intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MỘT SỐ ĐỀ TOÁN LỚP 5_4

Chia sẻ: Candy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

315
lượt xem
60
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'một số đề toán lớp 5_4', tài liệu phổ thông, mầm non - mẫu giáo phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MỘT SỐ ĐỀ TOÁN LỚP 5_4

  1. MỘT SỐ ĐỀ TOÁN LỚP 5 ĐỀ SỐ 18 Bài 1: Khi chia số a cho 9 thì dư 5 khi chia số dư cho 9 thì dư 6 khi chia số c cho 9 thì dư 4. Hỏi khi chia số a + b và a + c cho 9 thì dư mấy. Bài 2: Cho một số có 3 chữ số nếu đem số đã cho cộng với 9 rồi chia cho 7 thì con dư 2. Nếu cộng với 12 rồi chia cho 9 thì dư 3. Nếu cộng với 15 rồi chia cho 11 thì còn dư 4. Tìm số đã cho. Bài 3: Tổng số tuổi của 3 người là 155. Tuổi người thứ nhất bằng 2 lần tuổi người thứ hai cộng với 10 tuổi của người thứ 2 bằng 3 lần tuổi người thứ 3 trừ đi 5. Hỏi mỗi người bao nhiêu tuổi. Vừa gà vừa chó Bài 4: Bó lại cho tròn Ba mươi sáu con Một trăm chân chẵn. Hỏi mấy con gà? Mấy con chó? Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 600cm2 M là điểm chính giữa AB. N là điểm chính giữa AC nối MN hỏi a, Tứ giác MNCB là hình gì?
  2. b, Tính diện tích MNCB? ĐỀ SỐ 19 Bài 1: Cho 3 chữ số a,b,c, ≠ 0 a, Viết tất cả các số tạo bởi 32 chữ số trên. b, Chứng tỏ tổng các số đã lấp chia hết cho 222 Bài 2: Tính nhanh 4 4 4 4 4 4 a, + + + + ......... + 1 3 3 5 5 7 7  9 17  19 19  21 b, 2010 + 2010 x 5 + 2010 x 2 + 2 x 20010 Bài 3: Giá 1 quyển sách nhiều hơn 8 quyển vở là 4000 đồng giá tiền mua 12 quyển sách nhiều hơn giá tiền mua 9 quyển vở là 42000 đồng tính giá tiền mỗi quyển sách mỗi quyển vở. Bài 4: Để đánh số trang của một quyển sách dùng hết 969 chử số. Hỏi quyển sách đó dày bao nhiêu trang. Bài 5:Cho hình vuông ABCD có diện tích bằng 72cm2 tính độ dài đường chéo BD. ĐỀ SỐ 20 Bài 1: Tích sau tận cùng bởi chữ số nào.
  3. a, 0,9 x 1,9 x 2,9 x 3,9 x ............ x 17,9 x 18,9 b, 1,4 x 2,4 x 3,4 x ........x 16,4 x 17,4 Bài 2: Tìm 2 chữ số A và B biết (A + B) : 3 = 5,6 và A: b = 7 3 Bài 3: Một cái bình đang chứa một số sữa tới dung tích của nó. Sau 4 2 khi bớt 3,5 lít sữa thì bình chỉ còn chứa đến dung tích của nó. Lúc đó 5 bình cân nặng là 5,28kg. Tìm khối lượng của bình không biết tỷ trọng của sữa là 1,03 Bài 4: Một đoàn tàu hoả chạy qua một cây cổ thụ hết 6 giây cùng với vận tốc đó tàu chạy qua 1 cái cầu dài 500m hết 26 giây tính a, Chiều dài của đoàn tàu b, Vận tốc của tàu Bài 5: Cho tam giác đều ABC. I là một điểm trong tam giác. Từ I hạ các đường vuông với các cạnh của tam giác chúng lần lượt cắt các cạnh AB, BC, CA tại các điểm M,N, P hãy chứng tỏ tổng IM, IN, IP. bằng chiều cao AH của tam giác ABC. ĐỀ SỐ 21 Bài 1: So sánh các cặp phân số sau: 2009 12 1 1 với a < 1 a, và b, và a 1 a 1 1011 11
  4. Bài 2:Một người mua 3 cái bàn 5 cái ghế với tổng số tiền phải trả là 1414000 đồng giá 1 cái bàn đắt hơn 1 cái ghế 226000 đồng. Hỏi mỗi tiền 1 cái bàn và 1 cái ghế là bao nhiêu 3 Bài 3: Hai tấm vải xanh và đỏ có tất cả là 68m. Nếu cắt bớt tấm vải 7 3 tấm vải đỏ thì phần còn lại của hai tấm vải dài bằng nhau. Tính xanh và 5 chiều dài của mỗi tấm vải? Bài 4:Tìm số tự nhiên có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 9, chia hết cho 5 và chia hết cho 2. 1 Bài 5 Cho tam giác ABC trên BC lấy điểm MN sao cho CM = BC, MN 4 1 BC Từ M kẻ đường song song với AB chúng cắt nhau tại I. Tính diện = 2 tích tam giác ABC = 500cm2 ĐỀ SỐ 22 Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau 1 1 1 A = (1999 x 1998 + 1998 + 1997) x 1 + :1 -1 2 2 3 Bài 2: An và Bình đi xe đạp được một lúc từ A đến B An đi với vận tốc 10km/giờ đi được 1,5 giờ để đợi Bình An giảm vận tốc xuống còn 7km/giờ. Tính quảng đường AB. Biết rằng lúc gặp nhau cũng là lúc An và Bình cũng đến điểm B.
  5. 2 4 5 số học sinh nam và số học sinh nữ là 140 bạn. số học sinh Bài 3: 5 7 6 nam nhiều hơn học sinh nữ là 35 bạn. Tính học sinh nam và nữ. Bài 4: Một phép chia có thương 5 số dư là 2. Tổng số của số bị chia và số chia và số dư là 106. Tìm số bị chia và số chia. Bài 5: Cho hình thang vuông ABCD có diện tích bằng 16cm2 1 AB = CD. Tính S MAB 3 Bài 6: a, Tính diện tích tam giác vuông ABCD ( Như hình vẽ) biết: 1 1 AB + AC = 12,5 cm và AC = AB 6 4 1 A Trên BC lấy điểm I sao cho IB < 3 BC. Tìm điểm K trên AC để khi nối I với K được C 1 B tứ giác ABIK có diện tích bằng diện tích tam 3 giác ABC. Khi đó diện tích tứ giác ABIK bằng bao nhiêu cm2. ĐỀ SỐ 23 Bài 1: a, Không thực hiện phép tính hãy tìm x (Có giải thích) (x + 2) : 99 = (40390 + 2) : 99 b, Hãy sắp xếp các số sau đây theo thứ tự từ lớn đến bé. 5 2 ; 2,6; 3; 2 ; 2,07 2 5
  6. Bài 2:Khi cộng hai số thập phân một học sinh đã viết nhầm dấu phẩy của hàng số thứ hai sang bên phải một chử số. Do đó tổng số tìm được là 34,21. Đáng lẽ tổng của chúng phải là 12,34. Hãy xác định hai số hạng đó Bài 3: Cô Hoa mua 8 quyển sách và 6 quyển vở hết 52000 đồng cô Lan mua 4 quyển sách và 9 quyển vở hết 38.000 đồng hãy tính giá tiền của một quyển sách giáo khoa và một quyển vở. Biết rằng số sách giáo khoa và số vở hai cô mua cùng loại 12 Bài 4: Cho phân số tìm số tự nhiên để khi cộng số đó vào tử số và 37 3 mẩu số của phân số đã cho thì được 8 Bài 5: Cho tam giác ABC có diện tích là 960 cm2 trên AC lấy điểm M và 1 N sao cho điểm M cách A một khoảng bằng AC Điểm N cách C một 4 1 khoảng bằng AC. Từ M,N kẻ đường thẳng song song với BC cắt AB tại P 4 và Q. Tính tam giác hình thang MPQN
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2