ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ

HỒ BỘI HOÀN

CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN VIỆC

MUA HÀNG LƯU NIỆM TRÊN THỊ TRƯỜNG

THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH

Mã số: 834 01 01

Đà Nẵng - Năm 2020

Công trình được hoàn thành tại

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ, ĐHĐN

Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS NGUYỄN PHÚC NGUYÊN

Phản biện 1: PGS.TS. Nguyễn Thanh Liêm

Phản biện 2: PGS.TS. Đoàn Hồng Lê

Luận văn đã được bảo vệ trước Hội đồng chấm Luận văn tốt nghiệp thạc sĩ Quản trị kinh doanh họp tại Trườn g Đại học Kinh tế, Đại học Đà Nẵng vào ngày 15 tháng 02 năm 2020.

Có thể tìm hiểu luận văn tại:

- Trung tâm thông tin – Học liệu, Đại học Đà Nẵng

- Thư viện trường Đại học Kinh tế

1

MỞ ĐẦU

1. Tính cấp thiết của đề tài

Đà Nẵng đã và đang xác định du lịch là ngành kinh tế mũi nhọn của thành phố, thúc đẩy và tạo cơ sở cho các ngành khác phát triển; đồng thời hướng đến xây dựng thành phố trở thành trung tâm du lịch ven biển lớn tầm cỡ quốc gia và quốc tế. Tuy nhiên, thực tế hiện nay cho thấy Đà Nẵng vẫn chưa có một sản phẩm lưu niệm nào mang tính đặc trưng, mang tính văn hóa và bản địa của thành phố.Khách du lịch rất khó khăn trong việc ra quyết định mua hàng lưu niệm tại thành phố khi các sản phẩm này gần như là giống nhau giữa các địa phương lân cận như Huế, Hội An. Tác giả lựa chọn đề tài “Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm trên thị trường thành phố Đà Nẵng” làm luận văn tốt nghiệp thạc s . Nghiên c u của tác giả s thêm cơ sở giúp cho các doanh nghiệp kinh doanh trong l nh vực hàng lưu niệm có thêm th ng tin về các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch. T đó, giúp cho doanh nghiệp định hướng, ra các quyết định về sản xuất, phân phối, marketing và bán hàng một cách hiệu quả.

2. M c đích nghi n cứu

- ác định các nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm

của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng.

- ác định m c độ tác động của các nhân tố ảnh hưởng đến

việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng.

- Đề xuất một số hàm chính sách nh m giúp các doanh

nghiệp kinh doanh hàng lưu niệm có thể khuyến khích du khách tăng

cường định mua hàng lưu niệm.

3. Câu hỏi nghi n cứu

M h nh nghiên c u nào ph h p để đo lường các nhân tố

2

ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch tại Thành

phố Đà Nẵng

ác nhân tố nào ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm

của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng

ác nhân tố ảnh hưởng như thế nào đến việc mua hàng lưu

niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng

Nhân tố nào ảnh hưởng lớn nhất nh nhất việc mua hàng

lưu niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng

Giải pháp nào cần thực hiện để gia tăng định mua hàng

lưu niệm của khách du lịch tại Thành phố Đà Nẵng

4. Ph ng ph p nghi n cứu

Đề tài s d ng hai phương pháp nghiên c u gồm nghiên c u

định tính và nghiên c u định lư ng:

- Nghiên c u định tính khách có định mua hàng lưu niệm

nh m làm rõ và g i một số nhân

- Nghiên c u định lư ng

5. Đối t ng và ph m vi nghi n cứu

- Đối tư ng nghiên c u: ác nhân tố ảnh hưởng đến việc mua

hàng lưu niệm nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và

nhóm thủ c ng mỹ nghệ của khách du lịch trên địa bàn thành phố

Đà Nẵng.

- Đối tư ng ph ng vấn: Khách du lịch có định mua hàng lưu

niệm nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và nhóm thủ

công mỹ nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.

- Thời gian nghiên c u: T tháng 3 9 đến tháng 12/2019.

- hạm vi nghiên c u: các khách du lịch trong và ngoài

nước có hành tr nh du lịch đến thành phố Đà Nẵng.

3

6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài

- Ý ngh a khoa học: xác định m h nh nghiên c u các nhân tố ảnh

hưởng đến việc mua hàng lưu niệm của khách du lịch trên địa bàn thành

phố Đà Nẵng làm cơ sở tham khảo cho những nghiên c u tiếp sau có

c ng l nh vực.

- Ý ngh a thực tiễn: g i cho các nhà quản trị, chủ c a hàng

kinh doanh hàng lưu niệm nhận biết các nhân tố tác động đến định

mua hàng lưu niệm của du khách và những kiến nghị, đề xuất để gia

tăng định mua hàng lưu niệm của khách du lịch khi đến Đà Nẵng

7. S l c tài liệu nghi n cứu chính

- Giáo tr nh Marketing căn bản của hilip Kotler 7 , Nhà

xuất bản Lao động – ã hội

- Giáo trình Nghiên cứu Marketing: Lý thuyết và ứng dụng của

nhóm tác giả GS.TS Lê Thế Giới 9 , Nhà xuất bản Tài chính

- Giáo trình Hành vi người tiêu dùng của nhóm tác giả TS.

Nguyễn uân Lãn , Nhà xuất bản Tài chính

8. Kết cấu luận văn

Ngoài phần m c l c, mở đầu, kết luận và kiến nghị, ph l c và

danh m c tài liệu tham khảo, luận văn đư c kết cấu gồm chương:

hương : ơ sở l thuyết về hành vi mua hàng lưu niệm

hương : Thiết kế nghiên c u

hương : Kết quả nghiên c u

hương : Đề xuất – giải pháp

4

CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ HÀNH VI MUA HÀNG LƯU NIỆM

1.1. MỘT SỐ KHÁI NIỆM LIÊN QUAN

1.1.1. Kh i niệm hàng l u niệm

Như vậy, trong khu n khổ của luận văn này với giới hạn phạm

vi nghiên c u đối với khách du lịch, hàng lưu niệm có thể được hiểu

là những hàng hóa có thể thỏa mãn nhu cầu của khách du lịch

trong việc lưu giữ kỹ niệm của điểm đến, mang dấu ấn văn hóa, vật

chất và tinh thần của điểm đến du lịch. thể tại thị trường hàng

lưu niệm thành phố Đà Nẵng, tác giả lựa chọn các mặt hàng lưu niệm

thuộc nhóm may mặc, giày da; nhóm vải l a và thổ cẩm và nhóm thủ

c ng mỹ nghệ làm đối tư ng nghiên c u chính.

a. Đặc điểm của hàng lưu niệm

b. Ý nghĩa của hàng lưu niệm

c. Giá trị của hàng lưu niệm

1.1.2. Kh i niệm về hành vi ng ời ti u dùng

Trong khuổn khổ luận văn này, tác giả định ngh a hành vi

người tiêu dùng là những phản ứng mà các cá nhân biểu lộ trong

quá trình ra quyết định mua hàng hóa, dịch vụ.

1.2. CÁC LÝ THUYẾT LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH VI

MUA CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG

1.2.1. Lý thuyết hành vi ng ời ti u dùng

a. Các yếu tố ảnh hưởng hành vi người tiêu dùng

b. Quá trình ra quyết định mua

1.2.2. Lý thuyết hành động h p lý (Theory of Reasoned

Action - TRA)

L thuyết hành động h p l đư c đề xuất bởi Fishbein và

Ajzen (1975).

5

(Ngu n: ish ein và j en )

Hình 1.5. Mô hình lý thuyết hành động hợp lý TRA

1.2.3. Lý thuyết hành vi có kế ho ch (Theory of Planned

Behavior - TPB)

L thuyết hành vi hoạch định T Ajzen, 99 , đư c phát

triển t l thuyết hành động h p l T A, Ajzen Fishbein, 97

ish ein và j en

Hình 1.6. Mô hình lý thuyết hành vi có kế hoạch (TPB)

1.3. MỘT SỐ NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN HÀNH VI

MUA HÀNG LƯU NIỆM

1.3.1. Nghi n cứu n ớc ngoài

a. Mô hình dự đoán ý định mua hàng lưu niệm của Soyoung

Kim, Mary A và Littrell (1999)

b. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến hành vi mua

hàng lưu niệm của du khách quốc tế tại thành phố Tehran của

Farzaneh Vasheghani – Farahani và cộng sự (2014)

6

c. Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến du khách trong

việc mua hàng lưu niệm của Efni Siregar và cộng sự(2017)

1.3.2. Nghi n cứu trong n ớc

Nghiên cứu các yếu tố tác động đến quyết định chọn mua

sản phẩm dệt thổ cẩm Chăm của khách hàng – nghiên cứu tại thị

trường TP. Hồ Chí Minh của Trương Thị Mỹ Lệ (2015)

1.3.3. Tổng h p kết quả c c nghi n cứu có tr ớc

T th ng tin tổng quan qua các nghiên c u có trước cả ở nước

ngoài và trong nước,tác giả s lựa chọn các nhân tố Giá trị cảm xúc, Sản

phẩm, Giá, Nhóm tham khảo và Phân phối vào m h nh nghiên c u

Efni Soyoung Kim, Farahani và Tr ng Siregar và Mary A và cộng sự Thị Mỹ cộng sự Littrell (1999) (2014) Lệ (2015) (2017)

Gi trị X X X X cảm xúc

Sản X X X X phẩm

Giá X X X X

Nhóm

tham X X X X

khảo

Phân X X phối

Th ng

hiệu

7

CHƯƠNG 2 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU 2.1. TỔNG QUAN THỊ TRƯỜNG HÀNG LƯU NIỆM TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Trên thị trường sản phẩm lưu niệm và quà du lịch tại thành phố

Đà Nẵng, có thể thấy phổ biến các loại sản phẩm hàng hóa sau: - Sản phẩm lưu niệm du lịch thuộc nhóm thủy tinh, pha lê - Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm may mặc, giày da - Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm vải l a và thổ cẩm - Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm thủ c ng mỹ nghệ - Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm tranh ảnh - Sản phẩm lưu niệm thuộc nhóm đá qu , ngọc trai, kim hoàn

2.2. THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU

Hàm và kết luận

ác định vấn đề nghiên c u

M c tiêu nghiên c u

hân tích phương sai ANOVA

ơ sở l thuyết

hân tích hồi quy tuyến tính bội

Đề xuất m h nh nghiên c u và các thang đo sơ bộ

Thống kê m tả

ronbach’s Alpha, EFA

Nghiên c u sơ bộ

Nghiên c u chính th c

Thang đo chính th c

2.2.1. Quy trình nghi n cứu

Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu của đề tài

8

2.2.2. Mô hình nghi n cứu

Hình 2.2. Mô hình nghiên cứu đề xuất

2.2.3. Thiết kế thang đo

a. Xây dựng thang đo sơ bộ

b. Nghiên cứu sơ bộ

c. Thang đo chính thức

2.2.4. Thiết kế bảng câu hỏi

2.2.5. Thu thập và xử lý thông tin

a. Chọn mẫu

b. Kích thước mẫu

c. Phương pháp khảo sát

Tiến hành phát bảng câu h i trực tiếp cho du khách tại c a

hàng của Danang Souvenirs, các điểm thu hút mua sắm khách du lịch

như h Hàn Túi cói, dép cói, kẹo Mè x ng,bánh đậu xanh… ,

Non nước Đá mỹ nghệ , Bà Nà Hill đồ thủ c ng, thổ cẩm..

2.2.6. Phân tích dữ liệu Dữ liệu sau khi thu thập đư c s đư c làm sạch b ng cách loại

9

b những phiếu trả lời kh ng h p lệ và đư c x l b ng phần mềm SPSS 20.

hân tích dữ liệu đư c thực hiện th ng qua các phương pháp: a. Thống kê mô tả: mô tả biến định tính qua việc lập bảng tần số để mô tả mẫu

b. Đánh giá độ tin cậy Cronbach alpha: c. Phân tích nhân tố khám phá: d. Phân tích hồi quy: Phân tích tương quan Pearson e. Phân tích sự khác biệt: Các phân tích này nhằm đánh giá

sự khác biệt giữa các nhân tố, phân tích ANOVA

10

CHƯƠNG 3

KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU

3.1. THỐNG KÊ MÔ TẢ KẾT QUẢ KHẢO SÁT

Thời gian tiến hành phát phiếu khảo sát là t tháng 6/2019 đến tháng 9 9. Kết quả thu về đư c phiếu, đạt tỷ lệ thu hồi là 8 ,8%. Số lư ng phiếu thu về h p lệ, đạt yêu cầu để nhập số liệu là phiếu. 3.2. PHÂN TÍCH ĐỘ TIN CẬY CỦA THANG ĐO 3.2.1. Kiểm định độ tin cậy thang đo Sản phẩm (SP)

Biến

Hệ số t ng quan biến tổng Gi trị Cronbach’s Alpha nếu lo i bỏ biến

Thang đo trung bình nếu lo i bỏ biến 16,05 16,20 16,22 16,22 16,30 Ph ng sai thang đo nếu lo i bỏ biến 6,593 6,133 6,155 5,353 5,241 0,450 0,504 0,513 0,524 0,553 0,580 0,552 0,548 0,636 0,668 SP1 SP2 SP3 SP4 SP5 ronbach’s Alpha = ,6 (Ngu n: Kết quả nghiên cứu)

3.2.2. Kiểm định độ tin cậy thang đo Gi (GIA) Bảng 3.3. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Giá

Biến

Thang đo trung bình nếu lo i bỏ biến 7,97 Ph ng sai thang đo nếu lo i bỏ biến 2,436 Hệ số t ng quan biến tổng 0,651 Gi trị Cronbach’s Alpha nếu lo i bỏ biến 0,606 GIA1

8,15 2,808 0,688 0,572 GIA2

7,97 3,356 0,454 0,718 GIA3

ronbach’s Alpha = ,7 9

(Ngu n: kết quả nghiên cứu)

11

3.2.3. Kiểm định độ tin cậy thang đo Gi trị cảm xúc

(GTCX)

Bảng 3.4. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Giá trị cảm xúc

Thang đo Ph ng Hệ số Gi trị trung sai thang t ng Cronbach’s Biến bình nếu đo nếu quan Alpha nếu lo i bỏ lo i bỏ biến tổng lo i bỏ biến biến biến

15,77 5,135 0,576 0,607 GTCX1

15,87 4,717 0,594 0,637 GTCX2

15,87 4,636 0,640 0,642 GTCX3

15,87 4,650 0,638 0,640 GTCX4

15,69 5,542 0,519 0,601 GTCX5

ronbach’s Alpha = ,6

(Ngu n: Kết quả nghiên cứu)

3.2.4. Kiểm định độ tin cậy thang đo Nhóm tham khảo (NTK)

Bảng 3.5. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Nhóm tham khảo

Ph ng Thang đo Hệ số Gi trị sai thang trung bình t ng Cronbach’s đo nếu Biến nếu lo i bỏ quan biến Alpha nếu lo i bỏ biến tổng lo i bỏ biến biến

8,30 1,688 0,532 0,470 NTK1

8,60 1,921 0,488 0,536 NTK2

8,62 2,158 0,393 0,656 NTK3

ronbach’s Alpha = ,6 8

(Ngu n: Kết quả nghiên cứu)

12

3.2.5. Kiểm định độ tin cậy thang đo Phân phối (PP)

Bảng 3.6. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Phân phối

Thang đo Ph ng sai Hệ số Gi trị

trung bình thang đo t ng Cronbach’s Biến nếu lo i bỏ nếu lo i bỏ quan biến Alpha nếu lo i

biến biến tổng bỏ biến

20,21 9,473 0,392 0,612 PP1

20,33 8,160 0,451 0,525 PP2

20,31 8,464 0,423 0,563 PP3

20,30 9,184 0,344 0,536 PP4

20,03 8,170 0,444 0,553 PP5

20,28 7,901 0,529 0,518 PP6

ronbach’s Alpha = ,6

3.2.6. Kiểm định độ tin cậy thang đo Quyết định mua

(QDM)

Bảng 3.7. Kết quả Cronbach’s Alpha thang đo Quyết định mua

Thang đo Ph ng sai Hệ số Gi trị trung thang đo t ng Cronbach’s Biến bình nếu nếu lo i bỏ quan biến Alpha nếu lo i bỏ biến tổng lo i bỏ biến biến

7,88 2,019 0,693 0,700 QDM1

8,06 3,976 0,601 0,683 QDM2

7,87 2,806 0,616 0,654 QDM3

ronbach’s Alpha = ,7 8

13

3.3.PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ

3.3.1. Phân tích kh m ph nhân tố với biến độc lập

Bảng 3.8. Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA lần hai

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.719

Approx. Chi-Square 1372.472

Bartlett's Test of Sphericity df 210

Sig. 0.000

Extraction Sums of

Rotation Sums of Squared

Initial Eigenvalues

Squared Loadings

Loadings

Compo

nent

% of

Cumulative

% of

Cumulative

% of

Cumulative

Total

Total

Total

Variance

%

Variance

%

Variance

%

1

5.326 25.363 25.363 5.326 25.363 25.363 2.896 13.792 13.792

2

2.030 9.668 35.031 2.030 9.668 35.031 2.705 12.879 26.670

3

1.456 6.931 41.962 1.456 6.931 41.962 1.915 9.120 35.791

4

1.377 6.557 48.519 1.377 6.557 48.519 1.597 7.606 43.397

5

1.172 5.957 54.476 1.251 5.957 54.476 1.568 7.465 50.862

6

0.957 4.559 69.539

7

0.862 4.106 73.645

8

0.842 4.009 77.654

9

0.689 3.283 80.937

10

0.632 3.010 83.947

11

0.574 2.734 86.682

12

0.516 2.459 89.141

Total Variance Explained

13

0.448 2.132 91.273

14

0.424 2.018 93.291

15

0.387 1.842 95.133

16

0.358 1.703 96.836

17

0.266 1.265 98.101

18

0.251 1.197 99.299

19

0.147 00.701 100.000

14

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Component

1

2

3

4

5

GIA2

0.766

GIA3

0.752

GIA1

0.697

SP1

0.817

SP3

0.762

SP4

0.585

SP2

0.527

SP5

0.513

NTK2

0.769

NTK1

0.674

NTK3

0.603

GTCX4

0.851

GTCX2

0.782

GTCX5

0.757

GTCX1

0.658

Rotated Component Matrixa

GTCX3

0.598

PP3

0.828

PP2

0.784

PP1

0.662

PP4

0.609

PP5

0.586

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Rotation Method: Varimax with Kaiser Normalization.

a. Rotation converged in 5 iterations.

15

3.3.2. Phân tích kh m ph nhân tố với biến ph thuộc

Bảng 3.9. Kết quả phân tích khám phá nhân tố với biến phụ thuộc

KMO and Bartlett's Test

Kaiser-Meyer-Olkin Measure of Sampling Adequacy. 0.774

Approx. Chi-Square 349.387

Bartlett's Test of Sphericity df 10

Total Variance Explained

Componen

Initial Eigenvalues

Extraction Sums of Squared

t

Loadings

Total

% of

Cumulative

Total

% of

Cumulative

Variance

%

Variance

%

1

1.566

52.405

52.405

1.566

52.405

52.405

2

0.827

16.546

67.866

3

0.646

12.919

80.785

Extraction Method: Principal Component Analysis.

Sig. 0.000

16

Component Matrixa

Component 1 0.686 0.649 0.620 Principal Component

QDM1 QDM2 QDM3 Extraction Method: Analysis. a. 1 components extracted.

3.4.HIỆU CHỈNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ

THUYẾT

Kết quả sau khi phân tích ronbach’s Alpha và phân tích

nhân tố khám phá EFA, ta chọn ra đư c nhân tố ảnh hưởng đến

quyết định mua hàng lưu niệm là: i Sản phẩm, ii Giá, iii Giá trị

cảm xúc, iv Nhóm tham khảo và v hân phối. Như vậy, mô hình

nghiên c u kh ng có sự thay đổi so với đề xuất ban đầu của tác giả.

3.5. KIỂM ĐỊNH MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CÁC GIẢ

THUYẾT

3.5.1. Đ nh gi sự phù h p của mô hình hồi quy tuyến

tính bội

a. Kiểm tra sự tương quan giữa các nhân tố bằng hệ số

Pearson

Bảng 3.10. Kết quả kiểm tra sự tương quan giữa các nhân tố bằng

Correlations

QDM

SP

GIA GTCX NTK

PP

QD

Pearson

1

0.401** 0.383** 0.369** 0.334**

0.513**

M

Correlation

hệ số Pearson

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

Pearson

1

0.401**

0.377** 0.402** 0.442**

0.511**

Correlation

SP

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

Pearson

0.383**

0.377**

0.292** 0.522**

0.495**

1

Correlation

GIA

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

Pearson

0.369**

0.402** 0.292**

0.366**

0.536**

1

GTC

Correlation

X

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

Pearson

0.334**

0.442** 0.522** 0.366**

0.422**

1

Correlation

NTK

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

Pearson

0.513**

0.511** 0.495** 0.536** 0.422**

1

Correlation

PP

Sig. (2-tailed)

0.000

0.000

0.000

0.000

0.000

N

200

200

200

200

200

200

**. Correlation is significant at the 0.01 level (2-tailed).

17

18

b.Phân tích hồi quy bội

Model Summaryb

Model

R

R Square Adjusted R

Std. Error of the

Durbin-Watson

Square

Estimate

1

0.739a

0.589

0.542

0.51607

1.949

a. Predictors: (Constant), PP, NTK, GTCX, SP, GIA

b. Dependent Variable: QDM ANOVAa

Bảng 3.11. Kết quả phân tích hồi quy bội

Model df Mean Square F Sig. Sum of Squares

Regression 23.443 5 17.605 0.000b 4.689

1 Residual 51.668 194 0.266

Total 75.111 199

a. Dependent Variable: QDM

b. Predictors: (Constant), PP, NTK, GTCX, SP, GIA

Coefficientsa

Standardized Coefficients Collinearity Statistics Model t Sig. B Beta Tolerance VIF

1

Unstandardized Coefficients Std. Error (Constant) 0.988 0.344 0.149 0.079 0.099 0.058 0.111 0.085 0.038 0.072 0.340 0.089 SP GIA GTCX NTK PP 2.872 0.005 1.877 0.002 0.662 1.510 1.716 0.000 0.632 1.581 1.311 0.001 0.675 1.481 0.531 0.000 0.636 1.573 3.821 0.000 0.534 1.871 0.137 0.129 0.095 0.040 0.311

a. Dependent Variable: QDM

19

c. Giả định về phân phối chuẩn của phần dư

d.Giả định phương sai của phần dư không đổi e. Hiện tượng tự tương quan 3.5.2. Kiểm định c c giả thuyết của mua hình a. Nhân tố “Phân phối” b. Nhân tố “Sản phẩm” c. Nhân tố “Giá trị cảm xúc” d. Nhân tố “Giá” e. Nhân tố “Nhóm tham khảo”

3.6. KIỂM ĐỊNH SỰ KHÁC BIỆT QUYẾT ĐỊNH MUA HÀNG LƯU NIỆM CỦA DU KHÁCH TẠI ĐÀ NẴNG THEO CÁC ĐẶC ĐIỂM CÁ NHÂN 3.6.1. Kiểm định sự kh c biệt của Giới tính đến quyết

định mua hàng l u niệm

Group Statistics

Std. Deviation Std. Error Mean

QDM

Giới tính Nam Nữ

N 61 139

Mean 4.0874 3.9137

0.51604 0.64748

0.06607 0.05492

Bảng 3.12. Kết quả kiểm định Independent Sample T-test về Giới tính

t-test for Equality of Means

Levene's for Test Equality of Variances

F

Sig. t

df

Mean Difference

Std. Error Difference

Sig. (2- tailed)

95% Confidence Interval of the Difference Lower Upper

2.975 0.086 1.853 198

0.065 0.17376 0.09378

-.01118 0.35871

QDM

2.022 142.060 .045

.17376

.08592

.00392 .34360

Equal variances assumed Equal variances not assumed

Independent Samples Test

20

3.6.2. Kiểm định sự kh c biệt của Xuất xứ của du kh ch

đến quyết định mua hàng l u niệm

Bảng 3.13. Kết quả kiểm định Independent Sample T-test về Xuất xứ

Independent Samples Test

t-test for Equality of Means

Levene's Test for Equality of Variances

F Sig.

t

df

95% Confidence Interval of the Difference

Mean Difference

Std. Error Difference

Sig. (2- tailed)

Lower

Upper

9.562 0.002 -4.858 198 0.000 -0.40123 0.08260

-0.56412 -0.23835

Equal variances assumed

QDM

-4.738 162.971 0.000 -0.40123 0.08469

-0.56847 -0.23400

Equal variances not assumed

3.6.2. Kiểm định sự kh c biệt của Độ tuổi đến quyết định

mua hàng l u niệm

Bảng 3.14. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về độ tuổi

Test of Homogeneity of Variances

Test of Homogeneity of Variances

QDM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

1.197 3 196 0.312

21

ANOVA

QDM

Sum of df F Sig. Mean

Squares Square

0.919 3 0.306 0.809 0.490 Between Groups

74.192 196 0.379 Within Groups

75.111 199 Total

3.6.3. Kiểm định sự kh c biệt của Trình độ học vấn đến

quyết định mua hàng l u niệm

Bảng 3.15. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về Trình độ học vấn

Test of Homogeneity of Variances

QDM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

4.384 3 196 0.005

3.6.4. Kiểm định sự kh c biệt của “Số lần du lịch đến Đà

Nẵng” đến quyết định mua hàng l u niệm

Bảng 3.16. Kết quả kiểm định One-Way ANOVA về“Số lần du lịch

đến Đà Nẵng”

Test of Homogeneity of Variances

QDM

Levene Statistic df1 df2 Sig.

2.890 3 196 0.037

22

CHƯƠNG 4

KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý CHÍNH SÁCH

4.1. MÔ TẢ NHỮNG KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU CHÍNH

4.1.1. Tóm tắt nội dung nghi n cứu

4.1.2. Tóm tắt kết quả nghi n cứu

Luận văn đã xây dựng đư c 05 nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng lưu niệm gồm: “Sản phẩm”, “Giá”, “Giá trị cảm xúc”, “Nhóm tham khảo” và “ hân phối” với 24 biến quan sát, có 02 biến quan sát đã bị loại sau khi phân tích ronbach’s Alpha và biến bị loại khi phân tích nhân tố khám phá EFA. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất là “ hân phối”, tiếp theo lần lư t là “Sản phẩm”, “Giá trị cảm xúc”, “Giá” và “Nhóm tham khảo”. M h nh hồi quy tuyến tính đư c biểu diễn như sau: QDM = 0,988 + 0,149SP + 0,099GIA + 0,111GTCX + 0,038NTK + 0,340PP 4.2. HÀM Ý CHÍNH SÁCH NHẰM GIA TĂNG Ý ĐỊNH MUA HÀNG LƯU NIỆM CỦA DU KHÁCH KHI ĐẾN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG 4.2.1. Đề xuất về “Sản phẩm”

4.2.2. Đề xuất về “Gi ”

4.2.3. Cải thiện nhân tố “Gi trị cảm xúc”

4.2.4. Cải thiện nhân tố “Nhóm tham khảo”

4.2.5. Cải thiện nhân tố “Phân phối”

4.3. HẠN CHẾ CỦA NGHIÊN CỨU VÀ HƯỚNG NGHIÊN

CỨU TIẾP THEO

4.3.1. H n chế của nghi n cứu

Trước tiên là hạn chế về phạm vi nghiên c u chưa sâu rộng mà

nghiên c u này chỉ thực hiện tại điểm bán hàng lưu niệm trên địa bàn

23

thành phố cho nên chỉ có giá trị thựctiễn đối với các c a hàng lưu

niệm này, đối với toàn bộ thị trường hàng lưu niệm trên địa bàn thành

phố thì s có thể có kết quả khác. Số lư ng mẫu là chưa toàn

diện,tuy nhiên do những giới hạn về nguồn tài lực, thời gian và nhân

lực nênnghiên c u này chỉ có thể đạt đư c số lư ng mẫunhư vậy.

Hai là, phần nghiên c u định lư ng, đã thực hiện ph ng vấn

với các đối tư ng là khách du lịch tại Đà Nẵng. Mặc d đã cốgắng

thuyết ph c người trả lời ph ng vấn, tuy nhiên vẫn không tránh

kh itình trạng người tham gia ph ng vấn trả lời không trung thực,

khách quanhoặc chỉ trả lời cho có, không phản ánh đúng cảm nhận

của họ.

4.3.2. H ớng nghi n cứu tiếp theo

- Nghiên c u với số lư ng mẫu lớn hơn cho đề tài này vì kích

thước mẫu càng lớn th độ chính xác của nghiên c u càng cao. Mở

rộng giới hạn phạm vinghiên c u ra toàn bộ thành phố để có kết quả

chính xác hơn.

- Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định mua hàng lưu niệm

thường xuyên biến đổi theo sự phát triển chung của xã hội. Hơn nữa

cónhững nhân tố khác nhưcác chương tr nh khuyến mãi, m c đích

chuyến đi… cũng tác động đến quyết định mua hàng lưu niệm của du

khách chưa đư cphát hiện ra ở nghiên c u này. Đây cũng chính là

điều kích thích các nghiênc u tiếp theo bổ sung và điều chỉnh các

nhân tố trên.

24

KẾT LUẬN

Trên cơ sở vận d ng tổng h p các phương pháp nghiên c u, Luận

văn “ ác nhân tố ảnh hưởng đến việc mua hàng lưu niệm trên thị trường

thành phố Đà Nẵng” đã đạt đư c những kết quả như sau:

- Xây dựng đư c mô hình nghiên c u phù h p, áp d ng để

nghiên c u các nhân tố ảnh hưởng đến định mua hàng lưu niệm

trênthị trường thành phố Đà Nẵng, đó là: “Sản phẩm”, “Giá”, “Giá trị

cảm xúc”, “Nhóm tham khảo” và “ hân phối”.

- Đo lường, thống kê đư c m c độ ảnh hưởng của các nhân tố

đến định mua hàng lưu niệm trênthị trường thành phố Đà Nẵng:

Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất là “ hân phối”, tiếp theo lần lư t là

“Sản phẩm”, “Giá trị cảm xúc”, “Giá” và “Nhóm tham khảo”.

- Trên cơ sở kết quả nghiên c u, đề xuất một số kiến nghị và

hàm ý chính sách nh m gia tăng định mua hàng lưu niệm của du

khách trênthị trường thành phố Đà Nẵng trong thời gian đến.

Trong quá tr nh nghiên c u và thực hiện luận văn, kh ng thể

tránh kh i những thiếu sót nhất định. ất mong nhận đư c kiến

đóng góp của thầy c , đồng nghiệp, bạn bè và người đọc giúp cho t i

hoàn thiện đề tài này.