24
- Nhóm gii pháp t phía chính quyn tnh Kon Tum trong việc hỗ
tr pt triển DNVVN như: Đẩy mạnh cải cách, đơn gin hóa các thủ
tục hành chính tạo điu kiện thuận li cho các doanh nghip gia nhập th
trường; cnh sách tháo gk khăn v mặt bằng sản xuất cho DNVVN;
huy động nguồn lc và nâng cao chất lượng quy hoạch shạ tầng; cơ
chế chính sách thúc đẩy phát trin thị trưng vốn, ng cưng khả ng
tiếp cận nguồn tài chính cho doanh nghiệp; tạo lập môi trưng thuận lợi,
phát trin đồng bộ các loại th trường và nâng cao năng lực cnh tranh
cp tnh (PCI).
- Nhóm gii pháp t s n lc của bản tn các DNVVN như:
Hoạch định chiến lưc kinh doanh cho DNVVN; nâng cao năng lc
qun lý của các DNVVN; nâng cao trình đđi ngũ lao động; ng
cao năng lc cnh tranh của DNVVN; nâng cao liên doanh, ln kết
đối với sự phát trin của DNVVN và giải pháp về vn.
Với hthống các giải pháp trên,c giả đề tài hy vọng s góp phn
tạo điều kiện thun li cho s phát triển DNVVN trên đa bàn tnh
Kon Tum. Tuy nhiên, đây là nhng giải pháp tương đối rng, muốn
cho DNVVN trên địa bàn tỉnh Kon Tum thc s thay đổi, đòi hỏi các
giải pháp trên không ch phải thực hin đng bộ, mà còn phải bsung
nhiu bin pháp khác nữa cý khi vận dng cần lưu ý đến đặc
điểm tình hình hot đng cụ thể ca từng doanh nghiệp.
Do còn hn chế v khả năng nên đtài không tránh khỏi nhng
thiếu sót nht định. Tác giả đ tài rất mong đư c s đóng góp ý
kiến c ủa c Thầy, Cô, các đồng nghip để đề tài này đưc hoàn
chỉnh n./.
1
MỞ ĐẦU
1.Tính cấp thiết ca đề tài
Sự phát trin các doanh nghiệp vừa và nhỏ (DNVVN) đã và đang
tr thành một bộ phận hp thành sc sống kinh tế sôi đng và to
động lc tăng trưởng của quốc gia. Trong điều kiện hiện nay ca
Vit Nam nói chung tnh Kon Tum nói rng, phát trin DNVVN
đã góp phn to ln cho s phát triển kinh tế, to s n định về chính
tr - xã hội thông qua việc làm, nâng cao thu nhập cho người lao
động, giảm đói, nghèo, tăng phúc li xã hội. Phát trin DNVVN tnh
Kon Tum là rất cn thiết bởi nó s đóng mt vai trò đặc biệt quan
trng trong việc phát triển kinh tế - hội cho tỉnh.
Xuất phát t những vấn đề trên, i chọn đ tài: Một số gii pháp
nhằm thúc đẩy phát triển doanh nghiệp vừa nh tỉnh Kon
Tumđnghiên cu.
2. Tình hình nghiên cứu liên quan ti đ tài
Ti Kon Tum đã có nghiên cu của Thạc s Đặng Xuân Th- Học
viện Chính tr quốc gia thành ph Hồ Chí Minh với đề tài: Nhng
giải pháp hỗ tr của Nhà nước nhm phát trin doanh nghip nhỏ và
vừa tn địa bàn tỉnh Kon Tum”.
3. Mục tu nghiên cứu
Làm nhng nội dung lý lun cơ bn về phát triển DNVVN,
đánh giá thực trạng và vai trò của các DNVVN trong s phát triển
kinh tế, từ đó đề ra những giải pháp nhằm phát triển DNVVN trên
đa bàn tnh Kon Tum.
4. Phm vi nghiên cứu
- Đối ợng nghiên cứu: DNVVN đề xut một s gii pháp
tầm địa phương nhằm thúc đẩy phát triển DNVVN tỉnh Kon Tum.
