Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 2: Năng lượng mặt trời
lượt xem 111
download
Năng lượng mặt trời là năng lượng của dòng bức xạ điện từ xuất phát từ mặt trời , cộng với một phần nhỏ năng lượng từ các hạt nhân nguyên tử khác phóng ra từ mặt trời. Mời các bạn tham khảo để biết thêm.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 2: Năng lượng mặt trời
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 11 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 1. Khái ni m: NLMT Là nă ng lư ng c a dòng b c xa i n t xu t phát t M t Tr i, c ng v i m t ph n nh nă ng lư ng t các h t nguyên t khá c phóng ra t m t tr i. 2. Các d ng năng lư ng m t tr i 2.1. Pin m t tr i: 12 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1. Pin m t tr i 2.1.1. Các công o n ch t o pin m t tr i C u t o Module Quy trình t o Module 13 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i a. L a ch n sơ kh i - Panel m t tr i: i n áp 12V, có nhi u lo i công su t: 30Wp, 40Wp, 45Wp, 50Wp, 75Wp, 100Wp, 125Wp, 150Wp. -B i u khi n: i u ti t s c c a acquy -B i i n AC-DC: chuy n dòng i n DC t acquy AC (110V, 220V) công su t t 0 ,3kVA – 10kVA. 14 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i Tính toán dung lư ng dàn pin m t tr i 1- Tính ph t i i n theo yêu c u: tính theo hàng tháng ho c hàng năm - Gi s c n cung c p i n cho các t i T1 , T2 , T3 … có công su t tiêu th tươ ng ng - P1 , P2 , P3 …. ng v i th i gian làm vi c hàng ngày là τ1 , τ2 , τ3 ... t ng i n nă ng cung c p hàng ngày cho các t i: n Eng = P1τ 1 + P2τ 2 + P3τ 3 + ... = ∑ Piτ i (2.1) i =1 T Eng n u nhân v i s ngày trong tháng ho c trong năm ta s t ính ư c nhu c u i n nă ng trong các tháng ho c c năm. 15 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 2- Tính năng lư ng i n m t tr i c n thi t Ec p Năng lư ng i n hàng ngày dàn pin m t tr i c n ph i c p cho h , Ec p ư c xác nh theo công th c: E ng Ec = (2.2) η n Trong ó : η = η 1.η 2 .η 3 ...η n = Π η i i =1 Vi η1 = Hi u su t thành ph n th nh t , ví d : b bi n i i n η2 = Hi u su t thành ph n th hai, ví d : b i u khi n η3 = Hi u su t n p / phóng i n c a b Acquy… 16 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp - Công su t dàn pin m t tr i thư ng ư c tính ra công su t nh hay c c i (Peak Watt, kí hi u là Wp) t c là công su t mà dàn pin phát ra i u ki n chu n: E0 = 1000 W/m 2 và nhi t chu n T0 =25oC - N u g i EβΣ là t ng cư ng b c x t rên m t ph ng nghiêng m t góc β so v i m t ph ng ngang ta có công su t dàn pin m t tr i là E câp . 1000Wh / m 2 , [W P ] (2.3) E (WP ) = E βΣ 17 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp Trong ó EβΣ ư c tính như sau: 1 + Cos β 1 Cos β (2.4) E βΣ = E b B b + E + EΣRg 2 2 18 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp EΣ : Là t ng x trên m t n m ngang T ng x : là t ng c a tr c x và tán x t rên m t b m t (ph bi n nh t là t ng x trên m t n m ngang, thư ng g i là b c x c u trên b m t ). Tr c xa: là b c x m t tr i nh n ư c khi không khí b u khí quy n phát tán. Tán x : là b c x m t tr i nh n ư c sau khi hư ng c a nó ã b thay i do s p hát tán c a b u khí quy n. (1+cosβ)/2 = Fcs là h s góc c a b m t so v i m t tr i cosβ)/2 = Fcs là h s góc c a b m t iv im t t Rg là h s b c x môi trư ng xung quanh 19 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp Bb: là t s b c x c a b m t nghiêng góc β so v i b m t ngang E .Cosθ Cosθ En (2.5) Bb = =n = E b ng E n .Cos θ z Cosθ Eng : Cư ng b c x m t tr i t i theo phươ ng b t k ỳ Ebng : B c x m t tr i theo phươ ng vuông góc v i n m ngang Ebngh : B c x m t tr i theo phươ ng vuông góc v i m t ph ng nghiêng 20 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp Cosθ và Cosθ z ư c xác nh như hình v . - Góc t i θ: Góc gi a tia b c x truy n t i b m t và pháp tuy n b m t ó - Góc thiên nh θz : Góc gi a phươ ng th ng ng (thiên nh) và tia b c x t i. Trong trư ng h p b m t n m ngang thì góc thiên nh là góc t i. 21 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp Cư ng b c x t i m t t là hàm c a th i gian τ, tính t lúc m t tr i m c τ =0 n khi m t tr i l n τ = τn /2. v i τn = 24h = 24.3600s như sau: E(τ ) = E n sinϕ (τ ) (2.6) V i: φ(τ ) = ω . τ : là góc nghiêng tia n ng so v i m t t ω : là t c xoay c a trái t 2π 2π = 7,72 .10 5 rad / s ω= = τ n 24 .3600 En[w/m2] là cư ng c c i trong ngày, l y trung bình c năm theo s li u o lư ng th c t t i vĩ c n xét 22 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 3- Tính công su t dàn pin m t tr i Wp h t h ng làm vi c bình thư ng ta ph i tă ng dung lư ng t m pin lên. G i dung lư ng c a dàn pin có k n hi u ng nhi t là E (Wp , T) thì E (Wp) E (Wp,T ) = (Wp) (2.7) ηM (T ) EM (T) là hi u su t c a modun nhi t T 23 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 4- Tính s m odun m c song song và n i ti p Ch n lo i modun thích h p có các c trư ng cơ b n như sau: - i n th làm vi c t i ư u: Vlv - Dòng i n làm vi c t i ưu: Ilv - Công su t nh P nh S modun c n ph i dùng cho h t h ng E(Wp,T ) N= v i N = Nnt.Nss (2.8) P i nh V N nt = Nnt : là s modun m c n i ti p trong dãy (2.9) Vlv I Nss : là s modun m c song song trong dãy N ss = (2.10) I lv 24 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 5- Dung lư ng c a b acquy tính theo ampe-gi (Ah) Dung lư ng c a b acquy tính ra Ah: E out .D (2.11) C= V .ηb .DOS Vi V : hi u i n th làm vi c c a h t h ng ngu n D :s ngày c n d t r năng lư ng (s ngày không có n ng) ηb : hi u su t n p phóng i n c a acquy DOS : sâu phóng i n thích h p ( 0,6 – 0,7) 25 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i 5- Dung lư ng c a b acquy tính theo ampe-gi (Ah) S bình m c n i ti p trong b V nnt = (2.12) v V i v là hi u i n th c a m i bình acquy S dãy bình m c song song: C (2.13) n ss = Cb Trong ó m i bình có dung lư ng Cb tính ra Ah T ng s b ình acquy ư c tính: VC (2.14) n= × v Cb 26 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i b. Các b i u ph i nă ng lư ng - B i u khi n n p – phóng i n : ki m soát t ng các quá trình n p và phóng i n c a acquy. Các thông s k t hu t + Ngư ng i n th c t trên Vmax : V max = (14 ÷ 14,5)V + Ngư ng i n th c t dư i Vmin : V min = (10,5 ÷ 11) + i n th tr ∆V: ∆V = V max – V hay V min – V (∆V = (1 ÷ 2) V i V là giá tr i n th ó ng m c h tr l i c a b i u khi n + Công su t c a b i u khi n: 1,3PL ≤ P ≤ 2PL V i PL là t ng su t các t i có trong h ngu n, PL =ΣPi + Hi u su t c a b i u khi n ít nh t ph i t giá tr l n hơ n 85% 27 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.2. Các bư c thi t k h t h ng i n m t tr i b. Các b i u ph i nă ng lư ng - B bi n i i n DC-AC: Các thông s k t hu t chính: + Th vào Vin m t chi u + Th ra Vout xoay chi u + T n s và d ng dao ng i n + Công su t yêu c u ư c xác nh như i v i b i u khi n như ng â y ch t ính t i c a riêng b bi n i. + Hi u su t bi n i η ph i t yêu c u. + η ≥ 85% / v i trư ng h p sóng i n xoay chi u có d ng vuông góc hay bi n i u. + η ≥ 75% / v i b bi n i có sóng i n ra hình sin. - H p n i và dây n i i n 28 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.1.3. ng d ng pin m t tr i L p pin m t tr i nhà H th ng i n m t tr i Los Angeles Xe dùng pin m t tr i LCD dùng pin m t tr i Máy bay NLMT 29 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
- II. NĂ NG LƯ NG M T T R I 2.2. Năng l ư ng m t tr i s d ng dư i d ng nhi t năng 30 Bài gi ng Năng lư ng tái t o
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 4: Năng lượng thủy điện
0 p | 640 | 170
-
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 1: Lý thuyết năng lượng tái tạo
0 p | 545 | 138
-
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 3: Năng lượng gió
0 p | 388 | 115
-
Năng lượng tái tạo (Phần 2) - Chương 1: Tìm năng NLTT tại Việt Nam
0 p | 345 | 92
-
Năng lượng tái tạo (Phần 1) - Chương 6: Năng lượng địa nhiệt
0 p | 333 | 85
-
Phong điện nguồn năng lượng tái tạo cho Việt Nam: Phần 1
93 p | 244 | 75
-
Cơ sở năng lượng mới và tái tạo: Phần 2
130 p | 262 | 73
-
Bài giảng Năng lượng tái tạo: Chương 1 (Bài 1) - TS. Nguyễn Quang Nam
46 p | 270 | 65
-
Bài giảng Năng lượng tái tạo: Chương 1 + 2 - ThS. Trần Công Binh
51 p | 169 | 35
-
Đánh giá thực trạng và tiềm năng khai thác năng lượng tái tạo ở Việt Nam
5 p | 136 | 19
-
Bài giảng Năng lượng tái tạo: Chương 1 - ThS. Trần Công Binh
9 p | 134 | 17
-
Ứng dụng năng lượng mặt trời: Phần 1
106 p | 27 | 16
-
Sách hướng dẫn học tập Năng lượng tái tạo: Phần 1 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
99 p | 33 | 13
-
Sách hướng dẫn học tập Năng lượng tái tạo: Phần 2 - Trường ĐH Thủ Dầu Một
49 p | 24 | 12
-
Các yếu tố hành vi ảnh hưởng đến quyết định đầu tư vào dự án năng lượng tái tạo của các nhà đầu tư cá nhân tại Việt Nam
13 p | 6 | 3
-
Bài giảng Hệ thống năng lượng xanh: Chương 1 - ThS. Trần Công Binh
13 p | 6 | 3
-
Năng lượng tái tạo điện gió: Các kỹ thuật thiết kế công trình - Phần 1
144 p | 16 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn