Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
45
23
1(75)
23
(. .).10
(8,8 .2,639 2.8,8).10 0, 222 ( )
ttdm chtdm
PIr UI
kW
=+Δ =
=+=
133. Tn hao st trong gông Stator :
21,3 3
11/501 1
21,3 3
. . .( ) . .10
50
50
1,3.2,5.1,378 .( ) .28.10 0,1728 ( )
50
Feg gcg g Feg
f
PkpB G
kW
==
==
Trong đó : kgcg = 1,3 là h s gia công đối vi gông.
P
1/50 = 2,5W/kg là sut tn hao thép tn s t hoá f = 50Hz
và mt độ t thông B = 1T.
B
g1 = 1,378T mt độ t thông trên gông Stator.
134. Tn hao st trong răng Stator :
21,3 3
11/501 1
21,3 3
. . .( ) . .10
50
50
1, 7.2,5.1,507 .( ) .7, 45.10 0,0719 ( )
50
Fez gcz z Fez
f
PkpB G
kW
==
==
Trong đó : kgcz = 1,7 là h s gia công đối vi răng.
B
z1 = 1,507T mt độ t thông trên răng Stator.
135. Tn hao cơ :
33
117,5 13, 5
3, 68. .( ) . 3, 68.2.( ) . 0,2265 ( )
40 100 40 100
r
Co
vl
Pp kW== =
Trong đó : vr =17,5m/s là tc độ cc t.
136. Tn hao b mt trên b mt cc t :
7
2
7
2. . . . . .10
2.2.17,514.0,7.13,5.378,39.10 0,025 ( )
bm m bm
Pplp
kW
τα
==
==
Trong đó :
1,5 2
1
1
1,5 2
.
.( ) .(10. . )
10000
36.1500
1, 4.( ) .(10.0, 238.1,95) 378,39
10000
bm o o
Zn
pk Bt==
==
: sut tn hao b
mt trung bình.
k
o = 1,4 : h s kinh nghim.
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
46
t
1 =1,95cm : bước răng.
. . 1,373.0, 251.0,69 0, 238 ( )
oo
B
kB T
δδ
β
== = .
Vi 0, 69 4, 6
0,15
B
δ
δ
== tra theo đường cong hình 6-1 [1] ta được 0, 251
oT
β
=.
137. Tn hao ph khi có ti :
1
0,005. 0,005.9,6 0,048( )
fdm
PP kW===
Vi công sut tác dng định mc :
33
1m
3. .I . .10 3.400.17, 321.0,8.10 9, 6 ( )
dm dm d
PUcos kW
ϕ
−−
== =
.
138. Tng tn hao lúc ti định mc :
111
0,0352 0, 222 0,1728 0,0717 0, 2265 0, 025 0,048 0,8 ( )
Cu kt Feg Fez Co bm f
PP P P P P P P
kW
=++ + +++=
=++++++=
139. Hiu sut ca máy phát :
1
0,8
(1 ).100% (1 ).100% 92%
9, 6 0,8
dm
P
PP
η
=− =− =
++
.
c. Độ tăng nhit ca dây qun Stator.
140. Dòng nhit qua b mt trong ca Stator :
1
11
2
...(1 ) ..
1 0,5.73, 4 (0,1728 0,0719 0, 025).1000
.160, 21.6,801.(1 ) 1, 29 ( / )
4020 13,5 .22,3.13,5
tb Fe
c
lP
qAJ
lDl
Wcm
θ
ρπ
π
=++=
++
=++ =
Vi :
2
1.
()
4020
mm
cm
θ
ρ
Ω
= đin tr sut ca dây dn nhit độ cho
phép.
A = 160,21(A/cm) ti đường.
P
Fe1 : tn hao st lúc không ti (kW).
PFe1 = PFeg1 + PFez1 + Pbm = 0,1728+0,0719+0,025 =0,2697(kW)
J = 6,801A/mm2 mt độ dòng đin trong dây qun Stator.
H s tn nhit b mt :
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
47
320
.(1 0,1. ) 8.10 .(1 0,1.17,5) ( / . )
vo vWcmC
αα
=+ = +
Vi 113,5 2
17,514
l
τ
=< nên chn 32
8.10 ( / . )
o
oWcm C
α
=
v : vn tc b mt Rôtor (m/s).
141. Độ tăng nhit ca mt ngoài lõi st Stator so vi môi trường :
13
1, 29 58, 64
8.10 .(1 0,1.17,5)
o
c
v
qC
α
θα
== =
+
142. Dòng nhit qua phn đầu ni dây qun :
1
1
11,95
. . . .160, 21.6,801. 0,0669
4020 7,91
d
t
qAJ
C
θ
ρ
== =
Vi : C1 = 7,91cm là chu vi rãnh Stator.
143. Độ tăng nhit ca mt ngoài đầu ni dây qun Stator so vi nhit độ
môi trường :
3
0,0669 22,6
.(1 0,07. ) 1,33.10 .(1 0,07.17,5)
o
d
d
qC
v
θα
== =
++
Vi 17,514 40cm cm
τ
=<
ta chn 32
1,33.10 ( / . )
o
Wcm C
α
=.
144. Độ tăng nhit trên lp cách đin rãnh :
9,87o
cd C
θ
=.
145. Độ tăng nhit trung bình ca dây qun Stator :
11
1
().().
2
(9,87 58, 64).13,5 (9,87 22,6).23, 2 45,73
73, 4
2
cd cd d dn
tb
o
ll
l
C
α
θθ θθ
θ
+++
==
+++
==
d. Đặc tính ca máy phát.
146. Năng lc quá ti tĩnh :
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
48
*
*
1, 83 2, 46
. 0,972.0,8
max o
dm d
ME
Mxcos
ϕ
== =
Vi sc t động kích t định mc Ftđm
* = 2,155; t đặc tính không ti ta
được Eo
* = 1,83.
Theo hình 11-29 sách thiết kế máy đin, vi
**
**
0, 972 0, 607 0,329
. 1,83.0,607
dq
oq
xx
Ex
==
Tra được k = 1,046.
147. Đặc tính góc M = f(θ) theo hình :
*
*
***
11 1
..().2
2
1, 83 1 1 1
..( ).2
0,972 2 0,607 0,972
1,88. 0,309. 2
o
dqd
E
Msin sin
xxx
sin sin
sin sin
θθ
θ
θ
θθ
=+ =
=+ =
=+
1,88. 0.309. 2sin sin
θ
θ
+
1, 88.sin
0,309. 2sin
θ
Hình VII.1 Đặc tính góc.
150
120
90 180
60
30
2
1,5
1
0,5
0
M*
θ
Đ ÁN TT NGHIP Thiết kế máy phát đin ba pha và h thng n định đin áp cho máy phát.
49
CHƯƠNG VIII
TÍNH TOÁN KT CU
Ngoài vic phi chu toàn b trng lượng ca Rôtor ra, trc còn chu mô men
xon và mô men un trong quá trình truyn động ti. Ngoài ra cũng cn chú
ý đến lc t mt phía do khe h không khí không đều sinh ra. Cui cùng trc
còn phi chu lc do cân bng động không tt gây nên, nht là khi quá tc độ
gii hn.
Vi các kích thước ch yếu :
-Đường kính trong lõi st Stato D = 22,3(cm).
-Chiu dài lõi st Stator : l = 13,5(cm).
148. Đường kính trc ch đặt lõi st có th chn gn đúng theo :
0, 25. ' 0, 25.22 5,5 ( )
t
DD cm===
Trong đó D' là đường kính ngoài cc t Rôtor. Được tính theo :
'2.22,32.0,1522()DD cm
δ
=− = =
Vi δ = 0,15cm : chiu rng ca khe h không khí.
Trc được chế to bng thép tt, chn thép s 40. Đối vi đường kính chưa
đến 100mm theo [1] thì nên dùng phôi liu là thép cán. Trên trc có nhiu
bc. Tuy nhiên đối vi đường kính trc 5,5cm nên gia công đường kính các
bc thang k nhau khác nhau rt ít để tăng cường sc bn ca trc và tính
kinh tế lúc gia công.
149. Mô men quay ca trc :
3
11
9,6.10 61,12 ( . )
2. . 2. .50
2
dm
PP
M
Nm
f
p
ππ
ω
== = =
150. Các kích thước được tiêu chun hóa theo bng III ca [1] :
Vi mô men quay M = 61,12N.m ta có kích thước đầu trc máy đin :
Đường kính d1 : d1 = 3,8(cm).
Chiu dài l1 : l1 = 8(cm).
151. Vi chiu cao tâm trc h = 20(cm) ta chn các kích thước khác ca máy
như sau :
Khong cách bt bulông gia hai chân đế theo hướng trc :
b10 = 318(mm) = 31,8(cm).
Khong cách bt bulông gia hai chân đế theo hướng kính :