This document is created by GIRDAC PDF Creator Pro trial version
GIRDAC PDF Creator Pro full version does not add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
2
- Phạm vi nghiên cu của đề tài là ch nghiên cứu hoạt động các
DNVVN trên đa bàn tnh Kon Tum năm 2004 đến nay.
5. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cu được s dụng trong đề tài là phương
pháp đnh lượng, thống mô tả, lập luận và tham khảo ý kiến
chuyên gia để đưa ra ng gii quyết cho đtài.
6. Ý nghĩa khoa học thực tiển ca đề tài
Luận n th được s dụng làm tài liu tham khảo, giúp các
quan nghn cứu, các ban ngành liên quan, các doanh nghiệp của tnh
Kon Tum tham kho trong việc tc đẩy phát trin DNVVN trên địa
n tỉnh.
7. Kết cấu của đtài
Ngoài phần mở đu
,
kết luận, tài liệu tham kho, lun văn đưc
chia làm ba chương: Chương 1 nêu những vấn đề luận cơ bản v
phát triển DNVVN; chương 2 trình bày thc trạng phát triển
DNVVN trên đa bàn tỉnh Kon Tum cơng 3 đề xuất những gii
pháp phát triển DNVVN trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
23
KT LUN
Luận n đã tiến hành phân tích thực trng v s phát trin
DNVVN trên địa bàn tnh Kon Tum. Pn tích tổng kết những
vấn đề lý luận chung v DNVVN; nghiên cứu phân ch thực trng
phát trin DNVVN trên địa bàn tnh Kon Tum trong thời gian qua.
Luận văn đã đ xuất một s giải pháp nhằm đẩy mạnh phát trin
DNVVN Kon Tum trong th
i gian tới.
Đi vi c vn đề chung về DNVVN, luận n đã khái quát
hoá c nội dung cơ bn của phát trin DNVVN: khái nim, vai trò
ca DNVVN và các nhân tố nh ng đến q trình phát trin
DNVVN. Sử dụng c hai tiêu chí (hoặc là tiêu c lao động, hoặc
tiêu c vốn) đ xác định quy DNVVN là cần thiết không
nhng khuyến kch các DNVVN s dụng nhiều lao động mà còn
khuyến khích các DNVVN tích tụ tư bản nhằm nâng cao năng lc
cnh tranh phát trin bn vững.
T s liu thống kê, lun văn đã phân tích thực trng phát triển
DNVVN của tỉnh Kon Tum
,
phân tích thực trạng môi trường thể chế
phát triển doanh nghiệp, c chính ch h tr phát triển DNVVN.
Qua đó đã rút ra được những tồn tại và khó khăn các doanh
nghip này phi đối đầu là chưa xây dựng quy trình phát trin chiến
lưc kinh doanh phù hp, thiếu vốn trong quá trình hot động kinh
doanh, hot đng marketing yếu, th tờng tiêu thb hạn chế, các
kỹ ng về quản trị doanh nghiệp còn yếu m s hỗ trợ của n
nước chưa rõ ràng và chưa quan tâm thỏa đáng.
Thông qua phân tích thực trng phân tích phát triển DNVVN m
nền tảng cho các đề xuất một s giải pháp nhằm phát trin
DNVVN tnh Kon Tum:
This document is created by GIRDAC PDF Creator Pro trial version
GIRDAC PDF Creator Pro full version does not add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
22
3.3.6.1. Tiếp cận vốn vay từ nn hàng.
* Vphía nn hàng:
Cn rà soát cơ chế cho vay, cầm cố, thế chấp tài sản; chun hóa
các quy trình, thủ tục, cần được thiết kế rng biệt, phù hợp với từng
nhóm khách hàng. Xây dựng c mối liên kết vi các DNVVN để
nắm bắt c thông tin vdoanh nghiệp, triển khai và mở rng cho
vay theo hạn mức thấu chi đối với các DNVVN.
