intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mạng máy tính - VT: Dịch vụ Internet

Chia sẻ: Nguyễn Trung Thành | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:74

257
lượt xem
124
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mỗi máy chủ DNS chứa một nhánh của cây DNS gọi là 1 vùng (zone). Các máy chủ DNS có thể ủy quyền (delegate) cho các máy chủ khác quản lý một phần của zone. Hiện nay có 13 máy chủ tên miền gốc (root servers) họat động song song để chia tải (cập nhật tại ftp://ftp.rs.internic.net).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mạng máy tính - VT: Dịch vụ Internet

  1. Dịch vụ Internet
  2. Các ứng dụng trên TCP/IP Application SMTP DNS DHCP layer HTTP POP3 SNMP (80) (25) (110) (53) (161/162) (67/68) Transport layer TCP UDP Network layer IP PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 2
  3. Domain Name System (DNS)  Công dụng: chuyển đổi từ tên miền thành địa chỉ IP và ngược lại.  Chuẩn hóa: RFC 1034 và RFC 1035  Lịch sử: Chứa trong file Hosts trên Unix. File này vẫn còn duy trì trên HĐH Windows.  Sử dụng giao thức UDP, port 53 PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 3
  4. Hosts nfile Đường dẫ C:\Windows\System32\drivers\etc\hosts Khai báo tên miền PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 4
  5. Tổ chức tên miền Root Hệ thống tên miền được tổ chức dưới dạng cây phân cấp (hierarchical namespace) com edu net vn Cấp 1 google mit vnn com Cấp 2 tuoitre Cấp 3 www www mail hcm www PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 5
  6. Fully Qualified Domain Name  Một tên miền gồm nhiều cấp, mỗi cấp tối đa 63 ký tự và tòan bộ tên miền dài tối đa 255 ký tự (kể cả dấu chấm).  Tên miền đầy đủ (FQDN) = Host-name + domain-name.  Ví dụ: www.tuoitre.com.vn Host-name Domain-name . PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 6
  7. Tên miền cấp 1 (Top level domain) .com Generic Top level domains .net (tên miền chung) .org .edu .gov … Country Top level domains .vn (Tên miền quốc gia) .ca …. New Top level domains .name (Tên miền mới) .info … PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 7
  8. Lưu trữ tên miền trên Internet  Mỗi máy chủ DNS chứa một nhánh của cây DNS gọi là 1 vùng (zone).  Các máy chủ DNS có thể ủy quyền (delegate) cho các máy chủ khác quản lý một phần của zone.  Hiện nay có 13 máy chủ tên miền gốc (root servers) họat động song song để chia tải (cập nhật tại ftp://ftp.rs.internic.net) PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 8
  9. Quá trình phân giải tên miền http://www.google.com.vn 4 1 Web server DN 2 Sq Trình tự phân giải tên uer y miền trên máy con: DN user Sr esp 1-DNS cache ons 3 e 2-Hosts file DNS 3-DNS server (Prefered, server secondary, tertiary) PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 9
  10. Truy vấn đệ quy và truy vấn lặp  Truy vấn đệ quy (recursive query): user gởi truy vấn đến DNS server và DNS server phải tìm mọi cách để trả lời.  Truy vấn lặp (iterative query): DNS server chỉ trả về thông tin liên quan để user truy vấn tiếp PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 10
  11. DNS caching  Kết quả phân giải tên miền được lưu lại (caching) để khỏi phải truy vấn lần sau.  Caching có thể được thực hiện trên DNS server hoặc trên máy con.  Lệnh ipconfig /displaydns liệt kê các kết quả truy vấn chứa trên máy con PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 11
  12. Các lọai DNS server  Primary server: chứa bản chính của cơ sở dữ liệu tên miền (zone database). Có thể cập nhật dữ liệu.  Secondary server:Chứa bản sao của zone database. Không cho phép cập nhật trực tiếp, chỉ cập nhật từ primary server thông qua quá trình zone transfer  Caching only server: Không chứa zone database. PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 12
  13. Resource records (RR)  Mỗi zone database bao gồm một tập các RR. Mỗi RR chứa thông tin về quan hệ giữa một cặp (tên miền – IP). A record: địa chỉ của host  MX record: Địa chỉ mail server  NS: địa chỉ của Name server  SOA:record định nghĩa zone  PTR: record ánh xạ ngược (IP -> domain name) PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 13
  14. Cấu trúc bản tin DNS 0 16 31 Identification Parameters QDcount ANcount NScount ARcount Question section Answer section Authority section Additional information section PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 14
  15. Dynamic DNS  Hệ thống DNS truyền thống chỉ cho phép cập nhật thông tin trên primary server.  Dynamic DNS cho phép cập nhật các RR từ DHCP server hoặc trực tiếp từ client PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 15
  16. DNS service trên Windows 2003  Tạo zone:  Forward lookup zone: chứa dữ liệu cho các truy vấn thuận (biết tên miền, hỏi địa chỉ IP).  Reverse lookup zone: chứa dữ liệu cho các truy vấn ngược (biết địa chỉ IP, hỏi tên miền) PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 16
  17. Cấu hình DNS server trên Windows 2003 PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 17
  18. Cấu hình DNS server trên Windows 2003  Interfaces: các định giao tiếp mạng mà DNS sẽ cung cấp dịch vụ  Forwarders: Xác định địa chỉ IP của các DNS server kế tiếp. Các DNS server này sẽ nhận được các truy vấn mà DNS server hiện tại không phân giải được.  Advanced: Các cài đặt nâng cao của DNS server  Root hints: Danh sách 13 root DNS server trên mạng Internet  Debug logging: ghi lại các gói dữ liệu để khắc phục sự cố  Event logging: ghi lại các sự kiện để phân tích hiệu suất của DNS server  Monitoring: Kiểm tra họat động của DNS server  Security: Xác định quyạngn của VT PTIT, 2010 M ề máy tính - user đối với dịch vụ DNS18
  19. Cấu hình DNS zone trên Windows 2003 PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 19
  20. Cấu hình DNS zone trên Windows 2003  General: Trạng thái của zone, kiểu zone và chế độ replication  SOA: các thông tin về zone transfer và địa chỉ của người quản trị zone  Name server: xác định các DNS server là secondary của server hiện tại.  WINS: danh sách các WINS server liên kết với DNS server  Zone transfer: Xác định các DNS server nào được thực hiện zone transfer với server hiện tại  Security: Xác định quyền truy xuất của user đối với zone PTIT, 2010 Mạng máy tính - VT 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2