1
M ĐU
1. Tính cấp thiết ca đ tài
Kon Tum là tỉnh nghèo vi nn kinh tế còn nặng v nông
nghiệp. Trong những năm qua, cùng với c nước, Kon Tum đang
trong tiến trình xây dựng phát trin theo hướng CNH, HĐ H.
CCKT của tỉnh từng bưc được chuyển dch theo hưng công nghiệp
a, tuy nhiên do nhiều nguyên nhân khác nhau s chuyển dịch còn
chậm chưa vng chắc. Với yêu cu đẩy mnh CNH, HĐH nhất
đứng trước nhng đòi hỏi của quá trình hội nhập quc tế sâu rộng
như hiện nay, đòi hỏi CCKT ca tnh phải đưc chuyển dịch nhanh
hiu quả hơn trong thời gian ti.
2. Mục đích nhiệm v nghn cứu
Mục đích nghiên cu của luận văn là làm rõ s lí luận
thực tin vCDCCKT tnh Kon Tum trong thời gian qua, tđó đưa
ra nhng định hưng và đề xuất một s gii pp nhằm thúc đẩy cơ
cu kinh tế của tnh chuyển dịch nhanh hơn theo hưng CNH, HĐH
trong thời gian ti.
3. Câu hi nghiên cứu
4. Gii hn nghiên cu
Về nội dung:
(i) Phân tích nh ởng của các nguồn lực tới schuyển dch
cơ cu kinh tế ca tỉnh.
(ii) Pn tích thc trng chuyển dịch cơ cu kinh tế theo ngành
(phân ch sâu), theo thành phần gồm: cơ cấu GDP, cơ cấu lao động,
ng suất lao động cấu giá tr sản xuất nội ngành, không phân
tích sâu các lĩnh vực trong từng nnh;
2
(iii) Đưa ra nhng đnh ớng và đề xuất một sgii pp
chuyển dch cấu kinh tế tnh Kon Tum theo hướng CNH, HĐH.
(iv) Không phân tích việc chuyển dch cơ cu kinh tế theo lãnh
thổ (thành phố, huyện) chỉ đ cập đến vic pt trin kinh tế ca
các vùng kinh tế động lực của tnh.
Về không gian: Đ i nghiên cứu s liu tổng quát v mặt
kinh tế của tỉnh Kon Tum bao gồm 1 đơn vị hành chính cấp thành
ph 8 đơn v hành chính cp huyn.
Về thời gian: 2000-2010
5. Các phương pháp nghiên cứu
- Phương pháp thu thập tài liu
- Phương pháp thống toán hc
- Phương pháp phân tích, so sánh
- Phương pháp kho sát thc địa
- Phương pháp chuyên gia
- Phương pháp bản đồ, biu đồ
- Phương pháp dự o
6. Những đóng góp ca luận n
- Lý gii mt cách khoa học nhng thành tựu cũng nnhng
hạn chế ca s chuyển dịch cơ cấu kinh tế của tỉnh.
- Phân tích những mặt thuận lợi, khó khăn của Kon Tum; c
nguyên nhân chquan, khách quan đưa đến những thành tu hạn
chế của sự chuyn dch cơ cấu kinh tế, nhằm pt huy hơn na nhng
tiềm ng và thế mạnh của kinh tế Kon Tum, góp phn tích cực vào
s nghip công nghip hoá, hin đại hoá đất c nói chung ca
Kon Tum nói riêng
7. Tng quan các ng trình nghiên cứu liên quan đến đ tài.
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
3
Chương 1: CƠ SỞ LÍ LUN V CƠ CẤU KINH T
VÀ CHUYN DCH CƠ CU KINH T
1.1. CẤU KINH T
1.1.1. Khái niệm cơ cấu, cơ cấu kinh tế
CCKT là tổng thể một hệ thống kinh tế bao gồm nhiu yếu t
quan hệ chặt ch với nhau, tác động lẫn nhau trong không gian và
thời gian nhất định, phù hợp với mục tiêu đã xác định của nền kinh
tế.
1.1.2. Phân loại cấu k inh tế:
Cơ cu kinh tế bao gm cơ cấu ngành, cơ cu kinh tế vùng
lãnh th cơ cấu thành phn kinh tế
CCKT theo ngành, theo tnh phn và theo lãnh thlà sbiểu
hiện vbản chất nhng khía cạnh khác nhau của một nền kinh tế,
gia cng có mối quan h c động qua lại lẫn nhau, trong đó cơ cu
theo ngành gi vai trò chủ đạo trong toàn bộ quá trình pt triển,
cu theo thành phần kinh tế gi vai trò quan trọng để thực hin
cu ngành và cơ cu theo lãnh thcơ s cho các ngành, các thành
phn kinh tế phân bhp lí các nguồn lc, tạo s pt triển đng bộ,
cân đi đạt hiu qu cao giữa c ngành và gia các thành phn
kinh tế của một nền kinh tế.
1.1.3. Nhng u cầu đ xây dựng một cơ cấu kinh tế hp lý
1.2. CHUYN DỊCH CU KINH T
1.2.1. Khái niệm và đặc điểm chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Chuyển dịch cấu kinh tế là s thay đổi CCKT t trạng thái
y sang trng thái khác cho phù hợp với môi tng phát trin. V
thực chất, đó s điu chỉnh cơ cấu trên ba mặt biu hiện (ngành,
lãnh thổ, thành phn kinh tế) nhằm hưng s phát trin của c nn
4
kinh tế vào các chiến lược KT-XH đã được đề ra cho từng thời kcụ
thể.
Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chỉ diễn ra khi:
- Có nhng s thay đổi lớn về điu kin phát trin;
- Có những khả năng và giải pháp mi làm thay đổi phương
thức khai thác c điều kiện hiện tại;
- Trong quan hphát trin gia các bphận của cấu kinh tế
có nhng tr ngại dẫn đến vic hạn chế lẫn nhau m ảnh hưng đến
s phát triển chung.
1.2.2. Một s thuyết về chuyn dịch cơ cấu kinh tế
1.2.2.1. Lý thuyết phát triển kinh tế phân k
Walt Rostow - cha đẻ ca lý thuyết này cho rng: quá tnh
phát triển của bt c quốc gia o trên thế giới cũng đu phải trải qua
5 giai đon tun tự: Xã hi truyền thống; giai đoạn chuẩn bị ct cánh;
giai đoạn cất cánh ; giai đon chuyển đến s chín muồi kinh tế; k
nguyên tu dùng hàng loạt
Theo lý thuyết này, hầu hết các nưc đang phát trin và đang
trong quá trình công nghiệp hóa nằm ở trong khong giai đon 2 và
3. Về mt cơ cấu kinh tế, phải bắt đầu hình thành đưc những ngành
công nghiệp chế biến có khả năng thúc đẩy toàn bnền kinh tế tăng
trưởng. Ngoài ra, s chuyn tiếp t giai đoạn 2 sang giai đoạn 3 đi
m với s thay đổi của nhng ngành chlc, đóng vai trò đầu tàu.
1.2.2.2. Lý thuyết v chuyển dịch cơ cấu ca Moise Syrquin
Lý thuyết chuyển dch cơ cu kinh tế của M. Syrquin gồm ba
giai đon: (1) sn xuất nông nghiệp, (2) công nghiệp hóa, (3) nn
kinh tế phát trin.
Giai đoạn 1: sản xuất nông nghip: Có đặc trưng chính s
thống tr của các hoạt động của khu vực khai thác, đặc biệt nông
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
5
nghiệp, như là ngun lc chính trong vic gia tăng sn lượng ca c
ng hóa khả thương (tradables).
Giai đon 2 hay là giai đon công nghiệp hóa: đặc điểm ni
bật là tm quan trọng trong nền kinh tế đã đưc chuyển từ khu vực
ng nghip sang khu vực chế biến
Giai đon 3: là giai đon ca một nền kinh tế phát triển: Khu
vực dch vtr thành khu vực quan trọng nht và chiếm t trọng ln
nhất trong cơ cu GDP cũng n cấu lao động
1.2.3. Các nhân t chủ yếu tác đng đến chuyn dch cơ cấu k inh
tế
1.2.3.1. Các nhân tố chủ quan
- Tài nguyên thiên nhiên
- Lao động và chất lượng nguồn nn lực.
- Vn đu tư.
- Th trưng nhu cầu tiêu dùng ca xã hội.
- Khnăng và cơ chế qun ca nhà c (chính quyền địa
phương)
1.2.3.2. Các nhân tố khách quan
- Xu thế toàn cu hoá kinh tế và quc tế h lc lưng sản
xuất.
- Xu hưng cnh tr hội của khu vc và thế giới.
- Sự phát trin mnh mẽ của khoa hc công nghệ.
1.2.4. Vận dụng luận chuyển dịch cơ cấu kinh tế vào một tỉnh
nông nghip
1.2.5 Các ch tiêu đánh giá s chuyển dịch cơ cấu kinh tế
1.2.5.1. Các ch tu đánh giá sự chuyển dịch cơ cấu ngành
- T trọng các ngành trong nn kinh tế
- H s chuyển dch Cosφ:
6
=
= =
=
n
i
n
i
ii
i
n
ii
tStS
tStS
1 1
1
2
0
2
10
1
)()(
)()(
cos
ϕ
(1.1)
Trong đó: S
i
(t) là tỷ trọng ngành i tại thi điểm t
φ đưc coi là c hp bi 2 véc cơ cu S(t
0
) và S(t
1
).
1.2.5.2. Lựa chn bộ chỉ tiêu công nghiệp hoá d kiến
Bảng 1.2: Các giai đon công nghiệp hóa theo H. Chenery
1
Chỉ
tiêu
Tiền
CNH
Khởi đầu
CNH
Phát triển
CNH
Hoàn
thiện
CNH
Hậu
CNH
Cơ cấu A>I A>20% A<20% A<10% A<10%
nnh A<I I>S I>S I<S
Nguồn: Thế nào một nước ng nghip
1
A: Nông nghip, I: C ông nghip S: Dch vụ
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
7
Chương 2: CƠ CẤU KINH TCHUYN DCH
CƠ CU KINH TẾ TỈNH KON TUM
2.1. CẤU KINH T CHUYN DỊCH CƠ CẤU KINH
T TNH KON TUM
2.1.1. Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế
Cùng với vic tăng trưng mạnh đều đn ca khu vực công
nghiệp xây dựng và khu vực dịch vụ, cơ cấu kinh tế của tỉnh tiếp
tục chuyển dịch đúng hưng, ng tỷ trọng công nghiệp - xây dng,
giảm dần tỷ trọng nông m nghiệp song mức độ chuyển dịch còn
chậm.
41.34
18.53
40. 13
42.36
19.54
38.1
44. 52
20.0 8
35.3
47.74
19.51
32.7 5
43 .72
22.67
3 3.61
41.04
24.4
34.5 6
0%
10%
20%
30%
40%
50%
60%
70%
80%
90%
100%
2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nông lâm nghiệp và thuỷ sản Công nghiệp xây dựng Thương nghiệp - dịch vụ
Biểu đ 2.2. Cơ cấu kinh tế tỉnh Kon Tum phân theo ngành
Trong giai đoạn 2001-2005 hsCosφ rất lớn và góc φ rt nh
từ đó cho thấy cht lượng chuyển dịch cấu kinh tế rất chậm chạp,
gần n s chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế trong giai đoạn này là
không đáng kể. Giai đoạn 2006-2010 thì schuyển dịch cơ cu diễn
8
ra nhanh hơn, tuy nhiên hệ s góc φ cũng còn rất nhỏ, điều này cho
thấy sự cải thiện cơ cấu kinh tế diễn ra n hết sức chậm chạp (so vi
hệ số góc φ năm 2010 là 14.71 của tỉnh Gia Lai thì hệ số góc φ của
tỉnh còn rt thấp).
Bảng 2.1. H số góc chuyển dịch cấu ngành kinh tế tnh Kon
Tum
Th
i kỳ
2001
-
2005
2006
-
2010
2000
-
2010
Cosφ
0.99961
0.99499
0.99456
1.36
5.44
5.58
8.80%
15.23%
12.1 6%
11.43%
12.39 %
10.5 5%
13.7 9%
15.05%
1 3.36%
15.40%
0%
2%
4%
6%
8%
10%
12%
14%
16%
18%
2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Nông nghiệp
Công nghiệp
Dịch vụ
Mức tăng trưởng chung
Biểu đ2.3. Đóng p vào 1%ng trưởng ca c ngành
Cơ cấu kinh tế của tnh Kon Tum đang thuộc giai đon 1 vi
s thống trị của các hoạt đng của khu vc khai thác, đc bit là khu
vực nông nghip như là nguồn lc chính của c hàng hoá kh
thương (tradables). Điều này đưc thhiện rệt qua cơ cấu kinh tế
ng nghiệp chiếm tỷ trọng lớn (41,07% năm 2010) h s góc φ
nhbiểu hiện cơ cu kinh tế của tnh chuyển dịch không đáng kể.
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm
9
2.1.2. Cơ cấu và chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo thành phn
Cơ cấu kinh tế theo thành phần ca tnh có s chuyn dch theo
đúng hướng tăng dn tỉ trọng đóng góp của khu vc kinh tế ngi nhà
nước khu vực kinh tế có vn đu tư nưc ngoài, giảm dần t trong
đóng góp của khu vực kinh tế nhà nưc. Tuy nhiên, Đóng góp ca
khu vc kinh tế nhân vn còn rất khiêm tốn.
Bng 2.2. Cơ cấu kinh tế theo thành phần tnh Kon Tum
Năm 2000 2003 2006 2009 2010
GDP (tỷ đồng) 854612 1281120 2294.87 4874.49 5951.06
Kinh tế nhà c 364682 554687 919.81 1706.07 2115.14
Kinh tế ngoài nhà nước 489930 726433 1366 3150.5 3817.30
- Kinh tế tp th 6329 10913 10.27 10.45 8.55
- Kinh tế tư nhân 36634 92001 230.94 606.44 989.36
- Kinh tế th 446967 623519 1124.79 2533.61 2819.39
Khu vc có vốn đầu tư
c ngoài 0 0 9.06 17.92 18.62
CƠ CẤU
Kinh tế nhà c (%) 42,7 43,3 40,1 35,8 35,5
Kinh tế ngoài nhà nước 57,3 56,7 59,5 63,8 64,2
-
Kinh t
ế tp th
0,7 0,9 0,4 0,2 0,14
- Kinh tế tư nhân 4,3 7,2 10,1 12,6 16,6
- Kinh tế th 52,3 48,7 49,0 51,0 47,38
Khu v
c có vốn
đ
u t
ư
c ngoài 0,0 0,0 0,4 0,4 0,39
Nguồn: Niên giám thống tỉnh Kon Tum
2.1.3. Cơ cu và chuyn dch cơ cấu lao động, năng suất lao động
Cơ cấu lao động:
Cơ cấu lao động có s chuyn dịch theo ng tăng dần lao
động tham gia vào c lĩnh vực công nghip và dịch vụ. T l lao
động hoạt động trong nh vc nông, lâm, thuỷ sản giảm dần từ
10
76,8% năm 2005 xuống còn 68% năm 2010; theo các mốc thi gian
trên, tỷ lệ lao động trong nh vực công nghip - xây dng tăng dần từ
7,2% lên 12%, trong lĩnh vc dch vụ từ 16% và 20%. Tuy nhiên tỷ
trng lao động trong nông nghiệp vn chiếm đi đa số.
Năng sut lao động:
ng suất lao động của các nnh tăng nhanh. Tuy nhiên, ng
suất lao động ca các ngành vẫn thp hơn nhiu khi so sánh vi c
tỉnh lân cận cũng nvới tn quốc.
0.00
5.00
10.00
15.00
20.00
25.00
30.00
35.00
40.00
45.00
50.00
55.00
60.00
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010
Năm
triệu đng
Năng suất lao động chung Nông, lâm, thuỷ sản
Công nghiệp y dng
Dịch vụ
Biểu đ2.4. Năng sut lao đng tỉnh Kon Tum
2.2. CÁC NHÂN T TÁC ĐỘNG ĐẾN CHUYN DỊCH
CẤU KINH T TNH KON TUM
2.2.1. Tài nguyên thiên nhiên:
Vi nhng tài nguyên thiên nhiên hin hữu, tỉnh có li thế để
phát trin ngành trng y công nghip (tài nguyên đất), ngành thu
điện (i nguyên c), khai thác khoáng sn (i nguyên khoáng sn)
ngành du lch (s đa dạng về tài nguyên du lch)
This document is created by GIRDAC PDF Converter Pro trial version
GIRDAC PDF Converter Pro full version doesn‘t add this green footer
Full version can be ordered from http://www.girdac.com/Products/Buy.htm