* Vphía các DNVVN:
+ Cần lập các báo cáo tài chính rõng, đ độ tin cậy, loại bỏ c
o o tài chính mang tính chất đối phó vi quan thuế.
+ Hthống o cáo ghi chép và theo dõi hoạt đng kinh doanh ca
doanh nghip phải đầy đủ, ràng, c doanh nghiệp bán hàng phi
có hợp đng kinh tế, và tuân th chế đphát hành hóa đơn.
+ ng cao năng lc quản lý điều hành đi vi cán bộ lãnh đạo các
DNVVN, chủ động, sáng to áp dụng c kiến thức công nghệ mi,
thực hin nghiêm luật doanh nghiệp và các văn bản liên quan trong
hoạt động sn xuất kinh doanh, thực hin chế đhạch tn, báo cáo
i chính nghiêm chỉnh, công khai.
3.3.6.2. Huy động vốn thông qua việc thành lp, phát triển các
DNVVN theo mô hình ng ty cổ phần.
Phát nh c phiếu để tăng vốn, đăng và niêm yết trên th tờng
chng khoán, thông qua hình thc huy động vốn này các DNVVN
vừa tạo vốn kinh doanh, vừa tạo điều kiện cải tiến quản lý doanh
nghip.
3
Chương 1
NHNG VN Đ LÝ LUẬN BẢN V PHÁT TRIỂN
DOANH NGHIỆP VA VÀ NH
1.1. Khái niệm
1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp va nh
Theo đnh nghĩa của Viện thng kê nghiên cu kinh tế Pháp:
Doanh nghip mt tchức kinh tế chc năng ca sn
xuất ra của cải vật chất và dịch vụ để bán”.
Theo Nghị đnh 56/2009/NĐ-CP ngày 30/06/2009 của Chính ph:
"Doanh nghiệp nhỏ và va là cơ skinh doanh đã đăng ký kinh doanh
theo quy định ca pp luật, đưc chia thành 3 cp: su nhỏ, nhỏ, vừa
theo quy nguồn vốn (tổng nguồn vn tương đương tổng tài sn
được c định trong bản cân đi kế tn ca doanh nghiệp) hoặc s
lao động nh quân năm (tổng nguồn vốn tiêu cưu tiên)".
1.1.2.nh ưu việt hn chế của doanh nghiệp vừa nhỏ
1.1.2.1. Tính ưu vit
DNVVN d khởi s, tính linh hoạt cao, có lợi thế trong việc
duy trì và phát trin ngành ngh truyn thống, có lợi thế về s dụng
lao động, cũng n dễ dàng tiết kiệm chi phí quản lý doanh nghiệp.
1.1.2.2. Nhng hạn chế
DNVVN thiếu các nguồn lc, ít có các lợi thế trong cạnh tranh,
chịu nhiu loại rủi ro trong kinh doanh; ít vốn, cơ s vật cht k
thuật, trình đthiết bị công nghthường yếu kém, lc hậu; kh ng
tiếp cận thông tin và tiếp thị, trình đ quản lý các DNVVN còn hn
chế, năng suất lao đng và sc cạnh tranh kinh tế thp.
This document is created by GIRDAC PDF Creator Pro trial version
GIRDAC PDF Creator Pro full version does not add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
4
1.1.3. Vai trò của DNVVN đối vi quá trình phát triển kinh tế -
hi
1.1.3.1. V khía cạnh kinh tế
- Góp phần thúc đẩy tăng trưng chuyển dch cơ cu kinh tế.
- Thu t vốn khai tc các nguồn lc sn trong dân .
- Thúc đẩy s phát triển của thị trưng.
1.1.3.2. V khía cạnh xã hội
To việc m, góp phn giảm tỉ lệ thất nghiệp,nâng cao thu nhp
n góp phần xóa đói giảm nghèo, thc hiện công bằng xã hội.
1.2. Nội dung phát triển doanh nghip vừa và nhỏ
1.2.1. Gia ng slượng doanh nghiệp
Tăng s lưng DNVVN, nn rộng s lượng DNVVN hin tại,
làm cho các doanh nghip phát triển lan tỏa sang những khu vực để
thông qua đó mà phát trin tm s cơ s, tăng doanh nghiệp mới.
1.2.2. M rộng quy doanh nghiệp.
Quy ca doanh nghiệp ngày càng ln làm cho doanh nghiệp
lớn n; gm phát triển quy lao đng, quy vốn, làm tăng giá
tr sản lượng hàng hóa, dịch vụ.
1.2.3.ng cưng năng lực cnh tranh
Năng lc cạnh tranh là các yếu tố nội m của mỗi doanh nghiệp,
trong đó chất lượng ngun lao động và trình độ ng dụng công ngh
thông tin cũng đưc xem là những nhân ttích cực trong ng cưng
ng lc cạnh tranh của các DNVVN.
1.2.4. M rộng thtrường
M rộng thị trưng hoạt động phát triển đến nhu cầu tối thiu
bằng cách tấn công vào các kch hàng không đầy đủ, tức là nhng
ngưi không mua tất c sản phẩm của doanh nghiệp cũng n của
21
không hết, dn đến chồng chéo lên nhau gây khó khăn không đáng
trong công tác qun lý.
- Đẩy mnh hoạt động marketing tìm kiếm th trường:
Nhằm thâm nhập và chiến lĩnh th trưng trong và ngoài tnh.n cứ
o thực lc ca mình các DNVVN tỉnh Kon Tum cần định ớng
khu vc th trưng mục tiêu tại nhng i mà đi thủ cnh tranh lớn
bỏ qua, hoặc chưa đáp ứng đ nhu cu, phần th tờng có mc cạnh
tranh thp hoặc nơi mà đối th cạnh tranh chính ít quan tâm đi mi,
ci tiến sản phẩm.
- Xây dựng văn a doanh nghiệp: Văn hóa doanh nghip không
phi i bất biến nó cần phải đưc thay đổi theo yêu cầu ca b
máy tổ chức quản lý, phục v cho vic thực hiện mục tiêu của doanh
nghip; phi đưc y dựng trên nền tảng truyn thống và bản
sắc văn a dân tộc Việt Nam.
3.3.5. ng cao ln doanh, liên kết đối với s phát triển ca doanh
nghiệp
Liên kết đây là liên kết trong cung ng sản phẩm nhm thỏa
mãn nhu cầu ca khách hàng, chẳng hạn như liên kết gia dịch v
nhà ng, khách sạn du lch, liên kết trong bán chéo sản phẩm.
Quá trình m rng và tăng cường liên kết gia các doanh nghiệp
thể s là quá tnh tích tụ, tập trung vn đhình thành nên công ty
lớn, tập đoàn mnh.
3.3.6. Giải pháp về vốn
Đ giúp các DNVVN tnh Kon Tum phát triển và nâng cao năng
lc cạnh tranh, cần quan m đến vấn đtài chính coi đây là vn
đề không thể thiếu đưc đgiúp các DNVVN kng nhng có điều
kiện pt triển còn nâng cao năng lc cnh tranh. c gii pháp
i chính đgiúp các DNVVN tỉnh Kon Tum sau:
This document is created by GIRDAC PDF Creator Pro trial version
GIRDAC PDF Creator Pro full version does not add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
20
3.3.4. Nâng cao năng lực cạnh tranh ca doanh nghiệp
- Nâng cao năng lc lãnh đạo của ch doanh nghiệp: Chủ doanh
nghip cần ng cao những knăng cần thiết cp nhật những kiến
thức hin đi đđủ sức bưc vào nền kinh tế tri thc.
Các kỹ ng hữu
ích n: Knăng quản tr hiệu quả trong môi trưng cnh tranh, k
ng lãnh đạo, knăng quản lý s thay đổi, kỹ năng thuyết trình, đàm
phán, giao tiếp và quan hệ công chúng; kỹ năng quản lý thời gian.
- Xây dựng chiến lưc cạnh tranh, phát triển thương hiệu: Đ xây
dựng một thương hiệu đưc kch hàng tin cy t doanh nghip cn
phi hiểu rõ khách hàng ca mình hơn ai hết luôn lấy sự hài lòng
ca khách hàng làm trọng tâm cho mi hot động. Doanh nghiệp phi
coi thương hiu công c bo vệ li ích của. Các doanh nghip cn
có các giải pháp y dựng phát triển tơng hiệu một cách bn
vững, doanh nghiệp cần hoạch định chiến lược quảng thương hiệu,
la chọn hình thc quảng o phù hợp vi tơng hiu doanh nghiệp
- Đổi mới công ngh, đu vào nghiên cứu và phát triển: Để
ng cao năng lc cnh tranh ca doanh nghiệp, mt trong những yếu
tố quan trọng đó là đổi mới công nghệ. Chính sách đổi mi công
nghca c DNVVN cần gắn chặt vi các chính sách vđào to
nguồn nhân lc cho ni lao động của đa phương.
- ng dụng công nghthông tin vào quản sản xut kinh doanh:
Tích cực thực hiện chuyn giao công nghệ, ng dng các tiến b
khoa học kỹ thuật vào sản xuất, tăng sc cạnh tranh của sn phm đ
hình thành các doanh nghiệp nòng ct, vững mnh, đđiu kiện hi
nhp
- Cải cách toàn diện v tổ chc và quản lý sản xuất kinh doanh:
Khi cải cách doanh nghiệp không ch cải cách một vài khâu mà phi
ci cách đồng loạt, đng bộ nhm tránh nhng trc trặc do cải cách
5
ngưi cạnh tranh. Mở rộng th tờng phải đưc vạch ra một cách
thận trọng,
thị trưng ngách mc tiêu m kiếm và điểm đến phù
hợp với điu kin của các DNVVN.
1.2.5.ng hiệu qu kinh doanh và ch lũy trong doanh nghiệp
- Tăng hiệu qukinh doanh. Tăng kh năng s dụng c nguồn lc
nhằm đạt đưc mục tiêu kinh doanh doanh nghiệp đã xác đnh
thông qua mt số chỉ tiêu như: doanh thu thuần, li nhn, tsuất li
nhn trên vn sn xut kinh doanh, tỷ suất li nhun trên doanh thu.
- Tăng quy ch lũy trong doanh nghip. Tích lũy của doanh
nghip ngày càng lớn hơn. Gia tăng tích lũy để tăng cưng đu tư,
m rng và hiện đi hóa sn xut, kinh doanh là điều kiện quan trọng
để tăng hiệu qu kinh doanh,ng li nhun.
1.2.6.ng quy mô đóng góp cho xã hội
- Gia ng phần đóng góp cho nhà c. Tng qua tạo việc m
cho xã hi, thuế các khoản đóng góp khác.
- Gia ng lợi ích cho ngưi lao đng. Tạo ra nhiu công ăn việc
làm cho ngưi lao động, đảm bo vic làm ổn định lâu dài, hấp dẫn,
thu nhp và mức sng ca người lao động không ngừng được cải
thiện, phúc lợi của người lao động được đảm bảo.
1.3. Các nhân tnh hưng đến phát triển DNVVN
1.3.1. Sự n đnh vchính tr, kinh tế, văn hóa
Tình nh cnh tr, hòa nh ổn định tiền đề cho s phát trin
kinh tế, chính tr, văn a, hội của đt nưc. Ổn định về chính tr
đó điều kiện đảm bảo cho việc mở rng các mối quan hệ kinh tế -
chính tr, văn hóa khoa học kỹ thut gia các quốc gia trên thế gii.
1.3.2. Điều kiện thị trường thun li
Mc tiêu gia nhập th tờng của doanh nghiệp là kiếm li, vy
This document is created by GIRDAC PDF Creator Pro trial version
GIRDAC PDF Creator Pro full version does not add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm