intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:117

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập của các bạn học sinh lớp 12, TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết và bài tập môn Hóa học lớp 12 năm 2022 (KHTN) - Trường THPT Đào Sơn Tây

  1. TRƯỜNG THPT ĐÀO SƠN TÂY TỔ HÓA HỌC Lý thuyết & Bài tập KHTN Họ và tên : ………………………………………………………………………………..….. Lớp: …………..….. Tài liệu lưu hành nội bộ Tháng 9/2022
  2. MỤC LỤC A. LÝ THUYẾT ..................................................................................................................................................... 1 Chương 1: ESTE – LIPIT ....................................................................................................................................... 1 BÀI: ESTE ......................................................................................................................................................... 1 BÀI : LIPIT ........................................................................................................................................................ 3 Chương 2: CACBOHIDRAT ................................................................................................................................. 5 Chương 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN ....................................................................................................... 8 BÀI: AMIN ........................................................................................................................................................ 8 BÀI: AMINOAXIT .......................................................................................................................................... 10 BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN .......................................................................................................................... 12 Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME .................................................................................................... 14 Chương 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI................................................................................................................... 21 BÀI : VỊ TRÍ KIM LOẠI TRONG BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI ......... 21 BÀI : TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI ................................................ 22 BÀI : SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI ...................................................................................................................... 25 BÀI: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI ........................................................................................................................... 27 Chương 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM ........................................................................................ 29 BÀI: KIM LOẠI KIỀM ................................................................................................................................... 29 BÀI: HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM ............................................................................................................... 30 BÀI: KIM LOẠI KIỀM THỔ .......................................................................................................................... 31 BÀI: HỢP CHẤT KIM LOẠI KIỀM THỔ...................................................................................................... 32 BÀI: NHÔM ..................................................................................................................................................... 34 BÀI: HỢP CHẤT CỦA NHÔM....................................................................................................................... 36 Chương 7: SẮT – CROM – ĐỒNG ..................................................................................................................... 37 BÀI: SẮT ......................................................................................................................................................... 37 BÀI: HỢP CHẤT SẮT..................................................................................................................................... 38 BÀI: HỢP KIM CỦA SẮT .............................................................................................................................. 40 BÀI: CROM ..................................................................................................................................................... 41 BÀI: HỢP CHẤT CỦA CROM ....................................................................................................................... 41 BÀI: ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT .......................................................................................................................... 42 Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ .............................................................................................. 43 Chương 9: HÓA HỌC VỚI CÁC VẤN ĐỀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG .................. 44 B. BÀI TẬP .......................................................................................................................................................... 45 CHƯƠNG 1: ESTE – LIPIT ................................................................................................................................ 45 CHƯƠNG 2: CACBOHIDRAT ........................................................................................................................... 55 CHƯƠNG 3: AMIN – AMINOAXIT – PROTEIN ............................................................................................. 65 CHƯƠNG 4: POLIME ......................................................................................................................................... 74 CHƯƠNG 5: ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI .............................................................................................................. 78 CHƯƠNG 6: KIM LOẠI KIỀM – KIỀM THỔ - NHÔM.................................................................................... 89 CHƯƠNG 7: SẮT – CROM – ĐỒNG ................................................................................................................. 99 CHƯƠNG 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ ........................................................................................ 108 CHƯƠNG 9: HÓA HỌC VỚI MÔI TRƯỜNG ................................................................................................. 109
  3. A. LÝ THUYẾT Chương 1: ESTE – LIPIT BÀI: ESTE I– KHÁI NIỆM, DANH PHÁP: 1. Khái niệm: Xét phản ứng: 0 H2 SO 4 ñaëc, t ⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOH + C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯ → .......................................... ⎯ 0 H2 SO4 ñaëc, t ⎯⎯⎯⎯⎯ CH3COOH+HO-CH2CH2CH(CH3 )CH3 ⎯⎯⎯⎯ → ................................................................... ⎯ Khái niệm:……………………………………………………………………………………………………… 2. Cấu tạo: - CTCT của este đơn chức: RCOOR’ R: ………………………………………………………. R’: ……………………………………………………… - CTTQ este no đơn chức, mạch hở: ……………………………………….. 2. Danh pháp: Tên RCOOR’ = Tên R’ + tên RCOO. VD: CH3COOC2H5: …………………………………………….. HCOOCH3: …………………………………………………. CH2 = C(CH3)- COOCH3: …………………………………. II - TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Các este là chất ……………hoặc………… ở điều kiện thường, ………………….. trong nước. - t0s, độ tan ( M): ............................>................... > este - Các este có mùi …………………………… III - TÍNH CHẤT HÓA HỌC * Este bị thủy phân trong môi trường axit hoặc kiềm. a) Phản ứng thủy phân trong môi trường axit: là phản ứng ………………………….., thông thường tạo ra ……………………………….và ……………………………… tương ứng ⎯⎯⎯→ H 2 SO4 d RCOO–R’ + H2O ⎯⎯⎯ ....................................................................... t0 Ví dụ: ⎯⎯⎯→ H 2 SO4 d CH3COOC2H5 + H2O ⎯⎯⎯ ....................................................................... t0 b) Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm (còn gọi là phản ứng xà phòng hóa): là phản ứng ...................................., thông thường tạo ra ............................. và ....................................tương ứng. 0 t RCOO–R’ + NaOH ⎯⎯ → ................................................... Ví dụ:
  4. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN 0 t CH3COOC2H5 + NaOH ⎯⎯ → ................................................................. * Ngoài ra tùy vào đặc điểm của gốc hiđrocacbon tạo nên este mà còn có phản ứng của gốc hiđrocacbon. * Lưu ý một số trường hợp đặc biệt của phản ứng thuỷ phân este Dạng cấu tạo este VD o R-COO-CH=CH-R’ CH3 COOCH = CH2 + KOH ⎯⎯ t → CH3COOK + CH3CHO o R-COO-C6H5 HCOOC6 H5 + 2KOH ⎯⎯ t → HCOOK + C6 H5OK + H2 O c) Phản ứng ở gốc hidrocacbon Phản ứng cộng: - Cộng H2 ⎯⎯⎯ → …………………………. 0 Ni, t CH3COOCH =CH2 + H2 ⎯⎯⎯ → …………………………………………………………. 0 Ni, t - Cộng dd Br2 (t0 thường): có hiện tượng …………………………………………. CH3COOCH =CH2 + Br2 → ………………………………………………………… Phản ứng trùng hợp CH2=C(CH3)COOCH3 ⎯⎯⎯ → ………………………………………………………................. 0 xt ,t p ……………………………..…………………………………………… Phản ứng tráng gương: xảy ra ở các este fomat ..................... khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 d. Phản ứng cháy:  Este no, đơn chức mạch hở: TQ: ................ + (...............)O2 ⎯⎯→ t0 .................+ .......................... . VD: ……………………………→………………………………………….. Nhận xét: ……………………………………..……… IV - ĐIỀU CHẾ * Thông thường đun nóng axit cacboxylic với ancol, có xúc tác H2SO4 đặc. H2 SO4 ñaëc, t0 RCOOH+ROH ' ⎯⎯⎯⎯⎯ → RCOOR' +H O ⎯⎯⎯⎯ ⎯ 2 0 H2 SO4 ñaëc, t ⎯⎯⎯⎯⎯ Ví dụ: CH3COOH + C2 H5OH ⎯⎯⎯⎯ → .......................................... ⎯ => Vai trò của H2SO4 đặc: .................................................................................................................... * Ngoài ra este có thể điều chế bằng một số cách khác (giảm tải). V- ỨNG DỤNG - Dùng làm dung môi tách, chiết hợp chất hữu cơ. - Sản xuất chất dẻo. - Chất tạo mùi hương trong công nghiệp thực phẩm,… 2
  5. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN BÀI : LIPIT I – KHÁI NIỆM - Lipit ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... -Lipit (este phức tạp) bao gồm: .............................................................................................................. II – CHẤT BÉO 1. Khái niệm - Chất béo là ............................................................., gọi chung là .............................hay là ..................... - Axit béo là ................................................................................................................................................. Thường gặp các axit béo sau : + axit panmitic: ............................................(axit béo no) + axit stearic: …………….……………… (axit béo no) + axit oleic:………………………………(axit béo không no, có 1 C=C) - Công thức chung của chất béo: R1COO CH2 CH2 OCOR1 R2COO CH hay CH OCOR2 R3COO CH2 CH2 OCOR3 * R1, R2, R3: gốc hiđrocacbon của axit béo (có thể giống nhau hoặc khác nhau). * Nếu R1, R2, R3 giống nhau (R) =>..............................................................hoặc....................................... Ví dụ: Tripanmitin (tripanmitoylglixerol):............................................................................. Tristearin (tristearoylglixerol) ..................................................................................... Triolein (trioleoylglixerol).......................................................................................... 2. Tính chất vật lí - Trạng thái: + Chất lỏng (dầu thực vật) là chất béo của axit béo .................................... + Chất rắn (mỡ động vật) là chất béo của axit béo .................................... - Nhẹ hơn nước và không tan trong nước. 3. Tính chất hoá học Chất béo là trieste => chất béo có TCHH giống este. a. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit: là phản ứng .......................................... 3
  6. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN + ⎯⎯⎯ → ........................................................................................... 0 t ,H (C17H35CHOO)3C3H5 + ......H2O ⎯⎯ ⎯ Tristearin b. Phản ứng xà phòng hoá (thủy phân môi trường kiềm) : là phản ứng…………………… (C17H35CHOO)3C3H5 + ……NaOH ⎯⎯ → …………………………………………………… 0 t tristearin * Natri stearat dùng làm xà phòng nên gọi là phản ứng ............................................... c. Phản ứng cộng H2: (chất béo lỏng → chất béo rắn) (C17H33COO)3C3H5 + ........H2 ⎯⎯⎯ → ......................................................... 0 Ni , t Triolein (lỏng) ........................................................ Dầu mỡ động thực vật để lâu thường có mùi khó chịu, ta gọi đó là hiện tượng ôi mỡ. Nguyên nhân chủ yếu là sự oxi hóa liên kết đôi bởi O2, không khí, hơi nước và xúc tác men, biến lipit thành peoxit, sau đó peoxit phân hủy tạo thành những anđehit và xeton có mùi và độc hại. 4. Ứng dụng - Là thức ăn quan trọng của con người. - Là nguyên liệu để sản xuất xà phòng và glixerol. - Là nguyên liệu để sản xuất thực phẩm khác như mì sợi, đồ hộp,.. 4
  7. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN Chương 2: CACBOHIDRAT Cacbohiđrat (gluxit hay saccarit) : ………………………………………………………………………………………………………và thường có công thức chung là …………………………………… Phân làm 3 loại: - Monosaccarit: …………………………………………………………………………….. - Đisaccarit: ………………………………………………………………………..…….…. - Polisaccarit: ……………………………………………………………………………..… Phần 1. GLUCOZƠ I-TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Glucozơ là chất ……., ………. màu, ………….. trong nước, có vị …….. (không …… bằng đường mía). - Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây : lá, hoa, rễ, quả,..., có trong cơ thể người và động vật (trong máu người glucozơ chiếm ……….%) II- CẤU TẠO PHÂN TỬ : - CTPT : ………………………………. - Xác định cấu tạo mạch hở glucozơ dựa trên 4 thí nghiệm sau: 1) …………………………………………………………………………………… 2) ……………………………………………………………………………………. 3) . …………………………………………………………………………………… 4) ……………………………………………………………………………………. ➔ Cấu tạo mạch hở glucozơ: …………………………………………………………………. * Trong thực tế glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch …………………………………………………. III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1/ Có tính chất giống glixerol (poliancol): - Phản ứng với …………………….. ở t0 thường tạo dung dịch………….. ……………………... C6H12O6 + Cu(OH)2 → ............................................................................................................. - Tạo este có 5 gốc axit axetic khi phản ứng với anhiđrit axetic. 2/ Có tính chất giống anđehit: a/ phản ứng tráng bạc: (với dd AgNO3 trong NH3) ..................................................................................................................................................................... Lưu ý: 1 C6H12O6 ⎯⎯ → …. Ag b) Khử glucozơ bằng H2→ sobitol ……………………………………………………………………………………………………………. . 5
  8. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN 3/ phản ứng lên men rượu C6H12O6 ⎯⎯⎯ enzim → …………………………………………………………………………….. IV- ĐIỀU CHẾ VÀ ỨNG DỤNG: - Điều chế: thuỷ phân tinh bột hoặc xenlulozơ …………………………………………………………………………………………………… - Ứng dụng: Làm thuốc tăng lực (huyết thanh), thức ăn, tráng ruột phích,... V- FRUCTOZƠ (C6H12O6) 1. Cấu tạo: là đồng phân của………………….. (glucozơ có nhóm anđehit, fructozơ có nhóm xeton). CTCT:……………………………………………………………………………………………….. 2.Tính chất vật lí: Là chất kết tinh, không màu, có vị ngọt hơn đường mía, trong mật ong có 40%. 3. Tính chất hóa học : tương tự glucozơ - Tác dụng Cu(OH)2 cho dung dịch xanh lam. - Phản ứng cộng H2. - Phản ứng tráng gương: Do ............................................................................................. ...................................................................................................................... - Khác với glucozơ: fructozơ không phản ứng với ............................................................. Phần 2. SACCAROZƠ, TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ I – SACCAROZƠ: CTPT:......................................... (M=................) - Có nhiều nhất trong cây................., củ ..................................... và hoa ........................... 1. Tính chất vật lí : - Chất rắn, có vị ngọt, dễ tan trong nước. 2. Cấu trúc phân tử : - Saccarozơ là ............................ gồm :.................................... và ........................... liên kết với nhau qua nguyên tử .......................... - Không có nhóm......................., có các nhóm ................................. 3. Tính chất hóa học * Không có phản ứng................................., tạo dung dịch ..............................................., bị ....................... a) Phản ứng với Cu(OH)2: tạo dung dịch ...................................... 2C12H22O11+Cu(OH)2 ⎯⎯ → ................................................................................................................ b) Phản ứng thủy phân: tạo .................................................. * Bình thường saccarozơ không phản ứng tráng gương nhưng sau khi bị thủy phân thì tạo sản phẩm có tráng gương. 6
  9. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN + 0 H ,t C12H22O11+H2O ⎯⎯⎯ → ...................................................... saccarozơ 4. Ứng dụng: làm thực phẩm, pha chế .................... ,... II – TINH BỘT: ............................ (M =.................) 1. Tính chất vật lí: ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... 2. Cấu trúc phân tử: Tinh bột là .................................. cấu tạo từ nhiều ....................................................., ở hai dạng cấu trúc: +Amilozơ : chỉ có liên kết ..................................; mạch ............................. .............................. +Amilopectin: ngoài liên kết .................................... còn có liên kết ...........................; mạch ..................... * Trong cây xanh tinh bột được tạo thành từ quá trình ....................................... .......................................................................................................................................... 3. Tính chất hóa học: a) Phản ứng thủy phân: tạo ....................................................... ........................................................................................................................................... b) Phản ứng màu với iot: tạo hợp chất màu.................................với I2 => Iot là thuốc thử đặc trưng để nhận biết tinh bột và ngược lại. ñeå nguoäi → hợp chất màu................................. ⎯⎯ Tinh bột + I2 ⎯⎯ → mất ................................... ⎯⎯⎯ ⎯ → xuất 0 t hiện lại màu........................................ Giải thích: Do cấu tạo mạch ở dạng .................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ...4. Ứng dụng: - Chất dinh dưỡng cơ bản của người và động vật. - Sản xuất bánh kẹo,... III – XELULOZƠ: .......................................................... (M =........................) 1. Tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên: *TCVL: ................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................. * Trong tự nhiên: có nhiều trong ......................................................................................................... 2. Cấu trúc phân tử: - Xenlulozơ là ..................................: cấu tạo từ nhiều ......................................, mạch ........................... 7
  10. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN - Mỗi mắt xích (mỗi gốc C6H10O5) chứa 3 nhóm OH nên có thể viết công thức xenlulozơ: ....................................................................... 3. Tính chất hóa học a) Phản ứng thủy phân: tạo ............................................ .................................................................................................................................... b) Phản ứng với axit HNO3: este hóa (xảy ra ở 3 nhóm OH). ..................................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................... 4. Ứng dụng: - Dùng trực tiếp hoặc chế biến thành ........... - Sản xuất tơ nhân tạo: tơ ............., tơ axetat,... Chương 3: AMIN, AMINO AXIT, PROTEIN BÀI: AMIN I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm, phân loại: a) Khái niệm: ……………………………………………………………………………………………….. TD: NH3 CH3NH2 CH3-NH-CH3 C6H5NH2 Amoniac metylamin đimetylamin phenylamin (anilin) * Đồng phân amin: đồng phân mạch cacbon, vị trí nhóm chức, bậc amin. TD: C4H11N có các đồng phân sau: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 8
  11. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN ……………………………………………………………………………………………………………. b. Phân loại amin: theo 2 cách - Theo gốc hiđrocacbon: Amin ...............................như .........................................................................., và amin .................................... như ............................................................................ - Theo bậc amin: amin bậc ................, amin bậc ................., amin bậc ......................... *Bậc amin = số ................................................ liên kết với ................................. VD: .......................................................................................................................................... 2. Danh pháp. a. Tên gốc-chức: Tên gốc hiđrocacbon + amin. VD: CH3NH2: ......................................... ; CH3CH2NH2: ............................. b. Tên thay thế: N-tên gốc R’, N-tên gốc R’’+ tên hiđrocacbon no R (có số C cao nhất) + amin. R N R' R'' * Nếu R’ và R’’ là H thì bỏ qua chúng. CTCT Bậc Tên gốc chức Tên thay thế Tên thường CH3NH2 (CH3)2NH (CH3)3N C2H5NH2 CH3CH2CH2NH2 CH3CH(NH2)CH3 C6H5NH2 Anilin C6H5 -NH-CH3 N-metylanilin II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Các amin có phân tử khối nhỏ như ...........................................................................................................là những chất .........., mùi ........., tan ......................................................... - Các amin có phân tử khối lớn hơn là chất ..................hoặc ..........................., ít tan trong nước. - Các amin đều ............................... III. CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cấu tạo phân tử. Trong phân tử amin: Nguyên tử N có 5 e lớp ngoài cùng, 3 trong số đó tạo ra 3 liên kết cộng hóa trị, còn một cặp e chưa liên kết biểu diễn bằng 2 dấu chấm. Cặp e này có thể tạo ra liên kết cho nhận (giống NH3) do đó các amin có tính bazơ. 9
  12. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN R1 R1 R2 + N + H+ R2 NH R3 R3 2. Tính chất hóa học. a. Tính bazơ. - Tất cả các amin đều có ......................., nhưng chỉ có một số amin .......................................................................... thì làm xanh quỳ tím hoặc làm phenolphtalein hóa hồng, có lực bazơ mạnh hơn NH3 nhờ ảnh hưởng của nhóm ........................ - Anilin có tính bazơ nhưng không làm ...................................., cũng không ............................................ vì lực bazơ của nó rất yếu và yếu hơn NH3. Nhưng tác dụng với axit HCl ................................................................................................................................................................ Kết luận: So sánh lực bazơ: (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < C2H5NH2< (CH3)2NH amin thơm ankyl amin b. Phản ứng thế nhân thơm của anilin: tạo kết tủa trắng (nhận biết anilin). NH2 NH2 Br Br HO + 3Br2 2 + 3 HBr Br (2,4,6-tribromanilin) trắng Hoặc viết gọn hơn:.............................................................................................................................. BÀI: AMINOAXIT I. KHÁI NIỆM 1. Khái niệm …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… Thí dụ: …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… 2. Danh pháp a)Tên thay thế : Vị trí nhóm NH2 theo thứ tự 2,3,4,5,6…. Tên aminoaxit = Axit+vị trí nhóm NH2+ amino +(vị trí mạch nhánh + tên nhánh) + tên axit (thay thế). 10
  13. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN b)Tên bán hệ thống: Dùng chữ cái Hi lạp chỉ vị trí nhóm NH2.Theo thứ tự:  ,  ,  , ,  , c) Tên thường: Công thức Tên thay thế Tên bán hệ thống Tên thường Kí hiệu M II-CẤU TẠO PHÂN TỬ VÀ TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Cấu tạo phân tử: amino axit tồn tại dưới dạng ................................ …………………………………………………………………………….. Dạng phân tử dạng ion lưỡng cực * Amino axit là những chất…………, tan trong ……….. và nhiệt độ …………………… 2. Tính chất hóa học: tính lưỡng tính, tính chất mỗi nhóm chức, trùng ngưng. a) Tính lưỡng tính: vừa tác dụng với ………………….., vừa tác dụng với ……………………. - Tác dụng với axit vô cơ mạnh (tính chất nhóm …………………..) Thí dụ:……………………………………………………………………………………. - Tác dụng với bazơ mạnh (tính chất nhóm…………………….) Thí dụ:……………………………………………………………………………………. b) Tính axit – bazơ của dung dịch amino axit: R(NH2)x(COOH)y + Nếu x = y: dd không làm đổi màu quỳ tím. + Nếu x < y : dd làm quỳ tím hoá đỏ. + Nếu x > y : dd làm quỳ tím hoá xanh. - Dd Gly, Ala, Val (có..... nhóm COOH và có.......nhóm NH2) ==> ................................ màu quỳ tím. - Axit glutamic (có...... nhóm COOH và có......... nhóm NH2) ==> làm quỳ tím ................................ - Dd Lysin (có....... nhóm COOH và có..... nhóm NH2) ==> làm quỳ tím .......................................... c) Phản ứng của nhóm COOH: phản ứng este hoá: 11
  14. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. d) Phản ứng trùng ngưng: các  và  - amino axit tham gia phản ứng trùng tạo polime thuộc loại poliamit. …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… III – ỨNG DỤNG - Hầu hết các amino axit thiên nhiên đều là .......................................... là những hợp chất cơ sở tạo protein của cơ thể sống. - Muối ......................................................... dùng làm gia vị thức ăn (bột ngọt hay mì chính), ...làm thuốc. - Axit 6 –aminohexanoic (axit ε-aminocaproic) sản xuất tơ nilon-6 và 7-aminoheptanoic (aminoenatoic) sản xuất tơ nilon -7,.... BÀI : PEPTIT VÀ PROTEIN I. KHÁI NIỆM 1. Khái niệm - Peptit là loại hợp chất chứa từ…… đến …….. gốc ………………….. liên kết với nhau bởi các liên kết peptit. - Liên kết peptit là liên kết …………………….. giữa ……………………………….. Thí dụ: lieân keát peptit ... NH CH C N CH C ... R1 O H R2 O - Amino axit đầu N còn nhóm………………., amino axit đầu C còn nhóm……………………. Thí dụ: H2N CH2CO NH CH COOH amino axit CH3 ñaàu N amino axit ñaàu C - Phân loại peptit: n = 2 → 50 (n: số gốc  -amino axit ) 12
  15. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN + n=2 → 10: oligopeptit (có 2,3,4,… gốc  -amino axit gọi là đi-, tri-, tetrapeptit,…) + n = 11 → 50: polipeptit * Để tạo thành peptit các  -amino axit liên kết với nhau theo một trật tự nhất định và cấu tạo được biểu diễn dưới dạng kí hiệu của chúng. Thí dụ: từ alanin (Ala) và glyxin (Gly) tạo thành các đipeptit sau: .............................................................. 2. Tính chất hóa học: phản ứng thủy phân và phản ứng màu biure. a) Phản ứng thủy phân: tạo các  -amino axit nhờ xúc tác axit hoặc kiềm hoặc enzim. Xét n –peptit chứa 1 nhóm NH2 và 1 nhóm COOH - Thủy phân trong môi trường trung tính (H2O) => tạo các  -amino axit H2N-CH2CONHCH(CH3)COOH + H2O ⎯⎯ → ........................................+.............................................. Viết gọn: .............................. + H2O ⎯⎯ → ……………+……………………… → các  -amino axit Tổng quát: n-peptit + (n -1) H2O ⎯⎯ -Thủy phân trong môi trường kiềm: => tạo muối của  -amino axit. H2N-CH2CONHCH(CH3)COOH +….NaOH ⎯⎯ → .........................................+.....................................+................. Viết gọn: ............... + ........NaOH ⎯⎯ → …………….. + ……………….. + …………… Tổng quát: n-peptit + nNaOH ⎯⎯ → muối + H2O - Thủy phân trong môi trường axit: => tạo muối của  -amino axit. H2NCH2CONHCH(CH3)COOH+ H2O +.....HCl ⎯⎯ → ................................................+........................................... Viết gọn: .............. +......HCl +H2O ⎯⎯ → ………………………. + …………………….. Tổng quát: n-peptit + nHCl +(n-1) H2O ⎯⎯ → muối * Nếu thủy phân không hoàn toàn tạo thành các peptit ngắn hơn. b) Phản ứng màu biure: − Dd peptit (từ tri peptit trở đi) +Cu(OH)2 ⎯⎯⎯ OH → phức chất có màu ……………………. II – PROTEIN 1. Khái niệm: …………………………………………………………………………………………… Phân làm 2 loại: - Protein đơn giản: protein chỉ tạo nên ………………………………………… Vd: ……………………………………………………………………………………………….. 13
  16. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN - Protein phức tạp: protein đơn giản + “phi protein”. 2. Cấu tạo phân tử: Tương tự peptit nhưng có số gốc  -amino axit lớn hơn 50 (n>50) 3. Tính chất: a) Tính chất vật lí: - Nhiều protein ……………trong nước tạo …………………………. - Protein bị đông tụ khi: …………………………………………………………………………………. b) Tính chất hóa học: - Phản ứng thủy phân: tạo các ………………………… - Phản ứng ……………………. với Cu(OH)2/OH- cho sản phẩm có …………………….. 4. Vai trò của protein đối với sự sống: - Protein là cơ sở của sự sống, có protein mới có sự sống. - Thành phần chính trong thức ăn là protein. Chương 4: POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME A. ĐẠI CƯƠNG POLIME : 1. Khái niệm - Polime là ..................................................................................................................................................... ..................................................................................................................................................................... Thí dụ : 0 ,xt,p n CH2=CH2 t CH2 CH2 n - n: Hệ số polime hóa (hệ số trùng hợp) hay độ polime hóa. - Monome: là các phân tử tạo nên từng mắt xích của polime. 2. Danh pháp + Tên của polime = Poli + tên monome tương ứng. Vd: CH2 CH2 : polietilen n + Nếu tên monome gồm 2 từ trở lên hoặc polime tạo bởi từ hai monome thì tên monome phải để trong ngoặc đơn. Vd: CH2 CHCl : poli(vinylclorua) n + Một số polime có tên riêng (tên thông thường) Vd: 14
  17. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN CF2 CF2 : teflon n 3. Phân loại - Theo nguồn gốc: có 3 loại: + Polime …………………: có sẵn trong …………………… như: ……………………… + Polime ………………………: do …………………… như: ………………………….. + Polime……………………….: polime …………………… được chế biến một phần như: ……………. - Theo cách tổng hợp: có 2 loại: + polime ……………………. như: …………………………………… + polime …………………… như: …………………………………. II- CẤU TRÚC : có 3 dạng + Mạch …………………………… như: …………………………………………… + Mạch …………………………. .…như: …………………………………………. + Mạch ………………………………..như:……………………………………….. III- TÍNH CHẤT VẬT LÍ Poloime là những chất rắn, không bay hơi; không có nhiệt độ nóng chảy cố định; khó hoà tan; nhiều chất cách điện, cách nhiệt…; một số có tính dẻo, đàn hồi… IV- ĐIỀU CHẾ Có thể điều chế polime bằng phản ứng trùng hợp hoặc trùng ngưng. 1. Phản ứng trùng hợp -Trùng hợp ……………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………… - Điều kiện cần về cấu tạo của monome tham gia phản ứng trùng hợp là trong phân tử phải có ………………………. hoặc là ………………………………………… n CH2 CH to, P, xt CH2 CH Cl Cl n vinyl clorua poli(vinyl clorua) (PVC) CH2 CH2 C O t 0 n CH2 ,xt NH CH2 5 CO n CH2 CH2 NH caprolactam capron 2. Phản ứng trùng ngưng - Trùng ngưng ……………………………………………………………………………………………… 15
  18. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN …………………………………………………………………………………………………………… - Điều kiện cần để có phản ứng trùng ngưng : Các monome tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ………………………………………………………………………….để tạo được liên kết với nhau. ….HOOCC6H4COOH + …HOCH2CH2OH ⎯⎯ → ……………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………. V - ỨNG DỤNG: Có nhiều ứng dụng phục vụ trong đời sống và sản xuất. B. VẬT LIỆU POLIME I – CHẤT DẺO 1. Khái niệm về chất dẻo và vật liệu compozit - Chất dẻo là …………………………………………………………………………………………….. - Vật liệu compozit là ……………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………… * Thành phần của vật liệu compozit gồm ………………………….. và các ……………….…………… =>Các chất nền có thể là nhựa nhiệt dẻo hay nhựa nhiệt rắn. Chất độn có thể là sợi (bông, đay, poliamit, amiăng,…) hoặc bột (silicat, bột nhẹ (CaCO3), bột tan (3MgO.4SiO2.2H2O),… 2. Một số polime dùng làm chất dẻo a) Polietilen (PE) PT điều chế: ……………………………………………………………………… PE là chất dẻo mềm, nóng chảy ở nhiệt độ trên 1100C, có tính “trơ tương đối” của ankan mạch không phân nhánh, được dùng làm màng mỏng, vật liệu điện, bình chứa,… b) Poli(vinyl clorua) hay PVC PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa. c) Poli(metyl metacrylat) hay PMM (Thủy tinh hữu cơ) PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………... Poli(metyl metacrylat) là chất rắn trong suốt cho ánh sáng truyền qua tốt (gần 90%) nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. d) Poli(Phenol-fomanđehit) : PPF Monome Tính chất Ứng dụng 16
  19. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN a)Polietilen (PE) CH2=CH2 Chất dẻo mềm, nóng chảy ở Làm màng mỏng, vật nhiệt độ trên 1100C, có tính “trơ liệu điện, bình chứa tương đối” b) Poli(vinyl CH2=CHCl Chất rắn vô định hình, cách dùng làm vật liệu cách clorua) hay PVC điện tốt, bền với axit điện, ống dẫn nước, vải che mưa, da nhân tạo,,, c) Poli(metyl CH2=C(CH3)COOCH3 Chất rắn trong suốt cho ánh sáng dùng chế tạo thuỷ tinh metacrylat) hay truyền qua tốt (gần 90%) hữu cơ plexiglas. PMM d) Poli(phenol- C6H5OH, HCHO fomanđehit) II – TƠ 1. Khái niệm - Tơ là ………………………………………………………………………………………………….. - Trong tơ, những phân tử polime có mạch không phân nhánh, sắp xếp song song với nhau. 2. Phân loại a) Tơ thiên nhiên (sẵn có …..........................…………....) như ……………………..…………………. b) Tơ hoá học (chế tạo bằng ……………………………………………..) - Tơ tổng hợp (chế tạo từ ………………..) như:………………………………………………………….. - Tơ bán tổng hợp hay tơ nhân tạo (xuất phát từ ………………………………………… nhưng được chế biến thêm bằng con ………………………………) như:…………………………………………….. 3. Một số loại tơ tổng hợp thường gặp a) Tơ nilon-6,6 PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. - Tính chất: Tơ nilon-6,6 dai, bền, mềm mại, óng mượt, ít thấm nước, giặt mau khô nhưng kém bền với nhiệt, với axit và kiềm. - Ứng dụng: Dệt vải may mặc, vải lót săm lốp xe, dệt bít tất, bện làm dây cáp, dây dù, đan lưới,… b) Tơ nitron (hay olon) PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. - Tính chất: Dai, bền với nhiệt và giữ nhiệt tốt. - Ứng dụng: Dệt vải, may quần áo ấm, bện len đan áo rét. III – CAO SU 1. Khái niệm: Cao su là ………………………………………………………….. 2. Phân loại: Có hai loại cao su: Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp. a) Cao su thiên nhiên ❖ Cấu tạo: Cao su thiên nhiên là polime của …………………….. 17
  20. THPT Đào Sơn Tây Bài học Hóa 12 - KHTN CH2 C CH CH2 n~ ~ 1.500 - 15.000 CH3 n ❖ Tính chất và ứng dụng - Cao su thiên nhiên có tính đàn hồi, không dẫn điện và nhiệt, không thấm khí và nước, không tan trong nước, etanol, axeton,…nhưng tan trong xăng, benzen. - Cao su thiên nhiên tham gia được phản ứng ………. (H2, HCl, Cl2,…) do trong phân tử có chứa liên kết đôi. Tác dụng được với lưu huỳnh cho cao su lưu hoá có tính đàn hồi, chịu nhiệt, lâu mòn, khó hoà tan trong các dung môi hơn so với cao su thường. - Bản chất của quá trình lưu hoá cao su (đun nóng ở 1500C hỗn hợp cao su và lưu huỳnh với tỉ lệ khoảng 97:3 về khối lượng) là tạo cầu nối −S−S− giữa các mạch cao su tạo thành mạng lưới. S S S S ⎯nS⎯⎯ → 0 ,t S S S S Cao su thô cao su lưu hóa b) Cao su tổng hợp: Là loại vật liệu polime tương tự cao su thiên nhiên, thường được điều chế từ các ankađien bằng phản ứng trùng hợp. ❖ Cao su buna trùng hợp từ…………………………………………………… PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền kém cao su thiên nhiên. ❖ Cao su buna-S đồng trùng hợp từ ..................................................và................................................ PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ❖ Cao su buna-N đồng trùng hợp từ ..................................................và................................................ PT điều chế: …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. BẢNG 1 : MỘT SỐ CHẤT DẺO THƯỜNG GẶP Phân loại Tên chất dẻo Phương trình điều chế Nguồn Loại Cấu trúc Ứng dụng gốc pư mạch Tổng Trùng Không nhánh dùng làm màng Polietilen (PE) hợp hợp mỏng, vật liệu 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2