intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý (Mẫu số 01-1/KTTSBĐ)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý là văn bản kèm theo tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm, chi tiết hóa số thuế phải nộp. Văn bản này giúp cơ quan thuế kiểm tra tính chính xác của số liệu kê khai. Mời các bạn cùng tham khảo để hiểu rõ hơn về nội dung và cách lập phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Phụ lục bảng kê chi tiết số thuế phải nộp đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý (Mẫu số 01-1/KTTSBĐ)

  1. Mẫu số: 01-1/KTTSBĐ (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Phụ lục BẢNG KÊ CHI TIẾT SỐ THUẾ PHẢI NỘP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KHAI THÁC TÀI SẢN BẢO ĐẢM TRONG THỜI GIAN CHỜ XỬ LÝ (Kèm theo Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ) [01] Quý..............năm ... [02] Lần đầu: □ [03] Bổ sung lần thứ:…. [04] Tổ chức, doanh nghiệp khai thay, nộp thay: …………………………………………………………………………………………… [05] Mã số thuế của tổ chức, doanh nghiệp khai thay, nộp thay: [06] Địa chỉ : ………………………… [07] Quận/huyện: …………………………………… [08] Tỉnh/thành phố: ………………. [09] Điện thoại: ………………………… [10] Fax: ……………………………………………. [11] E-mail: ……………………….. [12] Tên đại lý thuế (nếu có): …………………………………………………………………………………………………………………. [13] Mã số thuế: I. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là tổ chức, doanh nghiệp Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Hợp đồng Thuế GTGT Thuế TNDN Người nộp thuế Số tiền Thu Ngày/ Ngày Thuế Thuế Tổng số thuế STT có tài sản bảo Mã số thuế thanh toán Giá tính nhập Số tháng/ thanh toán GTGT TNDN phải nộp đảm trong kỳ thuế tính năm phải nộp phải nộp thuế (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)=(9)+(11) Cộng:
  2. 2 II. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là cá nhân Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Chứng Hợp đồng Thuế GTGT Thuế TNCN minh Người nộp thư/Thẻ căn Số tiền Ngày thuế có Mã số cước (đối Ngày/ thanh Doanh Thuế Doanh Thuế Tổng số thuế STT thanh tài sản bảo thuế với NNT Số tháng/ toán thu tính GTGT thu tính TNCN phải nộp toán đảm không có năm trong kỳ thuế phải nộp thuế phải nộp thông tin MST) (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13)=(10)+(12) Cộng: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ ......, ngày......... tháng........... năm.......... Họ và tên:……. NGƯỜI NỘP THUẾ KHAI THAY hoặc Chứng chỉ hành nghề số:....... ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ KHAI THAY (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2