intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu phiếu thăm lớp

Chia sẻ: Võ Kim Điền | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

280
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu tham khảo Mẫu phiếu thăm lớp cấp tiểu học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu phiếu thăm lớp

  1. PHIẾU THĂM LỚP (Cấp tiểu học) - Tên trường tiểu học : - Huyện (thị, thành phố) : Tỉnh An Giang - Ngày thăm lớp : Lớp : - Họ và tên giáo viên : Nam, nữ : Tiêu chí Diễn giải Điểm đánh giá I a- Đảm bảo vệ sinh phòng học. 0 1 2 3 4 Điều kiện lớp  b- Trang trí phòng học đẹp, thân thiện. 0 1 2 3 4 c- Có bảng chống loá, tủ/ kệ chứa đồ dùng dạy học 0 1 2 3 4 học  (5 nội dung) d- Có không gian trưng bày sản phẩm của HS. 0 1 2 3 4 e- Có đủ bàn, ghế, đèn, quạt; không bị hư hỏng. 0 1 2 3 4 II a- Có đầy đủ SGK / buổi học. 0 1 2 3 4 Điều kiện của  b- Có tài liệu, đồ dùng hỗ trợ (bảng phụ, bảng nhóm,  0 1 2 3 4 phấn màu,…). giáo viên (5 nội dung) c- Đồ dùng dạy học tại lớp được sắp xếp hợp lí, dễ 0 1 2 3 4 đưa vào sử dụng. d- Bàn giáo viên có khăn trải, bình hoa. 0 1 2 3 4 e- Mặc trang phục phù hợp quy định của nhà trường. 0 1 2 3 4 III a- Có điểm danh đầu buổi học, trùng khớp với sổ 0 1 2 3 4 Thái độ của  kiểm diện và biết lí do HS nghỉ học. b- Dạy đúng thời khoá biểu của lớp. 0 1 2 3 4 giáo viên (5 nội dung) c- Có mang kế hoạch bài học/ buổi dạy. 0 1 2 3 4 d- Thực hiện đầy đủ, có cập nhật các loại sổ sách 0 1 2 3 4 GV. e- Chấm chữa bài HS cẩn thận. 0 1 2 3 4 IV a- HS mang SGK, tập vở đúng thời khoá biểu/ buổi 0 1 2 3 4 Điều kiện của  học. b- Cặp, sách, học cụ để gọn gàng, ngăn nắp. 0 1 2 3 4 học sinh (5 nội dung) c- Bàn 1 hoặc 2 chỗ ngồi, có ghế/băng rời. Bàn ghế 0 1 2 3 4 được sắp xếp ngay ngắn. d- Có dụng cụ học tập tối thiểu (cặp, bút, thước, bảng  0 1 2 3 4 con, phấn, giẻ lau,…) e- Mặc đồng phục đúng quy định của nhà trường. 0 1 2 3 4 V a- Giữ gìn SGK, tập vở cẩn thận. 0 1 2 3 4 Thái độ của  b- Biết giữ vệ sinh bàn học, thân thể. 0 1 2 3 4 c- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. 0 1 2 3 4 học sinh (5 nội dung) d- Nói năng hoà nhã, lễ phép với người lớn, thân ái với 0 1 2 3 4 bè bạn. e- Biết biết giữ trật tự trong lớp học. 0 1 2 3 4 BẢNG TỔNG HỢP ĐIỂM Tiêu chí a b c d e Cộng Tổng số điểm I (5 nội dung) /100 II (5 nội dung) III (5 nội dung) IV (5 nội dung) Xếp loại V (5 nội dung) Ghi chú : - Điểm đánh giá : Từ 0 – 4 (0 : không đạt, 1 : nhiều thiếu sót, 2 : ít thiếu sót, 3 : khá, 4 : tốt). Khoanh tròn khi cho điểm. - Xếp loại kết quả thăm lớp :ớ Tốt : từ 90 – 100 điểm (các tiêu chí 3c, 3d, 3e không bị điểm 0)
  2. Khá : từ 70 – 89 điểm (các tiêu chí 3c, 3d, 3e không bị điểm 0) Trung bình : từ 50 – 69 điểm (các tiêu chí 3c, 3d, 3e không bị điểm 0) Yếu : dưới 50 điểm (hoặc 1 trong các tiêu chí 3c, 3d, 3e bị điểm 0) NHỮNG NỘI DUNG CẦN BỔ KHUYẾT : a) Đối với giáo viên : b) Đối với học sinh : c) Đối với Hiệu trưởng (nếu có) : HIỆU TRƯỞNG, GIÁO VIÊN, NGƯỜI THĂM LỚP,
  3. PHIẾU THĂM LỚP CẤP TIỂU HỌC (Theo quy trình) - Tên trường tiểu học : - Huyện (thị, thành phố) : Tỉnh An Giang - Ngày thăm lớp : Lớp : - Họ và tên giáo viên : Nam, nữ : Các bước Nội dung tiêu chí Điểm đánh giá tiến hành Quan sát lớp  I/a- Đảm bảo vệ sinh phòng học. 0 1 2 3 4 học  I/b- Trang trí phòng học đẹp, thân thiện. 0 1 2 3 4 I/c- Có bảng chống loá, tủ/ kệ chứa đồ dùng dạy học 0 1 2 3 4 I/d- Có không gian trưng bày sản phẩm của HS. 0 1 2 3 4 I/e- Có đủ bàn, ghế, đèn, quạt; không bị hư hỏng. 0 1 2 3 4 II/d- Bàn giáo viên có khăn trải, bình hoa. 0 1 2 3 4 II/e- Mặc trang phục phù hợp quy định của nhà 0 1 2 3 4 trường. IV/b- Cặp, sách, học cụ để gọn gàng, ngăn nắp. 0 1 2 3 4 IV/c- Bàn 1 hoặc 2 chỗ ngồi, có ghế/băng rời. Bàn 0 1 2 3 4 ghế được sắp xếp ngay ngắn. IV/e- Mặc đồng phục đúng quy định của nhà trường. 0 1 2 3 4 V/b- Biết giữ vệ sinh bàn học, thân thể. 0 1 2 3 4 Làm việc với  III/b- Dạy đúng thời khoá biểu / buổi học. 0 1 2 3 4 học sinh IV/a- HS mang SGK, tập vở đúng thời khoá biểu/ buổi 0 1 2 3 4 học. IV/d- Có dụng cụ học tập tối thiểu (cặp, bút, thước,  0 1 2 3 4 bảng con, phấn, giẻ lau,…) V/a- Giữ gìn SGK, tập vở cẩn thận. 0 1 2 3 4 V/d- Nói năng hoà nhã, lễ phép với người lớn, thân ái 0 1 2 3 4 với bè bạn. V/e- Biết giữ trật tự trong giờ học. 0 1 2 3 4 Làm việc với  II/b- Có tài liệu, đồ dùng hỗ trợ (bảng phụ, bảng nhóm,  0 1 2 3 4 giáo viên phấn màu,…). II/c- Bàn ghế, đồ dùng dạy học tại lớp được sắp xếp 0 1 2 3 4 hợp lí, dễ đưa vào sử dụng. Xem hồ sơ,  II/a- Có đầy đủ SGK/ buổi học. 0 1 2 3 4 sổ sách III/a- Có điểm danh đầu buổi học, trùng khớp với sổ 0 1 2 3 4 kiểm diện và biết lí do HS nghỉ học. III/c- Có mang kế hoạch bài học/ buổi dạy. 0 1 2 3 4 III/d- Thực hiện đầy đủ, có cập nhật các loại sổ sách 0 1 2 3 4 GV. III/e- Chấm chữa bài HS cẩn thận. 0 1 2 3 4 V/c- Chữ viết rõ ràng, đúng mẫu. 0 1 2 3 4 Người thăm lớp,
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2