intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Mẫu Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (Mẫu số 02/PBVMT)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:2

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (Mẫu số 02/PBVMT) được sử dụng để tổng hợp và điều chỉnh số phí đã nộp trong kỳ đối với hoạt động khai thác khoáng sản. Mẫu này giúp doanh nghiệp xác định chính xác số phí phải nộp, tránh nộp thiếu hoặc thừa. Đồng thời, biểu mẫu hỗ trợ cơ quan thuế trong việc kiểm soát nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp. Mời các bạn cùng tham khảo để hoàn thành quyết toán phí môi trường đúng quy định.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Mẫu Tờ khai quyết toán phí bảo vệ môi trường (Mẫu số 02/PBVMT)

  1. Mẫu số: 02/PBVMT (Ban hành kèm theo Thông tư số 80/2021/TT-BTC ngày 29 tháng 9 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Mẫu số: 02/PBVMT (Ban hành kèm theo Thông tư số .../2021/TT-BTC ngày CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM .../.../2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) Độc lập - Tự do - Hạnh phúc TỜ KHAI QUYẾT TOÁN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (Áp dụng đối với hoạt động khai thác khoáng sản) [01] Kỳ tính thuế: Từ...... đến...... [02] Lần đầu:  [03] Bổ sung lần thứ:… [04] Tên người nộp thuế:............................................................................................................. [05] Mã số thuế: [06] Tên đại lý thuế (nếu có):....................................................................................................... [07] Mã số thuế: [08] Hợp đồng đại lý thuế: Số.......................................... ngày..................................................... [09] Địa chỉ nơi khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính: [09a] Phường/xã: ……….. [09b] Quận/huyện:………. [09b] Tỉnh/Thành phố: ..................... Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam Mức Số lượng Chênh Số Mức Hệ số phí quặng khoáng Số lệch lượng phí tính phí của sản nguyên phí giữa số đất đá theo theo Số phí đất khai khai thác đã kê quyết STT Loại khoáng sản bốc từng phương phải nộp đá khai toán xúc Đơn loại pháp theo quyết bốc Số trong và số thải vị khoáng khai toán xúc lượng năm đã kê (m3) tính sản thác thải khai (9) = [(3)x(4)x(8)] (11) = (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (10) + (9) -(10) [(6)x(7)x(8)] Khoáng sản do cơ sở I tự khai thác: 1 ..... .... ...... Khoáng sản do tổ chức thu mua gom II nộp thay người khai thác nhỏ lẻ 1 .... .... .... Tổng cộng: Tôi cam đoan số liệu khai trên là đúng và chịu trách nhiệm trước pháp luật về số liệu đã khai./. ..., ngày....... tháng....... năm....... NHÂN VIÊN ĐẠI LÝ THUẾ NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc Họ và tên:............................. ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
  2. 2 Chứng chỉ hành nghề số:...... (Chữ ký, ghi rõ họ tên; chức vụ và đóng dấu (nếu có)/Ký điện tử) Ghi chú: Chỉ tiêu [09a], [09b], [09c]: kê khai thông tin địa bàn nơi NNT có hoạt động khai thác khoáng sản khác tỉnh với nơi đóng trụ sở chính theo quy định tại Điểm i Khoản 1 Điều 11 Nghị định 126/2020/NĐ-CP ngày 19/10/2020 của Chính phủ. Trường hợp người nộp thuế có hoạt động khai thác khoáng sản trên nhiều huyện thì thực hiện khai vào chỉ tiêu này như sau: - Nếu Cục Thuế là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản. - Nếu Chi cục Thuế khu vực là cơ quan thuế quản lý thu, người nộp thuế khai 01 huyện đại diện thuộc Chi cục Thuế khu vực nơi có phát sinh hoạt động khai thác khoáng sản.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2