Máy biến áp - sự truyền tải điện năng
lượt xem 57
download
Tham khảo tài liệu 'máy biến áp - sự truyền tải điện năng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Máy biến áp - sự truyền tải điện năng
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u 09. MÁY BI N ÁP – S TRUY N T I I N NĂNG Câu 1. Ch n câu úng khi nói v máy bi n áp? A. Máy bi n áp ch cho phép bi n i i n áp xoay chi u. B. Các cu n dây máy bi n áp u ư c qu n trên lõi s t. C. Dòng i n ch y trên các cu n dây sơ c p và th c p khác nhau v cư ng và t n s . D. Su t i n ng trong các cu n dây c a máy bi n áp u là su t i n ng c m ng. Câu 2. M t máy bi n áp có cu n th c p m c v i i n tr thu n, cu n sơ c p n i v i ngu n i n xoay chi u. i n tr các cu n dây và hao phí i n năng máy không áng k . N u tăng tr s i n tr m c v i cu n th c p lên hai l n thì A. cư ng hi u d ng c a dòng i n ch y trong cu n th c p gi m hai l n, trong cu n sơ c p không i. B. i n áp hai u cu n sơ c p và th c p u tăng lên hai l n. C. su t i n ng c m ng trong cu n dây th c p tăng lên hai l n, trong cu n sơ c p không i. m ch sơ c p và th c p u gi m hai l n. D. công su t tiêu th Câu 3. Ch n câu sai. Trong quá trình t i i n năng i xa, công su t hao phí A. t l v i th i gian truy n t i. B. t l v i chi u dài ư ng dây t i i n. C. t l ngh ch v i bình phương i n áp gi a hai u dây tr m phát i n. D. t l v i bình phương công su t truy n i. Câu 4. Bi n pháp nào sau ây không góp ph n tăng hi u su t c a máy bi n áp? A. Dùng dây d n có i n tr su t nh làm dây qu n bi n áp. B. Dùng lõi s t có i n tr su t nh . C. Dùng lõi s t g m nhi u lá m ng ghép cách i n v i nhau. D. t các lá s t song song v i m t ph ng ch a các ư ng s c t . Câu 5. Nh n xét nào sau ây v máy bi n áp là không úng? A. Máy bi n áp có tác d ng bi n i cư ng dòng i n. B. Máy bi n áp có th gi m i n áp. D. Máy bi n áp có th tăng i n áp. C. Máy bi n áp có th thay i t n s dòng i n xoay chi u. Câu 6. Hi n nay ngư i ta thư ng dùng cách nào sau ây làm gi m hao phí i n năng trong quá trình truy n t i i xa ? A. Tăng ti t di n dây d n dùng truy n t i. B. Xây d ng nhà máy i n g n nơi tiêu th . D. Tăng i n áp trư c khi truy n t i i n năng i xa. C. Dùng dây d n b ng v t li u siêu d n. Câu 7. Phương pháp làm gi m hao phí i n năng trong máy bi n áp là A. máy bi n áp nơi khô thoáng. B. lõi c a máy bi n áp ư c c u t o b ng m t kh i thép c. C. lõi c a máy bi n áp ư c c u t o b i các lá thép m ng ghép cách i n v i nhau. D. Tăng cách i n trong máy bi n áp. Câu 8. M t máy bi n áp có s vòng cu n sơ c p và th c p l n lư t là 2200 vòng và 120 vòng. M c cu n sơ c p v i m ng i n xoay chi u 220 V – 50 Hz, khi ó i n áp hi u d ng gi a hai u cu n th c p h là A. 24 V. B. 17 V. C. 12 V. D. 8,5 V. Câu 9. M t máy bi n áp có s vòng cu n sơ c p là 2200 vòng. M c cu n sơ c p v i m ng i n xoay chi u 220 V – 50 Hz, khi ó i n áp hi u d ng gi a hai u cu n th c p h là 6 V. S vòng c a cu n th c p là A. 85 vòng. B. 60 vòng. C. 42 vòng. D. 30 vòng. Câu 10. M t máy bi n áp có s vòng cu n sơ c p là 3000 vòng, cu n th c p 500 vòng, ư c m c vào m ng i n xoay chi u t n s 50 Hz, khi ó cư ng dòng i n qua cu n th c p là 12 A. Cư ng dòng i n qua cu n sơ c p là A. 1,41 A. B. 2,00 A. C. 2,83A. D. 72,0 A. Câu 11. Máy bi n áp lý tư ng g m cu n sơ c p có 960 vòng, cu n th c p có 120 vòng n i v i t i tiêu th . Khi t vào hai u cu n sơ c p i n áp hi u d ng 200 V thì cư ng dòng i n hi u d ng qua cu n th c p là 2A. i n áp hi u d ng hai u cu n th c p và cư ng dòng i n hi u d ng qua cu n sơ c p l n lư t có giá tr nào sau ây? A. 25 V ; 16 A. B. 25 V ; 0,25 A. C. 1600 V ; 0,25 A. D. 1600 V ; 8 A. Câu 12. M t máy tăng th lý tư ng có t s vòng dây gi a các cu n sơ c p N1 và th c p N2 là 3. Bi t cư ng dòng i n trong cu n sơ c p và i n áp hi u d ng gi a hai u cu n sơ c p l n lư t là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cư ng dòng i n hi u d ng trong cu n th c p và i n áp hi u d ng gi a hai u cu n th c p l n lư t là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Câu 13. M t máy bi n áp lý tư ng có s vòng dây c a cu n sơ c p là 500 vòng, c a cu n th c p là 50 vòng. i n áp và cư ng dòng i n hi u d ng m ch th c p là 100 V và 10 A. i n áp và cư ng dòng i n hi u d ng m ch sơ c p là A.1000 V; 100 A. B. 1000 V; 1 A. C. 10 V ; 100 A. D. 10 V; 1 A. - Trang | 1 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u Câu 14. M t máy bi n áp lí tư ng có cu n sơ c p g m 2400 vòng dây, cu n th c p g m 800 vòng dây. N i hai u cu n sơ c p v i i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 210 V. i n áp hi u d ng gi a hai u cu n th c p khi bi n áp ho t ng không t i là A. 0. B. 105 V. C. 630 V. D. 70 V. truy n công su t i n P = 40 kW i xa t nơi có i n áp U1 = 2000 V, ngư i ta dùng dây d n b ng ng, Câu 15. bi t i n áp nơi cu i ư ng dây là U2 = 1800 V. i n tr dây là A. 50 Ω. B . 40 Ω . C. 10 Ω. D. 1 Ω. Câu 16. M t máy bi n áp lí tư ng có t s gi a s vòng dây trên cu n th c p và trên cu n sơ c p b ng 0,05. i n áp ưa vào cu n sơ c p có giá tr hi u d ng b ng 120 V và t n s b ng 50 Hz. i n áp gi a hai u cu n th c p có giá tr hi u d ng b ng A. 2,4 kV và t n s b ng 50 Hz. B. 2,4 kV và t n s b ng 2,5 Hz. C. 6 V và t n s b ng 2,5 Hz. D. 6 V và t n s b ng 50 Hz. Câu 17. Trong máy tăng th lý tư ng, n u gi nguyên i n áp sơ c p nhưng tăng s vòng dây hai cu n thêm m t lư ng b ng nhau thì i n áp cu n th c p thay i thê nào? A. Tăng. B. Gi m. D. Có th tăng ho c gi m. C. Không i. Câu 18. Ch n câu sai khi nói v máy bi n áp? A. Ho t ng c a máy bi n áp d a trên hi n tư ng c m ng i n t . B. T s i n áp hai u cu n sơ c p và th c p b ng t s s vòng dây hai cu n. C. T n s c a i n áp cu n dây sơ c p và th c p b ng nhau. D. N u i n áp cu n th c p tăng bao nhiêu l n thì cư ng dòng i n qua nó cũng tăng b y nhiêu l n. Câu 19. Trong vi c truy n t i i n năng i xa, gi m công su t hao phí trên ư ng dây k l n thì i n áp u ư ng dây ph i C. gi m k2 l n. A. tăng k l n. D. tăng k l n. B. gi m k l n. Câu 20. Khi tăng i n áp nơi truy n i lên 50 l n thì công su t hao phí trên ư ng dây B. tăng 50 l n C. tăng 2500 l n A. gi m 50 l n D. gi m 2500 l n u ư ng dây t i dùng máy bi n áp có h s tăng th b ng 9 thì công su t hao phí trên ư ng dây t i Câu 21. N u thay i như th nào so v i lúc không dùng máy tăng th ? B. tăng 9 l n. A. gi m 9 l n. C. gi m 81 l n. D. gi m 3 l n. Câu 22. Trong máy bi n áp lý tư ng, khi cư ng dòng i n hi u d ng cu n th c p tăng n l n thì cư ng dòng i n hi u d ng m ch sơ c p thay i như th nào? B. Tăng n2 l n. D. Gi m n2 l n. A. Tăng n l n. C. Gi m n l n. Câu 23. i n năng m t tr m phát i n ư c truy n i dư i i n áp 2 kV và công su t 200 kW. Hi u s ch c a các công tơ i n tr m phát và nơi thu sau m i ngày êm chênh l ch nhau thêm 480 kWh. Công su t i n hao phí trên ư ng dây t i i n là A. ∆P = 20 kW. B. ∆P = 40 kW. C. ∆P = 83 kW. D. ∆P = 100 kW. Câu 24. i n năng m t tr m phát i n ư c truy n i dư i i n áp 2 kV và công su t 200 kW. Hi u s ch c a các công tơ i n tr m phát và nơi thu sau m i ngày êm chênh l ch nhau thêm 480 kWh. Hi u su t c a quá trình truy n t i i n là A. H = 95%. B. H = 90%. C. H = 85%. D. H = 80%. Câu 25. Ngư i ta mu n truy n i m t công su t 100 kW t tram phát i n A v i i n áp hi u d ng 500 V b ng dây d n có i n tr 2 Ω n nơi tiêu th B. Hi u su t truy n t i i n b ng A. 80%. B. 30%. C. 20%. D. 50%. Câu 26. i n năng m t tr m phát i n ư c truy n i dư i i n áp 2 kV, hi u su t trong quá trình truy n t i là H = 80%. Mu n hi u su t trong quá trình truy n t i tăng n 95% thì ta ph i A. tăng i n áp lên n 4 kV. B. tăng i n áp lên n 8 kV. C. gi m i n áp xu ng còn 1 kV. D. gi m i n xu ng còn 0,5 kV. Câu 27. M t máy bi n áp, cu n sơ c p có 500 vòng dây, cu n th c p có 50 vòng dây. i n áp hi u d ng hai u cu n sơ c p là 100 V. Hi u su t c a máy bi n áp là 95%. M ch th c p là m t bóng èn dây tóc tiêu th công su t 25 W. Cư ng dòng i n qua èn có giá tr b ng A. 25 A. B. 2,5 A. C. 1,5 A. D. 3 A. Câu 28. Cu n sơ c p c a m t máy bi n áp có 1023 vòng, cu n th c p có 75 vòng. t vào hai u c a cu n sơ c p m t i n áp xoay chi u giá tr hi u d ng 3000 V. Ngư i ta n i hai u cu n th c p vào m t ng cơ i n có công su t 2,5 kW và h s công su t cosφ = 0,8 thì cư ng hi u d ng trong m ch th c p b ng bao nhiêu? A. 11 A. B. 22 A. C. 14,2 A. D. 19,4 A. Câu 29. Cu n sơ c p c a m t máy bi n áp có 2046 vòng, cu n th c p có 150 vòng. t vào hai u c a cu n sơ c p m t i n áp xoay chi u có giá tr hi u d ng 3000 V. N i hai u cu n th c p b ng m t i n tr thu n R = 10 . Cư ng hi u d ng c a dòng i n trong m ch th c p có giá tr là - Trang | 2 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n: 1900 58-58-12
- Khóa h c Dòng i n xoay chi u và Dao ng i n t Tr c nghi m Dòng i n xoay chi u A. 21 A. B. 11 A. C. 22 A. D. 14,2 A. Câu 30. Cùng m t công su t i n P ư c t i i trên cùng m t dây d n. Công su t hao phi khi dùng i n áp 400 kV so v i khi dùng i n áp 200 kV là A. l n hơn 2 l n. B. l n hơn 4 l n. C. nh hơn 2 l n. D. nh hơn 4 l n. Câu 31. M t máy bi n áp có cu n sơ c p 1000 vòng ư c m c vào m t m ng i n xoay chi u có i n áp hi u d ng 220 V. Khi ó i n áp hi u d ng t hai u cu n th c p h là 484 V. B qua m i hao phí c a máy bi n áp. S vòng dây c a cu n th c p là A. 2200 vòng. B. 1000 vòng. C. 2000 vòng. D. 2500 vòng. Câu 32. M t máy bi n áp có s vòng dây c a cu n sơ c p là 3000 vòng, cu n th c p là 500 vòng, máy bi n áp ư c m c vào m ng i n xoay chi u có t n s 50 Hz, khi ó cư ng dòng i n hi u d ng ch y qua cu n th c p là 12 A thì cư ng dòng i n hi u d ng ch y qua cu n sơ c p s là A. 20 A. B. 7,2 A. C. 72 A. D. 2 A Câu 33. Ngư i ta c n truy n m t công su t i n 200 kW t ngu n i n có i n áp 5000 V trên ư ng dây có i n tr t ng c ng 20 Ω. gi m th trên ư ng dây truy n t i là A. 40 V. B. 400 V. C. 80 V. D. 800 V. Câu 34. M t nhà máy i n sinh ra m t công su t 100000 kW và c n truy n t i t i nơi tiêu th . Bi t hi u su t truy n t i là 90%. Công su t hao phi trên ư ng truy n là A. 10000 kW. B. 1000 kW. C. 100 kW. D. 10 kW. Câu 35. M t ư ng dây có i n tr 4 d n m t dòng i n xoay chi u m t pha t nơi s n xu t n nơi tiêu dùng i n áp hi u d ng ngu n i n lúc phát ra là U = 5000 V, công su t i n là 500 kW. H s công su t c a m ch i n là cosφ = 0,8. Có bao nhiêu ph n trăm công su t b m t mát trên ư ng dây do t a nhi t ? A. 10% B. 12,5% C. 16,4% D. 20% Câu 36. Cho m t máy bi n áp có hi u su t 80%. Cu n sơ c p có 150 vòng, cu n th c p có 300 vòng. Hai u cu n t c m L = 0,1/π (H). H s công su t m ch sơ c p th c p n i v i m t cu n dây có i n tr ho t ng 100 , b ng 1. Hai u cu n sơ c p ư c t i n áp xoay chi u có U1 = 100 V, t n s 50 Hz. Tính công su t m ch th c p. A. 100 W. B. 150 W. C. 200 W. D. 250 W. Câu 37. Cho m t máy bi n áp có hi u su t 80%. Cu n sơ c p có 150 vòng, cu n th c p có 300 vòng. Hai u cu n t c m L = 0,1/π (H). H s công su t m ch sơ c p th c p n i v i m t cu n dây có i n tr ho t ng 100 , b ng 1. Hai u cu n sơ c p ư c t i n áp xoay chi u có U1 = 100 V, t n s 50 Hz. Tính cư ng hi u d ng m ch sơ c p? A. 1,5 A. B. 1,8 A. C. 2,0 A. D. 2,5 A. Câu 38. Ta c n truy n m t công su t i n 1 MW dư i m t i n áp hi u d ng 10 kV i xa b ng ư ng dây m t pha. M ch có h s công su t cosϕ = 0,8. Mu n cho t l năng lư ng m t mát trên ư ng dây không quá 10% thì i n tr c a ư ng dây ph i có giá tr là A. R ≤ 6,4 Ω. B. R ≤ 3,2 Ω. C. R ≤ 6,4 kΩ. D. R ≤ 3,2 kΩ. Câu 39. Ngư i ta c n truy n m t công su t i n m t pha 100 kW dư i m t i n áp hi u d ng 5 kV i xa. M ch i n có h s công su t cosφ = 0,8 . Mu n cho t l năng lư ng m t trên ư ng dây không quá 10% thì i n tr c a ư ng dây ph i có giá tr trong kho ng nào? A. R < 16 . B . 16 < R < 18 . C. 10 < R < 12 . D. R < 14 . Câu 40. Ngư i ta c n truy n t i i n năng t máy h th có i n áp u ra 200 V n m t h gia ình cách 1 km. Công su t tiêu th u ra c a máy bi n áp cho h gia ình ó là 10 kW và yêu c u gi m i n áp trên dây không quá 20 V. i n tr su t dây d n là ρ = 2,8.10 (Ω.m) và t i tiêu th là i n tr . Ti t di n dây d n ph i tho mãn i u –8 ki n A. S ≥ 1,4 cm2. B. S ≥ 2,8 cm2. C. S ≤ 2,8 cm2. D. S ≤ 1,4 cm2. Giáo viên : ng Vi t Hùng Ngu n : Hocmai.vn - Trang | 3 - Hocmai.vn – Ngôi trư ng chung c a h c trò Vi t T ng ài tư v n: 1900 58-58-12
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luyện thi ĐH KIT 1 (Đặng Việt Hùng) - Máy biến áp truyền tải điện năng P2 (Bài tập tự luyện)
5 p | 349 | 82
-
Bài giảng Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
45 p | 621 | 68
-
Chuyên đề Vật lý 12: Truyền tải điện năng đi xa - Máy biến áp máy phát điện xoay chiều động cơ không đồng bộ ba pha
9 p | 712 | 59
-
Trắc nghiệm Máy biến áp - truyền tải điện
2 p | 551 | 50
-
Giáo án Vật lý 12 bài 16: Truyền tải điện năng. Máy biến áp
7 p | 646 | 48
-
Luyện thi ĐH vật lí - Máy biến áp và truyền tải điện năng p1
3 p | 336 | 43
-
75 câu lý thuyết về máy phát điện xoay chiều máy biến áp và truyền tải điện năng
11 p | 260 | 35
-
Giáo án Công nghệ 12 bài 25: Máy điện xoay chiều ba pha - Máy biến áp ba pha
4 p | 555 | 32
-
Vật lí lớp 12 - Tiết: 28 TRUYỀN TẢI ĐIỆN NĂNG. MÁY BIẾN ÁP
18 p | 157 | 23
-
Máy biến áp & Truyền tải điện năng- Máy phát điện và động cơ điện
13 p | 195 | 18
-
Bài giảng Vật lí 12 - Bài 16: Truyền tải điện năng, máy biến thế
21 p | 59 | 8
-
Hướng dẫn giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 91 SGK Vật lý 12
6 p | 204 | 6
-
Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
8 p | 9 | 4
-
Bài giảng chuyên đề luyện thi đại học Vật lý – Chương 4 (Chủ đề 6): Các loại máy biến áp truyền tải điện năng
0 p | 88 | 3
-
Đề cương ôn tập Vật lí 12 - Phần 3: Dòng điện xoay chiều
18 p | 40 | 3
-
Giải bài tập 1,2,3,4,5,6 trang 91 SGK Vật lý 12
6 p | 166 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn