intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

MỘT SỐ LỚP THÔNG DỤNG TRONG C#

Chia sẻ: Đỗ Thị Yến Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

118
lượt xem
23
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

C# là một ngôn ngữ lập trình hướng đối tượng, ngôn ngữ biên dịch, ngôn ngữ đa năng được phát triển bởi hãng Microsoft, là một phần khởi đầu cho kế hoạch.NET. Microsoft phát triển C# dựa trên C, C++ và Java. C# được miêu tả là ngôn ngữ có được sự cân bằng giữa C++, Visual Basic, Delphi và Java. - Tại sao bạn nên học C#? Nó là ngôn ngữ lập trình cốt yếu nhất của.Net framework mà tất cả các chương trình.NET chạy, và nó phụ thuộc mạnh mẽ vào Framework. Cuối cùng đã có rất nhiều ứng...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: MỘT SỐ LỚP THÔNG DỤNG TRONG C#

  1. LT HĐT – HDTH Hồ Tuấn Thanh MỘT SỐ LỚP THÔNG DỤNG TRONG C# 1 String Đây là lớp dùng để khai báo chuỗ i trong C# - String Str; - Các thuộc tính và phương thức thông dụng: - Ý nghĩa Code Str.Length Chiều dài chuỗ i Str String.Compare(Str1,Str2,True) So sánh 2 chuỗ i Str1, Str2 khô ng phân biệt hoa thường Trả về:  Str2 String.Compare(Str1,Str2,False) So sánh 2 chuỗ i Str1, Str2 có phân biệt hoa thường Str1.Contains(Str2) Kiểm tra trong chuỗ i Str1 có chuỗi Str2 hay không? Str1.IndexOf(„t‟) Vị trí xuất hiện đầu tiên của ký tự t trong Str1 Trả về -1 nếu trong Str1 không có ký t ự t Str1.IndexOf(“ha”) Vị trí xuất hiện đầu tiên của chuỗ i ha trong Str1 Trả về -1 nếu trong Str1 không có chuỗi ha Str1.LastIndexOf(„t‟) Vị trí xuất hiện cuố i cùng của ký tự t trong Str1 Trả về -1 nếu trong Str1 không có ký t ự t Str1.LastIndexOf(“ha”) Vị trí xuất hiện cuố i cùng của chuỗ i ha trong Str1 Trả về -1 nếu trong Str1 không có chuỗi ha Str1.Remove(1) Xóa chuỗi Str1 từ vị trí 1 đến hết Str.Remove(1,5) Xóa 1 chuỗi con trong Str1 có chiều dài là 5
  2. LT HĐT – HDTH Hồ Tuấn Thanh đến hết Str1.StartsWith(Str2) Kiểm tra xem chuỗi Str1 có bắt đầu bằng chuỗi Str2 không? Str = Str.Replace(„,‟,‟.‟) Thay thế dấu , bằng dấu . trong chuỗ i Str Str = Str.Replace(“xx”,”yy”) Thay thế chuỗ i xx bằng chuỗ i yy trong chuỗ i Str Dim Str As String=”1,2,3,4,5” Tách chuỗi Str theo dấu phân cách là dấu phẩy String [] Arr Arr=Str.Split(new Char[]{„,‟}) Dim Str As String=”1#2#3%4#5” Tách chuỗi Str theo dấu phân cách là dấu # và String [] Arr; dấu % Arr=Str.Split(new Char[]{„#‟,‟%‟}) Str1 = Str.SubString(2) Tạo chuỗi con từ chuỗi Str bắt đầu từ vị trí 2 đến hết Str1 = Str.SubString(2,10) Tạo chuỗi con độ dài 10, từ chuỗi Str bắt đầu từ vị trí 2 Str1 = Str.ToLower() Chuyển chuỗ i sang chữ thường Str1 = Str.ToUpper() Chuyển chuỗ i sang chữ hoa Str = Str.Trim() Cắt hết khoảng trắng ở đầu và cuối chuỗ i Str = Str.TrimLeft() Cắt hết khoảng trắng ở đầu chuỗi Str = Str.TrimRight() Cắt hết khoảng trắng ở cuối chuỗ i 2 List Danh sách các đối tượng kiểu T - Nó giống như mảng 1 chiều. Tuy nhiên với List, bạn không cần phải khởi tạo trước số - phần tử List lst: khai báo 1 danh sách các số nguyên - List lst: khai báo 1 danh sách các đối tượng kiểu là nhân viên -
  3. LT HĐT – HDTH Hồ Tuấn Thanh Lst = new List(): khởi tạo trước khi sử dụng - Các thuộc tính và phương thức thông dụng: - Ý nghĩa Code Lst.Count Số phần tử trong Lst Lst.Add(nhanvien) Thêm 1 nhân viên vào danh sách nhân viên Lst.Clear() Xóa tất cả nhân viên trong danh sách Lst.Insert(3,nhanvien) Thêm 1 nhân viên vào vị trí thứ 3 trong danh sách Lst.RemoveAt(3) Xóa nhân viên thứ 3 trong danh sách NhanVien[] Arr Chuyển danh sách nhân viên vào mảng 1 chiều Arr=Lst.ToArray() Arr 3 DateTime Kiểu dữ liệu ngày trong C# Các thuộc tính và phương thức thông dụng: Ý nghĩa Code DateTime D; Tạo biến d kiểu ngày D=DateTime.Now Gán D là thời điểm hiện hành D=new DateTime(2009,11,13) Ngày 13/11/2009 D=new Ngày 13/11/2009 08g09ph10giây DateTime(2009,11,13,8,9,10) D1 = D.AddDays(n) Tạo ngày cách D n ngày (n có thể âm hoặc dương) D1 = D.AddMonths(n) D1 = D.AddYears(n) D1 = D.AddHours(n) D1 = D.AddMinutes(n) D1 = D.AddSeconds(n) DateTime.Compare(D1,D2) So sánh 2 ngày D1, D2 Trả về: 
  4. LT HĐT – HDTH Hồ Tuấn Thanh  =0: D1, D2 cùng ngày  >0: D1 sau ngày D2 D1.IsLeapYear() Kiểm tra có phải năm nhuận D1.Day Ngày D1.Month Tháng D1.Year Năm D1.Hour Giờ D1.Minute Phút D1.Second Giây D1.Milisecond Mili-giây
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2