intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Marco

Chia sẻ: HUỲNH BÁ HỌC | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:24

88
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Là một công cụ mà MS Access cung cấp để người sử dụng để có các thao tác đơn giản trong lúc xây dựng ứng dụng mà không cần quan tâm đến ngôn ngữ lập trình VB. Macro là một tập lệnh hoặc một tập hợp các thao tác cơ bản nhằm giúp người dùng tự động hóa một số công việc được lặp đi lặp lại thường xuyên nhằm tăng tính hiệu quả và chính xác cho chương trình.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Marco

  1. Macro là gì? Macro • Là một công cụ mà MS Access cung cấp để người sử dụng để có các thao tác đơn giản trong lúc xây dựng ứng dụng mà không cần quan tâm đến ngôn ngữ lập trình VB. • Macro là một tập lệnh hoặc một tập hợp các thao tác cơ bản nhằm giúp người dùng tự động hóa một số công việc được lặp đi lặp lại thường xuyên nhằm tăng tính hiệu quả và chính xác cho chương trình.
  2. Phân loại Phân • Macro đơn • Macro nhóm
  3. Tạo một Macro
  4. Tạo một Macro Chọn Action cho Macro
  5. Thiết lập các thông số cho Action Thi
  6. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • Add Menu
  7. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • ApplyFilter: Cho phép lọc dữ liệu trên biểu mẫ u
  8. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • Beep: Phát ra tiếng kêu Beep • CancelEvent: Hủy bỏ một thao tác đang thực hiện. • Close: Đóng mở, form đang mở.
  9. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • Delete Object: Xóa các đối tượng trong form hiện hành. • Echo: Ẩn hiện kết quả thực hiện tập lệnh trên thanh trạng thái. • Findnext: Tìm mẫu tin kế tiếp thỏa một điều kiện dò tìm trong thao tác Find Record trước đó. • FindRecord: Tìm mẩu tin đầu tiên thỏa điều kiện dò tìm.
  10. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • MsgBox: Xuất hiện một thông báo trên màn hình. • OpenForm: Mở một form • OpenQuery: Mở một Query • OpenReport • OpenTable
  11. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa • PrintOut: In đối tượng hiện hành ra máy in • Quit: Thoát khỏi Access • Run App: Kích hoạt một đối tượng
  12. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa
  13. Ý nghĩa và chức năng của các Action nghĩa
  14. Các loại Macro Các • Macro có điều kiện • Ví dụ: Tạo macro yêu cầu người dùng có đồng ý xóa mẫu tin hiện hành hay không, nếu OK thì thực hiện, ngược lại không thực hiện.
  15. Ví dụ: Ví • Chọn Action là RunCommand và chọn Command tương ứng
  16. Ví dụ Ví • Trong phần Conditon của Macro. • Sau đó kết macro vào Control Xóa MsgBox("Bạn có muốn thực sự xóa hay không?",32+4,"Cẩn thận")=6
  17. MsgBox(Chuỗi 1, số 1 [,Chuỗi 2])=Số 2 MsgBox( Biểu thức Đại diện Biểu Số trả về xuất hiện thức tiêu mà người cho các trong hộp biểu tượng đề của dùng thoại và nút lệnh hộp c họn thoại đi kèm MsgBox(“Co that su muon xoa khong?”, 32=4,”Can Than”)=6
  18. Số 1 Giá trị Biểu tượng hoặc nút lệnh sẽ hiển thị số Dấu cấm (Stop) 16 Dấu hỏi (Question) 32 Dấu chấm cảm (Exclamation) 48 Dấu thông tin 64 1 Hai nút: 2 Ba nút: 3 Ba nút: 4 Hai nút:
  19. Số 2 Giá trị Ý nghĩa số Người sử dụng chọn nút OK 1 Người sử dụng chọn nút Cancel 2 Người sử dụng chọn nút Abort 3 Người sử dụng chọn nút Retry 4 Người sử dụng chọn nút Ignore 5 Người sử dụng chọn nút Yes 6 Người sử dụng chọn nút No 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2