YOMEDIA
ADSENSE
Miến dịch học thực vật chương 5
189
lượt xem 45
download
lượt xem 45
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tham khảo tài liệu 'miến dịch học thực vật chương 5', khoa học tự nhiên, công nghệ sinh học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Miến dịch học thực vật chương 5
- Chương 5. Miễn dịch bẩm sinh 1. i n ịch ẩm nh ủa ng ật M ễ d b si c độ v 2. i n ịch ẩm nh hực ật M ễ d b si t v 3. ương ác PA M P/ A M P/ vr T t R – M A 4. ẫn r ền í hi u D t uy tn ệ Tí kháng ập ễm ệ hống SA R ) 5. nh t nhi h t (
- I M i n ịch ẩm ễ d b si động ật nh v
- M i n ịch ng ật ễ d độ v M i n ịch ẩm nh ễ d b si M i n ịch hí nghi ễ d t ch i (nnat i m uniy) e m t adaptve m m uniy) ( i i t • Không đặc ệu hi • đặc ệu hi • Độc ập ớikháng hể l v t • Tạo kháng hể t • K hông kéo dài • kéo dài • C ác ế t bào ạch ầu b c (eukocyt ,t ực l e) h bào (phagocyte) • phụ huộc t vào các ecept r or Vd llke ecept ) ( Toli r or .
- I I M i n ịch ẩm ễ d b si t ực ật nh h v
- Tí kháng ẩm nh hực ật nh b si t v Thực ậtt ếu ộtcơ ế v hi m ch m i n ịch hí nghivà ễ d t ch di động ư ng ật nh ở độ v .
- Innate immune system Adaptive immune system Response is non-specific Pathogen and antigen specific response Exposure leads to Lag time between exposure immediate maximal and maximal response response Cell-mediated and Cell-mediated and humoral humoral components components No Exposure leads to immunological memory immunological memory Found in nearly all forms Found only in of life jawed vertebrates
- Tí kháng ẩm nh hực ật nh b si t v Đi m ống ể gi nhau ơ ản ữa i n c b gi m ễ dịch ẩm nh ủa ng ậtvà hực b si c độ v t vậtl sự ận ếtgi a à nh bi ữ các ecept r or của ế t bào các A M P/ M P ủa và M PA c t nhân ác gây ệnh b => ài1 B
- Sự giống nhau giữa MDĐ V và MDTV Để có thể kích hoạt các phản ứng kháng hay miễn dịch, tế bào động vật cũng như thực vật phải có khả năng nhận biết được các tác nhân vi sinh vật ngoại lai.
- Sự giống nhau giữa MDĐ V và MDTV Các tác nhân vi sinh vật hình thành các phân tử gọi là các mô hình phân tử ký hiệu là MAMP hay PAMP 1. MAMP (Microbe-Associated Molecular Pattern): mô hình phân tử có nguồn gốc từ vi sinh vật nói chung. 2. PAMP (Pathogen-Associated Molecular Pattern): mô hình phân tử có nguồn gốc từ tác nhân gây bệnh. Một số ví dụ về các MAMP/PAMP: • Lipopolysacharide (LPS) của vi khuẩn Gram (-) • Peptidoglycan của vi khuẩn Gram (+) • Flagellin của lông roi vi khuẩn • Glucan, chitin của vách tế bào nấm • Các Avr protein của tác nhân gây bệnh cây (Avr=Avirulence)?
