệ ạ ầ ổ hoàn thi n công tác phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n Xi măng
ớ ấ ỳ ứ ơ ướ ặ Vicem Bút S n là không trùng l p v i b t k nghiên c u nào tr c đó.
ụ ứ 3. M c đích nghiên c u
ề ề ấ ậ Đ tài t p trung vào các v n đ sau:
ệ ố ề ậ H th ng hóa lý lu n v phân tích báo cáo tài chính.
ả ạ ượ ữ ế ư ạ ự ế ạ Tìm ra nh ng k t qu đ t đ c cũng nh h n ch trong th c tr ng phân
ạ ầ ổ ơ tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n Xi măng Vicem Bút S n.
ề ả ệ ạ ấ Đ xu t các gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ổ
ể ằ ầ ơ ph n Xi măng Vicem Bút S n nh m giúp phát tri n công tác phân tích báo cáo tài
ạ ế ệ ả chính t ữ i Công ty và giúp mang đ n nh ng thông tin hi u qu cho ng ườ ử ụ i s d ng
ả ủ ặ ệ ế k t qu c a báo cáo phân tích tài chính, đ c bi ổ t là các c đông.
ố ượ ứ ứ ạ 4. Đ i t ng nghiên c u và ph m vi nghiên c u:
ố ượ ứ Đ i t ng nghiên c u: Công tác phân tích báo cáo tài chính.
ứ ứ ủ ạ ậ ậ ạ Ph m vi nghiên c u: Ph m vi nghiên c u c a lu n văn t p trung vào
ứ ế ạ ầ ổ ả nghiên c u quá trình, k t qu phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi
ơ măng Vicem Bút S n trong 3 năm 2014, 2015 và 2016.
ứ ệ ụ 5. Nhi m v nghiên c u
ứ ề ệ ậ Nghiên c u lý lu n v tài chính doanh nghi p và phân tích tài chính doanh
nghi p.ệ
ự ạ ạ ầ ổ Phân tích th c tr ng phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi
ạ ơ măng Vicem Bút S n giai đo n 20142106.
ề ả ệ ạ ấ Đ xu t các gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ổ
ầ ơ ph n xi măng Vicem Bút S n.
ả ế 6. Gi ọ thuy t khoa h c
16
ế ả ệ ạ N u tìm ra các gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính t i công ty
ụ ượ ẽ ắ ầ ơ ồ ạ ữ ổ c ph n xi măng Vicem Bút S n thì s kh c ph c đ c nh ng t n t i trong công
ạ ữ ư ế ầ ậ ặ tác phân tích t i công ty, m t khác đ a ra nh ng k t lu n chính xác và c n thi ế t
ườ ử ụ ế ị ế ắ ả ữ giúp nh ng ng i s d ng k t qu phân tích có quy t đ nh đúng đ n.
ươ ậ ươ ứ 7. Ph ng pháp lu n và ph ng pháp nghiên c u
ươ ậ ươ ậ ị ứ ậ ậ Ph ng pháp lu n: Ph ệ ng pháp lu n duy v t bi n ch ng và duy v t l ch
sử
ươ ứ ổ ợ ố Ph ng pháp nghiên c u: Phân tích và t ng h p; th ng kê và so sánh
ọ ủ ề 8. Đóng góp khoa h c c a đ tài
ằ ươ ứ ượ ụ ư ề ả B ng các ph ng pháp nghiên c u đ c áp d ng, đ tài đ a ra các gi i
ạ ộ ệ ạ ầ pháp hoàn thi n ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính t ổ i Công ty c ph n xi
măng Vicem Bút S n. ơ
ế ấ ậ 9. K t c u lu n văn:
ờ ở ầ ụ ụ ụ ế ệ ậ ả Ngoài l i m đ u, k t lu n, danh m c tài li u tham kh o, ph l c và danh
ụ ả ậ ượ ươ ể m c b ng bi u, lu n văn đ c chia thành 3 ch ng:
ề ổ Ch ng ệ ươ 1: T ng quan v phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
ươ ự ầ ạ ổ : Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng Ch ng 2
Vicem Bút S nơ
ươ ả ệ ầ ổ Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi Ch ng 3:
măng Vicem Bút S nơ
17
ƯƠ Ổ Ề CH NG 1: T NG QUAN V PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
DOANH NGHI PỆ
ổ ệ ề 1. 1. T ng quan v Tài chính doanh nghi p
1.1.1. Doanh nghi p ệ
1.1.1.1. Khái ni mệ
ủ ể ệ ế ộ ậ ư đ c l p, có t cách pháp Doanh nghi pệ : Doanh nghi p là ch th kinh t
ạ ộ ị ườ ủ ở ữ ị ủ ằ nhân, ho t đ ng kinh doanh trên th tr ng nh m làm tăng giá tr c a ch s h u.
ứ ổ ệ ộ ứ ế ủ ề Doanh nghi p là m t cách th c t ạ ộ ch c ho t đ ng kinh t c a nhi u cá
ạ ộ ề ế ệ ỉ ượ ở nhân. Có nhi u ho t đ ng kinh t ể ự ch có th th c hi n đ c b i các doanh
ứ ệ ả ị ươ ư (L u Th H ng, 2005, tr7) nghi p ch không ph i các cá nhân.
ệ ậ ệ ổ ứ Doanh nghi p là t ch c kinh Ở ệ Vi t Nam, theo Lu t doanh nghi p (2005):
ụ ở ả ổ ị ị ượ ế t có tên riêng, có tài s n, có tr s giao d ch n đ nh, đ c đăng ký kinh doanh
ạ ộ ự ụ ủ ệ ằ ậ ị theo quy đ nh c a pháp lu t nh m m c đích th c hi n các ho t đ ng kinh doanh
ộ ố ặ ấ ả ứ ự ệ – t c là th c hi n m t s ho c t ạ ủ t c các công đo n c a quá trình đ u t ầ ư ừ ả , t s n
ấ ế ụ ả ị ườ ụ ứ ẩ ị ặ xu t đ n tiêu th s n ph m ho c cung ng d ch v trên th tr ụ ằ ng nh m m c
đích sinh l i.ờ
ệ ạ 1.1.1.2. Phân lo i doanh nghi p
ườ ổ ứ ượ Thông th ng trong tài chính, t ch c kinh doanh đ ạ c chia ra làm ba d ng
ệ ư ả ệ ợ căn b n: doanh nghi p t nhân (Sole proprietorship), doanh nghi p h p danh
ệ ầ ổ ạ (Partnership) và doanh nghi p c ph n (Company or Corporation). Ngoài ba d ng
ổ ứ ự ế ụ ể ữ ạ ơ ả c b n, t ch c kinh doanh trên th c t cũng có nh ng d ng c th . Ví d nh ụ ư ở
ệ ữ ư ệ ệ ạ Vi ạ t Nam, chúng ta còn có các lo i hình nh doanh nghi p trách nhi m h u h n
ộ ở ữ ộ ướ ữ ệ ệ ạ m t thành viên thu c s h u nhà n ộ c, doanh nghi p trách nhi m h u h n m t
ướ ữ ạ ệ ệ ở thành viên nhà n c, doanh nghi p trách nhi m h u h n hai thành viên tr lên,…
ệ ư ự ế ế ạ Trên th c th , doanh nghi p t nhân là lo i hình kinh doanh chi m s l ố ượ ng
ệ ổ ầ ạ ấ ế ề ỷ ọ ế ư ớ l n nh t. Tuy nhiên, các doanh nghi p c ph n l i chi m u th v t tr ng hoá
18
ư ỷ ọ ề ợ ậ ơ đ n kinh doanh cũng nh t tr ng v l ệ ạ i nhu n trong các lo i hình doanh nghi p.
ầ ấ (Vũ Duy Hào, Tr n Minh Tu n, 2016, tr.4)
1.1.2. Tài chính doanh nghi pệ
ệ ượ ữ nh ng quan ể c hi u là Tài chính doanh nghi pệ : Tài chính doanh nghi p đ
ủ ể ị ữ ệ ề ớ ệ h giá tr gi a doanh nghi p v i các ch th trong n n kinh t ế. Các quan h tàiệ
ủ ế ệ ồ chính doanh nghi p ch y u bao g m:
ệ ữ ệ ớ ệ ố Quan h gi a doanh nghi p v i Nhà n c: ướ Đây là m i quan h phát sinh
ế ố ớ ự ụ ệ ệ ướ ướ khi doanh nghi p th c hi n nghĩa v thu đ i v i Nhà n c, khi Nhà n c góp
ệ ố v n vào doanh nghi p.
ệ ớ ệ ữ ị ườ ượ Quan h gi a doanh nghi p v i th tr ng tài chính: ệ Quan h này đ c th ể
ị ườ ệ ệ ệ ế ồ ợ hi n thông qua vi c doanh nghi p tìm ki m các ngu n tài tr . Trên th tr ng tài
ứ ệ ể ể ắ ầ ắ ạ ố ạ chính, doanh nghi p có th vay ng n h n đ đáp ng nhu c u v n ng n h n, có
ứ ể ế ế ể ầ ạ ổ ố th phát hành c phi u và trái phi u đ đáp ng nhu c u v n dài h n. Ng ượ ạ i, c l
ả ả ố ả ầ ổ ệ doanh nghi p ph i tr lãi vay và v n vay, tr ợ lãi c ph n cho các nhà tài tr .
ầ ư ứ ệ ằ ể ử ề Doanh nghi p cũng có th g i ti n vào ngân hàng, đ u t ch ng khoán b ng s ố
ư ử ụ ề ạ ờ ti n t m th i ch a s d ng.
ệ ữ ị ườ ệ ớ Quan h gi a doanh nghi p v i các th tr ng khác: ề Trong n n kinh t ế ,
ệ ệ ệ ặ ẽ ớ doanh nghi p có quan h ch t ch v i các doanh nghi p khác trên th tr ị ườ ng
ị ườ ụ ị ườ ứ ữ ộ ạ ị hang hoá, d ch v , th tr ng s c lao đ ng. Đây là nh ng th tr ng mà t i đó
ệ ế ắ ế ị ưở ế doanh nghi p ti n hành mua s m máy móc thi t b , nhà x ng, tìm ki m lao
ị ườ ề ệ ể ị ọ ộ đ ng… Đi u quan tr ng là thông qua th tr ng, doanh nghi p có th xác đ nh
ượ ụ ầ ầ ị ế ơ ở ứ đ c nhu c u hang hoá và d ch v c n thi t cung ng. Trên c s đó, doanh
ầ ư ế ệ ạ ả ấ ằ ả ạ ị ị nghi p ho ch đ nh ngân sách đ u t ế , k ho ch s n xu t, ti p th nh m tho mãn
ị ườ ầ nhu c u th tr ng.
ệ ộ ộ ộ Quan h trong n i b doanh nghi p: ậ ả ệ Đây là quan h gi a các b ph n s n ệ ữ
ữ ổ ấ ườ ữ ổ ủ ợ ả xu t – kinh doanh, gi a c đông và ng ữ i qu n lý, gi a c đông và ch n , gi a
ề ử ụ ề ở ữ ệ ố ố ố ượ quy n s d ng v n và quy n s h u v n. Các m i quan h này đ ể ệ c th hi n
19
ổ ứ ủ ư ệ ạ thong qua hang lo t chính sách c a doanh nghi p nh : chính sách c t c (phân
ầ ư ậ ố ố …(Vũ Duy ph i thu nh p), chính sách đ u t ề ơ ấ , chính sách v c c u v n, chi phí
ầ ấ Hào, Tr n Minh Tu n, 2016, tr.10tr.11)
20
ủ ệ Vai trò c a Tài chính doanh nghi p
ệ ắ ế ế ệ ố Tài chính doanh nghi p n m vai trò thi t y u trong h th ng tài chính không
ỉ ở ệ ớ ấ ả ế ớ ố ự ưở ch Vi t Nam mà v i t t c các qu c gia trên th gi i. S tăng tr ng hay suy
ủ ề ế ộ ủ ề ắ ố ộ thoái c a n n kinh t ả ớ ự ậ m t qu c gia g n li n v i s v n hành c a b máy s n
ớ ự ệ ố ở ộ ẹ ấ ố ủ xu t kinh doanh, v n có quan h s ng còn v i s thu h p hay m r ng c a
ồ ự ủ ệ ế ệ ngu n l c tài chính. Vì th , vi c phát huy vai trò c a Tài chính doanh nghi p là
ề ề ả ọ ộ ộ ỉ ụ vô cùng quan tr ng, đi u này không ch ph thu c vào b máy qu n lý, đi u hành
ộ ấ ớ ụ ệ ệ tài chính doanh nghi p trong doanh nghi p mà còn ph thu c r t l n vào chính
ề ế ủ ố sách đi u hành kinh t vĩ mô c a qu c gia.
ơ ả ủ ề ệ ế ệ Các vai trò c b n c a Tài chính doanh nghi p trong n n kinh t ệ Vi t Nam hi n
nay:
ụ ả ả ố – Tài chính doanh nghi pệ là công c khai thác và thu hút v n, đ m b o và
ấ ả ố duy trì v n cho ho t đ ng ạ ộ s n xu t kinh doanh
ế ố ề ạ ộ ề ủ ấ ố ộ ọ V n là y u t ả ti n đ c a m i ho t đ ng s n xu t kinh doanh. M t doanh
ấ ề ắ ầ ủ ể ở ộ ệ ả ả ố nghi p b t đ u kinh doanh hay m r ng s n xu t đ u ph i có v n đ đ đáp
ứ ề ố ầ ấ ế ề ả ầ ng nhu c u. Khi nhu c u v v n tăng cao, t ộ ấ t y u n y sinh v n đ huy đ ng
ệ ề ề ế ệ ệ ố ộ ố v n. Trong đi u ki n n n kinh t hi n nay, vi c khai thác và huy đ ng v n càng
ố ớ ệ ế ấ ở ố tr nên c p bách và mang tính s ng còn đ i v i doanh nghi p. Vì th tài chính
ệ ả ố doanh nghi p ph i phát huy vai trò khai thác và thu hút v n qua các kênh huy
ụ ằ ố ộ ớ ợ ồ ố ộ đ ng v n khác nhau nh m huy đ ng các ngu n v n thích h p v i các m c tiêu
ệ ấ kinh doanh, chi phí th p, an toàn và nhanh chóng cho doanh nghi p.
ệ ử ụ ệ ố ộ – Tài chính doanh nghi p có vai trò trong vi c s d ng v n m t cách ti ế t
ệ ệ ả ki m và hi u qu
ắ ấ ỹ ử ụ ề ệ ả ả ỗ ố Hi n nay, m i nhà qu n lý đ u ph i cân nh c r t k khi s d ng v n trong
ệ ế ệ ả ấ ở doanh nghi p b i tình hình kinh t ế suy thoái, s n xu t kinh doanh trì tr . Vì th ,
ỗ ồ ả ượ ử ụ ẩ ố ộ ọ ế ư ệ ả m i đ ng v n ph i đ c s d ng m t cách c n tr ng, ti t ki m nh ng ph i phát
ượ ả ố ệ ệ ả ố huy đ c hi u qu t i đa. Khi đó, tài chính doanh nghi p ph i phát huy t i đa vai
21
ệ ử ụ ủ ệ ố ố ệ ủ ằ trò c a mình trong vi c s d ng v n b ng vi c xem xét các m i quan h c a
ủ ể ệ ớ ế ạ ộ ả ấ doanh nghi p v i các ch th kinh t khác, giám sát các ho t đ ng s n xu t kinh
ố ệ ủ ư ự ế ệ ạ doanh c a doanh nghi p cũng nh phân tích th c tr ng các s li u k toán đ ể
ể ạ ả ả ố ồ ờ ả đ m b o an toàn v n đ ng th i cũng phân tích, tính toán đ t o ra kh năng quay
ệ ử ụ ể ặ ằ ấ ố ồ ố ở ộ vòng v n nhanh nh t có th ho c m r ng ngu n v n b ng vi c s d ng đòn
ệ ả ấ ộ ẩ b y tài chính m t cách có hi u qu nh t.
ể ể ụ ệ ọ ạ ộ – Tài chính doanh nghi p là công c quan tr ng đ ki m tra các ho t đ ng
ủ ấ ệ ả s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p
ủ ự ệ ả ấ ạ ả ấ Tình hình tài chính c a doanh nghi p ph n ánh rõ nh t th c tr ng s n xu t
ủ ệ ỉ kinh doanh c a doanh nghi p. Thông qua các ch tiêu tài chính nh h s n , h ư ệ ố ợ ệ
ể ấ ệ ố ể ể ả ạ ẩ ế ố s thanh toán, h s đòn b y… nhà qu n lý có th th y rõ đi m m nh, đi m y u
ạ ộ ụ ệ ể ả ấ ủ trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p đ áp d ng các chính
ố ấ ố ớ ệ sách t t nh t đ i v i doanh nghi p.
1.2. Phân tích Báo cáo Tài chính doanh nghi pệ
ụ ủ ệ ệ 1.2.1. Khái ni m, m c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p
1.2.1.1. Khái ni mệ
ượ ự ậ ự ể ệ ấ Phân tích đ c hi u theo cách chung nh t là s phân chia các s v t, hi n
ệ ữ ơ ậ ấ ữ ệ ố ộ ượ t ủ ự ứ ng trong m i quan h h u c , bi n ch ng gi a các b ph n c u thành c a s
ệ ượ ơ ở ứ ượ ậ ứ ấ ậ v t và hi n t ng đó. Trên c s đó nh n th c đ c tính ch t và hình th c phát
ể ủ ự ậ ệ ượ ứ tri n c a các s v t và hi n t ng đang nghiên c u.
ệ ễ ả ề ề Hi n nay có nhi u cách di n gi ệ i khác nhau v khái ni m phân tích báo cáo
ề ả ượ ử ụ ị tài chính. Tuy nhiên trong đ tài này, tác gi xin phép đ c s d ng đ nh nghĩa
sau:
ể ế ố Phân tích báo cáo tài chính là quá trình xem xét, ki m tra, đ i chi u và so
ố ệ ệ ạ ớ ề sánh s li u v tài chính trong kì hi n t i v i các kì kinh doanh đã qua. Thông
ệ ẽ ấ ườ ử ụ qua vi c phân tích báo cáo tài chính s cung c p cho ng i s d ng thông tin có
22
ủ ư ữ ệ ể ề ề ả th đánh giá ti m năng, hi u qu kinh doanh cũng nh nh ng r i ro v tài chính
ươ ủ ễ trong t ng lai c a doanh nghi p. ệ (Nguy n Năng Phúc, 2014, tr.14)
ụ 1.2.1.2. M c tiêu
ủ ừ ụ ỳ ố M c tiêu c a phân tích báo cáo tài chính thì khác nhau tu theo t ng đ i
ử ụ ượ ượ t ng s d ng thông tin đ c phân tích:
ố ớ ề ạ ị ả Đ i v i các nhà qu n tr doanh nghi p: ặ ệ t o thành chu k đánh giá đ u đ n ỳ
ạ ộ ố ứ ế ề v các ho t đ ng kinh doanh quá kh , ti n hành cân đ i tài chính, đánh giá kh ả
ả ờ ư ủ ệ năng thanh toán, kh năng sinh l ủ i cũng nh các r i ro c a doanh nghi p; làm c ơ
ư ậ ầ ư ế ự ế ạ ạ ỹ ở s cho các d báo tài chính nh l p k ho ch đ u t , k ho ch ngân qu …; cung
ế ị ủ ờ ồ ố ụ ể ấ c p thông tin cho các quy t đ nh c a ban giám đ c, đ ng th i là công c ki m
ả ạ ộ soát các ho t đ ng qu n lý.
ố ớ ầ ư ổ ầ ư ụ Đ i v i các nhà đ u t (c đông và các nhà đ u t khác): M c tiêu chính
ầ ư ệ ả ọ ị ủ c a các nhà đ u t ỏ ố ị là gia tăng giá tr tài s n, giá tr doanh nghi p vì h đã b v n
ề ủ ể ệ ả ổ ị vào doanh nghi p và có th ph i ch u nhi u r i ro. Các c đông và các nhà đ u t ầ ư
ầ ư ệ ớ ả ờ ủ ế khi đ u t vào doanh nghi p quan tâm t i kh năng sinh l ễ i, r i ro, di n bi n giá
ọ ậ ế ộ ủ ổ c a c phi u, do đó khi phân tích tài chính h t p trung vào các n i dung này.
ố ớ ữ ườ ườ ủ ợ Đ i v i ch n (nh ng ng i cho vay): ng i cho vay phân tích báo cáo
ậ ế ả ợ ủ ệ ả ể tài chính đ nh n bi t kh năng vay và tr n c a doanh nghi p.
ượ ố ượ Ngoài ra phân tích báo cáo tài chính cũng đ c các đ i t ng khác quan tâm
ạ ộ ử ụ ơ ở ủ ủ ở ọ b i h có s d ng các thông tin c a phân tích làm c s cho các ho t đ ng c a
ữ ế ơ ươ ọ h . Đó là các c quan thu , công an, nh ng ng ườ ưở i h ng l ng trong doanh
ấ ầ nghi p. ệ (Vũ Duy Hào, Tr n Minh Tu n, 2016, tr.94tr.95)
23
1.2.2. Thông tin phân tích báo cáo tài chính
1.2.2.1. Thông tin n i bộ ộ
ố ệ ượ ấ ừ ủ ệ Các s li u đ c l y t báo cáo tài chính công khai c a doanh nghi p và các
ộ ộ ả ạ ộ ủ báo cáo n i b ph n ánh đúng tình hình ho t đ ng kinh doanh và tài chính c a doanh
nghi p.ệ
ầ ế ố ớ ạ ộ ệ Các báo cáo c n thi t đ i v i ho t đ ng phân tích tài chính doanh nghi p
ạ ộ ạ ộ ế ả ấ ố ớ ệ ự Ho t đ ng tài chính có m i quan h tr c ti p v i ho t đ ng s n xu t kinh
ạ ộ ủ ế ủ ủ ệ ấ ả ộ doanh c a doanh nghi p và là n i dung ch y u c a ho t đ ng s n xu t kinh
doanh.
ấ ề ữ ả ợ ố ổ Báo cáo tài chính là nh ng báo cáo t ng h p nh t v tình hình tài s n, v n
ỳ ủ ư ế ả ợ và công n cũng nh tình hình tài chính và k t qu kinh doanh trong k c a doanh
ở ậ ệ ố ủ ệ ệ ượ ậ nghi p. B i v y h th ng báo cáo tài chính c a doanh nghi p đ ụ ớ c l p v i m c
đích sau:
ệ ả ợ ổ ổ ộ T ng h p và trình bày m t cách t ng quát, toàn di n tình hình tài s n, công
ạ ộ ủ ế ả ả ấ ồ ố ợ n , ngu n v n, tình hình và k t qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh
ộ ỳ ạ ệ nghi p trong m t k h ch toán.
ấ ế ủ ế ệ Cung c p các thông tin kinh t , tài chính ch y u cho vi c đánh giá tình
ạ ộ ủ ự ệ ế ạ ả ỳ ạ hình và k t qu ho t đ ng, th c tr ng tài chính c a doanh nghi p trong k ho t
ự ươ ủ ữ ộ đ ng đã qua và nh ng d đoán trong t ng lai. Thông tin c a báo cáo tài chính là
ế ị ứ ề ệ ề ả ọ ạ ộ căn c quan tr ng cho vi c đ ra các quy t đ nh qu n lý, đi u hành ho t đ ng
ặ ầ ư ấ ủ ở ữ ệ ủ ả s n xu t kinh doanh, ho c đ u t vào doanh nghi p c a các ch s h u, các nhà
ủ ợ ệ ạ ươ ủ ị ễ ệ (Nguy n Th Đông, ầ ư đ u t , các ch n hi n t i và t ng lai c a doanh nghi p.
2008, tr.25)
ượ ử ụ ố ế ả ế B ng cân đ i k toán, Báo cáo k t Các báo cáo tài chính đ c s d ng là:
ề ệ ư ể ả ế qu kinh doanh, Báo cáo l u chuy n ti n t và Thuy t minh báo cáo tài chính.
ụ ụ ể ả ầ ế ỉ ạ Ngoài ra, đ ph c v yêu c u qu n lý, kinh t ề ầ , tài chính, yêu c u ch đ o, đi u
24
ế ậ ả ấ ổ hành các ngành; các t ng công ty, t p đoàn s n xu t; các công ty liên k t có th ể
ế ị quy đ nh thêm các báo cáo tài chính liên k t khác.
ố ế ả ộ ả ạ : là m t báo cáo tài chính mô t tình tr ng tài chính B ng cân đ i k toán
ệ ạ ộ ấ ị ể ộ ờ ộ ủ c a m t doanh nghi p t i m t th i đi m nh t đ nh nào đó. Đây là m t báo cáo tài
ọ ố ượ ố ớ ấ ọ ệ ở ữ chính có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i m i đ i t ng có quan h s h u, quan
ệ ệ ả ớ ườ ệ h kinh doanh và quan h qu n lý v i doanh nghi p. Thông th ả ng, B ng cân
ượ ướ ạ ố ố ư ế ả ả ố ế đ i k toán đ c trình bày d i d ng b ng cân đ i s d các tài kho n k toán:
ố ủ ệ ả ả ả ộ ộ ồ M t bên ph n ánh tài s n và m t bên ph n ánh ngu n v n c a doanh nghi p.
ố ế ị ủ ủ ả ả ả ộ ả Bên tài s n c a B ng cân đ i k toán ph n ánh giá tr c a toàn b tài s n
ử ụ ủ ệ ế ể ề ả ậ ờ ộ hi n có đ n th i đi m l p báo cáo thu c quy n qu n lý và s d ng c a doanh
nghi p. ệ
ố ố ủ ể ạ ả ả ồ ố Bên ngu n v n ph n ánh s v n đ hình thành các lo i tài s n c a doanh
ủ ố ự ố ủ ệ ế ể ậ ờ nghi p đ n th i đi m l p báo cáo. Đó là v n c a ch (v n t ả có) và các kho n
n .ợ
ố ế ụ ả ượ ế ắ ả ả Các kho n m c trên B ng cân đ i k toán đ c s p x p theo kh năng
ầ ừ ề ể ả ố chuy n hoá thành ti n gi m d n t trên xu ng.
ả ư ứ ề ễ ắ ạ ộ Bên tài s n:ả Tài s n l u đ ng (ti n và ch ng khoán ng n h n d bán, các
ả ố ị ự ữ ữ ả ả ả kho n ph i thu, d tr ); tài s n tài chính; tài s n c đ nh h u hình và vô hình.
ồ ố Bên ngu n v n
ả ợ ả ả ộ ấ ả ả ắ N ng n h n ợ ạ (N ph i tr nhà cung c p, các kho n ph i n p, ph i tr ả
ắ ợ ươ ạ ổ ứ ợ n dài ạ khác, n ng n h n ngân hang th ng m i và các t ụ ch c tín d ng khác);
ạ ợ ươ ạ ổ ứ h nạ (n vay dài h n ngân hàng th ng m i và các t ụ ch c tín d ng khác, vay
ế ườ ồ ố ố v n ch s h u ằ b ng cách phát hành trái phi u); ủ ở ữ (th ng bao g m: v n góp ban
ợ ế ậ ổ ớ ầ đ u, l i nhu n không chia, phát hành c phi u m i).
ề ặ ế ế ấ ả ả ạ V m t kinh t ả , bên tài s n ph n ánh quy mô và k t c u các lo i tài s n;
ợ ơ ấ ơ ấ ư ả ả ồ ố ố ộ ậ bên ngu n v n ph n ánh c c u tài tr , c c u v n cũng nh kh năng đ c l p
ệ ủ ề v tài chính c a doanh nghi p.
25
ố ủ ố ế ề ả ộ ồ ả Bên tài s n và bên ngu n v n c a B ng cân đ i k toán đ u có các c t ch ỉ
ộ ả ố ỳ ỳ ố ố ầ ụ ả tiêu: S đ u k , s cu i k . Ngoài các kho n m c trong n i b ng còn có m t s ộ ố
ố ế ộ ố ụ ư ả ả ả kho n m c ngoài B ng cân đ i k toán nh : M t s tài s n thuê ngoài, v t t ậ ư ,
ậ ữ ộ ạ ệ ậ ậ ộ ạ … hàng hoá nh n gi h , nh n gia công, hàng hoá nh n bán h , ngo i t các lo i
ị ươ ư (L u Th H ng, 2005, tr.33tr.34).
ế ả ầ ộ ọ M t thông tin không kém ph n quan tr ng Báo cáo k t qu kinh doanh:
ượ ử ụ ả đ ế c s d ng trong phân tích tài chính là thông tin ph n ánh trong báo cáo K t
ớ ả ế ả ả ố ế qu kinh doanh. Khác v i B ng cân đ i k toán, báo cáo K t qu kinh doanh cho
ế ự ị ủ ủ ể ề ả ấ bi t s d ch chuy n c a ti n trong quá trình s n xu t – kinh doanh c a doanh
ạ ộ ự ủ ệ ệ ả nghi p và cho phép d tính kh năng ho t đ ng c a doanh nghi p trong t ươ ng
ế ả lai. Báo cáo K t qu kinh doanh cũng giúp nhà phân tích so sánh doanh thu v i s ớ ố
ự ụ ề ậ ổ ỹ ớ ị ti n th c nh p qu khi bán hàng hoá, d ch v ; so sánh t ng chi phi phát sinh v i
ỹ ể ậ ơ ở ự ệ ấ ố ề s ti n th c xu t qu đ v n hành doanh nghi p. Trên c s doanh thu và chi
ị ượ ả ả ế ấ ỗ ể phí, có th xác đ nh đ c k t qu s n xu t – kinh doanh: lãi hay l trong năm.
ư ậ ủ ế ả ả Nh v y, báo cáo K t qu kinh doanh ph n ánh tình hình tài chính c a doanh
ờ ỳ ấ ị ữ ệ ấ ộ ổ ợ nghi p trong m t th i k nh t đ nh. Nó cung c p nh ng thông tin t ng h p v ề
ả ử ụ ề ố ế ề ậ ộ ỹ tình hình và k t qu s d ng các ti m năng v v n, lao đ ng, k thu t và trình
ủ ệ ả ả ấ ộ đ qu n lý s n xu t – kinh doanh c a doanh nghi p.
ủ ế ữ ụ ả ượ ế ả ả Nh ng kho n m c ch y u đ c ph n ánh trên báo cáo K t qu kinh
ừ ạ ộ ả ấ ừ ạ ộ doanh: Doanh thu t ho t đ ng s n xu t kinh doanh; doanh thu t ho t đ ng tài
ừ ạ ộ ấ ườ ươ ứ chính; doanh thu t ho t đ ng b t th ng và chi phí t ạ ớ ừ ng ng v i t ng ho t
ộ đ ng đó.
ụ ặ ữ ư ế ế ạ ệ ề ả ấ Nh ng lo i thu nh : VAT, Thu tiêu th đ c bi t, v b n ch t, không
ủ ệ ả ả ph i là doanh thu và không ph i là chi phí c a doanh nghi p nên không đ ượ c
ế ả ả ả ộ ế ố ớ ph n ánh trên báo cáo K t qu kinh doanh. Toàn b các kho n thu đ i v i
ả ộ ệ ả ượ ả ầ doanh nghi p và các kho n ph i n p khác đ c ph n ánh trong ph n: Tình hình
ụ ớ ự ệ ị ươ ư ướ (L u Th H ng, 2005, tr.35tr36) th c hi n nghĩa v v i Nhà n c .
26
ể ệ ả ộ ư ể ả ề ệ Đ đánh giá m t doanh nghi p có đ m b o Báo cáo l u chuy n ti n t :
ượ ỹ ủ ể ệ ả ầ đ c chi tr hay không, c n tìm hi u tình hình Ngân qu c a doanh nghi p. Ngân
ỹ ườ ượ ắ ị ườ ừ qu th ng đ ờ c xác đ nh cho th i gian ng n (th ng là t ng tháng).
ự ự ề ậ ặ ỹ ỹ ị ồ Xác đ nh ho c d báo dòng ti n th c nh p qu (thu Ngân qu ), bao g m:
ỹ ừ ề ậ ạ ộ ừ ặ ị Dòng ti n nh p qu t ho t đ ng kinh doanh (t ụ bán hàng hoá ho c d ch v );
ỹ ừ ề ậ ạ ộ ầ ư ỹ ừ ề ậ dòng ti n nh p qu t ho t đ ng đ u t , tài chính; dòng ti n nh p qu t ạ ho t
ấ ườ ộ đ ng b t th ng.
ự ề ấ ặ ỹ ỹ ị ồ ự Xác đ nh ho c d báo dòng ti n th c xu t qu (chi Ngân qu ), bao g m:
ệ ả ỹ ự ỹ ự ề ề ấ ấ ấ ệ Dòng ti n xu t qu th c hi n s n xu t kinh doanh; dòng ti n xu t qu th c hi n
ạ ộ ạ ộ ỹ ự ề ệ ấ ấ ầ ườ ho t đ ng đ u, tài chính; dòng ti n xu t qu th c hi n ho t đ ng b t th ng.
ơ ở ề ề ậ ấ ỹ ỹ ự Trên c s dòng ti n nh p qu và dòng ti n xu t qu , nhà phân tích th c
ỹ ố ớ ố ư ố ư ỳ ể ỹ ầ ệ ố ị hi n cân đ i ngân qu đ i v i s d ngân qu đ u k đ xác đ nh s d ngân
ỹ ố ỳ ừ ể ế ậ ỹ ự ứ ố ế qu cu i k . T đó, có th thi t l p m c ngân qu d phòng t i thi u cho doanh
ị ươ ư ụ ệ ả ằ ả ả (L u Th H ng, 2010, tr.36) nghi p nh m m c tiêu đ m b o chi tr .
ể ệ ớ ữ ư ế ả Đi m khác bi ể t l n gi a Báo cáo k t qu kinh doanh và Báo cáo l u chuy n
ề ệ ố ắ ế ả ả ả ấ ti n t là kh u hao. Báo cáo k t qu kinh doanh c g ng dàn tr i các kho n chi
ầ ư ố ớ ế ả ờ phí đ u t ấ theo th i gian. Đ i v i chi phí kh u hao trong báo cáo k t qu kinh
ứ ề ả ờ doanh, chi phí đ u t ầ ư ượ ạ đ ể c h ch toán trong nhi u năm ch không ph i th i đi m
ạ ề ệ ư ể ặ ủ ề ậ mua. Trái l i, Báo cáo l u chuy n ti n t ệ công nh n ý nghĩa ti n m t c a vi c
ầ ư ề ệ ư ể chi tiêu đ u t khi phát sinh. Do đó, trong báo cáo l u chuy n ti n t ả , các kho n
ướ ử ụ ể ậ ả ấ “chi phí” kh u hao đã đ ầ c s d ng đ tính thu nh p ròng và kho n chi tiêu đ u
ả ậ ượ ể ượ ư ẽ ượ t s đ c ghi nh n khi kho n chi tiêu đó đ c thanh toán. Đ làm đ ề c đi u
ể ộ ệ ư này, Báo cáo l u chuy n ti n t ề ệ ẽ ượ ạ s đ c t o ra m t cách riêng bi t trong các
ạ ộ ầ ư ề ằ ho t đ ng kinh doanh, đ u t và tài chính. B ng cách này, các dòng ti n vào ra dù
ạ ộ ỏ ủ ầ ư ả ưở ế ị ớ l n hay nh c a các ho t đ ng đ u t cũng không nh h ng đ n giá tr dòng
ề ừ ạ ộ ti n tao ra t ho t đ ng kinh doanh.
ế ộ ổ ợ ượ ậ là m t báo cáo t ng h p đ c l p đ gi ể ả i Thuy t minh báo cáo tài chính:
ạ ộ ề ả ấ ổ ạ thích và b sung thông tin v tình hình ho t đ ng s n xu t– kinh doanh, ho t
27
ư ế ủ ệ ả ỳ ộ đ ng tài chính cũng nh k t qu kinh doanh c a doanh nghi p trong k báo cáo
ể ế mà các báo cáo khác không th trình bày rõ rang và chi ti ữ t. Qua đó giúp nh ng
ườ ệ ể ế ơ ng ạ i quan tâm đ n doanh nghi p hi u rõ ràng và chính xác h n tình hình ho t
ự ế ủ ệ ộ đ ng th c t c a doanh nghi p.
ơ ả ữ ế ồ ộ ượ Thuy t minh BCTC g m nh ng n i dung c b n và đ c chia thành hai
ả m ng chính sau:
ề ươ ụ ế Thông tin v ph ụ ể ng pháp k toán đang áp d ng, c th :
ạ ộ ủ ể ệ ặ Đ c đi m ho t đ ng c a doanh nghi p.
ị ề ệ ử ụ ỳ ế ế ơ K k toán, đ n v ti n t s d ng trong k toán.
ế ộ ế ự ế ụ ẩ Chu n m c k toán và ch đ k toán áp d ng.
ụ ế Các chính sách k toán áp d ng.
ụ ể ề ạ ộ ủ ệ Thông tin c th v tình hình tài chính và ho t đ ng c a doanh nghi p
ỳ trong k báo cáo:
Thông tin b sung cho các kho n m c trình bày trong b ng cân đ i k
ụ ả ả ổ ố ế
toán.
Thông tin b sung cho các kho n m c trình bày trong báo cáo k t qu
ụ ế ả ổ ả
ạ ộ ho t đ ng kinh doanh.
ụ ư ể ả ổ ề Thông tin b sung cho kho n m c trình bày trong báo cáo l u chuy n ti n
tệ.
ộ ủ ế ầ ắ ặ ộ M c dù Thuy t minh báo cáo tài chính là m t ph n b t bu c c a Báo cáo tài
ế ị ủ ế ẫ ộ chính và đã có m u thuy t minh báo cáo tài chính theo Quy t đ nh c a B Tài
ề ộ ự ư ế ẩ chính nh ng không có chu n m c nào v đ chính xác và rõ ràng. Vì th các
ệ ẽ ố ụ ể ể doanh nghi p s công b thông tin ở ứ ố m c t ộ ề i thi u có th , đi u này ph thu c
ủ ủ ả ạ ố vào ý mu n ch quan c a các nhà qu n lý. Báo cáo tài chính càng minh b ch càng
ư ả ậ ẫ ươ ả ạ ố t ả ả t nh ng v n ph i đ m b o bí m t th ế ng m i và bí quy t duy trì kh năng
ủ ệ ạ c nh tranh c a doanh nghi p.
28
1.2.2.2. Thông tin bên ngoài
ố ệ ủ ạ ề ố ượ ả ơ Các s li u v ngành, các đ i th c nh tranh đ c các c quan qu n lý nhà
ướ ứ ứ ệ n ự c, các công ty ch ng khoán, các doanh nghi p có ch c năng phân tích th c
hi n.ệ
1.2.3. Quy trình phân tích
ậ 1.2.3.1. Thu th p thông tin
ỉ ớ ạ ữ ệ ậ ả Phân tích tài chính không ph i ch gi i h n nh ng tài li u thu th p đ ượ ừ c t
ủ ữ ậ ầ ầ ấ ả t ả t c các báo cáo tài chính, mà c n ph i thu th p đ y đ nh ng thông tin liên
ư ế ề ả ệ quan đ n tình hình tài chính doanh nghi p, nh : các thông tin chung v giá c , th ị
ườ ề ệ ề ế ế ề ươ ướ tr ng, ti n t , thu , các thông tin v kinh t ngành, v ph ng h ề ng, v kinh
ệ ấ ữ ế ệ ế ủ t c a doanh nghi p. Nh ng thông tin liên quan đ n doanh nghi p r t phong phú
ệ ả ậ ạ và đa d ng. Ngoài báo cáo tài chính, còn ph i thu th p các tài li u trên báo cáo k ế
ả ậ ầ ả ổ ỉ ị ỉ ế ợ toán qu n tr , ngoài các ch tiêu t ng h p, c n ph i thu th p các ch tiêu chi ti t,
ư ậ ữ ữ ầ ấ ớ ủ …Có nh v y, m i cung c p đ y đ nh ng thông tin h u ích cho các đ i t ố ượ ng
ử ụ s d ng thông tin.
ể ạ ượ ệ ả Đ đ t đ ệ c hi u qu cao trong phân tích báo cáo tài chính doanh nghi p,
ố ệ ử ệ ậ ướ ế ầ ủ ả ầ ả vi c thu th p và x lý s li u tr ầ c h t c n đ m b o đ y đ ba yêu c u: chính
ệ xác, toàn di n và khách quan.
ữ ứ ệ ườ ồ ấ ả ố ệ Nh ng tài li u làm căn c phân tích th ng bao g m: t t c các s li u trên
ố ế ế ả ả ệ ố h th ng báo cáo tài chính (b ng cân đ i k toán, báo cáo k t qu kinh doanh,
ề ệ ư ể ư ế báo cáo l u chuy n ti n t và thuy t minh báo cáo tài chính) nh :
ố ủ ố ệ ề ệ ể ế ừ ạ S li u v quy mô v n c a doanh nghi p, có th chi ti t cho t ng lo i tài
ự ế ứ ể ề ả ồ ộ ả s n, ngu n hình thành tài s n – làm căn c đ phân tích s bi n đ ng v quy mô,
ả ử ụ ủ ệ ả ả ồ ố ơ ấ c c u tài s n và ngu n hình thành tài s n, hi u qu s d ng v n c a doanh
nghi p. ệ
ố ệ ạ ượ ề ế ả S li u v doanh thu đ t đ c (báo cáo k t qu kinh doanh)
ố ệ ề ế ả S li u v chi phí kinh doanh (báo cáo k t qu kinh doanh)
29
ố ệ ề ợ ượ ế ả S li u v l ậ i nhu n thu đ c (báo cáo k t qu kinh doanh)
ố ệ ậ ở ỳ ự ế ữ ỉ ậ ở Nh ng s li u trên không ch thu th p k th c t , mà còn thu th p các
ạ ỳ ướ ề ặ ướ ỳ ế k k ho ch, các k kinh doanh tr ỳ c, ho c nhi u k kinh doanh tr ể c đ đánh
ặ ố ế ạ ộ ưở ề giá chung tình hình hoàn thành k ho ch, ho c t c đ tăng tr ng v tài chính
ệ ố ố ệ ử ệ ệ ậ doanh nghi p. Ngoài vi c thu th p và x lý s li u qua h th ng báo cáo tài
ế ộ ệ ệ ố ủ ệ ỉ chính theo ch đ hi n hành c a doanh nghi p, h th ng ch tiêu kinh t k ế ỹ
ủ ệ ế ạ ả ậ ậ thu ttài chính c a doanh nghi p theo k ho ch hàng năm, còn ph i thu th p
ế ề ề ả ả ồ thêm các báo cáo chi ti t v tài s n, ngu n hình thành tài s n, v doanh thu, v ề
ợ ậ ủ ừ ạ ộ ừ ạ ặ ơ chi phí và l ả ừ i nhu n c a t ng lo i ho t đ ng, t ng đ n đ t hàng, t ng nhóm s n
ặ ừ ạ ả ể ẩ ả ẩ ph m ho c t ng lo i s n ph m. Ngoài ra, có th tham kh o thêm các báo cáo
ờ ậ ợ ữ ậ ạ ộ ằ b ng l ị i văn, nh ng nh n đ nh khó khăn, thu n l i trong ho t đ ng tài chính nói
ạ ộ ủ ệ ấ ả ặ riêng và trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p nói chung, ho c
ự ế ữ ể ấ ỏ ườ ừ ả ặ có th ph ng v n tr c ti p nh ng ng ạ ộ i qu n lý và theo dõi t ng m t ho t đ ng
ố ệ ư ậ ệ ậ ượ ớ ủ c a doanh nghi p,… Có nh v y, s li u thu th p đ ả ự ự ả c m i th c s đ m b o
ủ ứ ữ ệ ắ ậ ọ ọ ằ ầ đ y đ nh ng lu n ch ng khoa h c, nh m phân tích sâu s c và toàn di n m i
ạ ộ ủ ủ ữ ệ ấ ầ ặ m t ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p, cung c p đ y đ nh ng thông tin
ệ ả ầ ọ ị ố ơ ả ả đ m b o m i yêu c u cho qu n tr doanh nghi p ngày càng t t h n c v s ả ề ố
ấ ượ ượ l ng và ch t l ng.
ấ ượ ộ ấ ấ ượ ụ ề ệ Ch t l ng phân tích ph thu c r t nhi u vào ch t l ậ ng tài li u thu th p
ượ ở ậ ậ ượ ả ế ủ ữ ầ ầ đ c, B i v y, sau khi thu th p đ ệ c đ y đ nh ng tài li u, c n ph i ti n hành
ố ệ ữ ủ ữ ể ệ ể ệ ậ ộ ậ ki m tra đ tin c y c a nh ng s li u. Vi c ki m tra nh ng tài li u thu th p
ượ ầ ế ề ặ đ c c n ti n hành trên nhi u m t:
ệ ợ ự ậ ị ượ ủ Tính h p pháp c a tài li u: trình t ớ l p có đúng v i quy đ nh đã đ c ban
ố ườ ậ ủ ộ ấ hành th ng nh t hay không, ng ạ i l p báo cáo có đ trình đ chuyên môn và đ o
ủ ấ ủ ữ ề ệ ả ầ ấ ứ đ c ngh nghi p hay không và ph i có đ y đ ch ký và đóng d u c a c p có
ề ệ ẩ th m quy n phê duy t.
ộ ươ ả ả ầ ỉ N i dung và ph ng pháp tính các ch tiêu có đ m b o đ y đ đ ủ ượ ự c s
ấ ố th ng nh t hay không.
30
ủ ệ ể ả ố ầ Tính chính xác c a vi c tính và ghi các con s trên các b ng bi u: C n
ể ạ ố ượ ữ ả ả ợ ki m tra l i nh ng con s đ c tính ra đ m b o tính chính xác, h p logic và có
ủ ể ẫ ộ ị ghi đúng dòng, c t quy đ nh c a bi u m u hay không.
ỉ ị ố ớ Cách đánh giá đ i v i ch tiêu giá tr .
ủ ử ế ể ậ ạ Giai đo n ti p theo c a quá trình thu th p và ki m tra thông tin là x lý các
ậ ượ ử ế ắ ộ thông tin đã thu th p đ c. X lý thông tin là m t quá trình s p x p các thông tin
ậ ượ ấ ị ữ ụ ằ đã thu th p đ c theo nh ng m c đích nh t đ nh, nh m tính toán, so sánh, gi ả i
ữ ả ị ưở ế thích, đánh giá và xác đ nh nh ng nguyên nhân nh h ạ ng đ n quá trình ho t
ụ ụ ệ ư ế ị ủ ệ ộ đ ng tài chính c a doanh nghi p, ph c v cho vi c đ a ra các quy t đ nh cho các
ạ ộ ữ ứ ế ả ấ ồ ờ ho t đ ng s n xu t kinh doanh ti p theo. Đ ng th i cũng là nh ng căn c quan
ụ ụ ệ ự ạ ộ ự ủ ọ tr ng ph c v cho vi c d báo, d đoán tình hình ho t đ ng tài chính c a doanh
ệ ươ ễ (Nguy n Năng Phúc, 2014, tr.50tr.52). nghi p trong t ng lai
ử 1.2.3.2. X lý thông tin
ậ ượ ủ ữ ệ ầ ầ ế ậ Sau khi đã thu th p đ c đ y đ nh ng tài li u c n thi ụ t, v n d ng các
ươ ệ ố ầ ợ ở ỉ ph ị ng pháp phân tích phù h p, c n xác đ nh h th ng ch tiêu phân tích. B i vì,
ự ể ạ ộ ệ ế ằ ả ỉ ố ủ các ch tiêu là s bi u hi n b ng con s c a quá trình và k t qu ho t đ ng trong
ặ ượ ữ ể ặ ấ ố ỉ ấ ự ố s th ng nh t gi a m t l ệ ng và m t ch t. Các ch tiêu tính ra có th là s tuy t
ố ươ ể ả ố ỉ ố ố đ i, s bình quân, s t ng đ i,…Các ch tiêu này, có th ph n ánh khái quát tình
ủ ệ ặ ả ồ ố ỉ hình tài chính c a doanh nghi p, ho c các ch tiêu ph n ánh ngu n v n và chính
ả ả ộ ố ỉ ủ sách huy đ ng v n, các ch tiêu ph n ánh tình hình và kh năng thanh toán c a
ả ả ệ ệ ả ấ ỉ ệ doanh nghi p, các ch tiêu ph n ánh hi u qu s n xu t kinh doanh hi u qu s ả ử
ố ả ầ ư ủ ệ ả ấ ỉ ụ d ng v n s n xu t, các ch tiêu ph n ánh tình hình đ u t c a doanh nghi p,…
ể ặ ổ ợ ỉ ỉ ế ỉ ho c có th tính ra các ch tiêu t ng h p, các ch tiêu chi ti t. Các ch tiêu này có
ớ ế ể ỳ ướ ặ ẩ ớ ị ạ th so sánh v i k ho ch, các k kinh doanh tr c ho c v i các tiêu chu n đ nh
ứ ẩ ậ ớ ị ướ ở ộ ố ướ m c trong ngành, th m chí so sánh v i tiêu chu n đ nh n m t s n c c tiên
ế ớ ế ủ ệ ỉ ti n trên th gi i. Tính chính xác c a vi c tính toán các ch tiêu trên mang tính
ế ị ấ ượ ế ấ ở ậ ủ ch t quy t đ nh đ n ch t l ng c a công tác phân tích. B i v y, khi tính toán
ả ế ể ầ ỉ ạ ố ệ xong các ch tiêu, c n ph i ti n hành ki m tra l i các s li u.
31
ể ỉ ướ ạ ồ ị ể ẫ ồ Các ch tiêu có th trình bày d ặ ể i d ng bi u m u, bi u đ hay đ th , ho c
ể ằ ươ ế ể ậ ụ ươ có th b ng các ph ng trình kinh t ,…qua đó có th v n d ng các ph ng pháp
ự ủ ệ ạ ợ ệ ắ thích h p, giúp cho vi c đánh giá sâu s c th c tr ng tài chính c a doanh nghi p.
ơ ở ể ự ự ủ ế ể ờ ồ Đ ng th i cũng là c s đ d báo, d đoán xu th phát tri n tài chính c a doanh
nghi p. ệ
ơ ở ự ả ị ưở ứ ộ ả ưở ủ ừ ỉ Trên c s xác đ nh s nh h ng và m c đ nh h ng c a t ng ch tiêu
ố ế ầ ỉ ị ỉ nhân t đ n ch tiêu phân tích, c n xác đ nh rõ nguyên nhân và ch ra nguyên nhân
ứ ế ủ ế ổ ụ ể ch y u, nguyên nhân th y u, nguyên nhân t ng quát, nguyên nhân c th ,
ủ ố nguyên nhân khách quan, nguyên nhân ch quan, nhân t ố ố ượ s l ng, nhân t ấ ch t
ố ự ố ự ữ ứ ượ l ng, nhân t tích c c và nhân t tiêu c c,…Đây chính là nh ng căn c quan
ể ề ế ấ ọ ả ữ tr ng đ đ xu t nh ng ki n nghi và gi i pháp.
ấ ơ ả ủ ữ ụ ộ M t trong nh ng m c tiêu r t c b n c a phân tích báo cáo tài chính là d ự
ủ ế ể ề ệ ươ đoán xu th phát tri n v tình hình tài chính c a doanh nghi p trong t ng lai.
ọ ố ượ ộ ấ ề ắ ắ ử ụ Đây là m t v n đ mà ch c ch n m i đ i t ng s d ng thông tin trên báo cáo
ự ề ở ứ ụ ủ ể tài chính đ u quan tâm. D đoán ạ ộ đây có th căn c vào m c tiêu c a ho t đ ng
ệ ạ ố ổ ợ ậ ả ẳ tài chính doanh nghi p, ch ng h n: mu n tăng t ng l ầ i nhu n c n ph i tăng
ể ả ố ổ ố ưở doanh thu. Mu n tăng t ng doanh thu thì ph i tăng v n, đ tăng tr ề ố ng v v n
ả ự ị ườ ề ầ ố ố ủ ệ ươ ph i d đoán v nhu c u v n, th tr ng v n c a doanh nghi p trong t ng lai.
ể ế ự ườ ụ ể ề ươ ư Đ ti n hành d đoán, ng i ta có th áp d ng nhi u ph ng pháp, nh : dãy s ố
ế ộ ờ ươ ươ ươ bi n đ ng theo th i gian, ph ộ ng pháp n i suy, ph ng pháp t ồ ng quan và h i
ế ố ả ộ ị ườ ư ả quy b i,...Ngoài ra, còn ph i phân tích các y u t khác, nh : giá c , th tr ng.
ề ả ị ườ ủ ệ ệ ẩ ầ quan h cung c u v s n ph m hàng hoá c a doanh nghi p trên th tr ng,…
ế ậ ả ổ ợ ế 1.2.3.3. T ng h p k t qu , rút ra k t lu n
ể ượ ừ ế Phân tích báo cáo tài chính có th đ c ti n hành trên t ng báo cáo tài
ỉ ộ ố ặ ặ ộ ỉ chính, ho c ch m t s ch tiêu nào đó trên m t báo cáo tài chính, ho c phân tích
ệ ữ ệ ặ ố ỉ các ch tiêu có m i liên h gi a các báo cáo tài chính ho c phân tích toàn di n các
ạ ộ ủ ủ ệ ạ ặ ố m t ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p. Song, cu i giai đo n c a quá trình
ả ổ ợ ạ ầ ộ ố ư ể ổ ợ ỉ phân tích c n ph i t ng h p l i, đ a ra m t s ch tiêu t ng h p đ đánh giá
32
ạ ộ ủ ệ ặ ả ộ chung toàn b ho t đ ng tài chính c a doanh nghi p ho c ph n ánh đúng theo
ụ ộ ượ ề ươ m c tiêu và n i dung phân tích đã đ c đ ra trong ch ng trình phân tích.
ơ ở ổ ữ ữ ế ầ ả ậ ợ Trên c s t ng h p nh ng k t qu đã phân tích c n rút ra nh ng nh n xét,
ồ ạ ữ ữ ữ ể ữ ư nh ng đánh giá, nh ng u đi m và nh ng t n t i, nh ng thành tích đã đ t đ ạ ượ c,
ạ ộ ụ ữ ế ầ ắ ệ . (Nguy nễ nh ng y u kém c n kh c ph c trong ho t đ ng tài chính doanh nghi p
Năng Phúc, 2014, tr.54)
ươ 1.2.4. Các ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính
ể ử ụ ệ ộ ổ ợ Vi c phân tích báo cáo tài chính có th s d ng m t hay t ng h p m t s ộ ố
ươ ộ ố ươ ượ ử ụ ph ng pháp phân tích. M t s ph ng pháp phân tích hay đ c s d ng là
ươ ệ ố ế ươ ươ ph ng pháp liên h đ i chi u, ph ng pháp so sánh, ph ng pháp phân tích
ố ươ ồ ị ươ ươ nhân t , ph ng pháp đ th , ph ng pháp phân tích liên hoàn, ph ng pháp phân
ộ ố ướ ồ ươ tích h i quy…D i đây là m t s ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính
ườ ượ ử ụ th ng đ c s d ng:
ươ 1.2.4.1. Ph ng pháp so sánh
ộ ươ ự ế ứ ằ ộ ị So sánh là m t ph ng pháp nh m nghiên c u s bi n đ ng và xác đ nh
ứ ộ ế ộ ỉ ủ m c đ bi n đ ng c a ch tiêu phân tích.
ụ ể ươ Đ áp d ng ph ủ ng pháp so sánh vào phân tích các báo cáo tài chính c a
ệ ướ ố ố ế ệ ả ị ị doanh nghi p, tr ố ố ể c h t ph i xác đ nh s g c đ so sánh. Vi c xác đ nh s g c
ụ ể ủ ụ ể ộ ố ỳ ể đ so sánh là tu thu c và m c đích c th c a phân tích. G c đ so sánh đ ượ c
ề ặ ố ờ ọ ỳ ượ ọ ch n là g c v m t th i gian và không gian. K phân tích đ ỳ ự c ch n là k th c
ỳ ế ệ ặ ặ ạ ỳ ướ ị hi n ho c là k k ho ch, ho c là k kinh doanh tr c. Giá tr so sánh có th ể
ệ ố ố ươ ố ọ ặ ố ố ch n là s tuy t đ i, s t ng đ i, ho c là s bình quân.
ể ả ả ấ ượ ủ ầ ả ỉ Đ đ m b o tính ch t so sánh đ ả ờ c c a ch tiêu qua th i gian, c n đ m b o
ề ệ ả tho mãn các đi u ki n so sánh sau đây:
ả ự ố ấ ề ộ ả ả ế ủ Ph i đ m b o s th ng nh t v n i dung kinh t ỉ c a ch tiêu.
ấ ề ươ ả ả ỉ ả ự ố Ph i đ m b o s th ng nh t v ph ng pháp tính các ch tiêu.
33
ả ự ố ấ ề ơ ể ả ệ ả ả ỉ ị ậ Ph i đ m b o s th ng nh t v đ n v tính các ch tiêu (k c hi n v t,
ờ ị giá tr và th i gian).
ứ ạ ượ ỉ ở ơ ị Khi so sánh m c đ t đ c trên các ch tiêu các đ n v khác nhau, ngoài các
ư ề ề ệ ệ ả ầ ươ ướ ả đi u ki n đã nêu, c n đ m b o đi u ki n khác, nh : cùng ph ng h ng kinh
ề ươ ự ệ doanh, đi u ki n kinh doanh t ng t nhau.
ấ ả ể ệ ề ể ặ ọ T t c các đi u ki n k trên g i chung là đ c tính “có th so sánh đ ượ c”
ượ ủ ấ hay tính ch t “so sánh đ ỉ c” c a các ch tiêu phân tích.
ụ ầ ị Ngoài ra, c n xác đ nh m c tiêu so sánh trong phân tích các báo cáo tài chính.
ệ ố ụ ứ ế ộ ị ằ M c tiêu so sánh trong phân tích là nh m xác đ nh m c bi n đ ng tuy t đ i và
ứ ộ ươ ố ướ ủ ế ộ ế m c bi n đ ng t ng đ i cùng xu h ỉ ng bi n đ ng c a ch tiêu phân tích (năng
ấ ả su t tăng, giá thành gi m).
ị ố ủ ệ ố ứ ữ ế ế ộ ỉ ỳ ả M c bi n đ ng tuy t đ i là k t qu so sánh tr s c a ch tiêu gi a hai k .
ỳ ự ế ớ ỳ ế ặ ỳ ự ế ớ ỳ ạ ướ K th c t v i k k ho ch, ho c k th c t v i k kinh doanh tr c,…
ứ ộ ươ ị ố ủ ế ả ố ỉ ở ỳ ế M c bi n đ ng t ng đ i là k t qu so sánh tr s c a ch tiêu k này
ỉ ở ỳ ố ư ượ ề ỉ ớ ị ố ủ v i tr s c a ch tiêu k g c, nh ng đã đ ộ ệ ố ủ c đi u ch nh theo m t h s c a
ế ị ủ ỉ ỉ ỉ ch tiêu có liên quan, mà ch tiêu liên quan này quy t đ nh quy mô c a ch tiêu
phân tích.
ộ ồ N i dung so sánh bao g m:
ữ ố ự ế ỳ ớ ố ự ế ủ ỳ So sánh gi a s th c t k phân tích v i s th c t c a k kinh doanh
ướ ằ ị ướ ổ ề ạ ộ tr c nh m xác đ nh rõ xu h ủ ng thay đ i v tình hình ho t đ ng tài chính c a
ệ ố ộ ưở ạ ộ ả doanh nghi p. Đánh giá t c đ tăng tr ủ ng hay gi m đi c a các ho t đ ng tài
ủ ệ chính c a doanh nghi p.
So sánh gi a s th c t
ữ ố ự ế ỳ ớ ố ỳ ế ạ ằ ị k phân tích v i s k k ho ch nh m xác đ nh
ạ ộ ặ ủ ụ ế ứ ệ ạ ấ ấ ọ m c ph n đ u hoàn thành nhi m v k ho ch trong m i m t c a ho t đ ng tài
ủ ệ chính c a doanh nghi p.
34
ữ ố ệ ớ ố ệ ủ ệ ể So sánh gi a s li u c a doanh nghi p v i s li u trung bình tiêu bi u
ạ ộ ủ ệ ằ ả ấ ủ c a ngành, c a doanh nghi p khác nh m đánh giá tình hình ho t đ ng s n xu t
ệ ố ủ ấ ả ả kinh doanh c a doanh nghi p t t hay x y, kh quan hay không kh quan.
ươ ệ ằ Quá trình phân tích theo ph ể ự ng pháp so sánh có th th c hi n b ng 3 hình
th c:ứ
So sánh theo chi u ngang
ề
ề ọ So sánh theo chi u d c
So sánh xác đ nh xu h
ị ướ ệ ữ ấ ỉ ng và tính ch t liên h gi a các ch tiêu
ủ ệ ệ So sánh ngang trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p chính là vi c so
ả ề ố ệ ố ố ươ ế ế ố ộ ố sánh, đ i chi u tình hình bi n đ ng c v s tuy t đ i và s t ừ ng đ i trên t ng
ấ ủ ự ừ ệ ỉ ch tiêu, trên t ng báo cáo tài chính. Th c ch t c a vi c phân tích này là phân tích
ủ ừ ừ ụ ề ộ ủ ả ự ế s bi n đ ng v quy mô c a t ng kho n m c, trên t ng báo cáo tài chính c a
ệ ị ượ ứ ế ề ả ộ doanh nghi p. Qua đó, xác đ nh đ c m c bi n đ ng (tăng hay gi m) v quy mô
ế ề ạ ẳ ộ ỉ ủ c a ch tiêu phân tích. Ch ng h n, phân tích tình hình bi n đ ng v quy mô tài
ố ổ ế ề ả ồ ộ ủ ộ ả s n, ngu n hình thành tài s n (s t ng c ng), tình hình bi n đ ng v quy mô c a
ụ ở ả ừ ả ả ả ồ ừ t ng kho n, t ng m c ả c hai bên tài s n và ngu n hình thành tài s n trên b ng
ố ế ệ ủ cân đ i k toán c a doanh nghi p.
ủ ệ ọ So sánh d c trên các báo cáo tài chính c a doanh nghi p chính là vi c s ệ ử
ố ươ ữ ỉ ụ d ng các t ỷ ệ l ệ ố ể ệ , các h s th hi n m i t ừ ng quan gi a các ch tiêu trong t ng
ữ ự ủ ệ ấ ủ báo cáo tài chính, gi a các báo cáo tài chính c a doanh nghi p. Th c ch t c a
ự ế ệ ề ọ ộ vi c phân tích theo chi u d c trên các báo cáo tài chính là phân tích s bi n đ ng
ệ ố ữ ỉ ề ơ ấ v c c u hay nh ng quan h t ệ ỷ ệ ữ l gi a các ch tiêu trong h th ng báo cáo tài
ề ơ ấ ế ệ ạ ẳ ộ ả chính doanh nghi p. Ch ng h n, phân tích tình hình bi n đ ng v c c u tài s n
ố ế ủ ệ ặ ả ố ồ và ngu n v n trên b ng cân đ i k toán c a doanh nghi p, ho c phân tích các
ệ ỷ ệ ữ ợ ố ậ ớ ố m i quan h t gi a l l ớ ớ ổ i nhu n v i doanh thu, v i t ng giá v n hàng bán, v i
ệ ả ổ t ng tài s n,…trên các báo cáo tài chính doanh nghi p.
35
ị ướ ề ấ ỉ So sánh xác đ nh xu h ệ ữ ng và tính ch t liên h gi a các ch tiêu. Đi u đó
ượ ể ệ ỉ ệ ổ ộ ỉ đ c th hi n: Các ch tiêu riêng bi t hay các ch tiêu t ng c ng trên báo cáo tài
ượ ệ ớ ả ố ỉ chính đ c xem xét trong m i quan h v i các ch tiêu ph n ánh quy mô chung và
ể ượ ề ả ơ ươ chúng có th đ ỳ ể c xem xét trong nhi u k đ ph n ánh rõ h n xu h ng phát
ệ ượ ủ ế ủ ệ triên c a các hi n t ng, kinh t tài chính c a doanh nghi p.
ươ ữ ộ ươ ấ ọ Ph ng pháp so sánh là m t trong nh ng ph ng pháp r t quan tr ng. Nó
ượ ử ụ ấ ỳ ộ ổ ế ạ ộ ấ ộ đ c s d ng r ng rãi và ph bi n nh t trong b t k m t ho t đ ng phân tích
ạ ộ ủ ủ ệ nào c a doanh nghi p. Trong phân tích tình hình ho t đ ng tài chính c a doanh
ệ ượ ử ụ ễ ấ ạ (Nguy n Năng Phúc, 2014, nghi p, nó đ ạ c s d ng r t đa d ng và linh ho t.
tr.27 tr.30)
ươ 1.2.4.2. Ph ệ ố ng pháp h s
ươ ệ ố ươ ỷ ố ệ ụ Ph ng pháp h s hay ph ng pháp t s là vi c s ử d ng các h s đ ệ ố ể
ệ ố ơ ượ ế ậ ở ươ ủ ớ ỉ phân tích. Đó là các h s đ n đ c thi t l p b i th ng c a ch tiêu này v i ch ỉ
tiêu khác.
ươ ự ụ ề ệ ệ Đây là ph ớ ng pháp có tính hi n th c cao v i các đi u ki n áp d ng ngày
ượ ệ càng đ c hoàn thi n vì:
ế ồ ượ ả ế Ngu n thông tin k toán và tài chính ngày càng đ ấ c c i ti n và cung c p
ơ ở ể ủ ơ ệ ố ữ ế ậ ệ ầ đ y đ h n. Đó là c s đ hình thành nh ng h s tham chi u tin c y cho vi c
ệ ố ủ ệ ệ ộ ộ ộ đánh giá các h s c a m t doanh nghi p, m t nhóm hoanh nghi p hay m t
ngành.
ư ệ ể ộ ữ Công ngh thông tin ngày m t phát tri n cho phép l u tr ử và x lý đ ượ c
ố ộ ử ề ơ ơ nhi u thông tin h n, t c đ x lý thông tin nhanh và chính xác h n.
ố ệ ữ ệ ả ộ ệ ố Giúp khai thác có hi u qu nh ng s li u và phân tích m t cách h th ng
ệ ố ụ ề ạ ặ ạ ỗ ờ hàng lo t các h s theo chu i th i gian liên t c ho c nhi u giai đo n.
ể ế ụ ươ ườ ị Đ ti n hành áp d ng ph ng pháp này, ng ầ i phân tích c n xác đ nh đ ượ c
ưỡ ệ ố ụ ươ các ng ế ng, các h s tham chi u. Sau đó, áp d ng ph ể ng pháp so sánh đ so
36
ệ ố ủ ệ ố ệ ặ ố ờ ớ sánh các h s qua các m c th i gian ho c các h s c a các doanh nghi p v i
ặ ớ nhau ho c v i trung bình ngành.
ươ ạ ừ 1.2.4.3. Ph ng pháp lo i tr
ạ ừ ươ ộ ả ứ ằ ị ưở Lo i tr ộ là m t ph ng pháp nh m xác đ nh m c đ nh h ng l n l ầ ượ t
ố ế ỉ ượ ự ệ ằ ị ừ t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích và đ c th c hi n b ng cách: khi xác đ nh s ự
ả ưở ủ ố ạ ừ ự ả ả ưở ủ ố nh h ng c a nhân t này thì ph i lo i tr s nh h ng c a các nhân t khác.
ố ữ ể ể ậ Các nhân t ả có th làm tăng, có th làm gi m, th m chí có nh ng nhân t ố
ả ưở ủ ế ệ ế ả không có nh h ng gì đ n các k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Nó có th ể
ữ ố ể ố ủ ể là nh ng nhân t khách quan, có th là nhân t ch quan, có th là nhân t ố ố s
ố ứ ể ố ự ể ượ l ể ng, có th là nhân t th yêu, có th là nhân t tích c c và có th là nhân t ố
tiêu c c…ự
ứ ượ ệ ứ ộ ấ ả ưở ủ ậ Vi c nh n th c đ c m c đ và tính ch t nh h ng c a các nhân t ố ế đ n
ấ ủ ề ả ụ ấ ỉ ủ ch tiêu phân tích là v n đ b n ch t c a phân tích. Đó cũng chính là m c tiêu c a
phân tích.
ể ị ượ ộ ả ứ ưở ủ ừ ố ế ế Đ xác đ nh đ c m c đ nh h ng c a t ng nhân t ả ủ đ n k t qu c a
ạ ộ ươ ạ ừ ể ượ ự ằ các ho t đ ng tài chính, ph ng pháp lo i tr có th đ ệ c th c hi n b ng hai
cách:
ự ả ự ộ ưở ự ố ượ ọ Cách m t: d a vào s nh h ế ủ ừ ng tr c ti p c a t ng nhân t và đ c g i là
ươ ệ ố “Ph ng pháp s chênh l ch”.
ế ự ả ưở ầ ượ ủ ừ ố ượ Cách hai: Thay th s nh h ng l n l t c a t ng nhân t và đ ọ c g i là
ươ ế “Ph ng pháp thay th liên hoàn”.
ươ ệ ố ươ ế Ph ng pháp s chênh l ch và ph ng pháp thay th liên hoàn đ ượ ử c s
ứ ộ ả ể ị ưở ủ ừ ố ế ỉ ụ d ng đ xác đ nh m c đ nh h ng c a t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích, khi
ỉ ố ệ ớ ả ượ ỉ ể ệ các ch tiêu nhân t có quan h v i ch tiêu phân tích ph i đ c bi u hi n d ướ i
ặ ố ươ ạ d ng tích s ho c th ố ng s .
ươ ố ệ Ph ng pháp s chênh l ch
ư ươ ệ ố ươ ự Nh đã trình bày, ph ng pháp s chênh l ch là ph ng pháp d a vào s ự
ả ưở ự ố ế ở ậ ỉ ướ nh h ế ủ ừ ng tr c ti p c a t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích. B i v y tr ế c h t
37
ế ượ ố ượ ố ả ưở ệ ữ ố ả ph i bi c s l t đ ỉ ng các ch tiêu nhân t nh h ng, m i quan h gi a các
ỉ ố ớ ỉ ừ ị ượ ứ ượ ch tiêu nhân t v i ch tiêu phân tích, t đó xác đ nh đ c công th c l ng hoá
ưở ủ ố ế ế ự ị ự ả s nh h ng c a nhân t ả ắ đó. Ti p đó, ph i s p x p và trình t ự ả xác đ nh s nh
ưở ủ ừ ố ế ậ ượ ầ ỉ h ng c a t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích c n tuân theo quy lu t l ế ng bi n
ế ấ ướ ế ẫ d n đ n ch t bi n. Nghĩa là nhân t ố ố ượ s l ế ng x p tr c, nhân t ố ấ ượ ch t l ế ng x p
ườ ề ợ sau. Trong tr ng h p có nhi u nhân t ố ố ượ s l ề ng và nhi u nhân t ố ấ ượ ch t l ng thì
ố ủ ế ế ướ ố ứ ế ế ự ị nhân t ch y u x p tr c, nhân t th y u x p sau. Trình t ự ả xác đ nh s nh
ưở ầ ượ ừ ố ế ỉ ượ ự h ng l n l t t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích cũng đ ệ c th c hi n theo quy
ủ ể ươ ố ắ t c trên. Có th khái quát mô hình c a ph ệ ng pháp phân tích s chênh l ch
ự ả ằ ưở ầ ượ ủ ừ ố ế ỉ ị nh m xác đ nh s nh h ng l n l t c a t ng nhân t đ n ch tiêu phân tích,
ư nh sau:
ụ ế ầ ọ ộ ỉ ố ả ưở N u g i ch tiêu X c n phân tích. X ph thu c vào ba nhân t nh h ng và
ượ ắ ứ ự ế đ c s p x p theo th t : a, b, c.
ườ ố ố ố ớ ệ ỉ Tr ợ ng h p 1 : Các nhân t này có quan h tích s đ i v i ch tiêu phân tích
ư ậ ỉ ượ ị X. Nh v y, ch tiêu X đ ụ ể ư c xác đ nh c th nh sau: X= a.b.c
ế ướ ỳ ự ỳ ế ệ ạ ượ ệ ằ N u quy c k k ho ch là k, còn k th c hi n đ ố c ký hi u b ng s 1.
ừ ướ ệ ầ ượ ượ ỳ ự ỳ ế ỉ ị T quy ạ c này, ch tiêu X k k ho ch và k th c hi n l n l t đ c xác đ nh:
X1 = a1 . b1 . c1 và Xk = ak . bk . ck
ố ượ ụ ể ủ ượ ị Đ i t ng c th c a phân tích đ c xác đ nh:
1 Xk
ố ệ ố S tuy t đ i: ∆X = X
ố ươ S t ng đ i: ố . 100 x 100
ữ ỳ ự ệ ố ủ ệ ệ ố ỉ ∆X là s chênh l ch tuy t đ i c a ch tiêu phân tích gi a k th c hi n so v i k ớ ỳ
ằ ạ ươ ự ả ể ệ ố ị ưở ế k ho ch. B ng ph ng pháp s chênh l ch có th xác đ nh s nh h ầ ng l n
ố ư ế ỉ ượ ừ l t t ng nhân t a,b,c, đ n ch tiêu phân tích X nh sau:
Ả ưở ủ ố nh h ng c a nhân t a
Ả ưở ủ ố nh h ng c a nhân t b
38
Ả ưở ủ ố nh h ng c a nhân t c
ế ố ợ ổ ị Cu i cùng là t ng h p, phân tích và ki n ngh :
ơ ở ự ả ị ưở ứ ộ ả ưở ủ ừ Trên c s xác đ nh s nh h ng và m c đ nh h ng c a t ng nhân t ố ,
ữ ữ ế ế ị ả ế ự ậ ầ c n rút ra nh ng k t lu n và ki n ngh nh ng gi i pháp thi ằ t th c nh m không
ả ủ ừ ệ ỉ ng ng nâng cao hi u qu c a ch tiêu phân tích.
ườ ố ệ ớ ỉ Tr ợ ng h p 2: Các nhân t a,b,c có quan h v i ch tiêu phân tích X đ ượ c
ệ ướ ạ ế ợ ả ể ố ươ ố ỉ bi u hi n d i d ng k t h p c tích s và th ng s . Ch tiêu phân tích X có th ể
ụ ể ư ị xác đ nh c th nh sau:
X =
ỳ ế ạ K k ho ch là
ỳ ự ệ K th c hi n là
ố ượ Đ i t ng phân tích :
ố S tuy t đ i ệ ố :
ố ươ S t ng đ i ố :
ố ả ưở ượ ư ị Các nhân t nh h ng đ c xác đ nh nh sau
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t a
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t b
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t c
39
ế ổ ợ ị T ng h p, phân tích và ki n ngh :
ễ (Nguy n Năng Phúc, 2014, tr.32 – tr.35)
ươ ế Ph ng pháp thay th liên hoàn
ươ ầ ượ ế ế Ph ng pháp thay th liên hoàn là ti n hành l n l ế ừ t thay th t ng nhân t ố
ự ấ ị ố ượ ứ ế ị ộ theo m t trình t nh t đ nh. Nhân t nào đ ẽ c thay th nó s xác đ nh m c đ ộ
ả ưở ủ ố ư ượ ế ỉ ỉ nh h ng c a nhân t đó đ n ch tiêu phân tích. Còn các ch tiêu ch a đ c thay
ả ượ ế ữ ỳ ế ạ ặ ỳ ướ ọ ắ th ph i đ c gi nguyên k k ho ch, ho c k kinh doanh tr c (g i t t là k ỳ
ố ớ ấ ạ ầ ằ ỉ ố g c). C n nh n m nh r ng, đ i v i ch tiêu phân tích có bao nhiêu nhân t ố ả nh
ưở ấ ố ế ả ổ ố h ng thì có b y nhiêu nhân t ph i thay th và cu i cùng t ng h p l ợ ạ ự ả i s nh
ưở ủ ấ ả ố ằ ạ ố ố ổ ộ ộ ợ h ng c a t t c các nhân t b ng m t phép c ng đ i s . S t ng h p đó cũng
ố ượ ụ ể ủ ượ ị ở ằ chính b ng đ i t ng c th c a phân tích mà đã đ c xác đ nh trên.
ữ ằ ả ị ư ệ ể B ng nh ng gi đ nh và ký hi u nh trên, có th khái quát mô hình chung
ươ ự ả ế ằ ị ưở ầ ượ ừ ph ng pháp thay th liên hoàn nh m xác đ nh s nh h ng l n l t t ng nhân
ư ỉ ố ế t đ n ch tiêu phân tích, nh sau:
ườ ỉ ố ệ ớ Tr ợ ng h p 1: Các ch tiêu nhân t ỉ có quan h v i ch tiêu phân tích X đ ượ c
ệ ướ ạ ư ể ố bi u hi n d ể i d ng tích s . Có th khái quát nh sau:
ố ượ Đ i t ng phân tích
1 Xk
ệ ố ố S tuy t đ i = X
ố ươ ố S t ng đ i X = . 100
ố ả ưở Các nhân t nh h ng
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t a
= a1bkck – akbkck
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t b
= a1b1ck – a1bkck
40
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t c
= a1b1c1 – a1b1ck
ế ố ổ ợ ị Cu i cùng là t ng h p, phân tích và ki n ngh .
ơ ở ự ả ưở ộ ả ứ ị ưở Trên c s phân tích s nh h ng và xác đ nh m c đ nh h ủ ng c a
ố ầ ữ ế ị ả ự ừ ừ t ng nhân t , c n ki n ngh nh ng gi ằ i pháp xác th c, nh m không ng ng nâng
ạ ộ ầ ư ế ả ạ ộ ủ ệ cao k t qu ho t đ ng đ u t tài chính và ho t đ ng khác c a doanh nghi p.
ườ ỉ ố ệ ế ợ ướ ạ ả Tr ợ ng h p 2: Các ch tiêu nhân t có quan h k t h p d i d ng c tích
ươ ố ớ ư ể ỉ ố s và th ng s v i ch tiêu phân tích X. Có th khái quát nh sau:
ố ượ Đ i t ng phân tích:
1 Xk
ệ ố ố S tuy t đ i = X
ố ươ S t ố ng đ i:
ố ả ưở Các nhân t nh h ng
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t a
= a1bkck – akbkck
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t b
= a1b1ck – a1bkck
ưở ủ ố ả Do nh h ng c a nhân t c
= a1b1c1 – a1b1ck
ế ợ ổ ị T ng h p, phân tích và ki n ngh .
ế ườ ợ ế ố ề ồ N u trong tr ừ ng h p, t ng nhân t ố ạ l i bao g m nhi u y u t ẽ thì s dùng
ố ế ợ ặ ố ớ ươ ượ ấ d u ∑ ở ướ tr c tích s ho c tích s k t h p v i th ố ng s đã đ c trình bày ở
ễ trên. (Nguy n Năng Phúc, 2014, tr.37tr.38)
41
ươ 1.2.4.4. Ph ng pháp Dupont
ườ ườ ụ ậ Trong phân tích tài chính, ng i ta th ng v n d ng mô hình Dupont đ ể
ệ ữ ờ ự ố ố ỉ phân tích m i liên h gi a các ch tiêu tài chính. Chính nh s phân tích m i liên
ữ ỉ ườ ữ ể ố ế k t gi a các ch tiêu mà ng ệ i ta có th phát hi n ra nh ng nhân t ả đã nh h ưở ng
ộ ỉ ự ụ ẽ ậ ẳ ặ ạ ế đ n ch tiêu phân tích theo m t trình t logic ch t ch . Ch ng h n, v n d ng mô
ệ ữ ệ ả ố hình Dupont phân tích hi u qu kinh doanh trong m i liên h gi a các y u t ế ố ầ đ u
ả ầ ấ ị ủ ế ộ ệ vào và k t qu đ u ra c a doanh nghi p trong m t kì kinh doanh nh t đ nh.
ủ ể ệ ả ầ ổ ổ ả Chi phí đ u vào c a doanh nghi p có th là t ng tài s n, t ng chi phí s n
ủ ở ữ ỳ ố ạ ạ ấ ố ố ắ xu t kinh doanh chi ra trong k , v n ng n h n, v n dài h n, v n ch s h u,…
ả ầ ủ ể ệ ế ấ K t qu đ u ra c a doanh nghi p có th là doanh thu bán hàng và cung c p
ụ ợ ụ ề ấ ầ ị ộ ừ ị d ch v , doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v , l ậ i nhu n g p t bán
ụ ợ ấ ị ầ ừ ậ ạ ộ hàng và cung c p d ch v , l i nhu n thu n t ặ ổ ho t đ ng kinh doanh ho c t ng
ế ệ ậ ậ ợ l i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p,…
ượ ấ ể ụ ề ỷ ấ Phân tích Dupont đ c áp d ng nhi u nh t đ phân tích t su t sinh l ợ ủ i c a
ả ỷ ấ ợ ủ ố ủ ở ữ tài s n (ROA) và t su t sinh l i c a v n ch s h u.
Mô hình Dupont dùng trong phân tích ROA có d ng:ạ
= = x Lợi nhuận thuần Tổng tài sản Doanh thu thuần Tổng tài sản Lợi nhuận thuần Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lợi của tài sản
- Mô hình Dupont dùng trong phân tích ROE có dạng:
=
x
x
Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
Tỷ suất sinh lời của VCSH
(ROE) Tỷ suất sinh lời của doanh thu (ROS)
Doanh thu thuần Tài sản bình quân Số vòng quay của tài sản (SOA)
Tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu Hệ số tài sản so với VCSH (AOE)
Phân tích báo cáo tài chính dựa vào mô hình Dupont có ý nghĩa rất lớn
đối với quản trị doanh nghiệp. Điều đó không chỉ được biểu hiện ở chỗ: Có
thể đánh giá hiệu quả kinh doanh một cách sâu sắc và toàn diện. Đồng
42
thời, đánh giá đầy đủ và khách quan đến những nhân tố ảnh hưởng đến
hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, đề ra được hệ thống các
biện pháp tỉ mỉ và xác thực nhằm tăng cường công tác cải tiến tổ chức
quản lý của doanh nghiệp, góp phần không ngừng nâng cao hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp ở các kỳ kinh doanh tiếp theo (Nguyễn Năng
Phúc, 2014, tr.42- tr.44).
ộ 1.2.5. N i dung phân tích báo cáo tài chính
ấ 1.2.5.1. Phân tích c u trúc tài chính
ệ ấ ộ ử ụ Phân tích c u trúc tài chính là vi c phân tích tình hình huy đ ng, s d ng
ố ủ ệ ữ ử ụ ố ớ ộ ố v n và m i quan h gi a tình hình huy đ ng v i tình hình s d ng v n c a doanh
ệ ả ắ ượ ả ổ nghi p. Quá đó, giúp các nhà qu n lý n m đ c tình hình phân b tài s n và các
ả ồ ệ ả ư ấ ợ ngu n tài tr tài s n, bi ế ượ t đ c nguyên nhân cũng nh các d u hi u nh h ưở ng
ữ ứ ể ẽ ằ ọ ế đ n cân b ng tài chính. Nh ng thông tin này s là căn c quan tr ng đ các nhà
ố ủ ử ụ ế ị ề ả ộ ỉ qu n lý ra quy t đ nh đi u ch nh chính sách huy đ ng và s d ng v n c a minh,
ộ ấ ệ ệ ả ạ ả ả b o đ m cho doanh nghi p m t c u trúc tài chính lành m nh, hi u qu và tránh
ượ ữ ủ ồ ờ ộ đ c nh ng r i ro trong kinh doanh. Đ ng i, n i dung phân tích này còn góp
ủ ầ ậ ố ị ph n c ng c cho các nh n đ nh đã rút ra khi đánh giá khái quát tình hình tài
ễ chính. (Nguy n Năng Phúc, 2014, tr.139)
ả ơ ấ Phân tích c c u tài s n
ả ủ ơ ấ ệ ượ ự ệ Phân tích c c u tài s n c a doanh nghi p đ ằ c th c hi n b ng cách tính ra
ớ ỳ ố ề ỷ ọ ữ ỳ ế ộ và so sánh tình hình bi n đ ng gi a k phân tích v i k g c v t ủ ừ tr ng c a t ng
ủ ừ ỷ ọ ế ả ậ ậ ả ộ ố ổ ả ộ b ph n tài s n chi m trong t ng s tài s n. T tr ng c a t ng b ph n tài s n
ả ượ ế ố ư ị ổ chi m trong t ng s tài s n đ c xác đ nh nh sau:
= x 100 Tỷ trọng của từng bộ phận tài sản chiếm trong tổng số tài sản Giá trị của từng bộ phận tài sản Tổng tài sản
Việc xem xét tình hình biến động về tỷ trọng của từng bộ phận tài sản
chiếm trong tổng số tài sản giữa kỳ phân tích so với kỳ gốc mặc dầu cho
43
phép các nhà quản lý đánh giá được khái quát tình hình phân bổ (sử dụng)
vốn nhưng lại không cho biết các nhân tố tác động đến sự thay đổi cơ cấu
tài sản của doanh nghiệp. Vì vậy để biết được chính xác tình hình sử dụng
vốn, nắm được các nhân tố ảnh hưởng và mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đến sự biến động về cơ cấu tài sản, các nhà phân tích còn kết hợp
cả việc phân tích ngang tức là so sánh sự biến động giữa kỳ phân tích với
kỳ gốc (cả về số tuyệt đối và số tương đối) trên tổng số tài sản cũng như
theo từng loại tài sản. (Nguyễn Năng Phúc, 2014, tr.140-tr.141)
ồ ố ơ ấ Phân tích c c u ngu n v n
ơ ấ ệ ế ố ồ ươ ự ư Vi c phân tích c c u ngu n v n cũng ti n hành t ng t nh phân tích c ơ
ả ướ ế ầ ấ c u tài s n. Tr ế c h t, các nhà phân tích c n tính ra và so sánh tình hình bi n
ớ ỳ ố ề ỷ ọ ủ ừ ữ ậ ồ ỳ ộ đ ng gi a k phân tích v i k g c v t ố ộ tr ng c a t ng b ph n ngu n v n
ủ ừ ỷ ọ ế ậ ồ ố ổ ố ồ ố ộ ế chi m trong t ng s ngu n v n. T tr ng c a t ng b ph n ngu n v n chi m
ố ượ ổ ồ ư ị ố trong t ng s ngu n v n đ c xác đ nh nh sau:
= x 100 Giá trị của từng bộ phận nguồn vốn Tổng tài sản Tỷ trọng của từng bộ phận nguồn vốn chiếm trong tổng số nguồn vốn (%)
Cũng như phân tích cơ cấu tài sản, việc phân tích cơ cấu nguồn vốn
cũng yêu cầu các nhà phân tích phải kết hợp giữa phân tích dọc, phân tích
ngang và xác định xu hướng tăng giảm của từng loại nguồn vốn và các yếu
tố cấu thành nên chúng.
ố ố ả 1.2.5.2. Phân tích kh năng cân đ i v n
ệ ố ể ệ ố ố ề ả Có nhi u h s th hi n phân tích kh năng cân đ i v n
ệ ố ợ H s n
ệ ố ế ả ầ ổ ượ H s này cho bi t bao nhiêu ph n trăm T ng tài s n đ c tài tr ợ
ệ ố ợ ượ ử ụ ụ ủ ủ ể ị ằ b ng n . H s này đ ệ c s d ng đ xác đ nh nghĩa v c a ch doanh nghi p
ủ ợ ệ ố ố ớ đ i v i các ch n trong vi c góp v n.
44
ệ ố ế ố ụ ề ư ạ ệ ộ H s này ph thu c vào nhi u y u t nh lo i hình doanh nghi p, lĩnh
ứ ộ ạ ộ ệ ố ụ ấ ự v c ho t đ ng, m c đích vay. H s này càng th p, m c đ an toàn cho ch n ủ ợ
ườ ệ ơ ả ạ ả ợ trong tr ả ng h p doanh nghi p r i vào tình tr ng phá s n, ph i thanh lý tài s n
càng cao.
ị Cách xác đ nh:
= Hệ số nợ (lần) Nợ phải trả Tổng nguồn vốn
ệ ố ự ủ H s t ch tài chính
ệ ố ả ỷ ọ ủ ở ữ ả ố ổ H s này ph n ánh t ủ tr ng V n ch s h u trên T ng tài s n c a
ứ ể ệ ộ ợ ị doanh nghi p. Đ xác đ nh m c đ phù h p v t ề ỷ ệ ố l ủ ở ữ V n ch s h u trong
ộ ấ ớ ố ủ ệ ẽ ạ ộ ụ ồ Ngu n v n c a doanh nghi p s ph thu c r t l n vào ho t đ ng và chính sách
ư ừ ệ ủ ừ c a t ng doanh nghi p cũng nh t ng ngành.
ệ ố ứ ỏ ả ự ủ H s này cao ch ng t kh năng t ệ ủ ch tài chính c a doanh nghi p
ư ậ ụ ư ề ệ ẩ ấ ố t t nh ng cũng cho th y doanh nghi p ch a t n d ng đòn b y tài chính nhi u.
ị Cách xác đ nh:
= Hệ số tự chủ tài chính (lần) Vốn chủ sở hữu Tổng nguồn vốn
ệ ố ẩ H s đòn b y tài chính
ệ ố ệ ố ủ ệ ả H s này ph n ánh quy mô tài chính c a doanh nghi p. H s này
ầ ư ấ ạ ộ giúp nhà đ u t ề ứ có m t cái nhìn khái quát v s c m nh tài chính, c u trúc tài
ủ ệ ế ả chính c a doanh nghi p và làm th nào ạ doanh nghi pệ có th chi tr cho các ho t ể
ườ ệ ố ế ả ơ ớ ộ đ ng. Thông th ng, n u h s này l n h n 1, có nghĩa là tài s n c a ủ doanh
ượ ợ ủ ế ả ợ ở ượ ạ nghi pệ đ c tài tr ch y u b i các kho n n , còn ng c l ả i thì tài s n
ượ ủ ở ữ ủ ế ề ở ồ ợ ố c aủ doanh nghi pệ đ c tài tr ch y u b i ngu n v n ch s h u. V nguyên
ả ả ệ ố ế ỏ ợ ớ ổ ỏ ắ t c, h s này càng nh , có nghĩa là n ph i tr chi m t ỷ ệ l nh so v i t ng tài
ổ ố ồ ặ ơ ả s n hay t ng ngu n v n thì doanh nghi pệ ít g p khó khăn h n trong tài chính. T ỷ
ệ ặ ả ớ ả ợ ặ ệ l này càng l n thì kh năng g p khó khăn trong vi c tr ả n ho c phá s n
c aủ doanh nghi pệ càng l n.ớ
45
ị Cách xác đ nh:
= Nợ phải trả Vốn chủ sở hữu Hệ số đòn bẩy tài chính (lần)
ả 1.2.5.3. Phân tích kh năng thanh toán
ả ổ Kh năng thanh toán t ng quát
ệ ố ế ủ ệ ả H s này cho bi t kh năng thanh toán chung c a doanh nghi p trong k ỳ
ị ủ ệ ố ị ố ớ ệ ố ầ ơ ứ báo cáo. H s này luôn có tr s l n h n 1, giá tr c a h s này càng g n 1 m c
ủ ệ ộ ủ đ r i ro c a doanh nghi p càng cao.
ị Cách xác đ nh:
= Khả năng thanh toán tổng quát (lần) Tổng tài sản Tổng nợ phải trả
ệ ố ạ ắ H s thanh toán ng n h n
ế ủ ệ ệ ắ ả ả Cho bi ạ t kh năng c a doanh nghi p trong vi c dùng các tài s n ng n h n
ư ề ể ả ả ả ặ ồ ả nh ti n m t, hàng t n kho hay các kho n ph i thu đ chi tr cho các kho n n ợ
ắ ạ ủ ng n h n c a mình.
ệ ố ứ ỏ ẽ ệ ề ả H s này càng cao ch ng t doanh nghi p càng có nhi u kh năng s hoàn
ả ế ệ ố ế ấ ả ặ ạ ắ ả ợ tr h t các kho n n ng n h n. M t khác n u h s này th p, kh năng tr n ả ợ
ư ệ ả ắ ấ ệ ố ủ c a doanh nghi p th p. Tuy nhiên h s này quá cao ch a ch c ph n ánh kh ả
ệ ố ệ ử ụ ể ệ ủ năng thanh toán c a doanh nghi p là t t mà th hi n doanh nghi p s d ng tài
ư ệ ả ả s n ch a hi u qu .
ị Cách xác đ nh:
= Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Hệ số thanh toán ngắn hạn (lần)
ệ ố H s thanh toán nhanh
46
ệ ố ế ệ ử ụ ủ ả ả H s này cho bi ắ t kh năng c a doanh nghi p s d ng các tài s n ng n
ể ắ ầ ả ả ợ ồ ạ ạ h n đ thanh toán các kho n n ng n h n mà không c n ph i bán hàng t n kho.
ạ ủ ỏ ơ ệ ố ế ề ả ắ ớ N u h s này nh h n nhi u so v i 1 nghĩa là tài s n ng n h n c a doanh
ủ ế ệ ồ nghi p ch y u là hàng t n kho.
ị Cách xác đ nh:
=
Hệ số thanh toán nhanh (lần) (Tài sản ngắn hạn – Hàng tồn kho) Nợ ngắn hạn
ệ ố ứ ờ H s thanh toán t c th i
ể ệ ệ ố ứ ắ ả ả ợ ờ ạ H s này th hi n kh năng thanh toán t c th i các kho n n ng n h n
ả ươ ệ ề ằ ươ ủ c a doanh nghi p b ng Ti n và các kho n t ng đ ề ng ti n.
ậ ứ ệ ố ấ ả ơ ớ ả H s này l n h n 1 cho th y kh năng ngay l p t c thanh toán các kho n
ệ ố ứ ề ớ ơ ề ợ n cao. Tuy nhiên h s này l n h n 1 quá nhi u ch ng t ỏ ượ l ng Ti n và các
ả ươ ươ ả ử ụ ủ ề ả ố kho n t ng đ ệ ng ti n khá cao, làm gi m hi u qu s d ng v n c a doanh
nghi p.ệ
ị Cách xác đ nh:
=
Hệ số thanh toán tức thời (lần) Tiền và các khoản tương đương tiền Nợ ngắn hạn
ệ ố H s thanh toán lãi vay
ệ ố ế ứ ệ ả ộ ượ H s này cho bi t m t doanh nghi p có kh năng đáp ng đ c nghĩa v ụ
ả ợ ệ ố ứ ủ ế ả tr n lãi c a nó đ n m c nào. H s này càng cao thì kh năng thanh toán lãi
ủ ợ ủ ệ ố ủ ệ ấ ớ vay c a doanh nghi p cho các ch n c a mình càng l n. H s này th p cho
ạ ộ ể ể ả ấ ạ ộ th y m t tình tr ng nguy hi m, suy gi m trong ho t đ ng kinh doanh có th làm
ố ướ ứ ợ ả ả ẫ ớ ấ ả EBIT xu ng d ệ i m c n mà doanh nghi p ph i tr , do đó d n t i m t kh năng
ỡ ợ thanh toán và v n .
47
ệ ố ệ ả ả ơ ớ ế H s này l n h n 1 thì doanh nghi p hoàn toàn có kh năng tr lãi vay. N u
ỏ ơ ứ ỏ ủ ệ ả ớ nh h n 1 ch ng t ề doanh nghi p đã vay quá nhi u so v i kh năng c a mình,
ứ ợ ế ệ ặ ượ ho c doanh nghi p kinh doanh quá kém đ n m c l ậ i nhu n thu đ c không đ tr ủ ả
lãi vay.
ị Cách xác đ nh:
= Hệ số thanh toán lãi vay (lần) Lợi nhuận trước thuế và lãi vay (EBIT) Chi phí trả lãi
ả 1.2.5.4. Phân tích kh năng ạ ộ ho t đ ng
ồ Vòng quay hàng t n kho
ố ầ ồ ồ Vòng quay hàng t n kho là s l n mà hàng hóa t n kho bình quân luân
ỳ ệ ố ể ệ ể ả ả ồ chuy n trong k . H s này th hi n kh năng qu n lý hàng t n kho.
ấ ố ệ ố ủ ớ ồ ộ H s này l n cho th y t c đ quay vòng c a hàng t n kho là nhanh và
ệ ố ấ ồ ng ượ ạ c l ệ i.H s vòng quay hàng t n kho càng cao càng cho th y doanh nghi p
ồ ị ứ ọ ệ ố ề bán hàng nhanh và hàng t n kho không b đ ng nhi u. Tuy nhiên, h s này quá
ố ư ậ ượ ự ữ ồ cao cũng không t t, vì nh v y có nghĩa l ng d tr hàng t n khho không
ị ườ ế ề ầ ệ ả ấ ộ ộ nhi u, n u nhu c u th tr ng tăng đ t ng t thì r t có kh năng doanh nghi p b ị
ủ ạ ị ố ầ ặ ấ ị ượ m t khách hàng và b đ i th c nh tranh giành th ph n. M t khác l ng d tr ự ữ
ậ ệ ả ả ể ủ ả ấ ả ồ hàng t n kho luôn ph i đ m b o đ đ nguyên v t li u duy trì khâu s n xu t.Vì
ế ệ ố ả ủ ớ ể ả ứ ả ầ ồ ộ ả th , h s vòng quay hàng t n kho c n ph i đ l n đ đ m b o m c đ s n
ứ ấ ượ ầ xu t và đáp ng đ c nhu c u khách hàng.
ị Cách xác đ nh:
= Vòng quay HTK (vòng) Giá vốn hàng bán Hàng tồn kho bình quân
ồ ỳ ể K luân chuy n hàng t n kho
ệ ố ả ầ ế ể H s này cho các nhà đ u t ầ ư ế ề bi ờ t v kho ng th i gian c n thi t đ doanh
ệ ồ ể nghi p có th thanh lý đ ượ ế ố ượ c h t s l ủ ng hàng t n kho c a mình. Thông th ườ ng
48
ở ứ ạ ộ ệ ấ ố ệ ố ế n u h s này m c th p có nghĩa là doanh nghi p đang ho t đ ng khá t t. Tuy
ệ ố ữ ả ộ nhiên, h s này là khác nhau gi a các ngành nên ph i tùy thu c theo ngành đ ể
ị ị ố ố ố ớ ệ xác đ nh giá tr nào là t t hay không t t đ i v i doanh nghi p.
ị Cách xác đ nh:
= Kỳ luân chuyển HTK (ngày) 365 Vòng quay HTK
ả ả Vòng quay kho n ph i thu
ố ộ ế ệ ố ề ặ ả ả ả ổ H s này ph n ánh t c đ bi n đ i các kho n ph i thu thành ti n m t.
ệ ố ứ ả ả ớ ỏ ố ộ H s vòng quay các kho n ph i thu càng l n ch ng t t c đ thu h i n ồ ợ
ệ ể ả ả ả ợ ổ ủ c a doanh nghi p càng cao, kh năng chuy n đ i các kho n n ph i thu sang
ặ ạ ề ề ệ ề ặ ồ ti n m t cao, đi u này giúp cho doanh nghi p nâng cao lu ng ti n m t, t o ra s ự
ố ư ủ ộ ệ ả ấ ợ ộ ồ ch đ ng trong vi c tài tr ngu n v n l u đ ng trong s n xu t. Ng ượ ạ c l ế i, n u
ố ề ụ ủ ệ ế ấ ị ệ ố h s này càng th p thì s ti n c a doanh nghi p b chi m d ng ngày càng
ượ ặ ẽ ủ ộ ự ủ ề ả ả ề nhi u, l ng ti n m t s ngày càng gi m, làm gi m s ch đ ng c a doanh
ệ ệ ợ ố ư ể ả ấ ồ ộ nghi p trong vi c tài tr ngu n v n l u đ ng trong s n xu t và có th doanh
ố ư ộ ệ ẽ ể ả ồ ợ nghi p s ph i đi vay ngân hàng đ tài tr thêm cho ngu n v n l u đ ng này.
ị Cách xác đ nh:
= Vòng quay KPT (vòng) Doanh thu thuần Phải thu KH bình quân
ề ỳ K thu ti n bình quân
ệ ố ế ả ầ ờ ế ể ộ H s này cho bi t kho ng th i gian trung bình c n thi t đ m t công ty thu
ợ ừ ả ồ h i các kho n n t khách hàng.
= 365 Vòng quay KPT Kỳ thu tiền bình quân (ngày)
ả ổ Vòng quay t ng tài s n
ệ ử ụ ả ủ ệ ố ể ệ ả ủ H s này dùng đ đánh giá hi u qu c a vi c s d ng tài s n c a công ty,
ả ẽ ạ ỗ ồ ồ ớ v i m i đ ng tài s n s t o ra bao nhiêu đ ng doanh thu.
49
ệ ố ứ ỏ ệ ử ụ ả ủ H s này càng cao ch ng t ạ vi c s d ng tài s n c a công ty vào các ho t
ệ ấ ả ả ộ đ ng s n xu t kinh doanh càng hi u qu .
ị Cách xác đ nh:
= Vòng quay TTS (vòng) Doanh thu thuần Tổng TS bình quân
1.2.5.5. Phân tích khả năng sinh lời
ỷ ấ ờ ả ổ T su t sinh l i trên T ng tài s n– ROA
ệ ố ườ ạ ộ ệ ệ ả Đây là h s đo l ủ ng hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p mà không
ế ấ ủ ệ quan tâm đ n c u trúc tài chính c a doanh nghi p.
ệ ố ế ệ ạ ồ ợ H s này cho bi t doanh nghi p t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n t ậ ừ ộ m t
ả ồ đ ng tài s n.
ị Cách xác đ nh:
= ROA (lần) Lợi nhuận trước thuế Tổng tài sản bình quân
ỷ ấ ờ ố T su t sinh l ủ ở ữ i trên V n ch s h u
ỉ ế ứ ộ ồ ủ ở ữ ạ ố ượ Ch tiêu này cho bi t c m t đ ng V n ch s h u thì t o ra đ c bao
ồ ợ ờ ụ ệ ố ụ ậ ộ nhiêu đ ng l i nhu n. H s này ph thu c vào th i v kinh doanh. Ngoài ra, nó
ứ ộ ủ ụ ủ ệ ộ còn ph thu c vào quy mô và m c đ r i ro c a doanh nghi p.
= ROE (lần) Lợi nhuận sau thuế Vốn chủ sở hữu bình quân
ỷ ấ ợ ầ T su t sinh l i trên doanh thu thu n
ỉ ế ớ ộ ồ ầ ừ Ch tiêu này cho bi t v i m t đ ng doanh thu thu n t ấ bán hàng và cung c p
ụ ẽ ạ ồ ợ ị d ch v s t o ra bao nhiêu đ ng l ậ i nhu n.
ỷ ấ ạ ộ ủ ệ ệ ả ớ T su t này càng l n thì hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p càng cao.
= ROS (lần) Lợi nhuận thuần từ HĐKD Doanh thu thuần
50
ỷ ấ ợ T su t l ộ ậ i nhu n g p
ỉ ế ộ ồ ầ ừ Ch tiêu này cho bi t m t đ ng doanh thu thu n t ấ bán hàng hóa và cung c p
ụ ẽ ạ ồ ợ ế ế ậ ị d ch v s t o ra bao nhiêu đ ng l i nhu n n u không tính đ n chi phí tài chính,
ẽ ụ ộ ớ ệ ả ỉ chi phí bán hàng, chi phí qu n lý doanh nghi p. Ch tiêu này s ph thu c l n vào
ể ủ ừ ặ đ c đi m c a t ng ngành.
= Tỷ suất lợi nhuận gộp (lần) Lợi nhuận gộp Doanh thu thuần
Phân tích Dupont
ử ụ ươ ể ố ả S d ng ph ng pháp phân tích Dupont đ phân tích các nhân t nh h ưở ng
ờ ủ ổ ỷ ấ ờ ủ ố ế ỷ ấ đ n t su t sinh l ả i c a t ng tài s n (ROA) và t su t sinh l i c a v n ch s ủ ở
ụ (Xem m c 1.2.4.5) ữ h u (ROE).
ố ả ưở ớ 1.3. Các nhân t nh h ng t i phân tích báo cáo tài chính
ố ủ 1.3.1. Các nhân t ch quan
ủ ộ ộ ộ ườ ự Trình đ cán b phân tích: Trình đ chuyên môn c a ng ệ i th c hi n công
ầ ớ ế ị ọ ủ tác phân tích báo cáo tài chính quy t đ nh ph n l n tính chính xác, khoa h c c a
ộ ượ ầ công tác phân tích báo cáo tài chính. Cán b phân tích đ ạ c đào t o đ y đ ủ
ả ủ ụ ẽ ế ế ệ ệ chuyên môn nghi p v phân tích báo cáo tài chính s khi n cho k t qu c a vi c
ượ ậ ơ phân tích báo cáo tài chính đ c tin c y h n. Công tác phân tích báo cáo tài chính
ể ể ỏ ự ủ ệ ạ cũng đòi h i s quan tâm c a các lãnh đ o doanh nghi p đ ki m tra tính chính
ủ ế ụ ặ ả ợ ộ ỳ ầ ủ xác h p lý c a k t qu phân tích. M t khác tu thu c vào m c đích nhu c u c a
ẽ ệ ạ ở lãnh đ o doanh nghi p mà công tác phân tích báo cáo tài chính s khác nhau các
ệ doanh nghi p khác nhau.
ệ ử ụ ệ ộ ế ị Trình đ công ngh : Vi c s d ng các thi ệ t b công ngh vào quá trình
ư ử ụ ữ ệ ề ế ầ phân tích nh s d ng các ph n m m phân tích, tính toán d li u, tìm ki m thông
ừ ườ ế ệ ờ tin t internet cho phép ng i phân tích tài chính ti t ki m th i gian và làm đa
ế ả ớ ợ ướ ạ d ng hoá k t qu phân tích báo cáo tài chính, phù h p v i xu h ể ng phát tri n
ệ hi n nay.
51
ổ ứ ế ố Công tác t ch c phân tích báo cáo tài chính: Công tác k toán, th ng kê mang
ố ệ ữ ế ế ụ ụ ấ ạ l i nh ng s li u, thông tin thi t y u nh t ph c v cho quá trình phân tích tài chính
ố ệ ề ế ế ạ ả (các báo cáo tài chính, chính sách k toán, các s li u liên quan v k ho ch s n
ẽ ả ể ả ấ ạ xu t kinh doanh…). Bên c nh đó, công tác ki m tra, giám sát s đ m b o tính trung
ự ủ ợ ở ể ệ th c và h p lý c a các thông tin trên đ vi c phân tích tài chính tr nên khách quan,
ị ướ ệ ệ chính xác, tránh đ nh h ả ng sai l ch cho công tác qu n lý tài chính doanh nghi p.
ố 1.3.2. Các nhân t khách quan
ườ ế ườ ế ế ả ưở ớ ng kinh t : Môi tr ng kinh t ổ luôn bi n đ i và nh h ng t i Môi tr
ơ ữ ề ạ ủ ệ ả ị ế k t qu kinh doanh c a doanh nghi p hàng ngày. H n n a ti n l i có giá tr theo
ị ạ ế ờ ể ờ ườ ệ th i gian khi n cho vi c so sánh các giá tr t i các th i đi m khác nhau th ng
ỉ ươ ế ế ự ả ầ ả ố ch mang tính t ng đ i. Vì th k t qu phân tích tài chính c n ph i có s phù
ể ệ ế ị ượ ợ h p đ vi c ra quy t đ nh đ ấ . c chính xác nh t
ườ ế ộ ế ề ế ố Môi tr ng pháp lý: các chính sách v thu , ch đ k toán, th ng kê…
ế ị ệ ố ỉ quy t đ nh cách doanh nghi p tính toán các ch tiêu và công b thông tin. Trong
ườ ự ệ quá trình phân tích báo cáo tài chính, ng ẽ ự i th c hi n công tác phân tích s d a
ể ị ướ ệ ủ trên các chính sách này đ đ nh h ng cho công vi c c a mình.
ệ ố ỉ ố ủ ề H th ng thông tin: Các thông tin v ch s ngành, các thông tin c a các
ủ ạ ể ệ ố ố đ i th c nh tranh là m c đ doanh nghi p so sánh khi phân tích báo cáo tài
ẽ ấ ế ợ ệ ể chính. N u các thông tin này chính xác s r t có l i cho doanh nghi p đ so sánh
ế ạ ư ụ ế ệ ắ ố đ i chi u và tìm ra các bi n pháp phát huy th m nh cũng nh kh c ph c các
ể ẽ ủ ể ế ế ả đi m y u c a mình. N u các thông tin này không chính xác có th s gây ph n
tác d ng.ụ
52
ƯƠ Ự Ạ CH NG 2: TH C TR NG PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ổ Ầ Ơ CÔNG TY C PH N XI MĂNG VICEM BÚT S N
ặ ể ủ ệ ệ 2.1. Đ c đi m c a ngành công nghi p xi măng Vi t Nam
ủ ọ ầ 2.1.1. T m quan tr ng c a ngành
ạ ậ ệ ơ ả ụ ự Xi măng luôn là lo i v t li u xây d ng c b n và thông d ng nh t đ ấ ượ ử c s
ơ ở ạ ầ ự ể ộ ế ụ d ng r ng rãi trong xây d ng c s h t ng, phát tri n kinh t ộ , văn hóa xã h i,
ấ ả ụ ề ố giáo d c, qu c phòng ... T t c các ngành ngh kinh t ế ề ầ ớ đ u c n t i xi măng và s ự
ề ả ủ ề ể ệ ấ phát tri n c a ngành công nghi p xi măng kéo theo nhi u ngành ngh s n xu t
ư ụ ể ả ấ ắ ế ị ụ ị d ch v khác phát tri n nh xây l p, s n xu t thi t b ph tùng, bê tông, bao bì và
ụ ư ấ ế ế ấ ượ ữ ượ ị các d ch v t ả v n kh o sát thi t k , thăm dò ch t l ng và tr l ạ ng. Bên c nh
ệ ệ ầ ọ ộ đó ngành công nghi p xi măng Vi t Nam đóng góp m t ph n quan tr ng vào s ự
ưở ố ộ ủ ổ ả tăng tr ẩ ng c a t ng s n ph m qu c n i (GDP).
ố ả ưở ớ ự ể ủ 2.1.2. Các nhân t nh h ng t i s phát tri n c a ngành
ưở ủ ề ế ố ộ 2.1.2.1. T c đ tăng tr ng c a n n kinh t .
ở ạ ưở ữ ạ ị ườ Trong vài năm tr l ố ộ i đây, t c đ tăng tr ng GDP ch ng l i, th tr ấ ng b t
ả ả ưở ấ ớ ụ ế ầ ộ đ ng s n đóng băng nh h ng r t l n đ n nhu c u tiêu th xi măng. Tuy nhiên,
ệ ộ ướ ủ ệ ể ế ọ Vi t Nam là m t n c đang phát tri n, chính ph đang chú tr ng đ n vi c phát
ể ơ ở ạ ầ ể ủ ế ự ậ ẽ ộ tri n c s h t ng vì v y s tác đ ng đ n s phát tri n c a ngành xi măng trong
ươ t ng lai.
ạ 2.1.2.2. Tình tr ng cung v ượ ầ t c u
ớ ượ ầ ư ệ ộ ạ ứ ạ V i tình tr ng cung v t c u nh hi n nay thì m c đ c nh tranh trong
ư ụ ệ ầ ắ ặ ngành khá gây g t. M c dù giá nguyên li u đ u vào liên t c tăng nh ng giá bán
ậ ấ ư ừ ẩ ồ thành ph m khó tăng theo do ngu n cung d th a vì v y r t khó khăn cho các
ệ ạ ạ ạ doanh nghi p trong ngành xi măng. Bên c nh đó, c nh tranh không lành m nh s ẽ
ả ưở ấ ượ ế ộ ề ủ ả ả ẩ nh h ng đ n ch t l ng s n ph m, làm gi m đ b n c a công trình.
ậ ệ ầ 2.1.2.3. Nguyên v t li u đ u vào
53
ậ ệ ơ ấ ế ố ỷ ọ Trong c c u giá v n hàng bán chí phí nguyên v t li u chi m t tr ng ch ủ
ố ế ị ọ ợ ậ ủ ữ ế ế y u và là nhân t quan tr ng quy t đ nh l ộ i nhu n c a công ty. Nh ng bi n đ ng
ậ ệ ẽ ể ế ế ả ộ ề v giá nguyên v t li u s tác đ ng đáng k đ n giá thành và k t qu kinh doanh
ế ệ ế ả ấ ủ c a công ty. Clinker là nguyên li u chính s n xu t xi măng chi m đ n 80% chi
ậ ệ ế ở ẩ ả ủ ộ phí nguyên v t li u. (Clinker là s n ph m nung thiêu k t 1,450 đ C c a đá vôi
ộ ố ệ ố ụ ư ề ắ ặ ấ ỉ đ t sét và m t s ph gia đi u ch nh h s nh qu ng s t, boxit, cát... ). Các
ắ ầ ệ ề ệ ồ doanh nghi p xi măng mi n B c h u nh t ư ự ủ ượ ch đ c ngu n nguyên li u này vì
ủ ế ở ể ả ệ ậ ấ ỏ ề các m đá vôi nguyên li u đ s n xu t clinker t p trung ch y u ắ mi n B c.
ệ ở ư ề ề Các doanh nghi p xi măng mi n Trung và mi n Nam nh Holcim, Hà Tiên 1
ả ậ ể ừ ẩ ừ ắ ặ ậ ph i v n chuy n t ngoài B c vào ho c nh p kh u t ố Đài Loan, hay Hàn Qu c
ẽ ế ệ ả ấ ơ nên chi phí s cao h n. Đi n chi m 15% 17% giá thành s n xu t ngành xi măng.
ệ ả ệ ưở ấ ớ ớ ả ẩ Vi c tăng giá đi n nh h ng r t l n t i giá thành s n ph m.
2.1.2.4. Lãi su tấ
ệ ề ế ể ầ ặ Do đ c đi m ngành, h u h t các doanh nghi p ngành xi măng đ u có t ỷ ệ l
ầ ư ằ ỷ ệ ợ ự ấ ợ n khá cao nh m đ u t ả xây d ng nhà máy s n xu t xi măng. T l n trung
ủ ụ ệ ấ ớ bình ngành là 79%, r i ro tín d ng ngành này khá l n. Hi n nay lãi su t đang
ướ ệ ấ ả trong xu h ấ ng gi m, lãi su t cho vay doanh nghi p xoay quanh 1013% r t
ậ ợ ệ ả ượ ả ộ thu n l i cho các doanh nghi p ngành xi măng, gi m đ c m t kho ng chi phí tài
ữ ớ ớ ướ chính khá l n so v i nh ng năm tr c.
ơ ề ổ ầ 2.2. Khái quát v Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
ử ể ị 2.2.1. L ch s hình thành và phát tri n
ớ ệ ề ầ ổ ơ 2.2.1.1. Gi i thi u chung v Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
ầ ổ ơ Tên công ty: Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
ổ Mã c phi u ế : BTS
Logo công ty:
54
ề ệ ố V n đi u l : 1.090.561.920.000
ả ơ ị ỉ ỉ ệ Đ a ch : xã Thanh S n, huy n Kim B ng, t nh Hà Nam
2.2.1.2. Quá trình hình thành và phát tri n ể
Thành l pậ
ệ ướ ượ ậ ơ Công ty xi măng Bút S n là doanh nghi p nhà n c, đ c thành l p theo
ế ị ự ủ ố ộ ơ ị Quy t đ nh s 54/BXDTCLĐ ngày 28/01/1997 c a B Xây d ng, là đ n v thành
ộ ậ ạ ổ ệ ổ ộ viên h ch toán đ c l p thu c T ng công ty xi măng Vi t Nam (nay là T ng công
ệ ệ ty công nghi p xi măng Vi t Nam).
ị ự ự ả ơ ơ ộ ổ ầ Ban qu n lý d án xi măng Bút S n 2 là đ n v tr c thu c Công ty c ph n
ơ ượ ế ậ ố ị xi măng Vicem Bút S n, đ c thành l p theo quy t đ nh s 402/BUSOCO
ủ ả ầ ộ ổ ị ồ HĐQT.06 ngày 02/10/2006 c a H i đ ng qu n tr Công ty c ph n xi măng
ủ ầ ư ự ệ ệ ế ạ ả ơ Vicem Bút S n. Ban qu n lý đ i di n cho ch đ u t ệ ự tr c ti p th c hi n nhi m
ự ự ề ơ ụ ầ ư v đ u t xây d ng d án dây chuy n 2 nhà máy xi măng Bút S n.
ụ ệ ơ ượ ế ị ậ Xí nghi p tiêu th xi măng Vicem Bút S n đ c thành l p theo quy t đ nh
ộ ồ ủ ả ị ố s 212/QĐBUSOCOHĐQT ngày 05/11/2011 c a H i đ ng qu n tr Công ty CP
ị ệ ụ ệ ơ ơ xi măng Vicem Bút S n. Xí nghi p tiêu th xi măng Vicem Bút S n đâ di n cho
ị ườ ự ự ụ ệ ế ế ổ ứ ệ Công ty tr c ti p th c hi n nhi m v tìm ki m th tr ng, t ch c công tác bán
ụ ả ẩ hàng và tiêu th s n ph m.
ị ự ệ ầ ơ ổ ỏ ộ ơ Xí nghi p khai thác m Bút S n là đ n v tr c thu c Công ty c ph n xi
ơ ượ ế ị ậ ố măng Vicem Bút S n đ c thành l p theo quy t đ nh s 1125/QĐBUSOCO
ộ ồ ủ ầ ả ổ ị HĐQT.08 ngày 11/12/2008 c a H i đ ng qu n tr Công ty c ph n xi măng Bút
ụ ự ệ ệ ệ ấ ơ S n. Xí nghi p th c hi n nhi m v khai thác đá vôi, đá sét cung c p cho 2 dây
55
ậ ệ ể ả ề ấ chuy n đ s n xu t xi măng; khai thác và kinh doanh đá vôi, đá sét v t li u xây
d ng. ự
Quá trình phát tri nể
ự ơ ượ ủ ướ Công trình xây d ng nhà máy xi măng Bút S n đ c Th t ng chính ph ủ
ệ ạ ế ị ấ ố ớ phê duy t t i Quy t đ nh s 573/QĐTT ngày 23/11/1992 v i công su t thi ế ế t k
ấ ươ ươ ệ ấ ổ 4000 t n Clinker/ngày đêm, t ng đ ố ng 1,356 tri u t n xi măng/năm, t ng v n
ớ ế ị ạ ồ ề ệ ộ ầ ư đ u t ệ là 195,832 tri u USD. V i thi t b dây chuy n hi n đ i đ ng b do hang
ệ ấ ộ ươ TechnipCle c ng hòa Pháp cung c p, công ngh lò quay ph ng pháp khô, bao
ế ị ệ ế ạ ướ ế ạ ồ g m các thi t b hi n đ i tiên ti n do các n c Tây Âu ch t o.
ầ ư ể ả ế ị ự ự ộ Đ qu n lý đ u t xây d ng công trình, B Xây d ng đã có Quy t đ nh
ậ ậ ố ả thành l p s 54/BXD/TCLĐ ngày 28/01/1997 thành l p Ban qu n lý công trình
ủ ự ề ầ ơ ổ xây d ng Nhà máy xi măng Bút S n (ti n than c a Công ty c ph n xi măng
ệ ơ Vicem Bút S n hi n nay).
ặ ạ ệ ả ơ ộ Nhà máy đ t t i thung lũng núi đá thu c xã Thanh S n, huy n Kim B ng,
ố ộ ầ ề ầ ộ ỉ t nh Hà Nam; g n qu c l 1A, các Hà N i 60km v phía nam, g n sông Đáy và
ườ ậ ợ ấ ắ ắ ệ ể ậ ằ ườ ế tuy n đ ng s t B c Nam r t thu n l i cho vi c v n chuy n b ng đ ắ ng s t,
ườ ườ ặ ằ ủ ự ư ầ ộ đ ộ ng b và đ ng th y. M t b ng nhà máy r ng, xa khu v c dân c và g n các
ấ ượ ệ ồ ỏ ngu n nguyên li u khai thác chính, có ch t l ng t ố ạ t t ồ i các m : Đá vôi H ng
ả ơ ơ ỏ S n, Liên S n, Bút Phong, Núi Bùi, m sét Kh Phong, Ba Sao.
ể ừ ạ ộ ứ ề K t khi chính th c đi vào ho t đ ng ngày 01/05/1999 dây chuy n 1 nhà
ượ ấ ế ế ơ máy xi măng Bút S n luôn phát huy đ c công su t thi ạ t k . Sau 17 năm ho t
ả ả ấ ổ ị ưở ấ ủ ộ đ ng s n xu t kinh doanh, s n xu t c a Công ty luôn n đ nh và tăng tr ng khá,
ơ ướ ừ ả ấ ượ ấ năm sau cao h n năm tr c. T năm 2002, s n xu t đã v t công su t thi ế ế t k ,
ả ả ừ ệ ấ ưở ị ườ hi u qu s n xu t kinh doanh không ng ng tăng tr ng, th tr ụ ng tiêu th xi
ơ ộ ấ ượ ắ ả ẩ ẳ ị ượ ị măng Bút S n r ng kh p, ch t l ng s n ph m đã kh ng đ nh đ ủ c v trí c a
ớ ườ ệ ả ả ờ mình và ngày càng có uy tín v i ng i tiêu dung. Nh đó, đ m b o vi c làm và
ậ ổ ủ ơ ộ ị thu nh p n đ nh cho h n 1.000 cán b công nhân viên c a nhà máy.
56
ả ị ệ ầ ả ẩ ơ ừ S n ph m xi măng Bút S n mang nhãn hi u “Qu đ a c u”, t năm 1998
ủ ế ượ ụ ạ ị ườ ướ ấ ế đ n nay ch y u đ c tiêu th t i th tr ng trong n c, cung c p cho các công
ủ ọ ướ ầ ớ ứ ự ầ ể trình tr ng đi m c a nhà n ụ c và đáp ng ph n l n nhu c u xây d ng dân d ng.
ộ ố ướ ừ ự ệ ấ ẩ T năm 2010, công ty đã th c hi n xu t kh u sang m t s n ự c trong khu v c
ế ụ ự ệ ấ ẩ ẫ ướ Đông Nam Á và v n ti p t c th c hi n xu t kh u sang các n c này.
ả ẩ ơ ượ ườ S n ph m xi măng Bút S n đã đ c khách hàng và ng i tiêu dùng đánh giá
ề ạ ả ưở ở ướ ố ế cao, đ t nhi u gi i th ệ ng, danh hi u cao quý trong n c và qu c t ư nh Gi ả i
ưở ấ ượ ệ ả ưở ấ ệ th ng ch t l ng Vi t Nam năm 2003, Gi i th ng Sao vàng đ t Vi t năm
ả ưở ươ ổ ế ệ ạ ệ 2004, Gi i th ng th ng hi u n i ti ng t i Vi t Nam năm 2009…
ạ ộ ủ ể ấ ố Năm 2002, đánh d u m c phát tri n trong ho t đ ng c a công ty khi công ty
ợ ữ ụ ự ế ậ ắ ầ b t đ u có l ệ i nhu n. Ti p theo nh ng thành công đó, công ty liên t c th c hi n
ượ ế ạ ỉ ạ đ t và v t ch tiêu các k ho ch kinh doanh hàng năm.
ổ ầ C ph n hoá
ế ị ộ ưở ủ ố Theo Quy t đ nh s 1007/QĐBXD ngày 18/02/2005 c a B tr ộ ng B Xây
ề ệ ổ ộ ậ ạ ầ ộ ổ ự d ng v vi c c ph n hoá các công ty thành viên h ch toán đ c l p thu c T ng
ệ ệ ổ ự ầ ơ công ty xi măng Vi t Nam, Công ty xi măng Bút S n th c hi n c ph n hoá.
ở ế ầ ư ạ ứ ấ ấ Ngày 01/05/2006, S K ho ch và Đ u t ậ Hà Nam đã c p gi y ch ng nh n
ứ ố ơ ể đăng ký kinh doanh s 0603000105, Công ty xi măng Bút S n chính th c chuy n
ạ ộ ầ ổ ơ thành Công ty c ph n xi măng Bút S n và ho t đ ng theo mô hình công ty c ổ
ph n.ầ
ầ ượ ổ ứ ạ ộ ệ ậ ổ Công ty c ph n đ ề ch c và ho t đ ng theo Lu t Doanh nghi p, Đi u c t
ạ ộ ầ ổ ượ ạ ộ ồ ổ ệ ổ ứ l ủ ch c và ho t đ ng c a Công ty c ph n đ t c Đ i h i đ ng c đông thông
ậ ị ề ệ ủ ầ ố ổ qua và đăng ký dinh doanh theo lu t đ nh. V n đi u l c a công ty c ph n là
ồ ỷ ồ ầ ầ ầ ổ 900.000.000.000 đ ng (chin trăm t đ ng), c ph n phát hành l n đ u 90 tri u c ệ ổ
ỗ ổ ệ ầ ầ ồ ph n, m nh giá m i c ph n là 10.000 đ ng.
57
ề ệ ủ ố ứ ậ ấ V n đi u l c a Công ty theo gi y ch ng nh n đăng ký dinh doanh s ố
ấ ạ ầ ứ ồ ươ 0700117613 c p l i l n th 09 ngày 2014 là 1.090.561.920.000 đ ng t ng đ ươ ng
ơ ấ ề ệ ư ầ ổ ố 109.065.192 c ph n, c c u v n đi u l nh sau:
ổ ướ ồ ươ ươ ầ C ph n Nhà n c là 876.157.460.000 đ ng t ng đ ng 86.715.460 c ổ
ư ế ầ ầ ổ ph n, chi m 79,5% c ph n đang l u hành.
ầ ầ ộ ổ ư ắ ữ C ph n cán b công nhân viên và các nhà đ u t n m gi là
ồ ươ ươ ế ầ ổ ổ 223.404.460.000 đ ng t ng đ ầ ng 22.340.732 c ph n, chi m 20,5% c ph n
ư đang l u hành.
ề ị Ngành ngh và đ a bàn kinh doanh
ề ả ấ ả ẩ Ngành ngh kinh doanh: S n xu t và kinh doanh xi măng và các s n ph n
ả ấ ấ ẩ ừ t ạ ậ ệ xi măng; xu t kh u xi măng và Clinker; s n xu t kinh doanh các lo i v t li u
xây d ng…ự
ắ ộ ỉ ị Đ a bàn kinh doanh chính: Hà Nam, Hà N i và các t nh phía B c.
ườ (Báo cáo th ng niên năm 2016)
2.2.2. C c u t ơ ấ ổ ứ ch c
ả ị 2.2.2.1. Mô hình qu n tr công ty
ầ ổ ơ ạ ộ ứ Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n đ ượ ổ c t ch c và ho t đ ng tuân
ủ ệ ậ ậ th theo Lu t doanh nghi p năm 2005, các lu t khác có liên quan và theo đi u l ề ệ
ủ c a Công ty.
58
ơ ồ ộ ơ ồ ổ ứ ủ S đ 2.1. S đ b máy t ch c c a Công ty
ạ ộ ồ ổ Đ i h i đ ng c đông
ấ ả ề ự ể ế ề ổ ơ ồ G m t t c các c đông có quy n bi u quy t, là c quan quy n l c cao
ấ ủ ế ị ề ượ ữ ấ ề ệ ậ nh t c a Công ty, quy t đ nh nh ng v n đ đ c lu t pháp và đi u l Công ty
ặ ị ệ ẽ ằ ổ quy đ nh. Đ c bi ủ t các c đông s thông qua báo cáo tài chính h ng năm c a
ạ ộ ồ ẽ ầ ổ ế Công ty và ngân sách tài chính cho năm ti p theo. Đ i h i đ ng c đông s b u ra
ộ ồ ủ ể ả ị H i đ ng qu n tr và ban Ki m soát c a Công ty.
ộ ồ ả ị H i đ ng qu n tr
ủ ể ề ả ơ ế Là c quan qu n lý c a công ty, có toàn quy n nhân danh Công ty đ quy t
ọ ấ ề ợ ủ ữ ừ ụ ề ế ị đ nh m i v n đ liên quan đ n m c đích, quy n l ấ i c a Công ty, tr nh ng v n
ạ ộ ồ ề ủ ệ ẩ ộ ổ ề đ thu c th m quy n c a Đ i h i đ ng c đông, HĐQT có trách nhi m giám sát
ữ ề ố ườ ụ ủ ề ả giám đ c đi u hành và nh ng ng i qu n lý khác. Quy n và nghĩa v c a HĐQT
ề ệ ủ ậ ị ế ộ ộ ủ theo qui đ nh c a pháp lu t và đi u l Công ty, các quy ch n i b c a công ty và
59
ệ ạ ế ị ị ngh quy t ĐHĐCĐ quy đ nh. Hi n t i HĐQT Công ty CP xi măng Vicem Bút
ơ S n có 07 thành viên.
ể Ban ki m soát
ự ể ầ ộ ơ ệ Là c quan tr c thu c ĐHĐCĐ do ĐHĐCĐ b u ra. Ban ki m soát có nhi m
ạ ộ ề ả ợ ợ ụ ể v ki m tra tính h p lý, h p pháp trong qu n lý, đi u hành ho t đ ng kinh doanh,
ổ ế ủ ể ạ trong ghi chép s k toán và báo cáo tài chính c a Công ty. Ban ki m soát ho t
ộ ậ ớ ổ ố ộ đ ng đ c l p v i HĐQT và Ban T ng Giám Đ c.
ổ ố Ban T ng Giám Đ c
ố ủ ổ ố ồ ổ ổ Ban T ng Giám Đ c c a công ty g m có T ng Giám Đ c và các Phó T ng
Giám Đ c.ố
ố ổ ườ ạ ộ ủ ề T ng Giám đ c là ng ằ i đi u hành ho t đ ng h ng ngày c a Công ty và
ệ ị ướ ậ ướ ị ề ệ ộ ồ ự ệ ả ch u trách nhi m tr c pháp lu t, tr c h i đ ng qu n tr v vi c th c hi n các
ụ ượ ệ ề quy n và nhi m v đ c giao.
ổ ố ườ ệ ổ ố Các Phó T ng Giám đ c là ng ị i giúp vi c cho T ng Giám đ c và ch u
ệ ướ ệ ượ ề ầ ổ ủ ộ trách nhi m tr ố c T ng Giám đ c v ph n vi c đ c phân công, ch đ ng gi ả i
ữ ệ ế ượ ố ủ ề ổ quy t nh ng công vi c đã đ c T ng Giám Đ c y quy n và phân công theo
ế ộ ủ ướ ề ệ ủ đúng ch đ chính sách c a nhà n c và đi u l c a Công ty.
ứ Các phòng ban ch c năng
ế Phòng tài chính – K toán
ế ạ Phòng K ho ch – Chi n l ế ượ c
ứ ể ậ ỹ Phòng k thu t nghiên c u và tri n khai.
ả ị Phòng Hành chính qu n tr .
ậ ư ứ ỗ Phòng V t t và chu i cung ng.
ệ Phòng công ngh Thông tin.
ổ ứ ự Phòng t ồ ch c và Ngu n nhân l c.
60
ể ả Văn phòng Đ ng – Đoàn th .
ậ ỹ Ban k thu t an toàn.
ệ Phòng Thí nghi m KCS
ệ ự ả Phòng b o v quân s
ụ ề ứ ự ệ ệ ả Các phòng ban ch c năng th c hi n các nhi m v v qu n lý, công tác lao
ề ươ ậ ệ ự ị ứ ả ộ đ ng ti n l ấ ng, nhân s , đ nh m c tiêu hao và nguyên v t li u cho s n xu t,
ậ ệ ậ ư ữ ử ả ả ấ ồ ngu n cung c p nguyên v t li u, công tác s a ch a tài s n, qu n lý v t t , công
ờ ố ế ố ườ ậ ộ ỹ tác k toán tài chính th ng kê, đ i s ng ng i lao đ ng, an toàn k thu t, phòng
ụ ụ ể ệ ề ậ ấ ổ ố ả ch ng cháy n ,… và các đi u ki n v t ch t khác đ ph c v cho quá trình s n
ầ ư ấ ẩ ả xu t kinh doanh s n ph m và đ u t .
ưở ả Các phân x ấ ng s n xu t
ưở Phân x ệ ng nguyên li u
ưở Phân x ệ ng Đi n TĐH
ưở Phân x ộ ệ ng B t li u
ưở Phân x ơ ng C khí
ướ ưở X ng n c và SCCT
ưở Phân x ng Clinker
ưở Phân x ng xi măng
ưở ấ ả ụ ả ự ự ệ ế ẩ ạ Các phân x ệ ng tr c ti p th c hi n nhi m v s n xu t s n ph m t i 05
ạ ả ủ ạ ẩ ấ ị công đo n s n xu t chính c a Công ty là công đo n: Khai thác, Chu n b nguyên
ề ệ ể ệ ả ấ li u thô, Nghi n nguyên li u, S n xu t Clinker, Nghi n xi măng và đóng bao.
ơ ị ự ộ Đ n v tr c thu c
ụ ệ ơ Xí nghi p tiêu th xi măng Vicem Bút S n
ự ả ơ Ban qu n lý d án xi măng Bút S n 2
61
ệ ỏ ơ Xí nghi p khai thác m Bút S n
ậ ệ ự ệ ơ Xí nghi p v t li u xây d ng Bút S n
ổ ứ ộ ệ ầ ổ 2.2.2.2. T ch c b máy tài chính doanh nghi p Công ty c ph n xi măng Vicem
Bút S nơ
ế ượ ặ ướ ự ỉ ạ ủ ố Phòng Tài chính K toán đ i s ch đ o c a Ban Giám đ c công c đ t d
ụ ị ệ ệ ề ậ ộ ty là b ph n chuyên môn nghi p v ch u trách nhi m v tài chính trong công ty.
ứ ế ầ ưở ể Đ ng đ u phòng Tài chính K toán là tr ộ ệ ố ng phòng, ki m tra toàn b h th ng
ưở ế ệ ủ tài chính c a công ty. Tr ng phòng Tài chính K toán có trách nhi m giúp Ban
ề ặ ể ừ ố ắ ắ Giám đ c v m t tài chính trong công ty đ t đó n m b t tình hình tài chính
ế ị ư ằ ợ ờ ợ nh m đ a ra các quy t đ nh kinh doanh h p lý, h p th i. Trong phòng Tài chính–
ự ư ế ệ K toán có s phân công công vi c rõ ràng nh sau:
ả ố ị ế ắ ả ấ K toán tài s n c đ nh: theo dõi tình hình mua s m tài s n, trích kh u hao
ả ố ị ạ ộ ự ể ả ờ tài s n c đ nh đúng th i đi m tình hình tăng gi m năng l c ho t đ ng.
ề ươ ế ươ ươ K toán ti n l ả ng và các kho n trích theo l ng: tính l ể ả ng và b o hi m
ể ừ ả ậ ươ ủ c a công nhân viên trong công ty đ t đó l p b ng thanh toán l ng.
ế ẩ ậ ạ ợ ả K toán chi phí và tính giá thành s n ph m: t p h p và phân lo i chi phí,
ố ượ ị ế ậ ạ ợ xác đ nh đ i t ng h ch toán chi phí, t p h p phi u tính giá thành.
ế ế ề ặ ậ ộ ồ ố Ngoài ra còn các b ph n k toán ti n m t, k toán ngu n v n ch s ủ ở
ế ồ ữ h u, k toán hàng t n kho...
ỗ ườ ư ệ ệ ố Tuy m i ng i làm công vi c riêng nh ng các công vi c có m i quan h ệ
ế ớ ố ợ ự ạ ớ ợ ậ m t thi ả ị t v i nhau t o nên s ph i h p nh p nhàng phù h p v i tình hình s n
ủ ấ xu t kinh doanh c a toàn công ty.
ạ ộ ủ ờ ầ 2.2.3. Tình hình ho t đ ng kinh doanh c a công ty th i gian g n đây
ả ấ S n xu t
ạ ộ ổ ế ấ ạ ả ấ ị S n xu t clinker: 2600.490 t n, đ t 99% Ngh Quy t Đ i h i c đông năm 2016,
ớ ằ b ng 99% so v i năm 2015.
