Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
M Đ U Ở Ầ
c b n c a quá trình s n xu t và có ý Lao đ ng là m t trong các y u t ộ ế ố ơ ả ủ ả ấ ộ
nghĩa quy t đ nh trong m i ho t đ ng c a doanh nghi p v i vi c sáng t o và ạ ộ ế ị ủ ệ ệ ạ ọ ớ
s d ng các y u t ử ụ ế ố ế khác c a quá trình s n xu t. Lao đ ng có vai trò quy t ấ ủ ả ộ
ạ đ nh đ i v i vi c nâng cao hi u qu s n xu t, kinh doanh, tăng kh năng c nh ị ố ớ ả ả ệ ệ ấ ả
ả ự tranh và th c hi n các m c tiêu c a doanh nghi p. S d ng có hi u qu l c ử ụ ủ ự ụ ệ ệ ệ
ng lao đ ng, khai thác t i đa ti m năng lao đ ng c a m i ng l ượ ộ ố ủ ề ộ ỗ ườ i là m t yêu ộ
c u đ i v i công tác qu n tr lao đ ng. Theo đó, các nhà qu n tr lao đ ng có ầ ố ớ ả ả ộ ộ ị ị
th khai thác t i đa ti m năng lao đ ng c a m i ng ể ố ủ ề ộ ỗ i đ ph c v l ườ ể ụ ụ ợ ủ i ích c a
ề b n thân h cũng nh cho doanh nghi p và xã h i. Vì v y, em ch n v n đ : “ ệ ả ư ậ ấ ọ ộ ọ
Nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng ả ử ụ ệ ộ ở công ty TNHH s n xu t và d ch v ả ấ ị ụ
Mai Lâm ” làm đ tài khoá lu n t ề ậ ố t nghi p c a mình. ệ ủ
Khoá lu n g m 3 ph n: ậ ồ ầ
PH N 1Ầ : GI Ớ I THI U CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ D CH V Ụ Ả Ấ Ệ Ị
MAI LÂM.
PH N 2Ầ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S D NG LAO Đ NG C A CÔNG Ử Ụ Ộ Ủ
TY TNHH S N XU T VÀ D CH V MAI LÂM. Ụ Ả Ấ Ị
PH N 3Ầ Ộ : GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG LAO Đ NG Ệ Ả Ử Ụ Ả
C A CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ D CH V MAI LÂM. Ủ Ụ Ấ Ả Ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
2
PH N 1Ầ
1.1. Quá trình hình thành và phát tri n:ể
GI I THI U CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ D CH V MAI LÂM. Ớ Ụ Ả Ấ Ệ Ị
Tên công ty Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm ấ ụ ả ị
Tr s chính S nhà 9, t 66, Ph ụ ở ố ổ ườ ậ ng Hoàng Văn Th ,Qu n ụ
ộ
X ng s n xu t ấ ả ưở Hoàng Mai,Thành ph Hà N i. ố Thôn 2, Xã Đông M , Huy n Thanh Trì ỹ ệ
ộ
Thành ph Hà N i. ố (04)2180859 Đi n tho i ạ ệ
Fax (04)6823417
Email Mailam9@vnn.vn
Công ty TNHH Lo i hình doanh nghi p ệ ạ
Lĩnh v c kinh doanh chính S n xu t s n ph m nh a cao su, nh a PVC ự ấ ả ự ự ả ẩ
B ng 1.1 : Gi i thi u chung v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ả ớ ụ ề ệ ả ấ ị
Lâm
c thành l p theo lu t doanh Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đ ấ ụ ả ị ượ ậ ậ
nghi p s 13/1999/QH 10 thông qua ngày 12/6/1999. Đi u l so n th o và ề ệ ệ ố ạ ả
thông qua b i các thành viên sáng l p ngày 13/3/2006. S gi y phép kinh ậ ấ ở ố
doanh 0102025499 do s k ho ch đ u t Hà N i c p ngày 17/4/2006. Mã s ở ế ầ ư ạ ộ ấ ố
thu : 0101918903 do c c thu thành ph Hà N i c p ngày 21/4/2006. ộ ấ ụ ế ế ố
Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm là công ty TNHH hai thành ụ ả ấ ị
viên c a m t gia đình sáng l p. Đó là: ủ ậ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
3
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Ông Nguy n Ng c Quy sinh ngày13/2/1959 ễ ọ
- Ông Nguy n Ng c Qu sinh ngày 17/7/1962 ễ ế ọ
Công ty ho t đ ng theo lu t doanh nghi p và các quy đ nh hi n hành khác ạ ộ ệ ệ ậ ị
c CHXHCN Vi t Nam. Th i h n ho t đ ng c a công ty là 99 năm. c a n ủ ướ ệ ờ ạ ạ ộ ủ
V n đi u l là 1 t đ ng, trong đó: ề ệ ố ỷ ồ
- Ông Quy : 70% v n đi u l . ề ệ ố
- Ông Qu : 30% v n đi u l . ề ệ ế ố
Lĩnh v c kinh doanh c a công ty là: ự ủ
- Xây d ng các công trình dân d ng, công nghi p, giao thông, thu l ụ ỷ ợ i, ự ệ
công trình đi n và tr m đi n đ n 35 KV. ạ ệ ế ệ
- S n xu t, buôn bán máy móc, thi t b , v t t , v t li u ngành xây d ng, đ ả ấ ế ị ậ ư ậ ệ ự ồ
trang trí n i th t, ngo i th t. ấ ạ ấ ộ
- S n xu t, buôn bán, s a ch a, b o hành c quy, đ đi n, đi n t ồ ệ ệ ử ử ữ ả ấ ả ắ ệ , đi n
l nh, ph tùng, linh ki n xe máy, ô tô. ạ ụ ệ
- Nuôi tr ng, ch bi n và buôn bán nông, lâm, thu s n, h i s n. ế ế ả ả ỷ ả ồ
- V n t i hàng hoá, v n chuy n hành khách, cho thuê xe. ậ ả ể ậ
- L hành n i đ a, l hành qu c t ộ ị ữ ữ ố ế và các d ch v ph c v khách du l ch. ụ ụ ụ ị ị
- Kinh doanh nhà ngh , nhà hàng ăn u ng. ố ỉ
- Đ i lý mua, đ i lý bán, ký g i hàng hoá. ử ạ ạ
S n ph m chính c a công ty: Là các lo i Gioăng n p c a kính, khung ủ ẩ ả ử ẹ ạ
nhôm và đ m n p chai n c m m… Công ty TNHH s n xu t và ệ ắ ướ c ng t, n ọ ướ ắ ả ấ
c bao lâu nh ng đã nhanh chóng tìm d ch v Mai Lâm tuy thành l p ch a đ ị ư ượ ụ ậ ư
đ c ch đ ng c a mình trên th tr ng s n xu t nh a PVC, nh a cao su qua ượ ỗ ứ ị ườ ủ ự ự ả ấ
các m t hàng ch t l t đ n công ấ ượ ặ ng cao c a mình. Đ ti n cho khách hàng bi ể ệ ủ ế ế
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
4
ty m t cách chính xác thì công ty đã đăng ký s n ph m s n xu t c a mình trên ấ ủ ả ẩ ả ộ
trang web: quangcaosanpham.com.
Qua trang này khách hàng có th bi c công ty có th đáp ng đ t đ ể ế ượ ứ ể ượ c
yêu c u c a mình không và cũng t đây ti ng tăm v công ty bay xa h n. ầ ủ ừ ế ề ơ
1.2. Các đ c đi m c b n c a công ty. ơ ả ủ ể ặ
ng: 1.2.1. Đ c đi m v s n ph m và th tr ề ả ị ườ ể ặ ẩ
ả Là công ty TNHH hai thành viên nh ng th c ch t công ty TNHH s n ư ự ấ
xu t và d ch v Mai Lâm thu c hình th c công ty t nhân. Là doanh nghi p có ứ ụ ấ ộ ị ư ệ
quy mô v a và nh đang ho t đ ng trong c ch th tr ng c nh tranh gay ế ị ườ ạ ộ ừ ỏ ơ ạ
ậ g t. Các s n ph m c a công ty ch y u là s n xu t theo đ n đ t hàng. Vì v y ắ ủ ế ủ ả ẩ ả ấ ặ ơ
kh i l ố ượ ệ ng s n ph m s n xu t nhi u khi r t nh và máy móc ph i th c hi n ấ ự ề ả ẩ ả ấ ả ỏ
ệ ử ụ đa năng. V i tính ch t s n ph m thay đ i theo đ n hàng và v i vi c s d ng ấ ả ẩ ớ ổ ơ ớ
ng pháp t ch c và đi u hành máy móc h p lý đòi h i công ty ph i có ph ỏ ả ợ ươ ổ ứ ề
thích h p.ợ
ứ H th ng s n xu t c a công ty khá linh ho t, có kh năng thích ng ệ ố ấ ủ ả ạ ả
cao, đáp ng k p th i nh ng đ n đ t hàng đa d ng c a khách hàng. Tuy nhiên ủ ứ ữ ặ ạ ờ ơ ị
ứ công ty cũng g p khó khăn trong vi c đi u hành quá trình s n xu t khá ph c ệ ề ặ ả ấ
t p và g p nhi u khó khăn trong vi c ki m soát ch t l ạ ấ ượ ệ ể ề ặ ả ng s n ph m. S n ả ẩ
ph m chính c a công ty là các lo i đ m n p chai n ạ ệ ủ ẩ ắ ướ ử c và Gioăng n p c a ẹ
kính , khung nhôm v i đ y đ các kích c nh : Gioăng 3, Gioăng4, 5… ủ ư ầ ớ ỡ
Gioăng9, v i m i lo i kích c thì có hai màu là đen và tr ng. Tuy v y, công ty ạ ắ ậ ớ ỗ ỡ
th ườ ắ ng nh n nhi u đ n đ t hàng là các s n ph m Gioăng vì các lo i đ m n p ả ạ ệ ề ậ ặ ẩ ơ
chai có th i gian thu h i v n lâu còn v i s n ph m Gioăng thì th ng là thu ồ ố ớ ả ẩ ờ ườ
đ c ti n ngay t phía khách hàng. ượ ề ừ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
5
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
V i các s n ph m t ả ẩ ớ ưở ng nh đ n gi n này nh ng l ả ư ơ ư ạ i yêu c u trình đ ầ ộ
k thu t r t cao. M i s n ph m gia công qua nhi u công đo n khác nhau đòi ỹ ỗ ả ậ ấ ề ẩ ạ
h i s ph i h p ch t ch gi a các b ph n. N u có sai sót nh trong b t c ộ ỏ ự ẽ ữ ố ợ ấ ứ ế ặ ậ ỏ
m t b ph n nào đó thì s nh h ng t i ch t l ng c a s n ph m và làm ộ ộ ẽ ả ậ ưở ớ ấ ượ ủ ả ẩ
cho s n ph m không đ t yêu c u. ả ẩ ạ ầ
Vì s n ph m chính c a công ty là các lo i Gioăng n p c a kính, khung ẹ ử ủ ả ẩ ạ
nhôm nên đòi h i đ chính xác ph i r t cao. B i vì s n ph m c a công ty là ỏ ộ ả ấ ủ ả ẩ ở
ả b ph n trung gian đ hoàn thành s n ph m c a khách hàng. M t khi s n ả ộ ủ ể ậ ẩ ộ
ph m c a công ty không đáp ng tiêu chu n ch t l ấ ượ ứ ủ ẩ ẩ ủ ng thì s n ph m c a ả ẩ
khách hàng cũng s không th hoàn thành và nh v y s không k p ti n đ ư ậ ẽ ể ẽ ế ị ộ
t công ty mình cũng s b c a đ n hàng. Và theo dây chuy n này thì đ n l ủ ế ượ ề ơ ẽ ị
khách hàng không hài lòng và s không có đ n hàng ti p theo. Vì lý do đó nên ẽ ế ơ
công ty r t chú tr ng t i khâu ki m soát ch t l ấ ọ ớ ấ ượ ể ặ ng s n ph m và luôn đ t ả ẩ
ch t l ng lên hàng đ u. ấ ượ ầ
Th tr ng kinh doanh t t c các lo i hàng hoá đang b ị ườ ấ ả ạ ướ ạ c vào giai đo n
t ự ầ do m c a, hàng ngo i l n hàng n i đ u có th đáp ng cùng lo i nhu c u ộ ề ạ ẫ ở ử ứ ể ạ
c a khách hàng. Vì v y, n u hàng hóa trong n ậ ủ ế ướ c không đ s c c nh tranh thì ủ ứ ạ
ng c a hàng ngo i là không th tránh kh i. Ra đ i trong s chi m lĩnh th tr ự ị ườ ế ủ ể ạ ờ ỏ
ặ ớ giai đo n này, công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm ph i đ i m t v i ả ố ụ ạ ả ấ ị
hai lo i th thách: m t v i các doanh nghi p trong ngành và m t v i hàng ộ ớ ộ ớ ử ệ ạ
ngo i nh p. Tuy nhiên t khi thành l p đ n nay công ty luôn luôn nh n đ ạ ậ ừ ế ậ ậ ượ c
r ng công ty đã v t qua r t nhi u đ n đ t hàng. Đây là b ng ch ng ch ng t ấ ứ ứ ề ặ ằ ơ ỏ ằ ượ
đ c các rào c n đó. Vì sao? Ta bi ượ ả ế ằ ề ư t r ng hàng ngo i nh p tuy có nhi u u ạ ậ
th h n hàng n i nh ng nó l i có m t nh i dân ế ơ ư ộ ạ ộ ượ c đi m l n v giá c . Ng ề ể ả ớ ườ
n c ta tuy có tâm lý thích dùng hàng ngo i nh ng đ ng tr c s so sánh giá ướ ư ứ ạ ướ ự
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
6
ng ch p nh n đ c thì h s ch n hàng n i r h n v i ch t l ả ọ ẽ ọ ộ ẻ ơ ấ ượ ớ ậ ượ ấ c. M t khác, ặ
công ty có u th v nguyên v t li u và máy móc thi ậ ệ ế ề ư ế ị ủ t b đã làm cho hàng c a
công ty có th c nh tranh đ ể ạ ượ ệ c v i hàng ngoài. Công ty s d ng nguyên li u ử ụ ớ
là các lo i nh a ph li u, ng cao su… nh ng nguyên li u này t ng đ i d ế ệ ố ữ ự ệ ạ ươ ố ễ
tìm và r t r . Máy móc thi t b c a công ty cũng t ấ ẻ ế ị ủ ươ ớ ng đ i hi n đ i.Cùng v i ệ ạ ố
ẩ đ i ngũ lao đ ng lành ngh đã bi n nh ng đ ph th i thành nh ng s n ph m ữ ộ ế ả ữ ề ế ả ộ ồ
hoàn ch nh v ch t l ng có th đáp ng đ c yêu c u c a khách hàng và đ ề ấ ượ ỉ ứ ể ượ ầ ủ ủ
ng. Do đó, v i u th giá c s n ph m c a công ty s c c nh tranh trên th tr ứ ạ ị ườ ả ả ớ ư ủ ế ẩ
đã c nh tranh đ ng cao hàng c a công ty ạ ượ c v i hàng ngo i và v i ch t l ạ ấ ượ ớ ớ ủ
Nh v y, v i đ c đi m v s n ph m và th tr
c. cũng không thua kém gì c a đ i th c nh tranh trong n ủ ố ủ ạ ướ
ng nh trên, công ty ớ ặ ư ậ ề ả ị ườ ể ẩ ư
i và cũng g p m t s TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm có nhi u thu n l ụ ậ ợ ề ả ấ ị ộ ố ặ
i v i công ty khó khăn trong s n xu t, kinh doanh. Thu n l ấ ậ ợ ớ ả ở ẩ ch s n ph m ỗ ả
c lòng tin t phía khách hàng và công ty cũng đang c a công ty đã chi m đ ủ ế ượ ừ
trên đà phát tri n m nh. Khó khăn ể ạ ở ỗ ề ạ ch công ty ph i đ i m t v i nhi u c nh ả ố ặ ớ
tranh trên th tr t là c nh tranh v i các s n ph m có hàm l ị ườ ng, đ c bi ặ ệ ạ ả ẩ ớ ượ ng
k thu t cao. V i công ty còn non tr nh công ty Mai Lâm thì đi u này cũng ỹ ư ẻ ề ậ ớ
là khó khăn đáng k . Tuy v y, nh ng công ty cũng đang có nh ng u th khác ư ữ ư ể ế ậ
nh v v trí đ a lý thu n l i, v s phát tri n v quy mô trong t ng lai, v ư ề ị ậ ợ ị ề ự ể ề ươ ề
đ i ngũ lao đ ng… V i nh ng thu n l ộ ậ ợ ấ ể i y, công ty s có kh năng phát tri n ữ ẽ ả ộ ớ
m nh m h n trong nh ng ch ng đ ẽ ơ ữ ạ ặ ườ ng ti p theo. ế
1.2.2. Đ c đi m c c u t ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a công ty. ả ủ ể ặ
B máy qu n lý c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đ ụ ủ ả ả ấ ộ ị ượ c
ch c theo s đ sau: t ổ ứ ơ ồ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
7
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
: S đ c c u t S đ 1.1 ơ ồ ơ ồ ơ ấ ổ ứ ộ ch c b máy qu n lý c a công ty ả ủ TNHH s nả
xu t và d ch v Mai Lâm. ụ ấ ị
(Ngu n: phòng giám đ c công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ả ấ ồ ố ị
- Ban giám đ c công ty: G m có giám đ c công ty và m t phó giám đ c k ố ố ộ ồ ố ỹ
thu t. ậ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
8
Giám đ c công ty: Là ng ố ườ ề i ch u trách nhi m cao nh t trong công ty, đi u ệ ấ ị
hành toàn b các ho t đ ng s n xu t, kinh doanh c a công ty, đ m b o cho ạ ộ ủ ấ ả ả ả ộ
công ty phát tri n theo các m c tiêu đã đ ra. Ngoài các công vi c đi u hành ụ ể ề ệ ề
ư chung giám đ c công ty còn tham gia tr c ti p vào các công vi c khác nh : ự ế ệ ố
tham gia vào quá trình s n xu t, kinh doanh, tham gia vào các công vi c thi ệ ả ấ ế t
k k thu t, vào quá trình tìm ki m khách hàng… ế ỹ ế ậ
i ch u trách nhi m v k thu t trong Phó giám đ c k thu t ố ậ : Là ng ỹ ườ ề ỹ ệ ậ ị
công ty. Toàn b các ý t ộ ưở ớ ng k thu t và tri n khai công vi c s n xu t m i ệ ả ể ậ ấ ỹ
ấ trong công ty đ u do phó giám đ c k thu t đ m nh n. Do đ c thù s n xu t ỹ ậ ả ề ậ ặ ả ố
c a công ty là s n xu t theo đ n đ t hàng nên công vi c ch đ o công nhân ủ ỉ ạ ệ ả ấ ặ ơ
ố thay máy móc thích h p, m u mã, ch ng lo i, kích c … đ u do phó giám đ c ủ ề ẫ ạ ợ ỡ
ố ợ k thu t đi u hành và ch u trách nhi m. Phó giám đ c k thu t còn ph i h p ỹ ệ ề ậ ậ ố ỹ ị
ng tr v i x ớ ưở ưở ậ ng nghiên c u, th c hi n các v n đ khó khăn v k thu t ề ỹ ứ ự ệ ề ấ
ợ trong s n xu t. Ngoài ra ông ta còn k t h p v i giám đ c so n th o các h p ế ợ ả ấ ạ ả ớ ố
đ ng, công văn, d toán, các tài li u liên quan đ n công vi c máy móc… ồ ự ệ ệ ế
- Phòng tài vụ: G m có 2 k toán: M t k toán văn phòng và m t k toán ộ ế ộ ế ế ồ
kho. K toán văn phòng ch u trách nhi m v toàn b s sách, ch ng t ộ ổ ứ ế ệ ề ị ừ ế , k
toán c a công ty.K toán kho ch u trách nhi m v t t c các công vi c liên ề ấ ả ủ ệ ế ệ ị
quan đ n xu t nh p kho . Ngoài công vi c liên quan đ n s sách thì k toán ế ổ ệ ế ế ấ ậ
ử văn phòng còn làm nhi u vi c khác c a th ký văn phòng nh : đánh máy, g i ủ ư ư ề ệ
công văn, gi y t , so n th o văn b n… Công ty ch a có k toán x ng nên ấ ờ ư ế ả ạ ả ưở
các công vi c k toán ng cũng đ ệ ế x ở ưở ượ ế ư ậ c k toán kho kiêm nhi m. Nh v y, ệ
ổ k toán c a doanh nghi p làm c vi c chuyên môn: ghi chép s sách, vào s , ế ả ệ ủ ệ ổ
th ng kê, tính toán và n p thu … và còn làm c vi c c a nhân viên văn phòng: ả ệ ủ ế ố ộ
đánh máy, so n th o văn b n, g i gi y t … ấ ờ ử ạ ả ả
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
9
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
i: 1 tr ng phòng và 1nhân viên. - Phòng v t tậ ư: G m có 2 ng ồ ườ ưở
Phòng có nhi m v đ m b o toàn b v t t ụ ả ộ ậ ư ệ ả ấ ủ cho ho t đ ng s n xu t c a ạ ộ ả
công ty. Do công ty s n xu t theo đ n đ t hàng nên cán b ph trách v t t ơ ậ ư ụ ả ấ ặ ộ
th ng xuyên ph i đi l ườ ả ạ ấ ả i r t nhi u đ đ m b o cung c p đ v t li u cho s n ủ ậ ệ ể ả ề ả ấ
xu t.ấ
- X ng s n xu t ưở ấ : Là n i tr c ti p s n xu t ra s n ph m theo thi ơ ự ế ả ả ấ ả ẩ ế ế ủ t k c a
phó giám đ c k thu t đ a xu ng. X ng g m có 3 t s n xu t: t ph , t ậ ư ưở ố ố ồ ỹ ổ ả ấ ổ ế ổ
máy và t này là x ng tr ng. ổ đóng gói s n ph m. Qu n lý c 3 t ẩ ả ả ả ổ ưở ưở
i làm các nhi m v c th nh sau: T phổ ế: G m có 3 ng ồ ườ ụ ụ ể ư ệ
Ng i này có trách nhi m ch n ra trong nh ng ph ườ i ch n ph ọ ế: ng ườ ữ ệ ọ ế
ẩ li u công ty nh p v nh ng ph li u đ t tiêu chu n. Ph li u đ t tiêu chu n ạ ề ữ ế ệ ế ệ ệ ậ ẩ ạ
ủ là nh ng lo i không còn có l n t p ch t trong đó. Vì v y, công vi c c a ẫ ạ ữ ệ ạ ấ ậ
ng i ch n ph là tách nh ng t p ch t nh đ t cát, s i ch , s i thép… ra ườ ư ấ ỉ ợ ữ ế ạ ấ ọ ợ
kh i nh a ph . Công vi c tuy không ph c t p nh ng đòi h i s c n cù, t ỏ ự ầ ứ ạ ư ự ế ệ ỏ ỉ
i ch n ph mà làm c u th thì ch t l ng ph s không t m . N u ng ế ỉ ườ ấ ượ ế ẩ ả ọ ế ẽ ố t
nh h ng t i ch t l ng s n ph m. ả ưở ớ ấ ượ ả ẩ
Ng i r a ph ườ ử ế: sau khi ph đã đ ế ượ ự c l a ch n c n th n thì s đ ẩ ẽ ượ ư c đ a ậ ọ
c máy vào máy r a làm s ch m t l n n a. T i công đo n này, ph s đ ữ ế ẽ ượ ộ ầ ử ạ ạ ạ
phun n c r a s ch h t l p ch t b n bám trên b m t ph làm ph đ c tinh ướ ử ạ ấ ẩ ề ặ ế ớ ế ượ ế
khi t h n. Ng i r a ph có nhi m v mang ph vào máy r a và mang ph ế ơ ườ ử ụ ử ế ệ ế ế
đ n máy xay đ th c hi n công đo n ti p theo. ệ ế ể ự ế ạ
Ng i xay và cân ph ườ ế: ph li u đang ế ệ ở ạ ả d ng thô không th đ a vào s n ể ư
xu t đ ấ ượ c vì th ph i xay nh thành b t đ làm v t li u s n xu t. ph đã ộ ể ậ ệ ả ế ế ả ấ ỏ
đ c làm s ch t hai công đo n tr c, gi s cho vào máy xay nghi n nh ượ ạ ừ ạ ướ ờ ẽ ề ỏ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
10
i xay ph cho ph vào máy sau đó ph i cân ch b t đã đ thành b t. Ng ộ ườ ỗ ộ ế ế ả ượ c
nghi n ra đ sau này so sánh v i s l ng s n ph m hoàn thành. ớ ố ượ ể ề ả ẩ
T máy : g m có 6 ng i: ng i đ ng máy tr n, ng i đ ng máy phá ổ ồ ườ ườ ứ ộ ườ ứ
cho ăn b t, ng i đ ng máy l c( chín nh a), ng i đ ng máy ra Gioăng, hai ộ ườ ứ ự ọ ườ ứ
ng i c t và cân Gioăng. ườ ắ
Ng i đ ng máy tr n c t o ra t ườ ứ ộ : có nhi m v cho b t nh a đ ụ ự ượ ạ ệ ộ ừ nh a ph ự ế
đã đ c xay và các ch t c n thi ượ ấ ầ ế ẩ t khác vào máy tr n cho th t đ u. S n ph m ậ ề ả ộ
c a công ty có hai lo i màu là đen và tr ng nên khâu tr n là khâu quy t đ nh ủ ế ị ạ ắ ộ
màu cho s n ph m. N u mu n s n ph m có màu tr ng thì lúc tr n ph i cho ẩ ố ả ế ả ẩ ả ắ ộ
ch t gì, n u mu n cho s n ph m có màu đen thì cho ch t gì v i các t l nh ỉ ệ ế ả ấ ấ ẩ ố ớ ư
th nào là do ng ế ườ ứ i đ ng máy tr n đ m nh n và ch u trách nhi m. ậ ệ ả ộ ị
Ng i đ ng máy phá cho ăn b t ườ ứ ộ : b t sau khi đ ộ ượ ấ ầ c tr n v i các ch t c n ớ ộ
thi t khác s đ c d n vào máy này. T i đây, b t đ ế ẽ ượ ộ ượ ẫ ạ ế c máy phá các liên k t
gi a các ph n t làm cho t ầ ử ữ ấ ả ạ ợ t c t o thành m t th ch t đ ng nh t. H n h p ứ ấ ồ ấ ỗ ộ
b t sau công đo n này đ ộ ạ ượ ư c đ a sang máy l c cho chín nh a. ọ ự
Ng i đ ng máy l c cho chín nh a ườ ứ ợ ự : Máy này có tác d ng làm cho h n h p ụ ọ ỗ
t. Ng i đ ng máy này cho b t vào b t thành nh a chín d ộ ự ướ i tác d ng nhi ụ ệ ườ ứ ộ
máy và sau đó v n hành máy cho nó n u chín b t. Và cu i công đo n này, ạ ậ ấ ố ộ
ng i đó ph i mang b t nh a chín sang máy ra Gioăng. ườ ự ả ộ
Ng i đ ng máy ra Gioăng ườ ứ ợ : Máy này s bi n nh a chín thành các s i ự ẽ ế
Gioăng dài. M i máy có m t đ u ra Gioăng và đ u này có nhi u kích c đ có ộ ầ ỡ ể ề ầ ỗ
th phù h p v i yêu c u t ng lo i Gioăng. ầ ừ ể ạ ớ ợ
Hai ng i c t và cân Gioăng ườ ắ : Sau khi cho máy ch y ra Gioăng, hai ng ạ ườ i
này có nhi m v c t nh ng s i Gioăng dài thành các bó theo đúng quy đ nh ụ ắ ữ ệ ợ ị
(0.5 kg). Sau đó mang các bó này sang b ph n đóng gói. ậ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
11
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
T đóng gói s n ph m i trong đó có m t ng ẩ : G m có 15 ng ổ ả ồ ườ ộ ườ ị i chuyên ch u
trách nhi m giao hàng. Nh ng ng i trong t này có nhi m v qu n nh ng bó ữ ệ ườ ổ ụ ấ ữ ệ
Gioăng đã c t thành t ng bó g n gàng và đóng vào bao bì theo t ng đ n hàng ừ ừ ắ ọ ơ
đây, t ng lo i kích c Gioăng đ c phân bi t qua các lo i dây c a khách. ủ Ở ừ ạ ỡ ượ ệ ạ
bu c. C th nh : Gioăng 3 thì bu c màu xanh ụ ể ư ộ ộ ở ộ hai đ u bó còn gi a thì bu c ữ ầ
màu vàng, Gioăng 5 thì bu c dây tr ng hai đ u, gi a bu c màu đ … Nh th ư ế ữ ắ ầ ộ ộ ỏ
thì khi đóng gói s n ph m s d phân bi t tránh đ c s nh m l n và tránh ẽ ễ ả ẩ ệ ượ ự ầ ẫ
lãng phí th i gian trong vi c tìm ki m. Ng ế ệ ờ ườ ậ i chuyên giao hàng thu c b ph n ộ ộ
này nh ng không ph i qu n Gioăng mà ch đóng gói và giao theo đ n hàng. ư ả ấ ơ ỉ
N u đ n hàng l n thì có xe c a khách đ n ch . ở ủ ế ế ơ ớ
Ch u trách nhi m m i t là t ng. T tr ng có trách nhi m riêng ệ ở ỗ ổ ị tr ổ ưở ổ ưở ệ
ch u trách nhi m tr c x ng tr ng và giám đ c công ty các v n đ liên ệ ị ướ ưở ưở ề ấ ố
quan đ n t mình: đi u hành các t ế ổ ề ổ viên, ch u trách nhi m v th i gian giao ệ ề ờ ị
viên làm vi c theo chuyên môn n p s n ph m, ch t l ẩ ộ ả ấ ượ ng s n ph m... Các t ẩ ả ổ ệ
thu c t và theo k ho ch s n xu t. X ng tr ng là ng ộ ổ ưở ế ạ ả ấ ưở ườ ệ i ch u trách nhi m ị
tr ướ c giám đ c và phó giám đ c k thu t v toàn b ho t đ ng s n xu t trong ậ ề ố ỹ ạ ộ ả ấ ố ộ
công ty: v con ng i, máy móc thi ề ườ ế ị ế t b , ti n đ công vi c. ộ ệ
Theo trên , ta th y r ng c c u t ch c c a công ty là phù h p v i tình ơ ấ ổ ấ ằ ứ ủ ợ ớ
ậ hình th c ti n hi n nay. Đó là m t c c u nh g n không quá nhi u b ph n ộ ơ ấ ỏ ọ ự ễ ề ệ ộ
và không có nh ng b ph n không h p lý. T t c các b ph n đ u ch u trách ấ ả ữ ề ậ ậ ộ ợ ộ ị
nhi m v m t lĩnh v c riêng và không đan xen ch ng chéo lên nhau. V i c ề ộ ớ ơ ự ệ ồ
ấ c u này đ m b o cho công ty có th ho t đ ng có hi u qu . Công ty s n xu t ấ ạ ộ ể ệ ả ả ả ả
ơ theo đ n đ t hàng nên không tránh kh i tình tr ng lúc thì ít, lúc thì nhi u đ n ỏ ề ặ ạ ơ
hàng. Nh ng v i c c u đ c b trí nh v y công ty có th d dàng trong ớ ơ ấ ư ượ ư ậ ể ễ ố
phân công lao đ ng.ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
12
ộ Nh v y, v i c c u g n nh nh trên, công ty có th s d ng lao đ ng ớ ơ ấ ể ử ụ ư ậ ư ẹ ọ
có hi u qu , tránh đ ệ ả ượ c tình tr ng d th a lao đ ng. C c u này r t thu n l ộ ư ừ ơ ấ ậ ợ i ấ ạ
cho công ty ho t đ ng v i quy mô nh nh hi n nay và cũng r t thu n l i cho ư ệ ạ ộ ậ ợ ấ ớ ỏ
công ty trong t ng lai khi quy mô đ ươ ượ ỉ ầ c m r ng h n. Khi đó công ty ch c n ở ộ ơ
thêm vào t ng b ph n m t s l ộ ộ ố ượ ừ ậ ả ng lao đ ng nh t đ nh mà không làm nh ấ ị ộ
h ng t i. ưở ớ i ho t đ ng c a b máy hi n t ủ ộ ạ ộ ệ ạ
1.2.3. Đ c đi m v máy móc, thi t b c a công ty. ề ể ặ ế ị ủ
ấ Do công ty s n xu t theo đ n đ t hàng v i hai lo i s n ph m s n xu t ạ ả ấ ả ặ ả ẩ ớ ơ
chính là Gioăng các lo i và đ m n p chai n ạ ệ ắ ướ c, máy móc c a công ty cũng ủ
ề ph i đa năng.V i m i lo i s n ph m thì s có m t khuôn riêng. Nh ng đi u ạ ả ư ẽ ả ẩ ớ ỗ ộ
thu n l ch : các lo i s n ph m tuy có kích c màu s c và hình dáng khác i ậ ợ ở ỗ ạ ả ẩ ắ ỡ
ệ nhau nh ng có cùng m t lo i nguyên li u và cùng m t quy trình công ngh . ư ệ ạ ộ ộ
Ch đ n lúc cho ra s n ph m thì máy m i đ ả ỉ ế ớ ượ ẩ ợ c thay đ i đ u ra cho phù h p ổ ầ
v i yêu c u đ n hàng. Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm có m t s ớ ộ ố ụ ầ ấ ả ơ ị
máy móc thi t b theo b ng sau: ế ị ả
B ng 1.2 : Các lo i máy móc, thi t b c a công ty. ả ạ ế ị ủ
TT Tên máy TT Tên máy
Máy ra Gioăng 6 1 Máy r aử
7 2 Máy xay Máy c t h t ắ ạ
8 3 Máy đùn h tạ Máy tr nộ
9 Máy cán 4 Máy phá cho ăn b tộ
5 Máy l cọ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
13
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
(Ngu n: phòng v t t ậ ư ồ công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ấ ụ ả ị
Công ty đã đ u t ầ ư ấ ầ r t nhi u máy móc có giá tr l n trong nh ng ngày đ u ị ớ ữ ề
thành l p công ty. Nh ng do công ty mua máy móc thi t b thanh lý c a công ty ư ậ ế ị ủ
ả khác đã s d ng trong th i gian khá lâu nên máy móc đã cũ k . Đi u này nh ử ụ ề ờ ỹ
h ng đ n năng su t c a máy và năng su t c a ng i lao đ ng trong công ty. ưở ấ ủ ấ ủ ế ườ ộ
Th m chí nhi u khi công ty ph i ngh ch s a máy trong tr ờ ử ề ậ ả ỉ ườ ng h p máy ợ
ờ h ng. Khi đó s gây ra lãng phí th i gian, chi phí c a công ty. Do đó trong th i ỏ ủ ẽ ờ
gian t mua nh ng dây chuy n máy móc, thi ớ i công ty c n ph i đ u t ầ ả ầ ư ữ ề ế ị t b
hi n đ i, tiên ti n h n. ế ệ ạ ơ
B ng 1.3 : Máy móc, thi t b trong năm đ u thành l p công ty. ả ế ị ậ ầ
TT Tên máy S l
Đ n giá ơ (đ ng)ồ Thành ti nề (đ ng)ồ
1 000 000 ố ượ ng (chi c)ế 1 1 000 000 1 Máy r aử
2 Máy băm 1200 000 1 1 200 000
1500 000 1 1 500 000 3 Máy tr nộ
2 000 000 1 2 000 000 4 Máy c t h t ắ ạ
2500 000 3 7 500 000 5 Máy đùn h tạ
6 Máy cán 4 000 000 1 4 000 000
8 17 200 000
C nộ g
(Ngu n: Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ấ ả ồ ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
14
Trang thi ế ị t b văn phòng c a công ty cũng đ ủ ượ c trang b r t chu đáo ị ấ
nh ng thi t b c n thi ữ ế ị ầ ế t theo b ng sau: ả
B ng 1.4: Máy móc, thi t b văn phòng c a công ty. ả ế ị ủ
TT Tên máy móc, thi t bế ị
1 Máy tính văn phòng
2 Máy in
3 Máy đi n tho i ạ ệ
4 Máy Fax
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v mai Lâm) ụ ụ ấ ả ồ ị
Đ i v i máy móc thi ố ớ ế ị ầ t b văn phòng, công ty mua s m đ y đ theo yêu c u ủ ắ ầ
công vi c. Do ngu n v n c a công ty còn h n ch nên v i m i phòng làm ủ ệ ế ạ ố ồ ỗ ớ
vi c công ty cho trang b máy tính và máy đi n tho i. Riêng phòng k toán ế ệ ệ ạ ị
ệ công ty cho trang b thêm máy in và máy fax đ ph c v cho quá trình làm vi c ể ụ ụ ị
đ c thu n l ượ ậ ợ ơ i h n. Vì v y, trong t ậ ươ ữ ng lai công ty ph i mua s m thêm nh ng ả ắ
máy móc, thi t b văn phòng đ trang b cho các phòng còn l i. Ch khi cung ế ị ể ị ạ ỉ
t b h tr cho công vi c văn phòng nh v y thì các b c p đ máy móc thi ấ ủ ế ị ỗ ợ ư ậ ệ ộ
ph n đó m i có th hoàn thành xu t s c nhi m v c a mình. ấ ắ ụ ủ ể ệ ậ ớ
1.2.4. Đ c đi m v lao đ ng. ộ ề ể ặ
Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm có đa s lao đ ng xu t thân t ụ ả ấ ấ ố ộ ị ừ
nông thôn và m i ch h c h t ph thông. H có h c v n không cao nh ng là ỉ ọ ư ế ấ ớ ổ ọ ọ
nh ng ng i tr tu i, có kh năng ti p thu kinh nghi m và h c vi c r t nhanh ữ ườ ẻ ổ ệ ấ ế ệ ả ọ
chóng. Tu i trung bình c a công nhân trong công ty r t tr ủ ấ ổ ẻ ổ kho ng 25 tu i, ả
ng i tr nh t là 22 tu i và ng ườ ẻ ấ ổ ườ ệ i cao nh t là 40 tu i. Giám đ c doanh nghi p ấ ổ ố
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
15
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
cũng là ng i tr tu i(49 tu i). V i đ i ngũ lao đ ng tr nh v y là m t l ườ ẻ ổ ớ ộ ư ậ ộ ợ i ẻ ổ ộ
ấ th c a công ty. D i đây là b ng phân lo i lao đ ng theo trình đ h c v n ộ ọ ế ủ ướ ạ ả ộ
c a lao đ ng trong công ty: ủ ộ
B ng 1.5: Trình đ h c v n c a lao đ ng trong công ty. ả ộ ọ ấ ủ ộ
Trình đ h c v n S l ng ộ ọ ấ ố ượ T tr ng ỷ ọ
02 6.45% Đ i h c ạ ọ
04 12.9% Cao đ ngẳ
09 29.03% Trung c pấ
Ph thông 16 51.65% ổ
T ng s lao đ ng 31 100% ố ổ ộ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Ta có th bi u di n trình đ h c v n c a lao đ ng công ty qua s đ sau: ộ ọ ấ ủ ể ể ơ ồ ễ ộ
: Trình đ h c v n c a lao đ ng trong công ty. S đ 1.2 ơ ồ ộ ọ ấ ủ ộ
Công ty có nhân viên h c v n cao làm các công vi c văn phòng, còn các lao ệ ấ ọ
i x đ ng có trình đ th p h n làm công vi c s n xu t tr c ti p t ộ ấ ự ệ ả ộ ấ ế ạ ưở ơ ệ ng. Vi c
ự ủ phân công lao đ ng này r t h p lý vì s s d ng h t kh năng và năng l c c a ẽ ử ụ ấ ợ ế ả ộ
ng ườ i lao đ ng. ộ
Trên đây, ta th y lao đ ng c a công ty có đ c đi m :h là nh ng ng i tr ủ ữ ể ấ ặ ộ ọ ườ ẻ
tu i, h có kh năng h c h i kinh nghi m làm vi c… Đây là đ c đi m mang ệ ể ệ ả ặ ổ ọ ọ ỏ
l i th cho công ty. Tuy nhiên công ty cũng g p khó khăn trong vi c tìm i l ạ ợ ệ ế ặ
cách s d ng lao đ ng sao cho ngày càng có hi u qu h n. ử ụ ả ơ ệ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
16
c nghiên c u k h n ph n sau. Đ c đi m v lao đ ng s đ ề ẽ ượ ể ặ ộ ứ ỹ ơ ở ầ
1.2.5. Đ c đi m v nguyên v t li u. ề ậ ệ ể ặ
ẩ Cũng nh các doanh nghi p s n xu t kinh doanh khác, đ s n xu t s n ph m ệ ả ấ ả ể ả ư ấ
ng ng v i nó ph i có m t s l v i các ch ng lo i đa d ng thì t ớ ủ ạ ạ ươ ộ ố ượ ứ ả ớ ớ ng l n
các chi ti t, b ph n và nguyên v t li u đa d ng. H n n a, th tr ng nguyên ế ậ ệ ị ườ ữ ậ ạ ộ ơ
i th v t li u l ậ ệ ạ ườ ổ ng xuyên thay đ i v giá c và ch ng lo i. Vì v y, trong t ng ổ ề ủ ậ ả ạ
, nguyên li u mà công ty ph i th s danh m c các lo i v t t ố ạ ậ ư ụ ệ ả ườ ậ ng xuyên c p
nh t. V i đ c đi m s n xu t theo đ n hàng vì th l ng nguyên li u cũng có ớ ặ ế ượ ể ả ậ ấ ơ ệ
m t s thay đ i theo m t hàng. ộ ố ặ ổ
Danh m c nguyên v t li u chính,ph c a doanh nghi p: ậ ệ ụ ủ ụ ệ
B ng 1.6: ả Danh m c nguyên v t li u chính c a công ty. ậ ệ ủ ụ
TT Tên nguyên v t li u chính Đ n giá(đ ng/kg) ậ ệ ơ ồ
3)
B t đá (CaCO 1 ộ 1238 (ch a VAT 5%) ư
2 B t PVC 18 000 (VAT 10%) ộ
3 D u DOP 33 000 (VAT 5%) ầ
(Ngu n: Phòng v t t ậ ư ồ công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ấ ụ ả ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
17
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
B ng 1.7: ả Danh m c nguyên v t li u ph c a công ty. ậ ệ ụ ủ ụ
TT Tên v t li u ph Đ n giá (đ ng/kg) ậ ệ ụ ồ ơ
1 Ti tan 28 000 (VAT 5%)
2 B t đen 17 500 (VAT 5%) ộ
3 145 000 (VAT 10% T y tr ng s ắ ẩ ứ
4 20 000 (VAT 10%) Siêu d oẻ
5 Axits béo 101 20 000 (VAT 10%)
6 32 000 (VAT 10%) n b t Ổ ộ
(Ngu n: Phòng v t t ậ ư ồ công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ấ ụ ả ị
ả Nguyên v t li u c a công ty có đ c đi m là d b o qu n, ít b hao mòn và b o ể ậ ệ ủ ễ ả ặ ả ị
c trong th i gian dài, th tr ng nguyên v t li u t qu n đ ả ượ ị ườ ờ ậ ệ ươ ng đ i d tìm. ố ễ
V i đ c đi m nh v y, nguyên v t li u đã t o ra m t u th cho công ty và ậ ệ ớ ặ ư ậ ộ ư ể ế ạ
i trong vi c s n xu t và kinh doanh c a công ty. đây là đi u thu n l ề ậ ợ ệ ả ủ ấ
1.2.6. Đ c đi m v tài chính. ể ề ặ
B ng 1.8: K t qu kinh doanh c a công ty năm 2006 - 2008 ả ủ ế ả
Đ n v : 1000 đ ng. ơ ị ồ
TT Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ ạ
1 Doanh thu phát sinh 1 029 840 1 440 420 Năm 2008 (T m tính) 2 379 096
trong kỳ
2 Chi phí phát sinh 931 620 1 174 224 1 627 344
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
18
3 L i nhu n tr c thu 98 220 266 196 751 753 ợ ậ ướ ế
4 Thu nh p ch u thu 98 220 266 196 751 753 ậ ị ế
5 Thu thu nh p 28% 28% 28% ế ậ
6 Thu ph i n p 27 502 74 535 210 492 ả ộ ế
7 70 718 191 661 541 264 L i nhu n sau thu ậ ợ ế
(Ngu n: Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Nhìn vào b ng k t qu kinh doanh c a công ty trong 3 năm qua 2006- ủ ế ả ả
ấ 2008 chúng ta th y r ng công ty kinh doanh r t hi u qu và có lãi tăng lên r t ấ ằ ệ ấ ả
nhi u qua các năm. C th , năm 2006 khi m i thành l p và đi vào ho t đ ng, ụ ể ạ ộ ề ậ ớ
công ty m i đ t đ c 70 718 000 đ ng ti n lãi và n p cho ngân sách nhà n ớ ạ ượ ề ồ ộ ướ c
i nhu n công ty đã s ti n là 27 502 000 đ ng. Nh ng m t năm sau 2007 thì l ố ề ư ồ ộ ợ ậ
tăng lên g p h n 2.5 l n, đ t t ơ ạ ớ ầ ấ ả ậ i 191 661 000 đ ng. Đây là m t k t qu th t ộ ế ồ
đáng vui m ng cho công ty. Đ c bi c tính đ n h t năm 2008 công ty s ừ ặ t, ệ ướ ế ế ẽ
t o ra s l ạ ố ợ ư ậ i nhu n g p 2.8 l n năm 2007 và g p 7.6 l n năm 2006. Nh v y, ậ ấ ầ ấ ầ
công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đã ch ng t cho m i ng ụ ứ ả ấ ị ỏ ọ ườ ấ i th y
công ty đang làm ăn r t hi u qu và đóng góp s ti n thu không nh cho ố ề ệ ế ấ ả ỏ
ngân sách nhà n c. ướ
Sau đây chúng ta đi sâu vào tìm hi u m t b ph n r t quan tr ng trong các b ậ ấ ộ ộ ể ọ ộ
ph n c u thành công ty xem đ t đ c k t qu kinh doanh t ạ ượ ấ ậ ế ả ố ư t nh v y nh ng ư ậ
th c s công ty đã quan tâm t i các y u t , b ph n c a mình nh th nào. Đó ự ự ớ ế ố ộ ậ ủ ư ế
là b ph n lao đ ng c a công ty- y u t quan tr ng nh t c a m i t ch c. ế ố ủ ậ ộ ộ ấ ủ ọ ổ ứ ọ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
19
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
PH N 2Ầ
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH S D NG LAO Đ NG C A CÔNG TY Ử Ụ Ộ Ủ
TNHH S N XU T VÀ D CH V MAI LÂM Ụ Ả Ấ Ị
Chúng ta đã bi t r ng lao đ ng là m t trong 3 y u t quan tr ng c a quá trình ế ằ ế ố ộ ộ ủ ọ
i), t li u lao đ ng (máy móc, thi t b ), và s n xu t là : Lao đ ng (con ng ả ấ ộ ườ ư ệ ộ ế ị
ng lao đ ng (các nguyên v t li u). Do đó đ quá trình s n xu t đ đ i t ố ượ ậ ệ ấ ượ c ể ả ộ
di n ra thu n l i thì ph i bi t k t h p c 3 y u t ậ ợ ễ ả ế ế ợ ả ế ố ế này, thi u m t trong 3 y u ộ ế
c. N u ch có máy móc thi t ố thì quá trình s n xu t không th di n ra đ ấ ể ễ ả ượ ế ỉ ế ị t b
và nguyên v t li u mà không có con ng i đi u khi n máy móc thì s không ậ ệ ườ ẽ ể ề
i, có con ng i nh ng không có nguyên li u và máy t o ra k t qu . Ng ế ạ ả c l ượ ạ ườ ư ệ
móc thì cũng không th t o ra s n ph m đ c. Vì v y, 3 y u t ể ạ ẩ ả ượ ế ố ậ ả này ph i
đ c k t h p ch t ch v i nhau, n u k t h p t ượ ế ợ ố ế ợ ẽ ớ ế ặ ủ ả ậ t thì s làm tăng c a c i v t ẽ
ch t do quá trình s n xu t t o ra cho xã h i, n u k t h p không t ế ợ ấ ạ ế ả ấ ộ ố t thì s làm ẽ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
20
gi m đi c a c i, v t ch t. M t khác, lao đ ng cũng là m t y u t ộ ế ố ủ ự c a l c ủ ả ấ ậ ả ặ ộ
l ượ ộ ng s n xu t, n u nh chúng ta s d ng máy móc và nguyên v t li u m t ậ ệ ử ụ ư ế ả ấ
cách tri t đ đ ph c v l i ích c a chúng ta thì lao đ ng cũng ph i đ c s ệ ể ể ụ ụ ợ ả ượ ử ủ ộ
d ng tri ụ ệ ể t đ . Nh ng bên c nh đó, lao đ ng l ạ ư ộ ạ ộ i là m t thành viên c a xã h i. ủ ộ
i có suy nghĩ, có ý th c, có đ i s ng tâm lý – xã h i, vì H là nh ng con ng ữ ọ ườ ờ ố ứ ộ
th h không th nh là nh ng c máy không có suy nghĩ. Mu n s d ng h ố ử ụ ế ọ ữ ư ể ỗ ọ
có hi u qu thì ph i t o ra nh ng đi u ki n thu n l ả ạ ậ ợ ữ ề ệ ệ ả i cho h , ph i bi ọ ả ế ộ t đ ng
viên, khuy n khích, đào t o… h . Có nh v y h m i đem l i k t qu t t cho ọ ớ ư ậ ế ạ ọ ạ ế ả ố
quá trình s n xu t xã h i. ả ấ ộ
Khi tìm hi u v v n đ s d ng lao đ ng , chúng ta ph i tìm hi u c th qua ộ ể ụ ể ề ử ụ ề ấ ể ả
4 y u t c b n là: s l ng, ch t l ng, vi c s d ng th i gian và c ng đ ế ố ơ ả ố ượ ấ ượ ệ ử ụ ờ ườ ộ
c k càng 4 y u t này, thì ng lao đ ng c a h . Có tìm hi u đ ọ ủ ể ộ ượ ế ố ỹ ườ i qu n lý ả
ch c m i th c s là ng c a t ủ ổ ứ ự ự ớ ườ ử ụ i s d ng lao đ ng m t cách hi u qu nh t. ộ ệ ả ấ ộ
Sau đây chúng ta s l n l t tìm hi u các v n đ trên đ i v i công ty TNHH ẽ ầ ượ ố ớ ể ề ấ
s n xu t và d ch v Mai Lâm. ị ả ụ ấ
2.1. Phân tích tình hình s d ng s l ng lao đ ng c a công ty TNHH ử ụ ố ượ ủ ộ
s n xu t và d ch v Mai Lâm trong th i gian qua. ả ụ ờ ấ ị
2.1.1. Tình hình bi n đ ng v s l ng lao đ ng trong nh ng năm qua. ế ộ ề ố ượ ữ ộ
S phát tri n kinh t - xã h i ph thu c vào r t nhi u y u t nh ng y u t ự ể ế ế ố ụ ề ấ ộ ộ ế ố ư
quan tr ng và c b n nh t v n là con ng i. Con ng ấ ẫ ơ ả ọ ườ ườ ế i là tài s n vô giá quy t ả
ch c. Nh ng đ khai thác, s đ nh đ n s t n t ị ế ự ồ ạ i và phát tri n c a m t t ể ộ ổ ủ ứ ư ể ử
ứ d ng có hi u qu lao đ ng thì qu không ph i d dàng mà r t khó khăn, ph c ụ ả ễ ệ ả ả ấ ộ
c tiên các t t p. Đ có th s d ng có hi u qu lao đ ng c a mình thì tr ệ ạ ể ử ụ ủ ể ả ộ ướ ổ
ch c ph i bi t đ ứ ả ế ượ ổ ế c t ng s lao đ ng c a mình là bao nhiêu và tình hình bi n ủ ố ộ
đ ng c a chúng ra sao. ộ ủ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
21
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Trong nh ng năm qua tình hình bi n đ ng s l ng lao đ ng c a công ty ố ượ ữ ế ộ ủ ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đ b ng sau: ụ ả ấ ị ượ c ch ra ỉ ở ả
B ng 2.1 : Tình hình bi n đ ng s l ng lao đ ng qua các năm c a công ả ế ộ ố ượ ủ ộ
ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ụ ả ấ ị
Năm 2006 Năm 2007 Năm 2008 Ch tiêu ỉ
15 20 31 T ng s lao đ ng ố ổ ộ
5 6 7 Lao đ ng gián ộ
10 14 24 ti pế ự Lao đ ng tr c ộ
ti pế
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
ể Năm 2006, công ty đi vào ho t đ ng s n xu t, kinh doanh, công ty đã tuy n ả ạ ộ ấ
t ng c ng là 15 lao đ ng c tr c ti p và gián ti p vào làm vi c. Trong 15 lao ổ ả ự ế ế ệ ộ ộ
các phòng ban trong công ty: 1k toán làm phòng đ ng thì có 5 lao đ ng làm ộ ộ ở ế
tài v , 1 nhân viên phòng v t t , 1 giám đ c và 1 phó giám đ c k thu t, 1 ậ ư ụ ậ ố ố ỹ
x ng tr ng. 10 lao đ ng còn l i làm trong x ng s n xu t. ưở ưở ộ ạ ưở ả ấ
Năm 2007, công ty tuy n thêm 1 nhân viên phòng v t t ậ ư ể ể , và đ ng th i tuy n ồ ờ
ng s n xu t. thêm 5 lao đ ng làm vi c ộ x ệ ở ưở ả ấ
Đ u 2008, do vi c s n xu t, kinh doanh ngày càng thu n l i nên s l ng lao ệ ả ậ ợ ấ ầ ố ượ
ậ đ ng trong năm 2007 không đáp ng đ nhu c u s n xu t hàng ngày. Vì v y, ủ ộ ầ ả ứ ấ
tháng 5/2008 công ty đã tuy n thêm 11 lao đ ng trong đó có 1 k toán kho và ể ế ộ
ng. 10 công nhân s n xu t làm vi c t ả i x ệ ạ ưở ấ
Nh v y trong 3 năm s l ng lao đ ng trong công ty đã tăng lên t 15 ng ư ậ ố ượ ộ ừ ườ i
năm 2006 lên t i 31 ng ớ ườ i năm 2008. V i s lao đ ng tăng lên theo các năm ộ ớ ố
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
22
nh v y nh ng công ty đã s d ng h nh th nào? Sau đây chúng ta s cùng ư ế ử ụ ư ậ ư ẽ ọ
tìm hi u c th h n. ể ụ ể ơ
B ng 2.2 : Tình hình s d ng s l ng lao đ ng c a công ty giai đo n ả ử ụ ố ượ ủ ộ ạ
2006 – 5/2008
Đ n v : Ng i. ơ ị ườ
Năm T ng s lao đ ng ộ ố ổ Lao đ ng th ộ ườ ng Lao đ ng dôi d ộ ư
2006 15 xuyên 15 0
2007 20 20 0
5/2008 31 31 0
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Qua b ng s li u trên ta th y trong 3 năm qua công ty đã liên t c tăng s ố ệ ụ ả ấ ố
ng lao đ ng nh ng s lao đ ng này đ c công ty s d ng h t, không đ l ượ ư ộ ố ộ ượ ử ụ ế ể
dôi d . N u ch nhìn vào tình hình bi n đ ng s l ư ế ố ượ ế ộ ỉ ấ ng lao đ ng này thì ta th y ộ
t. công ty s d ng s l ử ụ ố ượ ng lao đ ng khá t ộ ố
Chúng ta có th bi u di n b ng trên thành s đ nh sau: ả ơ ồ ư ể ễ ễ
: Tình hình s d ng s l ng lao đ ng c a công ty TNHH S đ 2.1 ơ ồ ử ụ ố ượ ủ ộ
s n xu t và d ch v Mai Lâm giai đo n 2006- 5/2008. ả ụ ấ ạ ị
ng lao đ ng c a mình Đ tìm hi u xem th c ch t công ty đã s d ng s l ấ ử ụ ố ượ ự ể ể ủ ộ
hi u qu ch a, chúng ta phân tích y u t ả ư ế ố ơ ấ c c u lao đ ng c a công ty. ộ ủ ệ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
23
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
2.1.2. Phân tích c c u lao đ ng c a công ty TNHH s n xu t và d ch v ủ
ơ ấ ộ ả ấ ị ụ
Mai Lâm.
