YOMEDIA

ADSENSE
Mẫu Phiếu điều trị sơ sinh sau đẻ (MS: 50/BV2)
7
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Phiếu điều trị sơ sinh sau đẻ ghi nhận tình trạng sức khỏe ban đầu của trẻ sơ sinh ngay sau khi chào đời. Mẫu phiếu này giúp bác sĩ và điều dưỡng theo dõi dấu hiệu sinh tồn, phát hiện sớm các bất thường và đưa ra phương pháp chăm sóc phù hợp. Đây là tài liệu quan trọng để đảm bảo trẻ sơ sinh nhận được sự chăm sóc tốt nhất. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về nội dung!
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Mẫu Phiếu điều trị sơ sinh sau đẻ (MS: 50/BV2)
- MS: 50/BV2 Cơ quan chủ quản......................... PHIẾU ĐIỀU TRỊ SƠ SINH Số bệnh án...................... Cơ sở KB, CB................................ (Sau sinh) Mã số của mẹ.................. Mã số trẻ sơ sinh............. A. THÔNG TIN CHUNG 1. Họ và tên (In hoa): ........................................................................................................................................................ 2. Ngày sinh: ....... giờ ...... phút, ngày...................th áng............... năm 20............... 3. Giới: ? Nam ? Nữ ? Chưa xác định 4. Họ tên bố:...................................................................... Năm sinh:………..…..Nghề nghiệp:………..…............... 5. Họ tên mẹ:.................................................................... Năm sinh:………..….. Nghề nghiệp:………..…............... 6. Xét nghiệm của mẹ (đã có): HbsAg: ? Âm tính ? Dương tính Giang mai: ? Âm tính ? Dương tính HIV: ? Âm tính ? Dương tính B. THÔNG TIN KHÁM BỆNH I. THÔNG TIN CUỘC SINH VÀ THEO DÕI TRẺ SƠ SINH TRONG 90 PHÚT SAU SINH 1. Phần dành cho Hộ sinh/Điều dưỡng: Giờ sinh: ...............giờ.........phút, ngày.........tháng..…....năm 20........ Tuổi thai: …….… tuần theo dự kiến sinh Tuổi thai: …….… tuần theo đánh giá lâm sàng Cách thức sinh: ? Sinh thường ? Sinh mổ ? Sinh mổ chủ động ? Sinh chỉ huy ? Giác hút ? Forceps Vị trí đặt trẻ: ? Da kề da ? Giường sưởi ? Khác Da kề da ngay sau sinh: ? Không thực hiện ? Thực hiện từ 30 phút đến ? Thực hiện trong vòng 30 phút dưới 90 phút ? Thực hiện từ 90 phút trở lên Nước ối: ? Trong ? Xanh bẩn ? Lẫn máu Rốn: cắt rốn Tình trạng mạch máu rốn:…………………... muộn: ….......… phút Bú mẹ: ? Có ? Không Thời gian bắt đầu bữa bú đầu tiên: sau sinh ...............phút Cân nặng:............... g Chiều dài:............... cm Vòng đầu:...............cm Ngày...........tháng.........năm 20...... Hộ sinh/Điều dưỡng (Ký, ghi rõ họ tên)
- 2. Phần dành cho bác sỹ AP Ti T Mà Trư Phả Tổng số GAR m h u ơng n ở sắc lực xạ da cơ 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 0 1 2 1 phút 5 phút 10 phút Dị ? ? Có, ghi rõ:.............................................................................................. tật Khô bẩm ng sinh : Hồi ? ? sức Khô Có: lúc ng sinh : Thở tron O2: g.. ….p hút Bóp tron bón g.. g ….p mas hút k/N KQ: Hồi tron sức g.. tim ….p phổi hút : Thu ốc: …… …… …… …… ……
- …… . The ? Có ? o Khô dõi: ng SpO 2: Kết Nhị Nhịp thở ...... lần/phút Nhiệt độ:……oC quả p sau tim: hồi ........ sức: . lần/ phút Màu SpO sắc 2....... da:.. ........ ........ ........ .... Tình ? Ổn trạn định g nằm trẻ: cùn g mẹ ? ? Cần chuyển đơn vị sơ sinh. Cần theo dõi thê m tại phò ng sinh Ngày.........tháng.........năm 20...... Bác sỹ (Ký, ghi rõ họ tên) II. CHĂM SÓC SƠ SINH TIẾP THEO 1. Chỉ định dự phòng ? Không ? Có:
- viêm gan B: ? Tiêm vắc xin viêm gan Liều dùng:.......................................... B: ? Tiêm HBIG: Liều dùng:.......................................... Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:..........................................................................Chữ ký:.............................. 2. Tiêm vitamin K1: ? Không ? Có: ? Uống: Liều dùng:.......................................... ? Tiêm bắp: Liều dùng:.......................................... Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:.......................................................................... Chữ ký:................................. 3. Tiêm phòng Lao: ? Không ? Có Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:.......................................................................... Chữ ký:.............................. 4. Chỉ định dự phòng ? Không ? Có: HIV: Loại Liều dùng:............................... thuốc:........................... Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:.......................................................................... Chữ ký:.............................. 5. Sàng lọc sơ sinh: ? Không ? Có: ? Máu gót chân Khác……..............…………… Kết quả sàng lọc: ? Bình thường ? Bất thường, ghi rõ:…………………………… Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:..........................................................................Chữ ký:.............................. 6. Chăm sóc theo ? Không ? Có, ngắt ngãng ? Có, trên 20 tiếng phương pháp Kangaroo: Ngày......../......./20.......... Người thực hiện:..........................................................................Chữ ký:.............................. III. KHÁM RA VIỆN Tuổi ? < 24h ? 24h - 48h ? 48h - 72h ? > 72h Bú mẹ: ? Hoàn toàn ? Một phần ? Ăn sữa công thức hoàn toàn Hình thể ngoài Bình thường Bất thường Nhận xét và lưu ý: ? ? .................................................. Da: .............................................. ? ? .................................................. Đầu: .............................................. ? ? .................................................. Tai mũi họng: .............................................. ? ? .................................................. Hô hấp: .............................................. ? ? .................................................. Tim mạch: ..............................................
- ? ? .................................................. Tiêu hóa: .............................................. ? ? .................................................. Cuống rốn: .............................................. ? ? .................................................. Sinh dục - tiết niệu .............................................. ? ? .................................................. Thần kinh: .............................................. ? ? .................................................. Cơ - xương - khớp háng .............................................. Khác: ............................................................................................................................................................................................ . Nhận định: ? Ổn định, ra viện ? Ra viện, điều trị ngoại trú ? Chuyển khoa ? Chuyển viện Những vấn đề cần được theo dõi tiếp: ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................... Hẹn tái khám: ngày…… tháng…… năm 20…… Ngày.........tháng......năm 20....... Bác sỹ khám bệnh (Ký, ghi rõ họ tên)

ADSENSE
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