62
ạ ộ ổ ế ấ ạ ả ấ ị S n xu t xi măng: 3.452.640 t n, đ t 117% Ngh Quy t Đ i h i c đông năm
ớ 2016, tăng 30% so v i năm 2015.
ẩ ụ ả Tiêu th s n ph m
ạ ộ ụ ế ấ ạ ả ẩ ổ ổ ị T ng s n ph m tiêu th : 3.871.761 t n, đ t 112% Ngh Quy t Đ i h i C đông
ớ năm 2016, tăng 13% so v i năm 2015. Trong đó:
ụ ế ấ ạ ạ ộ ổ ị Tiêu th xi măng: 3.563.930 t n, đ t 121% Ngh Quy t Đ i H i C đông năm
ớ 2016, tăng 29 % so v i năm 2015.
ụ ế ạ ạ ấ ộ ổ ị Tiêu th Clinker: 307.832 t n, đ t 62% Ngh quy t Đ i H i C đông năm 2016,
ớ ạ đ t 45% so v i năm 2015.
ả ả ấ B ng 2.1. Tình hình s n xu t kinh doanh năm 2016
TT Chỉ tiêu TH năm 2015 KH năm 2016 TH năm 2016
SS TH 2016 với KH 2016 SS TH 2016 với TH 2015
1 Sản lượng sản xuất (tấn)
117% 130% + Xi măng sản xuất 2.658.55 3 2.950.00 0 3.452.64 0
99% 99% + Clinker sản xuất 2.629.44 0 2.630.00 0 2.600.49 1
2 Sản lượng tiêu thụ (tấn)
121% 129% + Xi măng tiêu thụ 2.757.81 4 2.950.00 0 3.563.92 9
+ Clinker tiêu thụ 680.593 500.000 307.832 62% 45%
3 108% 108% Tổng doanh thu (tỷ đồng) 3.061,57 9 3.031,50 0 3.280,95 1
4 147,577 140 165,498 118% 112% Lợi nhuận trước thuế (tỷ đổng)
5 110,501 116 140,789 121% 127% Nộp ngân sách (tỷ đồng)
63
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên năm 2106
ả ẩ ả ấ ụ S n xu t và tiêu th các s n ph m khác:
Đá xây d ng:ự
ấ ả ớ S n xu t: 829,721 m3, tăng 2% so v i năm 2015.
ụ ớ Tiêu th : 835.534 m3, tăng 2% so v i năm 2015.
ạ G ch Block:
ạ ả ấ S n xu t: 18.140.885 viên QTC, đ t 99,95% năm 2015
ụ ớ Tiêu th : 19.156.646 viên QTC, tăng 15% so v i năm 2015
ỉ Các ch tiêu tài chính:
T ng doanh thu: 3.280.951 t
ổ ỷ ồ ạ ộ ổ ế ạ ị đ ng, đ t 108% Ngh quy t Đ i h i C đông
ớ năm 2016, tăng 8% so v i năm 2015.
L i nhu n tr
ậ ợ ướ ế ỷ ồ ạ ộ ế ạ ị c thu : 165.498 t đ ng, đ t 118% Ngh quy t Đ i h i C ổ
ớ đông năm 2016, tăng 12% so v i năm 2015.
N p ngân sách đúng theo lu t đ nh: 140.789 t
ậ ị ộ ỷ ồ đ ng.
ầ ư ự Công tác đ u t xây d ng:
ổ ị ỷ ồ T ng giá tr ngân sách: 275,3 t đ ng
ệ ổ ỷ ồ ị ự T ng giá tr th c hi n: 92.9 t đ ng
ụ ạ Các h ng m c công trình đã hoàn thành trong năm 2016:
ầ ư ế ệ ố ự HĐQT Công ty đã phê duy t quy t toán v n đ u t hoàn thành d án DC2;
ả ạ ự ấ ạ ườ ề ậ D án m ng Lan, C i t o nâng c p đ ng chuyên dùng vào nhà máy; L p đ án
ấ ỏ ạ thăm dò,xin c p phép và thi công thăm dò tr ữ ượ l ng m đá làm VLXD t i xã
ứ ả ấ ạ ỏ ơ ơ Thanh S n, XDCB m đá vôi Liên S n, Nhà kho ch a ch t th i nguy h i…
ở ộ ụ ự ự ệ ả ấ ạ H ng m c công trình đang th c hi n: D án m r ng, nâng c p C ng Bút
ị ầ ư ệ ẩ ơ ủ ụ ề S n. Đã hoàn thi n các th t c v công tác chu n b đ u t ể . Đang tri n khai gói
64
ớ ườ ấ ỡ ữ thi công phá d công trình trên đ t mua, xây m i t ử ng rào và s a ch a văn
ệ ả ổ ườ ạ ộ ồ ơ (Tài li u đ i h i đ ng c đông th ng niên 2017) phòng C ng Bút S n.
ổ ầ ự ạ 2.3. Th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng Vicem
Bút S nơ
ự ạ ụ 2.3.1. Th c tr ng áp d ng quy trình phân tích báo cáo tài chính
ệ ạ ầ ổ ơ T i Công ty c ph n xi măng ViCEM Bút S n, vi c phân tích báo cáo tài
ủ ầ ướ ủ ậ chính nhìn chung đã đ y đ 3 b c c a quy trình phân tích. Đó là Thu th p thông
ử ế ế ả ậ ổ ợ tin, X lý thông tin và T ng h p k t qu , rút ra k t lu n.
ậ ậ ộ ừ Thu th p thông tin: Cán b phân tích đã thu th p thông tin t báo cáo tài
ủ ể chính đã ki m toán c a công ty 3 năm 2014, 2015 và 2016.
ử ế ộ ọ X lý thông tin: Cán b phân tích đã ti n hành l c thông tin, tính toán các
ế ụ ụ ị ầ giá tr c n thi t ph c v cho công tác phân tích.
ạ ướ ế ế ậ ả ổ ợ T ng h p k t qu , rút ra k t lu n: T i b c này, các thông tin sau khi qua
ượ ổ ợ ướ ạ ư ư ể ả ậ ử x lý đ c t ng h p d i d ng b ng, bi u nh ng ch a có nh n xét đánh giá
ồ ạ ủ ữ ế nh ng y u kém, t n t i c a công ty.
ự ạ ử ụ ươ 2.3.2. Th c tr ng s d ng ph ng pháp phân tích báo cáo tài chính
ự ệ ệ ạ ộ Trong quá trình th c hi n vi c phân tích tài chính t i Công ty, cán b phân
ươ ử ụ tích đã s d ng các ph ng pháp phân tích sau:
ươ ượ ự ệ ả Ph ng pháp so sánh đ c th c hi n theo c 2 cách là so sánh ngang và so
ệ ố ủ ế ố ươ ằ ọ ố ố sánh d c ch y u là so sánh b ng s tuy t đ i và s t ử ụ ng đ i. Khi s d ng
ươ ề ệ ả ượ ủ ph ả ng pháp so sánh, Công ty đã đ m b o các đi u ki n so sánh đ c c a các
ỉ ượ ư ọ ộ ố ch tiêu và g c so sánh đ ế c ch n. Tuy nhiên cán b phân tích ch a quan tâm đ n
ủ ệ ớ ỉ vi c so sánh v i các ch tiêu c a các công ty cùng ngành hay trung bình ngành.
ươ ệ ố ữ ệ ố ộ Ph ng pháp h s : Cán b phân tích đã tính toán các h s gi a các ch ỉ
ử ụ ệ ớ tiêu trong báo cáo tài chính theo các năm. Tuy nhiên vi c tính toán và s d ng m i
ỉ ố ơ ả ộ ệ ố ư ừ d ng l ạ ở i ế ợ các nhóm ch s c b n, ch a đi sâu phân tích m t h s hay k t h p
ệ ố ớ các h s v i nhau.
65
ự ạ ộ 2.3.3. Th c tr ng n i dung phân tích báo cáo tài chính
ạ ầ ơ ổ Công tác phân tích tài chính t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n đã
ượ ế ướ ộ đ c ti n hành d i các n i dung sau:
ổ 2.3.3.1. Phân tích t ng quan
Phân tích tài s nả
ợ ạ ộ ổ ả ả Cán b phân tích đã t ng h p l i tình hình tài s n trong b ng sau đây:
ổ ầ ả ủ ơ ả B ng 2.2. Tình hình tài s n c a Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n giai
Tài S nả
2014
2015
2016
ệ ồ ơ ị ạ đo n 20142016 (Đ n v : tri u đ ng)
ả
ắ
ạ
A. Tài s n ng n h n
802.223
776.358
820.037
ả ươ
ề
ươ
ề
I. Ti n và các kho n t
ng đ
ng ti n
217.558
136.883
149.924
1. Ti nề
217.558
136.883
149.924
ả ươ
ươ
2. Các kho n t
ng đ
ề ng ti n
0
0
0
ầ ư
ắ
ạ
II. Đ u t
tài chính ng n h n
0
55.000
4.244
ầ ư ắ
ữ ế
1. Đ u t
n m gi
ạ đ n ngày đáo h n
0
55.000
4.244
ả
ắ
ạ
III. Các kho n thu ng n h n
173.648
55.862
95.454
ạ ủ
ả
ắ
1. Ph i thu ng n h n c a khách hàng
128.871
45.848
33.440
ả ướ
ườ
2. Tr tr
c cho ng
ạ ắ i bán ng n h n
25.502
5.369
46.478
ả
ắ
ạ
3. Ph i thu ng n h n khác
21.857
4.782
15.674
ự
ả
ắ
ạ
4. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
2.582
137
173
ồ
IV. Hàng t n kho
397.255
491.828
545.076
ồ
1.Hàng t n kho
397.255
491.828
545.076
ả
ạ
ắ V. Tài s n ng n h n khác
13.762
36.785
25.339
ả ướ
1. Chi tr tr
ạ ắ c ng n h n
0
1.588
3.422
ế
ượ
ừ
2.Thu GTGT đ
ấ c kh u tr
13.137
33.564
20.454
ế
ả
625
1.634
1.463
ả 3.Thu và các kho n ph i thu nhà n
ướ c
ạ
ả B. Tài s n dài h n
3.655.397
3.288.874
3.256.276
ả
ả
ạ
I.Các kho n ph i thu dài h n
3.188
4.045
8.501
Tài S nả
2014
2015
2016
ạ
ả
1. Ph i thu dài h n khác
3.188
4.045
8.501
66
ả ố ị
II. Tài s n c đ nh
3.604.406
3.180.441
3.103.473
ả ố ị
ữ
1.Tài s n c đ nh h u hình
3.604.391
3.179.864
3.103.473
Nguyên giá
6.380.897
6.189.931
6.372.233
ị
ế
Giá tr hao mòn lũy k
2.776.506
3.010.068
3.268.760
ả ố ị
2. Tài s n c đ nh vô hình
14
578
0
Nguyên giá
436
1.236
1.236
ị
ế
Giá tr hao mòn lũy k
422
658
1.236
ả ở
ạ
III.Tài s n d dang dài h n
34.692
40.405
59.108
ơ ả
ự
ở
1. Chi phí xây d ng c b n d dang
34.692
40.405
59.108
ạ
ả
IV.Tài s n dài h n khác
13.112
63.983
85.194
ả ướ
1. Chi phí tr tr
ạ c dài h n
13.112
63.983
85.194
ộ
ổ
ả
T ng c ng tài s n
4.457.620
4.065.233
4.067.313
ồ ể Ngu n: Báo cáo tài chính đã ki m toán các năm 2014, 2015, 2016
ả ả ả ổ ớ ả Nhìn chung t ng tài s n năm 2016 gi m so v i năm 2014 (gi m kho ng 9%).
ắ ả ạ *Tài s n ng n h n
ắ ầ ả ả ả ụ Tài s n ng n h n Kho n m c ạ gi m g n 26 t ỷ ừ t ế năm 2014 đ n năm 2015
ư ứ ơ ế ạ ỷ nh ng sau đó tăng 45 t ỷ ừ t năm 2015 đ n năm 2016 và đ t m c h n 820 t do s ự
ủ ầ ụ ả ế tăng lên c a h u h t các kho n m c.
ả ươ ề ả ươ ả ạ ừ ụ Ti n và các kho n t ng đ ng ti n Kho n m c ề gi m m nh t năm 2014
ả ơ ươ ả ế đ n năm 2015 (gi m h n 80 t ỷ ươ , t ng đ ụ ng 37%). Trong năm 2016, kho n m c
ẹ ư ỉ ằ ự ẫ ớ này có s tăng nh nh ng v n ch b ng 68,91% so v i năm 2014. Nguyên nhân do
ể ầ ư ử ụ ề ầ ư ả ố ị công ty s d ng ti n đ đ u t tài chính và đ u t vào tài s n c đ nh.
ầ ư ả ắ ầ ệ ừ ắ ạ ấ ụ Kho n m c Đ u t tài chính ng n h n b t đ u xu t hi n t ớ năm 2015 v i
ị ỷ ồ ầ ư ắ ả ả tr giá 55 t đ ng. Năm 2016, công ty c t gi m đ u t ụ ư tài chính, đ a kho n m c
ề ứ ỷ ả này v m c 4,244 t (gi m 92%)
67
ắ ả ả ả ừ ả ụ Các kho n ph i thu ng n h n Kho n m c ạ gi m 67,83% t ế năm 2014 đ n
ụ ả ứ ạ ơ năm 2015. Trong năm 2015, kho n m c này tăng tr ở ạ l i, đ t m c h n 95 t ỷ
ư ằ ẫ ấ ớ ớ nh ng v n khá th p so v i năm 2014 (b ng 54,97% so v i năm 2014). Nguyên
ộ ố ệ ụ ả ả ả ắ nhân do công ty đã áp d ng m t s bi n pháp qu n lý các kho n ph i thu ng n
ả ệ ạ h n hi u qu .
ả ồ ề ừ ế ụ Hàng t n kho Kho n m c tăng khá nhi u t năm 2014 đ n năm 2016 (tăng
ừ ế ừ 23,81% t năm 2014 đ n năm 2015 và tăng 10,83% t ế năm 2015 đ n năm 2016).
ả ượ ư ặ Nguyên nhân do s n l ộ ng tăng qua các năm nh ng tình hình kinh doanh g p m t
ố ệ ơ ầ ề ư ạ ố s khó khăn nh c nh tranh kh c li t, cung luôn nhi u h n c u.
ắ ả ả ế ụ Tài s n ng n h n Kho n m c ạ tăng 23 t ỷ ừ t năm 2014 đ n năm 2015.Năm
ộ ử ớ ượ ụ ả ả 2016, kho n m c này gi m m t n a so v i l ng tăng năm 2015.
ả ạ *Tài s n dài h n
ả ả ạ ừ Tài s n dài h n nhìn chung gi m t ế năm 2014 đ n năm 2016.
ề ừ ả ả ả ụ Các kho n ph i thu dài h n Kho n m c ạ tăng khá nhi u t ế năm 2014 đ n
ụ ả ấ ầ ị năm 2016. Năm 2016, giá tr kho n m c này g p 2,67 l n năm 2014.
ả ố ị ả ụ ế ả ỷ ọ ấ ớ ụ Tài s n c đ nh Kho n m c là kho n m c chi m t tr ng l n nh t trong h ệ
ố ị ả ả ạ ố ơ ả th ng tài s n dài h n nói riêng và Tài s n nói chung. (h n 90%). Tài s n c đ nh
ỉ ừ ả ự ả ế ơ gi m h n 400 t t ể ầ năm 2014 đ n năm 2015 nguyên nhân do s gi m đáng k g n
ứ ữ ả ả ạ ố ị ủ Tài s n c đ nh h u hình ươ t ng ng c a ố ị . Tài s n c đ nh vô hình tăng m nh t ừ
ế ầ ơ ị ế ấ năm 2014 đ n 2015(giá tr năm 2015 g p h n 40 l n năm 2014).Tuy nhiên đ n
ụ ế ề ấ ả ả ị năm 2016 thì kho n m c này b kh u hao h t nên gi m v 0.
ầ ả ả ở ụ Tài s n d dang dài h n Kho n m c ạ tăng d n qua các năm, năm 2015 tăng
ớ ớ 16,47% so v i năm 2014, năm 2016 tăng 46,29% so v i năm 2015. Nguyên nhân do
ầ ư ụ ụ ự ụ ề ạ ả ấ công ty đ u t xây d ng nhi u h ng m c công trình ph c v cho s n xu t kinh
ủ doanh c a công ty.
ạ ả ả ụ ể ể ụ Tài s n dài h n khác Kho n m c tăng đáng k qua các năm. C th năm
ớ ớ 2015 tăng 387,98% so v i năm 2014, năm 2016 tăng 33,15% so v i năm 2015.
68
ồ ố Phân tích Ngu n v n
ồ ố ủ ổ ầ ̉ ơ Bang 2.3. Tình hình Ngu n v n c a Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
ệ ồ ơ ị ạ giai đo n 20142016 (Đ n v : tri u đ ng)
ồ ố
Ngu n v n
ạ
i mua tr ti n tr
ạ
ạ
ự ố ố ố
ủ ở ữ
ể
ể
ổ
ư ố ổ
ỗ
ố
ố ồ ố
ổ
ộ
ợ ả ả C. N ph i tr ạ ợ ắ I. N ng n h n ắ ả ả ườ i bán ng n h n 1. Ph i tr ng ướ ả ề ườ ạ ắ c ng n h n 2. Ng ả ộ ế ả ướ 3. Thu và các kho n ph i n p nhà n c ộ ả ả ườ i lao đ ng 4. Ph i tr ng ạ ắ ả ả 5. Chi phí ph i tr ng n h n ắ ả ả 6. Ph i tr ng n h n khác ạ ắ 7. Vay ng n h n ạ ợ II. N dài h n ả ả 1. Ph i tr dài h n khác 2. Vay dài h nạ ạ ả ả 3. D phòng ph i tr dài h n ủ ở ữ D. V n ch s h u ủ ở ữ I. V n ch s h u ủ 1. V n góp c a ch s h u: ế ề ổ C phi u ph thông có quy n bi u quy t ặ ầ 2. Th ng d v n c ph n ể ỹ ầ ư phát tri n 3. Qu đ u t ế ố ỗ ư lũy k ) 4. LNST ch a phân ph i/(l ế ế ướ L lũy k đ n cu i năm tr c ư LNST ch a phân ph i năm nay T ng c ng ngu n v n
2014 3.363.666 1.781.024 282.160 33.692 3.803 31.202 64.060 5.793 1.360.315 1.582.642 251.310 1.328.444 3.188 1.093.954 1.093.654 1.090.562 1.090.562 45.085 99.563 141.255 262.824 121.568 4.457.620
2015 2.829.894 1.794.993 442.509 65.199 18.372 58.264 35.077 3.978 1.171.594 1.034.901 0 1.030.857 4.045 1.235.339 1.235.229 1.090.562 1.090.562 45.085 99.563 129 141.255 141.384 4.065.233
2016 2.709.630 1.688.884 294.125 69.025 15.190 49.679 18.643 5.200 1.237.022 1.020.747 0 1.015.846 4.901 1.366.683 1.366.683 1.090.562 1.090.562 45.085 99.563 131.473 129 131.344 4.076.313
ồ ể Ngu n: Báo cáo tài chính đã ki m toán các năm 2014, 2015, 2016
ả ả ả ợ ừ ế ả ơ ỷ N ph i tr nhìn chung gi m t năm 2014 đ n năm 2016 (gi m h n 654 t ).
ẹ ừ ả ắ ợ ế ụ N ng n h n Kho n m c ạ tăng nh t ả năm 2014 đ n 2015, sau đó gi m
ừ ủ ự ả ế ả 5,911% t ụ năm 2015 đ n 2016 nguyên nhân c a s gi m này đó là do kho n m c
ườ ể ả ả ầ ỷ ả ả Ph i tr ng ắ i bán ng n h n ạ gi m đáng k trong năm 2016 (gi m g n 150 t so
ớ v i năm 2015).
ả ạ ả ợ ừ ế ụ N dài h n Kho n m c ạ gi m m nh t năm 2014 đ n năm 2015 (34%) và
ẹ ả ừ gi m nh trong năm 2016 (1.37%) nguyên nhân do t năm 2015 công ty đã thanh
69
ả ả ế ạ ả toán h t và không phát sinh các kho n ph i tr dài h n khác cũng nh tr m t s ư ả ộ ố
ả ạ ợ kho n n dài h n.
ề ố V n ch s h u ủ ở ữ tăng khá đ u qua các năm (12,92% trong năm 2015 và 10,63
ả ỗ ỹ ế ừ ượ % năm 2016) nguyên nhân là do kho n l lu k t năm 2013 đã đ ấ c kh u tr ừ
ừ ừ ỗ ấ ị ợ ậ hêt trong năm 2015 và t năm 2016 không b kh u tr l vào l i nhu n sau thu ế
ư ố ch a hoàn v n.
ả ạ ộ ế Phân tích K t qu ho t đ ng kinh doanh
ổ ầ ủ ế ả ̉ ơ Bang 2.4: K t qu kinh doanh c a Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
2014
2015
2016
ạ giai đo n 20142016
ỉ Ch tiêu
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
Giá trị
Tỷ
(tri uệ
(tri uệ
(tri uệ
tr ngọ
tr ngọ
tr ngọ
Doanh thu bán
đ ng)ồ 2.930.279
(%) 100,00
đ ng)ồ 2.999.849
(%) 100,00
đ ng)ồ 3.248.480
(%) 100,00
ả
hàng ả Các kho n gi m
0,00
ừ
tr doanh thu
Doanh thu
2.930.279
100,00
2.999.849
100,00
3.248.480
100,00
ầ ề thu n v bán
ố
Giá v n hàng bán
2.330.490
79,53
2.467.772
82,26
2.701.080
83,15
ậ ộ
ợ
L i nhu n g p
599.789
20,47
532.077
17,74
547.400
16,85
ề v bán hàng Doanh thu ho t ạ
132.861
4,53
56.187
1,87
25.631
0,79
ộ đ ng tài chính
Chi phí tài chính
296.982
10,13
159.496
5,32
129.643
3,99
Trong đó: Chi phí
233.102
7,95
141.955
4,73
124.755
3,84
lãi vay
Chi phí bán hàng
204.418
6,98
157.150
5,24
167.303
5,15
ả
Chi phí qu n lý
116.010
3,96
129.524
4,32
116.992
3,60
doanh nghi pệ
70
ợ
ậ
L i nhu n
115.241
3,93
142.094
4,74
159.093
4,90
ầ ừ
thu n t HĐKD
12.112
0,41
5.545
0,18
6.840
0,21
ậ Thu nh p khác
Chi phí khác
5.567
0,19
62
0,00
436
0,01
ợ
6.545
0,22
5.483
0,18
6.405
0,20
ậ L i nhu n khác
ổ ợ
ậ
T ng l
i nhu n
121.785
4,16
147.577
4,92
165.498
5,09
ế
ướ
c thu
tr Chi phí thu ế
0,00
5.902
0,20
33.813
1,04
ệ
TNDN hi n hành
ợ
ậ
L i nhu n sau
121.785
4,16
141.675
4,72
131.684
4,05
ế
thu TNDN
ồ ể Ngu n: Báo cáo tài chính đã ki m toán các năm 2014, 2015, 2016
ủ ố ỷ ệ Giá v n hàng bán T l trên doanh thu c a công ty khá cao và có xu h ướ ng
ẹ tăng nh qua các năm ( Năm 2014 là 79,53%, năm 2015 là 82,26%, năm 2016 là
ậ ợ ẹ ề ả ậ ộ ừ 83,15%). Vì v y l i nhu n g p v bán hàng gi m nh qua các năm t 20,47%
ố năm 2014 xu ng 17,74% năm 2015 và 16,85% năm 2016
ỷ ọ ả ấ ạ ộ Doanh thu ho t đ ng tài chính ế chi m t tr ng khá th p và gi m đáng k ể
ỉ ế ế qua các năm (ch chi m 0,79% năm 2016). ế Chi phí tài chính năm 2016 chi m đ n
ư ả ố ơ h n 10% nh ng đã gi m xu ng còn 4% vào năm 2016 nguyên nhân do công ty đã
ề ả gi m khá nhi u chi phí lãi vay qua các năm. Chi phí bán hàng và chi phí qu n lýả
ế ỷ ọ ướ ệ doanh nghi p chi m t ớ tr ng không l n và có xu h ẹ ả ng gi m nh .
ợ ế ề ộ ậ L i nhu n sau thu ỷ ọ T tr ng ế trên doanh thu không có bi n đ ng nhi u và
ề ở ứ đ u m c trên 4% trong 3 năm.
71
ố ố 2.3.3.2. Phân tích cân đ i v n
ệ ố ơ ̉ ạ ố ố Bang 2.5. Các h s phân tích cân đ i v n Công ty Vicem Bút S n giai đo n
20142016
2014 2015 2016 ỉ Ch tiêu
ệ ố ợ H s n 75,46% 69,61% 66,47%
ệ ố ự ủ H s t ch tài chính 24,53% 30,39% 33,60%
ệ ố ẩ H s đòn b y tài chính 307,48% 229,08% 198,26%
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên năm 2014, 2015, 2016
ệ ố ợ ượ ở ứ ướ H s n đ c duy trì m c khá cao, tuy nhiên đang có xu h ả ng gi m
ệ ố ứ ế ả ỏ ả ầ d n. Đ n năm 2016, h s này gi m còn 66,7%, ch ng t công ty gi m d n s ầ ự
ụ ộ ủ ợ ph thu c tài chính vào các ch n .
ệ ố ự ủ ủ ề ướ H s t ch tài chính c a công ty luôn có chi u h ng gia tăng t ừ ằ n m
ế 2014 đ n năm 2016.
ệ ố ệ ố ủ ẩ ở ứ H s đòn b y tài chính c a công ty năm 2014 h s này m c 307,48 và
ệ ố ự ế ằ ả ả ấ đang gi m r t tích c c. Đ n năm 2016, h s này gi m còn 198,26%, b ng 74,5%
ớ so v i năm 2014.
ạ ộ ệ ả 2.3.3.3. Phân tích hi u qu ho t đ ng
ệ ố ệ ạ ộ ử ụ ả Các h s hi u qu ho t đ ng mà công ty s d ng đó là Vòng quay hàng
ể ả ả ồ ỳ ỳ ề ồ t n kho, K luân chuy n hàng t n kho, Vòng quay kho n ph i thu, K thu ti n
ả ổ bình quân và Vòng quay t ng tài s n.
ả ạ ộ ệ ố ệ ̉ ơ Bang 2.6. Các h s phân tích hi u qu ho t đ ng Công ty Vicem Bút S n
ạ giai đo n 20142016
2014 2015 2106 ỉ Ch tiêu
ồ Vòng quay hàng t n kho 5,97 5,55 5,21 (vòng)
72
ồ ỳ ể K luân chuy n hàng t n kho 61,11 65,75 70,06 (ngày)
ả ả (vòng) Vòng quay kho n ph i thu 14,30 34,34 81,94
ề ỳ (ngày) K thu ti n bình quân 25,52 10,63 4,45
ổ ả (vòng) Vòng quay T ng tài s n 0,62 0,70 0,80
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên năm 2014, 2015 và 2016
ề ả ồ Vòng quay hàng t n kho nhìn chung gi m đ u qua các năm. Vòng quay
ấ ở ứ ệ ố ả ả kho n ph i thu năm 2014 khá th p, m c 14,3%. H s này tăng khá nhanh vào
ệ ố ế ạ năm 2015 và 2016. Đ n năm 2016, h s này đ t 81,94%, nguyên nhân là do công
ụ ệ ả ả ả ổ ty đã áp d ng thành công các bi n pháp qu n lý kho n ph i thu. Vòng quay t ng
ệ ố ế ả ầ tài s n tăng d n qua các năm, năm 2014 là 0,62; đ n năm 2015, h s này tăng lên
ứ ạ ứ m c 0,7 và đ t m c 0,8 năm 2016.
