Luyện thi đại học<br />
<br />
mã đề 175_07<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
Họ và tên ……………………………………………<br />
Câu 1: Đối với dao động điều hòa, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ<br />
gọi là<br />
A. tần số dao động. B. tần số góc.<br />
C. chu kỳ dao động. D. pha ban đầu.<br />
Câu 2: Chọn câu sai khi nói về sóng điện từ?<br />
A. Sóng điện từ có thể phản xạ, nhiễu xạ, khúc xạ.<br />
B. Sóng điện từ mang năng lượng.<br />
C. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với<br />
nhau.<br />
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.<br />
Câu 3: Một cây cầu bắc ngang qua sông Phô – tan – ka ở Xanh Pê – tec – bua (Nga) được thiết kế và xây<br />
dựng đủ vững chắc cho 300 người đồng thời đứng trên cây cầu . Năm 1906, có một trung đội bộ binh (36<br />
người) đi đều bước qua cầu làm cho cầu bị gãy! Nguyên nhân gãy cầu có liên quan tới hiện tượng vật lý<br />
nào dưới đây?<br />
A. Hiện tượng tăng giảm trọng lượng<br />
B. Hiện tượng cộng hưởng cơ<br />
C. Hiện tượng tắt dần dao động do ma sát và sức cản<br />
D. Hiện tượng duy trì dao động nhờ được bù phần năng lượng mất mát sau mỗi chu kỳ.<br />
Câu 4: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường với tốc độ v. Bước sóng của sóng này trong môi<br />
trường đó là λ. Chu kỳ dao động T của sóng có biểu thức là<br />
v<br />
v<br />
<br />
A. T v<br />
B. T <br />
C. T 2<br />
D. T <br />
λ<br />
λ<br />
v<br />
Câu 5: Sóng trên mặt nước là sóng ngang vì<br />
A. các phần tử nước dao động cùng phương với phương truyền sóng<br />
B. các phần tử nước dao động theo phương nằm ngang<br />
C. sóng truyền theo phương ngang<br />
D. các phần tử nước dao động theo phương vuông góc với phương truyền sóng.<br />
<br />
<br />
Câu 6: Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần với điện áp hai đầu đoạn mạch là u U0 cos t thì<br />
6<br />
<br />
cường độ đòng điện trong mạch là i I0 cos t . Giá trị của φ là<br />
A. <br />
<br />
2π<br />
3<br />
<br />
B.<br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
C. <br />
<br />
π<br />
3<br />
<br />
D.<br />
<br />
2π<br />
3<br />
<br />
<br />
thì độ lệch pha giữa hai điểm là<br />
4<br />
π<br />
π<br />
π<br />
π<br />
A. rad<br />
B. rad<br />
C. rad<br />
D. rad<br />
4<br />
2<br />
3<br />
6<br />
-10<br />
Câu 8: Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5.10 m. Động năng của electron khi<br />
đập vào đối cực là<br />
A. 3,311.10-19 J.<br />
B. 3,975.10-16 J.<br />
C. 3,975.10-12 J.<br />
D. 3,311.10-24 J.<br />
Câu 9: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo đại lượng nào sau đây luôn cùng pha với gia tốc:<br />
A. Lực đàn hồi.<br />
B. Lực hồi phục.<br />
C. Vận tốc.<br />
D. Li độ.<br />
Câu 10: Một nguồn âm được coi như một nguồn điểm phát ra sóng âm trong một môi trường coi như<br />
không hấp thụ và phản xạ âm thanh. Công suất của nguồn âm là 0,225 W. Cường độ âm chuẩn I0 1012<br />
W/m2. Mức cường độ âm tại một điểm cách nguồn 10 (m) là<br />
A. 79,12 dB.<br />
B. 83,45 dB.<br />
C. 82,53 dB.<br />
D. 81,25 dB.<br />
Câu 11: Chọn phát biểu sai khi nói về tia X<br />
A. Tia X có khả năng hủy diệt tế bào<br />
B. Tia X có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia hồng ngoại<br />
C. Tia x có tần số lớn hơn tần số tia hồng ngoại<br />
D. Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng nhìn thấy<br />
<br />
Câu 7: Một sóng cơ truyền từ M đến N, biết MN <br />
<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 1/8 - Mã đề thi 175_01<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_07<br />
<br />
Câu 12: Điện áp xoay chiều u = 220 2 cos100πt(V) có giá trị hiệu dụng là<br />
A. 100V<br />
B. 50V<br />
C. 220V<br />
D. 100 2 V<br />
Câu 13: Nhận xét nào là sai về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch?<br />
A. Với cùng một khối lượng nhiên liệu, phản ứng phân hạch tỏa ra năng lượng lớn hơn phản ứng nhiệt<br />
hạch<br />
B. Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng phân hạch lớn hơn năng lượng tỏa ra từ một phản ứng nhiệt hạch<br />
C. Chúng đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng<br />
D. Phân hạch là phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai h u = 2cos20πt(cm;s) hạt nhân nhẹ<br />
hơn, còn nhiệt hạch là phản ứng trong đó hai hay nhiều hạt nhân nhẹ tổng hợp lại thành một hạt nhân nặng<br />
hơn<br />
Câu 14: Nhận xét nào là sai khi nói về động cơ không đồng bộ ba pha:<br />
A. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ quay đều và có trị số biến thiên điều hòa cùng tần<br />
số với dòng điện<br />
B. Rôto của động cơ quay cùng chiều với từ trường tổng hợp và có tốc độ góc nhỏ hơn tần số góc của<br />
từ trường<br />
C. Từ trường do mỗi cuộn dây gây ra tại tâm động cơ có phương không đổi và có trị số biến thiên điều<br />
hòa cùng tần số với dòng điện<br />
D. Từ trường ở tâm của động cơ có độ lớn không đổi và quay đều với tần số bằng tần số của dòng điện<br />
trong mỗi cuộn dây<br />
Câu 15: Một sóng âm phát ra từ một nguồn (coi như một điểm) có công suất 6W. Giả thiết môi trường<br />
không hấp thụ âm, sóng truyền âm đẳng hướng và cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Mức cường độ<br />
âm tại điểm cách nguồn âm 10m là:<br />
A. 110 dB<br />
B. 87,8 dB<br />
C. 96,8 dB<br />
D. 78,8 dB<br />
Câu 16: Năng lượng của nguyên tử Hydro ở trạng thái dừng n được xác định bằng công thức:<br />
13, 6<br />
En 2 eV (n = 1, 2, 3…). Năng lượng cần thiết để ion hóa một nguyên tử Hydro là<br />
n<br />
A. -13,6eV<br />
B. 13,6eV<br />
C. 13,3eV<br />
D. 3,4eV<br />
Câu 17: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là<br />
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn – ghen.<br />
C. tia Rơn – ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.<br />
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn – ghen, tia tử ngoại.<br />
Câu 18: Chọn câu đúng. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ ba pha là<br />
A. dựa trên hiện tượng sử dụng từ trường quay.<br />
B. dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và việc sử dụng từ trường quay.<br />
C. dựa trên hiện tượng tự cảm<br />
D. dựa trên hiện tượng cộng hưởng.<br />
Câu 19: Heinrich Hertz là một nhà vật lý vĩ đại người Đức, ông sinh ngày 22 – 2 – 1857. Năm 1887 ông<br />
đã tiến hành thực hiện một thí nghiệm mà sau này được gọi là “thí nghiệm Héc Xơ – theo SGK vật lý 12<br />
THPT”. Ý nghĩa của thí nghiệm này là<br />
A. giúp giải thích được hiện tượng quang điện ngoài<br />
B. giúp giải thích sự hình thành quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô<br />
C. quan sát thấy hiện tượng quang điện ngoài đối với kim loại<br />
D. tìm ra tia X<br />
Câu 20: Cho mạch R,L,C ghép nối tiếp. Đặt vào 2 đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Điều chỉnh<br />
điện dung C của tụ để mạch xảy ra cộng hưởng điện, lúc này<br />
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn nhất.<br />
1<br />
B. hệ số công suất của mạch có giá trị bằng<br />
.<br />
2<br />
C. tổng trở của mạch lớn nhất.<br />
D. hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện lớn nhất.<br />
Câu 21: Chọn câu sai khi nói về tính chất và ứng dụng của các loại quang phổ.<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 2/8 - Mã đề thi 175_01<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
mã đề 175_07<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
A. Dựa vào quang phổ vạch hấp thụ và phát xạ có thể biết được thành phần cấu tạo của nguồn<br />
sáng.<br />
B. Mỗi nguyên tố hóa học được đặc trưng bởi một quang phổ vạch phát xạ và hấp thụ.<br />
C. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được nhiệt độ nguồn sáng.<br />
D. Dựa vào quang phổ liên tục có thể biết được thành phần cấu tạo nguồn sáng.<br />
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và L mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch được cho<br />
bởi công thức<br />
2<br />
2<br />
A. ZRL = R+Z L<br />
B. ZRL = R 2 +ZL<br />
C. ZRL R ZL<br />
D. ZRL R 2 ZL<br />
Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Young với khoảng cách hai khe là<br />
a 0,5mm , khoảng cách từ hai khe đến màn là D 2m và trên đoạn MN 12mm của vùng giao thoa có<br />
6 vân sáng kể cả hai đầu M, N. Bước sóng ánh sáng là<br />
A. 0,5 μm<br />
B. 0,6 μm<br />
C. 0,7 μm<br />
D. 0,4 μm<br />
Câu 24: Cho một cuộn dây có điện trở trong r và độ tự cảm L. Để xác định giá trị điện trở trong r của<br />
cuộn dây người ta sử dụng bộ dụng cụ nào dưới đây?<br />
A. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz và 1 vôn kế nhiệt<br />
B. Nguồn điện không đổi 12 V và một Ampe kế khung quay<br />
C. Nguồn điện xoay chiều 220V 50Hz , một vôn kế nhiệt và một Ampe kế khung quay<br />
D. Nguồn điện không đổi 12 V và một Vôn kế nhiệt.<br />
Câu 25: Quang trở<br />
A. là một điện trở có giá trị phụ thuộc vào số màu đơn sắc có trong chùm ánh sáng chiếu tới.<br />
<br />
B. là điện trở làm bằng bán dẫn hoạt động dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.<br />
C. là một điện trở làm bằng bán dẫn mà giá trị điện trở của nó biến thiên theo cường độ của chùm<br />
sáng chiếu tới.<br />
D. là điện trở làm bằng kim loại có giá trị điện trở của nó biến thiên theo màu sắc ánh sáng chiếu<br />
tới.<br />
Câu 26: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T. Gọi vTB là tốc độ trung bình của chất điểm trong<br />
π<br />
một chu kì, v là vận tốc tức thời của chất điểm. Trong một chu kì, khoảng thời gian mà v v TB là<br />
4<br />
2T<br />
T<br />
T<br />
T<br />
A.<br />
B.<br />
C.<br />
D.<br />
3<br />
6<br />
3<br />
2<br />
Câu 27: Mắc một vôn kế (nhiệt) có điện trở rất lớn vào hai đầu điện trở thuần R 50 Ω trong mạch RLC<br />
nối tiếp rồi cho dòng điện xoay chiều i 2 2 cos 100t A chạy qua mạch. Số chỉ của vôn kế là<br />
A. 200 V.<br />
<br />
B. 100 V.<br />
<br />
C. 50 V.<br />
<br />
D. 100 2 V.<br />
<br />
4<br />
f1 . Trong cùng<br />
3<br />
một khoảng thời gian sóng âm do nguồn (1) truyền đi được quãng đường S1; sóng âm do nguồn (2) truyền<br />
S<br />
đi được quãng đường S2. Tỉ số 1 là<br />
S2<br />
A. 1,33.<br />
B. 0,75.<br />
C. 1.<br />
D. 1,5.<br />
Câu 29. Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng<br />
đứng với phương trình u A u B 2cos t (u tính bằng cm, t tính bằng s). Coi biên độ sóng không đổi<br />
<br />
Câu 28: Hai nguồn phát sóng âm trong không khí có tần số lần lượt là f1 và f2 với f 2 <br />
<br />
khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, B lần lượt là d1 5 cm, d d 2 22,5 cm. Biên độ<br />
dao động của phần tử chất lỏng tại M là<br />
A. 4 cm.<br />
B. 2 cm.<br />
C. 0 cm.<br />
D. 1 cm.<br />
Câu 30: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện<br />
dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i 0,12cos 2000t (i tính<br />
bằng A, t tính bằng s). Ở thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng<br />
thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ có độ lớn bằng<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 3/8 - Mã đề thi 175_01<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
mã đề 175_07<br />
<br />
A. 3 14 V.<br />
B. 5 14 V.<br />
C. 12 3 V.<br />
D. 6 2 V.<br />
Câu 31: Trong quang phổ của nguyên tử hiđrô, giả sử f1, f2 tương ứng với tần số lớn nhất và nhỏ nhất của<br />
dãy Banme, f3 là tần số lớn nhất của dãy Pa-sen thì<br />
f +f<br />
A. f1 f 2 f 3 .<br />
B. f 3 1 2 .<br />
C. f1 f 2 f3 .<br />
D. f3 f1 f 2 .<br />
2<br />
Câu 32: Một sợi dây mảnh, nhẹ, không dãn, chiều dài 1 m được cắt làm hai phần làm hai con lắc đơn, dao<br />
động điều hòa cùng biên độ góc αm tại một nơi trên mặt đất. Ban đầu cả hai con lắc cùng qua vị trí cân<br />
α 3<br />
bằng. Khi con lắc thứ nhất lên đến vị trí cao nhất lần đầu tiên thì con lắc thứ hai lệch góc m<br />
so với<br />
2<br />
phương thẳng đứng lần đầu tiên. Chiều dài dây của con lắc thứ nhất gần nhất với giá trị nào dưới đây?<br />
A. 31 cm.<br />
B. 69 cm.<br />
C. 23cm.<br />
D. 80 cm<br />
Câu 33: Đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt điện áp u =<br />
U0cos(2πft) vào hai đầu đoạn mạch AB. Cho biết R, L, C, U0 là các giá trị dương và không đổi, tần số f<br />
thay đổi được. Thay đổi f thì nhận thấy f = f1 (Hz) , f = f1 + 50 Hz , f = f1 + 100 Hz thì hệ số công suất của<br />
đoạn mạch lần lượt là cosφ1 = 1; cosφ2 = 0,8; cosφ3 = 0,6 . Giá trị f1 gần giá trị nào nhất sau đây?<br />
A. 36 Hz.<br />
B. 70 Hz.<br />
C. 52 Hz.<br />
D. 90 Hz.<br />
Câu 34: Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng m =<br />
200g; con lắc dao động điều hòa với vận tốc khi đi qua VTCB là v = 60 cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với<br />
biên độ bằng bao nhiêu?<br />
A. A = 12m.<br />
B. A = 3,5cm.<br />
C. A = 3cm.<br />
D. A = 0,03cm.<br />
Câu 35: Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết<br />
R= 100 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của<br />
công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là<br />
<br />
A. 100 Ω.<br />
B. 100 2<br />
C. 200 Ω.<br />
D. 150 Ω.<br />
Câu 36: Hai điểm nằm cùng một phía của nguồn âm, trên cùng một phương truyền âm cách nhau một<br />
khoảng bằng a, có mức cường độ âm lần lượt là LM=30dB và LN=10dB. Biết nguồn âm đẳng hướng. Nếu<br />
nguồn âm đó đặt tại điểm M thì mức cường độ âm tại N là:<br />
A. 12dB<br />
B. 11dB<br />
C. 9dB<br />
D. 7dB<br />
Câu 37: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm tụ xoay C và cuộn thuần cảm L. Tụ xoay có điện<br />
dung C tỉ lệ theo hàm số bậc nhất đối với góc xoay φ. Ban đầu khi chưa xoay tụ thì mạch thu được sóng<br />
f<br />
có tần số f0. Khi xoay tụ một góc φ1 thì mạch thu được sóng có tần số f1 0 . Khi xoay tụ một góc φ2 thì<br />
4<br />
f<br />
mạch thu được sóng có tần số f 2 0 . Tỉ số giữa hai góc xoay là:<br />
5<br />
φ 8<br />
φ 8<br />
φ 4<br />
φ 3<br />
A. 2 =<br />
B. 2 =<br />
C. 2 =<br />
D. 2 =<br />
φ1 3<br />
φ1 2<br />
φ1 3<br />
φ1 5<br />
<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 4/8 - Mã đề thi 175_01<br />
<br />
Luyện thi đại học<br />
<br />
mã đề 175_07<br />
<br />
môn vật lý<br />
<br />
<br />
<br />
Câu 38: Hiệu điện thế xoay chiều hai đầu đoạn mạch là u 220 2sin 100t (V) và cường độ dòng<br />
6<br />
<br />
<br />
<br />
điện chạy qua đoạn mạch là i 2 2sin 100t (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao<br />
6<br />
<br />
nhiêu?<br />
A. 220 W<br />
B. 440 W<br />
C. 880 W<br />
D. chưa thể tính được vì chưa biết R<br />
Câu 39: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm.<br />
Hai nguồn này dao động the phương thẳng đứng có phương trình lần lượt lượt u1 = 5cos(40πt<br />
+ π/6) mm và u2 =5cos(40πt + 7π/6) mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số<br />
điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là<br />
A. 10<br />
B. 9<br />
C. 12<br />
D. 11<br />
Câu 40: Đặt điện áp u U 2 cos t vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số<br />
tự cảm L 0,5CR 2 , tần số góc ω có thể thay đổi được. Thay đổi ω để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm<br />
2U<br />
đạt cực đại thì giá trị cực đại đó bằng<br />
. Khi 1 hoặc 2 (với 1 2 ) thì hệ số công suất của<br />
3<br />
mạch như nhau và bằng k. Biết 3 1 2 1612 . Giá trị của k gần với giá trị nào sau đây nhất?<br />
A. 0,65<br />
B. 0,96<br />
C. 0,52<br />
D. 0,72<br />
2<br />
<br />
Nguyễn Công Thức 0983024803<br />
<br />
Trang 5/8 - Mã đề thi 175_01<br />
<br />