Ộ
Ủ
Ệ
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
ộ ậ
ạ
Ộ ự
Đ c l p – T do – H nh Phúc
Ậ Ế Ị
Ế Ế Ấ Ệ Ệ BÁO CÁO TÓM T TẮ Ề Ả SÁNG KI N, C I TI N Đ NGH XÉT CÔNG NH N DANH HI U CHI N SĨ THI ĐUA C P HUY N
ử ưở ệ Kính g i: Ban thi đua – Khen th ng huy n.
I. S L C B N THÂN
Ơ ƯỢ Ả ọ
ộ
ủ ệ ệ
ứ ơ ạ ợ ạ ị H và tên: Lê Minh Tân. Năm sinh: 1983 ệ ụ ạ ọ ọ Trình đ chuyên môn nghi p v : Đ i h c Sinh h c ọ ụ ượ c phân công: D y Sinh h c 8,9. Ch nhi m: 8A1 Ch c năng nhi m v đ ườ Đ n v công tác: Tr ng THCS Th nh L i.
ạ
ọ ơ ả Ộ II. N I DUNG. ự 1. Th c tr ng ọ Sinh h c là môn kh oa h c c b n trong nhà tr
ộ ứ ấ ạ ườ ọ
ộ
ộ ở ụ ấ ệ ạ ố ộ
ợ ố ở ở ớ ứ ọ ạ ệ ng i…V i mong mu n đ
ỏ ệ ụ t nhi m v trên.
ọ ấ
ọ ớ gi ng d y môn sinh h c l p 9 tôi th y h c sinh th ạ ườ ế
ộ ặ ậ ư ặ
ươ ạ ộ ng pháp….Bên c nh đó n i dung sách giáo khoa ph
ể ả ữ ấ ậ
ứ ệ
ế ế ắ
ậ ơ ả ứ ế ắ
ọ ể ể ắ ủ ề
ứ ể ả ệ ậ ế
.
ự ụ ế
ầ ng, nó góp ph n hình thành ả ơ ở ể ọ ậ nhân cách và là c s đ h c t p, nghiên c u khoa h c, lao đ ng s n xu t t o ra ộ ọ ế ệ ấ ủ ả ậ c a c i v t ch t cho xã h i. Hi n nay ki n th c sinh h c đã và đang tr nên r ng ơ ơ t b môn sinh h c tr thành m t nhi m v r t quan h n, sâu h n. Do đó vi c d y t ặ ọ ộ ư c góp m t ề tr ng, song cũng g p nhi u khó khăn, tr ệ ố ể ự ầ ph n nh bé đ th c hi n t ự ế ả ặ ạ ng g p khó Qua th c t ủ ứ ả ậ i các bài t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen là do: Ki n th c sinh khăn khi gi ề ỗ ạ ọ ấ ừ ượ ng, m i d ng bài t p khác nhau đ u có đ c tr ng riêng, không có h c r t tr u t ổ ề ự s liên quan v kĩ năng, ph ộ ứ ơ ả i bài t p. M t lí thông không cung c p cho các em nh ng công th c c b n đ gi ắ ệ ớ do khách quan hi n nay là h c sinh không có h ng thú v i môn sinh nên vi c n m ứ ệ ấ ộ ả ượ ứ c bài t p là m t vi c r t ch c ki n th c lí thuy t, hi u rõ công th c và gi i đ ể ả ộ ố i m t s bài khó khăn. Đ các em có th n m ch c ki n th c, có kĩ năng c b n gi ộ ặ ộ ố ươ ự ạ ậ t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen nên tôi th c hi n đ tài ng “M t s ph ạ ộ ặ ắ ọ pháp giúp h c sinh kh c sâu ki n th c đ gi i bài t p lai m t c p tính tr ng ọ ớ ủ c a môn sinh h c l p 9” 2. Tên sáng ki n và lĩnh v c áp d ng. ệ ọ ộ ố “M t s ph
ế 2.1. Tên sáng ki n kinh nghi m: ứ ể ả ộ ặ ủ ậ ươ ng pháp giúp h c sinh ọ ạ i bài t p lai m t c p tính tr ng c a môn sinh h c
.
