intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LUYỆN TẬP ( Chương II - §4 và §5 )

Chia sẻ: Nguyen Uyen | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

57
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'luyện tập ( chương ii - §4 và §5 )', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LUYỆN TẬP ( Chương II - §4 và §5 )

  1. LUYỆN TẬP ( Chương II - §4 và §5 ) I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: Củng cố cho học sinh các tính chất của hàm mũ, lũy thừa và logarit. Các công thức tính giới hạn và đạo hàm của các hàm số trên. 2. Về kĩ năng: Nắm được các tính chất đơn giản như: tập xác định, biến thiên các hàm số mũ, lũy thừa, logarit. Biết cách tính giới hạn, tìm đạo hàm, vẽ được đồ thị. 3.Về tư duy thái độ: Học sinh nghiêm túc tiếp thu, thảo luận, phát biểu , xây dựng. II.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: 4 phiếu học tập, bảng phụ. 2. Học sinh: Nắm vững kiến thức, đọc và chuẩn bị phần luyện tập. III.Phương pháp: Đàm thoại, kết hợp thảo luận nhóm. IV.Tiến trình bài học: 1.Kiểm tra bài cũ: (Họat động 1) Câu hỏi 1: Nêu các công thức tính đạo hàm của hàm mũ, logarit Câu hỏi 2: Nêu tính đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, logrit ln 1  x 2  e3 x  1 Câu hỏi 3:  ?, lim ? lim x2 3x x0 x 0
  2. Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Gọi lần lượt 3 học sinh lần lượt trả lời câu hỏi 5’ trả lời các câu hỏi. 2.Nội dung tiết học; Hoạt động 2: Phiếu học tập số 1 Tính giới hạn của hàm số: e2  e3x2 ln 1  x 2  a/ lim b/ lim x x0 x x 0 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV phát phiếu học tập HS nhận phiếu: a. số 1 e2  e3x 2 -Tập trung thảo luận. lim x x0 -Chia nhóm thảo luận -Cử đại diện nhóm lên giải, e2 (1  e3x )3  lim 3x x0 -Đề nghị đại diện nhóm e3 x  1  3e2 . lim  3e 2 thực hiện bài giải x0 3 x 10’ - GV: đánh giá kết quả b. bài giải, cộng điểm cho   ln 1  x 2 lim nhóm (nếu đạt) x x0  .x  1.0  0  ln 1  x 2 - Sửa sai, ghi bảng  lim x2 x0 Hoạt động 3: Phiếu học tập số 2 : Tìm đạo hàm của các hàm số
  3. ln 1  x 2  2 2x a/ y   x  1 e b/ y = (3x – 2) ln x c/ y  x Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng GV phát phiếu học tập Hsinh thảo luận nhóm ,nêu a/ y’=(2x-1)e2x số 2,yêu cầu hsinh nêu phát biểu : b/ lại các công thức tìm e  '  e 2  3 x  2  ln x x x y '  3ln 2 x  x  e  '  u '( x)e u( x) u( x ) đạo hàm / 10 1 ln( x 2  1) 2 -yêu cầu hsinh lên trình (ln x ) '  x c/ y '   x2  1 x2 u '( x)  ln u ( x)  '  bày bài giải u( x) GV kiểm tra lại và sửa sai - Đánh giá bài giải, cho điểm Họat động 4: Phiếu học tập số 3 Hàm số` nào dưới đây đồng biến, nghịch biến x x   1 3   a/ y    , b/ y    , c/ y  log 2 x , d/ y  log a x; a    3  2 3 3 2 3 e Tg Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Ghi bảng đồng biến: a/ và d/ 6’ GVphát phiếu học tập Hs:ghi nội dung phiếu học số 3 tập,thảo luận và cử đại diện nghịch biến: b/ và c/
  4. trình bày: - Họat động: Phiếu học tập số 4(vẽ đồ thị) x 2 Vẽ đồ thị hàm số: a/ y    b/ y  log 2 x 3 3 Tg Hoạt động của GV Hoạt động củaHS Ghi bảng GV:phát phiếu học tập Hs ghi câu hỏi vào vở bài tập a. số 4 f(x) f (x)=(2/3)^x --Thực hiện thảo luận 4 -Cho hsinh quan sát Cử đại diện học sinh lên bảng 10’ 3 2 bảng phụ để so sánh vẽ đồ thị. 1 x kết quả -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 b. f(x) f (x)=ln(x)/ln(2/3) 4 2 x -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5 3 3.5 4 4.5 -2 -4 3/Củng cố (2phút): -Công thức tìm giới hạn của hàm số mũ, logarit
  5. - Công thức tính đạo hàm -Các tính chất liên quan đến hàm số mũ, logarit -Vẽ đồ thị 4/Bài tập về nhà (2 phút)2.66 đến2.86 trang 81 sách bài tập
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2