intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

LÝ THUYẾT MÔN KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH

Chia sẻ: Cù Văn Thanh | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:98

160
lượt xem
29
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

+Cung cấp , sinh viên một số kiến thức cơ bản, cô đọng về truyền hình kỹ thuật analog & kỹ thuật số. + Hssv có thể đọc thêm các sách về truyền hình để hiểu sâu hơn và thực hành nhiều thi có thể bảo hành cham sóc máy thu hình cho các hộ gia đinh tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: LÝ THUYẾT MÔN KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH

  1. VTV - VTC - VOV KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH. HỆ CAO ĐẲNG ĐTVT Hà Nam, ngày 1-4/2008. Biên soạn:Ths: Cù Văn Thanh. 08/25/13 THANHVOV 1
  2. TỔNG QUÁT VỀ MÔN HỌC. 1.Nội dung: Chương1: Cơ sở về truyền hình mầu. Chương2 : Kỹ thuật 3 hệ thống truyền hình. Chương3: Máy thu hình mầu đa hệ. Chương4:Tổng quan về truyền hình số. 2.Mục đích yêu cầu : +Cung cấp , sinh viên một số kiến thức cơ bản, cô đọng về truyền hình kỹ thuật analog & kỹ thuật số. + Hssv có thể đọc thêm các sách về truyền hình để hiểu sâu hơn và thực hành nhiều thi có thể bảo hành cham sóc máy thu hình cho các hộ gia đinh tốt. 3.Thời gian thực hiện: + Hệ tc học chương 1,2,3.(15t lý thuyết, 20 t phân tích mạch.) + Hệ cđ-đtvt chương 1,2,3,4.(30t lý thuyết,30t bài tập,phân tích mạch.) 08/25/13 THANHVOV 2
  3. CHƯƠNG1:CƠ SỞ KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH TƯƠNG TỰ 1.1.Nguyên lý 3 mầu. 1.2.Tin hiệu truyền hình. 1.3.Nguyên lý quét trong truyền hình. 1.4.Kênh truyền hình. 1.5.Sơ đồ khối hệ thống truyền hình. 1.6.Sơ đồ khối chức năng máy phát hình. 1.7.Sơ đồ khối chức năng máy thu hình. 08/25/13 THANHVOV 3
  4. 1.1.NGUYÊN LÝ BA MẦU. 1.1.1. Ánh sáng và mầu sắc. thực nghiệm về ánh sáng là một dạng sóng điện từ. thực nghiệm về ánh sáng là tổ hợp của các ánh sáng đơn sắc. 1.1.2. Mắt người với mầu sắc. cấu tạo , đặc điểm của mắt người. độ nhậy của mắt ngừơi với ba mầu . 1.1.3.Ba mầu cơ bản trong truyền hình. tổng hợp ánh sáng từ ba mầu r,g,b. độ rộng phổ tần của ba mầu r,g,b. 08/25/13 THANHVOV 4
  5. 1.1.1.ÁNH SÁNG VÀ MẦU SẮC. • Thùc ng hiÖm vÒ ¸nh s ¸ng lµ mé t d¹ng s ãng ®iÖn tõ . 380………………….78 800………………………………..1600n 0 m λ Tö ngo¹i tÝm lam.l¬lôc..vµng cam 850 1300 ® á. 1550 ¸nh s¸ng nhÌn thÊy ¸nh s¸ng trong th«ng tin quang • Thùc ng hiÖm vÒ ¸nh s ¸ng lµ tæ hîp c ña c ¸c ¸nh s ¸ng ®¬n s ¾c . λ1 λ1 (λ1…… λn) (λ1…… λn) 380………………….78 380………………….78 0 0 λn λn 08/25/13 THANHVOV 5
  6. 1.1.2. MẮT NGƯỜI VỚI MẦU SẮC. • Cấu tạo của mắt người: M¾t ngõ¬ lµ mét thiÕt bÞ thu hÌnh ® i Æc biÖt. Cã 2 lo¹i tÕ bµo m¾t n»m ë vïng vâng m¹c: + bµo hÌnh que((110 – 130triÖu) nhậy c¶m víi c¶m gi¸c s¸ng tèi( tÝn TÕ hiÖu chãi.) + bµo hÌnh nãn(6-7 triÖu) nhËy c¶m víi mÇu s¾c. TÕ M¾t gn­êi c¶m nhËn ® c sãng ¸nh s¸ng ë vïng tõ (380-780) nm . ù¬ ®é nÐt cña hÌnh ¶nh ® x¸c ® ­îc Þnh b»ng chi tiÕt cña vËt thÓ mµ m¾t cã thÓ nhÌn thÊy ® ­îc. Vâng m¹c Tiªu ®iÓm 08/25/13 THANHVOV 6
  7. 1.1.3.BA MẦU CƠ BẢN TRONG TRUYỀN HÌNH. A.Tổng hợp ảnh từ ba mầu r,g,b. Mỗi một ảnh mầu đơn sắc đều mang thông tin về độ chói và các sắc mầu vì vậy ta vẫn nhận thấy ảnh nhưng là mầu đơn sắc. Trộn ba ảnh ảnh mầu đơn sắc r,b,g sẽ tạo được ảnh mầu tự nhiên, đây cũng là nguyên lý làm việc của các máy chiếu phim màn ảnh rộng. Trộn mầu được thực hiện tại màn hỡnh của các máy thu hình, các điểm ảnh trên màn hình là tổ hợp ánh sáng ba điểm mầu r,g,b.để cho ra ảnh có độ sắc nét sinh động thi số điểm ảnh phải nhiều.Thực tế các màn hình có số điểm ảnh như sau: 800*600 pixel. 1280*600 pixel. 1280*960 pixel. 1024*768 pixel. 1280*720 pixel. 1280*1024pixel. 1252*864 pixel. 1280*768 pixel. 08/25/13 THANHVOV 7
  8. 1.1.3.BA MẦU CƠ BẢN TRONG TRUYỀN HÌNH. B. Hệ thống truyền hình ba mầu. er er slp TD slt eg eg slp TD slt eb eb slp TD slt 08/25/13 THANHVOV 8
  9. 1.2.TÍN HIỆU TRUYỀN HÌNH. 1.2.1.Các thành phần của tín hiệu truyền hình. A.Tín hiệu Audio. • Mang thông tin về tiếng động,ca nhạc, lời thuết minh, tiếng nói của nhân vật..v..v • Tín hiêụ tiếng có phổ rộng: 0 - 20khz. • Tai ngừơi cảm thụ tốt nhất trong khoảng 16 hz- 16000hz. • Thực hiện điều chế fm đối với tín hiệu audio. B.Tín hiệu video. • Mang thông tin về hình ảnh và mầu sắc. • Tín hiệu video có phổ rộng: từ 0-6 mhz. • Mắt người cảm thụ tín hiệu đen trắng tốt hơn tín hiệu mầu. • Thực hiện điều chế am đối với tín hiệu video. 08/25/13 THANHVOV 9
  10. 1.2.2. CÁC THÀNH PHẦN TRONG TÍN HIỆU VIDEO. a.Tín hiệu chói: ký hiệu là y, mang thông tin về hình ảnh đen trắng. có phổ rộng từ 0-6 mhz. b.Tín hiệu đồng bộ ngang dọc: ký hiệu :fh,fv.mang thông tin về pha của các dòng và mành để thực hiện đồng bộ giữa phía phát và phía thu. c.Tín hiệu mầu: ký hiệu là :cm, mang thông tin về mầu sắc. có hai tín hiệu mầu: r-y & b-y.có độ rộng phổ đều là 3 mhz. d.Tín hiệu đồng bộ mầu: ký hiệu là fsm, mang thông tin về pha cả sóng mang mầu. giúp cho việc tách tín hiệu mầu tại phía thu được chính xác. 08/25/13 THANHVOV 10
  11. 1.2.3.TÍN HIỆU MỘT DÒNG VIDEO 1. Tín hiệu một dòng ảnh . Møc Tr¾ng 0,75v Bust mÇu Møc den 0v Fh 10µs 54µs ® réng xung xo¸ é tÝn hiÖu 1 dßng dßng. video 08/25/13 THANHVOV 11
  12. 1.2.4.TÍN HIỆU XUNG ĐỒNG BỘ MÀNH. • Lµ chuçi xung chÎ: (xung c© b»ng tr­íc, xung ® n ång bä dßng, xung c© b»ng sau) n • B¾t ® mçi mµnh ¶nh. Çu 08/25/13 THANHVOV 12
  13. 1.2.4.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HìNH. a.Vi sao lại truyền tín hiệu- hiệu mầu? vì trong cả ba tín hiệu mầu có chứa thành phần độ chói, vậy nếu ta truyền tín hiệu y thì không cần truyền nó trong tín hiệu mầu. làm như vậy vẫn đảm bảo thông tin mà giảm độ rộng giải tần xuống còn 3mhz cho mỗi tín hiệu sai mầu. b.vì sao chỉ truyền 2 sai mầu r-y & b-y? vì thành phần g-y đã chứa ở trong 2 sai mầu trên cùng với tín hiệu y ta sẽ tổng hợp lại g-y dễ dàng ở phía thu. công thức xác định 2 sai mầu r-y &b-y? e’b-y = –- 0 ,59e’g -– 0,89e’b -– 0,30e‘r e’r-y = –- 0 ,59e’ g- 0,11e’b + 0,70e‘r 08/25/13 THANHVOV 13
  14. 1.2.4.TÍN HIỆU HIỆU MẦU TRONG TRUYỀN HÌNH. c. Phương pháp cài xen phổ. phổ của tín hiệu chói và tín hiệu mầu là các phổ vạch. năng lượng tập chung tại các dòng quét. các vạch phổ cách đều nhau, khoảng cách là 15625hz (64às) phổ năng lượng của các thành phần hài bậc cao thỡ nhỏ. tiến hành cài xen phổ mầu vào khoảng giữa 2 vạch phổ đen trắng. cài các phổ mầu vào vùng tần cao của phổ đen trắng. Cm Y F(Mhz) 08/25/13 THANHVOV 14
  15. 1.3.ĐỘ RỘNG CỦA MỘT KÊNH TRUYỀN HÌNH. 1.3.1.Kênh truyền hình chưa nén: tín hiệu fm tiếng :200khz. tín hiệu mầu: r,b,g= 6mhz + 6mhz+6mhz = 18mhz. tổng cộng cả phòng vệ =>19 mhz! 1.3.2.Kênh truyền hình đã nén. tín hiệu fm tiếng :200khz. tín hiệu chói 6mhz. tín hiệu mầu r-y,b-y : 3 mhz+3 mhz= 6mhz., gài xen vào phổ chói. tổng cộng cả phòng vệ = (6-8) mhz! phù hợp với kênh truyền hình đen trắng. 08/25/13 THANHVOV 15
  16. 1.3.3.KÊNH TRUYỀN HÌNH – FCC. 1. Độ rộng toàn kênh 6mhz. 2. Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 4,2mhz. 3. Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz. 4. Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz. 5. Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz. 6. Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhz Fv Fa 7. Khoảng cách giữa v.if &s.if là 4,5mhz. 4,5Mh z 4,2Mh z Mhz 6,0Mhz 08/25/13 THANHVOV 16
  17. 1.3.4.KÊNH TRUYỀN HỠNH – CCIR. 1. Độ rộng toàn kênh 7mhz. 2. Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 5,0mhz. 3. Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz. 4. Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz. 5. Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz. 6. Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhz Fv Fa 7. Khoảng cách giưa v.if &s.if là 5,5mhz. 5,5Mhz 5,0Mhz Mhz 7,0Mhz 08/25/13 THANHVOV 17
  18. 1.3.4.KÊNH TRUYỀN HÌNH – OIRT. 1. Độ rộng toàn kênh 8mhz. 2. Độ rộng tín hiệu chói một biên tần là 6,0mhz. 3. Độ rộng tín hiệu mầu1,5mhz. 4. Độ rộng tín hiệu tiếng fm 0,2mhz. 5. Độ rộng tín hiệu vieo biên tần cụt 0,6mhz. 6. Độ rộng phòng vệ v&s là 1mhz Fv Fa 7. Khoảng cách giữa v.if &s.if là 6,5mhz. 6,5Mhz 6,0Mhz Mhz 8,0Mhz 08/25/13 THANHVOV 18
  19. 1.4.NGUYÊN LÝ QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH. 1.4.1.Quét liên tục. tia quét thực hiện quét từ trên xuống dưới. tia quét thực hiện từ trái qua phải. 1.4.2.Quét xen kẽ. thực hiện quét 25/30 mành /s. tia quét thực hiện quét hết một mành chẵn mới sang mành lẻ. 1.43. Đồng bộ quét giữa máy phát và máy thu. mỗi dòng quét đều có một xung đồng bộ dòng. mỗi mành quét cũng có một xung đồng bộ mành. 08/25/13 THANHVOV 19
  20. 1.4.NGUYÊN LÝ QUÉT TRONG TRUYỀN HÌNH. 1.4.4.Quét để tổng hợp hình ảnh. phân tích ảnh thành các ô vuông-phần tử ảnh. số phần tử ảnh càng nhiều thè tổng hợp ảnh càng nét. &ngược lại. 14.5.Tần số quét. tần số quét quết định độ nét của hènh ảnh th. tần số quét dòng :fh=15625hz./15735hz tần số quét mành.fh=50/60hz. 08/25/13 THANHVOV 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2