intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MICROSOFT EXCEL NÂNG CAO

Chia sẻ: Moi Vao | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:69

281
lượt xem
139
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Địa chỉ tương đối Địa chỉ tương đối có dạng: . Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ thay đổi theo hướng và khoảng cách sao chép. Ví dụ tại các ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 và lập các công thức sau: Tại ô C1 là: =A1*B1 và sau đó copy công thức xuống ô C2 và sang ô D1 và E1. Tại ô A3 là: =A1+A2 và sau đó copy công thức sang ô B3, C3, D3 và E3....

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MICROSOFT EXCEL NÂNG CAO

  1. MICROSOFT EXCEL MICROSOFT EXCEL NÂNG CAO BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN BÀI 2: CƠ SỞ DỮ LIỆU VÀ CÁC HÀM CSDL BÀI 3: BIỂU ĐỒ VÀ IN ẤN TRONG EXCEL BÀI 4: TỔNG HỢP, PHÂN TÍCH VÀ THỐNG KÊ SỐ LIỆU TRÊN EXCEL BÀI 5: TÌM KIẾM MỤC TIÊU VÀ DỰ BÁO TRONG EXCEL BÀI 6: MACRO
  2. BÀI 1: ÔN TẬP EXCEL CƠ BẢN 1. Các khái niệm cơ bản: Địa chỉ tương đối, tuyệt đối, hỗn hợp 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán thống kê 2.2. Các hàm chuỗi 2.3. Các hàm ngày tháng 2.4. Các hàm Logic 3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu 11/14/12 2
  3. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản    1.1. Địa chỉ tương đối   Địa chỉ tương đối có dạng: .    Khi công thức sao chép  đến vùng  đích,  địa chỉ tham chiếu  của vùng  đích sẽ thay  đổi  theo hướng và khoảng cách sao  chép   Ví dụ  tại các  ô có dữ liệu như sau: A1=2, A2=3, B1=4, B4=6 và  lập các công thức sau: Tại  ô C1 là: =A1*B1 và sau  đó copy công thức xuống  ô C2 và  sang ô D1 và E1.    Tại  ô A3 là: =A1+A2 và sau  đó copy công thức sang  ô B3, C3,  D3 và E3.  11/14/12 3 11/14/12
  4. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.1. Địa chỉ tương đối  Bảng nhập liệu như sau Kết quả 11/14/12 4 11/14/12
  5. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.2. Địa chỉ tuyệt đối  Địa chỉ tương đối có dạng: $$.  Khi công thức sao chép đến vùng đích, địa chỉ tham chiếu của vùng đích sẽ không thay đổi Ví dụ Có dữ liệu trong các ô trong bảng tính lương như sau Lương cơ bản được ghi ở ô B1, Giá đô la mỹ ở ô D1. Cột HSL ghi các hệ số lương cơ bản của từng người. Tại ô C3 ta lập công thức: =B3*$B$1 (tiền lương = HSL * Lương CB), và sau đó copy công thức xuống các ô C4:C6. Tại ô D3 ta lập công thức: =C3*$D$1 (Ngoại Tệ Mỹ = Tiền Lương / Giá USD), và sau đó copy công thức xuống các ô D4:D6. 11/14/12 5 11/14/12
  6. 11/14/12 6 11/14/12
  7. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 1. Các khái niệm cơ bản 1.3. Địa chỉ hỗn hợp Địa chỉ hỗn hợp có các dạng như sau:   Địa chỉ tuyệt đối theo cột:  $.   Địa chỉ tuyệt đối theo hàng:  $.  Ví dụ  Tuyệt đối theo cột $B1  Tuyệt đối theo hàng B$1 11/14/12 7 11/14/12
  8. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê    1 Hàm tính tổng.   Cú pháp: Sum(danh sách đối số).    Ý nghĩa:  Tính tổng các số có mặt trong danh sách  đối s 2 Hcủa nó. giá trị nhỏ nhất àm tìm Cú pháp: Min(danh sách đối số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị nhỏ nhất trong danh sách đối số. 3 Hàm tìm giá trị lớn nhất Cú pháp: Max(danh sách đối số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị lớn nhất trong danh sách đối số. 11/14/12 8 11/14/12
  9. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 4 Hàm tính tính trung bình cộng.   Cú pháp: Average(danh sách đối số).    Ý  nghĩa:  Tính  trung  bình  các  số  có  mặt  trong  danh  sá 5 Hđối số. tròn số àm làm Cú pháp: Round(số, N).  Ý nghĩa: trả lại giá trị là số đã làm tròn tuỳ thuộc vào N.  N>0: làm tròn phần lẻ.  N=0: lấy số nguyên gần nhất.  N
  10. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 6 Hàm lấy phần nguyên Cú pháp: Int(số).  Ý nghĩa: trả lại giá trị phần nguyên của số (cắt bỏ phần thập phân). 7 Hàm lấy phần dư.   Cú pháp: Mod(số bị chia, số chia).    Ý  nghĩa:  trả  lại  giá  trị  phần  dư  trong  phép  chia  nguyên . 10 10