ả ờ 2.3.3.4. Phân tích kh năng sinh l i
ệ ố ể ả ờ ỷ ấ ợ Các h s dùng đ phân tích kh năng sinh l i đó là ROA (T su t sinh l i
ỷ ấ ả ổ ợ ủ ở ữ ỷ ấ ố trên t ng tài s n), ROE (T su t sinh l i trên v n ch s h u), ROS (T su t
ợ ỷ ấ ợ ậ ợ ế ậ ổ sinh l i trên doanh thu, T su t l ộ i nhu n g p, EPS (l i nhu n trên c phi u).
ệ ố ả ̉ Bang 2.. Các h s phân tích kh năng sinh l ờ i
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
2,57% 3,32% 3,24% ROA
12,14% 12,16% 10,12% ROE
4,16% 4,72% 4,05% ROS
ỷ ấ ợ ậ ộ 20,47% 17,74% 16,85% T su t l i nhu n g p
1.117 1.299 1.207 EPS
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên năm 2014, 2015 và 2016
ể ấ ừ ế ầ ầ ả T báo cáo k t qu kinh doanh có th th y Doanh thu thu n tăng d n qua
ế ự ẫ ỉ ỷ ấ ợ ủ các năm d n đ n s gia tăng c a các ch tiêu ROA, ROS và t su t l ậ i nhu n
ạ ộ ừ ủ ệ ố ớ ộ g p. Đây là tín hi u đáng m ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
73
ậ ợ ướ ế ổ ủ ả ROA (L i nhu n tr c thu /T ng tài s n) c a công ty năm 2014 và năm
ệ ố ả ạ 2015 đ t 2,57% và 3,32%. Năm 2016, h s này gi m còn 3,24%.
ế ố ừ ả ậ ợ ủ ở ữ ROE (L i nhu n sau thu /V n ch s h u) gi m qua 3 năm. T năm 2014
ả ế đ n năm 2016 đã gi m 2,02%
ậ ướ ệ ố ế ầ ợ ROS ( L i nhu n tr ả c thu / Doanh thu thu n) h s này nhìn chung gi m
ủ ả ặ ạ ưở ố trong c giai đo n. M c dù Doanh thu c a Công ty tăng tr ng khá t ư t nh ng chi
ủ ứ ẫ ấ ỏ ẫ ấ ớ phí c a công ty b ra hàng năm v n r t l n nên m c tăng ROS v n th p.
ề ườ ế ộ V ch s ặ ỉ ố EPS, m c dù môi tr ề ng kinh doanh có nhi u bi n đ ng, công ty
ộ ố ứ ợ ư ấ ả ậ ặ g p m t s khó khăn trong s n xu t kinh doanh nh ng m c l ộ i nhu n trên m t
ế ừ ề ế ế ộ ổ c phi u t năm 2014 đ n năm 2016 không bi n đ ng nhi u.
ổ ầ ự ạ 2.4. Đánh giá th c tr ng phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng
Vicem Bút S nơ
ả ạ ượ ế 2.4.1 K t qu đ t đ c
ự ạ ạ ầ ơ ổ Qua th c tr ng phân tích tài chính t i Công ty c ph n xi măng Bút S n, có
ạ ượ ủ ữ ư ể ế ả th đánh giá nh ng k t qu đã đ t đ c c a Công ty nh sau:
ượ ử ụ ể Th nh t ề ứ ấ , v thông tin đ ự ế ợ c s d ng đ phân tích, Công ty đã có s k t h p
ữ ề ệ gi a các thông tin bên trong và bên ngoài doanh nghi p. V thông tin bên trong
ử ụ ệ ậ ậ ồ doanh nghi p, Công ty đã s d ng các ngu n thông tin c p nh t, đáng tin c y t ậ ừ
ố ệ ế ố các báo cáo tài chính qua các năm, các chính sách k toán, các s li u th ng kê v ề
ố ệ ượ ứ ấ ở các s li u liên quan đ ế c cung c p b i các phòng ban ch c năng khác và chi n
ủ ừ ượ l ờ ỳ c kinh doanh c a Công ty trong t ng th i k .
ề ươ ử ụ ươ Th haiứ , v ph ng pháp phân tích, Công ty đã s d ng hai ph ng pháp c ơ
ươ ươ ử ụ ệ ố ệ ả b n là ph ng pháp so sánh và ph ng pháp h s . Tuy vi c s d ng các
ươ ự ự ư ủ ệ ể ư ph ng pháp này c a Công ty ch a th c s tri ọ t đ và khoa h c nh ng nhìn
ạ ấ ị ữ ệ ả ả ở ơ chung mang l ệ i nh ng hi u qu nh t đ nh là vi c phân tích tr nên đ n gi n và
ọ ố ượ ớ ử ụ ươ ợ ễ ể d hi u, phù h p v i m i đ i t ng s d ng thông tin. Ph ng pháp t ỷ ệ ượ c đ l
ử ụ ư ượ ữ ầ ỉ ế Công ty s d ng đã đ a ra đ c nh ng ch tiêu tài chính c n thi ệ ử ụ t. Vi c s d ng
74
ươ ự ế ợ ữ ọ ph ạ ng pháp so sánh cũng có s k t h p gi a so sánh d c và so sánh ngang, t o
ố ệ ạ ỉ ượ ế ừ tính linh ho t, và các s li u, ch tiêu đ c so sánh trong ba năm liên ti p (t năm
ế ườ ử ụ 2014 đ n năm 2016) cũng giúp ng i s d ng thông tin có cái nhìn thông su t v ố ề
ủ ộ tình hình tài chính c a Công ty trong m t quá trình.
ề ơ ả ữ ư ộ Th baứ , n i dung phân tích tài chính v c b n đã đ a ra nh ng thông tin
ấ ề ủ ệ ề ả ồ khái quát nh t v tình hình tài chính c a doanh nghi p v tình hình tài s n, ngu n
ạ ộ ệ ả ả ả ờ ố v n, kh năng thanh toán, hi u qu ho t đ ng và kh năng sinh l i. Đây là nhũng
ố ượ ế ỉ ử ụ ầ ầ ầ ch tiêu mà h u h t các đ i t ng s d ng thông tin c n quan tâm đ u tiên: đó là
ố ồ ượ ừ ượ ử ụ ư ế ệ ngu n v n đ c hình thành t đâu, đ c s d ng nh th nào; doanh nghi p có
ả ự ủ ề ạ ộ ạ kh năng t ch v tài chính hay không; ho t d ng kinh doanh có mang l ệ i hi u
ệ ử ụ ậ ự ệ ể ư ả ỉ qu hay không. Dù vi c s d ng các ch tiêu ch a th t s tri ư t đ nh ng v c ề ơ
ữ ụ ố ớ ố ượ ẫ ử ụ ả b n, nó v n mang tính h u d ng đ i v i các đ i t ng s d ng thông tin.
ả ạ ượ ừ ữ ủ ế Nh ng k t qu đ t đ c t công tác phân tích báo cáo tài chính c a công ty
ữ ắ ạ ả ị ậ đã giúp lãnh đ o công ty có nh ng nh n đ nh đúng đ n trong công tác qu n lý
nh : ư
ệ ơ ấ ạ ụ ự Trong 2 năm 2015 và 2016, công ty liên t c th c hi n c c u l ố ồ i ngu n v n
ừ ế ủ ả ả ả ặ ợ ể ả đ gi m gánh n ng n và đ m b o không x y ra r i ro tài chính. T k t qu ả
ậ ấ ượ ầ ủ ọ ộ phân tích năm 2016, công ty nh n th y đ c t m quan tr ng c a hành đ ng này
ế ụ ơ ấ ế ặ ạ ố ườ ớ và ti p t c lên k ho ch tái c c u v n m t khác tăng c ệ ng làm vi c v i các
ươ ạ ướ ể ứ ạ ả ấ ngân hàng th ng m i trong n ụ c đ tăng h n m c tín d ng và gi m lãi su t vay
v n. ố
ế ụ ắ ế ơ ấ Trong năm 2015 và 2016, Công ty ti p t c s p x p c c u mô hình t ổ ứ ch c
ạ ạ ả ấ ả ả ỗ ị qu n lý chi phí theo chu i giá tr (5 công đo n, 7 phân đo n), s n xu t , gi m s ố
ị ừ ơ ố ơ ị ị ố ơ ầ đ u m i đ n v t 27 đ n v xu ng còn 21 đ n v .
ế ạ 2.4.2 H n ch và nguyên nhân
ế 2.4.2.1 H n chạ
75
ạ ộ ạ ầ ổ Nhìn chung ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi
ư ượ ẫ ơ ự ọ măng Vicem Bút S n v n ch a đ c chú tr ng đúng m c và còn mang tính hình
ấ ượ ứ ư ư ậ th c. Vì v y ch t l ự ng phân tích ch a cao nên ch a đánh giá chính xác th c
ủ ộ ư ứ ư ậ ạ ờ ị tr ng tài chính cũng nh ch a đ đ tin c y đáp ng k p th i các thông tin cho
ế ượ ữ ạ ả ể ệ ở ộ ố ặ công tác qu n lý. Nh ng h n ch đ c th hi n m t s m t sau:
ễ ệ ượ Quy trình phân tích: Vi c phân tích báo cáo tài chính di n ra do đ c ban
ỉ ạ ạ ườ ượ ạ ộ ổ ụ ụ ể lãnh đ o ch đ o, th ng đ c dùng đ ph c v cho đ i h i c đông th ườ ng
ấ ơ ự ỉ ả niên. Quy trình phân tích còn r t đ n gi n, ch phân tích d a trên các báo cáo tài
chính công khai hàng năm.
ượ ử ụ Thông tin đ c s d ng trong phân tích báo cáo tài chính: Báo cáo tài chính
ấ ượ ử ụ ủ ể ồ đã ki m toán c a công ty là ngu n thông tin duy nh t đ ể c s d ng đ phân tích.
ườ ầ ạ ế ề ệ ộ Môi tr ề ng kinh doanh đ y c nh tranh hi n nay luôn có nhi u bi n đ ng và ti m
ẩ ế ệ ắ ề ủ ữ ữ ề ố n nhi u r i ro, vì th vi c n m gi nh ng thông tin v ngành, đ i th s t o l ủ ẽ ạ ợ i
ư ễ ế ệ ế ấ ề th cho công ty. Hi n nay, có r t nhi u thông tin d dàng tìm ki m nh ng có
ữ ả ố ượ ấ nh ng thông tin ph i mua l ạ ừ i t các đ i t ệ ở ữ ng cung c p thông tin. Vi c s h u
ỉ ầ ế ầ ế thông tin không ch c n thi t cho phân tích báo cáo tài chính mà còn c n thi t cho
ạ ộ ố ệ ố ệ ủ ả ấ ề ố ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a công ty. Các s li u ngành, s li u v đ i
ầ ượ ủ ậ ổ th … c n đ c công ty thu th p b sung.
ươ ế ợ ử ụ ặ ươ Ph ng pháp phân tích: M c dù công ty đã s d ng k t h p ph ng pháp
ươ ệ ố ư ươ ơ so sánh và ph ng pháp h s nh ng các ph ử ụ ng pháp này s d ng còn s sài.
ỉ ừ ứ ệ ệ ắ ẫ ơ ỉ ạ Vi c so sánh các ch tiêu v n còn đ n đi u, c ng nh c và ch d ng l i so sánh
ộ ỉ ườ ệ ử ụ ươ m t ch tiêu thông th ng qua các năm. Vi c s d ng ph ng pháp phân tích h ệ
ủ ừ ư ấ ộ ỉ ớ ệ ả ố s và so sánh ch a cho th y tác đ ng c a t ng ch tiêu t i hi u qu kinh doanh
ư ấ ờ ượ ể ư ế ị ể ể ế ạ ồ đ ng th i ch a th y đ c đi m m nh, đi m y u đ đ a ra các quy t đ nh phát
ể ươ ươ ố tri n cho t ng lai. Trong khi đó ph ể ng pháp Dupont có th làm rõ các m i liên
ư ượ ụ ệ ươ h t ng quan thì ch a đ c công ty áp d ng.
ư ự ệ ộ ộ ơ N i dung phân tích: N i dung phân tích còn đ n đi u, ch a có s so sánh
ấ ỉ ượ ị ế ủ ớ v i trung bình ngành nên r t khó ch ra đ c v th c a công ty hay tình hình s ử
76
ạ ộ ả ố ồ ố ề ơ ấ ấ ụ d ng tài s n, ngu n v n, ho t đ ng kinh doanh là t ả t hay x u. V c c u tài s n,
ư ồ ượ ể ấ ầ ả ể ệ ưở ủ ố ngu n v n ch a đ c th hi n đ th y t m nh h ng c a các nhân t ố ấ c u
ụ ế ề ạ ả ỉ thành 2 kho n m c này qua đó công ty có k ho ch đi u ch nh.
ử ụ ế ế ạ ặ ả ộ S d ng k t qu phân tích còn h n ch . M c dù n i dung phân tích đã đ ề
ỉ ố ầ ế ế ầ ế ư ầ ủ ư ữ ế ậ c p đ n h u h t các ch s c n thi ả t nh ng nh ng k t qu này ch a đ y đ nên
ể ệ ế ị ệ ạ ượ ấ r t khó khăn cho ban lãnh đ o trong vi c ra quy t đ nh hay th hi n đ c kh ả
ủ ướ ạ ộ ổ năng tài chính c a công ty tr c đ i h i c đông.
2.4.2.2 Nguyên nhân
ủ Nguyên nhân ch quan
ứ ủ ả ả ậ ư Do nh n th c c a các nhà qu n lý trong công ty: Các nhà qu n lý ch a
ượ ầ ủ ư ọ ấ th y đ c t m quan tr ng cũng nh vai trò c a công tác phân tích báo cáo tài
ệ ậ ượ ử ụ chính. Vì v y vi c phân tích báo cáo tài chính còn ít đ ả c s d ng. Các nhà qu n
ư ử ụ ủ ế ả ườ lý c a công ty ch a s d ng k t qu phân tích báo cáo tài chính th ng xuyên.
ế ả ườ ượ ư ộ K t qu phân tích báo cáo tài chính th ng đ ố ệ c dùng nh m t báo cáo s li u
ướ tr ổ c các c đông.
ủ ộ ư ệ ộ Do trình đ chuyên môn c a đ i ngũ phân tích: Hi n nay công ty ch a có
ạ ộ ạ ộ ự ộ đ i ngũ nhân s riêng cho ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính. Ho t đ ng này
ườ ượ ớ ự ỗ ợ ủ ự ệ ở th ng đ ể c th c hi n b i thành viên ban ki m soát v i s h tr c a phòng tài
ữ ế ườ ự ệ ề ượ ạ chính k toán. Nh ng ng i th c hi n này đ u không đ ề c đào t o v phân tích
báo cáo tài chính trong doanh nghi p. ệ
ố ợ ứ ự ữ ể ấ ạ Bên c nh đó, s ph i h p gi a các phòng ban ch c năng đ cung c p thông
ư ụ ụ ệ ẽ ặ tin ph c v cho vi c phân tích ch a ch t ch , nên các thông tin ch y u l y t ủ ế ấ ừ
ầ ủ ế ự ố ệ ế ẫ ế các s li u trên các báo cáo tài chính, d n đ n s không đ y đ , thi u tính thuy t
ụ ủ ệ ph c c a vi c phân tích.
Nguyên nhân khách quan
77
ạ ộ ứ ả Th nh t, ộ ấ ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính chính không ph i là m t
ạ ộ ộ ươ ư ư ệ ậ ắ ho t đ ng b t bu c trên ph ứ ng di n pháp lý nên Công ty ch a ch a nh n th c
ượ ự ầ ế ủ đ c s c n thi t c a công tác này.
ổ ế ư ệ ậ ậ ượ ứ Th hai , thông tin hi n nay còn ch a ph bi n và c p nh t nên l ng thông
ư ế ạ ạ ồ ặ ế tin còn ch a đa d ng. Các ngu n tìm ki m thông tin bên ngoài còn h n ch ho c
ư ộ ậ có đ tin c y ch a cao.
ệ ạ ạ ộ ư ẩ ứ Th ba, hi n t i ch a có quy chu n nào cho ho t đ ng phân tích báo cáo tài
ữ ượ ử ụ ư ồ ứ ậ chính. Các công th c, thu t ng đ ộ c s d ng trong phân tích còn ch a đ ng b ,
ệ ử ụ ứ ừ ề ế ấ ố th ng nh t. Đi u này khi n cho vi c s d ng các công th c t ồ các ngu n khác
ề ẩ ủ nhau ti m n r i ro.
78
ƯƠ Ả Ệ CH NG 3: GI I PHÁP HOÀN THI N PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI
Ổ Ầ Ơ CHÍNH CÔNG TY C PH N XI MĂNG VICEM BÚT S N
ướ ạ ộ ủ ố ả ấ ầ ị 3.1. Đ nh h ng ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a Công ty c ph n xi
măng Vicem Bút S nơ
ạ ộ ả ấ Ho t đ ng s n xu t
ườ ụ ứ ứ ể ả Tăng c ng công tác nghiên c u, tri n khai ng d ng các gi i pháp k ỹ
ấ ượ ậ ả ẩ ệ ể thu t, công ngh đ nâng cao ch t l ng s n ph m
ố ư ề ả ạ ậ T i u hoá v n hành, qu n lý đi u hành theo mô hình 5 công đo n 7 phân
ạ ượ ố ề ủ ế ụ ư ừ ấ đo n đã đ c Ban Giám đ c đ xu t, đ a ra các m c tiêu ch y u cho t ng công
ạ ả ấ ườ ư ể ả đo n s n xu t, th ng xuyên ki m tra giám sát và đ a ra các gi i pháp c th ụ ể
ứ ả ượ ụ ế ố ả ấ ả đ m b o đáp ng đ c m c tiêu ti ả t gi m t i đa các chi phí trong s n xu t.
ử ụ ủ ệ ệ ệ ả ồ Khai thác s d ng hi u qu các ngu n nguyên li u hi n có c a Công ty đ ể
ố ợ ứ ề ệ ệ ả ổ ị ỉ ả đáp ng n đ nh ph i h p li u và gi m tiêu hao các nguyên li u đi u ch nh ph i
mua ngoài.
ố ả ưỡ ữ ử ừ Duy trì và làm t t công tác b o d ề ng, s a ch a phòng ng a; khi có đi u
ướ ườ ạ ộ ụ ử ự ữ ắ ệ ẽ ữ ki n s t ng b c tăng c ủ ừ ng s a ch a, kh c ph c năng l c ho t đ ng c a t ng
ạ ế ị ể ư ế ạ ấ ế ế công đo n, thi ệ ố t b đ đ a h th ng máy móc thi t đ t công su t thi t k ban
ứ ử ụ ề ả ả ế ị ể ạ ầ ầ đ u. Nghiên c u s d ng ph n m m qu n lý, b o trì thi ử ế t b đ có k ho ch s a
ậ ư ữ ắ ế ị ợ ế ồ ư ạ ẫ ư ch a cũng nh mua s m v t t , thi t b h p lý, h n ch t n kho nh ng v n duy
ế ị ạ ộ ụ ả ả ả ẩ ổ ị trì máy móc thi ủ t b ho t đ ng n đ nh, đ m b o công tác tiêu th s n ph m c a
Công ty.
ầ ử ữ ự ơ ứ ượ ề ầ ữ Nâng cao h n n a ph n s a ch a t làm, đáp ng đ ấ c yêu c u v ch t
ộ ử ữ ế ượ l ng và ti n đ s a ch a.
ạ ộ Ho t đ ng kinh doanh
ế ụ ệ ố ụ ủ ệ ể ố Ti p t c c ng c , phát tri n và hoàn thi n h th ng tiêu th , thi ế ậ t l p
ệ ố ặ ắ ố ị ườ ị ữ v ng ch c h th ng nhà phân ph i (đ c bi ệ ạ t t i các đ a bàn th tr ố ng c t lõi)
ẽ ặ ắ ớ ồ đ ng hành, g n bó ch t ch lâu dài v i Công ty.
79
ả ạ ị ườ ụ Kh o sát đánh giá l i các th tr ng xi măng Vicem đang tiêu th : M c đ ứ ộ
ề ẩ ừ ữ ủ ủ ố ừ hài lòng c a khách hàng, nh ng ti m n t phía xi măng đ i th … t ư đó đ a ra
ả ả ượ ạ ợ các gi ể ấ i pháp h p lý đ đ y m nh s n l ụ ng tiêu th .
ị ệ Ứ ụ ệ ạ ụ ả ng d ng công ngh thông tin qu n tr hi n đ i trong công tác tiêu th ,
ị ườ ả ệ ả ả ợ qu n lý th tr ị ng, qu n lý công n , xác đ nh hi u qu kinh doanh.
ả ổ ầ ệ 3.2 Gi i pháp hoàn thi n phân tích báo cáo tài chính Công ty c ph n xi
măng Vicem Bút S nơ
ặ ạ ượ ơ ở ữ ạ ế ủ ạ ự Trên c s phân tích th c tr ng, nh ng m t đ t đ c và h n ch c a công
ạ ầ ổ ơ tác phân tích báo cáo tài chính t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, tác
ả ượ ư ộ ố ả ủ ệ ằ gi xin đ c đ a ra m t s gi i pháp nh m hoàn thi n công tác này c a Công ty
ủ ế ộ trên các n i dung ch y u sau:
ệ ử ụ ươ 3.2.1. Hoàn thi n s d ng ph ng pháp phân tích tài chính
ươ ươ Ngoài ph ng pháp so sánh và ph ng pháp t ỷ ệ l ử ụ ầ , công ty c n s d ng
ươ ư ươ thêm các ph ng pháp phân tích khác nh ph ệ ử ụ ng pháp Dupont. Vi c s d ng
ươ ẽ ượ ơ ph ng pháp này trong phân tích báo cáo tài chính s đ ụ c nói rõ h n trong m c
ệ ộ Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính .
ệ ộ 3.2.2. Hoàn thi n n i dung phân tích báo cáo tài chính
ơ ấ ả ồ ố 3.2.2.1. Phân tích c c u tài s n và ngu n v n
ỷ ọ ạ ả ạ ả ắ ổ ả T tr ng tài s n ng n h n – tài s n dài h n trong t ng tài s n và t ỷ ọ tr ng
ủ ở ữ ả ả ợ ổ ồ ố ế ố v n ch s h un ph i tr trong t ng ngu n v n cho bi ử ụ t công ty đang s d ng
ạ ồ ố ả chính là lo i tài s n/ngu n v n nào.
ồ ố ủ ơ ấ ̉ ả Bang 3.1. C c u Tài s n và Ngu n v n c a
ổ ầ ơ ạ Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n giai đo n 20142016
Chỉ tiêu 2014 2015 2016
Tài sản dài hạn 82% 81% 80%
Tài sản ngắn hạn 18% 19% 20%
80
Vốn chủ sở hữu 25% 30% 34%
Nợ phải trả 75% 70% 66%
Nguồn: Tác giả tự tổng hợp
Hìn
ể ồ ơ ấ ồ ố ả ạ h 3.1. Bi u đ C c u Tài s n và Ngu n v n giai đo n 20142016
ồ ả ự ổ ợ ừ ủ ể Ngu n: Tác gi t ng h p t t báo cáo tài chính đã ki m toán c a công ty
ề ơ ấ ừ ệ ả ồ ố ộ T vi c phân tích v c c u tài s n và ngu n v n, cán b phân tích tài chính
ỉ ắ ả ạ ằ ủ c a Công ty đã ch ra r ng Công ty luôn duy trì t ỷ ệ l ả Tài s n ng n h n – Tài s n
ủ ở ữ ả ả ạ ợ ổ ị ố dài h n, N ph i tr V n ch s h u khá n đ nh
ề ỷ ọ ắ ả ạ ướ V Tài s n ả : Qua 3 năm, t tr ng tài s n ng n h n luôn có xu h ng tăng
ừ ồ hàng t n kho ( t 18% năm 2014 lên 20% năm 2016), nguyên nhân chính do tăng.
ỷ ọ ạ ả ả ầ ạ ả ả ị T tr ng tài s n dài h n gi m d n qua 3 năm do giá tr tài s n dài h n gi m liên
ơ ố ộ ả ủ ả ặ ớ ổ ệ ả ụ t c và l n h n t c đ gi m c a T ng tài s n, đ c bi ụ t là kho n m c Tài s n c ả ố
ị đ nh.
81
ủ ở ữ ỷ ọ ề ố ố ổ ồ ồ V Ngu n v n ố : T tr ng v n ch s h u trong t ng ngu n v n tăng khá
ỷ ọ ị ề đ u trong 3 năm (T tr ng 2014 là 25%, 2015 là 30%, 2016 là 34%). Giá tr này
ứ ầ ớ cũng g n v i m c trung bình ngành là 27% năm 2014, 21% năm 2015 và 38% năm
ể ỷ ọ ủ ở ữ ả ả ợ ố ợ 2016. Có th nói t ố ớ tr ng N ph i tr V n ch s h u này là h p lý đ i v i
ự ả ấ ậ ệ ngành s n xu t v t li u xây d ng
ố ố ả 3.2.2.2. Kh năng cân đ i v n
ố ố ủ ư ầ ộ Ph n phân tích cân đ i v n c a công ty, cán b phân tích ch a có so sánh
ệ ố ể ệ ỉ ố ướ ả ố ố ớ v i các ch s trung bình ngành. D i đây là b ng các h s th hi n cân đ i v n
ậ ệ ủ ự ủ c a công ty và c a trung bình ngành v t li u xây d ng.
ệ ố ể ệ ố ố ủ ả ̉ Bang 3.2. Các h s th hi n kh năng cân đ i v n c a
ậ ệ ự ơ Công ty xi măng Vicem Bút S n và ngành v t li u xây d ng
2014 2015 2016
ỉ Ch tiêu Cty Cty Cty Ngành Ngành Ngành
Vicem Vicem Vicem
ệ ố ợ H s n 75,46% 73% 69,61% 69% 66,47% 62%
H s t ệ ố ự ủ ch tài 24,53% 27% 30,39% 31% 33,60% 38%
ệ ố ẩ chính H s đòn b y tài 307,48% 270% 229,08% 225% 198,26% 166% chính
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên các năm 2014, 2015, 2016 và cophieu68.vn
ệ ố ợ ượ ở ứ ướ H s n đ c duy trì m c khá cao, tuy nhiên đang có xu h ả ng gi m
ệ ố ứ ế ả ỏ ầ d n. Đ n năm 2016, h s này gi m còn 66,7% , ch ng t ả công ty gi m d n s ầ ự
ủ ợ ệ ố ụ ẫ ộ ơ ph thu c tài chính vào các ch n . Tuy nhiên h s này v n cao h n 4,47% so
ớ v i trung bình ngành (62%).
ệ ố ự ủ ở ứ ấ ơ ộ H s t ủ ch tài chính c a công ty luôn ớ m c th p h n m t chút so v i
ề ướ ừ ằ trung bình ngành và có chi u h ng gia tăng t ế n m 2014 đ n năm 2016.
