intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

TIẾT:23-ÔN TẬP CHƯƠNG II

Chia sẻ: Hanh My | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

104
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tiết:23-ôn tập chương ii', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: TIẾT:23-ÔN TẬP CHƯƠNG II

  1. TIẾT:23-ÔN TẬP CHƯƠNG II I/ Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Hệ thống các kiến thức cơ bản về mặt tròn xoay và các yếu tố cơ bản về mặt tròn xoay như trục, đường sinh,... - Phân biệt được các khái niệm về mặt và khối nón, trụ, cầu và các yếu tố liên quan. - Nắm vững các công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của khối nón, khối trụ, công thức tính diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu. 2. Về kỹ năng: - Vận dụng được các công thức vào việc tính diện tích xung quanh và thể tích của các khối : nón, trụ, cầu. - Rèn luyện kĩ năng vẽ hình cho học sinh. 3. Về tư duy, thái độ: - Rèn luyện tính tích cực, sáng tạo, cẩn thận. II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên: Giáo án, bảng phụ; phiếu học tập …. 2. Học sinh: SGK, các dụng cụ học tập …. III/ Phương pháp: đạt vấn đề, gợi mở, vấn đáp IV/ Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: CH1: Ghi các công thức tính diện tích và thể tích các mặt và khối:nón, trụ, cầu. Mặt nón-Khối Mặt trụ-Khối trụ Mặt cầu-Khối cầu nón Diện Sxq= Sxq= S= tích Thể tích V= V= V= GV chính xác hóa kiến thức, đánh giá và ghi điểm. 3. Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài toán đúng sai.
  2. NOÄI DUNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Đọc đề BT1 SGK + Xem đề SGK CH1: Qua 3 điểm /T50 + Trả lời: Có duy A,B,C có bao nhiêu mặt phẳng. nhất mp(ABC) CH2: Xét vị trí tương + Mp(ABC) cắt mặt đối giữa mp (ABC) và cầu theo giao tuyến mặt cầu và trả lời câu là đường tròn qua A,B,C. Suy ra kết a. quả a đúng. CH3: Theo đề + Chưa biết (Có 2 khả năng) mp(ABC) có qua tâm O của mặt cầu không. + Dựa vào CH3 suy ra: b-Không đúng c-Không đúng. CH4: Dựa vào giả +Dựa vào giả thiết:  thiết nào để khẳng 0 ABC =90 và kết quả định AB là đường câu a kính của đường tròn hay không. Hoạt động 2: Kết hợp BT2 và BT5 SGK/T50. NOÄI DUNG HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS Nêu đề: Cho tứ diện - Vẽ hình (GV đều ABCD cạnh a. hướng dẫn nếu Gọi H là hình chiếu cần) của A trên mp(BCD). N là trung điểm CD a- Chứng minh HB=HC=HD. Tính độ dài đoạn AH.
  3. b- Tính Sxq và V của khối nón tạo a) AH  (BCD) thành khi quay => Các tam giác AHB, miền tam giác AHN AHC, AHD vuông tại H quanh cạnh AH. Lại có: AH cạnh chung c- Tính Sxq và V AB=AC=AD(ABCD của khối trụ có là tứ diện đều) đường tròn đáy => 3 tam giác AHB, ngoại tiếp tam giác AHC, AHD bằng nhau BCD và chiều cao TL: Chúng là 3 Suy ra HB=HC=HD AH. tam giác vuông *AH= AB 2  BH 2 bằng nhau. Hoạt động 2.1: 2 = a2  a = a 6 CH1: Có nhận xét Suy ra 3 3 gì về các tam giác b) Khối nón tạo thành có: HB=HC=HD AHB, AHC, AHD. AH= AB 2  BH 2  a3 l  AN   Nêu cách tính AH. 2   a3 r  HN  6   a6 h  AH  3  Sxq=  rl=  . a 3a3 . 6 2 2 = a 4 V= 1 B.h 3 +Cần xác định độ 2 3 = 1  . a . a 6 = a 6 Hoạt động 2.2: dài đường sinh l = 3 12 3 108 CH: Để tính Sxq của AN, bán kính c) Khối trụ tạo thành có: mặt nón và V của đường tròn đáy r r  HB  a 3  khối nón, cần xác = HN và đường  3  định các yếu tố cao h=AH. l  h  AH  a 6  3  nào? +Gọi một hs lên Sxq=2  rl bảng thực hiện. +Cho các hs còn lại
  4. nhận xét bài giải, 3 a 6 2a 2 2 =2  . a = gv đánh giá và ghi 3 3 3 2 3 V=B.h=  . a . a 6 =  .a 6 điểm +Cần xác định độ 33 9 dài đường sinh l = Hoạt động 2.3: CH: Để tính Sxq của AB, bán kính mặt trụ và V của đường tròn đáy r khối trụ, cần xác = BH và đường định các yếu tố cao h=l nào? +Gọi một hs lên bảng thực hiện. +Cho các hs còn lại nhận xét bài giải, gv đánh giá và ghi điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0