  11. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm tính toán và thống kê 8 Hàm đếm các ô chứa số Cú pháp: Count (danh sách đối số).  Ý nghĩa: đếm các ô chứa giá trị kiểu số trong danh sách đối số. 9 Hàm xếp thứ tự Cú pháp: Rank(số cần xếp, danh sách số, kiểu xếp).  Ý nghĩa: trả lại thứ hạng của số cần xếp theo các giá trị của danh sách số.  Kiểu xếp:  0 (hoặc bỏ qua): thì danh sách số giảm dần.  1: là thứ tự tăng dần khi so sánh giá trị 11/14/12 11
  12. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.2. Các hàm Logic     1 Hàm And   Cú pháp: And(danh sách biểu thức logic).   Ý nghĩa: trả lại giá trị   True:  Nếu  tất  cả  các  biểu  thức  logic  trong  danh  sách là True    False:  Nếu  có  ít  nhất  một  biểu  thức  trong  danh  sách nhận giá trị False  11/14/12 12 11/14/12
  13. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic 2 Hàm Or Cú pháp: Or(danh sách biểu thức logic).  Ý nghĩa: trả lại giá trị  False: Nếu tất cả các biểu thức logic trong danh sách là False  True: Nếu có ít nhất một biểu thức trong danh sách nhận giá trị True 11/14/12 13
  14. Bài 1 – Ôn tập Excel cơ bản 2. Các hàm cơ bản 2.1. Các hàm Logic 3 Hàm Not    Cú pháp: Not(danh sách biểu thức logic).   Ý nghĩa: trả về giá trị đối ngược giá trị của biểu thức log 4 Hàm điều kiện if Cú pháp: If(bt-logic, gt-True, gt-False).  Ý nghĩa: sẽ cho ta một trong hai giá trị, nếu bt-logic là  True: cho giá trị đúng.  False: cho giá trị sai. 11/14/12 14 11/14/12
  15. 2.3. Các hàm về ngày   1 Hàm Today    Cú pháp: Today().   Ý nghĩa: trả lại giá trị ngày hiện hành của máy. 2 Hàm Day Cú pháp: Day(Date)  Ý nghĩa: Cho kết quả là ngày trong dữ liệu thời gian Date 3 Hàm Month Cú pháp: Month(Date)  Ý nghĩa: Cho kết quả là tháng trong dữ liệu thời gian Date 4 Hàm Year  Cú pháp: Year(Date).  Ý nghĩa: Cho kết quả là năm trong dữ liệu thời gian Date 15 15
  16. 2.4. Các hàm hàm xử lý chuỗi    1 Hàm lấy các kí tự bên trái     Cú pháp: Left(text,num).   Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên trái của text. 2 Hàm lấy các kí tự bên phải  Cú pháp: Right(text,num).  Ý nghĩa: trả lại num ký tự bên phải của text. 3 Hàm lấy các kí tự ở giữa Cú pháp: Mid(text, pos, num).  Ý nghĩa: trả lại num ký tự của text từ vị trí pos. 4 Toán tử nối hai chuỗi  Cú pháp: text1 & text2.  Ý nghĩa: Nối chuổi text2 vào sau chuổi text1 16 16
  17. 3. Các hàm tìm kiếm và tham chiếu     1 Hàm vlookup     Cú pháp: Vlookup(gt tìm, vùng tìm, cột trả gt, kiểu tìm).    Ý nghĩa:  trả lại giá trị  ở “cột trả gt” của “gt tim” trong “vùng  tìm”.  Kiểu tìm:  0: tìm tuyệt đối. 2 Hàmhlookup  1: tìm tương đối.  Cú pháp: hlookup(gt tìm, vùng tìm, hàng trả gt, kiểu tìm).  Ý nghĩa: trả lại giá trị ở “hàng trả gt” của “gt tim” trong “vùng tìm”.  Kiểu tìm:  0: tìm tuyệt đối.  1: tìm tương đối. 17 17
  18. 3 Hàm Match      Cú pháp: Match (gt tìm, vùng tìm, kiểu tìm).   Ý nghĩa: trả lại số thứ tự của “gt tim” trong “vùng tìm”.  Kiểu tìm: tương tự như hàm vlookup. 4 Hàm Index  Cú pháp: Index(vùng tìm, hàng, cột).  Ý nghĩa: Trả về giá trị là giá trị của ô được tìm thấy trong vùng tìm bởi sự giao nhau giữa hàng và cột. 18 18
  19. Bài 2 – CƠ SƠ DỮ LIỆU TRONG EXCEL   I. Khái niệm về cơ sở dữ liệu (Data Base)   CSDL được tổ chức theo dạng danh sách (list).  Một danh sách gồm có những mục sau:  Field:  Hàng đầu tiên của danh sách chứa tên của các cột   Tên của các trường không được trùng nhau   Record:    Các  hàng  còn  lại  chứa  thông  tin  về  một  đối  tượng  trong  danh  sách   11/14/12 19 11/14/12
  20. II. Cấu trúc tổng quát và vùng điều kiện của các hàm  CSDL  2.1. Cấu trúc tổng quát.  Dfunction(Database, field, Criteria).   Database: Là một CSDL dạng danh sách của Excel   Field: Là tên nhãn cột đóng trong cặp nháy kép  Criteria: Là vùng điều kiện xác định các điều kiện cần thiết  mà hàm phải thoả mãn để tác động lên trường dữ liệu đã chỉ  ra bởi field.  Chức  năng:  Hàm  CSDL  tác  động  lên  trường  dữ  liệu  (field)  của  danh sách (Database) theo các  điều kiện xác  định bởi vùng  điều  kiện (Criteria). 11/14/12 20 11/14/12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2