82
ệ ố ứ ủ ẩ ơ ặ H s đòn b y tài chính c a công ty luôn cao h n m c trung bình ngành đ c
ệ ệ ố ở ứ ớ ơ bi t năm 2014 h s này m c 307,48%, cao h n 37,48% so v i trung bình
ệ ố ự ấ ả ớ ợ ướ ử ụ ngành. H s này đang gi m r t tích c c phù h p v i xu h ẩ ng s d ng đòn b y
ấ ậ ệ ệ ố ủ ự ế ả ả tài chính c a ngành s n xu t v t li u xây d ng, đ n năm 2016, h s này gi m
ứ ẫ ằ ớ ơ còn 198,26%, b ng 74,5% so v i năm 2014, tuy nhiên v n cao h n m c trung bình
ngành 38,26%.
ạ ộ ả 3.2.2.3. Phân tích kh năng ho t đ ng
ệ ố ệ ứ ủ ệ ả ớ ạ ộ Vi c so sánh các h s hi u qu ho t đ ng c a công ty v i m c trung bình
ừ ẽ ế ở ơ ườ ả ngành s khi n thông tin tr nên khách quan h n. T đó ng i qu n lý cũng d ễ
ấ ợ ữ ề ả ả ấ ợ ồ th y nh ng đi u h p lý hay b t h p lý trong công tác qu n lý tài s n, hàng t n
ả ả kho hay các kho n ph i thu.
ệ ố ả ổ ầ ạ ộ ủ ̉ Bang 3.3. Các h s kh năng ho t đ ng c a Công ty c ph n xi măng Vicem
ấ ậ ệ ự ơ ả Bút S n và ngành s n xu t v t li u xây d ng
2014 2015 2016
Cty Cty Cty
Vicem Ngàn Vicem Vicem ỉ Ch tiêu Ngành Ngành Bút Bút Bút h
S nơ S nơ S nơ
ồ 5,97 5,55 5,21 4,01 Vòng quay hàng t n kho 4,14 4,22
ồ ỳ ể K luân chuy n hàng t n 61,11 88,16 65,75 86,49 70,06 91,02 kho
ả ả Vòng quay kho n ph i 14,30 16,24 34,34 35,08 81,94 83,00 thu
ề ỳ K thu ti n bình quân 25,52 22,48 10,63 10,40 4,45 4,40
ả ổ Vòng quay T ng tài s n 0,62 0,82 0,70 0,83 0,80 0,83
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên các năm 2014, 2015, 2016 và cophieu68.vn
83
ề ả ồ ơ Vòng quay hàng t n kho nhìn chung gi m đ u qua các năm và luôn cao h n
ứ ệ ặ ồ ở ứ m c trung bình ngành. M c dù vi c vòng quay hàng t n kho m c cao là phù
ấ ậ ệ ố ớ ệ ố ư ự ệ ả ơ ợ h p đ i v i ngành s n xu t v t li u xây d ng nh ng vi c h s này cao h n
ệ ố ố ớ ứ ả ộ m c trung bình ngành không ph i là m t tín hi u t ạ t đ i v i ho t đông kinh
ủ doanh c a công ty.
ấ ở ứ ệ ố ả ả Vòng quay kho n ph i thu năm 2014 khá th p, m c 14,3%. H s này tăng
ệ ố ế ạ khá nhanh vào năm 2015 và 2016. Đ n năm 2016, h s này đ t 81,94%, nguyên
ụ ệ ả ả ả nhân là do công ty đã áp d ng thành công các bi n pháp qu n lý kho n ph i thu.
ệ ố ứ ấ ộ ơ Tuy nhiên h s này luôn th p h n m c trung bình ngành m t chút.
ơ ấ ứ ề ả ổ ớ Vòng quay t ng tài s n năm 2014 là 1,31, cao h n r t nhi u so v i m c trung
ộ ử ệ ố ư ế ả ầ bình ngành (0,82). Đ n năm 2015, h s này gi m g n m t n a còn 0,7 nh ng l ạ i
ở ạ ầ ứ tăng tr l i g n sát m c trung bình ngành vào năm 2016.
ả ờ 3.2.2.4. Phân tích kh năng sinh l i
ệ ố ể ệ ả ờ ấ ố ớ ọ Các h s th hi n kh năng sinh l ữ i r t quan tr ng đ i v i nh ng
ườ ử ụ ủ ệ ả ng ể ệ i s d ng báo cáo tài chính vì nó th hi n hi u qu kinh doanh c a công ty.
ệ ố ứ ẽ ệ ớ Vi c so sánh các h s này v i m c trung bình ngành s làm cho chúng có ý
ữ ế ơ ườ ử ụ ế ị ễ nghĩa h n và khi n nh ng ng i s d ng thông tin có quy t đ nh d dàng và
chính xác h n. ơ
ệ ố ả ả ờ ủ ổ ầ B ng 3.4. Các h s phân tích kh năng sinh l i c a Công ty c ph n xi
ấ ậ ệ ự ơ ả măng Vicem Bút S n và ngành s n xu t v t li u xây d ng
2014 2015 2016
Cty Cty Cty
Vicem Ngàn Vicem Vicem ỉ Ch tiêu Ngành Ngành Bút h Bút Bút
S nơ S nơ S nơ
ROA 2,57% 4,67% 3,32% 3,33% 3,24% 2,25%
ROE 12,14% 13% 12,16% 14% 10,12% 17%
84
4,16% 4% 4,72% 6% 4,05% 9% ROS
ỷ ấ ợ ộ T su t l ậ i nhu n g p 20,47% 23% 17,74% 19% 16,85% 18%
1.117 4,59 1.299 0,89 1.207 0,68 EPS
ồ ườ Ngu n báo cáo th ng niên các năm 2014, 2015, 2016 và cophieu68.vn
ể ấ ừ ế ầ ầ ả T báo cáo k t qu kinh doanh có th th y Doanh thu thu n tăng d n qua
ế ự ẫ ỉ ỷ ấ ợ ủ các năm d n đ n s gia tăng c a các ch tiêu ROA, ROS và t su t l ậ i nhu n
ạ ộ ừ ủ ệ ố ớ ộ g p. Đây là tín hi u đáng m ng đ i v i ho t đ ng kinh doanh c a công ty.
ậ ợ ướ ế ổ ủ c thu /T ng tài s n) ROA (L i nhu n tr ả c a công ty năm 2014 và năm
ấ ậ ệ ự ả ạ ấ ơ ớ 2015 đ t 2,57% , th p h n 2,1% so v i ngành s n xu t v t li u xây d ng. H s ệ ố
ệ ố ỉ ằ ế ấ này tăng 0,75% vào năm 2015 và đã x p x b ng h s trung bình ngành. Đ n năm
ệ ố ư ẫ ả ơ 2016, h s này gi m đi 0,09% nh ng v n cao h n trung bình ngành 0,99%.
ế ố ả ậ ợ ROE (L i nhu n sau thu /V n ch s h u) ấ ủ ở ữ gi m qua các năm và luôn th p
ứ ấ ấ ơ ớ ơ h n m c trung bình ngành, nh t là năm 2016 th p h n 6,88% so v i trung bình
ủ ở ữ ủ ế ố ỷ ọ ngành nguyên nhân là do V n ch s h u c a công ty chi m t ấ tr ng khá th p
ổ ồ ố trong t ng Ngu n v n.
ậ ướ ệ ố ế ầ ợ ROS (L i nhu n tr c thu / Doanh thu thu n) h s này năm 2015 tăng so
ạ ạ ư ả ứ ề ả ớ v i năm 2014 nh ng nhìn chung c giai đo n l i gi m 0,11%. Đi u này ch ng t ỏ
ủ ặ ưở ố ư ủ ằ r ng m c dù Doanh thu c a Công ty tăng tr ng khá t t nh ng chi phí c a công
ẫ ấ ớ ứ ẫ ấ ấ ỏ ơ ty b ra hàng năm v n r t l n nên m c tăng ROS v n th p và th p h n trung
bình ngành khá nhi u.ề
ề ỉ ố ặ ườ ế ộ V ch s EPS, m c dù môi tr ề ng kinh doanh có nhi u bi n đ ng, công ty
ộ ố ứ ợ ư ả ấ ậ ặ g p m t s khó khan trong s n xu t kinh doanh nh ng m c l ộ i nhu n trên m t
ế ừ ư ứ ế ề ộ ổ c phi u t ế năm 2014 đ n năm 2016 không bi n đ ng nhi u nh m c trung bình
ứ ủ ủ ơ ngành. Năm 2016, EPS c a công ty cao h n m c c a trung bình ngành 0,527.
3.2.2.5. Phân tích Dupont
ỷ ấ ử ụ ể ờ ủ ả S d ng phân tích Dupont đ phân tích T su t sinh l i c a Tài s n
(ROA)
85
= = x
Tỷ suất sinh lời của tài sản Lợi nhuận sau thuế Tài sản bình quân
(ROA) Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần Tỷ suất sinh lời của doanh thu (ROS) Doanh thu thuần Tài sản bình quân Số vòng quay của tài sản (SOA)
ừ ể ả ờ ủ ấ T mô hình phân tích trên cho th y, đ nâng cao kh năng sinh l ộ i c a m t
ệ ệ ả ả ả ị ử ụ ồ đ ng tài s n mà doanh nghi p đang s d ng, qu n tr doanh nghi p ph i nghiên
ữ ừ ệ ệ ả ứ c u và xem xét có nh ng bi n pháp gì cho vi c nâng cao không ng ng kh năng
ờ ủ ả ủ ử ụ ủ ệ ố sinh l ả i c a quá trình s d ng tài s n c a doanh nghi p. s vòng quay c a tài s n
ứ ỏ ằ ứ ả ệ ấ ề càng cao, đi u đó ch ng t ớ ả ủ r ng s c s n xu t tài s n c a doanh nghi p càng l n.
ỉ ệ ậ ờ ủ ể ả ớ ố Do v y, làm cho t l sinh l ủ i c a tài s n càng l n. Đ nâng cao s vòng quay c a
ề ầ ặ ả ả ặ ộ ả ử ụ tài s n, m t m t ph i tăng quy mô v doanh thu thu n, m t khác ph i s d ng
ế ề ơ ấ ủ ổ ư ậ ổ ệ ả ợ ti ầ t ki m và h p ký v c c u c a t ng tài s n. Nh v y t ng doanh thu thu n
ệ ậ ả ổ ế ớ ườ và t ng tài s n bình quân có quan h m t thi t v i nhau, thông th ng chúng có
ệ ề ả ầ ổ ổ quan h cùng chi u. Nghĩa là t ng tài s n tăng thì t ng doanh thu thu n cũng
tăng.
ỉ ệ ầ ạ ụ ộ ố ơ ả T l lãi theo doanh thu thu n l i ph thu c vào hai nhân t c b n. Đó là
ợ ầ ậ ầ ố ạ ệ ổ t ng l i nhu n thu n và doanh thu thu n. Hai nhân t này l i có quan h cùng
ề ế ầ ợ ậ ầ chi u. Nghĩa là n u doanh thu thu n tăng thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng
ợ ể ề ầ ầ ậ thì cũng làm cho l i nhu n thu n tăng. Đ tăng quy mô v doanh thu thu n ngoài
ệ ả ả ả ả ừ ả ả ả vi c ph i gi m các kho n gi m tr ấ doanh thu, còn ph i gi m chi phí s n xu t,
ả ả ấ ả ả ẩ ồ ấ ạ h giá thành s n ph m, bao g m c chi phí ngoài s n xu t và chi phí s n xu t
ả ẩ ồ ờ ườ ấ ượ ả ẩ ả s n ph m. Đ ng th i cũng ph i th ng xuyên nâng cao ch t l ng s n ph m đ ể
ứ ợ ổ ậ ầ tăng giá bán, góp ph n nâng cao t ng m c l i nhu n.
ằ ả ươ Sau đây là b ng phân tích ROA b ng ph ng pháp phân tích Dupont:
ệ ố ấ ả ạ B ng 3.5: Các h s c u thành ROA trong phân tích Dupont giai đo n 2014
2106
86
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
ROA (%) 2,57 3,32 3,24
ROS (%) 4,16 4,72 4,05
SOA (l n)ầ 0,62 0,7 0,83
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên các năm 2014, 2015, 2106
So sánh 2 năm 2014 và 2015
ư ậ ứ ỏ ệ ả hi u qu
Nh v y ROA năm 2015 tăng so v i năm 2016 là 0,75% ch ng t ả ưở ủ ả ố ớ ử ụ s d ng tài s n đã tăng cao. Đây là nh h ng c a 2 nhân t :
ỷ ấ ờ ứ ớ ỏ ể i năm 2015 tăng 0,56% so v i năm 2014 ch ng t ki m soát
+ T su t sinh l ố ơ t h n. chi phí đã t
ố ủ ứ ả ớ ỏ
ấ ủ ượ ả + S vòng quay c a tài s n năm 2015 tăng 0,08 so v i năm 2014 ch ng t c nâng cao. ứ ả s c s n xu t c a các tài s n đã đ
So sánh 2 năm 2015 và 2016
ả ớ ROA năm 2016 đã gi m 0,67% so v i năm 2015:
ỷ ấ ờ ứ ả ỏ ầ + T su t sinh l i năm 2016 gi m 0,67% ch ng t công ty c n xem xét thêm
ả ử ụ ề ệ v hi u qu s d ng chi phí.
ầ ứ ố + S vòng quay c a tài s n tăng 0,13 l n t c là đã tăng 18%. Công ty đang
ộ ủ ứ ả ả ấ ngày m t nâng cao s c s n xu t.
ỷ ấ ử ụ ể ờ ủ S d ng phân tích Dupont đ phân tích T su t sinh l i c a VCSH.
ệ ố ượ ố ớ ầ ư ử ụ ầ ROE là h s đ c quan tâm hàng đ u đ i v i các nhà đ u t . S d ng mô
ể ả ờ ủ ế ố hình Dupont đ phân tích kh năng sinh l ủ ở ữ ẽ i c a v n ch s h u s khi n cho
ệ ậ ỉ ượ ơ vi c nhìn nh n ch tiêu này đ c rõ ràng h n.
=
x
x
Lợi nhuận sau thuế Doanh thu thuần
Tỷ suất sinh lời của VCSH
(ROE) Tỷ suất sinh lời của doanh thu (ROS)
Doanh thu thuần Tài sản bình quân Số vòng quay của tài sản (SOA)
Tài sản bình quân Vốn chủ sở hữu Hệ số tài sản so với VCSH (AOE)
87
Nhìn vào quan hệ trên ta thấy muốn nâng cao khả năng sinh lời của
vốn chủ sở hữu có thể tác động vào 3 nhân tố: hệ số tài sản so với vốn chủ
sở hữu (đòn bẩy tài chính), số vòng quay của tài sản và tỷ suất sinh lời của
doanh thu thuần. Từ đó đưa ra các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả của
từng nhân tố góp phần đẩy nhanh tỷ suất sinh lời của vốn chủ sở hữu
(ROE).
ả ả ằ ươ Sau đây là b ng mô t phân tích ROE b ng ph ng pháp Dupont:
ệ ố ấ ả ừ B ng 3.6. Các h s c u thành ROE trong phân tích Dupont t ạ giai đo n 2014
2016
ỉ Ch tiêu 2014 2015 2016
ROE (%) 12,14 12,16 10,12
ROS (%) 4,16 4,72 4,05
SOA (l n)ầ 0,62 0,7 0,83
AOE (l n)ầ 4,71 3,68 3,01
ồ ườ Ngu n: Báo cáo th ng niên các năm 2014, 2105, 2016 và tác gi ả ự ổ t ng t
h pợ
So sánh 2 năm 2014 và 2015
ư ậ ấ ớ ỉ ứ Nh v y ta th y ch tiêu ROE năm 2015 tăng 0,02% so v i năm 2014 ch ng
ả ử ụ ủ ở ữ ở ắ ệ ẹ ố ỏ ệ t hi u qu s d ng v n ch s h u đã có chút kh i s c. Vi c tăng nh này là
do:
ứ ỏ ở ộ ể + ROS tăng 0,56% ch ng t ị ầ công ty đã m r ng th ph n, ki m soát chi phí.
ủ ổ ẹ ả ố ớ ướ + S vòng quay c a t ng tài s n (SOA) cũng tăng nh so v i năm tr c 0,01
ỏ ự ậ ả ộ ượ ả ệ ứ ch ng t ủ s v n đ ng c a các tài s n đã đ c c i thi n.
ạ ả ẩ ớ ướ + Đòn b y tài chính gi m m nh 1,03 so v i năm tr c. Nguyên do là do
ế ớ ầ ủ ở ữ ử ụ ử ụ ả ố ợ công ty đang d n ti n t i gi m s d ng n , tăng s d ng v n ch s h u.
So sánh 2 năm 2015 và 2016
88
ỷ ấ ờ ủ ầ ớ ướ + T su t sinh l ả i c a doanh thu thu n gi m 2,04% so v i năm tr ứ c ch ng
ở ộ ủ ư ệ ể ả ầ ị ỏ ệ t vi c m r ng th ph n và ki m soát chi phí c a công ty ch a hi u qu . Đây là
ố ự ế ả nhân t ỉ tiêu c c khi n ch tiêu ROE gi m.
ủ ứ ả ố ớ + S vòng quay c a tài s n năm 2016 tăng 0,13 so v i năm 2015 ch ng t ỏ ự s
ủ ề ả ộ ơ ớ ậ v n đ ng c a các tài s n đã nhanh h n khá nhi u so v i năm 2015. Đây là nhân
ự ỉ ố t tích c c đóng góp ch tiêu ROE.
ứ ẩ ơ ớ ỏ ả + Đòn b y tài chính năm 2016 gi m ít h n so v i năm 2015 ch ng t công ty
ậ ạ ả ợ đang ch m l i trong quá trình làm gi m n vay.
ị ế 3.3 Ki n ngh
ị ớ ơ ế ả ướ 3.3.1. Ki n ngh v i các c quan qu n lý nhà n c
ể ạ ề ệ Đ t o đi u ki n cho công tác phân tích báo cáo tài chính trong các doanh
ượ ủ ự ể ệ ả ầ ơ ộ ệ nghi p đ c th c hi n đ y đ và ngày m t phát tri n, các c quan qu n lý nhà
ướ ầ ộ ố ư ự ự ệ ệ ả ổ n c c n ph i th c hi n m t s thay đ i trong th c hi n các chính sách nh sau:
ự ẩ ộ ướ ẫ ị Xây d ng các quy đ nh, b quy chu n và h ng d n phân tích báo cáo tài
ự ự ệ ệ ạ ằ ộ chính; nh m t o đ ng l c cho các doanh nghi p th c hi n công tác phân tích tài
ư ệ ậ ể ể ấ ế ề chính. Ngoài ra cũng nh vi c t p hu n đ nâng cao các hi u bi ả ế t v thu và b o
ể ả ộ ổ ứ ớ ậ ề ơ hi m xã h i, các c quan qu n lý nên t ấ ch c các l p t p hu n v công tác phân
tích tài chính cho các doanh nghi p.ệ
ệ ố ệ ố ự ư ư ừ ặ Xây d ng các h th ng các h s tài chính đ c tr ng cho t ng ngành, đ a ra
ứ ể ừ ệ ạ các m c đ phân lo i doanh nghi p trong t ng ngành.
ư ỷ ứ ơ ướ ụ ổ Các c quan nh U ban ch ng khoán nhà n ầ ư ố c, T ng c c th ng kê c n đ a
ữ ệ ổ ả ướ ủ ợ ơ ở ra các d li u t ng h p c a các ngành trong c n c làm c s cho các doanh
ế ệ ố nghi p đ i chi u so sánh trong quá trình phân tích báo cáo tài chính, qua đó bi ế t
ượ ị ế ủ ệ ề ợ ỉ đ c v th c a doanh nghi p mình và có các đi u ch nh phù h p.
89
ị ớ ổ ệ ế ệ 3.3.2. Ki n ngh v i T ng công ty công nghi p xi măng Vi t Nam
ế ệ ệ ố ả Trong b i c nh kinh t ấ ầ hi n nay, vi c phân tích báo cáo tài chính là r t c n
ế ớ ệ ả ệ ấ ổ ộ thi t v i các doanh nghi p s n xu t xi măng thu c T ng công ty công nghi p xi
ệ ệ ớ ượ ậ ạ ậ măng Vi t Nam khi mà công ngh m i ngày càng đ c c p nh t, c nh tranh
ướ ế ớ ố ệ ệ ổ trong n c và trên th gi ộ i ngày m t kh c li t, T ng công ty công nghi p xi
ệ ự ế măng Vi ủ t Nam nên có s quan tâm đ n công tác phân tích báo cáo tài chính c a
ộ ố ệ ự ệ ằ ơ ổ ị T ng công ty và các đ n v thành viên b ng cách th c hi n m t s vi c sau:
ủ ấ ả ể ợ ơ ị ố ệ ổ Phân tích s li u t ng h p c a t t c các đ n v thành viên đ tìm ra s ố
ề ệ ệ ạ ơ ị li u trung bình ngành Xi măng, t o đi u ki n cho các đ n v thành viên so sánh,
ế ừ ử ổ ữ ố đ i chi u t đó rút ra nh ng s a đ i cho mình.
ệ ầ ị ế ể ắ Quy đ nh vi c phân tích báo cáo tài chính là c n thi ộ t và b t bu c đ thúc
ơ ị ẩ đ y các đ n v thành viên phân tích báo cáo tài chính hàng năm.
ổ ứ ớ ậ ấ ộ ự T ch c các l p t p hu n phân tích báo cáo tài chính cho các cán b th c
ệ ở ể ộ ơ ị hi n phân tích tài chính ấ các đ n v thành viên đ nâng cao trình đ và ch t
ượ l ng phân tích.
ườ ể Tăng c ng ki m tra, giám sát công tác phân tích báo cáo tài chính ở ổ T ng
ơ ị công ty và các đ n v .
90
Ậ Ế K T LU N
ự ự ạ ộ ạ ộ ầ Ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính th c s là ho t đ ng c n thi ế ố t đ i
ệ ệ ể ề ắ ớ ấ ả v i t t c các doanh nghi p đ các doanh nghi p có cái nhìn đúng đ n v tình
ố ớ ạ ộ ủ ặ ả ấ hình ho t đ ng s n xu t kinh doanh và tài chính c a mình. M t khác, đ i v i các
ạ ộ ệ ế ố ượ đ i t ủ ng ngoài doanh nghi p quan tâm đ n tình hình ho t đ ng kinh doanh c a
ạ ộ ẽ ư ữ ệ ọ doanh nghi p, ho t đ ng phân tích báo cáo tài chính s đ a cho h nh ng thông
ế ể ọ ắ ướ ủ ầ tin c n thi t đ h cân nh c tr ế ị c khi ra các quy t đ nh c a mình.
ạ ộ ứ ể ộ ờ Sau m t th i gian nghiên c u và tìm hi u ho t đ ng phân tích báo cáo tài
ạ ề ầ ổ ơ chính t i Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, đ tài ệ “Hoàn thi n phân tích
ơ đã hoàn thành. V iớ ổ ầ báo cáo tài chính Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n”
ả ỉ ả ậ ự ạ ả ỗ ự ủ n l c c a b n thân tác gi ữ ủ và s ch b o t n tình c a TS. Ph m Long, nh ng
ứ ượ ự ệ ạ ầ ầ ộ n i dung và yêu c u nghiên c u đã đ ủ c th c hi n đ y đ . Trong ph m vi
ứ ỉ ượ ữ ế ề nghiên c u, đ tài đã ch ra đ c nh ng thi u sót trong công tác phân tích báo cáo
ạ ộ ộ ố ư ư ủ tài chính c a Công ty cũng nh đ a ra m t s đóng góp cho ho t đ ng phân tích
ủ báo cáo tài chính c a Công ty.
ơ ở ầ ằ ọ ổ Hy v ng r ng đây là c s giúp cho Công ty c ph n xi măng Vicem Bút
ệ ố ơ ơ ể ự S n có th th c hi n t t h n công tác phân tích báo cáo tài chính.
ế ậ ạ ả ớ ờ ỏ Tuy nhiên v i kh năng và th i gian còn h n ch , lu n văn không tránh kh i
ữ ế ậ ấ ượ ự ể ậ ủ ầ nh ng thi u sót. R t mong nh n đ c s đóng góp c a quý th y cô đ lu n văn
ơ ữ ệ ể có th hoàn thi n h n n a.
91
Ụ Ả Ệ DANH M C TÀI LI U THAM KH O
ả
ồ ớ ướ ệ ệ ệ ệ ế ậ ở ọ t Nam” Vi c ngoài ấ “Hoàn thi n phân tích BCTC các doanh nghi p s n xu t , Lu n án ti n sĩ, H c vi n Tài chính,
ễ 1, Nguy n H ng Anh, liên doanh v i n 2016
2, Gibson, Charles,“Finance Reporting Analysis – Using Finance Accounting information”, South Western Educational Publishing, 2012
3, Stickney, Clyde, “Finance Reporting and Statement Analysis”, South Western Educational Publishing, 2003
ỉ ố ầ ư ấ ự ổ
ị ậ ệ 4, Các ch s tài chính ngành v t li u xây d ng – Công ty c ph n t ầ Cây c u vàng. ầ ư v n đ u t ỉ http://www.cophieu68.vn/statistic_index.php?id=%5Evlxd Đ a ch :
ầ ổ ể ơ Báo cáo tài chính đã ki m toán các
5, Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, năm 2014, 2105, 2106
ầ ổ ườ ơ Báo cáo th ng niên các năm 2014,
6, Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, 2015, 2106
ầ ạ ộ ồ ệ ổ ơ Tài li u đ i h i đ ng c đông
ườ 7, Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n, th ổ ng niên năm 2017
ứ ổ ươ ầ 8, Công ty c ph n Ch ng khoán Ph ng Nam, Báo cáo phân tích ngành xi măng,
2013
ễ ị ế ạ Giáo trình H ch toán k toán trong các doanh nghi p 9, Nguy n Th Đông, ệ , NXB
ạ ọ ế ố Đ i h c Kinh t qu c dân, 2008
ấ Giáo trình Tài chính doanh nghi pệ , NXB
ạ ọ ế 10, Vũ Duy Hào, Ths. Tr n Minh Tu n, ố Đ i h c Kinh t ầ qu c dân, 2016
ư Giáo trình Tài chính doanh nghi pệ (dùng cho sinh viên trong
ế ố ị ươ 11, L u Th H ng, ạ ọ ngành), NXB Đ i h c Kinh t qu c dân, 2005
ạ ể ệ
ả ệ ừ ớ ệ t Nam” ỏ ở ệ Vi “Hoàn thi n, ki m tra, phân tích BCTC v i vi c tăng , Lu nậ
ị ạ ọ ng qu n tr tài chính trong các doanh nghi p v a và nh ế ế ố 12, Ph m Thành Long, ườ c án ti n sĩ Đ i h c Kinh t qu c dân, 2008
ễ ạ ọ Giáo trình phân tích báo cáo tài chính, NXB Đ i h c
ế ố 13, Nguy n Năng Phúc, Kinh t qu c dân, 2014
92
ễ ọ 14, Nguy n Ng c Quang, “Phân tích báo cáo tài chính”, NXB Tài chính, 2013
93
Ụ Ụ PH L C
ổ ầ ố ế ơ ả Ph l c 1 ụ ụ : B ng cân đ i k toán Công ty c ph n xi măng Vicem Bút S n
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
ụ ụ ế ả Ph l c 2: Báo cáo k t qu kinh doanh
104
105
106