Chúng ta tìm hi u c c u lao đ ng c a công ty TNHH s n xu t và d ch v ủ ơ ấ ể ả ấ ộ ị ụ
Mai Lâm tháng theo 3 ch tiêu là: c c u lao đ ng theo gi i tính, c c u lao ơ ấ ộ ỉ ớ ơ ấ
đ ng theo đ tu i và c c u lao đ ng theo tính ch t lao đ ng. ộ ộ ổ ơ ấ ấ ộ ộ
V i c c u lao đ ng theo gi i tính đ c th hi n b ng sau: ớ ơ ấ ộ ớ ượ ể ệ ở ả
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
24
B ng 2.3: C c u lao đ ng theo gi i tính c a công ty TNHH s n xu t và ả ơ ấ ộ ớ ủ ấ ả
d ch v Mai Lâm. ụ ị
Đ n v : Ng i. ơ ị ườ
Gi i tính ớ Các b ph n ộ ậ
Nam 2 T ngổ Nữ 0 2
2 0 0 2 2 2
ưở
ả ẩ
9 1 6 2 13 41.94% 16 2 0 14 18 58.06% 25 3 6 16 31 100% Ban giám đ cố Phòng v t tậ ư Phòng tài vụ X ng s n xu t ấ ả - T ph . ế ổ - T máy. ổ - T đóng gói s n ph m. ổ T ng s lao đ ng. ổ ộ ố T tr ng ỉ ọ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Qua b ng s li u c a công ty trên, ta th y r ng t l ấ ằ ố ệ ỉ ệ ủ ả nam - n c a công ty ữ ủ
không chênh l ch nhau nhi u. N chi m t l l n h n nam, đi u này không h ỉ ệ ớ ề ơ ữ ế ề ệ ề
gây m t cân đ i trong lao đ ng mà l ấ ố ộ ạ ấ ấ i r t phù h p v i ngành ngh s n xu t ề ả ợ ớ
ộ c a công ty. Đ i v i công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm lao đ ng ả ủ ố ớ ụ ấ ị
s n xu t mang tính ch t th công là ch y u, và đ c đi m n i b t c a công ty ả ổ ậ ủ ủ ế ủ ể ấ ấ ặ
ị là r t c n nhi u lao đ ng n . B i vì lao đ ng n v i tính ch t khéo léo, ch u ữ ở ấ ầ ữ ớ ề ấ ộ ộ
khó thích h p v i công vi c ng i bó Gioăng, còn nam gi ệ ợ ớ ồ ớ ơ i thì thích h p h n ợ
t b . Nh ng lao đ ng n cũng gây ra b t l v i vi c đi u khi n máy móc, thi ớ ể ề ệ ế ị ấ ợ i ư ữ ộ
cho công ty ch : h v a là ng i lao đ ng c a công ty v a là ng i ph n ở ỗ ọ ừ ườ ủ ừ ộ ườ ụ ữ
trong gia đình nên ngoài vi c hoàn thành nhi m v s n xu t c a công ty thì h ấ ủ ụ ả ệ ệ ọ
còn ph i gi i v , ng i m . Do đó, trong nh ng năm qua ả ữ ch c v là ng ụ ứ ườ ợ ườ ữ ẹ
công ty cũng ph i cho lao đ ng n ngh đ , ngh chăm sóc con cái m và ngh ỉ ẻ ữ ả ố ộ ỉ ỉ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
25
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
trong nh ng ngày c a ph n . Vì v y, h cũng làm nh h ụ ữ ữ ủ ậ ả ọ ưở ệ ng đ n công vi c ế
chung c a công ty. ủ
V i c c u lao đ ng theo đ tu i ộ ớ ơ ấ ộ ổ , công ty có th xem là n i có đ i ngũ lao ể ộ ơ
20 đ n 50 k c ban lãnh đ o công ty. C c u v đ ng tr . ộ ẻ Đ tu i c a h t ộ ổ ủ ọ ừ ể ả ơ ấ ế ạ ề
b ng d i đây. đ tu i đ ộ ổ ượ c ch ra ỉ ở ả ướ
B ng 2.4: C c u lao đ ng theo đ tu i c a công ty TNHH s n xu t và ả ộ ổ ủ ơ ấ ộ ấ ả
d ch v Mai Lâm . ụ ị
S lao đ ng
ố (ng T tr ng ỉ ọ (%) Đ tu i ộ ổ (tu i)ổ ộ i)ườ
20 – 30 18 58.06
ế
Trong đó: K toán Công nhân đóng gói sp Công nhân ch n ph ế Công nhân đ ng máy
ọ ứ 31 – 40 2 11 3 2 11 6.45 35.48 9.68 6.45 35.49
ưở
Trong đó: ng X ng tr ưở Công nhân đ ng máy ứ Cán b v t t ộ ậ ư Công nhân đóng gói sp 1 4 2 4 3.225 12.91 6.45 12.91
41 – 50 2 6.45
1 1 3.225 3.225 Trong đó: Giám đ c công ty ố Phó giám đ c k thu t ậ ố ỹ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
26
Trên 50 0 0
31 100 T ngổ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ấ ả ồ ị
ế Nhìn vào b ng trên ta th y, lao đ ng c a công ty có đ tu i r t tr . H u h t ủ ộ ổ ấ ẻ ấ ả ầ ộ
công nhân làm vi c đóng gói s n ph m có đ tu i t ộ ổ ừ ệ ẩ ả ộ ố ằ 20 – 30 tu i, m t s n m ổ
trong kho ng 41 – 50 tu i. ả ổ
Đ tu i t 20 – 30 : Các lao đ ng trong đ tu i này ph n l n là công nhân ộ ổ ừ ộ ổ ầ ớ ộ
ủ đóng gói s n ph m. Đ tu i này chi m h n m t n a t ng s lao đ ng c a ế ộ ử ổ ộ ổ ẩ ả ộ ơ ố
công ty (chi m 58.06%). Trong đó có 2 nhân viên k toán còn l i là công nhân ế ế ạ
làm vi c trong x ng s n xu t. ệ ưở ả ấ
Đ tu i t 31 - 40: đ tu i này h u h t lao đ ng c a công ty là ng i làm ộ ổ ừ Ở ộ ổ ủ ế ầ ộ ườ
ở vi c k thu t và m t s là công nhân đ ng máy. Đây cũng là đi u h p lý b i ệ ỹ ộ ố ứ ề ậ ợ
ơ vì lao đ ng làm trong lĩnh v c k thu t thì c n có nhi u năm kinh nghi m h n ự ỹ ề ệ ầ ậ ộ
lao đ ng khác. Theo b ng trên, có 11 lao đ ng làm vi c thu c đ tu i này ộ ổ ệ ả ộ ộ ộ
trong đó có 2 cán b v t t , x ng tr ng và còn l i là công nhân x ộ ậ ư ưở ưở ạ ưở ả ng s n
xu t. Đ tu i này cũng chi m t tr ng khá l n trong t ng s lao đ ng c a công ộ ổ ỉ ọ ủ ế ấ ố ộ ớ ổ
ty, chi m 35.49%. Nh ng lao đ ng này cũng gi ữ ế ộ ữ ị v trí quan tr ng trong quá ọ
trình s n xu t, kinh doanh c a công ty. ủ ả ấ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
27
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Đ tu i 41 – 50: đ tu i này ch có 2 ng i : Đó là giám đ c công ty và ộ ổ Ở ộ ổ ỉ ườ ố
phó giám đ c k thu t chi m t l 6.45%. ố ỹ ỉ ệ ế ậ
Trong công ty không có ai thu c ph m vi đ tu i quá 50. Ng ộ ộ ổ ạ ườ ổ i nhi u tu i ề
nh t là giám đ c công ty cũng ch tu i 49, còn l i công nhân đ u r t tr ấ ố ỉ ở ổ ạ ề ấ ẻ
ng i ít tu i nh t là 22 và nhi u nh t là 40 tu i. ườ ề ấ ấ ổ ổ
V i c c u lao đ ng theo tính ch t lao đ ng ớ ơ ấ ộ công ty đã phân ra thành hai ộ ấ
lo i là lao đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p. ự ế ế ạ ộ ộ
B ng 2.5: C c u lao đ ng theo tính ch t lao đ ng c a công ty. ả ơ ấ ủ ộ ộ ấ
T tr ng (%) Ch tiêu ỉ ỉ ọ
ng S l ố ượ i)ườ (ng
7 33.33 Lao đ ng gián ti p ế ộ
24 66.67 Lao đ ng tr c ti p ự ế ộ
31 100 T ngổ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
28
Ta th y r ng theo tính ch t lao đ ng thì công ty có lao đ ng tr c ti p chi m t ấ ằ ự ế ế ấ ộ ộ ỉ
tr ng r t cao 66.67% g n g p 4 l n lao đ ng gián ti p (33.33% ). S chênh ự ế ấ ầ ầ ấ ọ ộ
l ch này cũng là h p lý vì công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm là công ệ ụ ấ ả ợ ị
ộ ty s n xu t v i hai dây chuy n máy móc hi n đ i đòi h i đ i ngũ lao đ ng ấ ớ ỏ ộ ệ ề ả ạ
tr c ti p nhi u h n đ ph c v s n xu t và đóng gói s n ph m đ kinh ụ ả ụ ự ế ể ể ề ả ẩ ấ ơ
doanh. T l lao đ ng gián ti p tuy nh nh ng đ m b o đi u hành t t c công ỉ ệ ư ề ế ả ả ộ ỏ ấ ả
ộ vi c liên quan đ n s n xu t kinh doanh c a công ty. Nh th , công ty có đ i ế ả ư ế ủ ệ ấ
ngũ lao đ ng gián ti p tinh g n và hi u qu tránh đ c nh ng lãng phí không ệ ế ả ộ ọ ượ ữ
t. c n thi ầ ế
2.1.3. Phân tích tình hình s d ng s l ử ụ ố ượ ng lao đ ng c a công ty trong ủ ộ
th i gian qua. ờ
Theo phân tích ở ả trên, chúng ta th y nhìn v m t t ng quát công ty TNHH s n ề ặ ổ ấ
xu t và d ch v Mai Lâm đã s d ng h t s l ế ố ượ ử ụ ụ ấ ị ng lao đ ng hi n có c a mình ệ ủ ộ
ng dôi d lao đ ng. Đ ng th i chúng ta cũng th y đ không đ có hi n t ể ệ ượ ư ấ ờ ồ ộ ượ c
công ty đã có m t c c u lao đ ng khá h p lý v i m t đ i ngũ lao đ ng tr ộ ơ ấ ộ ộ ớ ợ ộ ộ ẻ
chúng ta tìm hi u v m t tu n làm vi c c a các lao đ y ti m năng. Bây gi ầ ề ờ ệ ủ ề ộ ể ầ
công ty đ xem công ty có đ m b o s l ng lao đ ng th ng xuyên đ ng ộ ở ả ố ượ ể ả ộ ườ
hay không?
B ng 2.6: S l ng lao đ ng c a công ty tu n1 tháng 5/2008. ả ố ượ ủ ộ ầ
Đ n v : ng ơ ị i ườ
Ch tiêu ỉ Th 2ứ Th 3ứ Th 4ứ Th 5ứ Th 6ứ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
29
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Lao đ ng gián ti p 7 6 4 6 7 ộ ế
Lao đ ng tr c ti p 24 22 24 20 23 ự ế ộ
T ng s lao đ ng 31 28 28 26 30 ổ ố ộ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
ấ Nhìn vào b ng th ng kê tu n làm vi c đ u tiên c a tháng 5/2008 chúng ta th y ệ ầ ủ ả ầ ố
ng lao đ ng c a công ty làm vi c không đ y đ trong t t c các r ng s l ằ ố ượ ủ ủ ệ ầ ộ ấ ả
ngày. Ngày th 2 s lao đ ng là đ y đ , còn l i trong tu n s lao đ ng không ủ ứ ầ ố ộ ạ ầ ố ộ
đ n làm vi c đ y đ . Có hôm thi u lao đ ng tr c ti p nh th 3 (thi u 2 ế ư ứ ự ủ ế ế ế ệ ầ ộ
ng i) và th 5 (thi u 4 ng i). Cũng có hôm thi u lao đ ng gián ti p nh ườ ứ ế ườ ế ế ộ ư
th 5 (thi u 1 ng i), th 4 (thi u 3 ng ứ ế ườ ứ ế ườ ự i). Và cũng có hôm c lao đ ng tr c ả ộ
ộ ti p và gián ti p đ u v ng m t: th 3( thi u 1lao đ ng gián ti p, 2 lao đ ng ứ ế ề ế ế ế ắ ặ ộ
tr c ti p). Quan sát ti p các tu n còn l i trong tháng cũng th y có hi n t ự ế ế ầ ạ ệ ượ ng ấ
lao đ ng v ng m t. vì v y, ta có th nói : vi c s d ng lao đ ng v s l ể ệ ử ụ ề ố ượ ng ắ ặ ậ ộ ộ
c đánh giá là ch a t t. c a công ty đ ủ ượ ư ố
Trong th i gian qua, công ty đã th ng kê đ c các lý do ngh vi c c a ng ờ ố ượ ỉ ệ ủ ườ i
lao đ ng theo b ng sau: ả ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
30
B ng 2.7 ả : S ngày v ng m t c a lao đ ng công ty năm 2006- 5/2008. ộ ặ ủ ố ắ
Đ n v : ngày ơ ị
Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ Tính đ nế
5/2008
B n thân m 64 53 10 ố ả
Con m m ngh 45 18 3 ố ẹ ỉ
Ngh không phép 83 60 15 ỉ
Ngh vi c riêng 56 46 8 ỉ ệ
10 0 12 Ngh bù ho c thi u gi ặ ế ỉ ờ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
31
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
0 90 0 Ngh đỉ ẻ
20 15 0 Ngh do b k lu t ị ỷ ậ ỉ
T ng s lao đ ng 15 20 31 ố ổ ộ
T ng s ngày ngh 280 292 36 ố ổ ỉ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
So sánh k t qu b ng trên ta th y: s ngày ngh c a lao đ ng năm 2007 có ả ở ả ỉ ủ ế ấ ố ộ
gi m so v i năm 2006. Đ c bi t là các tr ả ặ ớ ệ ườ ỉ ệ ng h p ngh do k lu t, ngh vi c ỷ ậ ợ ỉ
ấ riêng, ngh không phép đã gi m đáng k . Công ty cũng đã có s b trí s n xu t ể ự ố ả ả ỉ
. Đ n tháng 5/2008 các h p lý h n nên đã gi m đ ợ ả ơ ượ c ngày ngh do thi u gi ỉ ế ờ ế
tr c gi m rõ r t. Không còn tr ng h p nào ngh do ườ ng h p ngh trên đã đ ỉ ợ ượ ệ ả ườ ợ ỉ
và ngh do b k lu t, s lao đ ng ngh vi c riêng và ngh không xin thi u gi ế ờ ị ỷ ậ ố ỉ ệ ộ ỉ ỉ
phép đã đ ượ ả c c i thi n. Đ t đ ệ ạ ượ ế c k t qu này tr ả ướ ế ả ể ế ự ả c h t ph i k đ n s qu n
lý c a ban lãnh đ o, và qua đó cũng cho th y công ty đã th c s quan tâm t ự ự ủ ạ ấ ớ i
ng ườ i lao đ ng c a mình h n. ủ ơ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
32
Nh v y, cho đ n tháng 5/2008 công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm ư ậ ụ ế ả ấ ị
đã s d ng lao đ ng v s l ng t ng đ i t t. Tuy v n còn nhi u v n đ ề ố ượ ử ụ ộ ươ ố ố ề ấ ẫ ề
còn ph i kh c ph c nh ng ch c ch n r ng trong t ng lai công ty s ngày ắ ằ ụ ư ả ắ ắ ươ ẽ
càng hoàn thi n h n. ệ ơ
2.2. Phân tích tình hình s d ng ch t l ng lao đ ng c a công ty TNHH ử ụ ấ ượ ủ ộ
s n xu t và d ch v Mai Lâm trong th i gian qua. ả ụ ờ ấ ị
Đ bi t đ c đ i ngũ lao đ ng trong công ty có ch t l ể ế ượ ấ ượ ộ ộ ng nh th nào, ư ế
chúng ta ph i tìm hi u trên các v n đ c a ng ề ủ ể ả ấ ườ ộ ọ i lao đ ng nh : trình đ h c ư ộ
v n, trình đ chuyên môn, k năng làm vi c… Các v n đ này cũng liên quan ấ ề ệ ấ ộ ỹ
ng và phát tri n cho ng i lao đ ng c a công đ n chính sách đào t o, b i d ế ồ ưỡ ạ ể ườ ủ ộ
ty.
2.2.1. Trình đ h c v n và s b trí s d ng lao đ ng trong công ty. ộ ọ ấ ử ụ ự ố ộ
ph n 1 đã nêu lên trình đ h c v n c a lao đ ng trong công ty nh sau: Ở ầ ộ ọ ấ ủ ư ộ
i, chi m 6.45%. -Trình đ đ i h c : 2 ng ộ ạ ọ ườ ế
- Trình đ cao đ ng: 4 ng i, chi m 12.9%. ẳ ộ ườ ế
- Trình đ trung c p: 9 ng i, chi m 29.03%. ấ ộ ườ ế
i, chi m 51.65%. - Trình đ ph thông : 16 ng ổ ộ ườ ế
ộ ử Ta th y r ng: đ i ngũ lao đ ng c a công ty có trình đ r t th p. H n m t n a ấ ằ ộ ấ ủ ấ ộ ộ ơ
Trình
lao đ ng không có b ng c p, h ch m i h c h t trung h c ph thông. ỉ ớ ọ ế ằ ấ ộ ọ ọ ổ
c 2 ng i chi m 6.45% , cao đ ng có 4 ng đ đ i h c cũng ch đ ộ ạ ọ ỉ ượ ườ ế ẳ ườ ế i chi m
12.9%, còn trung c p có 9 lao đ ng chi m 29.03%. Nh ng lao đ ng có trình đ ế ữ ấ ộ ộ ộ
cao đ c giám đ c công ty b trí vào nh ng v trí lãnh đ o và làm vi c hành ượ ữ ệ ạ ố ố ị
chính. Còn nh ng lao đ ng trình đ th p h n thì h ph i làm công vi c t ộ ấ ệ ạ i ữ ả ộ ơ ọ
x ng s n xu t. Trình đ lao đ ng trong x ng s n xu t th p s gây ra các ưở ả ấ ộ ộ ưở ấ ẽ ả ấ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
33
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
v n đ nh : d làm h ng máy móc do không bi ỏ ấ ư ễ ề ế ử ụ t s d ng, đ th i gian lãng ể ờ
phí dài n u ph i ng ng s a máy, có th gây m t tr t t ấ ậ ự ừ ử ể ế ả , vô k lu t… ỷ ậ
V i các v trí công vi c, công ty đã b trí s d ng lao đ ng nh sau: ử ụ ư ệ ớ ố ộ ị
B ng 2.8 ả : Tình hình b trí s d ng lao đ ng gián ti p c a công ty TNHH ộ ế ủ ử ụ ố
s n xu t và d ch v Mai Lâm. ị ả ụ ấ
Ngh nghi p và trình đ đào t o th c t ự ế ộ ề ệ ạ
ệ
Ch c danh ứ
Ngành đào t oạ
Trình độ chuyên môn
Trình độ chuyên môn - Đ i h c ạ ọ
Yêu c u công ầ vi c đang đ m nhi m ệ ả Ngành đào t oạ Qu n tr kinh ị ả doanh ng - Giám đ cố - Đ i h c ạ ọ ườ
ng ĐH Bách - Đ i h c ạ ọ - Cao đ ngẳ - Đ i h c ạ ọ ườ
Phó giám đ c kố ỹ thu tậ Khoa c u đ ầ ườ ng ĐH Giao Tr thông v n t i ậ ả Khoa c khí - ơ Tr khoa Hà N iộ
Các ngành kỹ thu t: c khí, ơ ậ đ ng hoá, t ự ộ ch t o máy… ế ạ
2 K toán ế - Cao đ ngẳ
K toán, ki m ể ế toán - Đ i h c ạ ọ - Cao đ ngẳ - Trung c pấ
Khoa k toán - ế ng cao đ ng ẳ Tr ườ k thu t kinh t ậ ế ỹ công nghi p Hà ệ N iộ
ị - Cao đ ngẳ
Qu n tr kinh ả doanh ngưở Tr phòng v tậ tư - Đ i h c ạ ọ - Cao đ ngẳ - Trung c pấ Khoa k toán - ế Tr nghi p Hà N i ộ ng ĐH Công ườ ệ
(Ngu n: phòng giám đ c công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ả ấ ồ ố ị
Nhìn vào b ng trên ta th y, đ i ngũ lao đ ng gián ti p ế ở ả ấ ộ ộ ả công ty TNHH s n
xu t và d ch v Mai Lâm có trình đ h c v n khá cao: cao nh t là đ i h c và ộ ọ ạ ọ ụ ấ ấ ấ ị
th p cũng là cao đ ng, không có ai h c trung c p. Nh ng so sánh yêu c u v ọ ư ẳ ấ ấ ầ ề
công vi c đ m nhi m v i ngh nghi p th c t , ta th y r ng công ty đã s ự ế ệ ề ệ ệ ả ớ ấ ằ ử
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
34
m t s v trí công vi c không đúng ngành ngh mà h đã d ng lao đ ng ụ ộ ở ộ ố ị ệ ề ọ
đ c đào t o. C th : giám đ c công ty đáng l ph i đ c đào t o v chuyên ượ ụ ể ạ ố ẽ ả ượ ề ạ
ngành qu n tr kinh doanh thì đây ông ta l c đào t o ngành c u đ ả ị i đ ạ ượ ạ ầ ườ ng
i, cán b v t t cũng ph i đ c đào t o v c a Đ i h c giao thông v n t ủ ạ ọ ậ ả ộ ậ ư ả ượ ạ ề
qu n tr kinh doanh ngành v t t ậ ư ả ị nh ng l ư i đ ạ ượ c đào t o v k toán v t t ề ế ậ ư . ạ
ẽ ặ Do s d ng lao đ ng không đúng chuyên môn nh v y nên công ty s g p ử ụ ư ậ ộ
ph i nh ng khó khăn trong vi c qu n lý và đi u hành công ty. Bên c nh đó thì ữ ệ ề ả ả ạ
các v trí khác nh k toán hay phó giám đ c k thu t công ty đã b trí đúng ở ố ỹ ư ế ậ ố ị
ng i đúng vi c. Đây là nh ng v trí quan tr ng trong công ty, do đó công ty ườ ữ ệ ọ ị
c n ph i cho h đi đào t o thêm k năng chuyên ngành đ h đ kh năng ầ ể ọ ủ ạ ả ả ọ ỹ
làm vi c.ệ
Đ i v i lao đ ng tr c ti p, công ty đã có b trí s d ng nh b ng sau: ự ế ố ớ ử ụ ư ả ộ ố
B ng 2.9: Tình hình b trí s d ng lao đ ng tr c ti p c a công ty ả ự ế ủ ử ụ ố ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ụ ấ ả ị
S l ng V trí công vi c ệ ị ố ượ Trình độ Chuyên môn Trình độ h c v n ọ ấ
3 T phổ ế 3 Ph thông ổ Th b c 5/7 ợ ậ
T máy 6 ổ
4 trung c pấ 2 ph thông ổ Th b c 3/7 ợ ậ Th b c 6/7 ợ ậ
T đóng gói sp 16 ổ
5 trung c pấ 11 ph thông ổ Th b c 4/7 ợ ậ Th b c 3/7 ợ ậ
(Ngu n:ồ X ưở ng s n xu t công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ả ụ ấ ả ấ ị
ế Đ i ngũ lao đ ng tr c ti p c a công ty có trình đ h c v n không cao, h u h t ự ế ủ ộ ọ ấ ầ ộ ộ
nông thôn nên ch đ c h c h t c p 3 th m chí có ng h xu t thân t ấ ọ ừ ỉ ượ ọ ế ấ ậ ườ ớ i m i
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
35
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
h c h t l p 9. Trong đó cũng có nh ng lao đ ng h c h t trung c p h làm ọ ế ớ ữ ế ấ ộ ọ ọ
vi c trong t đóng gói s n ph m, m t s làm công vi c v n hành máy móc. ệ ổ ộ ố ệ ả ẩ ậ
ấ M t khác ta cũng th y r ng tuy lao đ ng tr c ti p có trình đ h c v n th p ộ ấ ằ ộ ọ ự ế ặ ấ
nh ng tay ngh c a h đ t t i b c th t 3/7 tr lên , cao nh t là b c 6/7. ọ ạ ớ ậ ề ủ ợ ừ ư ấ ậ ở
Theo b ng b trí lao đ ng tr c ti p trên, công ty đã không s d ng đúng v trí ử ụ ự ế ả ố ộ ị
ph i đ c a m t s lao đ ng. V i th b c cao nh 5/7 và 6/7 đáng l ợ ậ ủ ộ ố ư ộ ớ ẽ ả ượ ố c b trí
c b trí vào t i đ đ ng máy vì máy móc s d ng r t ph c t p nh ng l ử ụ ứ ứ ạ ư ấ ạ ượ ố ổ ế ph .
Khi đó ng i làm vi c t ườ ệ ở ổ ề máy s g p khó khăn khi đi u khi n dây chuy n ẽ ặ ề ể
i làm t ph s đ lãng phí tài năng c a mình. S b trí sai s n xu t, còn ng ấ ả ườ ổ ế ẽ ể ự ố ủ
ng tr ng, do đó trong th i gian t ng tr v trí này là do l ị i c a x ỗ ủ ưở ưở ờ i x ớ ưở ưở ng
ph i k t h p v i ban lãnh đ o công ty đi u ch nh l i v trí c a ng ả ế ợ ề ạ ớ ỉ ạ ị ủ ườ ộ i lao đ ng
cho phù h p. Song song v i vi c b trí l i lao đ ng thì công ty cũng ph i cho ệ ợ ớ ố ạ ả ộ
ng i lao đ ng đi đào t o, nâng b c làm cho đ i ngũ lao đ ng c a mình có tay ườ ủ ạ ậ ộ ộ ộ
ngh cao. ề
2.2.2. Phân tích tình hình k lu t lao đ ng c a công ty trong th i gian qua. ỷ ậ ủ ộ ờ
i lao K lu t lao đ ng là nh ng tiêu chu n quy đ nh hành vi cá nhân c a ng ẩ ỷ ậ ủ ữ ộ ị ườ
đ ng mà t ộ ổ ứ ẩ ch c xây d ng nên d a trên c s pháp lý hi n hành và các chu n ơ ở ự ự ệ
m c đ o đ c xã h i. M c tiêu c a k lu t là làm cho ng ự ạ ứ ủ ỷ ậ ụ ộ ườ ệ i lao đ ng làm vi c ộ
ng và có quy c đ h d a trên tinh th n h p tác theo cách th c thông th ự ứ ầ ợ ườ ủ ể ọ
nh n ra r ng k lu t t t nh t là s t k lu t. gi ỷ ậ ố ằ ậ ự ự ữ ỷ ậ ấ
Đ i v i công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm thì k lu t không ph i là ố ớ ỷ ậ ụ ả ấ ả ị
i lao đ ng khi h vi ph m mà m c đích cao nh t là giúp đ tr ng ph t ng ể ừ ạ ườ ụ ạ ấ ộ ọ
i c a mình mà s a ch a và đ noi g ng cho nh ng ng i lao h nh n ra l ậ ọ ỗ ủ ử ữ ể ươ ữ ườ
đ ng khác. Thi hành k lu t là nh m vào hành vi sai trái c a ng ộ ỷ ậ ủ ằ ườ ộ i lao đ ng
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
36
ch không ph i là vào cá nhân h . Đây là bi n pháp đ ứ ệ ả ọ ượ ầ c th c hi n khi c n ệ ự
thi t mà thôi ch không ph i là bi n pháp t i u c a công ty. ế ứ ệ ả ố ư ủ
ủ N i dung k lu t c a công ty nêu rõ các đi u kho n quy đ nh v hành vi c a ỷ ậ ủ ề ề ả ộ ị
ng i lao đ ng trong các lĩnh v c liên quan đ n th c hi n nhi m v c a h ườ ụ ủ ự ự ệ ế ệ ộ ọ
nh : s l ng, ch t l ng công vi c c n đ t đ ư ố ượ ấ ượ ệ ầ ạ ượ c, th i gi ờ ờ làm vi c và ngh ệ ỉ
ng i, gi ơ tr t t ữ ậ ự ỷ ậ , an toàn tài s n… V i m i hành vi s có hình th c k lu t ứ ẽ ả ớ ỗ
ng ng ch không quy đ ng m i hành vi vi ph m vào m t hình th c k t ươ ứ ứ ứ ạ ồ ộ ọ ỷ
lu t.ậ
Trong th i gian qua công ty đã áp d ng 3 hình th c k lu t là: k lu t ngăn ỷ ậ ỷ ậ ứ ụ ờ
ng a (phê bình), k lu t khi n trách, k lu t tr ng ph t (c nh cáo). ỷ ậ ừ ỷ ậ ừ ể ả ạ
K lu t ngăn ng a ỷ ậ ừ :
Dùng đ đ a ra nh ng s nh c nh và phê bình nh nhàng có tính xây d ng. ể ư ự ữ ự ẹ ắ ở
Ng i thích cho ng i lao đ ng rõ v nh ng sai ườ i qu n lý tr c ti p s gi ự ẽ ả ế ả ườ ữ ề ộ
ph m và cho phép h t ch làm vi c. Hình th c này áp d ng cho các hành vi ọ ự ủ ứ ụ ệ ạ
i lao đ ng đi làm vi c không đúng gi , ngh vi c không có lý do, nh : ng ư ườ ệ ộ ờ ỉ ệ
không gi trong lúc làm vi c … tr t t ữ ậ ự ệ
K lu t khi n trách: ỷ ậ ể
ứ Áp d ng cho nh ng vi ph m n ng h n nh ng vi ph m b phê bình. Hình th c ữ ụ ữ ặ ạ ạ ơ ị
này ph i đ c ti n hành t ả ượ ế ế nh , kín đáo, t o c h i cho ng ạ ơ ộ ị ườ ử i vi ph m s a ạ
ch a tránh l p l i. Nh ng vi ph m có th b khi n trách nh : t ý b v trí làm ặ ạ ữ ể ị ư ự ữ ể ạ ỏ ị
vi c,thi u tinh th n trách nhi m gây h h i nh cho tài s n c a công ty, ư ạ ủ ệ ẹ ế ệ ầ ả
không hoàn thành k ho ch s n xu t… ế ạ ả ấ
K lu t tr ng ph t(c nh cáo): ỷ ậ ừ ạ ả
Áp d ng đ i v i nh ng ng ố ớ ữ ụ ườ ồ i vi ph m k lu t. Quy trình c nh cáo bao g m ỷ ậ ạ ả
các hình th c : ứ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
37
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
đình ch công c nh cáo mi ng ả ệ c nh cáo b ng văn b n ằ ả ả ỉ
tác sa th i.ả
Đ u tiên công ty s c nh cáo mi ng đ i v i ng ố ớ ẽ ả ệ ầ ườ ạ i vi ph m nh và vi ph m ẹ ạ
l n đ u tiên. N u nh ng vi ph m l n h n và có tính ch t nghiêm tr ng h n thì ơ ầ ữ ế ầ ấ ạ ớ ọ ơ
công ty s g i văn b n c nh cáo cho h . N u nh h v n không s a ch a sai ọ ư ọ ẫ ả ả ẽ ử ữ ữ ế
ph m thì công ty s quy t đ nh đình ch công tác t m th i đ h có th i gian ỉ ờ ể ọ ế ị ẽ ạ ạ ờ
nhìn nh n l i. Sau khi b đình ch mà ng i lao đ ng không ậ ạ ấ i v n đ và s a l ề ữ ỗ ỉ ị ườ ộ
h ti n b h n thì công ty s sa th i, đu i vi c h . ệ ọ ề ế ộ ơ ẽ ả ổ
Công ty cũng quy đ nh nguyên t c x lý vi ph m nh sau: ắ ử ư ạ ị
- Đ i v i ng ố ớ ườ ờ i lao đ ng vi ph m nhi u hình th c k lu t thì không đông th i ứ ỷ ậ ề ạ ộ
thi hành t t c mà ch áp d ng hình th c k lu t cao nh t. ấ ả ứ ỷ ậ ụ ấ ỉ
- Không xâm ph m đ n thân th , nhân ph m c a ng i lao đ ng. ủ ể ế ạ ẩ ườ ộ
- Không dùng tình c m cá nhân đ x lý vi ph m mà ph i áp d ng theo đúng ể ử ụ ả ả ạ
quy đ nh v hình th c k lu t c a công ty. ứ ỷ ậ ủ ề ị
Trong nh ng năm qua công ty đã t ng h p các tr ữ ợ ổ ườ ng h p vi ph m nh sau: ạ ư ợ
B ng 2.10: S l ng ng i lao đ ng c a công ty vi ph m k lu t trong ả ố ượ ườ ỷ ậ ủ ộ ạ
th i gian qua. ờ
Đ n v : l t ng ơ ị ượ i ườ
S l t ng i vi ph m ố ượ ườ ạ
Các lo i vi ph m ạ ạ Tính đ nế Năm 2006 Năm 2007
V sinh an toàn lao đ ng 53 35 5/ 2008 10 ệ ộ
Đi làm không đúng gi 90 78 25 ờ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
38
45 20 5 ả Làm h h ng tài s n ỏ ư
15 9 3 chung Cãi c , gây m t tr t t ọ ấ ậ ự
203 142 43 T ng ổ
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ấ ả ồ ị
Nh v y, trong th i gian qua công ty đ x y ra t ng đ i nhi u tr ư ậ ể ả ờ ươ ề ố ườ ng h p vi ợ
ph m k lu t. Năm 2006 x y ra nhi u vi ph m nh t 203 l t ng i do công ỷ ậ ề ạ ạ ả ấ ượ ườ
ty m i đi vào ho t đ ng nên v n đ k lu t ch a đ c quan tâm chu đáo. ề ỷ ậ ạ ộ ư ấ ớ ượ
Năm 2007 công ty đã kh c ph c tình tr ng này nh ng s l ố ượ ư ụ ạ ắ t lao đ ng vi ộ
ph m v n cao là 142 l t ng i. Đ n tháng 5/2008 s vi ph m là 42 tr ẫ ạ ượ ườ ế ạ ố ườ ng
h p, con s này không ph i là nh , nh ng so v i các năm tr ợ ư ả ố ỏ ớ ướ ả c đã gi m
xu ng đáng k . ể ố
S l t lao đ ng vi ph m trong th i gian qua nhi u ch ng t ch t l ng lao ố ượ ứ ề ạ ộ ờ ỏ ấ ượ
t. Do đó trong th i gian t đ ng c a công ty ch a t ộ ư ố ủ ờ ớ i công ty c n ph i tăng ầ ả
ng k lu t và ti n hành giáo d c đào t o cho ng c ườ ỷ ậ ụ ế ạ ườ i lao đ ng. ộ
ả 2.3. Phân tích tình hình s d ng th i gian lao đ ng c a công ty TNHH s n ử ụ ủ ộ ờ
xu t và d ch v Mai Lâm. ụ ấ ị
2.3.1. Th i gian làm vi c, ngh ng i c a lao đ ng trong công ty. ỉ ơ ủ ộ ờ ệ
Th i gian làm vi c theo quy đ nh: ệ ờ ị
Cán b , công nhân viên làm vi c phòng, ban theo gi ệ ở ộ ờ ệ hành chính và làm vi c
t i x ạ ưở ng s n xu t theo đi u 68 b lu t lao đ ng quy đ nh nh sau: ộ ậ ư ề ả ấ ộ ị
- Không làm vi c quá 8 gi trong ngày. ệ ờ
- Không quá 48 gi ờ /tu n. ầ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
39
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
/ ngày và 200 - Cán b công nhân viên có th làm thêm nh ng không quá 4 gi ể ư ộ ờ
gi / năm. ờ
Th i gian ngh : ờ ỉ
- Trong th i gian làm vi c ng c ngh gi a ca 30 phút trong đó ệ ờ ườ i lao đ ng đ ộ ượ ỉ ữ
đã bao g m gi i). ồ ờ ăn tr a (t ư ố
- Là ph n trong ngày c a ph n đ c ngh m i ngày 30 phút. ụ ữ ượ ụ ữ ủ ỉ ỗ
- Ph n nuôi con nh d i 12 tháng đ c ngh m i ngày 60 phút tính trong ụ ữ ỏ ướ ượ ỉ ỗ
gi ng nguyên l ng. ờ làm vi c và đ ệ c h ượ ưở ươ
- Lao đ ng trong công ty 1 tu n làm vi c 5 ngày, ngh 2 ngày, ngày ngh l ỉ ễ ệ ầ ộ ỉ
đ ng nguyên l ng, n u trùng ngày bình th ng thì đ c h ượ ưở ươ ế ườ ượ c ngh bù vào ỉ
ngày sau.
Ngh phép: ỉ
Lao đ ng trong công ty n u làm vi c đ 12 tháng thì đ c ngh hàng năm ủ ế ệ ộ ượ ỉ
h ng nguyên l ng theo ch đ nh sau: ưở ươ ế ộ ư
- Ngh 12 ngày đ i v i ng i lao đ ng làm vi c bình th ng. ố ớ ỉ ườ ệ ộ ườ
- Ng i nào làm ch a đ 12 tháng thì s ngày ngh hàng năm đ c tính t ườ ư ủ ố ỉ ượ ươ ng
ng v i s tháng làm vi c. ứ ớ ố ệ
i lao đ ng ngh m quá 3 tháng thì th i gian đó không đ c tính đ - N u ng ế ườ ỉ ố ộ ờ ượ ể
ngh phép. ỉ
- Năm nào tính s ngày ngh cho năm đó, n u ngày ngh mà ng ế ố ỉ ỉ ườ ộ i lao đ ng
ph i làm vi c không ngh đ c thì đ ng ti n ngh phép. ỉ ượ ệ ả c h ượ ưở ề ỉ
Ngh vi c riêng, ngh không ăn l ng. ỉ ệ ỉ ươ
- Ngh vi c riêng, h ng nguyên l ỉ ệ ưở ươ ng v i các tr ớ ườ ng h p: ợ
K t hôn: ngh 3 ngày. ế ỉ
Con k t hôn: ngh 1 ngày. ế ỉ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
40
B , m , v , ch ng… ch t: ngh 1 ngày. ẹ ợ ế ố ồ ỉ
- Ng i lao đ ng có hoàn c nh khó khăn ngh không ăn l ng ph i báo cho ườ ả ộ ỉ ươ ả
ban lãnh đ o bi t. N u không nh h ng t i k t qu s n xu t thì ng i lãnh ạ ế ế ả ưở ớ ế ả ả ấ ườ
đ o tr c ti p cho ngh 1 ngày, n u ngh quá 2 ngày thì ph i báo lên giám đ c. ỉ ạ ự ế ế ả ố ỉ
- Trong tr i lao đ ng mu n gi ườ ng h p ngh gi a ca mà ng ỉ ữ ợ ườ ộ ố ả ệ i quy t vi c ế
riêng thì ph i báo cáo lên lãnh đ o và đ ả ạ ượ ự ả c s cho phép. H ph i đ m b o ọ ả ả
đúng ti n đ công vi c và không nh h ng t i công vi c chung. Th i gian ế ệ ả ộ ưở ớ ệ ờ
ngh vi c riêng mà quá 4 gi ỉ ệ ờ / ngày thì coi nh ngh ngày đó và không đ ỉ ư ượ c
ch m công ngày đó. ấ
Ngh l : Theo đi u 73 b lu t lao đ ng quy đ nh. ỉ ễ ộ ậ ộ ề ị
T t d ng l ch: ngh 1 ngày. ế ươ ỉ ị
T t âm l ch: ngh 4 ngày. ế ỉ ị
Ngày 30/4: ngh 1 ngày. ỉ
Ngày 1/5: ngh 1 ngày. ỉ
Ngày 1/5: ngh 1 ngày. ỉ
2.3.2. Phân tích tình hình s ử ụ d ng lao đ ng v th i gian c a công ty ề ờ ủ ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm trong th i gian qua. ụ ờ ả ấ ị
Chúng ta hãy quan sát m t tu n làm vi c c a t đóng gói s n ph m c a công ệ ủ ổ ầ ộ ủ ẩ ả
ty đ đánh giá xem h s d ng th i gian m t ngày làm vi c c a mình nh th ọ ử ụ ệ ủ ư ế ể ộ ờ
nào?
Tính đ n tháng 5/2008 công ty có t ế ấ ả t c 16 lao đ ng làm cho t ộ ổ ả đóng gói s n
ph m. Trong 16 lao đ ng đó thì có 2 ng i là nam gi i, còn l i 14 ng ẩ ộ ườ ớ ạ i n . ườ ữ
B ng 2.14 : Kh o sát ngày làm vi c th c t c a t ả ự ế ủ ổ ệ ả ẩ đóng gói s n ph m ả
tu n 4 tháng 5/2008. ầ
Ch tiêu ỉ Th 2ứ Th 3ứ Th 4ứ Th 5ứ Th 6ứ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
41
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
7 gi 7 gi ắ ầ 5ờ 7gi 10ờ 5ờ
5 7 6 7 gi 15ờ 10 7giờ 15 6 ẩ
6 8 10 5 7 ờ
ệ
0 0 30 0 0 ờ ử
ỏ
- Th i gian b t đ u làm ờ vi c. ệ - Th i gian chu n b d ng ị ụ ờ c làm vi c (phút) ệ ụ - Th i gian ch nguyên ờ li u.(phút) - Th i gian ch s a máy ờ h ng (phút) - Th i gian ăn ca (phút) 30 35 34 35 37 ờ
6 10 8 7 9 ố
ế
15 giờ 30 15giờ 30 15giờ 30 15giờ 30 - Th i gian v sinh cu i ca ệ ờ (phút) - Th i gian k t thúc làm ờ vi c.ệ
(Ngu n: X ồ ưở ng s n xu t công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ả ụ ả ấ ấ 15giờ 30 ị
Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm quy đ nh th i gian b t đ u làm ắ ầ ụ ả ấ ờ ị ị
vi c là 7 gi sáng đ i v i ca 1 và 16 gi đ i v i ca 2. Th i gian ngh gi a ca là ệ ờ ố ớ ờ ố ớ ỉ ữ ờ
30 phút. Nh v y, theo b ng theo dõi trên thì công nhân t ư ậ ả ổ ẩ đóng gói s n ph m ả
ổ đã s d ng th i gian m t ngày làm vi c c a mình b lãng phí. Sau đây là t ng ệ ủ ử ụ ờ ộ ị
đóng gói trong tu n 4 c a tháng 5/2008. h p th i gian lãng phí c a t ợ ủ ổ ờ ủ ầ
B ng 2.15: Th i gian hao phí c a t ả ủ ổ ờ đóng gói s n ph m trong tu n 4 ẩ ầ ả
tháng 5/2008.
Ch tiêu ỉ Th 2ứ Th 3ứ Th 4ứ Th 5ứ Th 6ứ
7 gi 7 gi 7 gi B t đ u ca làm vi c ệ ắ ầ 7 giờ ờ ờ 7 giờ ờ
7 gi 7 gi 7 gi 7 gi 7 gi 5ờ 10ờ 5ờ 15ờ 15ờ ờ
Th i gian c t đ u làm vi c. ả ổ ắ b t ệ ầ
K t thúc ca làm vi c. ế ệ 15 gi 30ờ 15gi 30ờ 15gi 30ờ 15gi 30ờ 15gi 30ờ
ổ
T ng th i gian lãng ờ phí (phút) 22 40 63 42 44
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
42
ờ
1.38 2.50 3.93 2.63 2.75 Th i gian hao phí trung bình c a 1ủ ng i (phút/ ng i) ườ ườ
Nhìn vào b ng trên ta th y trong tu n 4 c a tháng 5/2008, t ủ ả ấ ầ ổ ả đóng gói s n
ph m đã không s d ng h t th i gian làm vi c trong ca c a mình mà v n còn ử ụ ủ ệ ế ẩ ẫ ờ
ẫ đ th i gian lãng phí. Th i gian lãng phí này do c nguyên nhân ch quan l n ể ờ ủ ả ờ
nguyên nhân khách quan. Ch quan là do t ý th c t i lao đ ng. ủ ừ ứ ự giác c a ng ủ ườ ộ
Và nguyên nhân khách quan là do t đóng gói là khâu cu i cùng c a dây ổ ủ ố
chuy n s n xu t. Vì v y, h đ lãng phí th i gian do ph i ch các t ề ả ọ ể ậ ấ ả ờ ờ ổ ư khác đ a
v t li u đ s n xu t s n ph m, đôi khi ph i lãng phí do ch s a máy h ng. ậ ệ ấ ả ờ ử ể ả ẩ ả ỏ
V phía ng i lao đ ng, ý th c t giác làm vi c c a h ch a đ c t ề ườ ứ ự ộ ệ ủ ọ ư ượ ố ề t. Đi u
này đ c minh ch ng qua b ng d i đây. Đây là b ng quan sát tu n 4 tháng ượ ứ ả ướ ả ầ
5/2008 c a t đóng gói s n ph m v th i gian có m t đ y đ c a c t đ ủ ổ ủ ủ ả ổ ể ặ ầ ề ờ ả ẩ
b t đ u ca làm vi c. ắ ầ ệ
B ng 2.16: Kh o sát s l ả ố ượ ả ng lao đ ng có m t đ u ca làm vi c c a t ặ ầ ệ ủ ổ ộ
đóng gói s n ph m tu n 4 tháng 5/2008. ầ ả ẩ
Đ n v : ng ơ ị i ườ
Gi quan sát. 7 gi 7 gi 7 ờ 7 giờ 7giờ 5ờ 7ờ 7giờ 7gi 15ờ
3 10 gi 13ờ
12 10 14 15 16 Th 2ứ
13 12 15 15 16 Th 3ứ
13 13 14 16 Th 4ứ
12 11 14 14 15 15 16 Th 5ứ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
43
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
14 14 14 15 15 15 16 Th 6ứ
(Ngu n: X ồ ưở ng s n xu t công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ả ụ ấ ả ấ ị
Nh v y, th i gian b t đ u làm vi c theo quy đ nh là 7 gi ắ ầ ư ậ ệ ờ ị ờ ố nh ng theo th ng ư
kê b ng trên cho ta th y không có ngày nào trong tu n lao đ ng c a t ở ả ủ ổ đi ấ ầ ộ
làm vi c đúng gi . S làm vi c không đúng gi ệ ờ ự ệ ờ ờ này gây ra s lãng phí th i ự
ả gian và làm cho công vi c chung hoàn thành không đúng k ho ch gây nh ế ệ ạ
h ng t i toàn công ty. ưở ớ
ả Th ng kê th i gian làm vi c c a toàn công ty trong th i gian qua ta có b ng ệ ủ ờ ố ờ
sau:
B ng 2.17: S gi bình quân trong ngày th i gian qua ả ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế ờ
c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ủ ụ ấ ả ị
Đ n v : gi /ngày ơ ị ờ
S gi bình quân/ngày ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế
Ch tiêu ỉ
Năm 2006 Năm 2007 Tính đ nế 5/ 2008
6 6.8 7.0 Các phòng ban
5.2 6.0 6.8 T phổ ế
6.7 7.2 7.4 T máy ổ
6.5 6.9 7.3
ả T đóng gói s n ổ ph mẩ
(Ngu n:Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm ) ụ ụ ấ ả ồ ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
44
b ng trên đã ch ra các phòng hành chính trong công ty và c Theo th ng kê ố ở ả ỉ ả
các t trong x ng s n xu t cũng không s d ng h t th i gian làm vi c trong ổ ưở ử ụ ế ệ ấ ả ờ
ngày theo quy đ nh c a công ty. Năm 2007 t ủ ị ổ đóng gói s n ph m có th i gian ẩ ả ờ
làm vi c bình quân trong ngày cao nh t là 7 gi /ngày và t ph th p nh t 5.2 ệ ấ ờ ổ ế ấ ấ
gi /ngày. Các phòng trong công ty cũng ch làm vi c v i th i gian trung bình 6 ờ ệ ớ ờ ỉ
gi /ngày. Tình hình này đ c c i thi n d n qua các năm nh ng tính đ n tháng ờ ượ ả ư ế ệ ầ
5/2008 th i gian làm vi c c a các b ph n trong công ty cũng ch a đ t 100% ư ạ ệ ủ ậ ờ ộ
làm vi c theo quy đ nh. Các phòng hành chính cũng ch đ t 7.2/8 gi s gi ố ờ ỉ ạ ệ ị ờ ,
các t cao nh t cũng là 7.5/8 gi . ổ ấ ờ
ố ắ Trong nh ng năm qua công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đã c g ng ả ụ ữ ấ ị
đ s d ng t ể ử ụ ố ọ i đa qu th i gian làm vi c c a cán b công nhân viên và m i ệ ủ ỹ ờ ộ
ng ườ ử ụ i lao đ ng trong công ty. Nh ng qua phân tích c th tình hình s d ng ụ ể ư ộ
th i gian c a công ty trên đây , chúng ta th y th c t ự ế ằ ử ụ r ng công ty đã s d ng ủ ấ ờ
t, công ty còn đ lãng phí th i gian cho m i lao đ ng c a mình ch a th t t ộ ậ ố ư ủ ờ ọ ể
m t kho ng th i gian là không nh . Đây cũng là khó khăn mà công ty ph i gi ả ả ộ ờ ỏ ả i
quy t trong giai đo n t i đây. ạ ớ ế
2.4. Tình hình s d ng c ng đ lao đ ng c a công ty TNHH s n xu t và ử ụ ườ ủ ộ ộ ấ ả
d ch v Mai Lâm. ụ ị
C ng đ lao đ ng là t ườ ộ ộ ừ ệ ng dùng đ nói đ n kh năng hoàn thành công vi c ả ữ ế ể
i lao đ ng. Đ i v i công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm thì c a ng ủ ườ ố ớ ụ ả ấ ộ ị
ng đ lao đ ng đ c trong m t đ n v c ườ ộ ộ ượ c th hi n qua s kg ph làm đ ố ể ệ ế ượ ộ ơ ị
th i gian c a t ph , s bó gioăng qu n đ c trong m t gi đóng gói ủ ổ ờ ế ố ấ ượ ộ c a t ờ ủ ổ
s n ph m, s kg nh a máy s n xu t ra trong ngày hay là s công vi c mà các ả ự ệ ẩ ả ấ ố ố
phòng hành chính hoàn thành trong ngày…
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
45
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
ử ụ Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm trong th i gian qua đã s d ng ụ ả ấ ờ ị
lao đ ng làm vi c v i c ng đ r t t t. Tuy h làm vi c không h t th i gian ớ ườ ệ ộ ộ ấ ố ế ệ ờ ọ
quy đ nh nh ng h luôn đ m b o hoàn thành các đ n hàng, và r t ít đ x y ra ể ả ư ả ấ ả ọ ơ ị
ng h p nh không k p th i gian giao hàng, đ đ n hàng đ ng… nh ng tr ữ ườ ể ơ ư ợ ờ ị ứ ọ
Đi u này đ c th hi n d i b ng sau: ề ượ ể ệ ướ ả
B ng 2.18: Đánh giá k t qu hoàn thành công vi c c a các t trong công ả ệ ủ ế ả ổ
ty.
T l hoàn thành nhi m v (%) ỉ ệ ụ ệ
Tên tổ
Năm 2006 Năm 2007 Tính đ n 5/2008 ế
80 89 96 T phổ ế
T máy 85 92 98 ổ
T đóng gói sp 87 95 98 ổ
(Ngu n: X ồ ưở ng s n xu t công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ả ụ ấ ả ấ ị
c trong vi c s d ng lao đ ng c a công ty 2.5. Nh ng k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ữ ệ ử ụ ủ ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm th i gian qua. ụ ờ ấ ả ị
Trong nh ng năm qua, công ty đã g p r t nhi u khó khăn trong vi c s ặ ấ ệ ử ữ ề
c m t s k t qu nh t đ nh. Đi u này d ng lao đ ng nh ng cũng đã đ t đ ư ụ ạ ượ ộ ộ ố ế ấ ị ề ả
đ c th hi n qua b ng sau: ượ ể ệ ả
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
46
B ng 2.19 : M t s ch tiêu đ t đ ả ộ ố ỉ ạ ượ ề ệ ử ụ ủ c v vi c s d ng lao đ ng c a ộ
công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm trong th i gian qua. ụ ờ ả ấ ị
Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ Năm 2008 (T m tính) ạ
Doanh thu (DT) (1000đ) 1 029 840 1 440 420 2 379 096
70 718 191 661 541 264 ậ ợ ế
L i nhu n sau thu (LN) (1000đ) Qu l ng (QL) (1000đ) 364 200 555 000 1 013 520 ỹ ươ
15 20 31 Lao đ ng (LĐ) ộ
W1= DT/ LĐ 5 721 6 002 6 395
W2= LN/LĐ 393 799 1 455
W3= QL/ DT 0.354 0.385 0.426
W4= QL/LN 5.15 2.89 1.87
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Chúng ta phân tích hi u qu s d ng lao đ ng qua 3 ch tiêu là: Doanh thu, l ả ử ụ ệ ộ ỉ ợ i
nhu n và qu l ng. ỹ ươ ậ
- Theo ch tiêu doanh thu: ỉ
T năm 2006 đ n nay doanh thu c a công ty không ng ng tăng lên và tăng ủ ừ ừ ế
nhanh qua các năm: năm 2006 đ t 85 820 000 đ ng và đ n năm 2007 con s ế ạ ồ ố
này đ c tính năm ượ c tăng đ n 120 035 000 đ ng b ng 140% năm 2006. ồ ế ằ Ướ
2008 doanh thu c a công ty s g p đôi năm 2006 và g p r i năm 2007. ẽ ấ ấ ưỡ ủ
Ch tiêu ỉ ộ W1 là năng su t lao đ ng tính b ng doanh thu trên m t đ n v lao đ ng ộ ơ ấ ằ ộ ị
cho ta bi t m t lao đ ng thì t o ra m y đ ng doanh thu cho công ty. ế ạ ấ ộ ộ ồ
1 tăng lên qua các năm:
Nhìn vào b ng trên ta cũng th y W ả ấ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
47
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
năm 2006 là 5 721 000 đ ng / ng i , năm 2007 lên t i 6 0002 000 đ ng / ồ ườ ớ ồ
ng i và năm 2008 con s đ t cao nh t trong 3 năm là 6 395 000 đ ng / ng ườ ố ạ ấ ồ ườ i.
Ch tiêu này cho th y: m t lao đ ng t o ra doanh thu cho công ty năm sau ấ ạ ộ ộ ỉ
nhi u h n năm tr ơ ề ướ ộ c. Do đó, ta có th k t lu n công ty đã s d ng lao đ ng ử ụ ể ế ậ
ngày càng hi u qu h n. ệ ả ơ
- Theo ch tiêu l i nhu n: ỉ ợ ậ
2 tăng qua các
Theo ch tiêu này ta th y năng su t lao đ ng theo l ấ ấ ộ ỉ ợ i nhu n W ậ
năm theo s tăng lên c a l i nhu n. L i nhu n sau thu c a công ty có s tăng ủ ợ ự ế ủ ự ậ ậ ợ
lên v ượ ậ ư t b c qua t ng năm: năm 2006 m i ch đ t 5 893nghìn đ ng, nh ng ớ ỉ ạ ừ ồ
đ n 2008 nó đã đ t t ế ạ ớ ấ i 45 105 nghìn đ ng g p h n 7.6 l n năm 2006 và g p ơ ầ ấ ồ
g n 3 l n 2007. ầ ầ
2 cho bi
Ch tiêu W t m t lao đ ng thì t o ra đ c bao nhiêu đ ng l ỉ ế ạ ộ ộ ượ ồ ợ ậ i nhu n
ồ cho công ty ? . Năm 2006 W2 là 393 nghìn đ ng , năm 2007 là 799 nghìn đ ng ồ
và năm 2008 c tính s là 1 455 nghìn đ ng. Nh ng con s tăng lên năm sau ướ ữ ẽ ố ồ
c cho th y công ty cũng đã s d ng h p lý và hi u qu lao g p đôi năm tr ấ ướ ử ụ ệ ấ ả ợ
i. đ ng c a mình và c n ph i phát huy trong th i gian t ả ộ ủ ầ ờ ớ
ng: - Theo ch tiêu qu l ỉ ỹ ươ
Ta th y r ng qu l ng c a công ty tăng lên theo t ng năm. Đi u này là do ấ ằ ỹ ươ ủ ừ ề
trong các năm s lao đ ng l i tăng thêm: năm 2007 tăng lên 5 ng ộ ố ạ ườ ớ i so v i
ề 2006, 2008 tăng thêm 11 lao đ ng so v i 2007. Bên c nh đó thì chính sách ti n ớ ạ ộ
ng cũng có s thay đ i nên qu l ng tăng lên. l ươ ỹ ươ ự ổ
3 và W4 . Chỉ
ng th hi n qua 2 ch tiêu W Năng su t lao đ ng tính theo qu l ộ ỹ ươ ấ ể ệ ỉ
tiêu W3 cho bi t đ t o ra m t đ ng doanh thu thì ph i tr cho ng ế ể ạ ả ả ộ ồ ườ ộ i lao đ ng
4 cho bi
bao nhiêu đ ng l ng? Còn ch tiêu W ồ ươ ỉ ế ề t ph i tr bao nhiêu đ ng ti n ả ả ồ
ng thì ng i lao đ ng m i t o ra m t đ ng l i nhu n cho công ty? l ươ ườ ộ ồ ớ ạ ộ ợ ậ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
48
Theo b ng trên ta th y đ t o ra 1000 đ ng doanh thu thì công ty ph i tr cho ả ả ể ạ ả ấ ồ
ng i lao đ ng là 354 đ ng năm 2006, 385 đ ng năm 2007 và 426 đ ng năm ườ ộ ồ ồ ồ
2008. Nh v y, theo ch tiêu này thì công ty ph i b ra chi phí ngày càng tăng ả ỏ ư ậ ỉ
4 l
lên theo các năm đ t o ra 1000 doanh thu. Ch tiêu W i cho bi t đ t o ra 1 ể ạ ỉ ạ ế ể ạ
i nhu n công ty ph i tr cho ng đ ng l ồ ợ ả ả ậ ườ i lao đ ng 5.15 đ ng năm 2006, 2.89 ồ ộ
đ ng năm 2007 và 1.87 đ ng năm 2008. Năm 2006 công ty b ra chi phí l n đ ồ ồ ỏ ớ ể
có 1 đ ng l ồ ợ ề i nhu n là do công ty m i đi vào kinh doanh nên còn g p nhi u ậ ặ ớ
ữ v n đ khó khăn và ch a chuyên nghi p trong s n xu t kinh doanh. Nh ng ệ ấ ư ề ả ấ
năm sau do đã kinh doanh thu n l i nên chi phí b ra đã đ c công ty ti ậ ợ ỏ ượ ế t
ki m so v i tr c. ớ ướ ệ
V i vi c phân tích tình hình s d ng lao đ ng c a công ty ử ụ ủ ệ ớ ộ ở các ph n trên và ầ
c nh ng k t qu qua ch tiêu năng su t lao đ ng, chúng ta có th rút ra đ ộ ể ấ ỉ ượ ữ ế ả
công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đã đ t đ ạ ượ ụ ả ấ ị c trong th i gian qua ờ
nh sau: ư
- Công ty đã t o cho mình đ i ngũ lao đ ng tr tu i, có trình đ tay ngh thành ộ ẻ ổ ề ạ ộ ộ
ả th o, có kh năng ti p thu các đ i m i khoa h c k thu t áp d ng vào s n ớ ụ ế ả ạ ậ ổ ọ ỹ
xu t. H là nh ng lao đ ng có ph m ch t đ o đ c t ấ ạ ứ ố ữ ấ ẩ ọ ộ ế t, s n sàng c ng hi n ẵ ố
h t mình cho s t n t ế ự ồ ạ i và phát tri n c a công ty. ể ủ
- Ban lãnh đ o công ty là nh ng ng i có trình đ h c v n, chuyên môn cao đã ữ ạ ườ ộ ọ ấ
và đang trau d i thêm ki n th c và k năng qu n lý đ có th lãnh đ o công ty ứ ế ể ể ả ạ ồ ỹ
ngày càng t t h n. ố ơ
- Công tác l ng, th ng cho ng ươ ưở ng, đào t o và b i d ạ ồ ưỡ ườ i lao đ ng đã đ ộ ượ c
công ty quan tâm theo dõi nên đã đ c c i thi n rõ r t. Đi u này th hi n ượ ả ể ệ ở ệ ệ ề
các ch tiêu năng su t lao đ ng tăng lên qua các năm nh đã phân tích trên ư ấ ộ ỉ ở
đây.
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
49
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Trong nh ng năm qua ng i lao đ ng đã nh n th c đ ữ ườ ứ ậ ộ ượ ầ ọ c t m quan tr ng
ng tay ngh , t c a vi c nâng cao ch t l ủ ấ ượ ệ ng s n ph m, ch t l ẩ ấ ượ ả ề ừ đó h không ọ
ng ng h c h i, nâng cao ki n th c cũng nh tay ngh lao đ ng c a mình. Bên ọ ỏ ư ủ ứ ừ ề ế ộ
ệ c nh đó thì ban lãnh đ o công ty cũng ý th c rõ h n v vai trò và trách nhi m ạ ứ ề ạ ơ
i lao đ ng t đó h c a mình, hi u rõ h n v tâm t ủ ể ề ơ ư nguy n v ng c a ng ọ ủ ệ ườ ộ ừ ọ
tránh đ
i lao đ ng phát huy đ t o đi u ki n h n cho ng ệ ạ ề ơ ườ ộ ượ ế c năng l c và sáng ki n ự
c nh ng sai sót không đáng có. c a mình, ủ ượ ữ
Vì v y công ty đã đ m b o đ c ch t l ng s n ph m và đã t o đ c uy tín ả ả ậ ượ ấ ượ ả ạ ẩ ượ
ư c a mình trong tâm trí khách hàng. Do đó, tuy m i thành l p không lâu và ch a ủ ậ ớ
ph i là công ty có ti ng tăm gì nh ng công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ư ụ ế ả ấ ả ị
Lâm đã thu hút đ ượ ấ ộ c r t nhi u đ n đ t hàng trong và ngoài thành ph Hà N i. ề ặ ơ ố
Đây cũng là m t thành công trong vi c qu n lý, s d ng lao đ ng c a công ty. ử ụ ủ ệ ả ộ ộ
Vì khi đã có l c l ng lao đ ng gi ự ượ ộ ỏ i, h s n sàng đáp ng m i yêu c u công ứ ọ ẵ ầ ọ
vi c thì không có đ n hàng nào là không th th c hi n đ c. ể ự ệ ượ ệ ơ
2.6. Nh ng h n ch công ty g p ph i trong th i gian qua trong vi c s ệ ử ữ ờ ế ạ ặ ả
d ng lao đ ng. ụ ộ
M c dù công tác s d ng lao đ ng trong nh ng năm qua c a công ty đã ngày ử ụ ữ ủ ặ ộ
càng đ c quan tâm và đã đ t đ c nh ng k t qu t t nh ng bên c nh đó ượ ạ ượ ả ố ữ ế ư ạ
t nh ng h n ch đó trong cũng có nh ng h n ch nh t đ nh. Có th tóm t ế ấ ị ữ ể ạ ắ ữ ế ạ
nh ng v n đ chính nh sau: ề ữ ư ấ
ng khá h p lý: không - M c dù công ty đã có đ i ngũ lao đ ng tr v i s l ộ ẻ ớ ố ượ ặ ộ ợ
ơ ấ th a cũng không thi u (không có lao đ ng dôi d qua các năm), và có c c u ộ ư ừ ế
phù h p v i đ c đi m s n xu t c a công ty. Nh ng trong th i gian qua công ớ ặ ấ ủ ư ể ả ợ ờ
ty v n đ x y ra tình tr ng ng i lao đ ng đi làm không đ y đ , th i gian ể ẩ ẫ ạ ườ ủ ầ ộ ờ
i lao đ ng ngh làm do v ng m t trong các năm còn nhi u. Và ch y u ng ắ ủ ế ề ặ ườ ộ ỉ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
50
ngh vi c riêng, ngh không phép, tình tr ng ngh do m, do b k lu t hay do ị ỷ ậ ỉ ệ ạ ố ỉ ỉ
công ty cho ngh bù th nh . Tình tr ng ng i lao đ ng đi làm ỉ ườ ng chi m t l ế ỉ ệ ạ ỏ ườ ộ
không đ m b o v s l ng là m t khó khăn và là m t h n ch trong vi c s ề ố ượ ả ả ộ ạ ệ ử ế ộ
d ng lao đ ng c a ban lãnh đ o công ty. ụ ủ ạ ộ
- V m t ch t l ng ng i lao đ ng công ty cũng đã có nh c đi m là: Tuy ề ặ ấ ượ ườ ộ ượ ể
cán b trong công ty có trình đ h c v n và chuyên môn cao nh ng đ ộ ọ ấ ư ộ ượ ố c b trí
ch a th c s đúng v trí, ngành ngh mà mình đã đ c đào t o. H v n làm ự ự ư ề ị ượ ọ ẫ ạ
nh ng công vi c ch a đúng s tr ng c a mình. Công nhân trong công ty có ở ườ ư ữ ệ ủ
tay ngh thành th o công vi c nh ng b c th v n th p làm h n ch kh năng ậ ợ ẫ ư ề ệ ế ạ ả ấ ạ
Ở đây s b trí lao đ ng cũng th c s
tăng năng su t lao đ ng c a công ty. ủ ấ ộ ự ố ự ự ộ
ch a khoa h c, ch a t n d ng h t năng l c lao đ ng c a h . ủ ọ ư ậ ụ ự ư ế ọ ộ
- Th i gian làm vi c c a ng i lao đ ng trong công ty cũng là m t h n ch ệ ủ ờ ườ ộ ạ ộ ế
i lao đ ng v n đi làm n a trong vi c s d ng lao đ ng c a công ty. Ng ữ ệ ử ụ ủ ộ ườ ẫ ộ
mu n, đi làm không đúng gi gi c đã đ c quy đ nh trong công ty. S ngày lao ộ ờ ấ ượ ố ị
c s gi t i đa đ ng bình quân trong các năm qua còn th p và không đ t đ ộ ạ ượ ố ờ ố ấ
theo quy đ nh là 8 gi ị ờ ỏ / ngày. Do đó th i gian lãng phí không ph i là con s nh . ả ờ ố
ầ Vì th , s d ng th i gian lao đ ng sao cho có hi u qu là v n đ đang c n ế ử ụ ệ ề ả ấ ờ ộ
i quy t trong giai đo n t i c a công ty. ph i gi ả ả ạ ớ ủ ế
Trên đây là nh ng h n ch ch y u trong vi c s d ng lao đ ng c a công ty ế ủ ế ệ ử ụ ủ ữ ạ ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. Nh ng h n ch này cũng không ph i là ụ ữ ế ả ấ ạ ả ị
c h t chúng ta không kh c ph c đ ắ ụ ượ c, nh ng đ có th kh c ph c thì tr ể ư ụ ể ắ ướ ế
ph i tìm hi u nguyên nhân c a nó. ủ ể ả
2.7. Nh ng nguyên nhân ch y u gây ra nh ng h n ch trong vi c s ủ ế ệ ử ữ ữ ế ạ
d ng lao đ ng c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ủ ụ ụ ộ ả ấ ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
51
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
2.7.1. Do ti n l ng, th c ng ề ươ ưở ng c a công ty ch a khuy n khích đ ư ủ ế ượ ườ i
lao đ ng làm vi c trong th i gian qua. ộ ờ ệ
2.7.1.1: Do ti n l ng tr cho ng ề ươ ả ườ i lao đ ng còn h n ch . ế ộ ạ
T i công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm áp d ng hai hình th c tr ụ ụ ứ ả ạ ấ ị ả
ng là tr l ng theo th i gian và tr l l ươ ả ươ ả ươ ờ ng theo s n ph m. ả ẩ
- Hình th c tr l ng theo th i gian: ả ươ ứ ờ
Áp d ng cho cán b nhân viên ho t đ ng trong phòng ban và cán b phân ạ ộ ụ ộ ộ
x ng. Theo hình th c này, công ty s căn c vào th i gian có m t c a ng ưở ặ ủ ứ ứ ẽ ờ ườ i
i n i làm vi c đ tr l ng v i đi u ki n h ph i đáp ng các tiêu lao đ ng t ộ ạ ơ ệ ể ả ươ ứ ề ệ ả ọ ớ
chu n th c hi n công vi c đã đ c. ự ệ ệ ẩ ượ c xác đ nh tr ị ướ
ng này đ c tính theo công th c sau: Hình th c tr l ứ ả ươ ượ ứ
TL = H x TLmin.
Trong đó:
TL: Ti n l ng c a cán b ,công nhân viên. ề ươ ủ ộ
H: h s l ng. ệ ố ươ
TLmin: Ti n l ng t ề ươ ố i thi u theo quy đ nh (450 000 đ ng) ị ể ồ
Do công ty áp d ng công th c tính l ng đ n gi n nh trên nên công ty không ứ ụ ươ ư ả ơ
khuy n khích đ c s hăng hái làm vi c c a lao đ ng gián ti p. Vì v y, trong ế ượ ự ệ ủ ế ậ ộ
các phòng làm vi c c a công ty s có hi n t ng lao đ ng đi làm ch cho đ ệ ủ ệ ượ ẽ ộ ỉ ủ
th i gian ch không ph i vì công vi c, và tình tr ng đi làm không đ y đ và ứ ủ ệ ả ạ ầ ờ
đúng gi quy đ nh là đi u không th tránh kh i. Đi u này cũng gây nh h ờ ề ề ể ả ỏ ị ưở ng
i k t qu lao đ ng chung c a c công ty, làm ch m ti n đ hoàn thành công t ớ ế ủ ả ế ả ậ ộ ộ
vi c. Do đó trong th i gian t i, công ty nên có bi n pháp đ kh c ph c nguyên ệ ờ ớ ụ ể ệ ắ
nhân này.
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
52
- Hình th c tr l ả ươ ứ ng theo s n ph m ả ẩ :
ự Áp d ng cho công nhân ho t đ ng trong lĩnh v c s n xu t, cho lao đ ng tr c ự ả ạ ộ ụ ấ ộ
ti p tham gia s n xu t s n ph m t i các phân x ng. Ti n l ấ ả ế ả ẩ ạ ưở ề ươ ng c a ng ủ ườ i
lao đ ng s ph thu c th c ti p vào s l ộ ố ượ ự ụ ẽ ế ộ ng đ n v s n ph m đ ị ả ẩ ơ ượ ả c s n
xu t ra và đ n giá tr công cho m t đ n v s n ph m theo các công th c sau: ộ ơ ị ả ứ ả ấ ẩ ơ
TC = ĐG * Qtt
TLNC = TC/ ngày công toàn tổ
TL = TLNC x s ngày công. ố
Trong đó:
TC: Ti n công c a c t . TLNC: Ti n l ng ngày ủ ả ổ ề ề ươ
công.
TL : Ti n l ng c a m i ng i. ĐG: Đ n giá. ơ ề ươ ủ ỗ ườ
Qtt: S l ố ượ ng s n ph m th c t ẩ . ự ế ả
ĐG: Tuỳ thu c vào cách tính c a t ng công ty. Thông th ng nó đ c tính ủ ừ ộ ườ ượ
ng gi b ng cách: L y m c l ằ ứ ươ ấ ờ ủ ẩ c a công vi c chia cho s đ n v s n ph m ố ơ ị ả ệ
đ c s n xu t ra trong gi đó. Ho c: L y m c l ng gi c a công vi c nhân ượ ả ấ ờ ứ ươ ấ ặ ờ ủ ệ
đ nh m c đ s n xu t ra 1 đ n v s n ph m đó. v i s gi ớ ố ờ ị ứ ể ả ị ả ẩ ấ ơ
Ở ẩ công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đ n giá s n xu t s n ph m ấ ả ụ ấ ả ả ơ ị
trong th i gian qua đ c quy đ nh nh sau: ờ ượ ư ị
B ng 2.19: Đ n giá cho các công vi c công ty TNHH s n xu t ả ệ ở ơ ấ ả
và d ch v Mai Lâm. ụ ị
Đ n giá Ch tiêu ỉ ơ
1 bó Gioăng (0.5kg) 200đ/bó
1kg s n ph m ph 300đ/kg ả ẩ ế
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
53
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Th đ ng máy Gioăng 260đ/kg ợ ứ
Th đ ng máy đ m cola 700đ/kg ợ ứ ệ
(Ngu nồ : X ưở ng s n xu t công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ả ụ ấ ấ ả ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
54
ng cho t Ví d : ụ Tính ti n l ề ươ ổ đóng gói s n ph m tháng 1/2008: ẩ ả
B ng 2.20: Ti n l ng c t c a t ả ề ươ ả ổ ủ ổ đóng gói s n ph m tháng 1/2008. ẩ ả
S l ng Đ n giá Thành ti n(đ) ố ượ ơ ề TT S n ph m Đ n v tính ả ẩ ơ ị
1 Gioăng đen Bó (0,5 kg) (Qtt ) 6500 (ĐG) 200đ/kg (TC) 1 300 000
Bó (0,5 kg) 10400 200đ/kg 2 080 000 2 Gioăng tr ngắ
3 kg 7020 700đ/kg 4 914 000 đ m cola 27,1 ệ ө
4 Đ m cola 27,3 kg 7800 700đ/kg 5 460 000 ệ ө
13 754 000 T ngổ
(Ngu nồ : Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ị
NC theo công
Trong tháng 1/2008 c t làm đ c 151 ngày công. V y ta tính TL ả ổ ượ ậ
th c: ứ
/ s ngày công toàn t TLNC = Ti n công c t ề ả ổ ố . ổ
TLNC = 13 754 000 / 151 = 91 086 đ ngồ
Ta có l i trong t đóng gói s n ph m nh sau: ươ ng c a t ng ng ủ ừ ườ ổ ư ẩ ả
B ng 2.21 : Ti n l i trong t đóng gói sp tháng ả ề ươ ng c a t ng ng ủ ừ ườ ổ
1/2008.
S ngày ng trong tháng 1/2008 TT H và tên ọ ố Ti n l ề ươ
công (đ)
25 25x 91 086 = 2 277 152 1 Nguy n Th Sáng ễ ị
24 24 x 91 086 = 2 186 064 2 Nguy n Th S m ễ ị ớ
3 Tr n Văn Thành 26 26 x 91 086 = 2 368 236 ầ
4 Đ Quang H ng 26 26 x 91 086 = 2 368 236 ư ỗ
Vi 25 25x 91 086 = 2 277 152 5 Nguy n ễ ệ t
H ngươ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
55
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
25x 91 086 = 2 277 152 25 6 Nguy n Thu Thu ễ ỷ
13 754 000 151 T ng sổ ố
(Ngu nồ : Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ị
Theo cách tính l ng này ta th y ti n l ng c a m i ng ươ ề ươ ấ ủ ỗ ườ i lao đ ng ph ộ ụ
thu c vào năng su t lao đ ng c a c t ấ ủ ả ổ ộ ộ ỗ và s ngày công làm vi c c a m i ệ ủ ố
ng i. Cách tính l ng này có nh c đi m là nó không tính t i s n l c làm ườ ươ ượ ể ớ ự ỗ ự
vi c và s c ng hi n c a m i ng i. Do đó, n u 2 ng ự ố ủ ệ ế ỗ ườ ế ườ i làm vi c v i s ệ ớ ố
c h ng cùng m t s ti n l ng mà ta s ngày công nh nhau thì s đ ư ẽ ượ ưở ộ ố ề ươ ẽ
không bi c ai làm vi c chăm ch và năng su t h n. t đ ế ượ ấ ơ ệ ỉ
C th , theo b ng trên 2 ng i là anh Thành và anh H ng có cùng s ngày ụ ể ả ườ ư ố
công là 26 và do đó đ c nh n cùng s l ng là 2 368 236 đ ng. T ng t ượ ố ươ ậ ồ ươ ự
ng cùng s ch Sáng, ch H ng, ch Thu cùng s ngày công là 25 thì h ỷ ị ươ ố ị ị ưở ố
ng là l ươ
2 277 152 đ ng. Tuy nhiên trong quá trình làm vi c không ph i t ả ấ ả ữ t c nh ng ệ ồ
ng i cùng s l ng này đ u làm vi c nh nhau. ườ ố ươ ư ệ ề
Trong th i gian qua m c thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng trong công ty ủ ứ ậ ờ ườ ộ
đ c th hi n b ng d i đây: ượ ể ệ ở ả ướ
B ng 2.22: ả Thu nh p bình quân c a lao đ ng trong công ty. ủ ộ ậ
Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ
T ng qu l ng(1000 đ) 364 200 555 000 Năm 2008 (t m tính) ạ 1 013 520 ỹ ươ ổ
T ng s lao đ ng(ng i) 15 20 31 ổ ố ộ ườ
1 950 2 725 2 350
2 250 1 715 ộ ộ
Thu nh p bình quân. ậ i/tháng) (1000đ/ng ườ Lao đ ng gián ti p. ế Lao đ ng tr c ti p. ự ế (Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ồ 3 500 2 525 ụ 2 570 2 046 ả ụ ấ ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
56
D a vào b ng trên ta th y thu nh p bình quân c a ng i lao đ ng có tăng lên ủ ự ả ấ ậ ườ ộ
nh ng so v i m t b ng hi n nay thì v n còn th p.Thu nh p bình quân c a lao ẫ ặ ằ ư ủ ệ ấ ậ ớ
ề đ ng gián ti p cao h n lao đ ng tr c ti p và chênh l ch cũng khá cao. Đi u ộ ự ế ế ệ ơ ộ
này cho th y công ty còn ch a chú tr ng t i công tác tr l ng cho ng i lao ư ấ ọ ớ ả ươ ườ
khi n cho ng đ ng. Đây cũng là y u t ộ ế ố ế ườ ế ứ i lao đ ng làm vi c không h t s c ệ ộ
mình cho công ty.
Nh v y, v i cách tính l ớ ư ậ ươ ng nh công ty đang áp d ng hi n nay đã là nguyên ụ ư ệ
i các h n ch mà công ty đang g p ph i trong vi c s nhân ch y u d n t ủ ế ẫ ớ ệ ử ế ạ ặ ả
ph n trên đã nêu ra. d ng lao đ ng nh ụ ư ở ộ ầ
2.7.1.2. Do ti n th ng ch a t o ra đ ng l c cho ng ề ưở ư ạ ự ộ ườ ủ i lao đ ng c a ộ
công ty.
ng là m t b ph n không nh trong thù lao lao đ ng, nó là ph n thù Ti n th ề ưở ộ ộ ậ ầ ỏ ộ
lao b sung cho ti n l ng. Trong th c t hi n nay, m i doanh nghi p đ u s ề ươ ổ ự ế ệ ề ử ệ ọ
ng v i m c đích khuy n khích ng d ng ti n th ụ ề ưở ụ ế ớ ườ i lao đ ng th c hi n công ự ệ ộ
vi c có hi u qu h n. Tuy nhiên, vi c s d ng ti n th ng nh th nào cho ệ ử ụ ả ơ ệ ề ệ ưở ư ế
có hi u qu thì th t không đ n gi n tý nào, n u d ng không đúng cách có th ụ ế ệ ả ậ ả ơ ể
i ph n tác d ng. d n t ẫ ớ ụ ả
ng là v n đ Đ i v i công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm, ti n th ấ ố ớ ụ ề ả ị ưở ấ ề
luôn đ c quan tâm. Theo chính sách c a công ty thì ti n th ng đ c trích t ượ ủ ề ưở ượ ừ
ng hàng tháng và t i c a công ty qua các qu t ng qu l ổ ỹ ươ l ừ ợ i nhu n đ l ậ ể ạ ủ ỹ
khen th ng(20% l i nhu n), qu phúc l i (15% l ưở ợ ậ ỹ ợ ợ i nhu n). ậ
Nguyên t c phân ph i ti n th ng c a công ty nh sau: ố ề ắ ưở ủ ư
- Đ i v i lãnh đ o công ty: ti n th ạ
- Đ i k toán, công nhân tr c ti p s n xu t = 50% l
ng = 100% ti n l ng. ố ớ ề ưở ề ươ
ng. ự ế ả ố ế ấ ươ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
57
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Phân lo i ti n th ạ ề ưở ạ ng cho toàn b lao đ ng công ty theo hình th c x p lo i ứ ế ộ ộ
nh sau: ư
Lo i 1ạ : Hoàn thành t ố ủ t công vi c, đóng góp tích c c cho nhi m v chung c a ự ụ ệ ệ
công ty, ch p hành t t n i quy c a công ty, không vi ph m k lu t. Lo i này ấ ố ộ ỷ ậ ủ ạ ạ
đ ng 100% ti n th ng. c h ượ ưở ề ưở
Hoàn thành công vi c ng, ch p hành m i quy Lo i 2:ạ ệ ở ứ m c đ bình th ộ ườ ấ ọ
ng 80% ti n th ng. đ nh, không vi ph m k lu t. Lo i này đ ị ỷ ậ ạ ạ c h ượ ưở ề ưở
Lo i 3ạ : Hoàn thành công vi c còn h n ch , còn đ x y ra m t s sai sót trong ộ ố ể ẩ ệ ế ạ
ng 50% ti n th ng. quá trình làm vi c. Lo i này đ ệ ạ c h ượ ưở ề ưở
Đ i v i nh ng tr ng h p khác ngoài ba lo i trên mà ch a hoàn thành công ố ớ ữ ườ ư ạ ợ
vi c và còn vi ph m n i quy thì không đ c h ệ ạ ộ ượ ưở ng ti n th ề ưở ứ ng và tuỳ m c
đ còn b x ph t theo quy đ nh. ộ ị ử ạ ị
t công ty còn th Đ c bi ặ ệ t trong nh ng ngày l ữ , t ễ ế ưở ộ ng cho toàn b lao đ ng ộ
trong công ty m t ngày l ng. Trong tr ộ ươ ườ ả ng h p ngày ngh mà công ty ph i ỉ ợ
làm bù thì công ty s th ng thêm cho công nhân 100% ti n l ẽ ưở ề ươ ng c a ngày ủ
đó.
S li u khen th ng c a công ty qua các năm: ố ệ ưở ủ
B ng 2.23: ng c a công ty cho ng i lao đ ng qua các năm. ả Ti n th ề ưở ủ ườ ộ
Đ n v ơ ị : đ ngồ
4 tháng đ uầ Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ
Th ng tăng NSLĐ 12 400 15 750 2008 9 350 ưở
21 000 25 400 12 000
ng sáng ki n Th ế c i ti n k thu t ậ ỹ ưở ả ế
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
58
Th ng khác 42 500 48 860 28 700 ưở
T ng ti n th ng 75 900 90 010 50 050 ổ ề ưở
(Ngu nồ : Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ấ ả ị
ng bình quân qua các năm: Ti n th ề ưở
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
59
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
B ng 2.24: ng bình quân cho ng i lao đ ng qua các năm ả Ti n th ề ưở ườ ộ
c a công ty. ủ
Năm 2006 Năm 2007 Ch tiêu ỉ
ố ườ
i) ế ự ế th 15 5 10 75 900 20 6 14 90 010 4 tháng đ u 2008 ầ 31 7 24 50 050 ổ ưở ng
S lao đ ng (ng ộ - Lao đ ng gián ti p. ộ - Lao đ ng tr c ti p. ộ T ng ti n ề (1000đ)
Ti n th ề
- Lao đ ng gián ti p. - Lao đ ng tr c ti p.
ưở (1000đ/ ng ng bình quân i)ườ
3 600 2 800 2 500 1 800 ế ự ế
ộ ộ (Ngu nồ : Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) 3 000 2 200 ấ ụ ụ ả ị
Th c t qua b ng phân ph i ti n l ng cho toàn công ty cho ta th y có s ự ế ố ề ươ ả ấ ự
ề chênh l ch r t nhi u gi a lao đ ng tr c ti p và lao đ ng gián ti p. T ng ti n ự ữ ệ ế ế ề ấ ổ ộ ộ
th ưở ế ng c a công nhân s n xu t tr c ti p luôn cao h n c a lao đ ng gián ti p ơ ủ ấ ự ủ ế ả ộ
nh ng ti n l ng bình quân c a ng i lao đ ng tr c ti p l i th p h n c a lao ề ươ ư ủ ườ ự ế ạ ộ ơ ủ ấ
đ ng gián ti p. ộ ế
Đi u này cho th y là ng i lao đ ng tr c ti p làm ra s n ph m nh ng l ề ấ ườ ự ư ế ả ẩ ộ ạ i
đ c h ng ít h n r t nhi u so v i lao đ ng hành chính. ượ ưở ng s ti n th ố ề ưở ề ấ ớ ộ ơ
Chính s chênh l ch quá l n này gây ra tâm lý b t mãn gi a nh ng ng i lao ữ ữ ự ệ ấ ớ ườ
đ ng trong công ty và là nguyên nhân khi n h làm vi c kém hi u qu . Vì ộ ệ ế ệ ả ọ
ề v y, đ c i thi n tình hình này, công ty c n ph i quan tâm đ n chính sách ti n ậ ể ả ệ ế ầ ả
th ng x ng đáng cho t t c m i ng i lao đ ng trong công ty. ưở ứ ấ ả ọ ườ ộ
2.7.2. Do ban lãnh đ o trong công ty ho t đ ng ch a có hi u qu . ả ạ ộ ư ệ ạ
Tr c h t nguyên nhân thu c v phía lãnh đ o là h có nh n th c v vai trò ướ ứ ề ề ế ậ ạ ọ ộ
c đúng đ n. M c dù công ty luôn xác đ nh r ng lao c a lao đ ng ch a đ ộ ủ ư ượ ặ ằ ắ ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
60
quy t đ nh đ n hi u qu s n xu t, kinh doanh c a doanh đ ng là y u t ộ ế ố ế ị ả ả ủ ế ệ ấ
nghi p nh ng bên c nh đó cũng song song t n t ồ ạ ư ệ ạ ầ i nh ng quan ni m sai l m ữ ệ
i lao v h . C th là trong ban lãnh đ o công ty, có m t s cán b xem ng ạ ề ọ ụ ể ộ ố ộ ườ
i nhu n. H coi đ ng ch là công c đ cho công ty th c hi n m c tiêu l ộ ụ ể ự ụ ệ ỉ ợ ậ ọ
ng ườ ế i lao đ ng nh nh ng máy móc, v t d ng, vì th h quan tâm nhi u đ n ậ ụ ế ọ ư ữ ề ộ
c h n là quan tâm t i tâm t i lao k t qu đ t đ ế ả ạ ượ ơ ớ ư nguy n v ng c a ng ọ ủ ệ ườ
đ ng. ộ
Ng i gi v trí đi u hành, đ nh h ng cho ng ườ i lãnh đ o là ng ạ ườ ữ ị ề ị ướ ườ ộ i lao đ ng
t hay đ h th c hi n nh ng m c tiêu đã đ ra. Vì v y, k t qu lao đ ng t ể ọ ự ữ ụ ề ế ệ ậ ả ộ ố
không m t ph n l n là do s lãnh đ o c a c p trên. ủ ấ ầ ớ ự ạ ộ Ở ả công ty TNHH s n
ữ xu t và d ch v Mai Lâm nguyên nhân thu c v phía lãnh đ o bao g m nh ng ộ ề ụ ấ ạ ồ ị
v n đ sau: ề ấ
- Giám đ c công ty tuy có trình đ h c v n cao nh ng không đ ộ ọ ư ấ ố ượ ạ c đào t o
ấ trong lĩnh v c qu n tr kinh doanh nên s qu n lý s g p nh ng khó khăn nh t ự ả ẽ ặ ữ ự ả ị
đ nh, và nhi u khi s không ki m soát h t nh ng v n đ phát sinh trong quá ị ữ ề ể ế ề ẽ ấ
trình qu n lý c a mình. ủ ả
- Trong nh ng năm qua công ty đã không thay đ i, s p x p l i b máy qu n tr ổ ắ ế ạ ộ ữ ả ị
i c c u lao đ ng c a mình, đ x y ra hi n t ng ng và b trí l ố ạ ơ ấ ể ả ệ ượ ủ ộ ườ ộ i lao đ ng
còn làm không đúng vi c c a mình gây ra nh ng t n th t cho công ty. ệ ủ ữ ấ ổ
- Ban lãnh đ o công ty đã ch đ o các công vi c nh l ng, th ng , k ỉ ạ ư ươ ệ ạ ưở ỷ
lu t… còn ch a sát sao, và bên c nh đó thì công tác ki m tra, theo dõi, đánh ư ể ậ ạ
giá không đ c quan tâm đúng m c. Đây cũng là nh ng nguyên nhân gây nên ượ ứ ữ
nh ng khó khăn, h n ch cho công ty. ạ ữ ế
Trên đây là nh ng nguyên nhân mà công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ữ ụ ả ấ ị
Lâm đã m c ph i trong th i gian qua trong vi c s d ng lao đ ng. Đ có th ệ ử ụ ể ắ ả ờ ộ ể
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
61
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
qu n lý, s d ng lao đ ng c a mình có hi u qu h n trong t ng lai, công ty ử ụ ả ơ ủ ệ ả ộ ươ
nên quan tâm t i pháp sau đây. ớ i nh ng gi ữ ả
PH N 3Ầ
Ủ GI I PHÁP NÂNG CAO HI U QU S D NG LAO Đ NG C A Ả Ử Ụ Ộ Ả Ệ
CÔNG TY TNHH S N XU T VÀ D CH V MAI LÂM. Ấ Ụ Ả Ị
3.1. H ng phát tri n công ty t 2009 – 2013. ướ ể ừ
M c tiêu quan tr ng nh t c a các doanh nghi p là m c tiêu l ấ ủ ụ ụ ệ ọ ợ ỉ ạ i nhu n,ch đ t ậ
đ c trên c s cung c p nh ng hàng hoá có ch t l ượ ơ ở ấ ượ ữ ấ ầ ng cao đáp ng nhu c u ứ
ng liên quan. Do v y, vi c nâng cao ch t l c a khách hàng và các đ i t ủ ố ượ ấ ượ ng ệ ậ
lao đ ng cũng ch là ph c v cho m c tiêu đó c a doanh nghi p. ụ ụ ụ ủ ệ ộ ỉ
Hi n nay n n kinh t ề ệ ế ạ đang trong th i kỳ h i nh p c nh tranh di n ra m nh ậ ễ ạ ộ ờ
m và kh c li t.Các doanh nghi p mu n đ ng v ng ph i t t o cho mình ẽ ố ệ ả ự ạ ứ ữ ệ ố
nh ng u th khác bi t n i tr i h n trong ngành nh v công ngh , tài chính, ữ ư ế ệ ổ ộ ơ ư ề ệ
th ươ ồ ự ng hi u... Trong các ngu n l c đ th c hi n m c tiêu đó thì ngu n l c ể ự ồ ự ụ ệ ệ
không b c n ki ng, không gi i h n v ch t l ng m i có th giúp ị ạ t v s l ệ ề ố ượ ớ ạ ề ấ ượ ể ớ
doanh nghi p là ngu n l c con ng i. Con ng ồ ự ệ ườ ườ ọ i là ngu n l c quan tr ng ồ ự
nh t trong 6 ngu n l c c b n là: thi t b , công ngh , thông tin, marketing, ồ ự ơ ả ấ ế ị ệ
qu n lý và con ng ả ườ i. Nó là trung tâm chi ph i các ngu n l c khác. ố ồ ự
Trong nh ng năm g n đây, n n kinh t c ta nói riêng và n n kinh t ữ ề ầ n ế ướ ề ế ế th
gi i đã có nh ng b ng ngày càng đ c m ớ ữ ướ c chuy n bi n rõ r t, th tr ế ị ườ ể ệ ượ ở
r ng, các doanh nghi p b ộ ệ ướ c vào h i nh p quan h v ậ ệ ượ ộ ổ t xa ph m vi lãnh th . ạ
Tr ướ ả c b i c nh đó, công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đang ph i ố ả ụ ấ ả ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
62
đ u t ầ ư máy móc và phát tri n toàn di n con ng ể ệ ườ ể ị ể i đ k p theo s phát tri n ự
v t b c c a th gi i. Công ty ph i con ng i là y u t ượ ậ ủ ế ớ ả ườ ế ố ch ch t làm nên ố ủ
ch t l ấ ượ ng s n ph m, tăng c ẩ ả ườ ng tham gia vào ho t đ ng qu n lý, làm ch ạ ộ ả ủ
thi t b công ngh , luôn phát huy s sáng t o và làm tăng s c c nh tranh cho ế ị ứ ạ ự ệ ạ
doanh nghi p. ệ
Công ty đã đ ra các ch tiêu k ho ch cho giai đo n 2009 – 2013 : ề ế ạ ạ ỉ
B ng 3.1: Các ch tiêu ch y u c a công ty trong giai đo n 2009 – 2013. ả ủ ế ủ ạ ỉ
Đ n v : 1000 đ ng ơ ị ồ
TT Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 Các ch tiêu ỉ ch y u ủ ế
1 T ng doanh thu 3 568 644 4 758 192 8 564 746 11 895480 27 359604 ổ
2 255 259 3 382 889 6 742 550 9 439 570 18 879140
c thu tr ậ 2 L i nhu n ợ ế ướ
631 473 947 209 1 887 914 2 643 080 5 286 160
3 Thu thu nh p ậ ế ph i n p ả ộ
4 L i nhu n sau 1 623 786 2 435 680 4 854 636 6 796 490 13 592981 ậ
ợ thuế
ổ
3 500 3 000 40 8 32 4 200 3500 45 10 35 4 700 4 300 52 11 41 5 500 5000 58 13 45 6 800 5 950 70 17 53 5 Thu nh p BQ. ậ LĐ gián ti p.ế LĐ tr c ti p. ự ế 6 T ng s LĐ: ố - LĐ gián ti p.ế - LĐ tr c ti p. ự ế
(Ngu n: phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ả ấ ồ ị
Riêng v s d ng lao đ ng công ty đã đ ra các ph ng h ng sau: ề ử ụ ề ộ ươ ướ
- Kh c ph c nh ng t n t i trong c c u lao đ ng hi n t ồ ạ ụ ữ ắ ơ ấ ệ ạ ạ ậ ơ ấ ớ i, t o l p c c u m i ộ
năng đ ng thích ng v i đi u ki n th c ti n đ phát tri n công ty. ệ ự ễ ứ ề ể ể ộ ớ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
63
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
- Th c hi n các chính sách v v n đ ng ề ấ ề ườ ự ệ ạ i lao đ ng trong doanh nghi p, t o ệ ộ
đi u ki n đ h n đ nh cu c s ng, yên tâm lao đ ng s n xu t ph c v cho ể ọ ổ ụ ụ ộ ố ề ệ ấ ả ộ ị
i ích c a h và c a công ty. l ợ ủ ọ ủ
i lao đ ng nh ng ki n th c, k năng ti n b và k năng - Đào t o cho ng ạ ườ ữ ứ ế ế ộ ộ ỹ ỹ
s d ng máy móc, công ngh hi n đ i, tiên ti n. ử ụ ệ ệ ế ạ
- Công tác t o đ ng l c cho ng ng công ự ạ ộ ườ i lao đ ng th c hi n theo h ự ệ ộ ướ
b ng, bình đ ng, nâng cao c s v t ch t, đi u ki n lao đ ng và nâng cao ằ ơ ở ậ ề ệ ẳ ấ ộ
m c thu nh p cho ng ứ ậ ườ i lao đ ng đ h đ m b o cu c s ng cho gia đình. ả ể ọ ả ộ ố ộ
ng h ng phát tri n đó chúng ta Đ có th th c hi n đ ể ự ể ệ ượ c các m c tiêu, ph ụ ươ ướ ể
đ a ra m t s gi ư ộ ố ả i pháp c b n sau: ơ ả
3.2. Gi i pháp nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng c a công ty TNHH ả ả ử ụ ủ ộ ệ
s n xu t và d ch v Mai Lâm. ị ả ụ ấ
3.2.1. Tăng c ng khuy n khích v t ch t, t o đ ng l c cho ng i lao ườ ấ ạ ự ộ ế ậ ườ
đ ng làm vi c. ộ ệ
ng. 3.2.1.1. Hoàn thi n ch đ ti n l ệ ế ộ ề ươ
Ti n l ề ươ ng là đòn b y quan tr ng góp ph n nâng cao tính tích c c c a ng ầ ự ủ ẩ ọ ườ i
lao đ ng. Trong n n kinh t ng, s c lao đ ng cũng là hàng hoá và là ề ộ th tr ế ị ườ ứ ộ
ng mua bán trên th tr ng. Ti n l ng là giá c c a s c lao đ ng. Khi đ i t ố ượ ị ườ ề ươ ả ủ ứ ộ
đã th a nh n đi u đó thì c n đ i m i căn b n nh n th c v ti n l ng theo ứ ề ề ươ ừ ề ậ ầ ậ ả ổ ớ
ng: “ Trên th tr ng s c lao đ ng và ng nguyên t c c a th tr ắ ủ ị ườ ị ườ ứ ộ ườ ử ụ i s d ng
lao đ ng ph i tuân theo giá c th tr ng d ả ị ườ ả ộ ướ ị i tác đ ng c a quy lu t giá tr , ủ ậ ộ
quy lu t cung - c u, quy lu t c nh tranh ” . ậ ạ ậ ầ
Ti m năng lao đ ng c a ng i lao đ ng là r t l n và r t khác nhau ủ ề ộ ườ ấ ớ ấ ộ ở ỗ m i
ng ườ ớ i. Do đó, thù lao lao đ ng đúng đ n và h p lý s có ý nghĩa c c kỳ to l n ự ẽ ắ ộ ợ
ộ đ i v i vi c khai thác ti m năng lao đ ng. Khai thác đúng ti m năng lao đ ng ộ ố ớ ệ ề ề
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
64
i hi u qu và s c c nh tranh cao cho doanh nghi p mà không ph i ch đem l ả ỉ ạ ứ ạ ệ ệ ả
còn đem l i ích kinh t i l ạ ợ ế và tinh th n cho ng ầ ườ i lao đ ng. Ng ộ c l ượ ạ ế i, n u
khai thác không đúng ph ươ ộ ng pháp thì s gây ra s kìm hãm năng l c lao đ ng ự ự ẽ
i lao đ ng, đ ng th i pháp lu t cho phép ng i lao đ ng đi tìm công c a ng ủ ườ ậ ộ ồ ờ ườ ộ
vi c khác doanh nghi p khác n u h th y kh năng phát tri n đó là t ệ ở ọ ấ ể ở ệ ế ả ố t
h n. ơ
Trong nh ng năm qua công ty đã tr l ng cho ng ả ươ ữ ườ ế i lao đ ng tuy đã khuy n ộ
khích đ c h làm vi c chăm ch nh ng v n ch a t o đ ng l c m nh m ượ ư ạ ư ự ệ ẫ ạ ọ ộ ỉ ẽ
i lao đ ng tìm tòi sáng t o. Vì v y, nghiên c u chính sách l thúc đ y ng ẩ ườ ứ ạ ậ ộ ươ ng
t h n tr c đ có th b ng là đ nh m làm cho công ty có nh ng bi n pháp t ổ ữ ể ệ ằ ố ơ ướ ể ể
khuy n khích h n n a tinh th n làm vi c, sáng t o h n n a trong công vi c. ệ ơ ữ ơ ữ ệ ế ầ ạ
ng b ng, công ty ph i hoàn ch nh vi c xác đ nh Đ hoàn thi n chính sách l ệ ể ươ ệ ả ổ ị ỉ
các h s l ng, làm t t các công tác th ng kê đánh giá các tiêu chu n. Công ệ ố ươ ố ẩ ố
ty c n có các ch tiêu c th đ phân chia các đ i t ụ ể ể ố ượ ầ ỉ ữ ng khác nhau cho nh ng
ng khác nhau, t đó đ m b o l ng đ hình th c tr l ứ ả ươ ừ ả ươ ả ượ ệ c tr theo đúng hi u ả
qu c a công vi c mà công nhân viên th c hi n, đ m b o tính công b ng cho ả ủ ự ệ ệ ả ả ằ
i trong công ty. N i dung c a cách tính ti n l ng đ m i ng ọ ườ ề ươ ủ ộ ượ c quy đ nh rõ ị
trong văn b n c a công ty. ả ủ
Tr c đây, công ty tr l ướ ả ươ ng theo th i gian cho cán b trong công ty b ng cách ộ ằ ờ
ng t i thi u nhân v i h s l l y m c l ấ ứ ươ ố ớ ệ ố ươ ể ế ng. Cách tính này không khuy n
khích đ c tinh th n làm vi c và c ng hi n c a ng i lao đ ng. Vì v y, công ượ ế ủ ệ ầ ố ườ ậ ộ
i cách tính l ng đ i v i cán b , lao đ ng gián ti p theo ty c n đi u ch nh l ề ầ ỉ ạ ươ ố ớ ế ộ ộ
công th c sau: ứ
- Đ i v i cán b lãnh đ o ố ớ ạ : giám đ c công ty, phó giám đ c k thu t công ộ ậ ố ố ỹ
th c tính l ng : ứ ươ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
65
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
TL = TLCB + TLBS + K
TLCB = H x TLmin.
TLBS = TLBSBQ x K1 x K2.
Trong đó:
TL: Ti n l K: ph c p kiêm nhi m. ề ươ ng c a cán b . ộ ủ ụ ấ ệ
TLCB: Ti n l H: h s l ng. ề ươ ng c b n. ơ ả ệ ố ươ
TLBS: Ti n l ề ươ ng b sung ổ
TLmin: ti n l ng t ề ươ ố i thi u theo quy đ nh(450 000 đ ng) ị ể ồ
TLBSBQ: ti n l ng b sung bình quân ề ươ ổ
1 =3
1 = 2
K1: H s trách nhi m. ệ ố ệ Giám đ c: Kố
Phó giám đ c k thu t : K ố ỹ ậ
2 = 0.
K2: H s ph c p: K2 = 0 đ n 1 tuỳ thu c vào NSLĐ và LN hàng năm. ệ ố ụ ấ ế ộ
N u NSLĐ ho c LN <0 thì K ặ ế
- Đ i v i cán b công nhân viên thu c h th ng qu n lý nh k toán thì ộ ệ ố ố ớ ộ ả ư ế
ti n l ng đ c tính nh công th c trên nh ng có đi m khác bi t là : ề ươ ượ ứ ư ư ể ệ
ạ ủ K2: H s thi đua trong tháng c a cán b , nó ph thu c vào x p lo i c a ệ ố ụ ủ ế ộ ộ
công ty.
Lo i 1ạ : K2 = 1; Lo i 2ạ : K2 = 0,8; Lo i 3ạ : K2 = 0,6.
ng c a m t s cán b công nhân viên trong tháng 1/2008 c a công ty B ng l ả ươ ộ ố ủ ủ ộ
TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm là: ụ ấ ả ị
B ng 3.2: K ho ch ti n l ả ế ạ ề ươ ả ng c a m t s cán b công ty TNHH s n ộ ộ ố ủ
xu t và d ch v Mai Lâm tháng 10/2008. ụ ấ ị
Đ n v ơ ị : 1000 đ ngồ
H TLCB TLBSBQ K1 K2 TLBS K TL Ch cứ danh
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
66
4 1 4.99 2 246 610 2 440 200 4 886 Giám đ cố
3 1 Phó giám 3.27 1 472 400 1 200 150 2 822
2 1 2,96 1 332 550 1 100 120 2 552 đ cố K toán ế
(Ngu nồ : Phòng tài v công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm) ụ ụ ấ ả ị
ả Theo cách tính m i này, b ph n lãnh đ o mu n tăng thu nh p c a mình ph i ậ ủ ậ ạ ộ ớ ố
làm cho công ty ho t đ ng có lãi thông qua vi c tăng năng su t lao đ ng. Còn ạ ộ ệ ấ ộ
các lao đ ng gián ti p khác thì ph i n l c làm vi c đ m i ng i trong công ệ ể ọ ả ỗ ự ế ộ ườ
ty x p vào lo i 1. Có nh v y thì thu nh p c a b ph n lao đ ng gián ti p này ậ ủ ộ ư ậ ế ế ạ ậ ộ
m i đ ớ ượ c tăng lên. S tăng lên này là s bi u hi n c a thái đ làm vi c và ự ể ủ ự ệ ệ ộ
c ng hi n c a h cho công ty. ố ế ủ ọ
Đ i v i lao đ ng tr c ti p, công ty ch n hình th c tr l ố ớ ả ươ ứ ự ế ộ ọ ẩ ng theo s n ph m ả
t p th . Hình th c này tuy đã có tác d ng khuy n khích m i ng ậ ụ ứ ế ể ọ ườ ộ i lao đ ng
làm vi c tích c c h n nh ng còn có nh c đi m là ch a phân rõ m c đ đóng ự ơ ư ệ ượ ứ ộ ư ể
góp c a m i ng i. Vì v y, công ty c n đi u ch nh theo công th c sau: ủ ỗ ườ ứ ề ậ ầ ỉ
TC = ĐG * Q tt
TLNC = TC/ ngày công toàn tổ
i.
TL = TLNC * s ngày công *T ố
Trong đó:
TC: Ti n công c a c t . TLNC: Ti n l ng ngày công. ủ ả ổ ề ề ươ
TL : Ti n l ng c a m i ng i. ĐG: Đ n giá. ơ ề ươ ủ ỗ ườ
Q tt : S l . ố ượ ng s n ph m th c t ẩ ự ế Ti : H s đóng góp c a lao đ ng i. ệ ố ủ ả ộ
Ti : T l ỉ ệ thu n v i m c đ lành ngh c a lao đ ng. Có 3 lo i nh sau: ề ủ ứ ộ ư ậ ạ ớ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
67
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
ng pháp làm vi c tiên ti n ch p hành Lo i 1ạ : Tay ngh v ng, áp d ng ph ề ữ ụ ươ ệ ế ấ
ch đ o c a c p trên, đ m b o k t qu c a c t p th , năng su t lao đ ng có ỉ ạ ủ ấ ả ủ ả ậ ế ể ả ấ ả ộ
tính tr i.ộ
i = 1.5
Lo i này có T ạ
i = 1.3
công s n xu t, ch p hành phân công lao Lo i 2ạ : Công nhân b o đ m ngày gi ả ả ờ ả ấ ấ
đ ng, đ t năng su t lao đ ng đã đ ra. T ộ ề ạ ấ ộ
i = 1.0.
Lo i 3ạ : Công nhân không đ m b o ngày công, ch a ch p hành quy ch lao ư ế ả ả ấ
đ ng. T ộ
V i ch tiêu này ta có th tính l ng cho 6 ng i trong t đ ng máy ể ớ ỉ i ti n l ạ ề ươ ườ ổ ứ
trong tháng 10/2008 c a công ty nh sau: ư ủ
TC = 13 754 000 đ ng.ồ
TCNC = 91 086 đ ng.ồ
B ng 3.3: D báo ti n l ng c a t máy c a công ty tháng 10/2008 theo ả ề ươ ự ủ ổ ủ
cách tính m i.ớ
Đ n v : đ ng. ơ ị ồ
tt H và tên ọ Ti
Số ngày công 25 1.5 ngươ Ph pháp tính cũ (1) 2 277 152 ngươ Ph pháp tính m i (2)ớ 3 415 728 Chênh l chệ (%) (3)=(2)/(1)*100 150 Vi ệ t
1 Nguy n ễ Ti nế
1.3 2 186 064 2 841 883 24 130 2 Nguy n Thành ễ
Luân
3 Tr n Văn Hà 1.0 2 368 236 2 368 236 26 100 ầ
1.3 2 368 236 3 078 707 26 130 ễ ệ t
4 Nguy n Vi Dũng
1.0 2 277 152 2 277 152 25 100 5 Nguy n H i An ễ ả
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
68
6 Ph m Xuân Tùng 25 1.5 2 277 152 3 415 728 150 ạ
7 T ng ti n l ng 151 13 754 000 17 397 434 126 ề ươ ổ
Ta th y r ng công th c tính m i ph n ánh đúng th c t ự ế ự ủ s đóng góp c a ứ ấ ằ ả ớ
ng i lao đ ng trong t ườ ộ ổ đóng gói s n ph m. Ng ả ẩ ườ ớ i nào có h s đóng góp l n ệ ố
thì s đ c nh n l ẽ ượ ậ ươ ng nhi u và ng ề c l ượ ạ ả i ai không tham gia tích c c vào s n ự
xu t thì l ng không cao. Công ty không ch n h s T ấ ươ ệ ố i >1 vì n u nh ng ng ữ ế ọ ườ i
ng s không b th p đi và nh ng ai c g ng s nào không c g ng thì ti n l ố ắ ề ươ ố ắ ị ấ ữ ẽ ẽ
đ ng cao h n. Làm nh v y thì ng i lao đ ng s c m th y mình đang c l ượ ươ ư ậ ơ ườ ẽ ả ấ ộ
đ c công ty u đãi ngay c khi mình làm vi c không th c s chăm ch . Và do ượ ự ự ư ệ ả ỉ
đó h s c m th y mình ph i c g ng h n. ả ố ắ ọ ẽ ả ấ ơ
M t khác, cách tính l ng m i có u đi m h n so v i cách tính l ng tr ặ ươ ư ể ớ ơ ớ ươ ướ c
là: theo cách tính tr ướ c thì nh ng ng ữ ườ i làm vi c tính c c nhi u khi cũng ự ệ ề
đ c nh n cùng s ti n l i làm vi c thi u tích c c h n h .Ví ượ ố ề ươ ậ ng v i ng ớ ườ ự ệ ế ơ ọ
c kia anh Tùng và anh An cùng làm 25 ngày công và đ ng cùng d : tr ụ ướ c h ượ ưở
m t s ti n 2 277 152 đ ng tuy r ng anh tùng làm vi c có hi u qu h n anh ộ ố ề ả ơ ệ ệ ằ ồ
An. Nh ng nay thì anh Tùng đ ng l ư c h ượ ưở ươ ơ ng cao h n anh An và cao h n ơ
ti n l ng tr ề ươ ướ c kia do có tính đ n h s đóng góp. ế ệ ố
Vì nh ng lý do trên, công th c này r t đ c ng ấ ượ ứ ữ ườ i lao đ ng ch p nh n và s ấ ậ ộ ẽ
có hi u qu h n r t nhi u trong vi c khuy n khích tinh th n làm vi c cho ả ơ ấ ệ ề ệ ế ệ ầ
ng i lao đ ng trong công ty. ườ ộ
ng. 3.2.1.2. Hoàn thi n ch đ ti n th ệ ế ộ ề ưở
Ngoài ti n l ng thì ti n th ng cũng đóng vai trò r t l n là đ ng l c thúc ề ươ ề ưở ấ ớ ự ộ
ng s giúp cho ng i lao đ ng có thêm đ y ng ẩ ườ i lao đ ng ti n lên. Ti n th ế ề ộ ưở ẽ ườ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
69
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
thu nh p và đây là kho n thu nh p khuy n khích ng i lao đ ng có hi u qu ế ả ậ ậ ườ ệ ộ ả
ng. h n r t nhi u so v i s tác đ ng c a ti n l ớ ự ơ ấ ủ ề ươ ề ộ
Th i gian qua, công ty đã đ a ra các ch tiêu th ng cho ng ư ờ ỉ ưở ườ i lao đ ng theo ộ
% ti n l i lao đ ng không bi ề ươ ng. Ch tiêu này đã g p ph i v n đ là ng ặ ả ấ ề ỉ ườ ộ ế t
d a vào tiêu chu n nào đ đánh giá công vi c c a mình đã đ t yêu c u đ ự ệ ủ ể ẩ ầ ạ ể
th ưở ng hay ch a? Vì v y, trong giai đo n t ậ ạ ớ ư i công ty c n đ a ra các ch tiêu ư ầ ỉ
1.
th ưở ng c th nh sau: ụ ể ư
Th ng v năng su t lao đ ng khi đ t các yêu c u : ưở ộ ề ấ ạ ầ
- Hoàn thành t t kh i l ng công ố ố ượ ng s n xu t, đ nh m c th i gian, kh i l ứ ố ượ ấ ả ờ ị
vi c. ệ
2.
- Hoàn thành v t m c công vi c đ c giao… ượ ệ ượ ứ
Ch t l ng lao đ ng: ấ ượ ộ
D a vào yêu c u v tiêu chu n quy đ nh, s l ng, ch t l ng..có các lo i: ố ượ ự ề ầ ẩ ị ấ ượ ạ
- Ch t l ng t t: 10 đi m ấ ượ ố ể
- Ch t l ng khá: 5 đi m ấ ượ ể
3.
- Ch t l ng trung bình: 1 đi m. ấ ượ ể
Ngày công lao đ ng:ộ
- Làm vi c > 26 ngày/ tháng đ t 10 đi m ể ệ ạ
- Làm vi c t 22- 26 ngày/ tháng đ t 5 đi m ệ ừ ể ạ
- Làm vi c d i 22 ngày / tháng đ t 1 đi m ệ ướ ể ạ
c s rõ ràng trong cách D a vào các ch tiêu này đ i ngũ lao đ ng s th y đ ộ ẽ ấ ự ộ ỉ ượ ự
ng, s bi t đ i thì có đ c xét tính ti n th ề ưở ẽ ế ượ c mình làm vi c nh hi n t ệ ư ệ ạ ượ
th ng không? Và t c yêu ưở ừ đó h s ph i ph n đ u h n n a đ đáp ng đ ấ ữ ể ọ ẽ ứ ả ấ ơ ượ
ti n th c u c a công ty và đ góp ph n tăng thêm thu nh p t ầ ậ ừ ề ủ ể ầ ưở ậ ng h nh n ọ
đ c. ượ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
70
t đ c gi i pháp này thì công ty ph i ph i h p v i các Đ có th th c hi n t ể ự ệ ố ượ ể ả ố ợ ả ớ
ng và x ng tr ng trong vi c ki m tra, theo dõi và đánh giá ch t ch t tr ổ ưở ưở ưở ệ ể ặ ẽ
đ i v i m i ng ố ớ ỗ ườ i lao đ ng.T đó m i có th đ a ra k t qu chính xác cho ể ư ừ ế ả ộ ớ
i lao đ ng đ cho h ph n th ng x ng đáng. t ng ng ừ ườ ể ầ ộ ọ ưở ứ
i công nhân cũng ph i t M i ng ỗ ườ ả ự ụ giác làm vi c không đ i đ n lúc thúc d c ợ ế ệ
m i làm.Trong công ty cũng nên t o môi tr ạ ớ ườ ả ng làm vi c trong s ch và tho i ệ ạ
mái cho m i ng c phát huy kh năng c a mình. ọ i đ ườ ượ ủ ả
Th c hi n gi i pháp tăng ti n l ng và ti n th ng cho ng ự ệ ả ề ươ ề ưở ườ i lao đ ng trong ộ
công ty s đem l i nh ng hi u qu nh sau: ẽ ạ ả ư ữ ệ
i trong công ty s đ c đ ng viên khích l - T t c m i ng ấ ả ọ ườ ẽ ượ ộ ệ tinh th n làm ầ
vi c và h s làm vi c tích c c h n, có hi u qu h n. Nh đó làm tăng năng ự ơ ả ơ ọ ẽ ệ ệ ệ ờ
su t lao đ ng và tăng doanh thu cho công ty trong nh ng năm t ữ ấ ộ ớ i. C th năm ụ ể
2009 doanh thu tăng t 2 379 096 nghìn đ ng lên 3 568 644 nghìn đ ng, năm ừ ồ ồ
2010 có th đ t t i 5 234 011 nghìn đ ng. ể ạ ớ ồ
- Đ i v i b n thân ng i lao đ ng khi thu nh p bình quân tăng t ố ớ ả ườ ậ ộ ừ ệ 2.5 tri u
ấ năm 2008 lên 2.8 tri u năm 2009 lên 3.5 tri u năm 2010… h s th y ph n ọ ẽ ấ ệ ệ
kh i và s làm vi c tích c c, sáng t o và thêm g n bó v i công ty. ự ệ ẽ ạ ắ ở ớ
- Đ i v i lao đ ng gián ti p các phòng khi đ ng l ng c a h tăng lên thì ố ớ ế ở ộ ồ ươ ủ ọ
đ ng nghĩa v i vi c h s làm tăng hi u qu s n xu t kinh doanh cho công ty, ệ ồ ệ ọ ẽ ả ả ấ ớ
i nhu n cho công ty trong giai đo n t i. Do đó t c là h góp ph n làm tăng l ứ ầ ọ ợ ạ ớ ậ
năm 2008 l i nhu n là 541 264 000 đ ng thì sang 2009 có th đ t 1 082 528 ợ ể ạ ậ ồ
nghìn đ ng, năm 2010 đ t 1 623 792 nghìn đ ng… ạ ồ ồ
Do đó vi c tăng ti n l ng, th ng cho ng i lao đ ng là bi n pháp quan ề ươ ệ ưở ườ ệ ộ
ắ tr ng hàng đ u đ giúp công ty có th phát tri n nhanh chóng và v ng ch c ể ữ ể ể ầ ọ
trong t ng lai. ươ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
71
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
3.2.2. Xây d ng đ nh m c lao đ ng cho các t s n xu t trong công ty. ự ứ ộ ị ổ ả ấ
i lao đ ng hoàn thành công vi c c a mình t t h n và đ công ty Đ ng ể ườ ủ ệ ộ ố ơ ể
thu n l i h n trong vi c s d ng lao đ ng, công ty c n ph i xây d ng đ nh ậ ợ ơ ệ ử ụ ự ả ầ ộ ị
s n xu t trong công ty. m c lao đ ng cho các t ộ ứ ổ ả ấ
B ng 3.4:
Đ nh m c lao đ ng cho các t
s n xu t trong giai đo n 2009 – ả ứ ộ ị ổ ả ấ ạ
2013 c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ủ ụ ả ấ ị
Tên tổ Ch tiêu ỉ
Làm đ c 300 kg ph trong m t ngày T phổ ế ượ ế ộ
T máy c 450 kg nh a/ ngày ổ Cho máy s n xu t đ ả ấ ượ ự
Qu n đ c 60 bó Gioăng / 1 ti ng ả T đóng gói s n ổ ấ ượ ế
ho c d p 40 kg đ m cola/ 1 ti ng ph mẩ ặ ậ ế ệ
Khi đã xây d ng đ nh m c lao đ ng, các t s n xu t s đ c đánh giá k t qu ự ứ ộ ị ổ ả ấ ẽ ượ ế ả
hoàn thành công vi c so v i đ nh m c đã đ t ra. Và nh v y các t ư ậ ớ ị ứ ệ ặ ổ ẽ ả s ph i
làm vi c tích c c h n, có ý th c trách nhi m h n. ự ơ ứ ệ ệ ơ
Th c hi n đ nh m c lao đ ng làm cho th i gian lãng phí c a ng ủ ứ ự ệ ộ ờ ị ườ ộ i lao đ ng
đ c gi m xu ng và th i gian làm vi c bình quân trong ngày c a ng i lao ượ ủ ệ ả ố ờ ườ
c tăng lên. đ ng đ ộ ượ
B ng 3.5: K ho ch s gi ả ế ạ ố ờ ạ làm vi c bình quân trong ngày trong giai đo n ệ
2009 – 2013 c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ụ ủ ấ ả ị
Đ n v : gi /ngày ơ ị ờ
S gi bình quân/ngày Ch tiêu ỉ ố ờ làm vi c th c t ệ ự ế
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
72
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
Các phòng 7.2 7.4 7.7 7.9 8.0
7.0 7.2 7.6 7.8 8.0 T phổ ế
T máy 7.5 7.6 7.7 7.8 8.0 ổ
T đóng gói sp 7.4 7.6 7.8 7.9 8.0 ổ
3.2.3. Phân công, b trí, s p x p lao đ ng t các phòng đ n t ắ ế ộ ố ừ ế ổ ả s n xu t ấ
i m t v , ngoài s khác nhau v khuôn m t còn có s Trong xã h i m i ng ộ ỗ ườ ộ ẻ ự ề ặ ự
khác nhau v tính cách và suy nghĩ. Vì v y, mu n phát huy con ng ề ậ ố ườ ả i ta ph i
ch t t ng ng i. N u có 2 ng i 1ng có cách dùng h p v i cá tính, t ợ ớ ố ấ ừ ườ ế ườ ườ i
i khéo tay thì ch n ng m nh v c b p, 1 ng ề ơ ắ ạ ườ ọ ườ ơ ắ ặ i c b p làm vi c n ng ệ
i s gây ra s khó khăn nh c, ng ọ ườ i khéo tay làm vi c đòi h i t m . Ng ệ ỏ ỉ ỉ c l ượ ạ ẽ ự
và không mang l i hi u qu . ạ ệ ả
ữ Trong công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm cũng v y, cũng có nh ng ụ ả ấ ậ ị
ng i có tay ngh th p, và cũng có nh ng ng ườ ề ấ ữ ườ ả i có tay ngh cao. H ph i ề ọ
đ c b trí h p v i trình đ tay ngh c a mình thì m i phát huy đ c tài năng ượ ố ề ủ ợ ớ ộ ớ ượ
và mang l i hi u qu cho công ty. Th i gian qua công ty đã b trí ch a h p lý ạ ư ợ ệ ả ố ờ
đ i v i ng ố ớ ườ ả i lao đ ng. Công ty đã cho lao đ ng b c 6/7 làm đóng gói s n ậ ộ ộ
ph m và lao đ ng b c 4/7 đ ng máy. Nh v y, ng i b c 6/7 có th hoàn ư ậ ứ ậ ẩ ộ ườ ậ ể
thành t t công vi c nh ng ng ố ư ệ ườ ậ ề i b c 4/7 s g p khó khăn trong vi c đi u ẽ ặ ệ
khi n máy móc ph c t p v ứ ạ ể ượ ả t qua trình đ c a mình. Và do đó s gây nh ộ ủ ẽ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
73
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
h ng đ n công vi c chung và làm lãng phí công s c c a ng ưở ứ ủ ế ệ ườ ộ i lao đ ng
khác.
Vì v y, trong th i gian t i s không h p lý ậ ờ ớ i đây công ty c n có s b trí l ầ ự ố ạ ự ợ
này. Công ty ph i cho ng i th b c 6/7 đ ng máy, th b c 4/7 xu ng đóng ả ườ ợ ậ ợ ậ ứ ố
gói s n ph m. T t c m i b ph n khác đã h p lý thì gi nguyên. ấ ả ọ ộ ẩ ả ậ ợ ữ
Làm nh v y toàn b ho t đ ng c a công ty s suôn s h n, công nhân đ ạ ộ ư ậ ẻ ơ ủ ẽ ộ ượ c
làm đúng tay ngh , đúng v trí c a mình.H s phát huy đ c tài năng , s có ọ ẽ ủ ề ị ượ ẽ
ni m vui và t đó h s làm tăng năng su t lao đ ng và gây nh h ng t ề ừ ọ ẽ ấ ả ộ ưở ố ớ t t i
ng i khác. Do đó, dùng ng i đúng ch s t o h nh phúc cho mình và cho ườ ườ ỗ ẽ ạ ạ
ng i khác. ườ
i công ty cũng c n l p thêm nh ng phòng ch c năng khác Trong th i gian t ờ ớ ầ ậ ứ ữ
nh phòng t ư ổ ứ ụ ch c lao đ ng, phòng tài chính k ho ch thay cho phòng tài v , ế ạ ộ
phòng đ u t … Các phòng này cũng ph i b trí nhân s th t h p lý. Chúng ta ự ậ ợ ầ ư ả ố
có th b trí nh sau: ể ố ư
B ng 3.6 các phòng trong giai đo n t ả : B trí s p x p lao đ ng ắ ế ộ ở ố ạ ớ i
c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ủ ụ ả ấ ị
ứ Phòng Nhi m vệ ụ Ch c danh công vi cệ
Tr ng phòng Số nượ l g 1 ưở
ộ
Phó phòng 1 ụ ả ụ ng, các ch đ chính sách, ế ộ
- Ph trách chung. - Qu n lý công tác cán b - Ph công tác l ươ công tác lao đ ng.ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
74
ổ ệ ự ng, phó phòng trong vi c th c
T ch c ứ lao đ ngộ ệ ỡ ưở ứ
Nhân viên 3 ố ổ
ự ộ ể ụ
Tr ng phòng 1 ưở ố ề
ụ ụ ả ụ ề
ế
Phó phòng 3 ụ ụ
Phòng tài chính - k ho ch ế ạ ụ ế ớ
Nhân viên 5 ệ ố
ạ
Tr ng phòng - Giúp đ tr hi n ch c năng nhi m v . ụ ệ - Th ng kê, t ng k t v cán b công nhân ế ề viên, th c hi n công tác tuy n d ng. ệ - Ph trách BHXH, BHYT - Ph trách chung. - Qu n lý v công tác v n. - Ph trách chung v tài chính. - 1 ph trách tài chính k ho ch. ạ - 1 ph trách thanh toán các kho n công n . ợ ả - 1 ph trách thanh quy t toán v i ngân hàng. ng, phó phòng. - Giúp đ tr ỡ ưở - Tham gia th c hi n các công tác th ng kê, ự k ho ch, công tác v n. ố ế - Ph trách chung 1 ưở ụ
Phó phòng Tham gia các d án đ u t 2 ầ ư ự Phòng đ u tầ ư
Nhân viên ng, phó phòng, tham gia các d 9 ự
Giúp đ tr ỡ ưở . án đ u t ầ ư
3.2.4. Ti p t c đào t o, nâng cao trình đ cho cán b lãnh đ o trong công ế ụ ộ ộ ạ ạ
ty.
Trong b t c t ch c nào năng l c c a ng i qu n lý có nh h ấ ứ ổ ứ ự ủ ườ ả ả ưở ắ ng sâu s c
đ n m i ho t đ ng c a doanh nghi p. Doanh nghi p có nhà lãnh đ o có năng ế ạ ộ ủ ệ ệ ạ ọ
c thành l c cao, hi u rõ nhân viên c a mình thì doanh nghi p đó s đ t đ ự ẽ ạ ượ ủ ệ ể
i lãnh đ o đó là ng t u đáng k và ng ự ể ườ ạ ườ ệ ủ i thành công trong công vi c c a
mình. Vì v y, vi c nâng cao trình đ qu n lý và nâng cao năng l c cho ng ộ ự ệ ậ ả ườ i
t. Đó là vi c nâng cao các k năng chuyên lãnh đ o là m t v n đ c n thi ộ ấ ề ầ ạ ế ệ ỹ
môn, k năng qu n lý con ng i và các y u t c a quá trình s n xu t… ả ỹ ườ ế ố ủ ấ ả
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
75
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Không ch ng i lãnh đ o c p cao trong doanh nghi p m i c n h c h i, nâng ỉ ườ ớ ầ ệ ạ ấ ọ ỏ
cao k năng mà nh ng ng i cán b công nhân viên cũng ph i h c h i, trau ữ ỹ ườ ả ọ ộ ỏ
i luôn là nhân t quy t đ nh, m t khi con d i kinh nghi m. B i vì, con ng ồ ệ ở ườ ố ế ị ộ
ng i không có đ trình đ thì dù máy móc có hi n đ i đ n đâu, ngu n l c có ườ ồ ự ạ ế ủ ệ ộ
m nh th nào đi chăng n a thì doanh nghi p cũng không th t n t i và phát ể ồ ạ ữ ệ ế ạ
tri n b n v ng đ ữ ể ề ượ ể c. Cán b công nhân viên ph i nh n th c và th u hi u ứ ả ậ ấ ộ
đ c đ nh h ng và t m nhìn c a công ty, h ph i bi c công ty mình s ượ ị ướ ủ ầ ả ọ t đ ế ượ ẽ
phát tri n nh th nào, theo m c tiêu gì? Khi h hi u đ c nh ng đi u đó thì ư ế ọ ể ụ ể ượ ữ ề
h s n l c theo đ i các m c tiêu đã đ ra. H hi u r ng t ụ ọ ẽ ỗ ự ọ ể ằ ề ổ ươ ng lai c a công ủ
ty cũng là t ng lai c a h . H n n a h có vai trò quan tr ng trong đ nh ươ ữ ủ ọ ơ ọ ọ ị
h ng phát tri n c a doanh nghi p. ướ ể ủ ệ
Không có công ty nào ngay t đ u đã tuy n đ c đ i ngũ nhân viên gi i, có ừ ầ ể ượ ộ ỏ
đ y đ trình đ , chuyên môn tay ngh cao phù h p v i yêu c u công vi c. Vì ầ ủ ề ệ ầ ộ ợ ớ
v y, công ty ph i ch đ ng h n n a trong vi c t o d ng ngu n nhân l c cao ậ ệ ạ ủ ộ ữ ự ự ả ơ ồ
c p, t o d ng đ i ngũ lao đ ng chuyên nghi p t ấ ệ ừ ự ạ ộ ộ ồ ự ủ chính nh ng ngu n l c c a ữ
mình.
Trong giai đo n s p t i đ có th đ t đ c nh ng m c tiêu đã đ ra, hàng ắ ớ ể ể ạ ượ ạ ữ ụ ề
năm công ty c n đ u t ầ ư ầ ớ cho đ i ngũ qu n tr c a mình đi h c thêm các l p ị ủ ả ộ ọ
qu n tr các nhân t s n xu t, qu n tr doanh nghi p và c qu n tr con ng ả ị ố ả ệ ấ ả ả ả ị ị ườ i.
Công tác đào t o c n xác đ nh đ ạ ầ ị ượ c nhu c u đào t o c a lao đ ng d a trên ủ ự ầ ạ ộ
c a công ty. Công ty cũng c n xây nguy n v ng c a h và nhu c u th c t ọ ự ế ủ ủ ệ ầ ầ ọ
ng trình đào t o theo s đ sau: d ng ch ự ươ ơ ồ ạ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
76
ng trình đào t o trong giai đo n 2009–2013. S đ 3.1 ơ ồ : K ho ch ch ế ạ ươ ạ ạ
công vi c s bi Công ty căn c vào b n mô t ứ ả ả t đ ệ ẽ ế ượ ầ ữ c c n ph i đào t o nh ng ả ạ
k năng gì cho ng ỹ ườ ắ i lãnh đ o, và công ty cũng c n ph i xem xét, cân nh c ạ ầ ả
xem nên l a ch n hình th c nào kh thi và ít t n kém chi phí nh t. ứ ự ả ấ ọ ố
Là m t công ty có quy mô còn nh , công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ụ ấ ả ộ ỏ ị
Lâm ch a thành l p b ph n riêng v lĩnh v c nhân s . T tr c t ự ừ ướ ớ ự ư ề ậ ậ ộ ấ i nay v n
đ nhân s đang thu c trách nhi m l n c a giám đ c doanh nghi p. Khi công ớ ủ ề ự ệ ệ ộ ố
vi c s n xu t, kinh doanh ngày càng phát tri n nh hi n nay, giám đ c công ty ệ ả ư ệ ể ấ ố
t ph i thành l p b ph i quan tâm đ n r t nhi u công vi c vì th c n thi ề ế ấ ế ầ ệ ả ế ả ậ ộ
ph n nhân s giúp vi c cho giám đ c trong lĩnh v c này. Ng i lãnh đ o và ự ự ệ ậ ố ườ ạ
cán b công nhân viên trong công ty cũng ph i nâng cao trình đ , kh năng s ả ả ộ ộ ử
i lao đ ng đ h làm vi c theo ý mình. d ng ng ụ ườ ể ọ ệ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
77
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
Sau đây là m t s ph ng pháp đào t o mà công ty áp d ng đ đào t o cho ộ ố ươ ụ ể ạ ạ
i: đ i ngũ lãnh đ o, cán b công nhân viên công ty trong giai đo n t ộ ạ ớ ạ ộ
B ng 3.7: Đ i t ng đào t o đ ả ố ượ ạ ượ ạ c áp d ng cho cán b lãnh đ o ụ ộ
trong công ty giai đo n 2009 – 2013. ạ
Đ i t ng D ki n chi phí ố ượ K năng c n đào t o ạ ầ ỹ Hình th cứ ự ế
Giám đ cố
C đi h c ử ọ ệ ồ
2 tri u đ ng/ khoá
ử ụ
Phó giám đ c k thu t ậ ố ỹ ệ
ổ 1.5 tri u/ khoá ệ 5 tri u / l n ệ ầ
1 tri u/ khoá C đi h c ử ọ M i chuyên ờ gia C đi h c ọ ử ệ
ị ả
500 000 / khoá X ngưở ngưở tr Tr ưở -Kh năng lãnh đ o ạ ả -Qu n tr doanh nghi p ệ ị ả - Ti ng anh giao ti p ế ế -Kh năng s d ng máy ả hi n đ i ạ -Chuy n giao, đ i m i ớ ể công ngh . ệ - Qu n lý con ng i ườ ả - Qu n tr s n xu t ả ấ Qu n tr nguyên v t li u ậ ệ ị ả C đi h c ọ ử
ng phòng v t tậ ư
ả ọ ế T h c ự ọ
K toán ế
- Kh năng tin h c, k toán văn phòng. - Qu n lý tài chính 600 000/ khoá ả C đi h c ọ ử
Sau m i khoá đào t o công ty đánh giá k t qu đ t đ c b ng các ch tiêu sau: ả ạ ượ ằ ế ạ ỗ ỉ
T ng chi phí đào t o ạ ổ
- Chi phí trung bình cho m i h c viên: Đánh giá m c đ đ u t
T ng s h c viên ố ọ ổ
ứ ộ ầ ư ỗ ọ ọ cho 1 h c
viên:
Chi phí trung bình =
-Th i gian thu h i v n : ch tiêu này đ so sánh hi u qu các ch ng trình ồ ố ể ệ ả ờ ỉ ươ
đào t o: th i gian thu h i v n càng cao thì hi u qu càng cao và ng i. ồ ố ệ ạ ả ờ c l ượ ạ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
78
L i nhu n sau thu ậ ợ ế
T ng chi phí đào t o ạ ổ
- Năng su t lao đ ng: Dùng đ so sánh k t qu tr
Th i gian thu h i v n ồ ố = ờ
ả ướ ể ế ấ ộ ạ c và sau đào t o:
L i nhu n sau thu hàng ợ ế ậ
năm T ng s lao đ ng ố ộ ổ
Năng su t lao đ ng ộ = ấ
D a vào k t qu s n xu t kinh doanh công ty có th d dàng tính đ c các ể ễ ả ả ự ế ấ ượ
ch tiêu trên và qua đó công ty có th bi c hi u qu c a ch ng trình ể ỉ t đ ế ượ ả ủ ệ ươ
đào t o nâng cao nh n th c cho đ i ngũ lao đ ng c a mình nh th nào. ư ế ủ ứ ạ ậ ộ ộ
3.2.5. Xây d ng k ho ch dài h n v lao đ ng trong công ty. ế ạ ạ ề ự ộ
Hi n nay công ty m i ch chú tr ng t i ngu n lao đ ng hi n t ệ ớ ọ ỉ ớ ệ ạ ộ ồ ủ ự i có đ th c
ạ hi n công vi c c a công ty hay không mà ch a chú ý đ n xây d ng k ho ch ệ ủ ự ư ế ế ệ
lao đ ng dài h n trong khi nó là c s n n t ng dài h n c a doanh nghi p. K ơ ở ề ả ạ ủ ệ ạ ộ ế
ho ch lao đ ng dài h n đ ph c v cho chi n l ế ượ ụ ụ ể ạ ạ ộ c phát tri n, chi n l ể ế ượ c
ạ kinh doanh dài h n c a doanh nghi p. Xây d ng k ho ch lao đ ng dài h n ự ủ ệ ế ạ ạ ộ
còn là đ đ m b o duy trì m t đ i ngũ lao đ ng không th a, không thi u, đáp ộ ộ ể ả ừ ế ả ộ
ng đ c yêu c u công vi c và t ứ ượ ệ ầ ổ ứ ộ ệ ch c b máy qu n lý doanh nghi p có hi u ệ ả
qu . Th c ch t vi c xây d ng k ho ch dài h n v lao đ ng cũng chính là ạ ự ự ệ ế ề ấ ả ạ ộ
vi c ho ch đ nh nhân s cho doanh nghi p. Công vi c ho ch đ nh là công ự ệ ệ ệ ạ ạ ị ị
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
79
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
vi c đ u tiên c a h th ng qu n tr ngu n nhân l c. Đó là quá trình xác đ nh ủ ệ ố ự ệ ầ ả ồ ị ị
m t cách có h th ng nh ng yêu c u v s l ng, ch t l ề ố ượ ệ ố ữ ầ ộ ấ ượ ng lao đ ng theo ộ
ch c trong doanh nghi p c c u ngành ngh đáp ng nhu c u c a các t ơ ấ ủ ứ ề ầ ổ ệ ở ứ
m i th i kỳ. ờ ỗ
ữ Xây d ng k ho ch dài h n v lao đ ng r t quan tr ng vì nó không nh ng ộ ự ề ế ạ ấ ạ ọ
ng phát tri n lao đ ng trong t ng lai mà còn giúp nhân viên có thêm đ nh h ị ướ ể ộ ươ
ni m tin đ i v i ho t đ ng c a doanh nghi p. ạ ộ ố ớ ủ ệ ề
ị Quy trình ho ch đ nh nhân s c a doanh nghi p trong th i kỳ kinh doanh ch u ự ủ ệ ạ ờ ị
ng vĩ mô (đ ng l s tác đ ng c a môi tr ự ủ ộ ườ ườ ố i, chính sách,ch qu n lý c a nhà ế ủ ả
n ướ c, đi u ki n chính tr , văn hoá- xã h i, trình đ b khoa h c- k thu t) và ộ ộ ộ ề ệ ậ ọ ỹ ị
môi tr ng vi mô (y u t n i t i trong doanh nghi p). ườ ế ố ộ ạ ệ
Ho ch đ nh nhân s tr i qua b n b c: ự ả ố ướ ạ ị
B ộ cướ 1: Xác đ nh nhu c u và kh năng v lao đ ng. ề ầ ả ị
c nhu Đ xây d ng k ho ch dài h n v lao đ ng, công ty ph i d báo đ ề ả ự ự ế ể ạ ạ ộ ượ
c u nhân s trong t ầ ự ươ ồ ng lai cũng nh d báo v kh năng s n có c a ngu n ư ự ủ ề ả ẵ
cung lao đ ng. Có r t nhi u ph ng pháp d báo nhu c u lao đ ng nh ề ấ ộ ươ ự ầ ộ ư
ph ng pháp phân tích d a vào nhu c u tuy n d ng lao đ ng c a công ty ươ ự ụ ủ ể ầ ộ
trong các th i kỳ tr c, ph ng pháp xác đ nh nhu c u d a vào s n l ng và ờ ướ ươ ả ượ ự ầ ị
đ nh m c th i gian s n xu t. Công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm d ị ụ ứ ả ấ ả ấ ờ ị ự
báo nhu c u lao đ ng cho các t trong x ng d a vào ph ng pháp xác đ nh ầ ộ ổ ưở ự ươ ị
ng và đ nh m c th i gian s n xu t s n ph m . d a trên s n l ự ả ượ ấ ả ứ ả ẩ ờ ị
Ph ng pháp này có 2 b ươ ướ c nh sau: ư
B s n xu t theo công th c: c1ướ : Xác đ nh lao đ ng cho t ng t ừ ộ ị ổ ả ứ ấ
Qi x ti
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
80
Ti
Ni =
Trong đó:
Qi: S n l ả ượ ng s n ph m lo i i ẩ ả ạ
Ni: L ng lao đ ng cho t ng t . ượ ừ ộ ổ
ti: Đ nh m c th i gian cho 1 s n ph m. ứ ả ẩ ờ ị
Ti: Th i gian làm vi c theo ch đ năm c a 1 lao đ ng (270 ngày hay 2160 ế ộ ủ ệ ờ ộ
gi ).ờ
B i cho các t : c 2ướ : T ng h p l ổ ợ ạ ổ
N =
C th trong giai đo n 2009- 2013 công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ụ ể ụ ạ ả ấ ị
Lâm s d báo nhu c u nhân s nh sau: ầ ự ư ẽ ự
B ng 3.8 : D báo s n l ả ả ượ ự ủ ng s n ph m trong giai đo n 2009 -2013 c a ạ ả ẩ
các t ổ ả s n xu t c a công ty. ấ ủ
Qi (kg) ti (phút/kg)
Tên tổ
Năm 2009 77 760 Năm 2010 90 720 Năm 2011 90 720 Năm 2012 116 640 Năm 2013 129 600 10 T phổ ế
T máy 60 480 60 480 69 120 69 120 86 400 15 ổ
T đóng gói sp 351 771 388 880 481 371 518 400 610 971 7 ổ
ạ D a vào b ng trên chúng ta có nhu c u nhân s c a công ty trong giai đo n ầ ự ủ ự ả
2009 - 2013 t ớ i nh sau: ư
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
81
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
B ng 3.9: D báo nhu c u lao đ ng c a các t s n xu t trong giai đo n ả ự ủ ộ ầ ổ ả ạ ấ
2009 – 2013 c a công ty. ủ
Tên t Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013 ổ
6 7 7 9 10 T phổ ế
T máy 7 7 8 8 10 ổ
T đóng gói sp 19 21 26 28 33 ổ
32 35 41 45 53 T ngổ
B c ướ 2 : Tính toán kh năng lao đ ng s n có: ả ộ ẵ
D a vào vi c th ng kê, đánh giá đ i ngũ lao đ ng hi n có v s l ề ố ượ ự ệ ệ ố ộ ộ ấ ng, ch t
ng…ượ l
Có 3 tr ng h p x y ra: ườ ả ợ
- cung = c u: cân b ng ầ ằ
- cung > c u: th a lao đ ng ừ ầ ộ
- cung < c u: thi u lao đ ng ế ầ ộ
B ệ c 3ướ : Đ ra chính sách và k ho ch th c hi n: ế ạ ự ề
ộ : Thi u lao đ ng ế
- Thi u s l ng ngoài. ế ố ượ : Xây d ng k ho ch tuy n d ng t ể ụ ự ế ạ ừ
ng - Thi u ch t l ế ấ ượ : B trí, s p x p, đào t o… ắ ế ạ ố
- H n ch tuy n d ng. ế
ộ : Th a lao đ ng ừ
ể ụ ạ
- Gi m gi ả
làm… ờ
Theo d báo nhu c u nhân s cho giai đo n t i công ty TNHH s n xu t và ạ ớ ự ự ầ ấ ả
d ch v Mai Lâm c n ph i tuy n thêm lao đ ng. ả ị ụ ể ầ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
82
B ng 3.10: S lao đ ng tr c ti p đ ả ự ế ượ ộ ố ạ c tuy n d ng thêm trong giai đo n ể ụ
2009- 2013 c a công ty. ủ
S laoố S lao đ ng c n tuy n thêm ầ ố ộ
ể Năm Năm Năm Năm Tên tổ đ ngộ Năm 2010
hi n có ệ
(5/2008)
3 6 16 25 2011 0 1 5 6 2012 2 0 2 4 2013 1 2 5 8 2009 3 1 3 7 1 0 2 3 T phổ ế T máy ổ T đóng gói sp ổ T ngổ
ự Đ i v i nhu c u tuy n lao đ ng gián ti p, công ty d a vào yêu c u c a th c ầ ủ ố ớ ự ể ế ầ ộ
t i v i k ho ch s n xu t, kinh doanh trong giai đo n t hi n t ế ệ ạ ớ ế ạ ớ ể ể i đ tuy n ạ ả ấ
d ng.ụ
ể ụ Trong giai đo n 2008- 2010 công ty s tuy n d ng lao đ ng gián ti p đ ph c ụ ể ẽ ế ạ ộ
v cho công tác c a các phòng ban. Theo s b trí,s p x p công vi c, công ty ụ ự ố ủ ệ ế ắ
ệ s tuy n d ng lao đ ng gián ti p đ n lúc nào đ ch tiêu và yêu c u công vi c ẽ ể ụ ủ ỉ ế ế ầ ộ
c a công ty. ủ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
83
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
B ng 3. 11 : S lao đ ng gián ti p đ c tuy n d ng trong giai đo n ả ế ượ ộ ố ể ụ ạ
2009- 2013 c a công ty. ủ
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012 Năm 2013
8 10 11 13 17 T ng LĐ gián ti p ế ổ
B c 4ướ : Ki m soát và đánh giá: ể
M c đích là ki m tra l ụ ể ạ i vi c tri n khai th c hi n các m c tiêu, n i dung ệ ụ ự ệ ể ộ
đã đ ượ ứ ộ ạ c ho ch đ nh trong k ho ch nhân s , đánh giá ti n trình, m c đ đ t ự ế ế ạ ạ ị
đ m i giai đo n t c đó đi u ch nh cho phù h p. ượ ở ỗ ạ ừ ề ợ ỉ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
84
: Quy trình xây d ng k ho ch dài h n v lao đ ng trong công ế ạ ạ ề ự ộ
S đ 3.2 ơ ồ ty.
Nh v y, vi c xây d ng k ho ch dài h n cho lao đ ng giúp công ty có đ nh ư ậ ự ế ệ ạ ạ ộ ị
h ướ ng rõ h n trong vi c đi u ch nh lao đ ng. Qua k ho ch này, công ty cũng ộ ề ệ ế ạ ơ ỉ
d dàng h n trong vi c qu n lý và s d ng lao đ ng sao cho có hi u qu nh t. ử ụ ễ ệ ệ ấ ả ả ơ ộ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
85
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
K T LU N
Ậ
Ế
Trong nh ng năm qua công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm đã ụ ữ ả ấ ị
th c s quan tâm t i v n đ xây d ng đ i ngũ lao đ ng có ch t l ng, có ự ự ớ ấ ấ ượ ự ề ộ ộ
hi u qu đáp ng m t cách t ứ ệ ả ộ ố t nh t các yêu c u c a s n xu t kinh doanh. ủ ả ấ ấ ầ
Công ty đã có nhi u c g ng trong vi c đ u t nâng cao ch t l ố ắ ầ ư ề ệ ấ ượ ạ ng các ho t
công ty đã đ t đ c nh ng thành t u đáng k đ ng qu n tr . Trong th c t ị ộ ự ế ả ạ ượ ữ ự ể
i ngày hôm nay. Tuy góp ph n t o nên s phát tri n liên t c c a công ty cho t ể ụ ủ ầ ạ ự ớ
i công ty v n t ra còn có nh ng h n ch v y, công tác s d ng lao đ ng t ử ụ ậ ộ ạ ẫ ỏ ữ ạ ế
nh t đ nh. Trong th i gian t i công ty c n ti p t c đ u t h n n a cho công ấ ị ờ ớ ế ụ ầ ư ơ ữ ầ
ạ ộ tác này đ ngày càng hoàn thi n h n, qua đó mà nâng cao hi u qu ho t đ ng ệ ệ ể ả ơ
ộ s n xu t kinh doanh trong toàn công ty .Nâng cao hi u qu s d ng lao đ ng ả ả ử ụ ệ ấ
là m t v n đ ph c t p, và khoá lu n t ề ứ ạ ộ ấ ậ ố ấ t nghi p c a em ch nêu ra nh ng v n ỉ ệ ủ ữ
công ty. Do trình đ còn h n ch nên khoá lu n t đ có tính khái quát ề ở ậ ố t ế ạ ộ
i pháp đ gi i quy t v n đ khó khăn nghi p c a em ch a đi sâu vào các gi ư ệ ủ ả ể ả ế ấ ề
c a công ty. Vì v y em mong nh n đ ậ ủ ậ ượ ự ầ c s đóng góp và giúp đ c a các th y ỡ ủ
cô giáo đ khoá lu n t t nghi p c a em đ c hoàn thi n h n. Em xin đ ậ ố ể ủ ệ ượ ệ ơ ượ c
c m n th y PGS.TS Lê Văn Tâm và công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai ả ơ ụ ầ ả ấ ị
lâm đã giúp đ em hoàn thành khoá lu n t ậ ố ỡ t nghi p này! ệ
Em xin chân thành c m n! ả ơ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
86
DANH M C TÀI LI U THAM KH O
Ụ
Ả
Ệ
1. Ths. Nguy n Vân Đi m - PGS.TS. Nguy n Ng c Quân ề ễ ễ ọ
Giáo trình qu n tr nhân l c.Nhà xu t b n lao đ ng xã h i ộ ự ấ ả ả ộ ị
Tr ng Đ i h c kinh t qu c dân. ườ ạ ọ ế ố
2.Ph m Thành Ngh - Vũ Hoàng Ngân. ị ạ
Qu n lý ngu n nhân l c Vi ự ở ả ồ ệ ự t Nam- M t s v n đ lý lu n và th c ộ ố ấ ề ậ
ti n. ễ
NXB Khoa h c – xã h i 2004 ọ ộ
3.Ths. Đinh Đăng Đ nh – ị
M t s v n đ v lao đ ng, vi c làm và đ i s ng ng ộ ộ ố ấ ờ ố ề ề ệ ườ i lao đ ng Vi ộ ở ệ t
Nam hi n nay. ệ
NXB lao đ ng 2004 ộ
4.NXB Hà N i 1999- Nhân s chìa khoá thành công . ự ộ
5.TS. Nguy n Ng c Hi n -.Qu n tr kinh doanh. ế ễ ả ọ ị
NXB lao đ ng - H c vi n hành chính qu c gia. ệ ộ ọ ố
6.PGS.TS. Lê Văn Tâm - TS.Ngô Kim Thanh . Giáo trình qu n tr doanh ả ị
nghi p.ệ
NXB lao đ ng- xã h i 2004 ộ ộ
7.Các tài li u c a công ty TNHH s n xu t và d ch v Mai Lâm. ệ ủ ụ ả ấ ị
8.Lu n văn các khoá tr c. ậ ướ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị
87
Khoá lu n t ậ ố t nghi p ệ
M C L C
Ụ
Ụ
Sinh viên th c hi n: TR N TH QUỲNH LÊ Ầ ự ệ Ị