YOMEDIA
ADSENSE
Một số bài tập về Hidrocacbon hay
179
lượt xem 34
download
lượt xem 34
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Sau đây là một số dạng bài tập được tổng hợp về Hidrocacbon ôn luyện cho học sinh 11. Mời các em học sinh cùng thử sức mình qua các bài tập có trong tài liệu dưới đây. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số bài tập về Hidrocacbon hay
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng 1. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hiđrocacbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvc, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 5,4g nước. CTPT hai hiđrocacbon trên là: A. CH4 và C3H8 B. C2H6 và C4H10 C. C3H8 và C5H12 D. C2H4 và C4H8 2. Hiđrocacbon X có CTĐGN là C2H5 và phân tử có nguyên tử C bậc III. Khi cho X tác dụng với Cl2 (as, tỷ lệ mol 1:1) thì sản phẩm chính là: A. 2Clo, 2Metyl propan B. 2Clo pentan C. 2Clo, 2Metyl butan D. 1Clo, 2Metylpropan 3. Cho các chất A (C4H10); B (C4H9Cl); D (C4H10O); E (C4H11N). Số lượng các đồng phân của A, B, D, E tương ứng là: A. 2, 4, 6, 8 B. 2, 3, 5, 7 C. 2, 4, 7, 8 D. 2, 4, 5, 7 4. Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon A, B thuộc loại ankan, anken, ankin. Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít (đktc) khí X có khối lượng là m gam và cho tất cả sản phẩm cháy hấp thụ hoàn toàn vào bình đựng nước vôi trong (dư) thấy khối lượng bình tăng thêm 46,4g và có 75g kết tủa. Nếu tỷ lệ khối lượng của A và B là 22:13 thì giá trị m là bao nhiêu gam? A. 10g B. 9,5g C. 10,5g D. 11g 5. Đun nóng 5,8g hỗn hợp A gồm C2H2 và H2 trong bình kín với xúc tác thích hợp, sau phản ứng được hỗn hợp khí X. Dẫn X qua bình đựng dung dịch Br2 dư thấy bình tăng lên 1,4g và còn lại hỗn hợp khí Y. Tính khối lượng của hỗn hợp khí Y? A. 5,4g B. 6,2g C. 3,4g D. 4,4g 6. Tổng số đồng phân của C3H6BrCl là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 7. Cho 6,72 lít (đktc) hai khí có số mol bằng nhau gồm axetilen và propan lội từ từ qua 0,16 lít dung dịch Br2 0,5M (dung môi CCl4) thấy dung dịch mất màu hoàn toàn, khí đi ra khỏi bình chiếm thể tích 5,5 lít đo ở 250C và 760 mmHg. Khối lượng sản phẩm cộng brom là: ( 1atm 760mmHg) A. 25,95g B. 23,35g C. 17,95g D. 14,75g 8. Trong một bình kín chứa hỗn hợp A gồm hiđrocacbon X và H2 với Ni. Nung nóng bình một thời gian, thu được một khí B duy nhất. Đốt cháy B được 8,8g CO2 và 5,4g nước. Biết VA = 3VB. Công thức của X là: A. C3H4 B. C3H8 C. C2H2 D. C2H6 9. Khi crackinh butan thu được hỗn hợp khí A có thể tích 30 lít. Dẫn hỗn hợp A vào dung dịch Br2 dư, thấy có 20 lít khí thoát ra, các thể tích đo cùng điều kiện. Hiệu suất phản ứng crakinh là: A. 65% B. 60% C. 66,67% D. 50% 10. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X bằng một lương oxi vừa đủ. Dẫn hỗn hợp sản phẩm cháy qua H2SO4 đặc thì thể tích khí giảm hơn một nữa. X thuộc dãy đồng đẳng: A. Ankan B. Anken C. Ankin D. Ankađien 11. Hai anken có CT C3H6 và C4H8 khi phản ứng với HBr thu được 3 sản phẩm. Vậy hai anken đó là: A. Xiclopropan và But1en B. Propen và But1en C. Propen và But2en D. Propen và Metylprpen 12. Hỗn hợp A gồm 1 anken và 1 ankan, đốt cháy A thu được a mol H 2O và b mol CO2. Hỏi tỉ số T=a/b có giá trị trong khoảng nào: A. 0,5
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng 20. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO2 và hơi nước theo tỉ lệ 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất màu KMnO4 khi đun nóng. X là hiđrocacbon nào dưới đây? A. Stiren B. Toluen C. Etylbenzen D. pXilen 21. Có bao nhiêu đồng phân ankin có cùng thức pt C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 dư tạo kết tủa vàng? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 22. Đem hỗn hợp các đồng phân mạch hở của C4H8 cộng hợp với H2O (H+, t0) thì thu được tối đa số sản phẩm cộng là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 23. Xác định X, Y, Z, T trong chuỗi phản ứng sau: Butilen > X > Y > Z > T > Axetilen A. X: butan, Y: but2en, Z: propen, T: metan B. X: butan, Y: etan, Z: cloetan, T: đicloetan C. X: butan, Y: propan, Z: etan, T: metan D. Cỏc đỏp ỏn trờn đều sai 24. Ankan X tác dụng với Cl2 (askt) tạo được dẫn xuất monoclo trong đó clo chiếm 55,04% khối lượng. X có công thức phân tử là chất nào dưới đây? A. CH4 B. C2H6 C. C3H8 D. C4H10 25. Tỷ khối hỗn hợp gồm CH4 và O2 so với H2 là 40/3. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên, sau phản ứng sản phẩm và chất đem đốt là A. CO2, H2O, O2 B. CO2, H2O C. CO2 , H2O, CH4 D. CO2, H2 , O2 26. Đốt cháy một hỗn hợp hydrocarbon ta thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 2,7gam H2O thì thể tích O2 đã tham gia phản ứng cháy (đktc) là: A. 4,48 lít B. 3,92lít C. 5,6 lít D. 2,8 lít 27. X, Y, Z là 3 hydrocarbon thể khí ở điều kiện thường, khi phân huỷ mỗi chất X, Y, Z đều tạo ra carbon và H2, thể tích H2 luôn luôn gấp 3 thể tích hydrocarbon bị phân huỷ và X, Y, Z không phải đồng phân. Công thức phân tử của 3 chất là: A. CH4, C2H4, C3H4 B. C2H6, C3H6, C4H6 C. C2H4, C2H6, C3H8 D. C2H2, C3H4, C4H6 28. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai hydrocarbon đồng đẳng có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28đvc, ta thu được 4,48 lít CO2(đktc) và 5,4 gam H2O. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp hai hydrocarbon trên là A. 26,67% và 73,33% B. 32,5% và 67,5% C. 40% và 60% D. 50% và 50% 29. Cho ankan A tác dụng với brom có đun nóng, chỉ thu được 12,08 gam một dẫn xuất monobrom duy nhất. Để trung hòa hết HBr sinh ra cần vừa đúng 80ml dung dịch NaOH 1M. A có tên gọi: A.Pentan B. 2metylbutan C. 2,2dimetylpropan D.2,2,3,3tetrametylbutan 30. Đun nóng butan tạo 1,8 L (đktc) hỗn hợp khí gồm H2, CH4, C2H4, C2H6, C3H6, C4H8 và C4H10 dư. Cho hỗn hợp này qua dung dịch nước brom dư thấy còn 1,0 L khí (đktc). Phần trăm butan đó phản ứng là: A.20% B. 40% C. 60% D. 80% 31. Hỗn hợp khí A gồm etan và propan. Đốt cháy một ít hỗn hợp A ta thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 11: 15. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là : A. 45%, 55% B. 25%, 75% C. 18,52%, 81,48% D. 28,13%, 71,87% 32. Crăckinh hoàn toàn một ankan X được hỗn hợp Y có tỷ khối hơi so với H2 bằng 18. CTPT của X: A . C3H8 B . C4H10 C . C5H12 D . Không có CTPT thõa mãn 33. Crăckinh 11,6g C4H10 thu được hỗn hợp khí X gồm 7 chất khí là: C4H8, C3H6, C2H4, C2H6, CH4, H2 và C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn X cần V lít không khí ở đktc. Giá trị của V là: A. 136 lít B. 145,6 lít C. 112,6 lít D. 224 lít 34. Hỗn hợp khí X gồm 1 ankan và một anken. Cho 1680 ml X lội chậm qua dung dịch Br 2 thấy làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 4g Br2 và còn lại 1120 ml khí. Mặt khác nếu đốt cháy hoàn toàn 1680 ml X rồi cho sản phảm cháy đi vào bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12,5g kết tủa. CTPT các hiđrocacbon là: A. CH4, C2H4 B. CH4, C3H6 C. C2H6, C2H4 D. C3H8, C3H6 35. Hỗn hợp gồm một ankan và một anken có cùng số nguyên tử C trong phân tử và có cùng số mol. Lấy m gam hỗn hợp này làm mất màu vừa đủ 80g dung dịch Br 2 20% trong dung môi CCl4. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp đó thu được 0,6 mol CO2. CTPT của ankan và anken là: A. C2H6 và C2H4 B. C3H8 và C3H6 C. C4H10 và C4H8 D. C5H12 và C5H10 36. Một hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken có tỉ lệ số mol 1: 1. Số nguyên tử C của ankan gấp 2 lần số nguyên tử C của anken. Lấy a gam hỗn hợp thì làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 0,1 mol Br 2. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp thu được 0,6 mol CO2. CTPT của chúng là: A. C2H4 và C4H10 B. C3H6 và C6H14 C. C4H8 và C8H18 D. C5H10 và C10H22 37. Cho 10,2 g hỗn hợp A gồm CH4 và 2 anken đồng đẳng liên tiếp lội qua dung dịch Br 2 dư thấy khối lượng bình tăng7g, đồng thời thể tíchhỗn hợp A giảm đi một nửa. 1. CTPT các anken là: A. C2H4 , C3H6 B. C3H6 , C4H8 C. C4H8 , C5H10 D. C5H10 , C6H12 2
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng 2. Phần trăm thể tích của anken có khối lượng mol lớn hơn là: A. 35% B. 30% C. 15% D. 25% 38. Khi crăckinh butan thu được hỗn hợp A gồm: CH 4, C3H6, C2H4, C2H6, C4H8, H2, C4H10 dư. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A này thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 10,8g H2O. 1. Số mol C4H10 mang crăckinh là: A. 0,12 B. 0,02 C. 0,2 D. 0,21 2. Tổng số mol CO2 và H2O thu được là: A. 1mol B. 1,2mol C. 1,4mol D. 1,6mol 39. Hỗn hợp khí X gồm ankin B và H2 có tỉ khối hơi so với CH4 là 0,6. Nung hỗn hợp X có xúc tác Ni để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối hơi so với CH4 bằng 1. Cho hỗn hợp Y qua dung dịch Brom dư thì khối lượng bình chứa dung dịch brom tăng : A. 8g B. 16g C. 0g D. 24g 40. Một hỗn hợp R gồm C2H4 và C3H6 , trong đó C3H6 chiếm 71,43% về thể tích. Một hỗn hợp X gồm R và H 2 với số mol R bằng 5 lần số mol H 2. Lấy 9,408 lít X (đktc) đun núng với Ni xúc tác, phản ứng hoàn hoàn, thu được hỗn hợp khí Z. Tính số mol mỗi khí trong Z. Biết rằng tỉ lệ mol hai ankan sinh ra bằng tỉ lệ mol của hai olefin tương ứng ban đầu. A. 0,02 ; 0,05 ; 0,08 ; 0,2 (mol). B. 0,9 ; 0,34 ; 0,02 ; 0,56(mol). C. 0,025 ; 0,01 ; 0,04 (mol). D. Một kết quả khác 41. Một hỗn hợp gồm 0,12 mol C 2H2 và 0,18 mol H2. Cho A qua Ni nung núng, phản ứng không hoàn toàn và thu hỗn hợp khí B. Cho B qua dung dịch Br2 dư, thu hỗn hợp khí thóat ra X. Đốt cháy hoàn toàn X rồi cho sản phẩm vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 12 gam kết tủa và khối lượng bình tăng 8,8 gam. Tính độ tăng khối lượng của bình chứa dd Br2. A. 0,78g B 1,12 g C. 1,64g D.kết quả khỏc 42. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm 1 ankan và 1 anken. Cho sản phẩm cháy lần lượt qua bình 1 đựng P2O5 dư và bình 2 đựng KOH rắn, dư, sau thí nghiệm thấy khối lượng bình 1 tăng 4,14g, bình 2 tăng 6,16g. Số mol ankan có trong hh là: A. 0,06 B. 0,09 C. 0,03 D. 0,045 43. Mỗi ankan có công thức trong dãy sau sẽ tồn tại một đồng phân tác dụng với Clo theo tỷ lệ 1:1 tạo ra monocloruaankan duy nhất? A. C2H6; C3H8; C4H10; C6H14 B. C2H6; C5H12; C8H18 C. C3H8; C4H10; C6H14 D. C2H6; C5H12; C6H14 44. Khi cho C6H14 tác dụng với Clo chiếu sáng tạo ra tối đa 5 sản phẩm đồng phân chứa một nguyên tử Clo. Tên gọi của C6H14 là: A. 2,3đimetylbutan B. 2Metylpentan C. Hexan D. 3Metylpentan 45. Có bao nhiêu đồng phân ankin có CT C5H8? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 46. Cho 3,548 lít hơi hỗn hợp X (ở 0 C; 1,25 at,) gồm hai anken là đồng đẳng kế tiếp vào dung dịch Br2 dư thấy khối 0 lượng bình đựng dung dịch Br2 tăng 10,5g. CTPT của hai anken là: A. C3H6 và C4H8 B. C2H6 và C3H8 C. C4H10 và C5H12 D. C5H12 và C6H14 47. Isopren có tạo ra bao nhiêu gốc hiđrocacbon hoá tri I? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 48. Cho hiđrocacbon X có CT C7H8. Cho 4,6g X tác dụng với lượng dư ddAgNO3/NH3 thu được 15,3g kết tủa. X có tối đa bao nhiêu CTCT? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 49. Dẫn V lít (đktc) hỗn hợp X gồm axetilen và hiđro đi qua ống sứ đựng Ni nung nóng, thu được khí Y. Dẫn Y vào lượng dư ddAgNO3/NH3 thu được 12g kết tủa. Khi đi ra khỏi dung dịch phản ứng vừa đủ với 16g Br2 và còn lại khí Z. Đốt cháy hoàn toàn khí Z thu được 2,24lít CO2 (đktc) và 4,5g nước. Giá trị của V bằng? A. 13,44 B. 8,96 C. 5,6 D. 11,2 50. Cho hỗn hợp hai anken đồng đẳng kế tiếp tác dụng với H2O (xt: H2SO4) được hỗn hợp Z gồm hai ancol X và Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,06g Z sau đó hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào 2 lít dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch T trong đó nồng độ NaOH bằng 0,05M. CTCT thu gọn của X và Y là (V thay đổi không đáng kể) A. C3H7OH và C4H9OH B. C4H9OH và C5H11OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH 51. Khi điều chế C2H4 từ C2H5OH (H2SO4 đặc ở 170 C) thì khí sinh ra có lẫn CO2 và SO2. Chất nào sau đây có thể loại 0 bỏ được tạp chất để thu được C2H4 tinh khiết? A. dung dịch KOH B. dung dịch thuốc tím C. dung dịch K2CO3 D. dung dịch Br2 52. Sắp xếp các chất sau: H2, H2O, CH4, C2H6 thứ tự theo nhiệt độ sôi tăng dần? A. H2
