intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lý thuyết về cacbon và hợp chất

Chia sẻ: Nguyễn Thanh Đàm | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

117
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cacbon là một trong những nguyên tố phổ biến và có nhiều ứng dụng. Những hợp chất quan trọng nhất của cacbon bao gồm các hợp chất vô cơ như CO, CO2, muối cacbonat và hợp chất hữu cơ. Tài liệu Lý thuyết về cacbon và hợp chất sau đây giới thiệu về tính chất của cacbon và các hợp chất vô cơ của nó.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lý thuyết về cacbon và hợp chất

  1. 2 1 2, CO2, H2O. C 2) 3, H2SO4 3 C CO2 to VD1: 2C + O2 2CO. to C + O2 CO2. o C + CO2 ↽ t ⇀ 2CO. to C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O. 1 (I) 2C + Ca CaC2. (II) C + 2H2 CH4. (III) C + CO2 2CO. (IV) 3C + 4Al Al4C3. A) I. B) II. C) III. D) IV. 2 (I) 3C + Fe2O3 3CO + 2Fe. (II) C + CO2 2CO. (III) C + H2O CO + H2. (IV) 3C + 2KClO3 3CO2 + 2KCl. (V) 3C + 4Al Al4C3. (VI) C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O. A) 3. B) 4. C) 5. D) 6. 1
  2. 2 Cacbon monoxit C+2 C+4 2, halogen). 2O. o t VD2: 2CO + O2 2CO2 o CO + H2O ↽ t ⇀ CO2 + H2 to xO y + yCO xM + yCO2 to VD3: 4CO + Fe3O4 4CO2 + 3Fe H2SO 4 PP1: HCOOH to CO + H2O o C + H2O ↽ t ⇀ CO + H2 PP2: 2 o C + CO2 ↽ t ⇀ 2CO khí than khô 3 (a) CO + Cl2 COCl2. (b) CO + CuO (c) CO + O2 (d) CO + FexOy 4 A) CO2. B) CO. C) H2. D) H2O. 5 o t A) C + H2O ↽ ⇀ CO + H2. to B) 2C + O2 2CO. to C) C + CO2 2CO. H2SO 4 D) HCOOH to CO + 2H2O. 2
  3. 6 không A) Fe2O3. B) MgO. C) ZnO. D) CuO. 7 2O3, MgO, Fe3O4 A) Al, Mg, Fe3O4, CuO. B) Al2O3, MgO, Fe, Cu. C) Al, MgO, Fe, Cu. D) Al2O3, Mg, Fe, Cu. 8 A) CuO, Ag2O, PbO, Al2O3. B) Fe2O3, CuO, ZnO, PbO. C) CuO, Fe3O4, Na2O, PbO. D) Al2O3, FeO, CuO, NiO. 9 A) Ba, Cu, Ca. B) Fe, Cu, Ni. C) Pb, Mg, Fe. D) Fe, Ag, Al. A A) CO + Na2O 2Na + CO2. B) CO + MgO Mg + CO2. C) 3CO + Fe2O3 2Fe + 3CO2. D) CO + K2CO3 + 2H2O 2KHCO3 + H2. 3
  4. 3 2 2 Chú ý CO2 CO2 2CO3, 2 CO2 + H2O H2CO3 H2CO3 CO2 + H2O 2 CO2 + OH HCO3 CO2 + 2OH CO32 + 2H2O 4 CO2 3 2 và 3 2 OH OH CO2 ↽ ⇀ HCO3 ↽ ⇀ CO32 H H tính axit VD4: NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2. NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O. VD5: Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2. + 4 2. o t VD6: 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O. to Na2CO3 to CaCO3 CaO + CO2. 4
  5. B CO2 A) CO2 + H2O H2CO3. to B) CO2 + 2Mg C + 2MgO. C) CO2 + NaOH NaHCO3. D) CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2. C (a) CO2 + Ca(OH)2 Ca(HCO3)2. (b) CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. D O2 (d−) C CuO Ca(OH)2 (d−) Cacbon to X to Y to X CaCO3 A) CO, CO2. B) CO2, Ca(HCO3)2. C) C, CO2. D) CO2, CO. E A) Na2CO3. B) NaHCO3. C) K2CO3. D) H2CO3. F (a) KHCO3 + KOH (b) KHCO3 + HCl (c) Na2CO3 + CO2 + H2O (d) CaCO3 + CO2 + H2O G Na2CO3 không A) HCl. B) HNO3. C) NaOH. D) NaHSO4. H không A) NaHCO3. B) Na2CO3. C) CaCO3. D) (NH4)2CO3. I to (a) NH4HCO3 to (b) (NH4)2CO3 5
  6. J A) NaOH và K2CO3. B) KOH và MgCl2. C) K2CO3 và Ba(NO3)2. D) K2CO3 và NaNO2. K 3 và CaCO3 A) Mg(HCO3)2. B) MgCO3 và Mg(HCO3)2. C) CaCO3 và Ca(HCO3)2. D) Ca(HCO3)2. 6
  7. Câu Câu 1 C B B 2 C C 3 D D 4 B E B 5 D F 6 B G C 7 B H C 8 B I 9 B J C A C K D 3 (a) CO + Cl2 2 2 (c) 2CO + O2 2 (d) yCO + FexOy 2 C (a) 2CO2 + Ca(OH)2 3)2 (b) CO2 + Ca(OH)2 3 + H2 O F (a) KHCO3 2CO3 + H2O (b) KHCO3 2 + H2O (c) Na2CO3 + CO2 + H2 3 (d) CaCO3 + 2CO2 + H2 3)2 I (a) NH4HCO3 3+ CO2 + H2O (b) (NH4)2CO3 3 + NH4HCO3 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2