ệ ộ ặ ậ ụ Rèn luy n kĩ năng ể ả đ gi ạ i bài t p lai m t c p tính tr ng
ọ ớ ế ắ kh c sâu ki n th c đ gi l p 9”ớ ự 2.2. Lĩnh v c áp d ng: ủ c a môn sinh h c l p 9
ả ả ộ 3. Mô t
ả ụ ừ ớ ậ ụ
ấ ể ả ọ ế n i dung, b n ch t c a sáng ki n. Đ đ m b o yêu c u c a c i cách giáo d c, t ng b ỉ ườ ổ ứ ư c v n d ng ph i t ươ ng ch c và h
ạ ẫ ấ ủ ầ ủ ả pháp d y h c m i “L y h c sinh là trung tâm, giáo viên ch là ng ướ
ể ọ ọ ậ ộ ế ọ ạ ế ứ ả ỹ
ớ ọ ng d n cho h c sinh h c t p”. ượ Đ có đ ạ ớ c m t ti ọ ề ả ọ
ọ
ộ ố ề i, tham kh o m t s đ thi h c sinh gi ộ ả ọ ụ ề
ệ ớ ủ ệ ạ
ề ộ ặ ủ ứ ế ậ ộ
ứ ừ ễ ế ớ ừ ợ ợ
t h c đ t k t qu cao. Tôi đã nghiên c u k sách giáo khoa trư c khi so n bài, đ c các tài li u tham kh o v sinh h c nâng cao dành cho ệ ỏ ỏ ọ ọ i giáo viên và h c sinh ôn thi h c sinh gi ạ ế ề ỉ ấ c p huy n, t nh, các sách vi t v chuyên đ sinh h c 9 do B Giáo d c biên so n. ạ ả Cùng v i kinh nghi m gi ng d y c a mình qua nhi u năm tôi đã biên so n thành ạ ệ ố h th ng n i dung ki n th c và bài t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen theo ạ ọ ố ư ng h c sinh do tôi ế m ch ki n th c t d đ n khó sao cho phù h p v i t ng đ i t ụ ph trách.
ượ
ộ ặ ộ ố ủ ạ
ộ ố ọ
ể ượ ộ ố ạ ệ ậ ướ ả ọ ẫ ệ ướ ng d n h c c trình bày m t s kinh nghi m trong vi c h ấ ọ môn sinh h c 9 mà tôi th y ơ ả c m t s khái ni m c b n i m t s d ng bài toán thu n, bài toán
Tôi xin phép đ ậ ả ả ụ ể ẫ ng d n các em ph ộ ặ
ươ ng pháp gi ạ ủ Ơ Ả Ộ Ố Ả Ậ ệ ở sinh gi i bài t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen ệ có hi u qu . C th là hình thành cho h c sinh hi u đ sau đó h ị ngh ch trong lai m t c p tính tr ng c a Menđen. Ệ M T S KHÁI NI M C B N VÀ PH NG PHÁP GI I BÀI T P
Ộ Ặ Ủ ƯƠ Ạ
LAI M T C P TÍNH TR NG C A MENĐEN ệ ạ ả ậ ơ ả ủ ộ ặ i bài t p lai m t c p tính tr ng c a khái ni m c b n trong gi
:
ấ
ộ ố 1.M t s Menđen: ườ ệ ng dùng a.Các kí hi u th ẹ ế ệ ố P: th h b , m ế ệ F: th h con lai ế ệ FB: th h con lai phân tích G: giao tử D u “x”: phép lai ộ
ơ ả : b. N i dung m t s khái ni m c b n ể ặ ộ ố ạ ệ ữ ấ ạ ủ ề Tính tr ng: Là nh ng đ c đi m v hình thái, c u t o, sinh lí c a m t c ộ ơ
th .ể
ạ ả ệ ể ươ ượ ng ph n: Là hai tr ng thái bi u hi n trái ng ủ c nhau c a
ố ề ủ ậ ị ạ di truy n: Quy đ nh các tính tr ng c a sinh v t.
ạ ố ề ầ ặ ồ
ố các th h sau gi ng các th h tr c.
ủ ế ệ ướ ộ ổ ợ ạ
ệ
2 m i đ
ể ế ạ ạ ệ ạ ặ C p tính tr ng t ạ ừ t ng lo i tính tr ng. Nhân t ấ ố Gi ng (hay dòng) thu n ch ng: Là gi ng có đ c tính di truy n đ ng nh t, ế ệ ể Ki u hình: Là t ộ ạ Tính tr ng tr i: Là tính tr ng bi u hi n ngay ớ ượ ặ ạ Tính tr ng l n: Là tính tr ng đ n F ủ ơ ể h p toàn b các tính tr ng c a c th . ở 1. F ể c bi u hi n.
ậ
N i dung quy lu t phân tính (quy lu t phân ly): Khi lai hai c th b m ạ ầ ồ
2 có s phân li tính tr ng theo t l
ộ ủ ủ ố ẹ ặ ả ươ ng ph n thì F ỉ ệ ạ ậ ề ộ ặ ự ơ ể ố ẹ ề 1 đ ng tính v tính ộ trung bình 3 tr i : 1
thu n ch ng khác nhau v m t c p tính tr ng t ạ tr ng c a b ho c m , còn F l n.ặ
ạ ị
ể ộ ầ ồ ặ ớ
ả ủ ế ể ế ợ ạ ể ể ả ộ
ể ạ ể ị ợ ể ữ Phép lai phân tích: Là phép lai gi a cá th mang tính tr ng tr i c n xác đ nh ế ki u gen v i cá th mang tính tr ng l n. N u k t qu c a phép lai là đ ng tính thì ồ cá th mang tính tr ng tr i có ki u gen đ ng h p, còn k t qu phép lai là phân tính thì cá th đó có ki u gen d h p.
ủ ể ầ ợ * Ví d :ụ ườ +Tr ng h p ki u gen thu n ch ng:
ầ
ể
ể ủ P: AA (thu n ch ng) x aa GP A a FB Ki u gen Aa Ki u hình đ ng tính
ồ ủ ợ ầ ể ườ +Tr
ủ
ươ ả
ế ạ ạ
i bài t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen: ặ ộ t tính tr ng tr i, tính tr ng l n, ậ ơ ồ ủ ể ể ể ng h p ki u gen không thu n ch ng: ầ P: Aa (không thu n ch ng) x aa GP A: a a ể FB Ki u gen: 1Aa: 1aa ể Ki u hình phân tính ạ ộ ặ ủ ậ 2.Ph ng pháp gi ạ ậ Là d ng bài toán đã bi ạ a.D ng 1: Bài toán thu n: ki u hình c a P. T đó, xác đ nh ki u gen, ki u hình c a P và l p s đ lai.
ướ ể ặ ộ c gen tr i, gen l n (có th không có b ướ c
ừ ị ậ : ả c gi i bài t p ề ự D a vào đ bài, quy ướ ẵ c s n).
ủ ố ừ ể ướ ẹ ệ ể ể ậ ị ủ ố T ki u hình c a b , m bi n lu n đ xác đ nh ki u gen c a b , ủ Các b ướ +B ế +B ướ c 1: ư ề này n u nh đ bài đã quy c 2:
m .ẹ
ậ ơ ồ ể ở ị con lai. c 3:
Ở ộ ạ ắ
ướ +B Ví d :ụ ộ ự ố ớ ớ ế ả ẽ ắ ộ ả ể ế L p s đ lai, xác đ nh k t qu ki u gen, ki u hình ộ chu t tính tr ng lông đen là tr i hoàn toàn so v i lông tr ng. Khi ư ế
cho chu t đ c lông đen giao ph i v i chu t cái lông tr ng thì k t qu s nh th nào?
Gi iả
ướ B c 1:
ướ c gen:
ị
ắ ị Quy + Gen A quy đ nh lông đen + Gen a quy đ nh lông tr ng
ướ B c 2:
ặ
ộ ự ộ ể ể Chu t đ c lông đen có ki u gen AA ho c Aa ắ Chu t cái lông tr ng có ki u gen aa
ướ c 3:
ể ườ ả ợ ng h p x y ra:
ườ B Do chu t đ c lông đen có 2 ki u gen nên có 2 tr * Tr ộ ự ợ ng h p 1:
ể P: AA (lông đen) x aa (lông tr ng)ắ GP: A a ể F1 Aa (Ki u gen 100% Aa) Ki u hình 100% lông đen
ườ * Tr ợ ng h p 2:
ắ
ạ ị
ủ ố ể ị ẹ ạ ậ ơ ồ ự ườ ể ợ
ể ế Là d ng bài toán d a vào k t qu lai đ xác đ nh ki u ặ ng g p hai tr ể b. D ng 2: Bài toán ngh ch: gen, ki u hình c a b , m và l p s đ lai. Th ế ỉ ệ ề P: Aa (lông đen) x aa (lông tr ng)ắ GP: A: a a ể F1 Aa: aa (Ki u gen: 50% Aa: 50% aa) Ki u hình: 50% lông đen: 50% lông tr ng ả ườ ng h p sau đây: ủ phân li ki u hình c a con lai thì có hai N u đ bài đã nêu t l
ướ b
ọ ỉ ệ ở ủ ể con lai
ứ Căn c vào t l ộ ể ễ ể
ậ ơ ồ ậ
ườ ả ể ườ ợ ng h p 1: Tr ả i: c gi ướ ỉ ệ ể ki u hình c a con lai (có th rút g n t l c 1: +B ủ ố ẹ ừ ậ ỉ ệ quen thu c đ d nh n xét); T đó, suy ra ki u gen c a b m . thành t l ả ế ướ L p s đ lai và nh n xét k t qu . c 2: +B ữ *Ví d :ụ Trong phép lai gi a hai cây lúa thân cao ng
ượ ế c k t qu nh ậ ệ i ta thu đ ấ
ư ậ ạ ạ sau: 3018 h t cho cây thân cao và 1004 h t cho cây thân th p. Hãy bi n lu n và l p ơ ồ s đ cho phép lai trên.
Gi iả
ể ủ
ấ ~
ỉ ệ ỉ ệ 3: 1 là t l tuân theo quy lu t phân tính c a Menđen
ớ ộ ạ ấ
ướ ạ c gen:
ị
ị
ị ợ ứ ẹ ể b , m có ki u gen d h p là: Aa
ơ ồ S đ lai:
ể ể ấ
ỉ ệ ể ủ ế ề ướ c 1: B ỉ ệ phân li ki u hình c a con lai: Xét t l Cây thân cao : Cây thân th p = 3016 : 1004 ~ 3 : 1 ủ ậ T l Nên tính tr ng thân cao là tr i hoàn toàn so v i tính tr ng thân th p. Quy + Gen A quy đ nh thân cao ấ + Gen a quy đ nh thân th p ỏ ố ỉ ệ T l con lai 3: 1 ch ng t ướ c 2: B P: Aa (thân cao) x Aa(thân cao) GP: A: a A: a F1: Ki u gen: 1 AA: 2 Aa: 1aa Ki u hình: 3 thân cao: 1 thân th p ườ N u đ bài không cho t l ki u hình c a con lai: ợ ng h p 2: Tr
ế ự ễ +Đ gi
ạ ể ể ủ ố ứ ẹ ừ ủ ể ắ ơ h p nhi m s c th trong ụ ể quá trình gi m phân và th tinh. C th là căn c vào ki u gen c a con lai đ suy ra ẹ ị b và m . T đó, xác đ nh ki u gen c a b , m . lo i giao t
ậ ừ ố ể ể
ắ ớ ộ Ở ườ ng
ắ ấ ứ ắ ố
ể ả ổ ợ i bài toán này, ta d a vào c ch phân li và t ụ ể ả ử ể mà con có th nh n t ậ ơ ồ ế ầ +N u c n thì l p s đ lai đ ki m tra ộ *Ví d : ụ ẹ ề ị ủ ố ẹ ể i, màu m t nâu là tr i so v i màu m t xanh. Trong m t gia đình ắ ố b và m đ u có m t nâu. Trong s các con sinh ra th y có đ a con gái m t xanh. ạ Hãy xác đ nh ki u gen c a b , m và l p s đ minh ho .
ậ ơ ồ iả Gi
Quy c:ướ
ị
ắ ắ
ứ ể
ẹ ứ ố ủ ố ử ủ ử ị ắ 1 giao t
này đ ạ ượ t o đ
Gen A quy đ nh màu m t nâu Gen a quy đ nh màu m t xanh ườ ể ặ ể i con gái m t xanh mang ki u hình l n, t c có ki u gen aa. Ki u gen Ng ẹ ề ượ ổ ợ ừ c t a c a m . T c b và m đ u a c a b và 1 giao t h p t ử c giao t a. ề ạ ạ ẹ ề ượ ử ắ ố Theo đ bài, b và m đ u có m t nâu l a, nên b và m c giao t i t o đ ẹ
Aa.
ố ể ề ị ợ ử đ u có ki u gen d h p t ạ ơ ồ S đ lai minh ho :
ắ ắ
ể ể ắ P: Aa (m t nâu) x Aa(m t nâu) GP: A: a A: a F1: Ki u gen: 1 AA: 2 Aa: 1aa ắ Ki u hình: 3 m t nâu: 1 m t xanh
ậ ướ ả ộ ố ộ ặ
Ở ậ i m t s bài t p lai m t c p tính tr ng c a Menđen: ấ ạ ộ ẫ 3. H ng d n gi Bài 1:
ậ ậ đ u Hà Lan thân cao giao ph n v i nhau thu đ ủ ớ 1 toàn đ u thân cao.
ẹ ị
ả ư ế ế ế ớ ấ ủ ố a/ Xác đ nh ki u gen c a b , m và l p s đ lai. b/ N u cho F ạ đ u Hà Lan, thân cao là tính tr ng tr i so v i thân th p. Khi cho ượ c F ậ ơ ồ ể 1 trong phép lai trên lai phân tích thì k t qu nh th nào?
Gi iả
c gen: a/ Quy
ị
ị
ặ
ượ ấ ớ ể c F
1 toàn thân cao có ki u gen ể ứ A t c là có ki u
ứ ặ ấ ỏ ử ph i có ít nh t 1 cây P luôn cho giao t
ể ạ ặ Cây đ u thân cao có ki u gen: AA ho c Aa Cây đ u thân cao giao ph n v i nhau thu đ ả i có ki u gen là AA ho c Aa.
ơ ồ
ườ ướ A quy đ nh thân cao ấ a quy đ nh thân th p ậ ể ậ AA (ho c Aa), ch ng t gen AA. Cây thân cao còn l S đ lai: Tr ợ ng h p 1:
P: AA (thân cao) x AA(thân cao) GP: A A
ể F1: Ki u gen: 100% AA: ể Ki u hình: 100% thân cao
ườ Tr ợ ng h p 2:
1 lai phân tích t cứ
P: AA (thân cao) x Aa (thân cao) GP: A A: a ể F1: Ki u gen: 1 AA: 1Aa ể Ki u hình: 100% thân cao ặ
ườ ạ ả ợ ể b/ F1 trong phép lai trên có ki u gen là AA ho c Aa. Cho F ặ ng h p x y ra: cho lai v i cá th mang tính tr ng l n thì có 2 tr
ớ ườ ể ợ ng h p 1:
ấ
ể
ể
ườ ợ ng h p 2:
ấ
ể ấ
Tr P: AA(thân cao) x aa (thân th p) GP: A a F1: Ki u gen: 100% Aa Ki u hình: 100% thân cao Tr P: Aa (thân cao) x aa (thân th p) GP: A: a a ể F1: Ki u gen: 50% Aa: 50% aa Ki u hình: 50% thân cao: 50% thân th p Bài 2: Ở ộ ộ ắ ộ
ậ ố ớ ớ ả ế ẽ ắ m t loài đ ng v t, lông đen tr i hoàn toàn so v i lông tr ng. Khi cho con thư ế
ự đ c lông đen giao ph i v i con cái lông tr ng thì k t qu phép lai đó s nh nào?
Gi iả
Quy
c gen: ị
ắ ị ướ A quy đ nh lông đen a quy đ nh lông tr ng
ặ
ể ể
ườ ể ự + Cá th đ c lông đen có ki u gen là: AA ho c Aa. ắ ể + Cá th cái lông tr ng có ki u gen là: aa. ơ ồ + S đ lai P. Tr ợ ng h p 1:
ắ
ể
ể
ườ ợ ng h p 2:
ắ
ể ắ P: AA(lông đen) x aa (lông tr ng) GP: A a F1: Ki u gen: 100% Aa Ki u hình: 100% lông đen Tr P: Aa (lông đen) x aa (lông tr ng) GP: A: a a ể F1: Ki u gen: 50% Aa: 50% aa Ki u hình: 50% thân cao: 50% lông tr ng
ạ Ở ừ ạ ớ Bài 3:
ộ ừ ượ ừ ớ
ầ ượ ế ụ Khi cho giao ph i hai bò thu n ch ng con có s ng v i con không có s ng đ Ti p t c cho F
ậ ơ ồ
ừ bò tính tr ng không có s ng tr i hoàn toàn so v i tính tr ng s ng. ủ ố 1. c F 2. c F 1 giao nhau đ ủ a. L p s đ lai c a P và F. ế b. Cho F1 lai phân tích thì k t qu nh
1.
ả ư th nào? ế iả Gi
ị không có s ng.ừ có s ng.ừ
ừ ể
ầ ầ ể
x aa (có s ng)ừ
ể
ể ơ ồ ủ a. S đ lai c a P và F ướ c gen: Quy ị A quy đ nh a quy đ nh ủ Bò P thu n ch ng không có s ng mang ki u gen AA. ừ ủ Bò P thu n ch ng có s ng mang ki u gen aa. P: AA (không s ng)ừ GP: A a F1: Ki u gen: 100% Aa Ki u hình: 100% (không s ng)ừ
ơ ồ
S đ lai c a F
x Aa (không s ng)ừ
ủ 1 x F1: F1 x F1: Aa (không s ng)ừ G: A: a A: a ể F2: Ki u gen: 1 AA: 2 Aa: 1aa
không có s ngừ : 1 có s ngừ
ừ ừ ớ
ể Ki u hình: 3 b. Cho F1 lai phân tích: ể F1 có ki u gen Aa (không s ng) lai v i có s ng (aa). ơ ồ S đ lai:
x aa (có s ng)ừ
ể P: Aa (không s ng)ừ GP: A : a a F1: Ki u gen: 50% Aa : 50% aa
ể ừ Ki u hình: 50% (không s ng): 50% (có s ng)ừ
Bài t p 5ậ
ộ ả ỏ ả ở c k t qu
ả ữ ả ỏ ợ Trong m t phép lai gi a hai cây cà chua qu đ , thu đ ệ ế ậ con lai ậ ơ ồ
ế ằ ạ ộ ị t r ng 1 gen quy đ nh m t tính tr ng.
ủ ki u hình c a con lai : ~ ỉ ệ ể ả
ủ ế ậ
ậ 3 : 1 tuân theo k t qu c a đ nh lu t phân tính c a Menđen. V y, tính ả ạ ớ tr ng qu đ tr i hoàn toàn so v i tính tr ng qu vàng.
như sau: 315 cây cho qu đ : 100 cây cho qu vàng. Hãy bi n lu n và l p s đ cho phép lai trên, bi i:ả Gi Xét t l ả ỏ Qu đ : qu vàng = 315 : 100 ~ 3 : 1 ả ủ ị ỉ ệ T l ả ỏ ộ ạ ướ c gen: Qui
ỏ
ứ ể ỏ ị ị 3 : 1 (4 t ợ P có ki u gen di h p Aa (Cây hoa đ ).
ạ A qui đ nh tính tr ng hoa đ ạ a qui đ nh tính tr ng hoa vàng. ỉ ệ ỏ ổ ợ T l h p) ch ng t ơ ồ S đ lai:
P: Aa (Cây hoa đ )ỏ x Aa (Cây hoa đ )ỏ
G: A: a A: a ể F2: Ki u gen: 1 AA: 2 Aa: 1aa
ể
ụ Ki u hình: 3 cây ả
ạ ụ
ọ ự ̣
ạ ộ ặ hoa đỏ: 1 Cây hoa vàng ế . 4. Kh năng và ph m vi áp d ng sáng ki n 4.1. Kh năng áp d ng sáng ki n: ế ậ
ờ ồ ệ ư ự ự ọ ậ ứ
ọ ệ ẽ hình thành cho h c sinh ầ l c h c t p, góp ph n ọ duy cho h c sinh. Đ ng th i giúp h c sinh h ng thú trong ng trinh SGK Sinh h c 9. Bên c nh giúp giáo viên có
ọ ậ ng pháp h
ạ ỏ ớ i l p 9. ự ế ệ N u sáng ki n kinh nghi m th c hiên thành công s i bài t p lai m t c p tính tr ng, phát huy tính t ọ ̀ ồ ưỡ ng d n và b i d ượ i tr ng THCS
ả ạ ắ ầ ệ ạ ườ ọ ươ ẫ ướ ề ụ Đ tài đ ệ
ậ ươ ạ ợ ộ năm h c 20162017. ạ ủ Men đen
ồ ạ trong chư ng trình sinh h c 9 g m:
ộ ố
ị
ộ ế ạ i khi nhân r ng sáng ki n.
ợ ợ ủ ệ i ích và hi u qu mang l i ích c a sáng ki n.
ậ ấ ả ế ả kĩ năng gi ả rèn luy n kh năng t vi c làm bài t p trong ch ng h c sinh gi thêm ph ứ c nghiên c u và th c hi n t 4.2. Ph m vi áp d ng: ụ ả ừ ự i t Th nh L i. B t đ u th c hi n và áp d ng gi ng gi ứ ộ ặ bài t p lai m t c p tính tr ng c a N i dung nghiên c u các d ng ọ ơ ệ M t s khái ni m. Bài toán thu n.ậ Bài toán ngh ch. ữ 5. Nêu nh ng l ữ a. Nh ng l ệ Qua vi c rèn luy n kĩ năng ạ , tôi th y đa s
ả
ả ế ả gi ệ ớ ệ ố ủ ộ ọ
ậ ầ ớ ẹ
ạ ộ ậ ả
ệ ầ ộ ầ ề ệ ở ơ
ẹ ầ
ượ ủ ạ ế ườ ủ ể ậ ầ duy c a các em.
ố ộ ặ ệ i bài t p lai m t c p tính tr ng ậ ự ọ h c sinh có kĩ năng t làm vi c v i sách giáo khoa, kĩ năng th o lu n nhóm, kĩ năng phân tích… m t cách có h th ng, kĩ năng làm các bài t p c a h c sinh nhanh nh n, không còn lúng túng trong khi làm bài t p, ph n l n các thành viên trong ể ệ ự ậ ủ l p c a các em th hi n nhóm đ u ho t đ ng. Có tính năng đ ng và kh năng t ữ ờ ọ ả khá rõ r t, quan h th y trò tr nên g n gũi h n. Trong gi h c kho ng cách gi a ỏ ạ ọ c thu h p. H c sinh m nh d n h i th y cô, trình bày th y và trò không còn đ ở ộ ư quan đi m và l p tr ng c a mình, m r ng giao ti p và t ế ệ ộ ả
ả ậ
ệ ạ ọ ớ ệ ươ ng pháp rèn luy n kĩ năng gi ở ườ tr ng THCS Th nh L i.
ộ ặ ụ ệ ạ ớ
ượ ệ ệ ậ
ọ ủ ừ ế ọ ể ả ệ ả ồ b. Hi u qu khi nhân r ng sáng ki n. ừ ộ Trên đây tôi v a trình bày ph i bài t p lai m t ợ Tuy nhiên vi c rèn ạ ặ c p tính tr ng cho h c sinh l p 9 ộ ọ ả ậ i bài t p lai m t c p tính tr ng cho h c sinh l p 9 còn ph thu c luy n kĩ năng gi ệ ắ ứ c h c c a t ng h c sinh. Tôi vào vi c nh n th c, vi c l ng nghe và vi c thích đ ồ ấ r t mong các đ ng chí, đ ng nghi p tham kh o và đóng góp ý ki n đ gi i pháp
ệ ụ ể ố ộ
ự ự ọ ậ
ả ọ ủ c a tôi th c s có hi u qu và có th áp d ng r ng rãi cho các kh i, các môn h c ộ ố ơ t h n. giúp HS h c t p ngày m t t ế ớ ủ ả ả
i pháp m i c a b n thân tôi trong năm 2017. ệ ề ế ậ ữ Trên đây là nh ng sáng ki n, gi ị ộ ồ Kính đ ngh H i đ ng xét duy t sáng ki n xem xét, công nh n đ tài sáng
ế ấ ki n c p huy n.
ạ ợ Th nh L i, ngày 10 tháng 03 năm 2017 ề ệ ưở Tr ơ ị ng đ n v
ườ Ng i báo cáo
Lê Minh Tân