intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

10
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: CÔNG NGHỆ_LỚP 8 1. Phạm vi kiến thức: Từ bài 29 “Truyền chuyển động” đến bài 46 “Máy biến áp 1 pha” 2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp TNKQ (50%) và TL (50%) 3. Thời gian làm bài : 45 phút 4. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Mức độ nhận thức Tổng % tổng điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao Số CH Thời Nội dung gian kiến thức Thời Thời Thời Thời (phút) TT Đơn vị kiến thức gian gian Số gian gian Số CH (Phút) Số CH (Phút) CH (Phút) Số CH (Phút) TN TL 1 Truyền - Tỉ số truyền 1 15 1 10 2 chuyển động 20% Vai trò của -Vai trò của điện 1 1 1 1 0,33 điện năng năng trong đời sống 3,3% và sản xuất 2 -Nguyên nhân xảy ra 1 1 1 2 2 3 0,67 An toàn điện tai nạn điện 6,7% - Các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện -Nắm được khái 2 2 2 2 4 4 1,33 niệm các loại vật liệu 13,3% Vật liệu kĩ kĩ thuật điện 3 thuật điện -Hiểu về các vật liệu kĩ thuật điện. 4 Đồ dùng Đồ dùng điện quang 3 3 2 5 1 10 5 1 20 4,33 điện 43,3
  2. Đồ dùng điện nhiệt 3 3 3 3 1,0 10 Đồ dùng điện cơ 1 1 1 5 1 1 4 1,33 5 13,3 Tổng 11 12 6 14 1 10 1 15 15 4 45 10 40% 30% 20% 10% 50 50 100 100 Tỉ lệ (%) Tỷ lệ chung(%) 70% 30% 100 100
  3. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 – THỜI GIAN LÀM BÀI 45 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, TT Đơn vị kiến thức Thông Vận dụng Vận dụng thức đánh giá Nhận biết hiểu thấp cao Truyền chuyển - Tỉ số truyền - Vận dụng tính được tỉ số truyền và số 1 1 động vòng quay của bánh bị dẫn Vai trò của Nhận biết điện năng trong - Vai trò của điện 2 - Biết được điện năng là gì? 1 0 0 0 đời sống và sản năng trong sản xuất xuất - Nguyên nhân xảy Nhận biết ra tai nạn điện - Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện 3 - Các biện pháp an Thông hiểu An toàn điện 1 1 0 0 toàn khi sử dụng và - Các biện pháp an toàn khi sử dụng và sửa chữa điện sửa chữa điện Nắm được khái - Nhận biết: các loại vật liệu Vật liệu kĩ 4 niệm các loại vật - Thông hiểu: Hiểu được đặc tính của 2 2 0 0 thuật điện liệu kĩ thuật điện VLKT Nhận biết - Các loại đồ dùng điện (Điện quang, nhiệt, cơ) Thông hiểu Hiểu được nguyên - Hiểu được đại lượng của các đồ dùng lí làm việc, sử 5 Đồ dùng điện điện 7 3 1 0 dụng của các đồ - Hiểu được nguyên lý làm việc của đồ dùng điện dùng điện nhiệt. Vận dụng cao Đề xuất được việc lựa chọn bóng đèn phù hợp với điện áp Tổng 11 6 1 1
  4.              PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: CÔNG NGHỆ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ……………………………… Lớp: 8/ …. I. TRẮC NGHIỆM: (5,0đ) Chọn các ý đúng (A,B,C,D) của các câu (Từ câu 1-15) để điền vào phần trả lời ở bảng phần bài làm. (5 điểm) Câu 1. Năng lượng của dòng điện gọi là gì? A. Điện năng. B. Nhiệt năng. C. Cơ năng. D. Công suất. Câu 2. Hành động nào dưới đây là sai? A. Xây nhà xa đường dây điện cao áp. B. Tắm mưa dưới đường dây điện cao áp. C. Thả diều nơi không có dây điện. D. Không được đến gần dây điện bị đứt. Câu 3. Biện pháp nào dưới đây đảm bảo an toàn điện khi sử dụng điện? A. Trèo lên cột điện cao thế. B. Thả diều gần đường dây điện. C. Thực hiện tốt cách điện dây dẫn. D. Chơi gần đường đây điện cao áp. Câu 4. Điện trở suất của vật liệu dẫn điện là: A. 10-4 đến 10-5 Ωm. B. 10-2 đến 10-3 Ωm. C. 10-3 đến 10-4 Ωm. D. 10-6 đến 10-8 Ωm. Câu 5: Vật liệu nào sau đây thuộc vật liệu dẫn điện? A. Nicrom, đồng. B. Chì, gỗ, nhựa. C. Sắt, thủy tinh. D. Cao su, Nhôm. Câu 6. Cấu tạo của đèn sợi đốt gồm có các bộ phận nào sau đây? A. Sợi đốt, chấn lưu, stacte. B. Sợi đốt, bóng thủy tinh, đuôi đèn. C. Sợi đốt, bóng thủy tinh. D. Sợi đốt, đuôi đèn. Câu 7. Trên bàn là điện có ghi: 220V-1000W, các con số này cho ta biết: A. Điện áp định mức và cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức và dòng điện định mức. C. Điện áp định mức và công suất định mức. D. Điện áp định mức và chiều dài. Câu 8. Trên quạt điện có ghi: 220V-120W, phải dùng nguồn điện có điện áp bao nhiêu là phù hợp? A. 45V B. 110V C. 1000W D. 220V Câu 9. Trên một bóng đèn điện có ghi 220V – 40W con số đó cho ta biết A. Uđm = 220V ; Iđm = 40W B. Uđm =220V ; Pđm = 40W C. Iđm =220V ; Uđm= 40W D. Pđm =220V ; Uđm = 40W Câu 10. Đồ dùng điện nào thuộc đồ dùng loại điện- cơ? A. Quạt điện, máy bơm nước. B. Quạt điện, nồi cơm điện. C. Nồi cơm điện, đèn sợi đốt. D. Máy sấy, bàn là điện. Câu 11. Cấu tạo của đèn huỳnh quang gồm có các bộ phận nào sau đây? A. Sợi đốt, chấn lưu, stacte. B. Điện cực, bóng thủy tinh, đuôi đèn. C. Ống thủy tinh, điện cực. D. Điện cực, đuôi đèn. Câu 12. Tuổi thọ của đèn sợi đốt khoảng A. 100 giờ. B. 800 giờ. C. 2000 giờ. D. 1000 giờ. Câu 13. Trong các vật liệu sau, vật liệu nào là vật liệu dẫn từ? A. Anico. B. Đồng. C. Nhựa. D. Thủy tinh. Câu 14. Bàn là điện là thiết bị A. đóng-cắt mạch điện. B. tiêu thụ điện. C. lấy điện. D. dẫn điện.
  5. Câu 15. Nguyên lí làm việc của đồ dùng điện – nhiệt là biến điện năng thành A. quang năng. B. cơ năng C. nhiệt năng. D. động năng. II. TỰ LUẬN: (5,0đ) Câu 16. (2đ) Tính tỉ số truyền i và số vòng quay của bánh dẫn (bộ truyền động ăn khớp) Biết số răng của bánh dẫn là 48, số răng của bánh bị dẫn là 24, số vòng quay của bánh bị dẫn là 36 (vòng/phút) Câu 17. (1đ) Nêu đặc điểm của đèn huỳnh quang? Câu 18. (1đ) Em hãy nêu nguyên lý làm việc và dây đốt nóng của đồ dùng loại điện nhiệt? Câu 19. (1đ) Nhà em sử dụng nguồn điện có điện áp 220V, em cần mua một bóng đèn cho bàn học. Trong ba bóng đèn dưới đây, em sẽ chọn mua bóng đèn nào? Tại sao? - Bóng đèn số 1 loại 220V- 40W - Bóng đèn số 2 loại 110V- 40W - Bóng đèn số 3 loại 220V- 100W Bài làm ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
  6. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................ TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA GIỮA KÌ II (2022- 2023) Môn: Công nghệ lớp 8 Thời gian: 45 phút HƯỚNG DẪN CHẤM- BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (5đ) Mỗi câu chọn đúng được 0,33đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B C D A B C D B A C D A B C II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu Nội dung Điểm 16 Tóm tắt: 0,5. (2,0đ) - Z1= 48 - Z2= 24 - n2 = 36 vòng/ phút Tính: 1. i= ? 2. n1 = ? Giải: ADCT tính tỉ số truyền ta có i= => n1= n2 x = 36 x = 18 1.0 (vòng/phút) Đáp số: 1. i= 2 2. n1 = (18 vòng/phút) 0,5 17(1,0đ) Đặc điểm của đèn huỳnh quang: Mỗi ý đúng được 0,25đ - Hiện tượng nhấp nháy: Đèn phát ra ánh sáng không liên tục 0,25 - Hiệu suất phát quang: Khi làm việc khoảng 24-25% điện năng biến đổi 0,25 thành quang năng, phần còn lại tỏa nhiệt. - Tuổi thọ: khoảng 8000 giờ 0,25 - Mồi phóng điện: Cần chấn lưu điện cảm và Tắcte hoặc chấn lưu điện tử. 0,25 18 I. Đồ dùng loại điện nhiệt: (1,0đ) 1. Nguyên lí làm việc Đồ dùng loại điện nhiệt làm việc dựa vào tác dụng 0.25 nhiệt của dòng điện chạy trong dây đốt nóng, biến đổi điện năng thành nhiệt năng. 2. Dây đốt nóng 0.5 a) Điện trở của dây đốt nóng l R =ρ S R: điện trở, ρ: điện trở suất của dây đốt nóng. b) Các yêu cầu kĩ thuật của dây đốt nóng - Dây đốt nóng phải làm bằng vật liệu dẫn điện có điện trở suất lớn 0,25 - Dây đốt nóng chịu được nhiệt độ cao.
  7. 19 - Bóng đèn số 1 loại 220V- 40W 0.5 (1,0đ) Vì: - Bóng đèn số 1 có Uđm phù hợp với điện áp của mạng điện đã cho là 0.5 220V. - Công suất phù hợp với đèn để bàn học 40W Còn lại bóng đèn 2 và 3 không phù hợp về U,W * Lưu ý: Mọi cách trả lời khác, nếu đúng đều ghi điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2