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng 53. Khi cho một ankan tác dụng với Br2 thu được sản phẩm chứa Brom có tỷ khối so với không khí bằng 5,207. Ankan đó là A. C2H6 B. C3H8 C. C4H10 D. C5H12 54. Đốt cháy 1,12 lít (đktc) hỗn hợp hai hiđrocacbon X, Y đồng đẳng liên tiếp (MX propen > Y > Phenol. CT của Y là: A. C6H6 B. C6H5CH(CH3)2 C. C6H5CH2CH2CH3 D. C6H5CH3 57. Khi cho hỗn hợp X gồm một anken và H2 (trong đó H2 chiếm 60% thể tích) đi qua ống sứ có chứa Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn Y rồi hấp thụ sản phẩm cháy vào bình nước vôi trong dư thì khối lượng bình tăng lên 3,02g và có 4g kết tủa. Thể tích khí X ở đktc là A. 0,448 lít B. 0,4032 lít C. 1,12 lít D. 0,672 lít 58. Hãy cho biết ankađien: CH3CH=CHCH=CHCH3 có bao nhiêu đồng phân hình học cis, tran? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 59. Đốt cháy hoàn toàn 4,4g hiđrocacbon X thu được tổng thể tích CO2 và hơi nước (đktc) là 15,68 lít. Vậy X có thể tạo ra số dẫn suất điclo là A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 60. Hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỷ khối đối với H2 bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12lít hỗn hợp X (đktc) rồi dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư, thấy khối lượng bình tăng thêm m gam. Giá trị của m là: A. 9,3g B. 20,6g C. 18,6g D. 10,3g 61. Đốt cháy hoàn toàn 0,36 lít (đktc) một ankađien liên hợp X. Sản phẩm cháy được hấp thụ hết vào 40ml dung dịch Ba(OH)2 1,5M, thu được 8,865g kết tủa. Công thức phân tử của X là A. C3H4 hoặc C4H6 B. C4H6 C. C5H8 D. C3H4 hoặc C5H8 62. Hai hiđrocacbon X, Y khi tác dụng với Clo trong điều kiện thích hợp thì X cho 1 sản phẩm duy nhất, còn Y cho hai sản phẩm đều có công thức phân tử C2H4Cl2. Công thức phân tử lần lượt của X và Y là: A. C2H6, C2H4 B. C2H4, C2H6 C. C2H4, C2H2 D. C2H2, C2H6 63. Đun nóng hỗn hợp X gồm 0,5mol C2H2 và 0,7mol H2 một thời gian với bột Ni, được hỗn hợp Y. Dẫn Y qua bình đựng nước brom thấy còn lại 4,48 lít hỗn hợp khí Z (đktc) có tỷ khối so với không khí bằng 1. Khối lượng bình nước brom tăng: A. 8,6g B. 4,2g C. 12,4g D. 13g 64. Số hợp chất là đồng phân ankađien khi cộng H2 dư (xt: Ni) chỉ cho một sản phẩm duy nhất có tên gọi 2metylpentan là: A. 2 B. 4 C. 5 D. 6 65. Đốt cháy hoàn toàn 0,15mol hiđrocacbon X thu được 16,8 lít CO2 (đktc) và 13,5g nước. Số đồng phân của X là; A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 66. Đốt cháy hoàn toàn 5,6 lít hỗn hợp X (chỉ chứa hiđrocacbon ở thể khí). Dẫn sản phẩm cháy lần lượt đi qua bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng nước vôi trong dư. Thấy khối lượng bình 1 tăng 5,625g và bình 2 xuất hiện 51,25g kết tủa. Trong X chắc chắn chứa hiđrocacbon nào sau đây? A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C3H6 67. Đốt cháy hoàn toàn 1,1g hỗn hợp X gồm metan, etin, propen, thu được 3,52g CO2. Mặt khác, khi cho 448ml hỗn hợp khí X (đktc) đi qua dung dịch brom dư thì có 4g brom phản ứng, phần trăm thể tích lần lượt các khí tronbg hỗn hợp X là A. 30; 40; 30 B. 25; 50; 25 C. 50; 25; 25 D. 25; 25; 50 68. Cho các chất sau: 1clobut1en (1); but2en (2); 2metylbut2en (3); peta1,3đien (4) và 3metylpen2en (5). Các chất có đồng phân lập thể là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 1, 2, 3, 4 C. 1, 2, 4, 5 D. 2, 4 69. Chất nào sau đây khi tác dụng với clo trong điều kiện chiếu sáng thu được 3 dẫn suất monoclo? A. 1,4đimetylxiclohexan B. Metylxiclopentan C. Etylxclopentan D. 3Metylpentan 70. Chia hỗn hợp hai ankin thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hết phần I thu được 1,76g CO2 và 0,54g nước Phần II dẫn vào brom dư, khối lượng brom đã phản ứng là: A. 1,4g B. 2,8g C. 3,2g D. 6,4g 71. Chất hữu cơ X có CTPT C3H5Cl3. Đun nóng X trong dung dịch NaOH thu được chất hữu co đơn chức. Vậy tên gọi của X là: A. 1,2,3triclopropan B. 1,1,1 triclopropan C. 1,1,3 triclopropan D. 1,2,2 triclopropan 4
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng t0 t0 HNO3 (1:1), H 2 SO4 ,dac ,t 0 Br (1:1),( Fe , t 0 ) 72. Cho sơ đồ sau: Metan X1 X2 X3 2 X4. Vậy X1, X2, X3, X4 lần lượt là A. axetilen, benzen, nitrobenzen, 1Brom4nitrobenzen B. axetilen, benzen, nitrobenzen, 1Brom3nitrobenzen C. axetilen, toluen, pnitrotoluen, 2Brom4nitrotoluen D. axetilen, toluen, pnitrotoluen, 1Brom4nitrotoluen. 73. Hỗn hợp X gồm H2 và hai anken là đồng đẳng kế tiếp. Cho 19,04 (l) hỗn hợp (đktc) đi qua ống Ni đun nóng được hỗn hợp Y. Biết phản ứng hoàn toàn, tốc độ cộng của hai anken như nhau. hỗn hợp Y làm mất màu dung dịch chứa m gam Brom. Đốt cháy ½ hỗn hợp Y thu được 43,56g CO2 và 20,43g H2O. a.Hai anken là A. C3H6, C4H8 B. C2H4, C3H6 C. C4H8, C5H10 D. C5H10, C6H12 b. Giá trị m bằng bao nhiêu? A. ? B. ? C. ? D. ? 74. Cembrene (X) C20H32 được tách ra từ nhựa thông, khi tác dụng với H2 có dư (xt Ni), thu được C20H40. Điều này chứng tỏ phân tử X có: A. Tổng số liên kết pi và vòng bằng 5 B. Có 4 liên kết đôi và 1 vòng no C. Có hai liên kết đôi và 2 liên kết ba D. Có 2 liên kết bba và 1 vòng no 75. Cho các chất sau: But1,3điin; etin, But1,3 đien; Meta; Etan; Eten. Số chất mà tất cả các nguyên tử đều nằm trên một đường thẳng và số chất mà tất cả các nguyên tử đều thuộc cùng một mặt phẳng lần lượt là: A. 2 và 4 B. 2 và 2 C. 1 và 2 D. 2 và 3 76. Đốt cháy 11 g hỗn hợp X (CH4, C2H2, C3H6) thu được 12,6g H2O. Nếu cho 11,2 lít hỗn hợp X (đktc) qua dung dịch nước Brom thì phản ứng vừa đủ 100g Br2. Thành phần % thể tích C2H2 trong hỗn hợp là: A. 50% B. 25% C. 75% D. 32,5% 77. Hiđrocacbon X thể khí ở điều kiện thường. Khi đốt cháy hoàn toàn V lít X thu được 3V (l) hơi nước ở cùng điều kiện. X được điều chế trực tiếp từ C2H5OH. CTPT của X là: A. C4H6 B. C2H4 C. C3H6 D. C4H8 78. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X thể khí ở điều kiện thường, thu được CO2 và hơi nước. Biết tỷ lệ số mol nH2O : nCO2 = 0,25. CTPT của X là: A. C4H4 B. C4H2 C. C4H6 D. C4H8 79. Đốt cháy hỗn hợp X gồm etan và propan thu được CO2 và hơi H2O có tỷ lệ thể tích là 11:15. Thành phần % thể tích của etan trong hỗn hợp X là. A. 45% B. 75% C. 25% D. 50% 80. Cho hỗn hợp X gồm 0,2mol C2H4, 0,2mol C2H6, 0,5mol C3H6 từ từ đi qua 1,5 lít dung dịch Br2 0,3M, brom nhạt màu. Khối lượng bình brom tăng 11,9g, hỗn hợp khí D thoát ra khỏi bình brom có tỷ khối đối với H2 là 19,41. So sánh hiệu suất cộng brom của C2H4 và C3H6 bằng: A. ½ B. 1/3 C. 1 D. 2 81. Từ hiđrocacbon X không no sẽ tạo ra được bao nhiêu polime bằng phản ứng trùng hợp. Biết rằng khi đốt chay hoàn toàn 1 mol X thì cần 6 mol O2 và tạo ra 4 mol CO2? A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 82. Trong sơ đồ: C2H2 > A1 > A2 > A4 > A4 > C2H2. Thì A1, A2, A3, A4 lần lượt là: A. CH3CHO, CH3COOH, C2H4, C2H6 B. C2H6, C2H4, C2H5OH, CH4 C. CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa, CH4 D. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH4 83. Có bao nhiêu dẫn suất C4H9Br khi tác dụng với (KOH/ancol) trong mỗi trường hợp chỉ tạo ra anken duy nhất? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 84. Nhiệt độ thường có số anken ở thể khí mà khi tác dụng với HBr chỉ cho một sản phẩm cộng là: A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 85. Cho V lít hỗn hợp X gồm: H2, C2H2, C2H4. Trong đó số mol của C2H2 bằng số mol C2H4 đi qua Ni nung nóng (H = 100%) thu được 11,2 lít hỗn hợp khí Y (đktc), biết tỷ khối của Y so với H2 là 6,6. Nếu cho V lít hỗn hợp X đi qua dung dịch Br2 dư thì khối lượng bình brom tăng: A. 6,6g B. 4,4g C. 5,4g D. 2,7g 86. Cho hỗn hợp X gồm C2H2, C3H6, C2H6. Đốt cháy hoàn toàn 24,8g hỗn hợp trên thu được 28,8g H2O. Mặt khác 0,5 mol X thì tác dụng vừa đủ với 500g dung dịch Br2 20%. Phần trăm theo thể tích của hỗn hợp khí lần lượt là: A. 50; 20; 30 B. 25; 25; 50 C. 50; 25; 25 D. 50; 16,67; 33,33 87. Đun nóng 27,4g 2brombutan với KOH dư trong etanol, sau phản ứng xãy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khí X, gồm hai olefin, trong đó sản phẩm chính chiếm 80%, sản phẩm phụ chiếm 20%. Đốt cháy hoàn toàn X thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là: A. 17,92 B. 8,96 C. 4,48 D. 11,20 5
- Mét sè BT vÒ hi®rocacbon GV: Bïi §×nh C¬ng 88. Đốt cháy hỗn hợp X gồm C3H4, C3H6, C3H8 có tỷ khối đối với H2 bằng 21. Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lít hỗn hợp X (đktc), rồi cho toàn bộ sản phẩm cháy vào bình đựng nước vôi trong dư thấy khối lượng bình tăng m gam. Giá trị của m là: A. 9,3 B. 20,6 C. 18,6 D. 10,3 89. Nicotin là một chất hữu cơ có trong thuốc lá. Hợp chất này được tạo bởi ba nguyên tố (C, H, N). Đem đốt cháy hết 2,349 g Nicotin, thu được đơn chất nitơ, 1,827g H2O và 6,380g CO2. Công thức đơn giản của Nicotin là: A. C5H7N B. C3H5N C. C4H9N D. C3H7N2 90. Đốt cháy hiđrocacbon mạch hở X (ở thể khí ở điều kiện thường) thu được nCO2 = 2nH2O. Mặt khác 0,1 mol X tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 15,9g kết tủa màu vàng. Công thức cấu tạo của X là: A. CH CC CH B. CH CH C. CH CCH=CH2 D. CH3CH2C CH 91. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu trúc của nhân thơm? 0 A. Toluen + Cl2 a s B. Benzen + Cl2 a s , 500 C C. Stiren + Br2 (dd) D. Toluen + KMnO4 + H2SO4 92. Trong số các chất: etin, propin, but1in và but2in. Số chất khi được hiđrat hóa (xt: Hg2+) tạo ra sản phẩm xeton là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 93. Trong các chất: Xiclopropan, Propan, p.Xilen, Propen, Axetilen, Stiren, Toluen. S ố chất làm mất màu được dung dịch KMnO4 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 94. Cho các chất: (1) Toluen; (2) Phenyl clorua; (3) p.Xilen; (4) Benzen. Th ứ t ự s ắp x ếp theo chi ều tăng dần của phản ứng thế vào nguyên tử H trong vòng bezen là A. 1
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn