Một số kỹ thuật thu thập thông tin minh chứng
lượt xem 3
download
Mời các bạn cùng tìm hiểu tài liệu "Một số kỹ thuật thu thập thông tin minh chứng" để biết được một số kỹ thuật cơ bản như: Kỹ thuật nghiên cứu văn bản hồ sơ trong tự đánh giá; kỹ thuật quan sát trong tự đánh giá; kỹ thuật phỏng vấn trong tự đánh giá;...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số kỹ thuật thu thập thông tin minh chứng
- TS K THU T THU TH P THÔNG TIN, MINH CH NG1 I. K thu t nghiên c u v n b n, h s trong t ánh giá Nghiên c u v n b n/h s là m t trong nh ng ph ng pháp thu th p thông tin quan tr ng nh t th ng c dùng trong t ánh giá ch t l ng. 1.1. nh ngh a Nghiên c u v n b n/h s là xem xét có h th ng các tài li u d i d ng v n b n vi t nh các qui nh, k ho ch, biên b n, báo cáo, h s , s sách, giáo trình, c ng môn h c… nh m cung c p thông tin cho quá trình t ánh giá (ví d : t ánh giá ch t ng ch ng trình ào t o, ch t l ng giáo d c c a tr ng theo các tiêu chí, tiêu chu n…). Nghiên c u, phân tích v n b n/h s c th c hi n nh m phân lo i, s p x p, ánh giá và l a ch n các thông tin trong v n b n cho phù h p v i n i hàm các tiêu chí trích d n, bình lu n… ph c v m c ích t ánh giá. 1.2. u m và nh ng h n ch mc nl uý Giúp xác nh nh ng v n b n nào có n i dung phù h p c coi là minh ch ng t cho m t tiêu chí nào ó, n b n, h s … ch xác nh n s t n t i/s có m t, … ch a ch c ã là minh ch ng, xác nh m t v n b n nào ó nh là minh ch ng c n xem xét v n b n ó phù p áp ng n âu các yêu c u c a t ng tiêu chí… C n có s th m nh c a nhóm cán b chuyên trách, ch u trách nhi m thu th p minh ch ng, vi t báo cáo tiêu chí… và s th m nh ánh giá c a các chuyên gia v ki m nh ch t l ng, b l m d ng nh quá chú tr ng n h s v n b n mà không xem xét th c t . 1.3. Các k thu t xem xét v n b n/h s Vi c nghiên c u phân tích v n b n h s … xác nh li u nó có th là m t minh ch ng t t cho m t tiêu chí nào ó hay không? C n bám sát n i hàm t ng tiêu chí, so sánh v i n i dung các ch báo c a t ng tiêu chí, các t khoá ch n i hàm c a tiêu chí... Nh ng câu h i h ng d n xem xét phân tích v n b n/h s Khi ti p xúc v i m t v n b n l n u tiên trong quá trình l a ch n minh ch ng cho báo cáo t ánh giá, các nhóm công tác c n t t ra và tr l i nh ng câu h i sau ây: ây là lo i v n b n gì? Ai phát hành? nb n c vi t cho i t ng nào? Tính hi u l c c a v n b n này? n b n/tài li u này có n i dung phù h p, áp ng n i hàm 1 tiêu chí nào/ nh ng 1 Ngu n: Tài li u “H ng d n t ánh giá ch t l ng ch ng trình ào t o giáo viên THPT trình i h c” c a D án phát tri n giáo viên THPT và TCCN 134
- tiêu chí nào? n b n/tài li u này áp ng n i dung c th nào trong n i hàm c a tiêu chí? n b n này có th là minh ch ng t t cho nh ng tiêu chí nào? Vì sao? Các b c ti n hành c 1: Xác nh tên v n b n, lo i tài liêu/h s c n thu th p? N i có th thu th p. c 2: c n i dung v n b n, xác nh m c tin c y c a v n b n, tìm các câu/ph n/n i dung c n thi t áp ng các yêu c u nêu trong n i hàm c a t ng tiêu chí… ghi nh ng nh n xét nh ng ch quan tr ng. c 3: Th m nh l i v n b n, xác nh m c tin c y, xác nh các n phù p trích d n, bình lu n. c 4: Trao i trong nhóm, xác nh li u v n b n ó có ph i là minh ch ng t t, có mâu thu n v i các ngu n minh ch ng khác? Ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh ph ng v n cá nhân/ th o lu n nhóm và quan sát. II. K thu t quan sát trong t ánh giá Quan sát là m t trong nh ng ph ng pháp thu th p thông tin quan tr ng th ng c dùng trong vi c ánh giá các ho t ng ào t o, t ánh giá c a m t n v . 2.1. nh ngh a Quan sát là s vi ng th m hi n tr ng, xem xét t n m t,… c s v t ch t, u ki n, môi tr ng, s t ng tác… ho c m t ho t ng c th nào ó. Ví d , quan sát xem xét c s v t ch t, ti n nghi khu kí túc xá sinh viên, d gi m t ti t h c, th m th vi n, th m nhà n sinh viên, th m phòng th c hành, phòng thí nghi m, phòng máy tính… 2.2. Các lo i quan sát Theo Creswell (2000), quan sát có th chia thành 4 lo i: Tham gia hoàn toàn - vai trò ng i quan sát nghiên c u c gi kín, Quan sát ng th i tham gia - vai trò quan sát là chính, tham gia ch là ph , Tham gia ng th i là quan sát - tham gia là chính, quan sát là th y u, Quan sát hoàn toàn - ng i nghiên c u quan sát mà không tham gia. 2.3. u m và nh ng h n ch Giúp ng i quan sát t n m t ch ng ki n hi u bi t t t h n v b i c nh, Quan sát giúp th m tra l i các s li u, cung c p nh ng thông tin, d li u n hình liên quan n tình hu ng, Quan sát c ng giúp th m tra l i minh ch ng/ch ng c giúp hi u rõ tình tr ng, hi u qu ho t ng… mà các ph ng pháp khác không cho k t qu tin c y, mang tính phi n di n, ch quan cao và d b can thi p. 2.4. K thu t quan sát Các b c ti n hành: 135
- c 1: Lên k ho ch Xác nh m c ích, i t ng quan sát, Xác nh các n i dung, ph m vi quan sát, Xác nh các ho t ng c th c n quan sát, Xác nh các yêú t , các phát hi n c n tìm, c n th m tra… c 2: Thi t l p các tiêu chí và chu n b các công c h tr quan sát Thi t l p các tiêu chí quan sát, các m c , các bi u hi n có th quan sát… cách ánh giá, a ra các tiêu chí khi quan sát cho t ng n i dung quan sát c th , Xây d ng b công c dùng cho quan sát (ví d : Xây d ng các phi u quan sát, b ng ki m…), Gi y, bút, thi t b ghi âm, ghi hình nh máy nh, máy quay, … Phi u ghi các k t qu quan sát. c 3: Xem xét hi n tr ng và ghi chép thông tin Ng i quan sát ghi chép l i nh ng thông tin chính vào phi u quan sát, Ghi chú nh ng phát hi n c a mình trong quá trình quan sát, Xem xét các tài li u, trang thi t b … ví d : l ch ho t ng hàng tu n, s nh t kí s ng, biên b n b o d ng thi t b … Xem các góp ý c a gi ng viên và h c sinh v phòng th c hành… Tr c ti p ki m tra: thao tác th t trên thi t b xác nh ch t l ng trang thi t b … c 4: X lí các thông tin trong quá trình quan sát Tóm l c các thông tin, So sánh, i chi u v i các ngu n thông tin, d li u khác, u ý các thông tin trái chi u, các phát hi n m i. c 5: Trao i trong nhóm, m c ích tìm nh ng b ng ch ng, lo i b các mâu thu n. Tìm ki m các b ng ch ng, minh ch ng xác nh n hay bác b m t nh n nh nào ó, a ra các câu h i, nh n xét… trao i trong nhóm tham gia quan sát, Phát hi n các mâu thu n,… tìm hi u các lí do, nguyên nhân, Th ng nh t các nh n nh. Th c hành Ví d : Quan sát cách bài trí l p h c/d gi gi ng/d gi xemina. Cách t ch c gi d y/ gi xemina, chu n b c a gi ng viên cho gi d y, Các v t li u h tr bài gi ng, ng tác gi a gi ng viên và sinh viên, Ph ng pháp ph n h i, ánh giá, tham gia tích c c, ch ng/th ng c a sinh viên? 136
- Ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh ph ng v n cá nhân/nhóm và nghiên c u h s . III. K thu t ph ng v n trong t ánh giá Ph ng v n là m t trong nh ng ph ng pháp thu th p thông tin r t quan tr ng trong t ánh giá ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng (ví d : ph ng v n gi ng viên và sinh viên v hi u qu môn h c, v m c phù h p, c p nh t… c a ch ng trình ào o...). 3.1. nh ngh a Ph ng v n nh tính là s d ng nh ng câu h i m thu th p thông tin t các cá nhân/nhóm, nh m th m nh ho c thu th p thông tin, minh ch ng cho quá trình t ánh giá (ví d : ph ng v n hi u tr ng v k ho ch chi n l c c a tr ng; ph ng v n tr ng phòng t ch c v thi t k ch ng trình ào t o, qui trình tuy n l a giáo viên, ánh giá gi ng viên…). 3.2. u m và nh ng h n ch Ph ng v n là m t ph ng pháp r t có ích và c dùng nhi u trong ánh giá, ki m nh ch t l ng. ôi khi ây là ph ng pháp duy nh t thu th p thông tin, hi u sâu quan m c a m t cá nhân. Tuy nhiên, ph ng pháp này d mang tính ch quan, d phi n di n (n u ch n i t ng ph ng v n không úng), không th c hi n c v i nhi u i t ng nh u tra b ng b ng h i. 3.3. Qui trình ph ng v n Chu n b ph ng v n Ch n i t ng ph ng v n, hình th c ph ng v n, Xác nh m c tiêu, n i dung (nh ng v n c n làm rõ) ph ng v n, Chu n b các câu h i ph ng v n, Chu n b a m, th i gian… ph ng v n, Chu n b các công c h tr (ví d : máy ghi âm…). Ti n hành ph ng v n Kh i ng (gi i thi u/làm quen): nói rõ m c ích ph ng v n, kh ng nh các thông tin c gi bí m t, ch c dùng cho m c ích nghiên c u… làm an lòng ng i c ph ng v n (xem thêm các b c ti n hành ph ng v n), Ph ng v n: t p trung vào nh ng câu h i chính khai thác thông tin. Ghi tóm t các thông tin, nói l i các tóm t t ng i c ph ng v n kh ng nh m c chính xác c a các thông tin, Tóm l c các thông tin chính c n thi t, Khai thác sâu các thông tin có liên quan làm rõ v n , Chính xác hoá các thông tin, t thúc ph ng v n. Sau ph ng v n Ki m tra l i các thông tin, phát hi n nh ng ch mâu thu n ho c không rõ h i 137
- i; kh ng nh l i cam k t gi bí m t thông tin ng i c ph ng v n yên tâm v nh ng thông tin h ã cung c p. 3.4. Các b c ti n hành ph ng v n c 1: Gi i thi u b n thân và m c ích ph ng v n ( i t ng yên tâm cung p thông tin); Kh ng nh v i i t ng r ng thông tin s c gi bí m t (gi i thích rõ cách làm); c 2: Gi i thích rõ ý ngh a, t m quan tr ng c a nh ng thông tin chính xác do i t ng cung c p; Xin phép ghi âm ho c ghi chép thông tin; H i các câu h i làm quen; c 3: H i các câu h i thu c n i dung nghiên c u (s d ng b n câu h i m có n và h i thêm nh ng câu h i n y sinh trong tình hu ng khác thác thông tin chi u sâu); c 4: K t thúc ph ng v n, cám n, tr l i các câu h i c a ng i c ph ng n. Ng i ph ng v n c n t o c b u không khí trao i c i m , ghi chép l i các thông tin và c n có s ki m ch ng i chi u v i các ngu n thông tin khác. Ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh nghiên c u v n b n, kh o sát u tra và quan sát. IV. K thu t th o lu n nhóm trong t ánh giá Th o lu n nhóm là m t trong nh ng ph ng pháp thu th p thông tin r t quan tr ng trong t ánh giá ch ng trình ào t o, t ánh giá ch t l ng giáo d c c a nhà tr ng (ch ng h n, th o lu n nhóm gi ng viên v i m i ph ng pháp d y h c, th o lu n nhóm sinh viên v hi u qu môn h c, v m c phù h p, c p nh t… c a ch ng trình ào t o...). 4.1. nh ngh a Th o lu n nhóm là s d ng nh ng câu h i m thu th p thông tin t m t nhóm i t ng (gi ng viên/sinh viên/cán b qu n lí), nh m th m nh ho c thu th p thông tin, minh ch ng cho m t n i dung nào ó, thu c tiêu chí/tiêu chu n nào ó trong quá trình t ánh giá (ví d : th o lu n v i nhóm gi ng viên ho c sinh viên v im i ph ng pháp d y và h c, v qui trình, hình th c ki m tra ánh giá các môn h c…). 4.2. u m và nh ng h n ch Khi không th ti n hành ph ng v n cá nhân, ho c không c n thi t ph i l y thông tin t cá nhân, mà ch c n thông tin t nhi u ng i, t các nhóm i t ng khác nhau, thì th o lu n nhóm là m t ph ng pháp r t có ích c dùng nhi u trong ánh giá, ki m nh ch t l ng. ôi khi nó là ph ng pháp duy nh t thu th p nhanh chóng các thông tin, hi u quan m chung c a m t nhóm i t ng. Tuy nhiên, ph ng pháp này d mang tính ch quan, d ch u áp l c c a m t vài cá nhân chi ph i nhóm (n u ch n nhóm i t ng ph ng v n không t t), không th c hi n c ph ng n sâu, th hi n rõ quan m cá nhân. 138
- 4.3. Qui trình th o lu n nhóm Chu n b th o lu n Ch n i t ng tham gia th o lu n nhóm, Xác nh m c tiêu, n i dung (nh ng v n ) c n th o lu n làm rõ, Chu n b các câu h i th o lu n, Chu n b a m, th i gian… th o lu n Chu n b các công c h tr (ví d : máy ghi hình/âm…). Ti n hành th o lu n Kh i ng: gi i thi u/làm quen, nói rõ m c ích, yêu c u, nêu v n , câu h i m i ng i trong nhóm th o lu n. Xin phép c ghi chép/ghi âm… c n làm an lòng nh ng ng i tham gia th o lu n, Th o lu n chính: t p trung vào nh ng câu h i chính khai thác thông tin, l ng nghe ghi chép y ý ki n phát bi u c a nh ng ng i tham gia. Ghi tóm t t các thông tin, tóm l c các quan m nh ng ng i tham gia th o lu n kh ng nh m c chính xác c a các thông tin (xem thêm các b c ti n hành th o lu n nhóm), Tóm l c các thông tin chính c n thi t, Khai thác sâu các thông tin có liên quan làm rõ v n , Chính xác hoá các thông tin, t thúc th o lu n nhóm. Sau th o lu n Ki m tra l i các thông tin, phát hi n nh ng quan m chung, nh ng ý ki n/quan m khác bi t gi a các nhóm trong cu c th o lu n… kh ng nh l i m c ích s d ng thông tin c a cu c th o lu n nh ng ng i tham gia yên tâm v nh ng thông tin h ã cung c p. 4.4. Các b c ti n hành th o lu n nhóm c 1: Gi i thi u b n thân và m c ích n i dung, th i gian ( i t ng yên tâm cung c p thông tin); Kh ng nh v i i t ng r ng thông tin s c s d ng vào c ích gì; Gi i thích rõ ý ngh a, t m quan tr ng c a cu c th o lu n, k t qu mong mu n (xin phép ghi âm ho c ghi chép thông tin). c 2: Nêu v n , t các câu h i thu c n i dung c n t a àm/th o lu n, t p trung vào v n chính, tr ng tâm c n th o lu n. Ghi chép y ý ki n t ng cá nhân, tóm t t thành quan m chung, trao i k v các ý ki n khác nhau. c 3: K t thúc t a àm nhóm, ng i ch t a c n cám n, tr l i các câu h i a nh ng ng i tham gia t a àm. Các ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh kh o sát, ph ng v n sâu và quan sát. V. K thu t thi t k các công c u tra u tra kh o sát là m t trong nh ng ph ng pháp thu th p thông tin r t quan 139
- tr ng. Ch ng h n, kh o sát hi u qu môn h c; s hài lòng c a sinh viên v ch ng trình ào t o... Ph ng pháp này th ng c dùng nhi u trong t ánh giá ch t l ng ch ng trình ào t o, t ánh giá hi u qu ho t ng c a nhà tr ng. 5.1. nh ngh a u tra kh o sát b ng b ng h i là thi t l p m t h th ng các câu h i d i d ng n b n vi t và xác nh các m c ánh giá, th t c cho m, h ng d n và cách x lí phân tích s li u nh m cung c p thông tin áng tin c y cho quá trình t ánh giá (ch ng h n, kh o sát s hài lòng c a sinh viên v ch ng trình ào t o; kh o sát hi u qu môn h c so v i m c tiêu…). 5.2. u m và nh ng h n ch Kh o sát là m t trong nh ng ph ng pháp r t phù h p h i ng i khác v nh n th c, ý ki n và quan m c a h v nh ng v n nào ó. Tuy nhiên, trong tr ng h p b n mu n bi t ng i khác th c s c x ho c hành ng nh th nào thì tin c y c a ph ng pháp này không cao. 5.3. Các nguyên t c thi t k công c o Khi xây d ng, thi t k công c o, dù nh ng hình th c n gi n nh t nh phi u h i (questionaires), b ng ki m kê (checklists) n nh ng hình th c ph c t p h n nh các thang o chu n hay các tr c nghi m chu n (standardized tests), ng i nghiên u c n m b o các c tính thi t k (m c tiêu o l ng, i t ng, n i dung c n o, các th t c cho m, h ng d n...) và m b o các c tính o l ng ( tin c y, phân bi t/ khó... hi u l c), m b o tính i di n c a m u th ng kê, kh ng nh li u nó có a ra c nh ng thông tin chính xác, có nhi u l i ích hay không. 5.4. Qui trình thi t k công c u tra kh o sát c 1: Xác nh rõ m c tiêu o l ng. Công c o c thi t k o cái gì? c 2: Xác nh rõ i t ng. Phép o này c thi t k cho i t ng nào? Phép o này c làm v i cá nhân hay nhóm? c 3: Xác nh rõ các n i dung c n o l ng. Xác nh rõ các n i d ng c th c n o: hi u bi t nào, k n ng nào, thái /h ng thú nào… c 4: Vi t câu h i cho t ng n i dung c th . c 5: Xác nh các th t c cho m/ l ng hoá. c 6: Th nghi m b công c trên m u nh ; nh p s li u (ví d vào SPSS) và phân tích s li u: ánh giá tin c y, lo i b các câu h i ch t l ng kém. c 7: Hoàn thi n b công c và s d ng nó thu th p thông tin. Ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh ph ng v n cá nhân/th o lu n nhóm và quan sát. Th c hành: gi i thi u m t b phi u ánh giá hi u qu môn h c/ u tra sinh viên t t nghi p. Gi i thi u ph n m m x lí s li u: SPSS; Conquest. 140
- VI. K thu t x lí và phân tích s li u lí và phân tích s li u là m t trong nh ng khâu quan tr ng trong u tra kh o sát, làm cho s li u “bi t nói”, có s c thuy t ph c ng i c. Ch ng h n, x lí và phân tích s li u kh o sát sinh viên v hi u qu môn h c/ m c hài lòng c a sinh viên v ch ng trình ào t o... X lí và phân tích s li u th ng c dùng nhi u trong t ánh giá ch t l ng ch ng trình ào t o, t ánh giá hi u qu ho t ng c a nhà tr ng. 6.1. nh ngh a lí và phân tích s li u kh o sát là thi t l p m t mô hình, qui trình, s d ng t h th ng các th t c/ thao tác/câu l nh c l p trình trong các ph n m m chuyên dùng cho x lí phân tích s li u nh l ng, phát hi n, so sánh lí gi i… ki m tra/ch ng minh các gi thi t nghiên c u… nh m cung c p thông tin áng tin c y, có giá tr khoa h c cho quá trình t ánh giá (ch ng h n, có bao nhiêu % s sinh viên hài lòng v ch ng trình ào t o; v hi u qu môn h c…). 6.2. u m và nh ng h n ch lí s li u b ng ph n m m chuyên d ng nh SPSS, Conquest và s d ng các thu t phân tích s li u tiên ti n nh phân tích tin c y, phân tích khó, phân bi t c a các câu h i (item) theo mô hình Rasch, phân tích y u t , phân tích ph ng sai, phân tích h i qui n bi n/ a bi n… làm t ng m c tin c y và giá tr khoa h c c a các s li u kh o sát (thay vì x lí n gi n nh tính t l % b ng ph n m m Excel, x lí b ng tay). Các tr ng g p khó kh n vì ch a bi t s d ng các ph n m m này ho c không bi t k thu t x lí, phân tích chuyên sâu ã nói trên. n m các k thu t x lí và phân tích s li u này (m c c b n) c n ph i tham gia các khóa h c ng n h n v s ng các ph n m m nói trên (kho ng 2 tu n). 6.3. L p mô hình x lí và phân tích d li u Mô hình nh rõ các thang, ti u thang o, cách th c x lí và phân tích s li u cho t ng ki u item, ki u thang o, m b o ánh giá c các c tính o l ng c a công c ( tin c y, phân bi t/ khó... hi u l c). Mô hình này ph i m b o d ng phù h p các phép toán th ng kê (tính t n su t, trung bình, t ng quan h i qui) trong các phân tích th ng kê ánh giá c các m c nh h ng, chi ph i kh ng nh li u các s li u thu c có a ra c nh ng thông tin chính xác, có nhi u l i ích hay không. 6.4. Qui trình x lí và phân tích s li u c 1: Mã hóa các câu h i/item thành các bi n c l p Mã tên bi n, ch n ki u thang o, Gán các giá tr c a bi n. c 2: Nh p s li u và làm s ch s li u Lo i b các phi u tr l i u, tr l i b sót (trên 10% thông tin), 141
- Nh p s li u, ki m tra chính xác c a s li u nh p, Lo i b các tr ng h p tr l i b t th ng, c c oan. c 3: Phân tích item ánh giá tin c y, khó, phân bi t… ánh giá m c phù h p c a t ng item. c 4: Tính toán ánh giá tin c y, khó, phân bi t… ánh giá m c phù h p c a t ng item, Tính toán/l p ra các bi n trung gian có th áp d ng các phép toán th ng kê phân tích sâu. c 5: Áp d ng các phép toán th ng kê mô t , suy lu n ki m nh các câu h i/gi thi t nghiên c u Tính t n xu t (%), trung bình, l ch chu n… So sánh m trung bình (phân tích ANOVA, t-test) gi a các nhóm m u, Xác nh m c t ng quan (phân tích t ng quan), Xác nh m c nh h ng, chi ph i l n nhau gi a các bi n (phân tích h i qui). c 6: L p các bi u b ng, gi i thích bình lu n s li u p b ng t n xu t (%), trung bình, l ch chu n, t ng quan… c hi u k t qu : gi i thích, bình lu n d a trên các s li u kh o sát. Ph ng pháp này ch th c s phát huy hi u qu khi c k t h p v i các ph ng pháp khác nh các s li u qua ph ng v n cá nhân/ s li u qua quan sát. Th c hành Gi i thi u các file s li u, file x lí k t qu kh o sát ánh giá hi u qu môn h c, u tra sinh viên t t nghi p, s d ng ph n m m SPSS, Conquest và k t qu (out put) phân tích s li u, các bi u b ng, k n ng c hi u s li u. VII. K thu t thi t l p các d li u th ng kê Thi t l p các d li u th ng kê r t c n cho quá trình vi t báo cáo t ánh giá. Ch ng h n, s li u th ng kê v i ng gi ng viên (trình ào t o, các công trình nghiên c u khoa h c mà gi ng viên ã tham gia, s bài báo, giáo trình ã vi t...); t l sinh viên/gi ng viên; ... 7.1. Cách l p các bi u m u th ng kê Các bi u b ng th ng kê th ng c l p theo h ng d n trong c u trúc báo cáo ánh giá, các ph l c kèm theo ho c theo yêu c u c a t ng tiêu chí. thi t l p các bi u b ng th ng kê c n tr l i các câu h i sau: Có bao nhiêu lo i bi u b ng th ng kê c n có m i ph n trong báo cáo t ánh giá? c ích c a vi c thi t l p các bi u b ng này? n v th ng kê là gì? 142
- Nh ng s li u cho các bi u b ng này có th thu th p âu ? Ch ng h n, các s li u th ng kê v c s v t ch t có th thu th p phòng qu n tr ; các s li u th ng kê v giáo viên có th thu th p phòng t ch c... Ai cung c p ngu n s li u th ng kê? c tin c y c a các s li u th ng kê này? Th i m thu th p các s li u th ng kê? 7.2. S d ng các câu h i ki m tra các d li u th ng kê Các d li u th ng kê h u ích nh t ã c a vào báo cáo? c ích mô t các d li u th ng kê? Thi t l p các bi u b ng, n v th ng kê có phù h p? Các s li u trong các bi u b ng có chính xác, có áng tin c y? Các s li u th ng kê l y t ngu n nào/ do ai cung c p? tích h p các s li u th ng kê trong m i bi u b ng ã phù h p ch a? Có d c hi u? Phân tích s li u th ng kê này giúp gì cho vi c hi u bi t b c tranh th c tr ng (n i hàm) c a tiêu chí, s li u v ch ng trình ào t o, v ngu n tài chính c a tr ng... và ch ng minh nhà tr ng t c các yêu c u, m c tiêu ào t o... c nào? li u th ng kê mô t có giúp nh h ng cho vi c kh c ph c t n t i (phát huy m m nh)?... Ch t l ng m t báo cáo t ánh giá không ph thu c vào s l ng các bi u ng th ng kê mà ph thu c vào vi c c hi u các bi u b ng th ng kê. S l p lu n và phân tích, bình lu n, so sánh… làm cho các con s th ng kê trong báo cáo t ánh giá bi t nói. 143
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Máy thu hình trắng đen_chươn g2
25 p | 430 | 188
-
KỸ THUẬT THU THẬP THÔNG TIN VÀ VIẾT BÁO CÁO TỰ ĐÁNH GIÁ
43 p | 641 | 154
-
HỌC PHẦN ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC - CHƯƠNG III KỸ THUẬT CÂU HỎI VÀ BẢNG HỎI
48 p | 216 | 67
-
Vô tuyến truyền thanh
5 p | 143 | 65
-
HỌC PHẦN ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC - CHƯƠNG V XỬ LÝ DỮ LIỆU VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
86 p | 158 | 37
-
MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP ĐỂ ĐỊNH GIÁ GIÁ TRỊ MÔI TRƯỜNG
5 p | 386 | 32
-
HỌC PHẦN ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC - CHƯƠNG II ĐO LƯỜNG VÀ XÂY DỰNG THANG ĐO
43 p | 113 | 22
-
Báo giấy điện tử - kênh thông tin mới
5 p | 145 | 21
-
Giáo trình Kỹ thuật đánh máy vi tính (Nghề: Văn thư lưu trữ - Trung cấp) - Trường Cao đẳng Cộng đồng Đồng Tháp
85 p | 28 | 11
-
Thực trạng sản xuất của các cơ sở nghề và làng nghề truyền thống ở Hà Tĩnh
15 p | 123 | 9
-
Bài giảng Hướng dẫn tự đánh giá - TS. Nguyễn Tiến Dũng
29 p | 96 | 9
-
Giáo trình Xã hội học lao động: Phần 2 - TS. Chu Thị Huyền Yến
61 p | 12 | 6
-
Lý do gì mà Mông Cổ lại trở thành một đế chế vĩ đại nhất trong lịch sử
7 p | 48 | 4
-
Những chặng đường phát triển của giáo dục Việt Nam trong lĩnh vực đào tạo sau đại học - Kỳ 2: Mười năm triển khai, củng cố tổ chức và hoàn thiện chương trình đào tạo sau đại học trong nước (1976-1986)
16 p | 42 | 3
-
Những mảnh ghép Phật giáo ở đồng bằng sông Cửu Long mười thế kỷ đầu công nguyên qua tư liệu khảo cổ học
10 p | 30 | 3
-
Một số yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả ngân hàng câu hỏi (Nghiên cứu tại trường Đại học Sài Gòn)
11 p | 65 | 2
-
Một số phương pháp, hình thức tổ chức các hoạt động giáo dục văn hóa dân tộc Khmer ở Trường Đại học Bạc Liêu
7 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn