Môn học kinh tế lượng - Hồi quy đơn biến
lượt xem 22
download
Hồi quy đơn biến 1. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy tổng thể dựa trên số liệu mẫu
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Môn học kinh tế lượng - Hồi quy đơn biến
- CHƯƠNG 2 CH HỒI QUY ĐƠN BIẾN
- HỒI QUY ĐƠN BIẾN 1. Biết được phương pháp ước lượng bình phương nhỏ nhất để ước lượng hàm hồi quy tổng thể dựa trên số liệu mẫu MỤC 2. Hiểu các cách kiểm định TIÊU những giả thiết 3. Sử dụng mô hình hồi quy để dự báo 2
- NỘI DUNG Mô hình 1 Phương pháp bình phương nhỏ nhất (OLS) 2 3 Khoảng tin cậy Kiểm định giả thiết 4 Dự báo 5 3
- 2.1 MÔ HÌNH Mô hình hồi quy tuyến tính hai biến PRF dạng xác định E(Y/Xi) = f(Xi)= β1 + β2Xi dạng ngẫu nhiên Yi = E(Y/Xi) + Ui = β1 + β2Xi + Ui SRF dạng xác định ˆ ˆ ˆ Yi = β +β2 X i 1 dạng ngẫu nhiên ˆ ˆ ˆ Yi =Yi +ei = β +β2 X i +ei 1 4
- 2.1 MÔ HÌNH Trong đó ˆ β1 : Ước lượng cho β1 ˆ β2 : Ước lượng cho β2 ˆ Yi : Ước lượng cho E(Y/Xi) Sửdụng phương pháp bình phươngˆ nhỏˆ β1 β2 nhất thông thường (OLS) để tìm , 5
- 2.1 MÔ HÌNH Y SRF ˆ β2 PRF β2 β1 ˆ β1 X Hình 2.1: Hệ số hồi quy trong hàm hồi quy PRF và SRF 6
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Giả sử có n cặp quan sát (Xi, Yi). Tìm giá trị Ŷi sao cho Ŷi gần giá trị Yi nhất, tức ei= |Yi - Ŷi| càng nhỏ càng tốt. Hay, với n cặp quan sát, muốn ( ) 2 n n ∑ei2 = ∑Yi −β −β2 X i ˆ ˆ ⇒min 1 i= i= 1 1 7
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS ˆˆ toán thành tìm β1 , β2 sao cho f min Bài Điều kiện để đạt cực trị là: n 2 ∂ ∑ei ( ) i = − n 2 ∑ Yi − β1 − β2 Xi = 0 =1 ˆ ˆ ˆ ∂ β1 i =1 n 2 ∂ ∑ei ( ) n i =1 = − 2 ∑ Yi − ˆ 1 − ˆ 2 X i X = 0 β β ∂ˆ2 β i i =1 8
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Hay n n nβ +β2 ∑ i = ∑ i ˆ ˆ X Y 1 i= i= 1 1 n n n 1 ∑ i +β ∑ i = ∑ iYi ˆ ˆ β 2 X X X 2 i= i= i= 1 1 1 9
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Giải hệ, được n ∑Y X − n. X .Y i i ˆ ˆ ˆ β1 = Y − β2 X β2 = i =1 n ∑X − n.( X ) 2 2 i i =1 n xi = X i − X ∑y x i i ˆ β2 = i =1 yi = Yi − Y n ∑ x i2 i =1 10
- 2.2 PHƯƠNG PHÁP OLS Với ∑ Yi ∑ Xi − − Y= X= n n là trung bình mẫu (theo biến) − − xi = X i − X yi = Yi − Y gọi là độ lệch giá trị của biến so với giá trị trung bình mẫu 11
- CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH TSS (Total Sum of Squares - Tổng bình phương sai số tổng cộng) TSS = ∑ (Yi − Y ) 2 = ∑ Yi 2 − n.(Y ) 2 = ∑ yi2 ESS: (Explained Sum of Squares - Bình phương sai số được giải thích) ESS = ∑ (Yi − Y ) 2 = ( β 2 ) 2 ∑ xi2 ˆ ˆ RSS: (Residual Sum of Squares - Tổng bình phương sai số) RSS = ∑ e = ∑ (Yi − Yi ˆ )2 = ∑ y 2 − β 2 ∑ x 2 ˆ 2 i i 2 i 12
- CÁC TỔNG BÌNH PHƯƠNG ĐỘ LỆCH Y SRF ESS ˆ TSS Yi RSS Yi Xi X Hình 2.3: Ý nghĩa hình học của TSS, RSS và ESS 13
- HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2 Ta chứng minh được: TSS = ESS + RSS ESS RSS 1= + hay TSS TSS Hàm SRF phù hợp tốt với các số liệu quan ˆ sát (mẫu) khi Yi gần Yi . Khi đó ESS lớn hơn RSS. Hệ số xác định R2: đo mức độ phù hợp của hàm hồi quy mẫu. 14
- HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2 n ∑e 2 i ESS RSS R= = 1− = 1− i=1 2 n TSS TSS ∑y 2 i i=1 Trong mô hình 2 biến n ∑x ˆ2 β 2 2 i R= i= 2 1 n ∑y 2 i i=1 15
- TÍNH CHẤT CỦA HỆ SỐ XÁC ĐỊNH R2 0≤ R2≤1 Cho biết % sự biến động của Y được giải thích bởi các biến số X trong mô hình. R2 =1: đường hồi quy phù hợp hoàn hảo R2 =0: X và Y không có quan hệ Nhược điểm: R2 tăng khi số biến X đưa vào mô hình tăng, dù biến đưa vào không có ý nghĩa. =>Sử dụng R2 điều chỉnh (adjusted R2 -R2) để quyết định đưa thêm biến vào mô hình. 16
- HỆ SỐ XÁC ĐỊNH ĐIỀU CHỈNHR2 n −1 2 R = 1 − (1 − R ) 2 n−k • Khi đưa thêm biến vào mô hình màR2 tăng thì nên đưa biến vào và ngược lại. 17
- HỆ SỐTƯƠNG QUAN r Hệ số tương quan r: đo mức độ chặt chẽ của quan hệ tuyến tính giữa 2 đại lượng X và Y. n ∑y x i i r= i=1 n n ∑y ∑ 2 2 x i i i= i= 1 1 18
- TÍNH CHẤT HỆ SỐTƯƠNG QUAN r -1≤ r ≤1 Có tính chất đối xứng: r XY = r YX Nếu X, Y độc lập theo quan điểm thống kê thì hệ số tương quan giữa chúng bằng 0. r đo sự kết hợp tuyến tính hay phụ thuộc tuyến tính, không có ý nghĩa để mô tả quan hệ phi tuyến. 19
- HỆ SỐTƯƠNG QUAN r Có thể chứng minh được r =± R 2 ˆ β2 và r cùng dấu với ˆ VD: Yi = 6,25 + 0,75 X i Với R2 = 0,81 => r = 0,9 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng về môn học Kinh tế lượng
82 p | 1079 | 522
-
Bài giảng môn học Kinh tế lượng - TS.Phạm Cảnh Huy
112 p | 956 | 253
-
Sách môn học Kinh tế lượng
72 p | 308 | 88
-
Môn học kinh tế lượng - Nhập môn kinh tế lượng
20 p | 342 | 49
-
Bài giảng Môn học Kinh tế lượng (272 trang)
272 p | 109 | 15
-
Bài giảng môn học: Kinh tế lượng - TS. Phạm Cảnh Huy
112 p | 97 | 11
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Giới thiệu môn học - Nguyễn Ngọc Lam
7 p | 116 | 11
-
Bài giảng Tổng quan môn học Kinh tế lượng
10 p | 113 | 10
-
Đề cương chi tiết học phần Kinh tế lượng trong phân tích và dự báo kinh tế xã hội trình độ đào tạo Thạc sỹ
10 p | 97 | 9
-
Đề cương chi tiết môn học Kinh tế lượng
9 p | 142 | 8
-
Bài giảng môn học Kinh tế lượng - Chương 1: Giới thiệu
39 p | 113 | 7
-
Tài liệu môn học Kinh tế lượng
0 p | 100 | 7
-
Đề thi học kỳ I năm học 2019-2020 môn Kinh tế lượng (Đề số 2) - ĐH Kinh tế
5 p | 55 | 5
-
Tài liệu tham khảo hướng dẫn sinh viên học Kinh tế lượng cơ bản
160 p | 13 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng: Tổng quan môn học Kinh tế lượng - ThS. Trần Quang Cảnh
2 p | 47 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Tổng quan môn học kinh tế lượng (2014)
10 p | 64 | 3
-
Bài giảng Kinh tế lượng - Tổng quan môn học Kinh tế lượng (2019)
10 p | 25 | 2
-
Đề cương môn học Kinh tế lượng 2 (Mã môn học: ECON1322)
9 p | 2 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn