1
MỞ ĐẦU
1. Tính cp thiết ca đi
Nền kinh tế Việt Nam đang chuyển đổi từ ng nghip sang nn
kinh tế dch vụ. Hơn một phần ba tổng sn phm trong ớc được
tạo ra bởi các dch vụ. KháXnh a là vùng đt "Thiên thi - đa lợi
- nhâna" là điu kiện thun li đ phát trin du lịch. Song, hầu hết
các ngun vốn là vn đu trong nước, cho nên du lịch chưa được
khai thác triệt đ. Đó là lý do đ i chn đ tài: Thu hút vn đu
trực tiếp nước ngoài (FDI) để phát triển ngành du lịch tỉnh
Khánh Hòa cho lun văn cao học ngành Kinh tế Phát trin.
2. Tổng quan nghiên cứu
Thu hút FDI đphát trin ngành du lịch đã được nghiên cứu c
nước trên thế giiViệt Nam.
Nước ngoài
Torado (1992): Đầu đtăng cht lượng từ ngun i nguyên, ca
cải, vật cht là nhân tố hàng đu đch thíchng trưởng kinh tế.
Trong nước
Kinh nghiệm thu hút vốn đầu trực tiếp nước ngoài các nước
ASEAN vận dụng vào Vit Nam; Thực trạng và gii pháp nhằm
thu hút vốn đu tư trực tiếpớc ngoài trên đa bàn tỉnh Đng Nai
3. Mc tiêu nghiên cứu
- Khái quát lý luậnthực tiễn về vấn đ thu hút FDI
- Đánh giá nhng tim năng phát trin Du lịch Khánh Hòa
nhu cầu v vn cho phát trin ngành du lịch.
- Nghiên cứu tình nh thu hút FDI vào ngành du lịch; thành
công, hạn chế trong hot đng thu hút FDI vào du lch tỉnh Khánh
Hòa.
- Đ xut một số biện pháp nhằm tăng cường thu hút FDI đ đáp
ứng nhu cầu vốn và phát triển cho ngành du lịch tỉnh Khánh Hòa.
4. Phương pháp nghiên cứu
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
2
Đề tài sử dng các phương pháp: Phân tích thống kê, so nh,
đánh giá, tổng hợp, điều tra khảo sát, phương pháp chuyên gia…
5. Đối tượng, phm vi nghiên cứu
- Đi tượng nghiên cứu: Những vn đ kinh tế qun lý về thu
hút FDI vào ngành du lịch.
- Phm vi nghiên cứu:
+ Về không gian: Tnh Khánh Hòa
+ Vthi gian: từ năm 2003 đến năm 2009
6. Nguồn thông tin dữ liu, công c phân tích chính
S liu thcp: Niên giám thng tỉnh Khánh Hòa Năm 2009;
số liệu ca Sở Kế hoch và Đầu tư, Svăn a ththao và Du lịch
tỉnh Khánh Hòa; Điều tra thực tế bng phỏng vấn; Ý kiến ca chuyên
gia.
ng cụ chính: Xlý số liệu bằng excel, kết hp với thốngmô tả.
7. Ý nghĩa khoa học và thực tin của đ tài
- Lý lun liên quan đến thu hút FDI đ phát trin ngành du lịch.
- Phân ch đánh giá thực trạng chính sách thu hút FDI đ phát
trin ngành du lịch tnh Khánh Hòa; ch ra những thành công, hạn
chế, những nhân tố tác đng đến thu t FDI vào ngành du lịch của
tỉnh.
- Các gii pháp và hoch đnh chính sách phát triển ngành du lịch
8. Kết cấu đ tài
Ngoài phn mở đầu và kết lun, đ tài gm có 3 chương:
Chương 1. sở lý lun v thu hút vn đu trực tiếp nước
ngoài (FDI) vào ngành du lịch
Chương 2. Thực trạng thut vốn đu tư trực tiếpớc ngoài vào
ngành du lịch tnh Khánh Hòa
Chương 3: Một s giải pháp nhằm tăng cường thu hút vốn đầu
trực tiếp nước ngoài đ phát triển ngành du lịch tnh Khánh Hòa
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
3
CHƯƠNG 1: S LUN V THU HÚT FDI
VÀO NGÀNH DU LỊCH
1.1. VN ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP NƯỚC NGOÀI (FDI)
1.1.1. Một số khái nim
1.1.1.1 Đu tư trực tiếp nước ngoài
Theo tổ chức Thương mi Thế gii, đu trực tiếp nước ngoài
xy ra khi một nđầu từ mt nước (nước ch đu tư) có được
mt tài sản mt nước khác (nước thu hút đu tư) cùng với quyền
quản lý tài sản đó.
1.1.1.2. Nguồn vốn đu tư trực tiếp nước ngoài
David Ricardo phân bit tư bn cố định vi tư bn đ quay vòng.
Với một doanh nghiệp, chúng đu là tư bản hoc vốn.
1.1.1.3. Thu hút vốn đu tư trực tiếp nước ngoài
Làm giang sự c ý, quan tâm ca các nhà đu đtừ đó dch
chuyn dòng vn đầu tư vào đa pơng hoc ngành.
1.1.2. Đặc đim ca vn đầu tư trực tiếp nước ngoài
1.1.2.1 Chênh lệch v năng suất cn bn của vốn giữa các nước
Helpman Sibert, Richard S. Eckaus cho rằng có skc nhau
v năng sut cn biên ca vn giữa các nước.
1.1.2.2 Chu k sn phẩm
Chu kì sống của c sn phẩm bao gm 3 giai đoạn: Giai đoan
sản phm mới; Giai đon sản phm chín mui; Giai đoạn sản phẩm
chuẩna.
1.1.2.3 Lợi thế đc biệt của các công ty đa quốc gia
Stephen H. Hymes (1960, công b năm 1976), John H. Dunning
(1981), Rugman A. A. (1987): Các công ty đa quc gia có những lợi
thế lớn về vn và công nghệ đầu ra các nước có ngun nguyên
liu, nhân công rẻ...
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
4
1.1.2.4. Tiếp cn thtrường và gim xung đt thương mi
một biện pháp đ tránh xung đt thương mi song phương.
1.1.2.5. Khai thác chuyển giao và công nghệ
Không phi FDI ch đi theo ớng từ nước phát trin sang nước
kém phát trin.
1.1.2.6. Tiếp cn nguồn tài nguyên thn nhiên
Nhiều công ty đa quc gia tìm cách đầu vào các nước có tài
nguyên phong phú.
1.1.3. Ý nghĩa, vai trò của vn FDI
1.1.3.1 Bổ sung cho ngun vốn trong nước
Khi vn trong nước không đ, kinh tế nước này cn có vốn nước
ngoài, trong đó có FDI.
1.1.3.2 Tiếp thu công nghệ và bí quyết qun
Tiếp thu công ngh là việc ứng dụng phát trin c công c,
máy móc, nguyên liu và quy trình đ giúp đgii quyết nhng vn
đ ca con người.
1.1.3.3 Tham gia mng lưới sn xut toàn cu
Thu hút FDI từ c công ty đa quốc gia, các doanh nghip khác
trongớc cũng stham gia quá trình phân công lao đng khu vực.
1.1.3.4 Tăng số lượng việcm và đào tạo nhân công
một trong những mục đích ca FDI là khai thác để có chi phí
sản xut thp, nên xí nghiệp có FDI sẽ thuê mướn nhiu lao đng đa
phương.
1.1.3.5.m tăng nguồn thu ngân sách
Đối vi nhiu nước đang phát trin, hoặc đối vi nhiều đa
phương, thuế do c doanh nghiệp có FDI ngoài nộp là nguồn thu
ngân sách quan trọng.
1.1.3.6 Vai trò của FDI
Khu vực kinh tế có FDI ngày càng khẳng đnh vai trò quan trọng
trong nền kinh tếớc ta.
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
5
1.2 ĐẶC ĐIỂM CỦA NGÀNH DU LỊCH NH NG ĐẾN
THU HÚT FDI
1.2.1. Khái nim v du lịch
Chth của du lch (du khách), khách th du lịch (tài nguyên du
lịch) và môi gii du lịch (ngành du lịch).
1.2.2. Đặc đim ca ngành du lịch
Ngành du lịch cung cp các dch v đ đáp ứng nhu cầu của
khách du lịch.
1.2.3. Sự cần thiết phải thut FDI đ pt trin du lịch
Thu hút vn đầu tư phát triển du lịch góp phần: Tăng trưởng kinh
tế; Chuyn dch cơ cu kinh tế; Tăng cường khoa hc k thut và
nâng cao năng lực qun điều hành kinh doanh; Tạo công ăn việc
làm cho đa phương và tăng ngun thu cho NSNN
1.3 NỘI DUNG THU HÚT VN ĐU TRỰC TIẾP NƯC
NGOÀI VÀO NGÀNH DU LỊCH
1.3.1. Chính sách xúc tiến quảng
Để thực hin được mc tiêu đã đ ra, cn có chính ch c tiến
quảng bá, chiến dch tuyên truyn quảng cáo c tiến, xây dựng
thương hiệu; khng định: Việt Nam là thương hiu ca quc gia.
1.3.2. Chính sách ci thini trường đầu tư:
Ưu tiên thu hút các dự án có công ngh hiện đi, thân thiện với
môi trường, nâng cao hiệu qu quản dòng vốn Đunước ngoài,
báo cáo Th tướng kết quả theo đúng tiến đ, chđo các cơ quan
xem xét thn trọng quá trình thm đnh, cấp giấy chng nhận đu,
tăng cường côngc kim tra, giám sát tình hình triển khai thc hin
ca các dán đã được cp giấy chng nhận đu tư, đảm bo các d
án thc hin đúng tiến đ, đúng cam kết và pp lut, cũng như ch
đng phát hiện và xcác vn đ có th xy ra khiếu nại, tranh
chp. (Trích: Chỉ th 1617/CT-TTg ca Th tương Nguyn Tấn
Dũng, ngun: Chinhphu.vn)
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm