intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn quốc

Chia sẻ: Nguyễn Thị Ngọc Huỳnh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

1.251
lượt xem
244
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu "Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn quốc" sẽ giúp các bạn cách viết các mẫu câu thông dụng thường gặp hằng ngày bên cạnh đó bạn cũng sẽ biết cách viết câu như thế nào cho đúng ngữ pháp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn quốc

  1. Mẫu câu cơ bản tiếng Hàn quốc Theo yêu cầu của một số người mình lập topic này để giới thiệu các mẫu câu cơ bản trong tiếng Hàn (tài liệu Lê Huy Khoa). Số lượng mẫu câu tương đối nhiều nên mình chỉ có thể post từng ít một theo điều kiện thời gian có thể .Hy vọng sẽ có ích cho các bạn muốn học tiếng Hàn . Mẫu 1 ...(에 / 에서) 가는 / 오는 길이다 : Đang trên đường tới .../ về ... 1 . 사무실에 가시는 길 이세요 ? Có phải anh (chị) trên đường tới văn phòng không ạ ? 2 . 아니오 집에 가는 길 이 에요 Không phải ,tôi đang trên đường về nhà . 3 . 지금 어디에 가는 길 이 세요 ? Bây giờ anh (chị) đang đi đâu đấy ạ ? 4 . 집에 오는 길 이 에요 Tôi đang trên đường về nhà . 5 . 극장에서 오는 길 이 에요 ,학교에서 오는 길 아니에요 Tôi đang trên đường từ nhà hát về ,không phả từ trường về . Mẫu 2 ... (에 / 에서) 가는 / 오는 길에 ... : Đang trên đường đi / về thì ... 1 . 시장에 가는 길에 김 선생을 만났 어요 Trên đường đi chợ ,tôi gặp ông Kim . 2 . 도서관에서 오시는 길에 무엇을 보셨어요 ? Trên đường từ thư viện về nhà ,ông đã trông thấy gì ? 3 . 식당에 가는 길에 선생님 댁에 들를까 요 ? Trên đường tới quán ăn ,hay là chúng ta ghé nhà ông Kim nh ỉ ? 4 . 은행에서 집에 오는 길에 꽃가게에 들렸 어요 . Trên đường từ ngân hàng về nhà, tôi đã ghé thăm c ửa hàng hoa . 5 . 병원에서 오시는 길에 누구를 만났 어요 ? Trên đường từ bệnh viện về, anh đã gặp ai ?
  2. Mẫu 3 ... 가서 / 와서 : Sau khi tới / đi ... Tới / đi ... (rồi mới) 1 . 집에 가서 (가아서) 자겠 어요 Tôi về nhà rồi (sẽ) ngủ . 2 . 학교에 와서 (오아서) 숙제 했어요 Tôi tới trường rồi làm bài tập . 3 . 미국에 가서 뭣을 하시겠어 요 ? Sau khi tới Mỹ, anh sẽ làm gì ? 4 . 교회에 와서 목사님의 설교를 듣고 싶어요 Tôi muốn tới nhà thờ nghe mục sư thuyết giáo . 5 . 공항에 가서 누구를 만나려고 하세 요? Anh định ra sân bay gặp ai ? 6 . 어제 아침에 도서관에 가서 공부를 했어 요 Sáng hôm qua tôi đi thư vi ện rồi học . 7 . 미국에 와서 영어 를 배우셨어 요? Sau khi tới Mỹ ,anh có học tiếng Anh không ? 8 . 중국에 와서 누구를 만나셨 어 요? Khi tới Trung quốc ,anh gặp ai ? Mẫu 4 ...Danh từ + 같이 / 처럼 : Giống như + Danh từ 1 . 이책은 쇠 같이 무거워요 Sách này nặng như sắt vậy . 2 . 저 아이 는 어른같이 말홰요 Cậu bé / cô bé kia nói chuyện như người lớn vậy . 3 . 나는 김 선생님 처럼 유명하고 싶어요 Tôi muốn nổi tiếng như ông Kim . 4 . 이 교수님처럼 유명하고 싶어요 Tôi muốn nổi tiếng như giáo sư Lee .
  3. 5 . 그여자는 배우같이 예뻐요 . Cô ấy đẹp như diễn viên vậy . Mẫu 5 ...Danh từ +같이 / 처럼 보인다 : Trông giống như ... 1 . 그분은 학생처럼 보여요 . Anh ấy trông giống học sinh . 2 . 저는 뭣같이 보여요 ? Tôi trông giống cái gì ? 3 . 그는 한국사람처럼 보이지 않아요 Anh ta trông không gi ống người Hàn quốc . 4 . 그사람처럼 보이고 싶어요 . Tôi muốn được trông giống anh ấy . Mẫu tham khảo:...(으)면: Nếu 1.한국말을 잘하면 일하는데 도움이 됩니다: Nếu như nói giỏi tiếng hàn thì giúp được nhiều trong công việc. 2.무슨 일이 있으면 나한테 연락 하세요 Nếu có chuyện gì xảy ra thì hãy liên lạc cho tôi nhé. 3.이 쓰레기는 어디로 버리면 되세요? Rác này vứt đâu thì được ạh? 4.비가 오면 안 가겠습니다 Nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi Mẫu tham khảo: ...면서...(Vừa... vừa...) 1. 텔레비전을 보면서 밥을 먹어요 Vừa ăn cơm vừa xem ti vi 2.운전하면서 전화하면 위험해요 Nếu vừa lái xe vừa nói chuyện điện thoại thì rất nguy hiểm
  4. 1. Trong khi/ lúc : ... 고 있는 동안에 ... 공부하고 있는 동안에 그분이 왔어요. Trong khi tôi đang học bài thì anh ấy đến. 2. Vì/ bởi vì ... a. Động từ + 기 때문에 ... 내일 시험이 있기 때문에 오늘 집에 있겠어요. Vì ngày mai thi nên hôm nay tôi ở nhà b. Danh từ + 때문에 ... 비 때문에 늦게 왔어요. Vì trời mưa nên tôi đến muộn c. V_아서/ V_어서 ... 눈이 많이 와서 집을 떠날 수가 없어요. Vì tuyết rơi nhiều nên tôi không thể đi ra khỏi nhà d. _니까 (Vì/ bởi vì ... giải thích hoặc biện hộ nguyên nhân của hành động tiếp theo) 시간이 없으 니까 빨리 갑시다. Vì thời gian không còn nữa nên chúng ta hãy nhanh lên. e. Danh từ + 이라서 ... (Do, bởi vì, vì là ...) 오늘이 토요일 이라서 일하러 가지 않아요. Vì hôm nay là thứ Bảy nên tôi không đi làm 1.Kang ơi! cấu trúc " trong khi ... thì ..." và "vừa... vừa" là cùng một cấu trúc trong tiếng Hàn chứ nhỉ: (...으면서) 예: 오빠가 음악을 들으면서 내가 책을 읽는다 내가 밥을 먹으면서 텔레비전을 본다. 2.Còn "bởi vì...nên" thì có nhi ều cách nói: ...(으)니까..., ...아/어서... (với danh từ thì
  5. là ...(이)라서...), ...기 때문에... 예: 비가 오니까 우산을 가져 가라 몸이 아파서 회사에 안 가고 그냥 집에서 쉬었다 너 때문에 내가 못 살 겠다 3.Còn cấu trúc "càng...càng..." là: ...(으)면 ...을/ㄹ 수록... 예: 당신을 사랑하면 할 수록 내 마음이 불안해 지는 이유는 무엇일까요? 4.Còn cấu trúc "khi ... thì" mà bạn nói thì tui chưa hi ểu là ý gì. Nếu theo cách mình hiểu thì sẽ là ...을/ㄹ 때 예: 어렸을 때 수업에 자주 빠졌다
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2