- So sánh A M P/ M P A vr ot n M PA và Pr ei Avr MAMP/PAMP Qui định tính không độc Luôn cần (tính gây khi có mặt R => thiếu R bệnh = chất lượng) => tính độc = số lượng (nhiều ngoại lệ) Ổn định Có thể thiếu • G i ng:đều ố được ận ếtbởiPR R pat er nh bi ( t n recognii r ton ecept ) or • => ự chi đ S phân a ang ngày càng kém õ àng r r nhưng ện ạivẫn ữu ch hi t h í
- M i n ịch ẩm nh hực ật ễ d b si t v ệ hống ám ằm “h t gi sátnh phát hi n ự m ặtvà ản ất ệ s có b ch của ự s xâm ễm t o a nhi và ạ r phòng uyến t phòng hủ ủa t c ký chủ”
- Tí kháng ẩm nh hực ật nh b si t v Tí kháng nh không Tí kháng c ệu nh đặ hi đặc ệu hi đố • G en igen • Tấtcả các hành ên dòng/ t vi ( gi ng)của ộtl ố m oàicây kháng được ấtcả t các hành t vi ( ủng/ )của ột ên ch nòi m l ác oàit nhân gây ệnh b • Tính kháng cơ bản Quan hệ tương hợp Tính kháng cao Quan hệ không tương hợp Tính kháng thấp
- không c ệu Tí kháng nh đặ hi Tí kháng ơ ản tnh nh c b = í kháng được khởiđộng ởiM A M P/ M P b PA H aivídụ A M P/ M P M PA 1. ageli Fl ln 2. ar n H pi
- Vd A M P/ M P ageli M PA 1:Fl ln Là ot n ấu ạo pr ei c t nên ông oi( l l r fagela)vi l khuẩn am . gr ( ) M ỗil ông oigồm r hàng ngàn l fageli ln. Flageli chứa ộtm otfnhân ếtgồm aa ln m i bi 22 ( oạn gl . đ f 22) C ảm ng ạo l ứ t calose,PR ot n pr ei fg22 l N M C Fl ageli ln bact i er a agela ều Fl l :nhi ngàn đơn ị l v fageli ln Zi el& i 2005 C ur .O pi antB i . pf Felx r n.Pl ol
- Vd A M P/ M P ar n M PA 2:H pi H ar n à pr ei được ã pi l các ot n m hóa ởigen b hr ( p hyper sensii r tve esponse and pathogeni t ủa ẩn am . ciy)c vikhu gr ( ) N ằm r m àng ế t ên t bào ẩn,t vikhu ham a gi cấu ạo t nên ệ hống i tl ạiII h t tế o I. H ệ hống i tl ạiIIsẽ ận t tế o I v chuyển vr A pr ei và ả pi vào r ot n c har n t ong ế t bào cây. C ảm ng ạo ản ng êu ạy/ ứ t ph ứ si nh apopt s osi
- C ác ệ hống i tcủa ẩn h t tế vikhu H ệ hống i t t tế l ạiII o I
- II I N hận ếtvà ương ác bi t t gi a ecept / ủa ữ r or R c ký chủ M A M P/ M P/ vr và PA A của si ký nh
- Tương ác ữa ecept / ủa chủ t gi r or R c ký và M A M P/ M P/ vr của si PA A ký nh H aim ô nh ương ác hì t t Tương ác r c i p t t ự tế Tương ác án i p t gi tế ( ô nh i t m hì elcior – M ô nh ảo ệ” hì “b v recept ) or
- H aim ô nh ương ác A vr pr ei hì t t R – ot ns M ô nh i t R ecept t ực i p) hì Elcior – or ( r tế Kháng R protein Avr protein M ô nh ảo ệ” gi tếp) hì “b v ( án i Kháng guardee Avr protein R protein
- Vídụ ương ác r c i p gi tếp t t t ự tế và án i ự tế Tr c i p G i tếp án i 1. vr pm 1 hoặc A R ( 1. ot n vr a nấm Pr ei A Pit ( A vr )của ẩn B vikhu đạo pr ei Pi ôn)và ot n P.syr ngae i và t (úa)=> ạo í a l t tnh pr ei kháng ot n kháng c ệu đặ hi R PM 1 ủa c cây 2. ageli của ẩn Fl ln vikhu A r dopsi với abi s or FLS2 ủa và ecept r c guar dee à ot n l pr ei => í kháng ơ cây tnh c R I 4 tnh N => í kháng bản đặc ệu hi
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn